Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

Ngan hang de kiem tra sinh 12 di truyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.01 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần V: DI TRUYỀN HỌC</b>


<b>Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ</b>
<b>GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ SỰ NHÂN ĐƠI ADN</b>
<b>1.Bản chất hóa học của gen là:</b>


A. Protein; B. ADN; C. ARN; D. Các axit amin.


<b>2. Một gen chứa thông tin trực tiếp của:</b>


A. 1 polipeptit; B. Một tính trạng; C. 1 phân tử ARN; D. Một kiểu hình.
<b>3. Trong tế bào sống gen có ở vị trí nào?</b>


A. Chỉ ở NST.


C. Chỉ ở tế bào chất.


B. Gắn trên màng sinh chất.
D. Ở bất kỳ đâu có ADN.
<b>4. Người ta chia gen cấu trúc thành bao nhiêu vùng?</b>


A. Một vùng; B. Ba vùng; C. Hai vùng; D. Bốn vùng.


<b>5. Tên và thứ tự các vùng ở một gen cấu trúc là:</b>
A. Mở đầu – Kết thúc – mã hóa.


C. Mã hóa – Điều hịa – kết thúc.


B. Điều hịa – Mã hóa – kết thúc.
D. Tiếp nhận – Chính – kết thúc.
<b>6. Vùng mã hóa của một gen có chức năng là:</b>



A. Tiếp nhận enzim sao mã.
C. Mang tín hiệu khởi động.


B. Kiểm sốt phiên mã.
D. Chứa bộ mã của polipeptit
<b>7. Mã di truyền là:</b>


A. Toàn bộ các nucleotit và axit amin ở tế bào.


B. Số lượng nuleotit ở axit nucleic mã hóa axit amin.
C. Trình tự nucleotit ở axit nucleic mã hóa axit amin.
D. Thành phần các axit amin quy định tính trạng.
<b>8. Một đơn vị mã di truyền gồm bao nhiêu ncleotit?</b>
A. Ba cặp nu đối nhau ở hai mạch ADN.


B. Ba nucleotit liền nhau ở một mạch gốc ADN.
C. Ba nucleotit liền nhau ở một mạch bổ sung ADN.
D. B hoặc C


<b>9. Bộ ba mở đầu của mARN của sinh vật nhân thực là:</b>


A. 5’ AAG 3’ B. 5’ AUG 3’ C. 5’ UAG 3’ D. 5’ UGA 3’


<b>10. Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm:</b>
A. Mọi lài sinh vật đều chung một bộ mã.


B. Một axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. Mỗi lại bộ ba chỉ mã hóa một axit amin.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.


<b>11. Tính phổ biến của mã di truyền biểu hiện ở điểm:</b>
A. Mọi sinh vật đều chung bộ mã như nhau.


B. Một axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. Một bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin.


D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
<b>12. Gen có hai mạch thì mã di truyền ở mạch nào?</b>
A. Chỉ ở một mạch.


C. Ở cả hai mạch giá trị như nhau.


B. Lúc mạch này lúc mạch kia.
D. Ở cả hai mạch giá trị khác nhau.
<b>13. Trên axit nucleic mã di truyền được đọc như thế nào?</b>


A. Từ giữa gen sang hai đầu theo từng bộ ba.


B. Từ một điểm xác định theo từng bọ ba ở mỗi mạch.
C. Từ điểm bất kỳ theo từng bộ ba ở mạch gốc.


D. Từ một điểm xác đinh theo từng bộ ba ở hai mạch.


<b>14. Khi nhân đôi ADN thỡ mạch mới hỡnh thành theo chiều:</b>
A. 5’ à 3’


B. 3’ à 5’
C. Cả hai chiều



D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy lồi
<b>15. Ngun tắc chi phối q trình tự </b>
<b>nhân đơi ADN là:</b>


A. Ngun tắc bán bảo tồn; B.
Nguyên tắc bổ sung.


C. Nguyên tắc nửa gián đoạn; D.
Nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn, nửa
gián đoạn.


<b>16. Đối với cơ chế di truyền cấp tế bào</b>
<b>thì sự tự nhân đơi ADN có ý nghĩa </b>
<b>sinh học là</b>


A. Cơ sở tự nhân đôi của NST; B.
Cơ sở để tổng hợp riboxom của tế bào.
C. Cơ sở tổng hợp protein; D.
Cơ sở tổng hợp ARN ở tế bào


<b>17. Gen là một đoạn AND: </b>


A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử
prôtêin.


B. Mang thông tin mã hoá cho một sản
phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay
ARN.



C. Mang thơng tin di truyền.


D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
<b>18. Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình </b>
<b>gồm vùng: </b>


A. Khởi đầu, mã hố, kết thúc.
B. §iều hồ, mã hố, kết thúc.


C. §iều hồ, vận hành, kết thúc.
D. §iều hồ, vận hành, mã hố.
<b>19. Gen khơng phân mảnh có: </b>


A. vùng mã hố liên tục.
B. đoạn intrơn.


C. vùng khơng mã hố liên tục.
D. cả exơn và intrơn.


<b>20. Gen phân mảnh có: </b>
A. có vùng mã hố liên tục.
B. chỉ có đoạn intrơn.


C. vùng khơng mã hố liên tục.
D. chỉ có exơn.


<b>21.Ở sinh vật nhân thực:</b>


A. các gen có vùng mã hố liên tục.



B. các gen khơng có vùng mã hố liên tục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. các gen có vùng mã hố liên tục.


B. các gen khơng có vùng mã hố liên tục.


C. phần lớn các gen có vùng mã hố khơng liên tục.
D. phần lớn các gen khơng có vùng mã hoá liên tục.
<b>23. Bản chất của mã di truyền là:</b>


A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.


B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hố cho một axitamin.


C. trình tự sắp xếp các nulêơtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong
prơtêin.


D. các axitamin đựơc mã hố trong gen.
<b>24. Mã di truyền có tính thối hố vì:</b>


A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hố cho một axitamin.
B. có nhiều axitamin được mã hố bởi một bộ ba.


C. có nhiều bộ ba mã hố đồng thời nhiều axitamin.
D. một bộ ba mã hoá một axitamin.


<b>25.Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì:</b>


A. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’<sub>®</sub><sub> 3</sub>’<sub> có </sub>



mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
B. được đọc một chiều liên tục từ 5’


® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.


<b>26. Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì:</b>


A. có 61 bộ ba, có thể mã hố cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm
ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho lồi.


B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc
trưng cho loài


C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT
khác nhau.


D. với 4 loại nuclêơtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hố cho 20 loại axit amin.
<b>27. Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:</b>


A. bổ sung; bán bảo toàn.


B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.


D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.


<b>28.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế:</b>
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã; B. tổng hợp ADN, ARN.


C. tổng hợp ADN, dịch mã; D. tự sao, tổng hợp ARN.


<b>29. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế: </b>
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã; B. tổng hợp ADN, ARN.


C. tổng hợp ADN, dịch mã; D. tự sao, tổng hợp ARN.
<b>30. Quá trình phiên mã có ở: </b>


A. vi rút, vi khuẩn.


B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>31. Quá trình phiên mã tạo ra:</b>
A. tARN.


B. mARN.
C. rARN.


D. tARNm, mARN, rARN


<b>32. Loại ARN có chức năng truyền đạt</b>
<b>thông tin di truyền là:</b>


A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển.


C. ARN ribôxôm.
D. SiARN.


<b>33. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch:</b>


A. 3, <sub> - 5</sub>,<sub> .</sub>


B. 5, <sub> - 3</sub>,<sub> .</sub>


C. mẹ được tổng hợp liên tục.
D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.


<b>34. Quá trình tự nhân đơi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch </b>
<b>còn lại tổng hợp gián đoạn vì:</b>


A. enzim xúc tác q trình tự nhân đơi của ADN chỉ gắn vào đầu 3,<sub> của pơlinuclêơtít </sub>


ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, <sub> - 3</sub>,<sub> .</sub>


B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đơi của ADN chỉ gắn vào đầu 3,<sub> của pơlinuclêơtít </sub>


ADN mẹ và mạch pơlinuclêơtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, <sub> - 5</sub>,<sub> .</sub>


C. enzim xúc tác q trình tự nhân đơi của ADN chỉ gắn vào đầu 5,<sub> của pơlinuclêơtít </sub>


ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, <sub> - 3</sub>,<sub> .</sub>


D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đơi theo
ngun tắc bổ xung.


<b>35. Q trình tự nhân đơi của ADN, en zim ADN - pơlimeraza có vai trị:</b>
A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các
nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.


B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.



C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi
mạch khuôn của ADN.


D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân
đơi.


<b>ĐỘT BIẾN GEN</b>


<b>1. Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit của gen dẫn đến phân tử prơtêin được tổng </b>
<b>hợp có thể thay đổi tối đa:</b>


A. 1 axit amin.
B. 2 axit amin.
C. 3 axit amin.
D. 4 axit amin.


<b>2. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ảnh hưởng tới số axit amin trong chuỗi </b>
<b>polipeptit là:</b>


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


<b>3. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prơtêin có 498 axit amin. Đột biến</b>
<b>đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng </b>
<b>3000. Dạng đột biến gen xảy ra là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Đảo cặp nuclêôtit.


<b>4. Đột biến đảo vị trí hai cặp nuclêơtit của gen có thể làm phân tử prơtêin được </b>
<b>tổng hợp từ gen đó có thể thay đổi tối đa: </b>



A. Một axit amin .
B. Hai axit amin .


C. Ba axit amin .
D. Bốn axit amin .


<b>5. Gen A có khối lượng phân tử bằng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết </b>
<b>hydrơ.Gen A bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành </b>
<b>phần nuclêôtit từng loại của gen a là: </b>


A. A = T = 349 ; G = X = 401 .
B. A = T = 348 ; G = X = 402.


C. A = T = 401 ; G = X = 349 .
D. A = T = 402 ; G = X = 348 .


<b>6. Một gen tổng hợp 1 phân tử prơtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G = </b>
<b>2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G = 66,85%. Đây là đột biến:</b>


A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T .


C. Thay thế 2 cặp A-T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X.
D. Thay thế 2 cặp G-X trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A-T.


<b>7. Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. </b>
<b>Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ </b>
<b>bằng: </b>



A. 2344 B. 2345 C. 2347 D. 2348


<b>8. Một gen có 1200 nu và có 30% A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 </b>
<b>Avà có G= 3/2 A. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:</b>


A. A=T= 220 và G=X= 330.
B. A=T= 330 và G=X=220.


C. A=T = 340 và G=X =210.
D. A=T = 210 và G=X= 34


<b>9. Một gen có 1200 nuclêơtit và có 30% ađênin . Do đột biến chiều dài của gen giảm</b>
<b>10,2 ăngstrong và kém 7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường</b>
<b>phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp hai lần là: </b>


A. A = T = 1074 ; G = X = 717
B. A = T = 1080 ; G = X = 720


C. A = T = 1432 ; G = X = 956
D. A = T = 1440 ; G = X = 960


<b>10. Gen có 1170 nuclêơtit và có G = 4A. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1</b>
<b>axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm </b>
<b>xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hyđrơ bị phá huỷ trong q trình trên là:</b>


A. 13104. B. 11417. C. 11466. D. 11424.


<b>11. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột biến chứa 150 uraxin, 301 </b>
<b>guanin, 449 ađênin, và 600 xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị đột biến, gen dài </b>
<b>0,51 micrơmét và có A/G = 2/3. Dạng đột biến ở gen nói trên là: </b>



A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X


C. Mất một cặp A – T; D. Thêm một cặp G - X


<b>12. Một gen có 1200 nuclêơtit và có 30% ađênin. Do đột biến chiều dài của gen </b>
<b>giảm 10,2 ăngstrong và kém 7 liên kết hydrô. Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi </b>
<b>trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp hai lần là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. A= T=1432 ; G =X=956 D. A= T =1440 ; G =X =960


<b>13. Gen có 1170 nuclêơtit và có G = 4A. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1</b>
<b>axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm </b>
<b>xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hyđrô bị phá huỷ trong quá trình trên là:</b>


A. 13104. B. 11417. C. 11466. D. 11424.


<b>14. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp nhiễm sắc </b>
<b>thể tương đồng ở kì đầu giảm phân I làm xuất hiện dạng đột biến nào sau đây?</b>
A. Đa bội.


C. Lặp đoạn NST.


B. Đảo đoạn NST.


D. Thay cặp nuclêôtit.


<b>15. Một gen tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. </b>
<b>Chiều dài của gen này theo micrômet là:</b>



A. 0,204 micrômet; B. 0,306 micrômet; C. 0,408 micrơmet; D. 0,510 micrơmet.
<b>16. Một gen có khối lượng phân tử là 9.105<sub> đvC, trên mạch 1 của gen có A = 10% </sub></b>


<b>và bằng 1/2 số Nu loại Timin của mạch. Nếu gen này sao mã 3 lần thì số lượng từng</b>
<b>loại Nu mơi trường cung cấp cho gen này sao mã là bao nhiêu:</b>


A. A = T = 3150, X = G = 7550 B. A = T = 3450, X = G = 7550
C. A = T = 3050, X = G = 7050 D. A = T = 3150, X = G = 7350
<b>17. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi là: </b>


A. Biến dị.
B. thể đột biến.


C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến.
<b>18. Biến dị tổ hợp là:</b>


A. sự biến đổi trong cấu trúc di truyền ở cấp độ phân tử.
B. sự sắp xếp lại vật chất di truyền vốn đ cĩ ở cha mẹ.
C. sự biểu hiện ra kiểu hình của đột biến.


D. sự biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
<b>19. Đột biến gen là: </b>


A. sự ph¸t sinh một hoặc số alen mới từ một gen.


B. sự biến đổi ở một hoặc vài cặp nuclêôtit trong phân tử ADN.
C. sự biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể.



D. sự rối loạn qu¸ trình tự sao của một gen hoặc một số gen.
<b>20. Dạng biến đổi nào sau đây KHÔNG phải là đột biến gen? </b>
A. Mất 1 cặp nu.


B. Thªm 1 cặp nu.


C. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể.
D. Thay thế hai cặp nu.


<b>21. Đột biến gen gồm các dạng là:</b>
A. mất, thay, đảo và chuyển cặp nu.
B. mất, nhân, thêm và đảo cặp nu.


C. mất, thay, thêm và đảo vị trí 1 hay 1 số cặp nu.
D. mất, thay, thêm và chuyển cặp nu.


<b>22. Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây? </b>
A. Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → Prôtêin đột biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>23. Gen bình thường ATA TXG AAA và gen đột biến ATA GXG AAA </b>
<b> - TAT AGX TTT - </b> <b> TAT XGX TTT </b>
<b>-Đột biến trên thuộc dạng: </b>


A. mất l cặp nuclêôtit.
B. thêm 1 cặp nuclơtit.


C. thay 1 cặp nuclơtit.
D. đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit.
<b>24. Ngun nhân của đột biến gen là do:</b>



A. hiện tượng NST phân ly không đồng đều.


B.tác nhân vật lý,hố học của môi trường ngồi hay do rối loạn sinh lí,sinh hố của tế bào
C. NST bị chấn động cơ học.


D. sự chuyển đoạn NST.


<b>25. Rối loạn cơ chế tự nhân đôi ADN làm phát sinh: </b>
A. đột biến số lượng nhiễm sắcthể.


C. đột biến gen.


B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. đột biến nhiễm sắc thể.


<b>26. Đối với chọn giống và tiến hóa, đột biến gen có vai trị là nguồn nguyên liệu:</b>


A. thứ cấp. B. sơ cấp. C. chủ yếu. D. thứ yếu.


<b>27. Một đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 13, 14, 15 trong gen cấu trúc sẽ làm cho </b>
<b>prôtêin tương ứng bị:</b>


A. mất 1 aa số 3.
C. mất 1 aa số 4.


B. mất aa thứ 13, 14, 15.
D. mất 1 aa số 5.


<b>28. Một gen bị đột biến làm phân tử prơtêin giảm 1 axit amin và các a xít amin </b>
<b>cịnn lại khơng thay đổi so với prơtêin bình thường. Gen đã xảy ra đột biến:</b>


A. mất 3 cặp nu ở trong gen.


C. mất 3 cặp nu trong một bộ ba.


B. mất 3 cặp nu của ba bộ ba liªn tiếp.
D. mất 3 cặp nu ở bộ ba kết thóc.
<b>29. Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng </b>
<b>hợp có thể thay đổi tối đa:</b>


A. 1 aa. B. 2 aa. C. 3 aa. D. 4 aa.


<b>30. Trường hợp đột biến gen nào sau đây KHÔNG làm thay đổi số liên kết hiđrơ </b>
<b>của gen? </b>


A. Đảo vị trí hai cặp nuclơtit.


B. Thay 2 cặp G – X bằng 3 cặp A – T.


C. Thay 1 cặp nuclơtit ny bằng 1 cặp nuclơtit khc cng loại.
D. Cả ba trường hợp trên.


<b>31. Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hyđrô sẽ thay đổi là:</b>
A. giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9


C. giảm 6 hoặc 9 hoặc 7.


B. tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
D. giảm 6 hoặc 9.


<b>32. Sau đột biến, chiều dài số của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrơ giảm </b>


<b>1, đây có thể là dạng đột biến:</b>


A. thêm một cặp nu.
C. mất một cặp nu.


B. thay thế một cặp nu.
D. đảo vị trí các cặp nu.


<b>33. Đột biến nào sau đây làm cho số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô </b>
<b>của gen không thay đổi? </b>


A. Thay cặp nu này bằng cặp nu khác không cùng loại. C. Thêm một cặp nu.
B. Đảo vị trí hai cặp nu. D. Mất một cặp nu.
<b>34. Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit trong gen: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>35. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên:</b>
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.


B. đột biến A-T"G-X; C. đột biến G-X" A-T; D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.


<b>36. Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên</b>
<b>đột biến:</b>


A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.


C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí một cặp nuclêơtit.


<b>37. Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp </b>


<b>sẽ tạo nên đột biến:</b>


A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.


C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí một cặp nuclêơtit.
<b>38. Liên kết giữa các bon số 1 của đường pentôzơ và ađênin ngẫu nhiên gây: </b>
A. đột biến thêm A; B. đột biến mất A.


C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-T"G-X.


<b>39. Tác nhân hố học như 5- brơmuraxin là chất đồng đẳng của timin gây:</b>
A. đột biến thêm A; B. đột biến mất A.


C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-T"G-X.


<b>40. Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại(UV) tạo: </b>
A. đột biến thêm A; B. đột biến mất A.


C. ra đimetimin tức 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-T"G-X.


<b>41.Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số </b>
<b>liên kết hyđrô sẽ: </b>


A. tăng 1; B. tăng 2. C. giảm 1; D. giảm 2.



<b>42. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số </b>
<b>liên kết hyđrô sẽ: </b>


A. tăng 1; B. tăng 2. C. giảm 1; D. giảm 2.


<b>43.Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên</b>
<b>kết hyđrơ khơng thay đổi so với gen ban đầu là đột biến:</b>


A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit; B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêơtit cùng loại.
C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêơtit; D. thay thế cặp nuclêôtit.


