Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.44 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN: ĐỊA LÝ - LỚP 8 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>
<i><b>(không kể thời gian giao đề) </b></i>
Họ và tên :………
<b>Lớp :……… </b>
<b>ĐỀ 1: </b>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3.0đ) </b></i>
<i> Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau: </i>
<b>Câu 1:(0.25đ): Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở ? </b>
A. Đồng bằng Lưỡng Hà B. Đồng bằng của bán đảo Arap
C. Vùng vịnh Pec Xích D. Tất cả các ý trên đúng
<b>Câu 2 0.25đ: Ngành công nghiệp nào không phải là ngành đứng hàng đầu thế giới của Nhật Bản </b>
A. Chế tạo ô tô, tàu biển B. Năng lượng C. Điện tử D. Sản xuất
hàng tiêu dùng
<b> Câu 3 (0.25đ): Khu vực có tình hình chính trị bất ổn định nhất của châu Á ? </b>
A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á
<b>Câu 4 (0.25đ): Nước sản xuất lúa gạo nhiều nhất ở Châu Á là: </b>
A. Việt Nam B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Thái Lan
<i>Thành tựu quan trọng nhất của nền kinh tế Trung Quốc trong mấy chục năm qua là:nền nông </i>
<i>nghiệp……… và tương đối ………phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp </i>
<i>……… tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ……… </i>
<b>Câu 6: (1đ) Nối tên các nước và thủ đô cho phù hợp </b>
<b>Các Nước </b> <b>Thủ Đô </b> <b>Nối đúng là </b>
1. Nhật Bản a.Niu-Đê-li 1 & ……
Trang | 2
3. Ấn Độ c. Xơ-un 3 & ……
4. Trung Quốc d. Tô-ky-ô 4 & …….
<i><b>II. TỰ LUẬN (7.0đ) </b></i>
<b>Câu 1.(3đ): Trình bày tình hình phát triển kinh tế của Ấn Độ? </b>
<b>Câu 2.(4đ): Dựa vào bảng số liệu dưới đây </b>
<i><b>Bảng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước Châu Á năm 2001 </b></i>
Các nước
Tỷ trọng giá trị dịch
vụ trong cơ cấu GDP
GDP / người
( USD )
Mức thu nhập
Nhật Bản
Hàn Quốc
Trung Quốc
Lào
66,4
54,1
33,0
24.3
33 400,0
8 861,0
911,0
317.0
Cao
Trung bình trên
Trung bình dưới
Thấp
So sánh tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung
Nhận xét về mối quan hệ giữa tỷ trọng giá trị dịch vụ với bình quân GDP theo đầu người và mức
thu nhập(1,5đ. Cho ví dụ (1,5đ)
<b>ĐỀ 2 : </b>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3.0đ) </b></i>
<i> Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau: </i>
<b>Câu 1 (0,25đ): Đặc điểm nào không phải là đặc điểm dân cư, xã hội châu Á? </b>
A. Đông dân nhất thế giới. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn.
C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. D. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.
<b>Câu 2 (0,25đ): Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là: </b>
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.
<b>Câu 3 (0,25đ): Sông nào không phải của khu vực Đông Á </b>
Trang | 3
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Cô – oét D. Malaixia
<b>Câu 5 (1đ): Chọn các cụm từ đã cho trong ngoặc ( Thu nhập, cường quốc kinh tế, ngành công </b>
nghiệp, ổn định) điền vào chổ trống dưới dây cho đúng.
<i>Ngày nay Nhật Bản là ………... ... thứ 2 trên thế giới sau Hoa Kì. </i>
<i>Có nhiều ...………...đứng đầu thế giới. ……… của người dân Nhật Bản rất </i>
<i>cao. Chất lượng cuộc sống cao và ……… </i>
<b>Câu 6 (1đ) : Nối tên các nước và các khu vực cho phù hợp : (1đ) </b>
<b>Các nước </b> <b>Khu vực </b> <b>Nối đúng là </b>
<b>1. Phi-lip-pin </b> <b>a. Nam Á </b> 1 ……
<b>2. Hàn Quốc </b> <b>b. Tây Nam Á </b> 2 ……
<b>3.Ấn Độ </b> <b>c. Đông Á </b> 3 ……
<b>4. I-Ran </b> <b>d. Đông Nam Á </b> 4 …….
<i><b>II. TỰ LUẬN (7.0đ) </b></i>
<b>Câu 1 (3đ) Trình bày tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc ? </b>
<b>Câu 2.(4đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây </b>
<i><b>Bảng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước Châu A năm 2001 </b></i>
Các nước
Tỷ trọng giá trị dịch
vụ trong cơ cấu GDP
(% )
GDP / người
( USD )
Mức thu nhập
Nhật Bản
Hàn Quốc
Trung Quốc
Lào
66,4
54,1
33,0
24.3
33 400,0
8 861,0
911,0
317.0
Cao
Trung bình trên
Trung bình dưới
Thấp
So sánh tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung
Quốc, Lào (1đ)
Nhận xét về mối quan hệ giữa tỷ trọng giá trị dịch vụ với bình quân GDP theo đầu người và mức
thu nhập (1,5đ). Cho ví dụ (1,5đ)
Trang | 4
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. Trắc nghiệm: (3đ): </b>
ĐỀ/CÂU 1 2 3 4 5 6
ĐỀ 1 D B D C Phát triển nhanh, toàn diện, hoàn chỉnh, ổn
định
1d; 2c; 3a, 4b
ĐỀ 2 D B B A Cường quốc kinh tế, ngành công nghiệp, thu
nhập, ổn định
1d; 2c; 3a; 4b
<b>II. Tự luận ( 7đ) </b>
<b>Câu 1 đề 1 ( 3đ): </b>
- Công nghiệp đa dạng và hiện đại, sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 trên thế giới (1đ)
- Nông nghiệp không ngừng phát triển, giải quyết được vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân
dân (1đ)
- Dịch vụ đang phát triển chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP (chiếm 48%) (1đ)
<b>Câu 1 đề 2 (3đ): </b>
- Nông nghiệp phát triển nhanh và tương đối tồn diện (1đ)
- Cơng nghiệp hồn chỉnh, có một số ngành cơng nghiệp hiện đại (1đ)
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định, sản lượng nhiều ngành như lương thực, điện năng
đứng đầu thế giới. (1đ)
<b>Câu 2( 4đ) (chung cho cả 2 đề) </b>
a) Tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của Nhật Bản cao nhất (66.4%) sau là Hàn Quốc
(54.1%) , Trung Quốc(33%) , thấp nhất là Lào (24.3% ) (1đ)
b) Những nước có tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP cao thì có thu nhập bình qn đầu
người cao, ngược lại những nước có tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp thì có bình
qn GDP theo đầu người và mức thu nhập thấp(1.5đ)
c)Ví dụ
Nhật Bản là nước có tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất -> bình qn đầu người
cao (33400 USD )và có mức thu nhập cao(0.75đ)
Lào là nước có tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất -> bình qn đầu người thấp
(371 USD ) và có mức thu nhập thấp (0.75đ)
Trang | 5
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>