Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

cong thuc hoa hoc tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.92 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



1. Nêu các bước để xác định thành phần phần


trăm theo khối lượng của các nguyên tố ?



Tìm khối lượng mol của hợp chất



Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố



trong 1 mol hợp chất



Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng



của mỗi nguyên tố .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giải bài tập 1: Thành phần phần trăm theo khối lượng
của các nguyên tố


a.
Hoăc
b.
hoặc

)


(


28


16


12

<i>gam</i>



<i>M</i>

<i><sub>CO</sub></i>




%
9
,
42
100
28
12


%<i>C</i>   

100

57

,

1

%



28


16



%

<i>O</i>



)


(


80


16


3


32


3

<i>gam</i>



<i>M</i>

<i><sub>SO</sub></i>



%
40
100



80
32


%<i>S</i>    100 60%


80
3
16


%<i>O</i>    


%
1
,
57
%
9
,
42
%
100


%<i>O</i>   


%


60


%


40


%


100




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>TIẾT 31 :</i>



Mục tiêu bài học :



Từ thành phần phần trăm của các



nguyên tố tạo nên hợp chất , biết cách


xác định công thức hoá học của hợp chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. BIẾT THAØNH PHẦN CÁC NGUYÊN </b>


<b>TỐ , HÃY XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC </b>



<b>HỐ HỌC CỦA HỢP CHẤT</b>



<sub>Thí dụ</sub><sub> :</sub>

Một hợp chất có thành phần



các nguyên tố là : 40% Cu; 20%S và


40%O.Em hãy xác định công thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Các bước tiến hành:</i>



Tìm khối lượng của mỗi ngun tố có trong 1 mol



hợp chất :



 CHÚ YÙ


)


(




64


100



40


160



<i>gam</i>



<i>m</i>

<i><sub>Cu</sub></i>



%


100



%



<i>HC</i>
<i>Cu</i>


<i>M</i>


<i>m</i>


<i>Cu</i>



%


100



%

<i>Cu</i>


<i>M</i>



<i>m</i>

<i>HC</i>


<i>Cu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Hoặc


 Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol


hợp chất

)


(


32


100


20


160


<i>gam</i>


<i>m</i>

<i><sub>S</sub></i>



)


(


64


)


32


64


(


160

<i>gam</i>



<i>m</i>

<i><sub>O</sub></i>



)


(



64


100


40


160


<i>gam</i>


<i>m</i>

<i><sub>O</sub></i>



)


(


1


64


64


<i>mol</i>



<i>n</i>

<i><sub>Cu</sub></i>

<sub>32</sub>

1

(

)



32



<i>mol</i>



<i>n</i>

<i><sub>S</sub></i>



)


(


4


16


64


<i>mol</i>



<i>n</i>

<i><sub>O</sub></i>




)
(<i>mol</i>
<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có : 1 nguyên tử


Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O



Cơng thức hố học của hợp chất là :



<i>Qua ví dụ trên , hãy nêu các bước để </i>



<i>xác định cơng thức hố học của hợp chất </i>


<i>khi biết thành phần phần trăm của các </i>



<i>nguyên tố ?</i>



4



<i>CuSO</i>

<sub>4</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>CÁC BƯỚC GIẢI</i>



Tìm khối lượng của mỗi ngun


tố có trong 1 mol hợp chất .



Tìm số mol nguyên tử của mỗi


nguyên tố trong 1 mol hợp chất

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ví dụ2 :




Hợp chất A thành phần các



nguyên tố là : 28,57% Mg;



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Bài giải :


 khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :


 số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp
chất


 Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có : 1 nguyên tử Mg, 1
nguyên tử C và 3 nguyên tử O


 Công thức hoá học của hợp chất :


)


(


24


100


57


,


28


84


<i>gam</i>



<i>m</i>

<i><sub>Mg</sub></i>

<i>m</i>

<i>C</i>

84

<sub>100</sub>

14

,

29

12

(

<i>gam</i>

)






)


(


48


)


12


24


(


84

<i>gam</i>



<i>m</i>

<i><sub>O</sub></i>



)


(


1


24


24


<i>mol</i>



<i>n</i>

<i><sub>Mg</sub></i>

<sub>12</sub>

1

(

)



12



<i>mol</i>


<i>n</i>

<i><sub>C</sub></i>



)


(


3


16



48


<i>mol</i>


<i>n</i>

<i><sub>O</sub></i>



3


<i>MgCO</i>

<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập:



Hợp chất B ở thể khí có thành phần các


ngun tố là : 80%C , 20%H. Biết tỉ khối


của khí A so với khí H

2

là 15 .Xác định



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chú ý :



Bài tập này khác các ví dụ đã làm ở điểm nào ?


Đề bài tập chưa cho biết khối lượng mol


Vậy các bước giải của bài tập này có thêm phần
nào ?


Phải tính MB= ?


Cơng thức để tính MB?


Dựa vào tỉ khối của B so với H2.


Công thức


2
2


<i>H</i>
<i>H</i>


<i>A</i>


<i>A</i>

<i>d</i>

<i>M</i>



<i>M</i>



2


2 <i><sub>H</sub></i>


<i>A</i>
<i>H</i>


<i>A</i>


<i>M</i>


<i>M</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Bài giải:


 Khối lượng mol của B:


 Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp


chất.


 Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol
hợp chất


 Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 2 nguyên tử C và
6 nguyên tử H.


<i>g</i>


<i>M</i>


<i>d</i>


<i>M</i>

<i><sub>H</sub></i>
<i>H</i>
<i>A</i>


<i>A</i> <sub>2</sub>

15

2

30



2






)


(


24


100


80


30


<i>g</i>




<i>m</i>

<i><sub>C</sub></i>

6

(

)



100


20


30



<i>g</i>



<i>m</i>

<i><sub>O</sub></i>



)


(


2


12


24


<i>mol</i>



<i>n</i>

<i><sub>C</sub></i>

<sub>1</sub>

6

(

)



6



<i>mol</i>


<i>n</i>

<i><sub>H</sub></i>



<i>H</i>



<i>C</i>

<i><sub>H</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Học bài




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×