<b>44. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pơlipeptit do gen bình </b>
<b>thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. </b>
<b>Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng:</b>


A. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêơtit khác hoặc đảo vị trí ở bộ ba thứ 80.
B. đảo vị trí cặp nuclêơtit ở vị trí 80.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỘT BIẾN NST</b>


1. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , gen a quy định quả vàng . Cho 2 cây tứ bội có KG
AAaa giao phấn với nhau , kết quả thu được tỉ lệ KG là .


A. 1AAAA : 5AAAa : 5AAaa ; 1aaaa B. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa :
1aaaa


C. 1AAAA : 8AAAa : 8AAaa ; 1aaaa D. 1AAAA : 2AAAa : 4AAaa : 2Aaaa :
1aaaa


2. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , gen a quy định quả vàng . Cho 2 cây tứ bội có KG


AAaa giao phấn với nhau , kết quả thu được tỉ lệ KH là .


A. 11 đỏ : 1 trắng B. 35 đỏ : 1 trắng C. 3 đỏ : 1 trắng D. 1Đỏ : 1
trắng


3. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , gen a quy định quả vàng . Cho 2 cây tứ bội có KG
AAAa giao phấn với nhau , kết quả thu được tỉ lệ KH là .


A. 100% đỏ B. 50% đỏ : 50% trắng C. 75% đỏ : 25% trắng D. 100%
trắng


4. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , gen a quy định quả vàng . Cho 2 cây tứ bội có KG
Aaaa giao phấn với nhau , kết quả thu được tỉ lệ KH là .


A. 11 đỏ : 1 trắng B. 35 đỏ : 1 trắng C. 3 đỏ : 1 trắng D. 1Đỏ : 1
trắng


5.Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , gen a quy định quả vàng . Cho 2 cây có KG AAaa
và Aa giao phấn với nhau , kết quả thu được tỉ lệ KG là .


A. 1AAA : 5AAa : 5Aaa ; 1aaa B. 1AAAA : 8AAAa : 18 AAaa : 8aaaa:
1aaaa


C. 1AAA : 8AAa : 8Aaa ; 1aaa D. 1AAAA : 2AAAa : 4AAaa : 2Aaaa :
1aaaa


<b>6. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , gen a quy định quả vàng . Cho 2 cây có KG AAaa </b>
và Aa giao phấn với nhau , kết quả thu được tỉ lệ KH là .


A. 11 đỏ : 1 trắng B. 35 đỏ : 1 trắng C. 3 đỏ : 1 trắng D. 1Đỏ : 1


trắng


<b>7. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , gen a quy định quả vàng . Cho 2 cây có KG AAaa </b>
và AAAa giao phấn với nhau , kết quả thu được tỉ lệ KH là .


A. 11 đỏ : 1 trắng B. 35 đỏ : 1 trắng C. 3 đỏ : 1 trắng D. 100% Đỏ
<b>8. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , gen a quy định quả vàng . Cho 2 cây có KG AAaa </b>
và Aaaa giao phấn với nhau , kết quả thu được tỉ lệ KH là .


A. 11 đỏ : 1 trắng B. 35 đỏ : 1 trắng C. 3 đỏ : 1 trắng D. 100% Đỏ
<b>9. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , gen a quy định quả vàng . Cho 2 cây có KG AAaa </b>
và aaaa giao phấn với nhau , kết quả thu được tỉ lệ KH là .


A. 11 đỏ : 1 trắng B. 5 đỏ : 1 trắng C. 3 đỏ : 1 trắng D. 100% Đỏ
<b>10. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , gen a quy định quả vàng . Cho 2 cây có KG Aaaa </b>
và aaaa giao phấn với nhau , kết quả thu được tỉ lệ KH là .


A. 11 đỏ : 1 trắng B. 5 đỏ : 1 trắng C. 1 đỏ : 1 trắng D. 100% Đỏ
11. Thể lệch bội (di bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở


A. Một hay một số cặp NST.
B. Tất cả các cặp NST.
C. Một số cặp NST.


D. Một cặp NST.


12. Thể tự đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh ở thể lưỡng bội :
A. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 6n.


D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n.


13. Tên thể lệch bội (dị bội) nào dưới đây dễ xảy ra hơn :


A. Thể hai nhiễm (2n + 2)
B. Thể một nhiễm (2n - 1 – 1).
C. Thể ba nhiễm (2n + 1)


D. Thể không nhiễm (2n - 2)


14. Những tế bào mang bộ NST lệch bội (dị bội) nào sau đây được hình thành trong
nguyên phân :


A. 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2.
B. 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2.
C. 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2.


D. 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 1.


15. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bộ so với thể lưỡng bội :


A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
B. Độ hữu thụ lớn hơn.


C. Phát triển khỏe hơn.


D. Có sức chống chịu tốt hơn.


16. Các thể lệch bội (dị bội) nào sau đây hiếm được tạo thành hơn :



A. Thể không nhiễm và thể bốn nhiễm.
B. Thể không nhiễm và thể một nhiễm.
C. Thể không nhiễm và thể ba nhiễm.


D. Thể một nhiễm và thể ba nhiễm.


17. Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng AND ở tế bào được tăng nhiều nhất là :
A. Thể khuyết nhiễm.


B. Thể một nhiễm.
C. Thể ba nhiễm.


D. Thể đa nhiễm.


18. Vì sao cơ thể F1 trong lai khác lồi thường bất thụ :
A. Vì hai lồi bố, mẹ có hình thái khác nhau.


B. Vì hai lồi bố, mẹ thích nghi với mơi trường khác nhau.
C. Vì F1 có bộ NST khơng tương đồng.


D. Vì hai lồi bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng.
19. Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do :


A. Cặp NST tương đồng khơng phân li ở kì sau của giảm phân.
B. Một cặp NST tương đồng không được nhân đơi.


C. Thoi vơ sắc khơng được hình thành.


D. Cặp NST tương đồng khơng xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.
20. So với thể lệch bội (dị bộ) thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như :



A. Khả năng nhân giống nhanh hơn.
B. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
C. Ổn định hơn về giống.


D. Khả năng tạo giống mới tốt hơn.


21. Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào :


A. Hội chứng tớcnơ.
B. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng Klaiphentơ.


D. Hội chứng siêu nữ.


22. Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là :
A. Thể đa nhiễm.


B. Thể khuyết nhiễm.
C. Thể ba nhiễm.


D. Thể một nhiễm.


23. Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là :
A. Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.


B. Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.
C. Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

24. Vì sao thể đa bộ ở động vật thường hiếm gặp :


A. Vì q trình ngun phân ln diễn ra bình thường.
B. Vì q trình giảm phân ln diễn ra bình thường.


C. Vì q trình thụ tinh ln diễn ra giữa các giao tử bình thường.


D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
25. Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do :


A. Sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc 2 cá thể khác nhau.


B. Sự tạo thành giao tử 2n từ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của hai giao tử này.
C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li.


D. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đơi nhưng khơng phân li.
26.Các đa bội lệch có ý nghĩa trong


A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
B. chọn giống, nghiên cứu di truyền.


C. chọn giống, tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
D. chọn giống, tiến hố.


27.Sự khơng phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A. giao tử 2n.


B. tế bào 4n.


C. giao tử n.
D. tế bào 2n.
28.Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên



A. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép.
B. thể ba nhiễm.


C. thể 1 nhiễm.
D. thể khuyết nhiễm.
29. Đột biến nhiễm sắc thể là những biến đổi về


A. cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
B. một hay một số cặp nuclêôtit.


C. một phần của cơ thể.
D. một số tính trạng.


30. Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác
hoặc xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến


A. đa bội. B. lệch bội. C. dị đa bội. D. tự đa bội.


31. Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón
tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến


A. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21.
B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21.


C. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính.
D. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số 21.


32. Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón
tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến



A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ.


33. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của lồi trong tế bào có 21 nhiễm
sắc thể cá thể đó thuộc thể


A. dị bội. B. tam nhiễm. C. tam bội. D. đa bội lệch.


34. Đột biến NST gồm các dạng


A. chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
B. đa bội và dị bội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. thêm đoạn và đảo đoạn.


35. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) như
A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn NST.
B. thể dị bội, thể đa bội.


C. thể khuyết nhiễm, thể 1 nhiễm, thể 3 nhiễm, thể đa nhiễm
D. thể tam bội, thể tứ bội.


36. Mất đoạn là hiện tượng


A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần.
B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 1800<sub>.</sub>


C. 1 đoạn của NST bị mất đi.


D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác khơng tương đồng với nó.


37. Mất đoạn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả


A. làm tăng cường độ biểu hiện các tính trạng.
B. mất khả năng sinh sản.


C. làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng.
D. gây chết và giảm sức sống.


38. Lặp đoạn là hiện tượng


A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần.
B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 1800<sub>.</sub>


C. 1 đoạn của NST bị mất đi.


D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác khơng tương đồng với nó.
39. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây ?
A. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng.


B. Khơng ảnh hưởng đến kiểu hình do khơng mất chất liệu di truyền.
C. Gây chết hoặc giảm sức sống.


D. Làm gia tăng số lượng gen trên NST
40 . Đảo đoạn là hiện tượng


A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần.
B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 1800<sub>.</sub>


C. 1 đoạn của NST bị mất đi.



D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác khơng tương đồng với nó.


41. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di
truyền KHÔNG thay đổi là


A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. mất đoạn. D. chuyển


đoạn.


42. Nghiên cứu tế bào của một bệnh nhân, người ta phát hiện cặp nhiễm sắc thể 22 bị
mất một phần. Trường hợp trên là nguyên nhân của bệnh


A. bạch tạng. B. máu khó đông. C. tiểu đường. D.


ung thư máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Đột biến lệch bội, Đột biến đa bội.


44. Xét đột biến số lượng xảy ra ở một cặp NST. Kí hiệu bộ NST của thể đơn nhiễm là
A. 2n + 1. B. 2n – 1. C. 2n + 2. D. 2n – 2.


45. Trong tế bào của thể ba nhiễm có đặc điểm nào sau đây ?
A. Thừa 1 NST ở 2 cặp tương đồng.


B. Thiếu 1 NST ở tất cả các cặp.


C. Mỗi cặp NST đều trở thành có 3 chiếc.
D. Thừa 1 NST ở một cặp nào đó.


46. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng


đột biến nào ?


A. thể khuyết nhiễm.
C. thể ba nhiễm.


B. thể đa nhiễm.
D. thể một nhiễm.


47. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng
thêm 1 chiếc được gọi là


A. thể tam nhiễm.
C. thể tam bội.


B. thể đa nhiễm.
D. thể đa bội.


48. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ
thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử nào sau đây ?


A. 2n; n . B. n; 2n + 1. C. n; n + 1; n – 1. D. n + 1; n – 1.
49. Hội chứng Claiphentơ là do trong tế bào sinh dưỡng của người


A. nữ thừa 1 NST X.
C. nữ thiếu 1 NST X.


B. nam thừa 1 NST X.
D. nam thiếu 1 NST X.


50. Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó chỉ có 1 NST giới tính X, người này là


A. nữ mắc hội chứng Tơcnơ.


C. nữ mắc hội chứng Claiphentơ.


B. nam mắc hội chứng Tơcnơ.
D. nam mắc hội chứng Claiphentơ.
51. Thể đa bội thường gặp ở


A. vi sinh vật.
C. thực vật.


B. thực vật và động vật.
D. động vật bậc cao.


52. Hiện tượng nào sau đây có thể h́ình thành bộ nhiễm sắc thể tam bội ?
A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính.


B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n.


C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n.


D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng bội.
52. Cơ thể đa bội có đặc điểm


A. sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt.
B. cơ quan sinh trưởng to.


C. năng suất cao.


D. sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt, cơ quan sinh trưởng to, năng suất cao.


53.Ở cà chua 2n = 24, thể tam bội có số nhiễm sắc thể là


A. 12. B. 24. C. 36. D. 48.


54.Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. thể đa nhiễm.


C. thể tứ bội.


B. thể đa nhiễm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

55.hể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào ?
A. 100% Aa.


C. 1 AA : 1 aa


B. 1AA : 2Aa : 1 aa.
D. 1 AA : 4 Aa : 1 aa.
56. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa l


A. Aaaa x Aaaa.
C. Aaaa x aaaa.


B. Aaaa x AAaa.
D. AAAA x aaaa.


57. Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. F1 có
kiểu gen như thế nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng.
A. AAaa, Aa.



C. AAAa, AAaa, Aaaa.


B. Aa.
D. AAaa.


<b>TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN</b>
<b>QUY LUẬT PHÂN LI CỦA MEN ĐEN</b>


1. Phương pháp do Men Đen sáng tạo và áp dụng nhờ đó phát hiện ra các định luật di
truyền mang tên ông là:


A. Phương pháp lai phân tích.


B. Phương pháp lai và phân tích con lai.


C. Phương pháp lai kiểm chứng.
D. Phương pháp lai thống kê.
2. Trong nghiên cứu Men đen không sử dụng phương pháp.


A. Tạo và lai dong thuần chủng.
B. Áp dung xác suất thống kê.


C. Lai thuận nghịch.
D. Lai kiểm chứng.
3. Tính di truyền của con lai có đặc điểm nổi bật là.


A. Hồn tồn thuần chủng.
B. Kiểu gen đồng hợp trội.


C. Dị hợp hoàn toàn.



D. Mang hai bộ gen khác nhau
4. Để xác đinh chính xác dịng tuần chủng Men đen đã.


A. Lai phân tích để tìm rồi nhân giống.


B. Cho cây dự định tự thụ phấn một lần rồi chọn
C. Cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ rồi chọn.
D. Cho tạp giao các cây P dự định rồi chọn


5. Cơ thể được xem là thuần chủng về tính trạng nào đó khi.
A. Tính trạng này biểu hiện ổn định.


C. Đồng hợp về cặp gen ấy.


B. Khơng sinh ra con lai phân tích.
D. A và C.


6.Các gen alen với nhau phải có đặc tính là.
A.Như nhau về cấu trúc và vị trí NST.
B.Khác nhau về một vài cặp nuleotit.


C.Cùng lơcút,có thể khác nhau về một vài cặp nucleotit
D.Cùng quy định một tính trạng như nhau.


7. Cơ thể có hai alen thuộc cùng gen mà khác nhau thì được gọi là
A. Thể đồng hợp


B. Thể dị hợp.



C. Cơ thể thuần chủng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Gồm mọi thể đồng hợp về các gen đang xét.
C. Gồm mọi cơ thể kiểu hình giống hệt nhau.
D. Gồm các kiểu gen khác nhau nhưng đồng hợp.
9. Lai phân tích là phương pháp.


A. Lai cơ thể kiểu gen chưa biết với đồng hợp lặn.
B. Tạp giao các cặp bố mẹ.


C. Lai cơ thể kiểu gen bất kỳ với thể đồng hợp lặn.
D. Lai cơ thể có kiểu hình trội với thể đồng hợp lặn.
10. Quy luật phân ly Men den có thể tóm tắt là.


A. Một tính trạng quy định bởi một cặp gen alen phân ly không đều, riêng rẽ và tổ hợp
ngẫu nhiên.


B. Hai tính trạng quy dịnh bởi hai cặp gen alen phân ly không đều, riêng rẽ và tổ hợp
ngẫu nhiên.


C. Hai tính trạng quy định bởi hai cặp gen phân ly đồng đều, riêng rẽ và tổ hợp ngẫu
nhiên.


D. Một tính trạng quy định bởi một alen tồn tại riêng rẽ, phân ly đồng đều và tổ hợp
ngẫu nhiên.


11. Ý nghĩa thực tiễn của định luật phân li Men đen là.
A. Xác định dịng thuần.


B. Con lai khơng dùng làm giống được.


C. Xác định tính trội, lặn.


D. Biết được phương thức di truyền tính trạng.
12. Hiện tượng trội khơng hồn tồn là.


A. Sinh ra con đồng tính nhưng khơng giống bố và mẹ.
B. Con lai có kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ.


C. Gen quy định tính trội đã hòa lẫn với gen lặn tương ứng.
D. P đồng tính mà con có kiểu hình khác bố mẹ.


13. Ở một loại cơn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di
truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.


Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài


Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân.


Tỉ lệ của kiểu gen aaBbdd tạo ra từ phép lai aaBbDd x AabbDd là bao nhiêu?


A. 3,125% B. 6,25% C. 56,25% D. 18,75%


14. Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di
truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.


Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lơng dài



Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân.


Phép lai nào sau đây khơng tạo ra kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ở con lai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. AaBBdd x aabbdd D. aabbDd x aabbDd


15. Ở một loại cơn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di
truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.


Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài


Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân


Tỉ lệ của loại hợp tử A- B- D- tạo ra từ phép lai AaBbDd x AaBbDD là:


A. 6,35% B. 18,75% C. 37,5% D. 56,25%


16. Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di
truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.


Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lơng dài


Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân


Bố mẹ có kiểu gen, kiểu hình nào sau đây sinh ra con lai có 50% thân xám, mắt đỏ và


50% thân xám, mắt vàng?


A. AAbb (thân xám, mắt vàng) x aaBb (thân đen, mắt đỏ)
B. AaBB (thân xám, mắt đỏ) x aabb (thân đen, mắt vàng)
C. Aabb (thân xám, mắt vàng) x AaBB (thân xám, mắt đỏ)
D. aaBB (thân đen, mắt đỏ) x aaBb (thân đen, mắt đỏ)


17. Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di
truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.


Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lơng dài


Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
A. AaBbDD x AaBbDd


B. AABBDD x aabbdd


C. AabbDd x AabbDd
D. AaBbDd x AaBbDd


18. Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di
truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.


Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lơng dài



Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Tỉ lệ kiểu hình được tạo ra từ phép lai AaDd x aaDd là:


A. 3 thân xám, lông ngắn : 1 thân xám, lông dài : 3 thân đen, lông ngắn : 1 thân đen,
lông dài


B. 1 thân xám, lông dài : 1 thân đen, lông ngắn


C. 1 thân xám, lông ngắn : 1 thân xám, lông dài : 1 thân đen, lông ngắn : 1 thân đen,
lông dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

19. Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di
truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.


Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lơng dài


Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân


Tổ hợp ba tính trạng nói trên, số kiểu gen có thể có ở lồi cơn trùng được nêu là:


A. 36 kiểu B. 27 kiểu C. 21 kiểu D. 16 kiểu


20. Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp


BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng


Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.


Phép lai Aabb x aaBb cho con có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?


A. 50% thân cao, hoa hồng : 50% thân thấp, hoa hồng
B. 50% thân cao, hoa trắng : 50% thân thấp, hoa trắng


C. 25% thân cao, hoa hồng : 25% thân cao, hoa trắng : 25% thân thấp, hoa hồng : 25%
thân thấp, hoa trắng


D. 75% thân cao, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa trắng
21. Ở một loài thực vật biết rằng:


A-: thân cao, aa: thân thấp


BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng


Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Tỉ lệ của loại kiểu hình thân thấp, hoa hồng tạo ra từ phép lai AaBb x aaBb là:


A. 18,75% B. 25% C. 37,5% D. 56,25%


22. Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp


BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng


Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Tỉ lệ của loại hợp tử AAbb được tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là:


A. 6,25% B. 12,5% C. 18,75% D. 25%



23. Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp


BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng


Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.


