Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.08 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>KiĨm tra bµi cị:</b></i> <b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>M</b> <b>N</b>
<b>P</b>
Nêu các tính chất của hình bình
hành?
<i><b>Bi tp:</b></i> Cho bài tốn nh hình vẽ.
Trong đó những đoạn thẳng bằng
nhau đ ợc ký hiệu giống nhau
a) Chøng minh: tø giác MNPB là
hình bình hành
<b>B</b> <b>C</b>
<b>M</b> <b>N</b>
<b>P</b>
<b>Hình chữ nhật</b>
b) Có nhận xét gì về các
góc của tứ giác MNPB nÕu
tam gi¸c ABC cã gãc B
b»ng 900
<b>B</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>1/ Định nghĩa:</b>
<b>1/ Định nghĩa: </b><i><b>(SGK trang 97)</b></i>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A = B = C = D = 900</b>
<=>
<b>Tứ giác ABCD </b>
<b>là hình chữ nhật</b>
Da vo định nghĩa hãy
chứng minh hình chữ
nhËt ABCD cịng là một
hình bình hành, một
hình thang cân?
<b>* Hình chữ nhật cũng là một </b>
<b>hình bình hành, cũng là một </b>
<b>hình thang cân.</b>
<b>2/ Tính chất</b>
Hình chữ nhật có đầy đủ các tính chất
của hình bình hành, ca hỡnh thang
cõn.
ABCD là hình chữ nhật ta cã:
<b>AB//CD, AD//BC</b>
<b>AB = CD, AD = BC</b>
<b>OA = OC, OB = OD</b>
<b>AC = BD</b>
µ µ µ µ 0
A B C D 90= = = =
<b>1/ Định nghĩa: </b><i><b>(SGK trang 97)</b></i>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A = B = C = D = 900</b>
<=>
<b>Tø gi¸c ABCD </b>
<b>là hình chữ nhật</b>
<b>2/ Tính chất</b>
Hỡnh ch nht cú y đủ các tính chất
của hình bình hnh, ca hỡnh thang
cõn.
Trong hình chữ nhật hai đ ờng
chéo bằng nhau và cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đ ờng.
AC = BD ;
OA = OB = OC = OD
<b>O</b>
Tứ giác ABCD là
hình chữ nhật =>
<b>3/ DÊu hiƯu nhËn biÕt:</b> <b><sub>Tø gi¸c ABCD có 3 góc vuông. Tính </sub></b>
<b>góc D? Tứ giác ABCD là hình gì?</b>
<b>Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ </b>
<b>nhật.</b>
<b>1/Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.</b>
<b>Hình thang cân ABCD (AB//CD) cã </b>
<b>gãc A vuông. Tính các góc B, C, D? Tứ </b>
<b>giác ABCD là hình gì?</b>
<b>2/</b> <b>Hình thang cân có một góc </b>
<b>2/ Hình thang cân có một góc vuông là hình </b>
<b>chữ nhật.</b>
<b>Hình bình hành ABCD cã gãc A </b>
<b>vuông. Tính các góc B, C, D? Tứ giác </b>
<b>ABCD là hình gì?</b>
<b>3/ Hình bình hành có một góc vuông là </b>
<b>hình chữ nhật.</b>
<b>3/</b> <b>Hình bình hành có một góc </b>
<b>vuông là hình chữ nhật.</b>
<b>Hình bình hành có hai đ ờng </b>
<b>chéo bằng nhau là hình chữ </b>
<b>nhật.</b>
<b>O</b>
ABCD là hình bình hành => ABCD là hình thang
Hình bình hành ABCD có BAD = 900
=> ABCD là hình chữ nhật (dấu hiệu3)
=> ACD = BCD
Mµ ACD + BCD = 1800 <sub>=> ACD = BCD = 90</sub>0
3
<b>0</b> 1 2 3 4 5
<b>0</b> 1 2 3 4 5
3
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>=> ABCD là hình bình hành.</b>
Vi dng c l thc thẳng làm thế nào để kiểm tra tứ giác
ABCD là hình chữ nhật?
