Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.54 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán</b>
<b>ễn tp: S t nhiờn. Tn, t, yn. Bng đơn vị đo khối lợng</b>
<b>I- mơc tiªu:</b>
Giúp HS ôn tập, cũng cố các kiến thức – kĩ năng đã học về số tự nhiên; đơn vị đo
khối lợng đã học.
<b>ii- Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1- GV ghi các bài tập lên bảng- yêu cầu HS làm vào vở</b></i>
<b>Bài 1:</b> Viết các số sau:
a, Ba mơi lăm triệu bốn trăm sáu mơi hai nghìn.
b, Một trăm sáu mơi hai triệu ba trăm bảy mơi sáu nghìn bốn trăm tám mơi chín.
<b>Bi 2:</b> Vit cỏc s sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 4803624 ; 4830246 ; 4380462 ;
3864420
<b>Bài 3:</b> Đặt tính rồi tính:
35462 + 27518 + 350 841303 - 278764
<b>Bµi 4: </b>ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm:
8 yến = ... kg 7 yÕn 3 kg = ... kg 15 yÕn 6 kg = ... kg
1
5<sub> yÕn = ... kg </sub>
1
4<sub> t¹ = ... kg </sub>
1
8<sub> tÊn = ... kg</sub>
<b>Bµi 5:</b> T×m y :
a, y + 23765 = 18076 + 21405 b, 45201 - y = 10275 + 2989
<i><b>2- Gäi HS lên bảng chữa bài</b></i>
Bài 1: a, 35462000 b, 162 376 489
Bµi 2: 3864420 ; 4380462 ; 4803624 ; 4830246
Bµi 3: 35462 841303
+27518 278764
350 562539
63330
Bµi 4:
8 yÕn = 80 kg 7 yÕn 3 kg = 73 kg 15 yÕn 6 kg = 156 kg
4 tÊn = 4000 kg 6 tÊn 5 t¹ = 6500 kg 8 tÊn 55 kg = 8055 kg
1
5<sub> yÕn = 2 kg </sub>
1
4<sub> t¹ = 25 kg </sub>
1
8<sub> tÊn = 125 kg</sub>
Bµi 5 :
a, y + 23765 = 18076 + 21405 b, 45201 - y = 10275 + 2989
y + 23765 = 39481 45201 - y = 13264
y = 39481 - 23765 y = 45201 - 13264
y = 15716 y = 31937
3- GV nhận xét.
<b>---Toán</b>
<b>Ôn tập : giây, thế kỉ. Tìm số trung bình cộng</b>
<b>I- mục tiêu:</b>
Giỳp HS ụn tp, cng cố các kiến thức – kĩ năng đã học về đơn vị đo thời gian; dạng
tốn tìm số trung bình cộng đã học.
<b>ii- Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1- GV ghi các bài tập lên bảng- yêu cầu HS làm vào vở</b></i>
<b>Bài 1:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 giê 5 phót = ... phót 4 ngµy 4 giê = phót 5 thế kỉ 16 năm = ... năm
1
5<sub> phút = ... gi©y </sub>
1
8<sub> ngµy = ... giê </sub>
1
<b>Bài 3:</b> Ba đội trồng rừng, đội 1 trồng đợc 1356 cây, đội 2 trồng đợc ít hơn đội 1 là 246
cây, đội 3 trồng đợc bằng
1
3 <sub>tổng số cây của đội 1 và đội 2. Hỏi trung bình mỗi đội </sub>
trồng đợc bao nhiêu cây?
<i><b>2- Híng dẫn HS chữa bài tập</b></i>
9 giờ 5 phút = 545 phót 4 ngµy 4 giê = 100 phót 5 thế kỉ 16 năm = 516
năm
1
5<sub> phút = 12 giây </sub>
1
8<sub> ngày = 4 giê </sub>
1
2<sub> thÕ kØ = 50 năm</sub>
<b>Bài 2:</b> Gi¶i
3 giờ đầu ơ tơ đó đi đợc: 3 x 48 = 144 ( km )
2 giờ sau ơ tơ đó đi đợc: 2 x 43 = 86 ( km )
Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó đi đợc số km:
( 144 + 86 ) : ( 3 + 2 ) = 46 ( km )
§¸p sè: 46 km
<b>Bài 1: </b>Đội 2 trồng đợc số cây là : 1356 - 246 = 1110 ( cây )
Đội 3 trồng đợc số cây là: ( 1356 + 1110 ) : 3 = 822 ( cây )
Đáp số: 822 cây
<b>---TiÕng ViƯt</b>
<b>Ơn tập: từ đơn </b>–<b> từ phức; từ ghép- từ láy</b>
<b>i- mơc tiªu:</b>
Giúp HS ơn tập, cũng cố các kiến thức, kĩ năng đã học về từ đơn, từ phức; từ ghép,
từ láy
<b>ii- hoạt động dạy học :</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức</b></i>
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi :
- Thế nào là từ đơn ? Cho ví dụ.
