Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tr­êng thcs long xuyªn tr­êng thcs long xuyªn ®ò sè 3 ®ò kióm tra ®éi tuyón líp 9 n¨m häc 2009 – 2010 m«n to¸n thêi gian 150 phót c©u 1 15 ®ióm chøng minh r»ng bióu thøc sau kh«ng phô thuéc vµo biõn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng thcs long xuyªn</b>


<b>đề số 3</b> <b><sub>Lớp 9 năm học 2009 </sub>đề Kiểm tra đội tuyển</b><sub>–</sub><b><sub> 2010</sub></b>
<b>Mụn: Toỏn</b>


Thời gian: 150 phút)


<b>Câu 1 :1,5 điểm</b>


Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x




3 6


4


2 3. 7 4 3
9 4 5. 2 5


<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 





<b>Câu 2: 1,5 điểm </b>


Tính giá trị biểu thức sau


2


(2003 .2013 31.2004 1)(2003.2008 4)
2004.2005.2006.2007.2008


<i>P</i>   


<b>C©u 3: 1,5 ®iĨm </b>


Tìm các số ngun thoả mãn đẳng thức sau
2y2<sub> x + x + y + 1 = x</sub>2 <sub>+ 2y</sub>2 <sub>+ xy</sub>
<b>Câu 4: 2 điểm</b>


1. Chøng minh r»ng : NÕu x,y,z > 0 Tho¶ m·n


1 1 1
4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


Th×


1 1 1


1
2<i>x y z</i>  <i>x</i>2<i>y z</i> <i>x y</i> 2<i>z</i>



2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu :


2 2


( 2009) ( 2010)


<i>P</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>C©u 5 : 3,5 điểm</b>


Cho tam giác ABC vuông tại C , có


1
2
<i>BC</i>  <i>AB</i>


.Trên BC lấy điểm E (E
khác B,C), từ B kẻ đờng thẳng d vng góc AE , gọi giao điểm của d với
AE,AC kéo dài lần lợt là I,K.


1 .Tính độ lớn góc CIK


2. Chng minh KA.KC = KB.KI


3. Gọi H là giao điểm của đờng trịn đờng kính AK với cạnh AB,
Chứng minh rng H,E,K thng hng.


4 .Tìm tập hợp các điểm I khi E chạy trên BC.



<b>Trờng thcs long xuyên</b>


<b> s 4</b> <b><sub>Lớp 9 năm học 2009 </sub>đề Kiểm tra đội tuyển</b><sub>–</sub><b><sub> 2010</sub></b>
<b>Mơn: Tốn</b>


Thêi gian: 150 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc sau


P = x3 <sub>+ y</sub>3 <sub>– 3(x + y) + 2010</sub>


BiÕt <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub>3


3+2√2+

33<i>−</i>2√2 vµ <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub>3


17+12√2+

317<i>−</i>12√2
2.Rót gọn biểu thức sau


<i>P</i>= 1
1+5+


1


5+9+
1


9+13+.. .+


1



2005+2009


<b>Câu 2; 1,5 điểm </b>


Tìm các cặp (x,y) sao cho y nhỏ nhất thoả mÃn
x2 <sub>+ 5y</sub>2 <sub>+ 2y – 3xy – 3 = 0</sub>


<b>C©u 3 : 1,5 điểm</b>


Cho x,y,z là các số thực thoả m·n : x + y + z + xy + yz + zx = 6
Chøng minh r»ng : <i><sub>x</sub></i>2


+<i>y</i>2+<i>z</i>2<i>≥</i>3


<b>C©u 4: 2 điểm</b>


Cho x,y thoả mÃn : x + y = 2009


Tính giá trị nhỏ nhất , lớn nhất cđa biĨu thøc sau
P = x(x2 <sub>+ y) + y(y</sub>2 <sub>+ x)</sub>


<b>Câu 5: 3 điểm</b>


Cho on thng AB . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đờng thẳng AB vẽ
tia Ax vng góc AB và vẽ tia By vng góc AB . Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB và C là một điểm thuộc tia Ax . Vẽ tia Cz sao cho


góc Ocz = góc OCA , tia Cz cắt By tại D (AC < BD).Hai đờng thẳng AB và CD ct
nhau ti E.



1.Kẻ OH vuông góc CD . Chứng minh OC2<sub>.HD = OD</sub>2.<sub>.HC</sub>


2. Kẻ HK vuông góc AB . Chứng minh HA


2


HB2 =
KA
KB =


EA
EB


<b>Trêng thcs long xuyªn</b>


<b>đề số 5</b> <b>đề Kiểm tra đội tuyểnLớp 9 năm học 2009 </b><b> 2010</b>
<b>Mụn: Toỏn</b>


Thời gian: 150 phút)


<b>Câu 1. 1điểm</b>


Cho xy + yz + zx = 1 .TÝnh tæng sau




2 2 2 2 2 2


2 2 2



(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )


. . .


1 1 1


<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     






<b>Câu2. 2 điểm</b>


1.Cho a,b,c là ba cạnh cđa tam gi¸c . Chøng minh r»ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

P = a(a2<sub> – 6 ) biÕt </sub>0 <i>a</i> 3
<b>C©u 3 . 1,5 điểm</b>


Không thực hiện phép chia ,Tìm d cña phÐp chia
F(x) = x27<sub>+ x</sub>9<sub> + x</sub>3<sub> + x cho g(x) = x</sub>2 <sub>– 1 </sub>
<b>C©u 4 . 1,5 điểm</b>


Giải phơng trình sau



6 4 2


10
4 6 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  


<b>C©u 5 . 1 điểm</b>


Tìm tất cả các cặp số tự nhiên x,y thoả mÃn
1989


<i>x</i> <i>y</i>


<b>Câu 6 . 3 điểm</b>


Cho tam giỏc ABC có <i>A B</i>  2<i>C</i> và độ dài ba cạnh là ba số tự nhiên
liên tiếp .


1. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC .



2. Tính số đo các góc của tam giác ABC.


<b>Trêng thcs long xuyªn</b>


<b>đề số 6</b> <b>đề Kiểm tra đội tuyểnLớp 9 năm học 2009 </b><b> 2010</b>
<b>Mụn: Toỏn</b>


Thời gian: 150 phút)


<b>Câu 1. 2 điểm </b>


Tính giá trị của các biểu thức sau:


3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


<i>A</i>    <sub> </sub>
3<sub>5 2 7</sub> 3<sub>5 2 7</sub>


<i>B</i> 


<b>Câu 2. 2 điểm</b>


1. Cho a,b,c > 0 . Chứng minh bất đẳng thức sau:




2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>b c</i>  <i>a c</i> <i>a b</i>


2. Tìm giá trị lớn nhất cđa tỉng x + y + z
biÕt r»ng x + 5y = 21 vµ 2x + 3z = 51 và <i>x y z</i>, , 0


<b>Câu 3. 1,5 ®iĨm</b>


T×m ®a thøc F(x) bËc ba biÕt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4. 1,5 điểm</b>


Giải phơng trình sau


2


7 9 16 66


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 5. 3 điểm</b>


Cho hình vng ABCD . gọi M,N,P là ba điểm lần lợt lấy trên các
cạnh BC,CD,DA sao cho tam giác MNP là tam giác đều


1.Chøng minh r»ng CN2<sub>- AP</sub>2<sub> = 2 DP.BM</sub>


2.Hãy xác định vị trí của các điểm M,N,P sao cho tam giác MNP có
diện tích nhỏ nhất .


</div>


<!--links-->

×