<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu hỏi:</b>
<b>Mối khép bằng ren thường </b>
<b>được sử dụng rộng rãi vì: </b>
<b>.Dễ chế tạo</b>
<b>.Dễ chế tạo</b>
<b> Sản xuất hàng loạt</b>
<b> Sản xuất hàng loạt</b>
<b> a, b, c đúng</b>
<b> a, b, c đúng</b>
<b> Giá thành rẻ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Mơn Cơng Nghệ - Lớp 8
Bài 27 - Tiết 23
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Qua bài học này các em sẽ:
Hiểu được khái niệm về mối ghép động.
Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Bài học gồm 2 phần chính :
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
Quan sát một ghế xếp, em hãy cho biết
ghế xếp gồm mấy chi tiết ghép với nhau ?
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>Nội dung chính:</b>
mặt ghế
chân trước
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
Các chi tiết đó được ghép với nhau bằng mối ghép gì
(mối ghép cố định; mối ghép không tháo được; mối
ghép tháo được; hay mối ghép khác) ?
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Khi mở ghế ra và gập ghế lại, tại các mối ghép, các
chi tiết chuyển động với nhau như thế nào?
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Khi mở ghế ra và gập ghế lại, tại mối ghép A, B,
C, D các chi tiết có sự
chuyển động tương đối
với
nhau.
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<i>Chuyển động tương </i>
<i>đối giữa hai vật là </i>
<i>chuyển động của vật </i>
<i>này so với vật kia.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Mối ghép mà các chi tiết được ghép có sự
chuyển động tương đối với nhau được gọi
là mối
ghép động
hay
khớp động.
Mối ghép động chủ yếu để ghép các chi
tiết thành
cơ cấu
.
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
<b>Nội dung chính:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Cơ cấu:
Một nhóm nhiều vật được nối với nhau
bằng những khớp động, trong đó có
một vật được xem là
giá đứng yên
,
còn các vật khác chuyển động với quy
luật hoàn toàn xác định đối với giá
được gọi là một
cơ cấu
.
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
Ví dụ: Một nhóm vật gồm 4 thanh 1,2,3,4 nối với
nhau bằng các khớp quay A,B,C,D được gọi là
cơ cấu bốn khâu bản lề. Nếu chọn
thanh 4 (AD)
làm giá
, ta được cơ cấu tay quay – thanh lắc:
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
Khi thanh 1 quay xung quanh chốt A, các
thanh 2, 3 chuyển động như thế nào (thanh 4
cố định)?
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Ta hãy xem chuyển động của các thanh:
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Em hãy tìm xem những dụng cụ hay
đồ dùng nào có khớp động?
Mối ghép động gồm: khớp tịnh tiến;
khớp quay; khớp cầu…
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
Sau đây ta sẽ nghiên cứu kỹ các
loại khớp động:
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Xi lanh
Pit tông
<b>II./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG</b>
1) Khớp tịnh tiến:
a)
Cấu tạo:
Quan sát cấu tạo các khớp tịnh tiến sau:
Rãnh trượt
Sống trượt
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
1) Khớp tịnh tiến:
a)
Cấu tạo:
Quan sát chuyển động của chúng:
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
a) Cấu tạo
<b>II./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG</b>
<i>Một vật gọi là chuyển động tịnh </i>
<i>tiến khi mọi điểm của vật đều </i>
<i>chuyển động giống hệt nhau.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Em hãy chỉ ra các bề mặt tiếp xúc của các
khớp tịnh tiến trên các hình này?
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Bề mặt tiếp xúc của các khớp tịnh tiến này
có hình dạng như thế nào ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
1) Khớp tịnh tiến:
b)
Đặc điểm:
Trong khớp tịnh tiến, các điểm trên cùng
một vật chuyển động như thế nào ?
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
a) Cấu tạo
<b>II./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
1) Khớp tịnh tiến:
b)
Đặc điểm:
Khi hai chi tiết trượt trên nhau sẽ xảy ra hiện tượng
gì? Hiện tượng này có lợi hay có hại ? Khắc phục
chúng như thế nào ?
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
a) Cấu tạo
<b>II./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
1) Khớp tịnh tiến:
c) Ứng dụng:
Em hãy kể tên một số khớp
tịnh tiến đã biết?
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>II./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
2) Khớp quay:
a) Cấu tạo:
Trong khớp quay, mỗi chi tiết chỉ
có thể quay quanh một trục cố định
so với chi tiết kia.
Em hãy quan sát cấu tạo các khớp quay
sau đây:
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>II./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG</b>
<i>Một vật được gọi là chuyển động quay </i>
<i>quanh một đường thẳng cố định khi mọi </i>
<i>điểm của vật chuyển động đều có quỹ </i>
<i>đạo trịn và tâm các quỹ đạo này nằm </i>
<i>trên đường thẳng cố định đó.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Ổ trục
Bạc lót
Trục
Vịng ngồi
Vịng trong
Bi
Vịng chắn
I./ THẾ NÀO LÀ MỐI
GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./ CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
a) Cấu tạo
b) Ứng dụng
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
- Khớp quay gồm bao nhiêu chi tiết?
Ổ
trục
Bạc
lót
Trục
Vịng
ngồi
Bi
Vịng
chắn
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
- Em hãy chỉ ra
các mặt tiếp xúc
của các khớp
quay này ?
- Các mặt tiếp
xúc của khớp
quay thường có
hình dạng gì?
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
a) Cấu tạo
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
- Ở khớp
quay tại
sao người
ta thường
lắp thêm
bạc lót
hay vịng
bi?
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
a) Cấu tạo
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
2) Khớp quay:
b) Ứng dụng:
Em hãy quan sát xung quanh
xem có vật dụng hay dụng cụ
nào ứng dụng khớp quay ?
Ở chiếc xe đạp, khớp nào là khớp
quay ?
I./
THẾ NÀO LÀ MỐ
I GHÉP ĐỘNG
Cơ cấu
II./
CÁC LOẠI KHỚP
ĐỘNG
1) