Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

powerpoint presentation kióm tra bµi cò nªu c¸c týnh chêt cña h×nh b×nh hµnh bµi tëp cho bµi to¸n nh­ h×nh vï trong ®ã nh÷ng ®o¹n th¼ng b»ng nhau ®­îc ký hiöu gièng nhau a chøng minh tø gi¸c mnpb lµ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.08 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>KiĨm tra bµi cị:</b></i> <b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>M</b> <b>N</b>


<b>P</b>


.


.



.


.



.


.



Nêu các tính chất của hình bình
hành?


<i><b>Bi tp:</b></i> Cho bài tốn nh hình vẽ.
Trong đó những đoạn thẳng bằng
nhau đ ợc ký hiệu giống nhau


a) Chøng minh: tø giác MNPB là
hình bình hành


.


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>



<b>M</b> <b>N</b>


<b>P</b>


.



.



.

.



.



<b>Hình chữ nhật</b>


b) Có nhận xét gì về các
góc của tứ giác MNPB nÕu
tam gi¸c ABC cã gãc B
b»ng 900


<b>B</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>






Tiết 16:






1/ Định nghĩa



2/ Tính chất



3/ Dấu hiệu nhận biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông</b>

<b>4 góc vuông</b>

<b>4 góc vuông</b>



<b>1/ Định nghĩa:</b>


A

B



D

<sub>C</sub>










</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1/ Định nghĩa: </b><i><b>(SGK trang 97)</b></i>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>



<b>A = B = C = D = 900</b>


<=>


<b>Tứ giác ABCD </b>
<b>là hình chữ nhật</b>













A B
C
D
<b>Cách vẽ</b>


<b>Nếu ABCD là hình </b>


<b>chữ nhật cho chúng ta </b>


<b>điều gì?</b>



Vẽ hình chữ nhật ABCD


nh thế nào?




Da vo định nghĩa hãy
chứng minh hình chữ


nhËt ABCD cịng là một
hình bình hành, một


hình thang cân?


<b>* Hình chữ nhật cũng là một </b>
<b>hình bình hành, cũng là một </b>
<b>hình thang cân.</b>


<b>2/ Tính chất</b>


Vậy hình chữ nhật cã


tÝnh chÊt g×?



Hình chữ nhật có đầy đủ các tính chất
của hình bình hành, ca hỡnh thang
cõn.


ABCD là hình chữ nhật ta cã:


<b>AB//CD, AD//BC</b>
<b>AB = CD, AD = BC</b>


<b>OA = OC, OB = OD</b>
<b>AC = BD</b>



µ µ µ µ 0


A B C D 90= = = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




<b>1/ Định nghĩa: </b><i><b>(SGK trang 97)</b></i>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>A = B = C = D = 900</b>


<=>


<b>Tø gi¸c ABCD </b>
<b>là hình chữ nhật</b>


<b>2/ Tính chất</b>


Hỡnh ch nht cú y đủ các tính chất
của hình bình hnh, ca hỡnh thang
cõn.


Trong hình chữ nhật hai đ ờng
chéo bằng nhau và cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đ ờng.



AC = BD ;
OA = OB = OC = OD


<b>O</b>


Tứ giác ABCD là
hình chữ nhật =>


A

B



D

<sub>C</sub>



<b>3/ DÊu hiƯu nhËn biÕt:</b> <b><sub>Tø gi¸c ABCD có 3 góc vuông. Tính </sub></b>


<b>góc D? Tứ giác ABCD là hình gì?</b>


<b>Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ </b>
<b>nhật.</b>


<b>1/Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.</b>


A

B



D

<sub>C</sub>



<b>Hình thang cân ABCD (AB//CD) cã </b>
<b>gãc A vuông. Tính các góc B, C, D? Tứ </b>
<b>giác ABCD là hình gì?</b>


<b>2/</b> <b>Hình thang cân có một góc </b>


<b>vuông là hình chữ nhật.</b>


<b>2/ Hình thang cân có một góc vuông là hình </b>
<b>chữ nhật.</b>


A

B



D

<sub>C</sub>



<b>Hình bình hành ABCD cã gãc A </b>
<b>vuông. Tính các góc B, C, D? Tứ giác </b>
<b>ABCD là hình gì?</b>


<b>3/ Hình bình hành có một góc vuông là </b>
<b>hình chữ nhật.</b>


<b>3/</b> <b>Hình bình hành có một góc </b>
<b>vuông là hình chữ nhật.</b>


<b>Hình bình hành có hai đ ờng </b>
<b>chéo bằng nhau là hình chữ </b>
<b>nhật.</b>


A

B



D

C



<b>O</b>


ABCD là hình bình hành => ABCD là hình thang


Mà AC = BD => ABCD là hình thang cân


Hình bình hành ABCD có BAD = 900


=> ABCD là hình chữ nhật (dấu hiệu3)
=> ACD = BCD


Mµ ACD + BCD = 1800 <sub>=> ACD = BCD = 90</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A