Bố mẹ có kiểu gen là kiểu hình nào sau đây khơng tạo được con lai có kiểu hình thân
cao, hoa hồng?


A. AAbb (thân cao, hoa trắng) x aabb (thân thấp, hoa trắng)
B. AAbb ( thân cao, hoa trắng) x aaBB (thân thấp, hoa đỏ)
C. AaBB (thân cao, hoa đỏ) x Aabb (thân cao, hoa trắng)
D. Aabb (thân thấp, hoa trắng) x AABB (thân cao, hoa trắng)
24. Ở một loài thực vật biết rằng:


A-: thân cao, aa: thân thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau


Con lai có tỉ lệ kiểu hình 75% thân cao, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa hồng được tạo ra
từ phép lai nào sau đây?


A. AaBb x AaBb B. AABb x aaBb C. AaBB x Aabb D. AABB x aabb


25. Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp


BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng



Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Số kiểu gen tối đa về hai tính trạng có thể có ở lồi trên là:


A. 6 kiểu B. 7 kiểu C. 8 kiểu D. 9 kiểu


26. Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp


BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng


Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Tổ hợp hai tính trạng nói trên thì ở lồi trên có thể có tối đa:


A. 8 kiểu hình B. 6 kiểu hình C. 5 kiểu hình D. 4 kiểu hình


27. Hai phép lai nào sau đây tạo con lai đều là thể dị hợp về hai cặp gen?
A. AABb x AABb và AABB x aabb


B. Aabb x aaBB và AABB x aabb


C. Aabb x Aabb và AABb x AABb
D. AABB x AABB và AaBB x AaBb
28. Tỉ lệ kiểu gen của phép lai AaBbDd x AaBbDd được triển khai từ biểu thức nào sau
đây?


A. (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1)
B. (1 : 2 : 1) (3 : 1)


C. (3 : 1) (3 : 1) (3 : 1)
D. (1 : 2 : 1) (3 : 1) (1 : 1)



29. Biết mỗi tính trạng do một gen qui định và các tính trội đều trội hồn tồn, tỉ lệ kiểu
hình tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là:


A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3 : 3 : 1 : 1


C. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1


30. Điều khơng đúng khi nói về kiểu gen AaBBDd là:
A. Thể dị hợp


B. Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau


C. Lai phân tích cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau (nếu mỗi gen qui định một tính
trạng)


D. Tạo giao tử aBD có tỉ lệ 12,5%


31. Nếu các tính trội đều trội hồn tồn và mỗi gen qui định một tính trạng thì phép lai
nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1?


A. AaBb x aBb
B. AaBb x AaBb


C. Aabb x aaBb
D. AABb x AABb
32. Kiểu gen nào sau đây tạo ra 4 loại giao tử?



A. AaBbDd B. AaBbdd C. AAbbDd D. AaBBDD


33. F1 dị hợp n cặp gen lại với nhau, mỗi tính trạng do một gen qui định và có hiện
tượng tính trội khơng hồn tồn thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F2?
A. Số tổ hợp


B. Số kiểu gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

34. F1 dị hợp hai cặp gen lại với nhau, mỗi gen qui định một tính trạng và khơng có hiện
tượng di truyền trung gian thì F2 có:


A. 6 kiểu hình khác nhau


B. Tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1


C. 14 tổ hợp
D. Có 9 kiểu gen


35. Trong phép lai F1: AaBb x AaBb. Kết quả nào sau đây không đúng ở F2?


A. 9 A- B- B. 3 A- bb C. 3 aabb D. 3 aaB-


36. Trong phép lai hai cặp tính trạng với tính trội hồn tồn và con lai có 16 tổ hợp thì
kiểu hình nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất?


A. Kiểu hình có hai tính lặn
B. Kiểu hình có hai tính trội


C. Kiểu hình có một tính trội và một tính lặn
D. Hai câu B và C đúng



37. Điều kiện định riêng cho định luật phân li độc lập và khơng địi hỏi ở định luật đồng
tính với định luật phân tính là:


A. Số cá thể phải đủ lớn


B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
C. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể


D. Bố mẹ thuần chủng


38. Điều kiện của nghiệm đúng chung định luật phân tính và đinh luật phân li độc lập là:
A. Số cá thể thu được phải đủ lớn


B. Tính trội hồn tồn


C. Bố mẹ thuần chủng


D. Mỗi tính trạng do một gen qui định
39. Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các tính trội đều trội hồn tồn thì hai phép
lai nào sau đây cho kết quả kiểu hình giống nhau?


A. AaBb x aabb và Aabb x aaBb
B. AABB x aabb và AABb x Aabb


C. AAb x aaBB và AaBb x AaBb
D. AaBb x aabb và AaBB x AaBB
40. Hiện tượng nào sau đây có thể xuất hiện từ kết quả gen phân li độc lập và tổ hợp tự
do?



A. Hạn chế số loại giao tử tạo ra


B. Có nhiều gen biến dị tổ hợp ở con lai
C. Con lai ít có sự sai khác so với bố mẹ


D. Kiểu gen được di truyền ổn định qua thế hệ .


41. Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen
dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng.


Phép lai nào sau đây tạo ra con lai mang kiểu gen và kiểu hình khơng giống với bố hoặt
mẹ chúng?


<b>A. DD x Dd </b> <b>B. Dd x dd </b> <b>C. DD x dd </b> <b>D. DD x DD </b>


42. Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen
dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng.


Để con lai F2 có tỉ lệ kiểu hình 25% hoa đỏ : 50% hoa hồng : 25% hoa trắng thì phải
chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây?


<b>A. DD (hoa đỏ) x dd (hoa trắng) </b>
<b>B. DD (hoa đỏ) x Dd (hoa hồng) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

43. Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen
dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng.


Phép lai nào sau đây khơng tạo ra con lai F1 có kiểu hình hoa hồng?


<b>A. P: DD x dd </b> <b>B. P: Dd x Dd </b> <b>C. P: Dd x dd </b> <b>D. P: DD x DD </b>



44. Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen
dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng.


Phép lai nào sau đây tại F1 có 50% hoa hồng : 50% hoa trắng
<b>A. P: DD (hoa đỏ) x Dd (hoa hồng) </b>


<b>B. P: Dd (hoa hồng) x Dd (hoa hồng) </b>


<b>C. P: Dd (hoa hồng) x dd (hoa trắng) </b>
<b>D. P: dd (hoa trắng) x dd (hoa trắng) </b>
45. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và tính trạng lơng ngắn trội hồn tồn so với
tính trạng lơng dài.


Nếu gen A qui định tính trạng trội và gen a qui định tính trạng lặn.
50% số con lai sinh có lơng dài có thể từ phép lai nào sau đây?
<b>A. AA (lông ngắn) x Aa (lông ngắn) </b>


<b>B. Aa (lông ngắn) x aa (lông dài) </b>


<b>C. Aa (lông ngắn) x Aa (lông ngắn) </b>
<b>D. AA (lông ngắn) x aa (lông dài) </b>


46. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và tính trạng lơng ngắn trội hồn tồn so với
tính trạng lơng dài.


Con có 100% lơng ngắn được tạo ra từ phép lai nào sau đây?
<b>A. Thuần chủng lông ngắn x lông dài </b>


<b>B. Thuần chủng lông ngắn x lông ngắn dị hợp </b>



<b>C. Thuần chủng lông ngắn x thuần chủng lông ngắn </b>
<b>D. Cả ba phép lai trên </b>


47. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về phép lai P: Aa x Aa?
<b>A. Số tổ hợp giao tử ở con lai F1 bằng 4 </b>


<b>B. Nếu tính trội hồn tồn, con lai F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 </b>
<b>C. Nếu tính trội khơng hồn tồn, con lai F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 </b>
<b>D. Con lai đồng tính trội </b>


48. Cho biết gen A qui định quả trịn, trội hồn tồn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả trịn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi
cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.


Nếu cho cây P có quả trịn lai phân tích thì kết quả về kiểu hình ở con lai là:
<b>A. 50% quả tròn : 50% quả dài </b>


<b>B. 75% quả tròn : 25% quả dài </b>


<b>C. 100% quả dài </b>
<b>D. 100% quả tròn </b>


49. Cho biết gen A qui định quả trịn, trội hồn tồn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả trịn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi
cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.


Nếu cho các cây có quả trịn thu được ở F2 tạp giao với nhau thì số kiểu giao phấn khác
nhau có thể xảy ra là:



<b>A. 2 kiểu </b> <b>B. 3 kiểu </b> <b>C. 4 kiểu </b> <b>D. 5 kiểu </b>


50. Cho biết gen A qui định quả trịn, trội hồn tồn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả trịn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi
cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. 25% </b> <b>B. 37,5% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 75% </b>
51. Cho biết gen A qui định quả trịn, trội hồn tồn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả trịn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi
cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.


Tỉ lệ kiểu gen thu được ở F2 nói trên là:
<b>A. 50% AA : 50% Aa </b>


<b>B. 50% AA : 50% aa </b>


<b>C. 25% AA : 50% Aa : 25% aa </b>
<b>D. 25% Aa : 50% aa : 25% AA </b>
52. Cho biết gen A qui định quả trịn, trội hồn tồn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả trịn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi
cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.


Kết quả thu được về kiểu gen và kiểu hình ở F1 là:
<b>A. AA; đều có quả trịn </b>


<b>B. Aa; đều có quả trịn </b>
<b>C. aa; đều có quả dài </b>


<b>D. 50% Aa : 50% aa; một nửa số quả tròn và một nửa số quả dài </b>



53. Cho biết gen A qui định quả trịn, trội hồn tồn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả trịn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi
cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.


Kiểu gen của cặp P đã mang lai là:


<b>A. AA và aa </b> <b>B. Aa và Aa </b> <b>C. Aa và aa </b> <b>D. aa và aa </b>


54. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 trong trường hợp tính trạng trội khơng
hoàn toàn?


<b>A. NN x nn </b> <b>B. Nn x Nn </b> <b>C. NN x Nn </b> <b>D. NN x NN </b>


<b>QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP.</b>
1. Nội dung tóm tắt của quy luật phân ly độc lập có thể phát biểu là:
A. Các cặp nhân tố di truyền phân ly độc lập với nhau.


B. P thuần chủng thì F1 đồng tính theo tính trội, cịn F2 9:3:3:1.


C. P khác nhau n tính trạng, thì F2 phân ly (3 :1)n.


D. Các gen đang xét không cùng ở một NST.


2. Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng .
A. Có rất nhiều biến dị tổ hợp ở các lồi giao phối


B. Sinh vật có nhiều tính trạng biểu hiện cùng nhau
C. Có kiểu hình thường chỉ có một giới.


D. Cả ba ý trên.



3. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều tính trạng là.
A. Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.


B. Các alen đang xét không cùng một NST.
C. Các cặp alen là trội – lặn hoàn toàn.
D. Số lượng cá thể và giao tử rất lớn.
4. Cơ chế chính tạo nên biến dị tổ hợp là.


A. Các alen tương ứng ở trên các NST khác nhau.
B. Các NST phân li độc lập trong phân bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. B & C


5. Quy luật phân ly độc lập của Men đen thực chất nói về.
A. Sự phân ly độc lập của các tính trạng.


B. Sự phân ly kiểu hình theo biểu thức (3+1)n<sub>.</sub>


C. Sự phân li riêng rẽ các alen ở giảm phân.
D. Sự tổng hợp tự do các alen khi thụ tinh.
6. Kiểu gen là tổ hợp các gen


A. trong tế bào của cơ thể sinh vật.


B. trên nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng.


C. trên nhiễm sắc thể thường của tế bào sinh dưỡng.
D. trên nhiễm sắc thể giới tính của tế bào sinh dưỡng.
7.Kiểu hình là



A. tổ hợp tồn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể.


B. do kiểu gen qui định, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác.
C. kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường.
D. sự biểu hiện ra bên ngoài của kiểu gen.


8.Thể đồng hợp là cơ thể mang


A. 2 alen giống nhau của cùng một gen.


B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen.


D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.
9.Thể dị hợp là cơ thể mang


A. 2 alen giống nhau của cùng một gen.


B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen.


D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.
10. Alen là


A. biểu hiện của gen.


B. một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen.
C. các gen khác biệt trong trình tự các nuclêơtit.



D. các gen được phát sinh do đột biến.
11. Cặp alen là


A. hai gen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật
lưỡng bội.


B. hai gen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương
đồng ở sinh vật lưỡng bội.


C. hai gen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật
lưỡng bội.


D. hai gen giống nhau hay khác nhau trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật
lưỡng bội.


12. Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là
A. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.


D. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai
sử dụng lí thuyết xác suất và tốn học để xử lý kết quả.


13. Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản ở thế hệ thứ
hai


A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.


C. đều có kiểu hình giống bố mẹ.


D. đều có kiểu hình khác bố mẹ.


14. Điều <i><b>không</b></i> thuộc bản chất của qui luật phân ly của Men Đen


A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.


B. mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.


C. do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân
tố của cặp.


D. các giao tử là giao tử thuần khiết.


15. Qui luật phân ly <i><b>không</b></i> nghiệm đúng trong điều kiện


A. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
B. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.


C. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của mơi trường.
D. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.


16. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng


quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được


A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.


C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.



17. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp
với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là


A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.


C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.


18. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp


với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai F 2 là


A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.


C. 5 quả đỏ: 7 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.


19. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lơng đốm.


Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lơng đen: 2 lơng đốm: 1 lơng


trắng, tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật
A. phân ly.


B. di truyền trội khơng hồn tồn.


C. tác động cộng gộp.


D. tác động gen át chế.


20. Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả
của


A. lai thuận nghịch.
B. tự thụ phấn ở thực vật.


C. lai phân tích.
D. lai gần.


21. Khi kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội được xác định là dị hợp, phép lai phân tích
sẽ có kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian.
D. phân tính.


22. Kiểu hình F1 và F2 trong trường hợp lai một cặp tính trạng trội hồn tồn với trội


khơng hồn tồn do


A. tính trạng phân ly riêng rẽ.


B. mức lấn át của gen trội và gen lặn.


C. ảnh hưởng của mơi trường.
D. các gen đã đồng hố nhau.
23. Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là


A. sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.


B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.


C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể.
D. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.


24. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là


A. 2n<sub>.</sub>


B. 3n<sub> .</sub>


C. 4n<sub> .</sub> D. (


2
1


)n<sub>.</sub>


25. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là


A. 2n<sub>.</sub>


B. 3n<sub> .</sub>


C. 4n<sub> .</sub> D. (


2
1


)n<sub>.</sub>



26. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai là


A. 2n<sub>.</sub>


B. 3n<sub> .</sub>


C. 4n<sub> .</sub> D. (


2
1


)n<sub>.</sub>


27. Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là


A. 8. B. 16. C. 64. D. 81.


28. Khơng thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất,
ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong q trình sinh sản hữu tính


A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
B. các gen có điều kiện tương tác với nhau.


C. dễ tạo ra các biến dị di truyền.
D. ảnh hưởng của môi trường.
29. Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là


A. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự



phân tính theo tỉ lệ 9:3:3:1.”


B. “Các cặp nhân tố di truyền(cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao
tử”.


C. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất


xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”.


D. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi


cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”.


30. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là
A. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.


B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

31. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa
hồng, bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây


thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2


A. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.
C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.
D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.


32. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả



trắng. Các gen di truyền độc lập. P có kiểu gen AaBb x AABb. Tỉ lệ kiểu hình ở F1


A. 3 cây cao đỏ:2 cây cao trắng: 6 cây cao đỏ:1 cây cao trắng.
B. 6 cây cao đỏ: 2 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:1 cây cao trắng.
C. 6 cây cao đỏ:3 cây cao trắng: 2 cây cao đỏ:1 cây cao trắng.
D. 6 cây cao đỏ:1 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:2 cây cao trắng.


33. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả


trắng. Các gen di truyền độc lập. P có kiểu gen AaBb x AaBB. Tỉ lệ kiểu hình ở F1


A. 3 cây cao đỏ: 2 cây cao trắng: 6 cây cao đỏ:1 cây cao trắng.
B. 6 cây cao đỏ: 2 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:1 cây cao trắng.
C. 6 cây cao đỏ: 2 cây thấp đỏ: 3 cây cao đỏ:1 cây thấp trắng.
D. 6 cây cao đỏ: 1 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:2 cây cao trắng.


34. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả
trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm
1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là


A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.


C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AaBb.


35. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng
-trơn:1 xanh -trơn. Thế hệ P có kiểu gen



A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.


C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AABB.


36. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng
-trơn:3 vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen


A. AaBb x Aabb.
B. AaBb x aaBb.


C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x aaBB.


37. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được đồng loạt
vàng trơn. Thế hệ P có kiểu gen


A. AaBb x Aabb.
B. AaBb x aaBb.


C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AABB.


38. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng
-trơn:1 xanh -trơn. Thế hệ P có kiểu gen


A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.



C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AABB.


39. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng
-trơn:1 vàng- nhăn. Thế hệ P có kiểu gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. AaBb x AABb. D. AaBb x AABB.


40. Trong các phép lai sau phép lai có khả năng cao nhất để thu được một cá thể với
kiểu gen AABb trong một lứa đẻ là


A. AaBb x Aabb.
B. AaBb x aaBb.


C. AaBb x AABb.
D. AaBb x AABB.
<b>TƯƠNG TÁC GEN</b>


1. Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F1


được toàn đậu đỏ thẫm, F2 thu được 9/16 đỏ thẫm: 7/16 trắng. Biết rằng các gen qui định


tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
tương tác gen kiểu


A. át chế hoặc cộng gộp.
B. át chế hoặc bổ trợ.


C. bổ trợ hoặc cộng gộp.
D. cộng gộp.



2. Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu
đỏ; 6/16 hạt màu nâu: 1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên
nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật


A. tương tác át chế.
B. tương tác bổ trợ.


C. tương tác cộng gộp.
D. phân tính.


3. Trong một tổ hợp lai giữa 2 dòng hành thuần chủng một trắng và một đỏ, F1 đều củ


trắng và F2 thu được 12 trắng: 3 đỏ: 1 vàng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm


trên nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.


