Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.63 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần1-Tiết1</b>
Lớp dạy : Tiết Ngày Tháng Năm ... Sĩ số Vắng
Lớp dạy : Tiết Ngày Tháng Năm ... Sĩ số Vắng
<b>Căn bậc hai</b>
<i><b>A. Mục tiêu : </b></i>
Qua bài này , học sinh cần .
- Nắm đợc định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh cỏc s .
<i><b>B. Chuẩn bị của thày và trò : </b></i>
<b>* Thµy : </b>
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn trớc khi lên lớp .
- Bảng phụ tổng hợp kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 .
- Bảng phụ ghi 1 , 2 ; 3 ; 4 ; 5 trong SGK .
<b>** Trß : </b>
- Ôn lại kiến thức về căn bậc hai ó hc lp 7 .
- Đọc trớc bài học chuẩn bị các ra giấy nháp .
<i><b>C-Tiến trình bài giảng </b></i>
<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i> <i><b>Ghi bng</b></i>
<i><b>I-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Giải phơng trình : a) x2<sub> = 16;</sub>
b) x2<sub> = 3</sub>
- Căn bậc hai của một số không âm a
là gì?
<i><b>II-Bài mới: </b></i>
1) Căn bậc hai
- GV gọi HS nhắc lại kiến thức về
căn bậc hai của một số không âm a
đã học ở lớp 7 . Sau đó nhắc lại cho
HS và treo bảng phụ tóm tắt các kiến
thức đó .
- Yêu cầu HS thực hiện 1 sgk - 4
Hãy tìm căn bậc hai của các số
trên . ( HS làm sau đó lên bảng tìm )
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện 1
Căn bậc hai số học của số dơng a
là gì .
- GV đa ra định nghĩa về căn bậc hai
số học nh sgk - HS ghi nhớ định
nghĩa .
- GV lÊy vÝ dô minh hoạ ( VD : sgk)
- GV treo bảng phụ ghi 2(sgk) sau
đó u cầu HS thảo luận nhóm tìm
căn bậc hai số học của các số trên .
- GV gọi đại diện của nhóm lên
bảng làm bài
Học sinh giảI phơng trình
và tìm ra nghiệm x=?
Học sinh nêu khái niệm
đã học ở lớp 7
- Häc sinh nhắc lại kiến
thức lớp 7
( HS1 - a , b ; HS2 - c , d
) Các HS khác nhận xét
sau đó GV chữa bi .
2(sgk)
a) <sub></sub>49=7 vì 7<i></i>0 và
72<sub> = 49 </sub>
b) <sub></sub>64=8 vì 8<i></i>0 và
82<sub> = 64</sub>
1)Căn bậc hai
- bảng phụ tóm tắt kiến thøc
- B¶ng phơ ( ghi , ,
sgk- 4 )
* 1 ( sgk)
a) Căn bậc hai của 9 là 3
và - 3
b) Căn bậc hai của 4
9 là
2
3 và -
2
3
c) Căn bậc hai của 0,25 là
0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
2 và -2
*<i><b>Định nghĩa ( SGK ) </b></i>
<i>* Ví dụ 1 ( sgk) </i>
- Căn bậc hai số học của 16 là
16 (= 4)
- Căn bậc hai số häc cđa 5 lµ
√5
+ Nhãm 1 : 2(a) + Nhãm
2 : 2(b)
+ Nhãm 3 : 2(c) + Nhãm
4: 2(d)
Các nhóm nhận xét chéo kết quả ,
sau đó giáo viên chữa bài .
- GV đa ra khái niệm phép khai
ph-ơng và chú ý cho HS nh SGK ( 5)
- Khi biết căn bậc hai số học của
một số ta có thể xác định đợc căn
bậc hai của nó bằng cách nào .
- GV gợi ý cách tìm sau đó u cầu
HS áp dụng thực hiện 3(sgk)
- Gọi HS lên bảng làm bài theo
mu .
Căn bậc hai số học của 64 là ....
suy ra căn bậc hai của 64 là ...
Tơng tự em hÃy làm các phần tiÕp
theo .
2) So sánh các căn bậc hai số học
- GV đặt vấn đề sau đó giới thiệu về
cách so sánh hai căn bậc hai .
Em có thể phát biểu thành định lý
đợc khơng
- GV gọi HS phát biểu định lý trong
SGK .
- GV lấy ví dụ minh hoạ và giải mẫu
ví dụ cho HS nắm đợc cách làm .
? Hãy áp dụng cách giải của ví dụ
trên thực hiện ?4 (sgk) .
- GV treo bảng phụ ghi câu hỏi ?4
sau đó cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài .
- Mỗi nhóm cử một em đại diện lên
bảng làm bài vào bảng phụ .
- GV đa tiếp ví dụ 3 hớng dẫn và làm
mẫu cho HS bài toán tìm x .
? áp dơng vÝ dơ 3 h·y thùc hiƯn ?5
( sgk)
- GV cho HS thảo luận đa ra kết quả
- Gi 2 HS lờn bng làm bài . Sau đó
GV chữa bài .
c) <sub>√</sub>81=9 vì 9<i></i>0 và 92
= 81
d) <sub></sub>1<i>,</i>21=1,1 vì
1,1<i></i>0 và 1,12<sub> = 1,21</sub>
- Phép toán tìm căn bậc
hai của số không âm gọi
là <i>phép khai phơng </i>.
3 ( sgk)
a) Cã <sub>√</sub>64=8 .
Do đó 64 có căn bậc hai
là 8 và - 8
b) <sub>√</sub>81=9
Do đó 81 có căn bậc hai
là 9 và - 9
c) <sub>√</sub>1<i>,</i>21=1,1
Do đó 1,21 có căn bậc hai
? 4 ( sgk ) - b¶ng phơ
VÝ dơ 3 : ( sgk)
?5 ( sgk)
a) V× 1 = <sub></sub>1 nên
<i>x></i>1 có nghĩa là
<i>x></i>1 . Vì x 0 nên
<i>x></i>1<i>x</i>>1
Vậy x > 1
b) Cã 3 = <sub>√</sub>9 nªn
√<i>x<</i>3 cã nghÜa là
<i>x<</i>9 > Vì x
0 nên <i>x</i><<sub></sub>9<i>x</i><9 .
VËy x < 9
x = √<i>a⇔</i>
<i>x</i>2<sub>=a</sub>
*2(sgk)
*3 ( sgk)
2) So sánh các căn bậc hai
<b>số học </b>
<i>* Định lý : ( sgk) </i>
<i>a , b ≥</i>0 <i>⇔</i> √<i>a<</i>√<i>b</i>
VÝ dơ 2 : So s¸nh
a) 1 và <sub></sub>2
Vì 1 < 2 nên <sub></sub>1<<sub></sub>2 Vậy 1
< <sub></sub>2
b) 2 và <sub></sub>5
Vì 4 < 5 nªn <sub>√</sub>4<√5 . VËy
2 < <sub>√</sub>5
?4 ( sgk )
?5 (sgk)
<i><b>III-Cđng cè kiÕn thøc-H</b><b> íng dẫn về nhà: </b></i>
- Giải bài tập 1 ( sgk) - 6 : Gọi 2 HS mỗi HS làm 4 phần - GV gợi ý .
-Gii bi tp 2 ( sgk ) - 6 : Gọi 2 HS làm phần a và phần b Tơng tự ví dụ 2 ( sgk )
- Học thuộc các khái niệm và định lý .