- Thế nào là từ phức ? Cho ví dụ.
- ThÕ nµo là từ ghép ? Có mấy loại từ ghép? Cho ví dụ.
- Thế nào là từ láy ? Có mấy loại từ láy? Cho ví dụ về các dạng từ láy.
<i><b>*Hot ng 2: Luyn tp</b></i>
<b>Bi 1: </b>Dựngdu ghch chéo tách các từ trong hai câu sau, rồi ghi lại các từ đơn, từ
phức trong câu:
Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc chừng mực nên tơi chóng lớn lắm( ... ) Cứ chốc
chốc, tôi lại trịnh trọng và khoan thai đa hai chân lên vuốt râu.
<b>Bài 2:</b> Các chữ in đậm dới đây là một từ phức hay hai từ đơn?
a, Nam vừa đợc bố mua cho một chiếc xe đạp.
b, Xe đạp nặng quá, đạp mỏi cả chân.
c, Vên nhµ em cã nhiỊu loµi hoa: hoa hång, hoa cóc, hoa nhài.
d, Màu sắc của hoa cũng thật phong phú : hoa hồng, hoa tím, hoa vàng.
<b>Bài 3:</b> Từ mỗi tiếng dới đây hÃy tạo ra các từ ghép, từ láy:
a, nhỏ b, lạnh c, vui
<b>Bài 4:</b> Các từ dới đây là từ ghép hay từ láy? vì sao ?
tơi tốt, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, đi đứng.
<i><b>*Hoạt động 3 : Chấm chữa bài</b></i>
Nhận xét tiết học
<b>---Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập: Văn viết th</b>
<b>i- mục tiªu:</b>
Gióp HS ôn tập cũng cố về dạng bài tập làm văn viết th.
<b>ii- Hot ng dy hc:</b>
<i><b>* Hot ng 1: Cũng cố kiến thức</b></i>
- Nªu néi dung cđa tõng phÇn..
GV lu ý HS: <i>Để viết một bức th hay, các em cần thể hiện sự quan tâm, tình cảm </i>
<i>chân thành của mình với ngời nhận th...</i>
<i><b>* Hot ng 2: Luyn tp</b></i>
<b> Đề bài:</b> Em hÃy viết th thăm hỏi và chúc tết ngời thân nhân dịp năm mới.
<i>1- Tỡm hiu bi</i>
- Đề bài yêu cầu các em viÕt th cho ai?
- Néi dung chÝnh cña bức th là gì ?
GV gạch chân những từ quan trọng của đề bài
2- HS viết bài vào vở.
3- ChÊm, ch÷a bài
<i>---Thứ 3 ngày 3 tháng 11 năm 2009</i>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<b>ễn tp: Danh từ - động từ</b>
<b>i- mơc tiªu:</b>
<b> </b>Giúp HS ôn tập, cũng cố kiến thức, kĩ năng đã học về danh từ, động từ.
<b>ii- Hoạt động dạy học :</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức </b></i>
- ThÕ nµo lµ danh tõ ? Cã mấy loại danh từ ? Cho ví dụ.
- Thế nào lµ déng tõ ? Cho vÝ dơ.
- Nêu quy tắc viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam và nớc ngoi.
<i><b>* Hot ng 2: Luyn tp </b></i>
<i>1-HS làm các bài tập sau vào vở:</i>
<i><b> Bài 1:</b></i> Cho các danh từ sau: bác sĩ, nhân dân , thớc kẻ, sấm, văn học, cái, thợ mỏ,
xe máy, sóng thần, hòa bình, chiếc, bµn ghÕ, giã mïa, x·, hun<i><b> .</b></i>
<i><b> </b></i> xếp các danh từ trên vào các nhóm sau: DT chỉ ngời; DT chỉ vật; DT chỉ hiện tợng ;
DT chỉ khái niệm ; DT chỉ đơn vị.
<b>Bài 2:</b> Trong các câu ca dao sau đây, danh từ riêng không đợc viết hoa. Em hãy viết lại
cho đúng.
a, Đồng đăng có phố kì lừa
Có nàng tô thị có chùa tam thanh.
b, Sâu nhất là sông bạch đằng
Cao nhất là núi lam sơn
Có ông lê lợi trong ngµn bíc ra
<b>Bài 4: </b>Viết lại các tên riêng dới đây cho đứng chính tả:
bắc kinh, mạc t khoa, mát xcơ va, ác hen ti na, vlađi mia ilích lênin.