B. tương tác bổ trợ.


C. tương tác cộng gộp.
D. phân tính.


4. Các gen khơng alen với nhau có đặc tính là:
A. Khơng cùng cặp NST tương đồng.


B. Khơng ở cùng một NST.


C. Quy định hai tính trạng khác nhau.
D. Có lơcut khác nhau.



5. Khi các gen alen quy định một kiểu hình thì đó là trường hợp.
A. Nhiều gen quy định 1 tính trạng (đa gen).


B. Một gen quy định một tính trạng (đơn gen).
C. Một gen quy định nhiều tính trạng (gen đa hiệu)
D. Nhiều gen quy định nhiều tính trạng


6. Theo quan niệm hiện đại thì kiểu quan hệ đầy đủ hơn cả về vai trò của gen là.
A. Một gen quy định một tính trạng.


B. Một gen quy định một enzim hoặc một protein.
C. Một gen quy định một chuỗi polipeptit.


D. Một gen quy định một polipeptit hay một ARN.


7. Khi một tính trạng do 3 gen trở lên có alen với nhau cùng quy định thì được gọi là
hiện tượng.


A. Đa alen.
B. Đơn gen.


C. Tương tác gen.
D. Gen đa hiệu.


8. Hai alen thuộc cùng một gen (cùng lơcut) có thể tương tác với nhau theo cách.
A. Trội hồn tồn và lặn.


B. Trội khơng hồn toàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Ở ruồi giấm: gen quy định cánh cụt đồng thời quy định đốt thân ngắn lại, cơ quan
sinh sản biến đổi, chu kỳ sống giảm.


B. Ở một lồi cú: Lơng đen là tính trạng trội hơn lông xám, lông xám trội hơn lông đỏ.
C. Ở đậu thơm: gen A và a với B và b cùng quy định mầu hoa đỏ.


D. Ở đậu hà lan: gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định vỏ hạt trơn,
b quy định vỏ hạt nhăn.


10. Tương tác gen là:


A. Hiện tượng các alen thuộc các lôcut khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình
chung.


B. Hiện tương các gen khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình chung.
C. Hiện tượng nhiều gen cùng quy định một tính trạng.


D. cả 3 ý trên


11. Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là.
A. Nhiều gen cùng lơcut xác định một kiểu hình chung.


B. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.
C. Sản phẩm của các gen khác lơcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.
D. Gen này làm biến đổi gen khác khơng alen khi tính trạng hình thành
12. Tương tác gen thường dẫn đến.


A. Xuất hiện biến dị tổ hợp.


B. Phát sinh tính trạng bố mẹ khơng có.



C. Cản trở biểu hiện tính trạng.
D. Nhiều tính trạng cùng biểu hiện.
13. Trong chọn giống tương tác gen sẽ cho con người khả năng.


A. Có nhiều biến dị tổ hợp để chọn.


B. Tìm được cá tính trạng q đi kèm nhau
C. Chọn được các tính trạng mới có thể có lợi.
D. Hạn chế biến dị ở đời sau, làm giống ổn định.
14. Các gen tương tác nhau có phân li độc lập không?
A. Không.


B. Luôn luôn phân li độc lập với nhau.


C. Có, khi chúng khơng cùng ở 1 NST.
D. Khơng, dù chúng ở NST khác nhau
LIÊN KẾT GEN.


1. Vì sao các gen liên kết với nhau.


A. Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng.
B. Vì chúng ở cùng một NST.


C. Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu hiện.
D. Vì chúng có lơcút giống nhau


2. Có thể nói các tính trạng di truyền liên kết khi thấy hiện tượng là:
A. Chúng phân li khác quy luật Men đen.



B. Chúng luôn biểu hiện cùng với nhau.


C. Chúng biểu hiện cùng nhau và có tái tổ hợp.
D. Chúng phân li độc lập nhưng có kiểu hình mới.
3. . Các gen liên kết với nhau có đặc tính là.


A. Cùng cặp tương đồng.
B. Đều thuộc về một ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4. Nguyên nhân tế bào học gây ra liên kết gen là.
A. Các gen không alen cùng ở một NST


B. Các gen không phân li độc lập nhưng tổ hợp tự do.
C. các alen cùng ở cặp NST tương đồng.


D. Các tính trạng ln biểu hiện cùng nhau.
5. Di truyền lien kết có ý nghĩa.


A. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo di truyền bền vững các tính trạng tốt.
B. tạo nhiều biến dị tổ hợp, đảm bảo sự phong phú đa dạng của sinh giới.
C. Đảm bảo các gen quý ở cá NST khác nhau có thể di truyền cùng nhau.
D. cả ba ý trên


HOÁN VỊ GEN.
1. Cách phát biểu nào là đúng nhất về hoán vị gen.
A. HVG là hiện tượng đổi chỗ của hai gen với nhau.
B. HVG là sự đổi chỗ lẫn nhau giữa hai gen cùng lôcut.
C. HVG là sự đổi chỗ cho nhau giữa hai gen khác lô cút.
D. HVG là sự thay đổi vị trí gen trong cả hệ gen



2. Nguyên nhân nào gây ra sự hoán vị giữa 2 gen alen.
A. Sự đổi chỗ lẫn nhau giữa hai tính trạng tương ứng.


B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 NST tương đồng khác nguồn.
C. Sự chuyển đoạn tương hỗ giữa hai NSt tương đồng.


D. Chuyển đoạn kết hợp đảo đoạn giữa hai NST tương đồng khác nguồn.
3. Người ta gọi chao đổi chéo là sự chao đổi.


A. Đoạn tương ứng giữa hai NST tương đồng cùng nguồn.
B. Đoạn tương ứng giữa hai NST tương đồng khác nguồn.
C. Đoạn bất kỳ giữa hai NST tương đồng.


D. Đoạn trương ứng giữa hai NST bất kỳ.
4. Tần số hoán vị gen là:


A. Tần số biến dị tái tổ hợp ở F1 khi cho P lai phân tích.


B. Tần số kiểu hình giống P ở F1 khi lai phân tích P.


C. Tần số biến dị tổ hợp ở F1 khi cho P dị hợp tạp giao.


D. Tần số kiểu hình khác P ở F1 khi P dik hợp tạp giao.


5. Hoán vị gen và liên kết gen có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Là hai mặt của hiện tượng di truyền liên kết.


B. Các gen của NST có thể hốn vị, nhưng xu hướng liên kết là chính.
C. Hốn vị gen sẽ tạo ra nhóm gen liên kết khác.



D. Tất cả các ý trên đều đúng.


6. Hốn vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen là:
A. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp một cặp gen.
B. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

7. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả


trắng. Cho cây có kiểu gen <i>ab</i>


<i>AB</i>


giao phấn với cây có kiểu gen <i>ab</i>


<i>ab</i>


tỉ lệ kiểu hình ở F1


A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.


8. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả


trắng. Cho cây có kiểu gen <i>aB</i>


<i>Ab</i>


giao phấn với cây có kiểu gen <i>ab</i>



<i>ab</i>


tỉ lệ kiểu hình ở F1


A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.


9. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả


trắng. Cho cây có kiểu gen <i>aB</i>


<i>Ab</i>


giao phấn với cây có kiểu gen <i>aB</i>


<i>Ab</i>


. Biết rằng cấu trúc


nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1


A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.


D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.



10. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả


trắng. Cho cây có kiểu gen <i>ab</i>


<i>AB</i>


giao phấn với cây có kiểu gen <i>ab</i>


<i>AB</i>


. Biết rằng cấu trúc


nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1


A. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ.


D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.


11. Khi lai hai hay nhiều cặp tính trạng, có quan hệ trội lặn; ít nhất một cơ thể đem lai dị
hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ con lai giống với tỉ lệ của lai một cặp tính trạng của Men


đen(100%; 1:2:1; 3:1; 1:1) các tính trạng đó đã di truyền
A. độc lập.


B. liên kết hồn tồn.


C. liên kết khơng hồn tồn.
D. tương tác gen.



12. Cơ thể đem lai dị hợp 3 cặp gen trở lên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng;
nếu cơ thể đó tự thụ phấn(hoặc tự giao phối) cho đời con 16 tổ hợp hoặc nếu kiểu gen đó
lai phân tích cho tỉ lệ đời con 1:1:1:1...có thể suy ra cơ thể dị hợp đó có hiện tượng di
truyền


A. độc lập.


B. tương tác gen.


C. liên kết khơng hồn tồn.
D. liên kết hồn tồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. NST quy định các tính trạng khơng thuộc tính đực cái.
B. NSt mang gen quy định tính đực cái.


C. NST chỉ mang các gen quy định tính đực cái.
D. NST có gen biểu hiện cùng giới tính.


2. NST giới tính khơng có đặc tính là.


A. Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính.


B. Có gen quy định tính trạng khơng thuộc giới tính.
C. Ln tồn tại thành cặp tương đồng.


D. Có đoạn tương đồng và đoạn khơng tương đồng.
3. Trong cặp NST giới tính, đoạn tương đồng là:
A. Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính.
B. Đoạn có các lơcut như nhau.



C. Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới tính.
D. Đoạn có các gen đặc trưng cho mỗi chiếc.


4. Trong cặp NST giới tính, đoạn khơng tương đồng là:
A. Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính.


B. Đoạn có các lơcut như nhau.


C. Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới tính.
D. Đoạn có các gen đặc trưng cho mỗi chiếc.


5. Cặp NSt giới tính của cá thể đực là XY và cá thể cái là XX thường gặp ở.
A. Người, thú, ruồi giấm.


B. Chim. bướm.


C. Châu chấu, cào cào.
D. Ong, kiến, tò vò.


6. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính có thể minh họa bằng ví dụ.


A. Ở người: các cụ bà thường nhiều hơn các cụ ông.
B. Ở gà: Con mái lơng vằn, trứng nở ra có chấm đen.
C. Ỏ ruồi giấm: con cái to hơn cánh dài hơn con đực.
D. Ở cừu: con cái có sừng là thể đồng hợp trội


7. Có thể nói một tính trạng di truyền liên kết với giới tính khi thấy hiện tượng.
A. Nó thuộc giới tính, chỉ có ở giống này mà khơng thấy ở giống kia.



B. Nó là tính trạng thường, hay gặp ở giống này mà ít gặp ở giống kia.
C. Nó là tính trạng thường, lúc biểu hiện ở giống này lúc có ơe giống kia.
D. Nó là tính trạng thường, biểu hiện phụ thuộc vào giới tính.


8. Cơ chế của hiện tượng di truyền kiên kết với giới tính là cơ chế phân li và tổ hợp của:
A. Gen quy định giới tính ở NST thường.


B. Gen quy định giới tính ở NST X
C. Gen quy định giới tính ở NST Y


D. Gen quy định tính trạng thường, ở NST giới tính.


9. Di truyền chéo là hiện tượng tính trạng lặn của ơng ngoại truyền qua mẹ và biểu hiện
ở con trai được gây ra bởi.


A. Gen lặn ở trên NST X.
C. Gen lặn ở trên NSt Y.


B. Gen trội ở trên NSt Y.
D. Gen trội ở trên NST X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

B. Gen trội X, cịn Y khơng alen tương ứng.
C. Gen lặn hay trội ở Y, cịn X khơng có alen.
D. Gen trội Y, cịn X khơng alen tương ứng.


11.Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen di truyền
A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.


B. thẳng.
C. chéo.



D. theo dòng mẹ.


12.Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn khơng tương đồng của X quy
định di truyền


A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. thẳng.


C. chéo.


D. theo dịng mẹ.


13.Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy
định di truyền


A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. thẳng.


C. chéo.


D. theo dòng mẹ.


14..Bộ NST của người nam bình thường là
A. 44A , 2X .


B. 44A , 1X , 1Y .


C. 46A , 2Y .
D. 46A ,1X , 1Y .


15. Bệnh mù màu, máu khó đơng ở người di truyền


A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. thẳng.


C. chéo.


D. theo dịng mẹ.


16. Tính trạng có túm lơng trên tai người di truyền
A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.


B. thẳng.
C. chéo.


D. theo dịng mẹ.


17. Gen ở đoạn khơng tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho
A. thể dị giao tử.


B. thể đổng giao tử.


C. cơ thể thuần chủng.
D. cơ thể dị hợp tử.


18.Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY.


B. XY, con đực là XX.



C. XO, con đực là XY.
D. XX, con đực là XO.
19. Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY.


B. XY, con đực là XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. XX, con đực là XY.
B. XY, con đực là XX.


C. XO, con đực là XY.
D. XX, con đực là XO.
21. Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX, XY.


B. XY, XX.


C. XO, XY.
D. XX, XO.


22. Ở sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX, XY.


B. XY, XX.


C. XO, XY.
D. XX, XXX.


23. Ở những loài giao phối(động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ1:1 vì
A. con cái và số con đực trong lồi bằng nhau.



B. vì số giao tử mang nhiễm sắc thể Y tương đương với số giao tử đực mang nhiễm sắc
thể X.


C. vì số giao tử đực bằng số giao tử cái.


D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
24. Yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hố giới tính là


A. sự kết hợp các nhiễm sắc thể trong hình thành giao tử và hợp tử.


B. các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự phát
triển cá thể.


C. sự chăm sóc, ni dưỡng của bố mẹ.


D. số lượng nhiễm sắc thể giới tính có trong cơ thể.


25. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới


tính X gây nên(Xm<sub>). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ </sub>


đã nhận Xm<sub> từ</sub>


A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ.


26. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới


tính X gây nên(Xm<sub>), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng </sub>



sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng
này là


A. XM<sub>X</sub>M <sub>x X</sub>m<sub>Y.</sub>


B. XM<sub>X</sub>m <sub>x X </sub>M<sub>Y.</sub>


C. XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y.</sub>


D. XM<sub>X</sub>M <sub>x X </sub>M<sub>Y.</sub>


<b>DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN</b>
1. Người ta gọi di truyền ngoài nhân là hiện tượng.


A. Di truyền tính trạng tế bào chất.
B. Di truyền do gen không ở NST.


C. Di truyền chịu ảnh hưởng của tế bào chất.
D. Di truyền tính trạng hình thành ngồi NST.


2. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ngoài nhân là:
A. Lượng tế bào chất ở giao tử cái thường lớn.


B. Giao tử cái cỏ nhiều NST hơn giao tử đực.
C. Các ADN ngoài nhân (gen ở lạp thể, ti thể).
D. Protein và ARN ln hoạt động ngồi nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1. Chọn câu đúng trong các câu sau.


A. Kiểu gen như nhau chắc chắn có kiểu hình như nhau.


B. Kiểu hình như nhau bao giờ cũng có cùng kiểu gen.
C. Cùng một kiểu gen có khi kiểu hình khác nhau.
D. Cùng một kiểu hình chỉ có một kiểu gen.


2. Kiểu hình l kết quả của


A. kiểu gen tương tác với môi trường.
B. kiểu gen.


C. môi trường.
D. đột biến.


3. Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố
nào qui định ?


A. điều kiện môi trường.
B. kiểu gen của cơ thể.


C. kiểu hình của cơ thể.
D. tác động của con người.
4. Thường biến là


A. biến đổi kiểu hình khơng biến đổi kiểu gen.
B. biến đổi kiểu hình v biến đổi kiểu gen.
C. biến đổi kiểu gen khơng biến đổi kiểu hình.
D. biến đổi kiểu gen dẫn đến biến đổi kiểu hình.
5. Một trong những đặc điểm của thường biến là
A. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
B. thay đổi kiểu gen và khơng thay đổi kiểu hình.
C. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.



D. khơng thay đổi kiểu gen, khơng thay đổi kiểu hình.
6. Thường biến có ý nghĩa


A. giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.
B. làm phong phú kiểu gen ở sinh vật.


C. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
D. tất cả đều đúng.


7. Tập hợp kiểu hình của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau là
A. mức phản ứng


B. kiểu phản ứng


C. tốc độ phản ứng.
D. giới hạn phản ứng.

<b>DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1</b>. Cho quần thể có tỉ lệ các kiểu gen như sau:
P: 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa


Tần số của mỗi alen trong quần thể là:
A. Tần số A = 0,5, tần số a = 0,5
B. Tần số A = 0,3, tần số a = 0,7


C. Tần số A = 0,4, tần số a = 0,6
D. Tần số A = 0,7, tần số a = 0,3


<b>2</b>.Cũng theo dữ kiện của câu <b>1</b>, thì kết luận nào sau đây đúng?


A. Quần thể P đã cân bằng


B. Quần thể P chưa cân bằng


C. Tỉ lệ kiểu gen của P không đổi ở thế hệ sau
D. Tỉ lệ kiểu hình của P khơng đổi ở thế hệ sau


<b>3</b>. Một quần thể đã ở trạng thái cân bằng có tần số của mỗi alen như sau: 0,8D và 0,2d.
Tỉ lệ kiểu gen của quần thể trên là:


A. 0,04 DD : 0,32 Dd : 0,64 dd


B. 0,32 DD : 0,64 Dd : 0,04 dd C. 0,64 DD : 0,32 Dd : 0,04 ddD. 0,32 DD : 0,04 Dd : 0,64 dd


<b>4</b>. Ở người, bệnh bạch tạng do gen d gây ra. Những người bạch tạng được gặp với tần số
khoảng 1/20000.


Tỉ lệ phần trăm số người ở thể dị hợp Dd là:
A. Khoảng 2,5%


B. Khoảng 1,25%


C. Khoảng 0,6951%
D. Khoảng 1,4%


<b>5</b>. Điều kiện để 1 quần thể từ chưa cân bằng chuyển sang trạng thái cân bằng về di truyền
là:


A. Cho các cá thể giao phối



B. Giảm bớt thể đồng hợp trội C. Giảm bớt thể dị hợpD. Giảm bớt thể đồng hợp lặn


<b>6</b>. Cho biết: AA: lông đen, Aa: lông đốm, aa: lông trắng. Một quần thể gà có 410 con lơng
đen, 580 con lông đốm và 10 con lông trắng.


Tần số tương đối của mỗi alen A và a là:
A. 0,7A; 0,3a


B. 0,3A; 0,7a C. 0,42A; 0,48aD. 0,48A; 0,42a


<b>7</b>. Cũng theo dữ liệu của câu <b>6</b>, tỉ lệ kiểu gen của quần thể gà nói tên khi đạt trạng thái cân
bằng là:


A. 0,09 AA : 0,42 Aa : 0,49 aa


B. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa C. 0,1764 AA : 0,5932 Aa : 0,2304 aa D. 0,2304 AA : 0,5932 Aa : 0,1764 aa


<b>8</b>. Trong một quần thể cân bằng, người ta xác định có 20,25% số cá thể có lơng dài và cịn
lại là lơng ngắn.


Biết A: lơng ngắn, a: lông dài


Tỉ lệ A/a của quần thể trên là bao nhiêu?


A. 0,80 B. 1,25 C. 1,22 D. 0,85


<b>9</b>. Một quần thể thực vật cân bằng có 36% số cây có quả đỏ, cịn lại là quả vàng.
Biết A: quả đỏ, a: quả vàng.