B



D

<sub>C</sub>



3


<b>0</b> 1 2 3 4 5


A

B



D

<sub>C</sub>



<b>0</b> 1 2 3 4 5


3


<b>0</b>


<b>1</b>


<b>2</b>



<b>4</b>


<b>5</b>


<b>2</b>


<b>0</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>2</b>


<b>=> ABCD là hình bình hành.</b>
Vi dng c l thc thẳng làm thế nào để kiểm tra tứ giác
ABCD là hình chữ nhật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A

B



D

<sub>C</sub>







 



<b>2</b>
<b>3</b>


<b>3</b>




A

B



D

<sub>C</sub>



<b>2</b> <b>2</b>


<b>3</b>


<b>AC = BD => ABCD là hình chữ nhật</b>


<b>=> ABCD là hình bình hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?3</b>


Cho h×nh vÏ.


a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b. So sánh các độ dài AM và BC.


c. Tam giác vuông ABC có AM là đ ờng
trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy
phát biểu tính chất tìm đ ợc ở câu b d ới


dạng một định lý.


A


C
B


D
M


Cho hình vẽ.


a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b. Tam giác ABC là tam giác gì?.


c. Tam giỏc ABC cú đ ờng trung tuyến
AM bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu
tính chất tìm đ ợc ở câu b d ới dạng một
định lý.
<b>?4</b>
C
B
D
M
A


a/ V× MA = MD, MB = MC và Â = 900


=> Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.



b/ Ta có AM = 1/2AD, AD = BC =>AM =1/2BC


<b>c. Trong tam gi¸c vuông, đ ờng trung tuyến </b>
<b>ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.</b>


<b>c. Trong tam giác vuông, đ ờng trung tun </b>
<b>øng víi c¹nh hun b»ng nưa c¹nh hun.</b>


<b>c. Trong tam giác vuông, đ ờng trung tuyến </b>
<b>ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.</b>


a/ Vì MA = MD, MB = MC và AD = BC
=> Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.


b/ T giỏc ABDC là hỡnh ch nht


=> Â = 900<sub> => Tam giác ABC vuông tại A</sub>


<b>c/ Nếu một tam giác có đ ờng trung tuyÕn øng víi mét </b>


<b>cạnh bằng nửa cạnh cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vng.</b>


<b>c/ NÕu một tam giác có đ ờng trung tuyến ứng với mét </b>


<b>cạnh bằng nửa cạnh cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vng.</b>


<b>c/ NÕu mét tam gi¸c cã ® êng trung tun øng víi mét </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>




<b>1/ Định nghĩa: </b><i><b>(SGK trang 97)</b></i>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>O</b>


<b>A = B = C = D = 900</b>


<=>


<b>Tø giác ABCD </b>
<b>là hình chữ nhật</b>


<b>2/ Tính chất</b>


Hỡnh chữ nhật có đầy đủ các tính chất
của hình bình hành, của hình thang
cân.


AC = BD ;
OA = OB = OC = OD
Tø gi¸c ABCD là


hình chữ nhật =>


<b>3/ Dấu hiệu nhận biết</b>: <i><b>(SGK trang 97)</b></i>



<b>4/ Ap dụng vào tam </b>
<b>giác:</b>


1/ Trong tam giác vuông, đ ờng trung tun
øng víi c¹nh hun b»ng nưa cạnh huyền.


2/ Nếu một tam giác có đ ờng trung tuyÕn øng


với một cạnh bằng nửa cạnh cạnh ấy thì tam
giác đó là tam giác vng.


A. Tø giác có bốn góc bằng nhau là hình
chữ nhật.


B. Tứ giác có hai đ ờng chéo bằng nhau là
hình chữ nhật.


C. Hình thang có hai đ ờng chéo bằng
nhau là hình chữ nhật.


D. Hình bình hành có hai đ ờng chéo bằng
nhau là hình chữ nhật.


<b>Cỏc khng nh sau ỳng hay sai?(, S)</b>


<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>P</b>


M
<b>Q</b>
N
Vẽ cạnh MN


Vẽ MQ = a, MQ MN


Trên nửa mặt phẳng chứa MQ cã bê lµ
MN vÏ NP = a, NP  MN


Nối Q với P








Bạn An vẽ hình chữ nhật MNPQ nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>





 


Hướng dẫn về nhà:


<b>- Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu </b>
<b>nhận biết hỡnh chửừ nhaọt, hỡnh bỡnh haứnh. </b>
<b>Cách vẽ hình chửừ nhật.</b>



-<b><sub>Lµm bµi tËp : 58, 59, 60, 61 (SGK)</sub></b>
- <b>Tiết sau Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×