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b>
<b>AC = BD => ABCD là hình chữ nhật</b>
<b>=> ABCD là hình bình hành.</b>
<b>?3</b>
Cho h×nh vÏ.
a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b. So sánh các độ dài AM và BC.
c. Tam giác vuông ABC có AM là đ ờng
trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy
phát biểu tính chất tìm đ ợc ở câu b d ới
A
C
B
D
M
Cho hình vẽ.
a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b. Tam giác ABC là tam giác gì?.
c. Tam giỏc ABC cú đ ờng trung tuyến
AM bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu
tính chất tìm đ ợc ở câu b d ới dạng một
định lý.
<b>?4</b>
C
B
D
M
A
a/ V× MA = MD, MB = MC và Â = 900
=> Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b/ Ta có AM = 1/2AD, AD = BC =>AM =1/2BC
<b>c. Trong tam gi¸c vuông, đ ờng trung tuyến </b>
<b>ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.</b>
<b>c. Trong tam giác vuông, đ ờng trung tun </b>
<b>øng víi c¹nh hun b»ng nưa c¹nh hun.</b>
<b>c. Trong tam giác vuông, đ ờng trung tuyến </b>
<b>ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.</b>
a/ Vì MA = MD, MB = MC và AD = BC
=> Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b/ T giỏc ABDC là hỡnh ch nht
=> Â = 900<sub> => Tam giác ABC vuông tại A</sub>
<b>c/ Nếu một tam giác có đ ờng trung tuyÕn øng víi mét </b>
<b>cạnh bằng nửa cạnh cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vng.</b>
<b>c/ NÕu một tam giác có đ ờng trung tuyến ứng với mét </b>
<b>cạnh bằng nửa cạnh cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vng.</b>
<b>c/ NÕu mét tam gi¸c cã ® êng trung tun øng víi mét </b>
<b>1/ Định nghĩa: </b><i><b>(SGK trang 97)</b></i>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>A = B = C = D = 900</b>
<=>
<b>Tø giác ABCD </b>
<b>là hình chữ nhật</b>
<b>2/ Tính chất</b>
Hỡnh chữ nhật có đầy đủ các tính chất
của hình bình hành, của hình thang
cân.
AC = BD ;
OA = OB = OC = OD
Tø gi¸c ABCD là
hình chữ nhật =>
<b>3/ Dấu hiệu nhận biết</b>: <i><b>(SGK trang 97)</b></i>
<b>4/ Ap dụng vào tam </b>
<b>giác:</b>
1/ Trong tam giác vuông, đ ờng trung tun
øng víi c¹nh hun b»ng nưa cạnh huyền.
2/ Nếu một tam giác có đ ờng trung tuyÕn øng
với một cạnh bằng nửa cạnh cạnh ấy thì tam
giác đó là tam giác vng.
A. Tø giác có bốn góc bằng nhau là hình
chữ nhật.
B. Tứ giác có hai đ ờng chéo bằng nhau là
hình chữ nhật.
C. Hình thang có hai đ ờng chéo bằng
nhau là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đ ờng chéo bằng
nhau là hình chữ nhật.
<b>Cỏc khng nh sau ỳng hay sai?(, S)</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>P</b>
Vẽ MQ = a, MQ MN
Trên nửa mặt phẳng chứa MQ cã bê lµ
MN vÏ NP = a, NP MN
Nối Q với P
Bạn An vẽ hình chữ nhật MNPQ nh sau:
Hướng dẫn về nhà:
<b>- Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu </b>
<b>nhận biết hỡnh chửừ nhaọt, hỡnh bỡnh haứnh. </b>
<b>Cách vẽ hình chửừ nhật.</b>
-<b><sub>Lµm bµi tËp : 58, 59, 60, 61 (SGK)</sub></b>
- <b>Tiết sau Luyện tập</b>