Tần số tương đối của mỗi alen A và a trong quần thể là:


A. A = 0,6; a = 0,4


B. A = 0,4; a = 0,6 C. A = 0,2; a = 0,8D. A = 0,8; a = 0,2


<b>10</b>. Cũng theo dữ kiện của câu <b>9</b>, cấu trúc di truyền của quần thể là:
A. 36% AA : 48% Aa : 16% aa


B. 16% AA : 48% Aa : 36% aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>11.</b> Cho 3 quần thể giao phối:


- Quần thể I: 0,25 AA : 0,1 Aa : 0,65 aa
- Quần thể II: 0,3 AA : 0,7 aa


- Quần thể III: 0,6 Aa: 0,4 aa


Kết luận đúng về 3 quần thể trên là:
A. Cả 3 quần thể đều cân bằng


B. Chỉ có quần thể II cân bằng
C. Chỉ có quần thể III cân bằng


D. Tần số của mỗi alen tương ứng ở 3 quần thể giống nhau


<b>12</b>. Cho quần thể giao phối P: 65% AA : 35% aa


Nếu khi quần thể nói trên ở trạng thái cân bằng có số lượng cá thể là 2000 thì số cá thể ở
từng kiểu gen là bao nhiêu?


A. AA = 845, Aa = 910, aa = 245



B. AA = 800, Aa = 900, aa = 300 C. AA = 910, Aa = 245, aa = 845D. AA = 300, Aa = 800, aa = 900


<b>13.</b> Cho biết: D: lông dài, d: lông ngắn
Tần số của D = 0,75


Khi quần thể cân bằng thì tỉ lệ kiểu hình của quần thể là:
A. 75% lơng dài : 25% lông ngắn


B. 25% lông dài : 75% lông ngắn


C. 6,25% lông dài : 93,75% lông ngắn
D. 93,75% lông dài : 6,25% lông ngắn


<b>14</b>. Cho biết P: 100% Aa


Sau các thế hệ tự phối (nội phối), tỉ lệ kiểu gen ở F3 là:
A. 0,125 AA : 0,4375 Aa: 0,4375 aa


B. 0,4375 AA : 0,4375 Aa : 0,125 aa C. 0,4375 AA : 0,125 Aa : 0,4375 aaD. 0,4 AA : 0,1 Aa : 0,5 aa


<b>15.</b> Sau 2 thế hệ tự phối, tỉ tệ của thể dị hợp trong quần thể bằng:
<i>Cho biết D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Khơng có tính trung gian.</i>


<i>Cho 1 quần thể ban đầu P: 0,3 DD : 0,4 Dd : 0,3 dd</i>


A. 0,4 Dd B. 0,3 Dd C. 0,2 Dd D. 0,1 Dd


<b>16.</b> Sau 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ các kiểu hình của quần thể là:
<i>Cho biết D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Khơng có tính trung gian.</i>


<i>Cho 1 quần thể ban đầu P: 0,3 DD : 0,4 Dd : 0,3 dd</i>
A. 52,5% hoa đỏ : 47,5% hoa trắng


B. 47,5% hoa đỏ : 52,5% hoa trắng C. 55% hoa đỏ : 45% hoa trắngD. 45% hoa đỏ : 55% hoa trắng


<b>17.</b> Phát biểu nào sau đây đúng khi quần thể trên là quần thể tự phối?
A. Tỉ lệ kiểu gen Dd tăng dần qua các thế hệ


B. Tỉ lệ của DD và dd luôn luôn bằng nhau ở mỗi thế hệ tiếp theo.
C. Tỉ lệ của DD giảm dần qua các thế hệ


D. Tỉ lệ của dd giảm dần qua các thế hệ


<b>18</b>. Nếu thế hệ xuất phát có P = 100% Aa trải qua n thế hệ tự phối thì tỉ lệ thể dị hợp Fn là:


A .


1
2


<i>n</i>


 


 


 


B .



1


2.<i>n</i> C .


2


<i>n</i> <sub>D . </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>19</b>. Nếu thế hệ xuất phát P: xAA : yAa : zaa trải qua n thế hệ tự phối thì tỉ lệ thể đồng hợp
lặn ở Fn là:


A.
1
.
2
<i>n</i>
<i>y</i>
 
 
 


B. z +


1
.
2
<i>n</i>
<i>y</i>
 
 


 


C. z +


1
.
2
<i>n</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub> 

   
 
 
 


D. z +


1
.
2
2


<i>n</i>
<i>y</i> <sub></sub> <sub> </sub> <i>y</i><sub></sub>


 


 



<b>20.</b> Ở một quần thể sau 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ thể dị hợp của quần thể bằng 8%. Biết rằng ở
thế hệ xuất phát quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hồn toàn
so với cánh ngắn.


Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình của quần thể trước khi xảy ra quá trình tự phối nói trên?
A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn


B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn


C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn
D. 84% cánh ngắn : 16% cánh dài


<b>21.</b> Có 4 quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng và tần số tương đối của mỗi alen trong
mỗi quần thể như sau:


- Quần thể I: 0,26D và 0,74d
- Quần thể II: 0,38D và 0,62d
- Quần thể III: 0,65D : 0,35d
- Quần thể IV: 0,62D : 0,38d


Trong 4 quần thể trên, hai quần thể có tỉ lệ thể dị hợp bằng nhau là:
A. Quần thể I và quần thể II


B. Quần thể II và quần thể III C. Quần thể I và quần thể IVD. Quần thể II và quần thể IV


<b>22</b>. Cho biết gen A: hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a: hoa trắng.


Quần thể ban đầu có 0,4375AA + 0,5625aa = 1, trải qua 6 thế hệ tự phối thì tỉ lệ kiểu hình
của quần thể sau quá trình này là:



A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
B. 43,75% hoa đỏ : 56,25% hoa trắng


C. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
D. 87,5% hoa đỏ : 12,5% hoa trắng


<b>23</b>. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng về di truyền và có số cá thể lơng xám chiếm
51%, cịn lại là số cá thể lơng trắng. Biết rằng gen A: lơng xám, trội hồn tồn so với gen a:
lơng trắng.


Tỉ lệ các kiểu gen của quần thể trên là:
A. 9% AA : 49% Aa : 42% aa


B. 42% AA : 9% Aa : 49% aa
C. 49% AA : 42% Aa : 9% aa
D. 9% AA : 42% Aa : 49% aa


<b>24.</b> Ở 1 quần thể, biết gen D qui định hoa
đỏ, trội khơng hồn tồn so với gen d qui
định màu hoa trắng. Hoa hồng là tính
trạng trung gian.


Cho 1 quần thể có cấu trúc di
truyền như sau:


0,25 DD + 0,40 Dd
+ 0,35 dd = 1


Tỉ lệ các kiểu hình của quần thể trên khi
đạt trạng thái cân bằng là bao nhiêu?


A. 30,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng :
20,25% hoa trắng


B. 20,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 30,
25% hoa trắng


C. 25% hoa đỏ : 40% hoa hồng : 35% hoa
trắng


D. 27,5% hoa đỏ : 46,25% hoa hồng :
26,25% hoa trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

AA và Aa. Sau 5 thế hệ tự phối bắt buộc,
tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể còn lại
là 0,01875.


Hãy xác định tỉ lệ các kiểu gen của quần
thể ban đầu:


A. 0,3 AA + 0,6 Aa + 0,1 aa = 1
B. 0,6 AA + 0,3 Aa + 0,1 aa = 1


C. 0,0375 AA + 0,8625 Aa + 0,01 aa = 1
D. 0,8625 AA + 0,0375 Aa + 0,01 aa = 1


<b>26.</b> Một quần thể giao phối có tỉ lệ kiểu
gen AA là 0,3; của aa là 0,1; còn lại là tỉ
lệ của các thể dị hợp.


Khi quần thể nói trên cân bằng thì tỉ lệ


của các kiểu gen trong quần thể là:
A. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa


B. 0,48 AA : 0,36 Aa : 0,16 aa C. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aaD. 0,48 AA : 0,16 Aa : 0.36 aa


<b>27.</b> Cho quần thể có cấu trúc di truyền là: 0,7Aa + 0,3aa = 1.


Sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối thì tỉ lệ của kiểu gen Aa trong quần thể là:


A. 30,625% B. 8,75% C. 21,375% D. 60,625%


<b>28</b>. Nếu gọi p và q lần lượt là tần số của mỗi alen A và alen a trong quần thể giao phối.
Khi quần thể nói trên cân bằng thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:


A. p2<sub> AA : q</sub>2<sub> Aa : 2pq aa</sub>


B. q2<sub> AA : 2pq Aa : p</sub>2<sub> aa</sub> C. p


2<sub> AA : 2pq Aa : q</sub>2<sub> aa</sub>
D. 2pq AA : q2<sub> Aa : p</sub>2<sub> aa </sub>


<b>29.</b> Cho 2 quần thể sau:


- Quần thể I: 0,2 AA : 0,7 Aa : 0,1 aa
- Quần thể II: 0,35 AA : 0,4 Aa : 0,25 aa
Phát biểu nào sau đây đúng về 2 quần thể trên?


A. Tần số tương đối của mỗi alen tương ứng trong 2 quần thể giống nhau.
B. Quần thể I đã cân bằng về di truyền.



C. Nếu tiếp tục cho các cá thể trong mỗi quần thể giao phối thì cấu trúc mỗi quần thể
không thay đổi.


D. Phải sau 2 thế hệ giao phối nữa thì mỗi quần thể mới cân bằng.


<b>30.</b> Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau 1 số thế hệ tự phối liên
tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể còn bằng 0,0375.


Số thế hệ tự phối của quần thể nói trên bằng:


A. 3 thế hệ B. 4 thế hệ C. 5 thế hệ D. 6 thế hệ


<b>31.</b> Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể có cấu trúc di truyền sau đây là bao
nhiêu?


0,35 AA : 0,425 Aa : 0,225 aa
A. A = 0,5625, a = 0,4375


B. A = 0.575, a = 0,425 C. A = 0,675, a = 0,325D. A = 0,375, a = 0,625


<b>32</b>. Một quần thể ban đầu có 2000 cây, trong đó có 1500 cây mang kiểu gen dị hợp Aa.
Sau một số thế hệ tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ của các thể đồng hợp trong quần thể bằng
90,625%.


Số thế hệ tự thụ phấn bắt buộc đã xảy ra là:


A. 5 thế hệ B. 4 thế hệ C. 3 thế hệ D. 2 thế hệ


<b>33</b>. Cho 1 quần thể giao phối ở thế hệ xuất phát P: 0,6 Aa : 0,4aa. Nếu đến F3, số cá thể
trong quần thể bằng 1000 thì số cá thể của từng kiểu gen là bao nhiêu?



A. 90 AA, 420 Aa, 490 aa
B. 360 AA, 480 Aa, 160 aa


C. 90 AA, 490 Aa, 420 aa
D. 480 AA, 360 Aa, 160 aa


<b>34</b>. Cho 1 quần thể có cấu trúc di truyền như sau:
P: 0,1 AA : 0,7 Aa : 0,2 aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. 36,25% AA : 17,5% Aa : 46,25% aa
B. 46,25% AA : 17,5% Aa : 36,25% aa
C. 40,625% AA : 8,75% Aa : 50,625% aa
D. 50,625% AA : 8,75% Aa : 40,625% aa


<b>35</b>. Tiếp tục dữ kiện câu 34, giả sử rằng trong quần thể xảy ra quá trình ngẫu phối. Gen A
qui định lơng đỏ trội hồn tồn so với gen a qui định lơng nâu.


Tỉ lệ kiểu hình trong quần thể ở F3 là:
A. 79,75% lông đỏ : 20,25% lông nâu


B. 20,25% lông đỏ : 79,75% lông nâu C. 30,25% lông đỏ : 69,75% lông nâuD. 69,75% lông đỏ : 30,25% lông nâu


<b>36.</b> Cho quần thể nộiphối P: 100% Aa.
Cấu trúc di truyền của quần thể ở F5 là:
A. 48,4375% AA : 3,125% Aa : 48,4375% aa
B. 49,21875% AA : 1,5615% Aa : 49,21875% aa
C. 46,875% AA : 6,25% Aa: 46,875% aa


D. 43,75% AA : 12,5% Aa : 43,75% aa



<b>37.</b> Cho 4 quần thể giao phối đều ở trạng thái cân bằng và tần số mỗi alen trong mỗi quần
thể như sau:


- Quần thể I: 0,4 A; 0,6 a
- Quần thể II: 0,5 A; 0,5 a
- Quần thể III: 0,6 A; 0,4 a
- Quần thể IV: 0,7 A; 0,3 a


Hai quần thể có tỉ lệ thể dị hợp bằng nhau là:
A. I và III


B. II và IV
C. I và IV
D. II và III


<b>38.</b> Ở một quần
thể thực vật được


xem là cân bằng,
biết A: hoa đỏ
trội hoàn so với
a: hoa trắng.
Biết rằng trong
tổng số 3000 cây


có trong quần thể
thì số cây có hoa
đỏ chiếm 1530
cây.



Tần số của mỗi
alen A và a trong


quần thể nói trên
bằng:


A. A = 0,8; a = 0,2


B. A = 0,3; a = 0,7 C. A = 0,2; a = 0,8D. A = 0,6; a = 0,4


<b>39.</b> Cũng theo dữ kiện câu <b>38</b>, số cây tương ứng cho mỗi kiểu gen trong quần thể là:
A. 1920 AA, 120 Aa, 960 aa


B. 1530 AA, 1340 Aa, 130 aa
C. 270 AA, 1260 Aa, 1470 aa
D. 1080 AA, 590 Aa, 1330 aa


<b>40</b>. Một quần thể P có tỉ lệ 2% AA và
80% Aa; còn lại là tỉ lệ của aa.


Biết A: quả tròn, a: quả dài


Sau 4 thế hệ tự phối bắt buộc. tỉ lệ của
kiểu hình quả dài trong quần thể là:
A. 39,5%


B. 37%
C. 45%
D. 55,5%



<b>41</b>. Một quần thể tự phối, ở thế hệ xuất phát có tần số của alen A bằng 0,4. Sau 6 thế hệ tự
phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể còn lại bằng 0,9375%.


Như vậy cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ xuất phát là:
A. 0,6 AA : 0,3 Aa : 0,1 aa


B. 0,1 AA : 0,6 Aa : 0,3 aa


C. 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa
D. 0,2 Aa : 0,4 Aa : 0,4 aa


<b>42</b>. Cũng theo dữ kiện của câu <b>41</b>, tỉ lệ kiểu hình của quần thể ngay sau khi trải qua 6 thế
hệ tự phối nói trên xấp xỉ bằng bao nhiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A. 40,5% mắt đỏ : 59,5% mắt trắng


B. 63,1% mắt đỏ : 36,9% mắt trắng C. 72,6% mắt đỏ : 27,4% mắt trắngD. 81,5% mắt đỏ : 18,5% mắt trắng


<b>43.</b> Trong 1 quần thể giao phối, tỉ lệ các kiểu gen AA: Aa: aa có tỉ lệ lần lượt bằng 1 : 2 : 2
Tần số của mỗi alen trong quần thể trên là:


A. Tần số A = 0,4, tần số a = 0,6


B. Tần số A = 0,6, tần số a = 0,4 C. Tần số A = 0,3, tần số a = 0,7D. Tần số A = 0,7, tần số a = 0,3


<b>44</b>. Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền như sau:
P: 0,05 AA + 0,8 Aa + 0,15 aa = 1


Nếu trải qua quá trình giao phối, đến F2, số cá thể của quần thể lá 4000, thì số cây


cho từng kiểu gen bằng bao nhiêu?


A. 1200 AA, 900 Aa, 1900 aa
B. 1160 AA, 1300 Aa, 1540 aa


C. 920 AA, 1560 Aa, 1520 aa
D. 810 AA, 1980 Aa, 1210 aa


<b>45</b>. Cũng theo dữ kiện của câu 44, nếu trong quần thể P xảy ra tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ
lệ các kiểu gen của quần thể ở F2 là:


A. 0,35 Aa : 0,2 Aa : 0,45aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b>


<b>CHỌN GIỐNG DỰA TRÊN BIẾN DỊ TỔ HỢP.</b>
1. Loại biến dị không làm nguyên liệu cho lạo giống là:


A. Biến dị tổ hợp.
B. Thường biến.


C. ADN tái tổ hợp.
D. Đột biến


125. Kết quả của biến dị tổ hợp do lai là:
A. Tạo giống năng suất cao.


B. Tạo đa dạng kiểu gen.


C. Tạo đa dạng kiểu hình.


D. Tạo giống có đột biến mới.
2. Các bước chính để tạo giống mới là:


A. Có nguồn biến dị à Tạo tổ hợp gen à Giống thuần.
B. Tạo tổ hợp gen à Vật liệu khởi đầu à Giống mới.
C. Vật liệu khởi đầu à giống mới.


D. Giống thuần à Vật liệu khởi đầu à Giống mới.


3. Trong tạo giống trên nguồn biến dị tổ hợp để tạo giòng thuần chủng người ta thường
sử dụng phương pháp.


A. Lai khác dòng:


B. Tự thụ phấn hay giao phối gần.


C. Lai khác loài.
D. Lai khác thứ.


4. Hiện tượng con lai hơn hẳn bố mẹ về sinh trưởng, phát triển, năng suất và sức trống
chịu được gọi là:


A. Hiện tượng trội hoàn toàn.
B. Hiện tượng siêu trội.


C. Hiện tượng ưu thế lai.
D. Hiện tượng đột biến trội.
5. Ưu thế lai có đặc điểm là:


A. Thể hiện cao nhất ở thế hệ F1.



B. Khơng phân tích ở đời sau.


C. Thể hiện tăng dần ở thế hệ F2.


D. Giữ nguyên không thay đổi ở thế hệ F2.


6. Chọng giống gia súc thường dùng con đực làm đầu dịng vì:
A. Con đực có nhiều gen quý hiếm hơn.


B. Bảo quản và sử dụng tinh trùng thuận lợi hơn.
C. Tiết kiệm được nhiều giao tử để thụ tinh hơn.
D. Con đực luôn khỏe mạnh và chống chịu tốt hơn


<b>TẠO GIỐNG BẰNG ĐỘT BIẾN</b>


7. Phương pháp tạo giống bằng đột biến nhân tạo có đặc điểm nổi bật là.
A. Có biến dị tốt hơn đột biến tự nhiên.


B. Chủ động tạo nguyên liệu cần.
C. Tạo ra giống năng suất cao.


D. Lai ngược trở lại với cá thể sinh ra thể đột biến đó.


8. Quy trình tạo giống bằng đột biến nhân tạo gồm các bước.
A. Gây đột biến à chọn lọc giống à tạo dòng thuần.


B. Tạo dòng thuần à Gây đột biến à chọn lọc giống.
C. Chọc lọc giống à gây đột biến à tạo dòng thuần.
D. Gây đột biến à tạo dòng thuần à chọn lọc giống



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

C. Thể đa bội. D. Biến dị tổ hợp.
<b>TẠO GIỐNG BẰNG CƠNG NGHỆ TẾ BÀO.</b>
10. Tạo giống cây mới bằng cơng nghệ tế bào gồm.


