Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hãy chọn đáp án đúng nhất
1. Đặc trưng nào sau đây của sinh vật đảm bảo sụ tồn tại và phát triển của loài?
A. Trao đổi chất và năng lượng. B. Cảm ứng và vận động
C. Sinh trưởng và phát triển D. Sinh sản
2. Hạt được tạo thành do:
A. Hợp tử phát triển sau khi được thụ tinh. B. Sự phát triển của nộ nhũ.
C. Sự phát triển của bầu nhuỵ sau khi được thụ tinh. D. noãn sau khi được thụ tinh
3. Số lượng hạt trong quả tuỳ thuộc:
A. số đầu nhuỵ của vòi nhuỵ B. Số nỗn có trứng đã thụ tinh trong bầu nhuỵ
C. số trứng trong noãn D. số noãn trong bầu nhuỵ.
4.Mô dự trữ thức ăn (nỗi nhũ) trong hạt của các cây hạt kín có bộ NST là:
A. Đơn bội B. Tam bội C. lưỡng bội D. tứ bội
5. Ở cây có hoa thể giao tử cái là:
A. Phôi nhũ B. Nỗn C. Túi phơi D. bầu nhuỵ
6. Đặc điểm của hình thức sinh sản vơ tính:
A. Khơng qua giảm phân và thụ tinh B. Cơ thể con sinh ra từ cơ thể mẹ
C. Đặc điểm di truyền của con giống mẹ D. tất cả đúng.
7. Mơ ghép được ghép vào chính cơ thể cho là hình thức:
A. Đồng ghép B. Dị ghép C. Tự ghép D. A và C đúng
8. Ở ong mật, ong mật phát triển từ trứng đơn bội là hiện tượng:
A. Trinh sinh B. sự mẫu sinh C. sinh sản hữu tính D. Sinh sản vơ tính
9.Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nhóm máu O có thể truyền được cho tất cả các nhóm máu khác
B. Nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận.
C. Người có nhóm máu A có thể truyền cho người có nhóm máu O.
D. Người có nhóm máu B có thể truyền cho người có nhóm máu AB
10.Từ một tế bào sinh dục cái sơ khai(2n = 8) nguyên phân 5 lần rồi giảm phân tạo trứng. Số nhiễm sắc thể bị mất
trong các thể định hướng là bao nhiêu?
A. 256 B. 768 C. 384 D. tất cả sai
11. Từ một tế bào sinh dục cái sơ khai của một loài sinh vật nguyên phân 5 lần rồi giảm phân tạo trứng. tất cả số
A. 75% B. 25% C. 50% D. tất cả sai
12. Giao tử cái khác giao tử đực vì giao tử cái có đặc điểm
A. Chứa nhiều nhiễm sắc thể hơn B. kích thước nhỏ hơn
C. tế bào chất chứa nhiều chất nuôi dưỡng dự trữ D. Di chuyển nhanh.
13. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng là:
A. Hooc môn FSH B. Hooc mơn LH C. hooc mơn GnRH D. iCSH
14. Kích tích tế bào kẽ sản suất ra testosteron là:
A. LH B. GnRH C. iCSH D. FSH
15. Điié nào sau đây khơng liên quan đến nồng độ hooc môn nhau thai:
A.Thể vàng hoạt động B. Nồng độ LH cao
16. Khi phụ nữ mang thai nồng độ một số hooc mon duy trì ở mức độ nào
FSH LH Ostrogen Progesteron
A. Thấp Thấp Cao Cao
B Thấp Thấp Cao Thấp
C. Thấp Cao Cao Cao
D. Cao Cao Thấp Thấp
II. Tự luận(6đ)
1.Hàng ngày phụ nữ uống thuốc tránh thai( chứa progesteron hoặc progesteron +ostrogen) có thể tránh được
mang thai? Tại sao?(2đ)
2. Trình bày chiều hướng tiến hố trong sinh sản hữu tính ở động vật? Nêu ví dụ minh hoạ? (2đ)
3. Sinh sản vơ tính là gì? Ở động vật có mấy hình thức sinh sản vơ tính? Cho ví dụ minh hoạ(2đ)
BÀI LÀM
Câu
Đ. án