<i>2- Chấm chữa bài.</i>
<i>3- Nhận xét tiết học.</i>
<b>---Toán</b>
<b>ễn tp: Biu thc cú cha ba chữ. Tính chất của phép cộng.</b>
<b>Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. </b>
<b>i- Mơc tiªu: </b>
<b> </b>Giúp HS ơn tập, cũng cố những kiến thức, kĩ năng đã học về :Biểu thức có chứa ba
chữ. Tính chất của phép cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<b>ii- hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1- GV ghi c¸c bài tập lên bảng- HS làm bài tập vào vở</b></i>
Bài 1:Tính giá trị của các biểu thức :( a + b ) – c ; ( a + b ) : c ; a + b x c Khi a = 12 ;
b = 15
c = 9.
Bµi 2 : TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.
a, 218 + 329 + 482 b, 1375 + 542 + 3358 c, 38 + 125 + 29 + 17
Bài 3: Tìm x
Bài 4 : Hai thửa ruộng thu hoạch đợc tất cả 3 tấn 6 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ
nhất thu hoạch đợc ít hơn thửa ruộng thứ hai là 6 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu
hoạch đớc bao nhiêu tạ thóc.
Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 46 cm, chiều dài hơn chiều rộng 7 cm . Tính
Diện tích của hình chữ nhật đó.
<i><b>2- Híng dÉn häc sinh chữa bài tập:</b></i>
Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách trình bµy:
- NÕu a = 12 ; b = 15 và c = 9 thì :( a + b ) – c = (12 + 15 ) - 9 = 8
Tơng tự HS tự làm các bài còn lại.
Bi 2: HS vận dụng Tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng để tính
cho thuận tiện.
Bµi 3: ( x + 43 ) : 4 = 17
x + 43 = 17 x 4
x + 43 = 68
x = 68 – 43
x = 25
Bµi 4: Đổi 3 tấn 6 tạ = 36 t¹
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch đợc : ( 36 – 6 ) : 2 = 15 ( tạ )
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch đợc : 15 + 6 = 21 ( tạ )
Bài 5: Nủa chu vi HCN là: 46 : 2 = 23 ( cm )
ChiỊu dµi HCN lµ : ( 23 + 7 ) : 2 = 15 ( cm )
ChiÒu réng HCN lµ: 15 – 7 = 8 ( cm )
DiÖn tÝch HCN lµ : 15 x 8 = 120 ( cm 2<sub> )</sub>
<b>---Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập về văn kể chuyện</b>
<b>i- Mơc tiªu:</b>
Gióp HS ôn tập, cũng cố về kiểu bài tập làm văn kể chuyện.
<b>ii- hot ng dy v hc:</b>
<i><b>1- bi :</b></i> Em hãy kể lại một câu chuyện nói về một việc làm tốt của em ( Giúp đỡ
ngời khỏc ).
<i><b>2 </b></i><i><b> Tỡm hiu bi:</b></i>
- Đề bài này thuộc kiểu bài tập làm văn nào?
- Câu chuyện em sẽ kể kể về điều gì ? có mấy nhân vật? Đó là những ai ?
- Một bài văn kể chuyện thờng có mấy phần ? Đó là những phần nào ?
- Em hÃy nêu nội dung chính của từng phần ?
<i><b>3- HS làm bài vào vở.</b></i>
<i><b>4- Chấm chữa bài.</b></i>
<b>---Toán</b>
<b>ễn tp: Hai ng thng vuụng gúc, hai ng thng song</b>
<b>song. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt</b>
<b>i- mơc tiªu:</b>
<b> </b>Giúp HS ôn tập, cũng cố các kiến thức – kĩ năng đã học vềhai đờng thẳng vng
góc, hai đờng thẳng song song. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
<b>ii- Hoạt động dạy học:</b>
<i>1- GV ghi c¸c bài tập lên bảng </i><i> yêu cầu HS làm vào vở</i>
Bài 1:
Dùng ê kê kiểm tra rồi ghi tên từng cặp
đoạn thẳng vuông góc , song song với
nhau có trong hình vẽ bên.
<b>Bài 2: </b>
Ghi tên các cặp song song và các cặp
cạnh vuông góc có trong hình bên
A B
A B
C
D
H M k
<b>Bài 3:</b> Ghi tên các góc nhọn, góc tù, góc
bẹt có trong hình vẽ bên
D C
<i>2- Gọi HS Lên bảng chữa bài.</i>
<i>3- Nhận xét tiết häc</i>
A
A
C