A. Lai xôma (dung hợp tế bào trần).
B. Ni cấy hạt phấn hay nỗn.


C. Ni cấy dịng tế bào biến dị.
D.Tất cả các ý trên


11. Lai xôma (dung hợp tế bào trần) là:
A. Ghép hai tế bào bất kỳ với nhau.
B. Ghép hai giao tử bất kỳ với nhau.


C. Ghép hai loại tế bào dinh dưỡng với nhau.
D. Ghép hai loại tế bào sinh dục với nhau.


12. Phương pháp ni cấy hạt phấn hay nỗn tạo ra.
A. Cây thuần chủng.


B. Dịng đơn bội.


C. Đa bội hóa để có dạng hữu thụ.
D. Xử lí bộ NST


13. Ni cấy hạt phấn hay nỗn bắt buộc ln phải đi kèm với phương pháp.
A. Vi phẫu thuật Xôma.


B. Nuôi cấy tế bào.



C. Đa bội hóa để có dạng hữu thụ.
D. Xử lí bộ NST


TẠO GIỐNG BẰNG CƠNG NGHỆ GEN.


14. Quy trình kĩ thuật tạo ra các tế bào hoặc cá thể có hệ gen bị biến đổi được gọi là.
A. Cơng nghệ sinh học.


B. Công nghệ gen.


C. Kỹ thuật chuyển gen.
D. Công nghệ tế bào.


15. Tập hợp thao tác kỹ thuật để đưa gen từ tế bào này hay sinh vật này sang tế bào khác
hay sinh vật khác được gọi là:


A. Công nghệ sinh học.
B. Công nghệ gen.


C. Kỹ thuật chuyển gen.
D. Kỹ thuật ghép gen.
<b>DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI.</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI.</b>
1. Nghiên cứu di truyền học người gặp khó khăn chủ yếu là.


A. Lồi người sống lâu, thường đẻ ít con.
B. NST người nhỏ, ít sai khác.



C. Không thể dùng phương pháp hiệu quả cho sinh vật.
D. Người khác hoàn toàn với mọi sinh vật.


2. Phương pháp có thể phát hiện bệnhdi truyền người do đột biến gen gây ra là :
A. Phương pháp phả hệ.


B. Phương pháp tế bào học.


C. Phương pháp lai phân tích.
D. Tất cả các ý trên.


3. Mục đích của phương pháp nghiên cứu phả hệ người là
A. Xác định tần số gen cần trong một bộ phận dân số.
B. Xác định bệnh di truyền của người do đột biến NST.


C. Xác định vai trị kiểu gen và mơi trường trong hình thành tính trạng người.
D. Xác định một tính trạng tuân theo một quy luật đã biết


4.Mục đích chính của phương pháp nghiên cứu tế bào người là:
A. Xác định tần số gen cần trong một bộ phận dân số.


B. Kiểm nghiệm bệnh di truyền của người do đột biến NST.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

D. Xác định một tính trạng tuân theo một quy luật đã biết
5. Mục đích của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là.
A. Xác định tần số gen cần trong một bộ phận dân số.
B. Xác định bệnh di truyền của người do đột biến NST.


C. Xác định vai trị kiểu gen và mơi trường trong hình thành tính trạng người.
D. Xác định một tính trạng tuân theo một quy luật đã biết



6. Những người đồng sinh cùng trứng là:
A. Những người được đẻ ra cùng một lúc.
B. Những người có gốc từ trứng của một mẹ.
C. Những người sinh ra cùng mẹ cùng cha.
D. Những người sinh ra từ một hợp tử.
7. Những người đồng sinh khác trứng là.
A. Những người cùng cha khác mẹ.
B. Những người cùng mẹ khác cha.


C. Sinh từ nhiều hợp tử thụ tinh cùng một lúc.
D. Những người sinh từ một hợp tử.


8. Nghiên cứu trẻ đồng sinh sẽ cho phép.
A. Xác định nghuyên nhân và cơ chế đột biến.
B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.
C. Xác định vai trị kiểu gen trong hình thành tính trạng
D. Xác định ảnh hưởng của tế bào chất trong di truyền.


9.Ở người, bệnh máu khó đơng do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên. Người phụ nữ bình thường nhưng mang gen gây bệnh kết hơn với người bình
thường thì khả năng sinh con trai đầu lòng bị bệnh là


A. 25%.
B. 50%.


C. 75%.
D. 0%.


10.Đặc điểm nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng với trẻ đồng sinh cùng trứng?



A. cùng giới hoặc khác giới.
B. luôn cùng giới.


C. giống nhau về kiểu gen trong nhân.
D. cùng nhóm máu.


11.Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới tính X


( Xm<sub>) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người </sub>


con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là


A. 0Xm<sub>.</sub>


B. Xm<sub>X</sub>m<sub>Y.</sub> C. X


m<sub>X</sub>m<sub>X</sub>m<sub>.</sub>


D. Xm<sub>Y.</sub>


12.Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là 2 trẻ được sinh ra do


A. một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử.


B. một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử, khi nguyên phân đã tách
thành 2 tế bào mỗi tế bào phát triển thành một cơ thể.


C. hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành một hợp tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

C. cùng kiểu gen, khác giới tính.
D. khác kiểu gen, khác giới tính.


14.Hai trẻ đồng sinh khác trứng là 2 trẻ được sinh ra do


A. hai trứng rụng cùng lúc thụ tinh với 2 tinh trùng khác nhau vào cùng một thời điểm
tạo thành 2 hợp tử.


B. hai trứng thụ tinh với 2 tinh trùng khác nhau tạo thành 2 hợp tử.


C. hai trứng thụ tinh với 2 tinh trùng khác nhau vào 2 thời điểm khác nhau tạo thành 2
hợp tử.


D. hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành 2 hợp tử.


15. Khi 1 hợp tử phân chia 2 lần liên tiếp mỗi tế bào phát triển thành một cơ thể riêng
biệt, đây là đồng sinh


A. cùng trứng.
B. khác trứng.


C. 2 trẻ.
D. 8 trẻ.


16. Lan và Linh là 2 trẻ đồng sinh cùng trứng, cả 2 em đều có mắt màu nâu, nhưng Lan
là học sinh giỏi ở trường chuyên, còn Linh học khác trường và kém hơn nhiều. Tính
trạng


A. này phụ thuộc nhiều vào mơi trường.
B. này phụ thuộc vào kiểu gen.



C. này có cơ sở di truyền đa gen.
D. do bố mẹ truyền cho.


17.Chồng và vợ đều bị mù màu. Họ sinh được 1 trai, một gái, sự biểu hiện tính trạng này
ở các con của họ là


A. trai bình thường, gái mù màu.
B. trai mù màu, gái bình thường.


C. cả 2 cùng bị mù màu.
D. cả 2 bình thường.


18. Bác sĩ chuẩn đoán cho một bé trai: chân tay dài, tinh hồn nhỏ, si đần, vơ sinh là bị
bệnh


A. hội chứng XXX
B. Đao.


C. Tơnor.
D. Claiphentơ.


19. Bác sĩ chuẩn đoán cho một bệnh nhân: người lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi
hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn, si đần, người đó bị
bệnh


A. Đao.
B. Tơno.


C. Claiphentơ.


D. hội chứng XXX.
<b>DI TRUYỀN Y HỌC.</b>


20. Bộ môn khoa học chuyên nghiên cứu các khuyết tật di truyền người và biện pháp
phòng hay khắc phục được gọi là.


A. Di truyền y học tư vấn.
B. Di truyền y học.


C. Di truyền học người.
D. Lâm sàng học.


21. Bệnh di truyền ở người là:
A. Bệnh có thể truyền cho đời sau.
B. Bệnh do biến đổi kiểu gen.


C. Bệnh do NST bị biến đổi.
D. Bệnh đột biến gen bẩm sinh.
22. Các bệnh ở người do đột biến gen gây ra gọi là:


A. Bênh rối loạn chuyển hóa.
B. Bệnh di truyền phân tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

23. Phương pháp điều trị bệnh di truyền phân tử bằng cách phục hồi chức năng bình
thường cho gen đột biến gây bệnh gọi là:


A. Liệu pháp phân tử.
B. Liệu pháp gen.


C. Liệu pháp di truyền phân tử.


D. Liệu pháp phục hồi chức năng.
<b>BẢO VỆ VỐN GEN CỦA NGƯỜI</b>


24. Sự tồn tại các biến đổi bệnh lí bất thường ở kiểu gen của loài người tạo thành.
A. Tiềm năng bệnh di truyền.


B. Tính đa hình vốn gen người.


C. Gánh nặng di truyền.


D. Kho gen gây bệnh di truyền.
25. Không thể bảo vệ vốn gen của loài người bằng biện pháp này.


A. Giữ môi trường sạch, hạn chế tác nhân đột biến.
B. Dùng biện pháp gen.


C. Tư vấn di truyền y học.
D. Gây đột biến.


26. Bệnh ung thư là.
A. Bệnh do di truyền.


B. Bệnh tăng sinh khác thường của tế bào sinh ra u.
C. Bệnh có khối u.


D. Bệnh tăng sinh tế bào do virut.
27. Cơ chế chung của ung thư là.


A. Mơ phân bào khơng kiểm sốt được.
B. Virut sâm nhập vào mô gây u hoại tử.



C. Phát sinh một khối u bất kỳ.
D. Đột biến gen gây đột biến NST.
28.Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh Đao do có ba nhiễm sắc
thể thứ


A. 21. B. 13. C. 15. D. 19.


29.Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh ung thư máu do
A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21.


B. ba nhiễm sắc thể thứ 21.


C. ba nhiễm sắc thể thứ 15.
D. ba nhiễm sắc thể thứ 19.
30.Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh Claiphentơ do có


A. XXX. B. XXY. C. XXXY. D. OX.


31.Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh Siêu nữ do có


A. XXX. B. XXY. C. XXXY. D. OX.


32.Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh Tơcno do có


A. XXX. B. XXY. C. XXXY. D. OX.


33.Di truyền học đã dự đốn được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây
bệnh ở người xác xuất đời con bị bệnh sẽ là



A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.


34.Di truyền học đã dự đốn được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x aa, trong đó gen a gây
bệnh ở người xác xuất đời con bị bệnh sẽ là


A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 25%.


35.Di truyền y học đã chỉ ra nguyên nhân gây bệnh ung thư ở cơ chế phân tử đều liên
quan tới biến đổi


A. cấu trúc của nhiễm sắc thể.
B. cấu trúc của ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>BẰNG CHỨNG CHUNG VỀ TIẾN HÓA</b>
1. Các sinh vật cùng tiến hóa từ tổ tiên chung là kết luận dựa vào:
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.


B. Bằng chứng phôi sinh học. Bằng chứng sinh học phân tử
C. Bằng chứng địa lí – sinh học.


D. A+B+C


2. Bằng chứng giải phẫu so sánh giựa vào các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa
các loài về.


A. Cấu tạo cơ quan và cơ thể.
B. Giai đoạn phát triển phôi thai.


C. Cấu tạo polipeptit hoặc polinucleotit.
D. Sinh học và biến cố địa chất.



3. Bằng chứng phôi sinh học so sánh về tiến hóa có thể phát biểu là:
A. Q trình phát triển phơi của các lồi khác nhau thì khác nhau
B. Q trình phát triển phơi của các lồi khác nhau thì như nhau.


C. Q trình phát triển phơi của các lồi khác nhau có giai đoạn tương tự nhau.
D. Q trình phát triển phơi của các lồi họ hàng ln giống nhau.


4. Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa
các loài về:


A. Cấu tạo trong của các nội quan.


B. Các giai đoạn phát triển của phôi thai.


C. Cấu tạo polipeptit hoặc polinucleotit.
D. Sinh học và biến cố địa chất.


5.Cơ sở của bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau
về.


A. Cấu tạo trong giữa các loài khác nhau
B. Các giai đoạn phát triển phôi thai


C. Cấu tạo polipeptit hoặc polinucleotit.
D. Sinh học và biến cố địa chất


6. Bằng chứng địa lí – sinh học dựa vào sự giống nhau và phân bố của các loài sinh vật
về



A. Cấu tạo trong giữa các lồi khác nhau
B. Các giai đoạn phát triển phơi thai


C. Cấu tạo polipeptit hoặc polinucleotit.
D. Sinh học và biến cố địa chất


7.Cơ quan tương đồng là những cơ quan


A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái
tương tự.


B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống
nhau.


C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.


D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo
giống nhau.


8.Cơ quan tương đồng là những cơ quan


A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái
tương tự.


B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống
nhau.


C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

9.Trong tiến hố các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh


A. sự tiến hoá phân li.


B. sự tiến hoá đồng quy.


C. sự tiến hoá song hành.
D. phản ánh nguồn gốc chung.
10.Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh


A. sự tiến hố phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy.


C. sự tiến hoá song hành.
D. nguồn gốc chung.
<b>HỌC THUYẾT LAMAC – ĐĂCUYN VÀ HIỆN ĐẠI</b>


1.Theo quan niệm của Lamac, dấu hiệu chủ yếu của q trình tiến hố hữu cơ là
A. nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.


B. sự hình thành các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật.


C. sự hình thành nhiều lồi mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu.
D. sự thích nghi ngày càng hợp lý.


2.Theo La Mác nguyên nhân tiến hoá là do


A. chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện
sống không ngừng thay đổi.


B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài
biến đổi.



C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.


D. ngoại cảnh ln thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên
3.Theo La Mác cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các


A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.


C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.


D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán
hoạt động.


4.Theo quan niệm của Lamac, tiến hoá là


A. sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.
B. sự hình thành các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật.


C. sự hình thành nhiều loài mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu.
D. tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.


5.Theo La Mác lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh và khơng có lồi nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.


C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hố.


6. Đóng góp quan trọng của học thuyết La mác là



A. khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật.


B. chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ
giản đơn đến phức tạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

7.Lamac chưa thành cơng trong việc giải thích tính hợp lí của các đặc điểm thích nghi
trên cơ thể sinh vật, ông cho rằng


A. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong
lịch sử khơng có lồi nào bị đào thải.


B. những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động
của động vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.


C. mọi cá thể trong loài đều nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện
ngoại cảnh mới.


D. mọi cá thể trong loài đều nhất loạt phản ứng giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh
mới và trải qua quá trình lịch sử lâu dài các biến đổi đó trở thành các đặc điểm thích
nghi.


8.Theo quan điểm La mác, hươu cao cổ có cái cổ dài là do
A. ảnh hưởng của ngoại cảnh thường xuyên thay đổi.


B. ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng.
C. kết quả của chọn lọc tự nhiên.


D. ảnh hưởng của tập quán hoạt động.
9.Đác Uyn quan niệm biến dị cá thể là



A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt
động.


B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong lồi qua q trình sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt
động nhưng di truyền được.


D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
10.Theo Đác Uyn nguyên nhân tiến hoá là do


A. tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện
sống khơng ngừng thay đổi.


B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài
biến đổi.


C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.


D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.
11.Theo Đác Uyn cơ chế tiến hố tiến hố là sự tích luỹ các


A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.


C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.


D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán
hoạt động.



12.Theo Đác Uyn loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. và khơng có lồi nào bị đào thải.


B. dưới tác dụng của môi trường sống.


C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn
gốc chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

13.Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật ni, cây trồng trong mỗi
loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình


A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.


C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
D. phát sinh các biến dị cá thể.


14.Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi
của các giống vật nuôi, cây trồng là


A. chọn lọc nhân tạo.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. biến dị cá thể.
D. biến dị xác định.


15.Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính di truyền
và biến dị là nhân tố chính trong q trình hình thành


A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành lồi mới.
B. các giống vật ni và cây trồng năng suát cao.



C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.
D. những biến dị cá thể.


16.Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.


B. quần thể.


C. giao tử.


D. nhễm sắc thể.


17.Sự thích nghi của một các thể theo học thuyết Đác Uyn được đo bằng
A. số lượng con cháu của cá thể đó sống sót để sinh sản.


B. số lượng bạn tình được cá thể đó hấp dẫn.
C. sức khoẻ của cá thể đó.


D. mức độ sống lâu của cá thể đó.


18.Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú là
A. điều kiện ngoại cảnh không ngừng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật
ngày càng nhiều.


B. các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được
cho các thế hệ sau.


C. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền.
D. sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.


19.Giải thích mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài
A. là kết quả của q trình tiến hố từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
B. là kết quả của q trình tiến hố từ một nguồn gốc chung.


C. được biến đổi theo hướng ngày càng hồn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.
D. đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.
20.Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đac uyn là chưa


A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. giải thích thành cơng cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. đi sâu vào các con đường hình thành lồi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

21.Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là quá
trình


A. đột biến làm phát sinh các đột biến có lợi.


B. đột biến và q trình giao phối tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.
C. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
D. các cơ chế cách ly thúc đẩy sự phân hoá của quần thể gốc.
22.Tiến hố nhỏ là q trình


A. hình thành các nhóm phân loại trên lồi.


B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.


D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
23.Tiến hố lớn là q trình



A. hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
B. hình thành lồi mới.


C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.


D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại
trên loài.


24.Trong các phát biểu sau, phát biểu khơng đúng về tiến hố nhỏ là
A. tiến hố nhỏ là hệ quả của tiến hố lớn.


B. q trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
C. q trình tiến hố nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
D. tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.


25.Nguồn nguyên liệu sơ cấp của q trình tiến hố là
A. đột biến.


B. q trình đột biến.


C. giao phối.


D. quá trình giao phối.
26.Đa số đột biến là có hại vì


A. thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.


B. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường.
C. làm mất đi nhiều gen.



D. biểu hiện ngẫu nhiên, khơng định hướng.


27.Vai trị chính của q trình đột biến là đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hố.
B. nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hố.
C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.


28.Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hố
A. Tất cả các đột biến đều biểu hiện ra kiểu hình mới có khả năng thích nghi cao.
B. Đột biến phần lớn là có hại nhưng khi mơi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay
đổi giá trị thích nghi của nó.


C. Giá trị thích của đột biến cịn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có
lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

29.Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của q trình tiến hố vì
A. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.


B. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức
sống và sinh sản của cơ thể.


C. tần số xuất hiện lớn.


D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các lồi mới.


30.Điều khơng đúng về vai trị của q trình giao phối trong tiến hoá là
A. tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp.


B. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.


C. trung hồ tính có hại của đột biến.


D. làm cho các đột biến trội có hại tồn tại ở trạng thái dị hợp.
31.Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là


A. phân hố khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.


D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.


32.Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân hố
A. khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.


B. giữa các cá thể trong loài.
C. giữa các cá thể trong loài.


D. khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong loài.


33.Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của
các alen về một gen nào đó là


A. q trình chọn lọc tự nhiên.
B. quá trình đột biến.


C. quá trình giao phối.
D. các cơ chế cách li.


34.Trong q trình tiến hố nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. đột biến.



B.giao phối.


C. chọn lọc tự nhiên.
D. các cơ chế cách ly.


35.Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và q trình giao phối đối với tiến hố là
A. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cịn q trình giao phối tạo ra
nguồn nguyên liệu thứ cấp.


B. đa số đột biến là có hại, q trình giao phối trung hồ tính có hại của đột biến.


C. quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của
các len, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.


D. quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thnàh nhiều alen, quá trình giao phối
làm thay đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó.


36.Trong q trình tiến hố nhân tố làm thay đổi nhanh tần số alen của quần thể là
A. đột biến.


B. di nhập gen.


C. chọn lọc tự nhiên.
D. các cơ chế cách ly.


37.Điều khơng đúng khi nhận xét: thuyết tiến hố hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của
Đácuyn về chọn lọc tự nhiên thể hiện ở chỗ


A. phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền;



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

C. đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong q trình hình thành lồi mới;
D. làm sáng tỏ bản chất của chọn lọc tự nhiên.


38.Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là


A.phân hố khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.


D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.


39. Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?
A.CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với mơi trường.


B.CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C.CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.


D.CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
40.Theo Di truyền học hiện đại vai trị chủ yếu của chọn lọc cá thể là
A. hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể.
B. làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong quần thể.


C. làm tăng tỉ lệ những kiểu gen thích nghi nhất trong nội bộ lồi.
D. làm tăng số lượng loài giữa các quần xã.


41.Theo Di truyền học hiện đại vai trò chủ yếu của chọn lọc quần thể là
A. hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể.
B. làm tăng tỉ lệ kiểu hình thích nghi nhất trong quần thể.



C. làm tăng tỉ lệ những kiểu gen thích nghi nhất trong nội bộ lồi.
D. làm tăng số lượng loài giữa các quần xã.


42. Ở sinh vật lưỡng bội các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các
alen lặn vì


A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn tần số đáng kể.


C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp.


D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
43. Theo Lamac, tiến hóa là


A. Q trình biến đổi từ loài này thành loài khác.
B. Lịch sử biến đổi kiểu gen của quần thể.


C. Sự phát triển có kế thừa lịch sử phức tạp hóa dần.
D. Lịch sử phát triển các loài do tác động ngoại cảnh


44. Đối với La mac nhân tố tiến hóa quan trọng nào đã thúc đấy sinh giới tiến hóa
A. Chọn lọc các biến đổi nhỏ thành các biến đổi lớn


B. Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
C. Xu hướng nâng cao mức tổ chức của sinh vật


D. Các đột biến xuất hiện trong tự nhiên


45. Theo La mác đặc điểm thích nghi của sinh vật được hình thành do
A. Tác động của nhân tố biến dị, di truyền, chọn lọc và mối quan hệ của nó


B. Tác động của 3 nhân tố đột biến, giao phối và CLTN


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

D. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng biến đổi kịp thời để thích nghi,
do vậy khơng có dạng sinh vật nào bị đào thải


46. Theo La mác lồi mới được hình thành do :


A. Biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian, dưới tác động của nhân tố chọn lọc
B. Biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian, dưới tác động của đấu tranh sinh tồn


C. Biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian, tích lũy các biến đổi nhỏ thành các biến đổi
lớn, sâu sắc


D. Do tích lũy các đột biến có lợi


47. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:


A. Thấy được vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật


B. Thấy được vai trò của chọn lọc đối với sự hình thành đặc điểm thích nghi.


C. Chứng minh sinh giới ngày nay là sản phẩm của một quá trình phát triển liên tục từ
đơn giản đến phúc tạp.


D. Đưa ra học thuyết chọn lọc


48. tồn tại chủ yếu của học thuyết Lamac là:
A. Chưa hiểu rõ cơ chế biến dị và di truyền


B. Chưa giải thích được cơ chế xuất hiện các đột biến



C. Giải thích sự tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp, bằng khuynh hướng thịnh tiến vốn có
ở sinh vật


D. Chưa giải thích cơ chế tác động của ngoại cảnh Và cho rằng các biến di tạp nhiễm
điều di truyền


49. Theo Đac uyn, chọn lọc là quá trình gồm 2 mặt song song gồm
A. Đào thải tính trạng bất lợi, tích lũy tính trạng có lợi


B. Đào thải cá thể kém thích nghi, tích lũy cá thể thích nghi
C. Đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi
D. Sàng lọc các biến dị có hại và có lợi


50. Đacuyn chủ yếu được người đời sau nhắc đến chủ yếu nhờ cơng lao về
A. Giải thích thành cơng hình thành tính thích nghi.


B. Chứng minh nguồn gốc chùng của sinh giới
C. Giải thích sự hình thành lồi người từ động vật.
D. Phát hiện vai trị của chọn lọc tự nhiên


51. Tồn tại lớn nhất trong học thuyết của Đacuyn là
A. Chưa rõ nguyên nhân biến dị và cơ chế di truyền.
B. Giải thích khơng đúng hình thành tính thích nghi.
C. Chưa giải thích cơ chế hình thành lồi


D. Nhấn mạnh tính khốc liệt của đấu tranh sinh tồn.


52. Một trong những điểm khác nhau chính giưa học thuyết Lamac với học thuyết
Đăcuyn là:



A. Lamac gọi biến dị do ngoại cảnh là biến đổi, còn Đăcuyn gọi là biến dị cá thể.
B. Lamac cho rằng ngoại cảnh thay đổi rất chậm, còn Đăcuyn thì khơng.


C. Lamacs cho rằng biến đổi là di truyền được, cịn Đăcuyn thì khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. Họa thuyết Đăuyn.
B. Học thuyết Lamac.


C. Cổ sinh vật học.


D. CLTN và di truyền học
54. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là.


A. Cá thể. B. Quần thể. C. Lồi. D. Phân tử


55. Ý nào khơng phải là đặc điểm của tiến hóa nhỏ :
A. Thay đổi vốn gen của quần thể.


B. Diễn ra trong phạm vi quần thể.


C. Hình thành lồi mới từ quần thể gốc
D.Diễn ra trong đời một cá thể


56. Quá trình tiến hóa lớn khơng có đặc tính này.
A. Diễn ra trong thời gian lịch sử địa chất.


B. Có quy mơ lớn gồm nhiều hệ sinh thái.
C. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
D. Chỉ làm thay đổi vốn gen của quần thể



57. Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp thì nguồn ngun liệu tiến hóa là.
A. Thường biến và biến dị cá thể.


B. Biến dị tổ hợp và đột biến


C. Nguồn gen du nhập.
D. A+B+C


58. Theo quan niệm của học thuyết tiến hóa hiện đại, các nhân tố tiến hóa gồm.
A. Biến dị, di truyền, CLTN và mơi trường.


B. Nhân tố biến đổi tần số alen, và thành phần kiểu gen.
C. Môi trường và tập quán sử dụng cơ quan.


D. Đột biến, giao phối, CLTN và cách li


<b>SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
1. Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là


A. C, H, O, P.
B. C, H, O, N, P.


C. C, H, O, P, Mg.
D. C, H, O, N, P. S.
2. Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. axit nuclêic và prôtêin.


B. cacbohyđrat và prôtêin.



C. lipit và gluxit.
D. axit nuclêic và lipit.


3.Theo quan điểm hiện đại, axit nuclêic được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống


A. có vai trò quan trọng trong sinh sản ở cấp độ phân tử.
B. có vai trị quan trọng trong di truyền.


C. có vai trị quan trọng trong sinh sản và di truyền.
D. là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể.


4.Theo quan điểm hiện đại, prôtêin được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống vì
A. có vai trị quan trọng trong sinh sản.


B. có vai trị quan trọng trong di truyền.


C. có vai trị quan trọng trong hoạt động điều hoà, xúc tác, cấu tạo nên các enzim và
hooc môn.


D. là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể.
5.Vật chất hữu cơ khác vật chất vô cơ là


A. đa dạng, đặc thù, phức tạp và có kích thước lớn.
B. đa dạng, phức tạp và có kích thước lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

D. đa dạng, đặc thù và có kích thước lớn.


6.Trong các dấu hiệu của sự sống dấu hiệu độc đáo chỉ có ở cơ thể sống là
A. trao đổi chất với môi trường.



B. sinh trưởng cảm ứng và vận động.
C. trao đổi chất, sinh trưởng và vận động.


D. trao đổi chất theo phương thức đồng hóa, dị hố và sinh sản.


7.Phát biểu nào dưới đây là <i><b>không</b></i> đúng về những dấu hiệu cơ bản của sự sống


A.Sự thường xuyên tự đổi mới thơng qua q trình trao đổi chất và năng lượng với mơi
trường từ đó có hiện tượng sinh trưởng, cảm ứng do đó các hệ thống sống là những hệ
mở.


B.Tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản. ADN có khả năng
tích luỹ thơng tin di truyền.


C. Tự điều chỉnh là khả năng tự động duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và
tính chất.


D. ADN có khả năng sao chép đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc ADN ln được duy trì,
đặc trưng và ổn định qua các thế hệ.


8.Tiến hố hố học là q trình
A. hình thành các hạt côaxecva.
B. xuất hiện cơ chế tự sao.
C. xuất hiện các enzim.


D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hố học.
9.Trong khí quyển ngun thuỷ có các hợp chất


A. hơi nước, các khí cacbơnic, amơniac, nitơ.


B. saccarrit, các khí cacbơnic, amơniac, nitơ.


C. hyđrơcacbon, hơi nước, các khí cacbơnic, amơniac.
D. saccarrit, hyđrơcacbon, hơi nước, các khí cacbơnic.


10.Trong giai đoạn tiến hố hố học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được
hình thành nhờ


A. các nguồn năng lượng tự nhiên.
B. các enzym tổng hợp.


C. sự phức tạp hoá các hợp chất hữu cơ.


D. sự đông tụ của các chất tan trong đại dương nguyên thuỷ.
11.Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có sự


A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hố học.
B tạo thành các cơaxecva theo phương thức hóa học.


C. hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên theo phương thức hoá học.
D. xuất hiện các enzim theo phương thức hoá học.


12.Hợp chất hữu cơ đơn giản được hình thành được hình thành đầu tiên trên trái đất là


A. gluxit. B. cacbuahyđrrô. C. axitnucleeic. D. prôtêin.


13.Bước quan trọng để các dạng sống sản sinh ra các dạng dạng giống mình là sự
A. xuất hiện cơ chế tự sao.


B. tạo thành các cơaxecva.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A. hình thành mầm mống của những cơ thể đầu tiên.
B. hình thành các pơlipeptit từ các axitamin.


C. các đại phân tử hữu cơ.


D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.
15.Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường
A. khí quyển ngun thuỷ.


B. trong lịng đất và được thoát ra bằng các trận phun trào núi lửa.
C. trong nước đại dương.


D. trên đất liền


16.Dấu hiệu đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn tiến hoá sinh học là xuất hiện
A. quy luật chọn lọc tự nhiên.


B. các hạt côaxecva.


C. các hệ tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ.
D. các sinh vật đơn giản đầu tiên.


17.Nghiên cứu sinh vật hố thạch có ý nghĩa suy đốn
A. tuổi của các lớp đất chứa chúng.


B. lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng.
C. lịch sử phát triển của quả đất.


D. diễn biến khí hậu qua các thời đại.



18.Trong đại Cổ sinh, cây gỗ giống như các thực vật khác chiếm ưu thế đặc biệt trong
suốt kỉ


A. Silua. B. Đê vôn. C. Các bon. D. Pecmi.


19. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng về sự giống nhau giữa người và thú là
A. có lơng mao, tuyến sữa, bộ răng phân hố, có một số cơ quan lại tổ giống thú như có
nhiều đơi vú, có đi...


B. đẻ con, có nhau thai, ni con bằng sữa.


C. giai đoạn phơi sớm ở người cũng có lơng mao bao phủ tồn thân, có đi, có vài ba
đơi vú.


D. có các cơ quan thối hố giống nhau.


20. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ người và vượn người
A. có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.


B. tiến hoá theo cùng một hướng.


C. tiến hoá theo hai hướng khác nhau.
D. vượn người là tổ tiên của loài người.
21. Dạng vượn người thuộc chi Homo xuất hiện trước nhất là


A. Habilis. B. Erectus. C. Sapiens. D. Neandectan.


22. Người Homo Erectus xuất hiện cách đây khoảng



A. 25 triệu năm. B. 1,8 triệu năm. C. 65 triệu năm. D. Hơn 1 triệu năm.


23. Người Homo Erectus bị tuyệt chủng cách đây khoảng
A. 300 ngàn năm.


B. 200 ngàn năm.
C. 250 ngàn năm.
D. 180 ngàn năm.


24. Thể tích bộ não của người Homo Habilis khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

25. Đặc điểm tay năm ngón xuất hiện ở tổ tiên của loài người hiện đại cách đây khoảng
A. 200 triệu năm.


B. 300 triệu năm.


C. 400 triệu năm.
D. 500 triệu năm.
26. ADN của vượn Gibbon và người giồng nhau khoảng


A. 97,6 %. B. 91,1 %. C. 93,2 %. D. 94,7 %.


27. Vào năm 2004, các nhà khoa học đã phát hiện hóa thạch của người lùn nhỏ bé(Homo
Floresiensis) tồn tại cách đây khoảng bao nhiêu năm ở hòn đảo của Indonesia.


A. 15000 năm. B. 15500 năm. C. 18000 năm. D. 18500 năm


28. Hóa thạch cổ nhất của người Homo Sapiens được phát hiện ở Châu Phi vào năm


A. 2000. B. 2001. C. 2002. D. 2003.



<b>SINH THÁI HỌC</b>


1. Cây trồng ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ?


A. Nảy mầm B. Cây non; C. Sắp nở hoa; D. Nở hoa;.


2. Vật nuôi ở giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ?
A. Phôi thai;


B. Sơ sinh


C. Gần trưởng thành;
D. Trưởng thành;
3. Mùa đông ruồi , muỗi phát triển ít chủ yếu là do:


A. Ánh sáng yếu;
B. thức ăn Thiếu;


C. Nhiệt độ thấp
D. Dịnh bệnh nhiều;
4. Ngủ đông ở động vật biến nhiệt để:


A. Nhạy cảm với môi trường;
B. Tồn tại


C. Tìm nơi sinh sản mới;
D. Báo hiệu mùa lạnh;


5. Cá chép có nhiệt tương ứng là: +2o<sub>C, +28</sub>o<sub>C, +44</sub> o<sub>C</sub>



Cá rơ phi có nhiệt độ tương ứng là: +5,6 o<sub>C, +30</sub> o<sub>C, +42</sub> o<sub>C. Nhận định nào sau đây là </sub>


đúng nhất?


A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rơ phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rơ phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
C. Cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.


D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
6. Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ?


A. Cá xương B. Ếch; C. Cá sụn; D. Thú;.


7. Nhiệt độ môi trường tăng có ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh trưởng , tuổi phát
dục ở động vật biến nhiệt?


A. Tốc độ sinh trưởng tăng , thời gian phát dục rút ngắn
B. Tốc độ sinh trưởng tăng , thời gian phát dục kéo dài;
C. Tốc độ sinh trưởng giảm , thời gian phát dục rút ngắn;
D. Tốc độ sinh trưởng giảm , thời gian phát dục kéo dài;


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau;
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây;


D. Không thể cùng trồng cả hai loại cây nào.


<b>9.Với cây lúa ánh sáng có vai trị quan trọng nhất ở giai đoạn nào?</b>
A. Hạt nảy mầm;



B. Mạ non;


C. Trổ bông
D Cả B và C.


<b>10. Yếu tố quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là:</b>
A. Dinh dưỡng;


B. Nhiệt độ


C. Ánh sáng;
D. Thỗ nhưỡng;
<b>11.Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng lồi là:</b>


A. Do có cùng nhu cầu sống;
B. Do chống lại điều kiện bất lợi;


C. Do đối phó với kẻ thù;
D. Do mật độ cao;.


<b>12. Trường hợp nào thường dẫn đến tiêu diệt lẫn nhau:</b>
A. Kí sinh- vật chủ;


B. Vật ăn thịt- con mồi;


C. Giành đẳng cấp;
D. Xâm chiếm lãnh thổ.


<b>13.Qui luật nào chi phối hiện tượng bón phân đầy đủ mà vẫn khơng cho năng xuất cao?</b>


A. Tác động không đều;


B. Quy luật giới hạn;


C. Tác đông tổng hợp;
D. Cả A và C.


<b>14. Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên:</b>
A.Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường;
B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường;
C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường;
D. Giới hạn phát triển của sinh vật;.


<b>15.Một số cây họ Đậu Fabaceae lá cụp lại như “ngủ” khi Mặt trời lặn để hạn chế:</b>
A. Sự thốt hơi nước;


B. Tiếp xúc với mơi trường;


C. Tiêu phí năng lượng
D. Tích lũy chất hưu cơ ở lá;
<b>16.“Đồng hồ sinh học” có khả năng:</b>


A. Biểu thị thời gian


B. Thích ứng với mơi trường;


C. Biến đổi theo chu kì;
D. Dự báo thời tiết;


<b>17. Cơ chế hoạt động của “đồng hồ sinh học” ở thực vật là do yếu tố nào điều khiển?</b>


A. Nhiệt độ;


B. Ánh sáng;


C. Độ ẩm;


D. Chất tiết từ mô hoặc một số cơ quan.
<b>18. Đặc điểm của nhịp sinh học là:</b>


A. Mang tính thích nghi tạm thời
B. Có tính di truyền


C. Khơng di truyền được;
D. Cả A và B.


<b>19.Khả năng tự điều chỉnh lại nguồn thức ăn, nơi ở giữa các loài sinh vật gọi là:</b>
A. Khống chế sinh học;


B. Cân bằng sinh học;


C. Cân bằng quần thể;
D. Nhịp sinh học.
<b>20.Khả năng thích ứng nhịp nhàng của sinh vật với môi trường gọi là:</b>
A. Khống chế sinh học;


B. Cân bằng sinh học;


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

A. Khống chế sinh học;
B. Cân bằng sinh học;



C. Cân bằng quần thể;
D. Nhịp sinh học.
<b>22.Sự hạn chế số lượng cá thể của con mồi là ví dụ:</b>


A. Khống chế sinh học;
B. Cân bằng sinh học;


C. Cân bằng quần thể;
D. Nhịp sinh học.
<b>23.Hiên tượng nào sau dây không đúng với khái niệm nhịp sinh học?</b>
A. Lá một số cây họ đậu xếp lại khi mặt trời lặn;


B. Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông;
C. Dơi ngủ ngày hoạt động đêm;


D. Cây trinh nữ xếp lá lại khi có va chạm;


<b>24.Nguyên nhân hình thành nhịp sinh học ngày đêm là do:</b>
A. Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối của môi trường;
B. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm;


C. Do cấu tạo cơ thể thích nghi với hoạt động ngày hoặc đêm;
D. Do yếu tố quy định của ngày quy định;.


<b>25. Yếu tố có vai trị quan trọng trong dự hình thành nhịp sinh học là:</b>
A. Ánh sáng;


B. Môi trường;


C. Di truyền;



D. Di truyền và môi trường.
<b>26. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể:</b>
A. Mật độ;


B. Tỉ lệ đực cái;


C. Sức sinh sản, cấu trúc tuổi:
D. Độ đa dạng.


<b>27.Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?</b>
A. Nhóm cá thể cùng lồi có lịch sử phát triển chung;


B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời;
C. Kiểu gen đặc trưng ổn định;
D. Có khả năng sinh sản;


<b>28. Con ve bét đang hút máu con hươu là quan hệ:</b>


A. Kí sinh; B. Cộng sinh; C. Cạnh tranh; D. Hội sinh;


<b>29.Hai loài ếch cùng sống chung một hồ, một loài tăng số lượng , loài kia giảm số lượng</b>
là quan hệ:


A. Kí sinh; B. Cộng sinh; C. Cạnh tranh; D. Hội sinh;


<b>30.Tảo quang hợp , nấm hút nước tạo thành địa y là quan hệ:</b>


A. Kí sinh; B. Cộng sinh; C. Cạnh tranh; D. Hội sinh;



<b>31.Lan sống trên cành cây khác là quan hệ:</b>


A. Kí sinh; B. Cộng sinh; C. Cạnh tranh; D. Hội sinh;


<b>32.Vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ Đậu là quan hệ:</b>


A. Kí sinh; B. Cộng sinh; C. Cạnh tranh; D. Hội sinh;


<b>33.Trùng roi trichomonas sống trong ruột là quan hệ:</b>


A. Kí sinh; B. Cộng sinh; C. Cạnh tranh; D. Hội sinh;


<b>34.Giun đũa sống trong ruột người là quan hệ:</b>


A. Kí sinh; B. Cộng sinh; C. Cạnh tranh; D. Hội sinh;


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

A. Cộng sinh;
B. Hội sinh;


C. Ức chế - Cảm nhiễm;
D. Hợp tác; .


<b>36.Yếu tố quan trọng nhất quyết định mức ô nhiễm của môi trường là do:</b>


A. Nông nghiệp; B. Thiên tai; C. Chiến tranh D. Dân số.


<b>37.Biện pháp bảo vệ và phát triển rừng hiện nay là:</b>
A. Không khai thác;


B. Trồng nhiều hơn khai thác



C. Cải tạo rừng;


D. Trồng và khai thác theo kế hoạch;
<b>38.Cần trồng cây gây rừng là ứng dụng quy luật:</b>


A. Quy luật giới hạn sinh thái;
B. Quy luật tác động qua lại;


C. Quy luật tác động không đồng đều;
D. Quy luật tác động tổng hợp;


<b>39.Quan tâm đến nhiệt độ nước nuôi cá là ứng dụng quy luật:</b>
A. Quy luật giới hạn sinh thái;


B. Quy luật tác động qua lại;


C. Quy luật tác động không đồng đều;
D. Quy luật tác động tổng hợp;


<b>40.Gieo trồng đúng mùa vụ là ứng dụng quy luật:</b>
A. Quy luật giới hạn sinh thái;


B. Quy luật tác động qua lại;


C. Quy luật tác động không đồng đều;
D. Quy luật tác động tổng hợp;


<b>41.Kết hợp bón phân chuồng , phân hóa học , vi lượng cho một loại cây là ứng dụng quy</b>
luật:



A. Quy luật giới hạn sinh thái;
B. Quy luật tác động qua lại;


C. Quy luật tác động không đồng đều;
D. Quy luật tác động tổng hợp;


<b>42.Mối quan hệ sinh vật nuôi trồng là phản ánh nội dung quy luật:</b>
A. Quy luật giới hạn sinh thái;


B. Quy luật tác động qua lại;


C. Quy luật tác động không đồng đều;
D. Quy luật tác động tổng hợp;


<b>43.Trong tự nhiên , khi quần thể chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy </b>
ra nhiều nhất ?


A. Sinh sản với tốc độ nhanh;
B. Diệt vong;


C. Ổn định;
D. Hồi phục.


<b>44. Khi mật độ quần thể mọt bột quá cao có hiện tượng ăn lẫn nhau , giảm khả năng đẻ </b>
trứng , kéo dài thời gian phát triển của ấu trùng là do:


A. Thiếu thức ăn;
B. Ô nhiễm;



C. Cạnh tranh;


D. Điều kiện sống bất lợi.
<b>45.Sự cách li tự nhiên giữa cá thể cùng lồi có ý nghĩa:</b>


A. Giảm bớt sự cạnh tranh thức ăn , nơi ở;
B. Ngăn ngừa sự gia tăng số lượng cá thể;


C. Hạn chế sự tiêu tốn thức ăn;
D. A , B và C


<b>46.Quần xã sinh vật là</b>


A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau;
B. Được hình thành trong quá trình lịch sử;


C. Các quần thể gắn bó với nhau như một thể thống nhất, có khu phân bố(sinh cảnh)
D. Tất cả A , B , C .


<b>47.Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần thể sinh vật là mối </b>
quan hệ:


A. Hợp tác , nơi ở;
B. Cạnh tranh , nơi ở;


C. Cộng sinh;


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>48.Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?</b>
A. Mật độ;



B. Tỉ lệ tử vong;


C. Tỉ lệ đực cái;tỉ lệ nhóm tuổi.
D. Độ đa dạng.


<b>49.Sự biến động của quần xã là do:</b>
A. Môi trường biến đổi;


B. Tác động của con người;


C. Đặc tính của quần xã;
D. Sự cố bất thường.
<b>50.Quần thể ưu thế trong quần xã là quần thể có:</b>


A. Số lượng nhiều;
B. Vai trị quan trọng;


C. Khả năng cạnh tranh cao;
D. Sinh sản mạnh;.


<b>51.Các quần thể ưu thế của quần xã thực vật cạn là:</b>
A. Thực vật thân gỗ có hoa.


B. Thực vật thân bị có hoa;


C. Thực vật hạt trần;
D. tất cả A,B và C
<b>52.Quần thể đặc trưng trong quần xã là quần thể có:</b>


A. Kích thước bé , ngẫu nhiên nhất thời;


B. Kích thước lớn , phân bố rộng , thường gặp
C. Kích thước bé phân bố hẹp , ít gặp;


D. Kích thước lớn , không ổn định , thường gặp;.
<b>53 Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện:</b>
A. Số lượng cá thể nhiều;


B. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau;


C. Có nhiều tầng phân bố;


D. Có thành phần lồi phong phú.
<b>54 Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:</b>


A. Phân bố ngẫu nhiên;


B. Trong quần xã có nhiều quần thể;


C. Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể;
D. Sự phân bố các quần thể trong khơng gian;


<b>55 .Vai trị của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã là:</b>
A. Điều hòa mật độ ở các quần thể;


B. Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã;
C. Đảm bảo sự cân bằng trong quần xã;
D. A, B và C;


<b>56.Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân tầng trong đời sống sản xuất?</b>
A.Tiết kiệm không gian;



B.Trồng nhiều loại cây trên một diện tích;


C. Ni nhiều loại cá trong ao;


D. Tăng năng suất từng loại cây trồng;
<b>57.Độ đa dạng sinh học có thể coi như là “hằng số sinh học” vì:</b>


A. Các quần thể trong quần xã có mối quan hệ ràng buộc;
B. Cùng sinh song dẫn đến quần thể cùng tồn tại;


C. Có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ nên ít biến đổi;
D. Quần xã có số lượng cá thể lớn nên ổn định;
<b>58.Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:</b>


A. Sự biến đổi cấu trúc quần thể;


B. Thay quần xã này bằng quần xã khác;


C. Mở rộng vùng phân bố;
D. Thu hẹp vùng phân bố;
<b>59.Diễn thế sinh thái diễn ra một cách mạnh mẽ nhất là do:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

C. Con người; D. Sự cố bất thường.
<b>60.Nhóm sinh vật nào có thể cư trú được ở đảo mới hình thành do núi lửa:</b>
A. Thực vật than bị có hoa;


B. Thực vật than cỏ có hoa;


C. Địa y , quyết;


D. Thực vật hạt trần;
<b>61.Xu hướng chung của diễn thế nguyên sinh là:</b>


A. Từ quần xã già đến quần xã trẻ;
B. Từ quần xã trẻ đến quần xã già;


C. Từ chưa có đến có quần xã;
D. Tùy giai đoạn mà A hoặc B;.
<b>62 Kết quả của diễn thế sinh thái là :</b>


A. Thay đổi cấu trúc quần xã;
B. Tăng sinh khối;


C.Thiết lập mối cân bằng mới;
D.Tăng số lượng quần thể;
<b>63.Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là :</b>


A. Nắm được quy luật phát triển của quần xã;


B. Phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng;
C. Biết được quần xã trước và quần xã sẽ thay thế nó;


D. Xây dựng kế hoạch dài hạn cho nơng , lâm , Ngư nghiệp;
<b>64.Nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái thường xuyên là:</b>
A. Môi trường biến đổi;


B. Tác động con người;


C. Sự cố bất thường;



D. Thay đổi các nhân tố sinh thái;
<b>65 .Quần xã sinh vật nào trong quan hệ sinh thái sau được coi là ổn định nhất?</b>
A. Một cái hồ;


B. Một khu rừng;


C. Một đồng cỏ;
D. Một đầm lầy; .


<b>66.Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều lồi sinh vật có quan hệ với nhau về:</b>
A. Nguồn gốc;


B. Nơi chốn;


C. Dinh dưỡng;


D. Cạnh tranh; .


<b>67.Mắt xích nào của chuỗi thức ăn hình thành năng suất sơ cấp?</b>
A. Động vật ăn thịt;


B. Động vật ăn tạp;


C. Côn trùng;
D. Thực vật.
<b>68 .Trong các câu sau , câu nào đúng nhất?</b>


A. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn;
B. Các chuỗi thức ăn có mắt xích chung gọi là lưới;



C. Nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn;


D. Nhiều quần thể trong quần xã mới tạo thành lưới thức ăn;.
<b>* Sử dụng sơ đồ thức ăn đê trả lời các câu hỏi (69 , 70 , 71)</b>


<b> Dê</b> <b> Hổ</b>


<b>Cỏ</b> <b> Thỏ</b> <b> Cáo</b> <b> Vi sinh vật</b>


<b> Gà</b> <b> Mèo rừng</b>


<b>69.Sinh vật tiêu thụ bậc hai là:</b>
A. Cáo , hổ , mèo rừng;


B. Cáo , mèo rừng , gà;


C. Dê , thỏ , gà;


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>70.Số lượng chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên là:</b>


A. 5; B. 6; C. 7; D. 8;


<b>71.Số loài sinh vật tiêu thụ bậc 1 là:</b>


A. 5; B. 6; C. 4; D. 3;


<b>72 Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hồn chỉnh vì:</b>
A. Có cấu trúc lớn nhất;


B. Ln giữ vững cân bằng;



C. Có chu trình tuần hồn vật chất;
D. Có nhiều chuỗi thức ăn;


<b>73. Mơ hình V.A.C là một hệ sinh thái vì:</b>
A. Có sinh vật sản xuất , tiêu thụ , phân giải;
B. Có kích thước quần xã lớn;


C. Có chu trình tuần hồn vật chất;
D.Có cả ở động vật và thực vật;
<b>74.Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất ?</b>


A. Sinh vật sản xuất;
B. Động vật ăn thực vật;


C. Động vật ăn thịt;
D. Động vật phân hủy;
<b>75.Sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là do:</b>
A. Thức ăn bậc trước lớn hơn bậc sau;


B. Năng lượng thất thoát qua các bậc dinh dưỡng;
C. Sinh vật không hấp thụ hết thức ăn;


D. Cả B và C.


<b>76.Năng lượng khởi nguyên để thực hiện một vòng tuần hồn vật chất là:</b>
A. Mặt trời


B. Thực vật;



C. Khí quyển;


D. Trái đất; .


<b>77 .Hiệu suất sinh thái là gì?</b>


A. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng;


B. Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng*;
C. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng;


D. Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng;


<b>78. Sự chuyển hóa các chất trong hệ sinh thái tuân theo quy luật:</b>
A. Sinh thái cơ bản;


B. Hình tháp sinh thái;


C. Bảo tồn chuyển hóa năng lượng;
D. Cả B và C.


79.Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.


B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.


D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
80.Có các loại mơi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường



A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.


C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.


D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
81. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm


A. tất cả các nhân tố vật lý hố học của mơi trường xung quanh sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

C. đất, nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hố học của môi trường xung quanh
sinh vật.


D. đất, nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của mơi trường xung quanh sinh vật.
82. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm


A. thực vật, động vật và con người.


B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.


C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.


D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
83. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào
mật độ của quần thể bị tác động là


A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vô sinh.


C. các bệnh truyền nhiễm.



D. nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng.
84. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào
mật độ của quần thể bị tác động là


A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vô sinh.


C. các bệnh truyền nhiễm.


D. nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng.
85. Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vơ sinh là


A. quần thể. B. lồi. C. quần xã. D. hệ sinh thái.


86.Giới hạn sinh thái là


A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó lồi có thể sống tồn tại và phát triển ổn
định theo thời gian.


B. khoảng xác định ở đó lồi sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng
bị hao tổn tối thiểu.


C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của lồi ít bất lợi.
D. khoảng cực thuận, ở đó lồi sống thuận lợi nhất.
87. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.


B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với mơi trường.



D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.


88. Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là


A. 200<sub>C.</sub> <sub>B. 25</sub>0<sub>C.</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>C.</sub> <sub>D. 35</sub>0<sub>C.</sub>


89. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là


A. 20<sub>C- 42</sub>0<sub>C.</sub> <sub>B. 10</sub>0<sub>C- 42</sub>0<sub>C.</sub> <sub>C. 5</sub>0<sub>C- 40</sub>0<sub>C.</sub> <sub>D. 5,6</sub>0<sub>C- 42</sub>0<sub>C.</sub>


90.Khoảng giới hạn sinh thái cho cá chép ở Việt nam là


A. 20<sub>C- 42</sub>0<sub>C.</sub> <sub>B. 2</sub>0<sub>C- 44</sub>0<sub>C.</sub> <sub>C. 5</sub>0<sub>C- 40</sub>0<sub>C.</sub> <sub>D. 5</sub>0<sub>C- 42</sub>0<sub>C.</sub>


91. Những lồi có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng
phân bố


A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp.


92. Quy luật giới hạn sinh thái là đối với mỗi loài sinh vật tác động của nhân tố sinh thái
nằm trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

C. khoảng thuận lợi nhất cho sinh vật .


D. một khoảng xác định, từ giới hạn dưới qua điểm cực thuận đến giới hạn trên.


93. Trên một cánh đồng cỏ có sự thay đổi lần lượt: thỏ tăng " cỏ giảm" thỏ giảm"cỏ


tăng" thỏ tăng...điều đó thể hiện quy luật sinh thái



A. giới hạn sinh thái.


B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.


94. Ổ sinh thái là


A. khu vực sinh sống của sinh vật.
B. nơi thường gặp của lồi.


C. khoảng khơng gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển
ổn định lâu dài của lồi.


D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
95. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm


A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các
nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.


B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây.


C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật.
D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây.


96. Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu


A. mùa. B. tuần trăng. C. thuỷ triều. D. ngày đêm.



97. Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu


A. mùa. B. tuần trăng. C. thuỷ triều. D. ngày đêm.


98. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.


B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi.


D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
99. Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.


B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi.


D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
100. Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản.


B. cộng sinh.


C. hội sinh.


D. ức chế cảm nhiễm.


101.Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các lồi thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan
hệ



A. hợp tác đơn giản.
B. cộng sinh.


C. hội sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

A. cùng lồi, sống trong 1 khoảng khơng gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ
mới.


B. khác lồi, sống trong 1 khoảng khơng gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác
định.


D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác
định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.


103. Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ


A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh.


104.Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân giải xelulôzơ thuộc quan hệ


A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. cộng sinh. D. hội sinh.


105. Quan hệ giữa nấm Penicinium với vi khuẩn thuộc quan hệ


A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh.


106. Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ


A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh.



107. Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ


A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. kí sinh.


108. Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành trảng cỏ(rừng sau sau) là diễn thế


A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân huỷ.


109. Số lượng cá thể của các loài sinh vật trên xác một con gà là diễn thế


A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân huỷ.


110. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế


A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân huỷ.


111. Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ
A. vật chủ- kí sinh.


B. con mồi- vật dữ.


C. cỏ- động vật ăn cỏ.


D. tảo đơn bào, giáp xác, cá trích.


112. Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một
phần nhỏ năng lượng của sinh vật ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
A. chi phối giữa các sinh vật.



B. tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.


C. hình tháp sinh thái.


D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
113. Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ


A. động vật ăn thịt và con mồi.


B. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
C. giữa thực vật với động vật.


D. dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng.


114. Trong chuỗi thức ăn cỏ " cá " vịt " trứng vịt " người thì một lồi động vật bất kỳ có


thể được xem là
A. sinh vật tiêu thụ.
B. sinh vật dị dưỡng.


C. sinh vật phân huỷ.
D. bậc dinh dưỡng.
115. Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn
A. được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.


B. chỉ được sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

D. được sử dụng tối thiểu 2 lần.
116. Lưới thức ăn là



A. nhiều chuỗi thức ăn.


B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.


D. gồm nhiều lồi sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật
phân giải.


117. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa thực vật với động vật.


B. dinh dưỡng.


C. động vật ăn thịt và con mồi.


D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.


upload.123doc.net. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của
quần thể khác


kìm hãm là hiện tượng
A. cạnh tranh giữa các loài.
B. cạnh tranh cùng loài.


C. khống chế sinh học.
D. đấu tranh sinh tồn.
119. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. cá rô phi và cá chép.


B. chim sâu và sâu đo.



C. ếch đồng và chim sẻ.
D. tôm và tép.


120. Hiện tượng khống chế sinh học đã
A. làm cho một loài bị tiêu diệt.


B. làm cho quần xã chậm phát triển.


C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.


121.Trong cùng một thuỷ vực, ngưịi ta thường ni ghép các lồi cá mè trắng, mè hoa,
trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để


A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.


C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.


122. Lồi ưu thế là lồi có vai trị quan trọng trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều.


B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. có khả năng tiêu diệt các loài khác.


D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
123. Các cây tràm ở rừng U minh là loài


A. ưu thế.


B. đặc trưng.
C. đặc biệt.


D. có số lượng nhiều.


124. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là


A. cỏ bợ. B. trâu bò. C. sâu ăn cỏ. D. bướm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

A.một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng khơng gian xác
định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với mơi trường sống.


C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm
nhất định.


D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác
định, vào một thời điểm nhất định.


126. Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở


A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hố năng lượng.
B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng


C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
D. thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng.
127. Chu trình cacbon trong sinh quyển


A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.



C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.


128. Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxy tới mức nguy
hiểm. Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxy tới quá mức này do sự tiêu dùng


A. ôxy của các quần thể cá, tôm.
B. ôxy của các quần thể thực vật.


C. ôxy của các sinh vật phân huỷ
D. sự ơxy hố của các chất mùn bã.
129. Trong một môi trường sống xác định bao gồm tảo lục, vi sinh vật phân huỷ đó là
A. quần thể sinh vật.


B. quần xã sinh vật.


C. hệ sinh thái.


D. nhóm sinh vật khác lồi.


130.Yếu tố có khuynh hướng là yếu tố quan trọng nhất điều khiển năng suất sơ cấp trong
đại dương là


A. nhiệt độ.
B. ơxy hồ tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>

<!--links-->
Ngân hàng đề kiểm tra THCS (Toán 6-HK I)
  • 6
  • 781
  • 13
  • ×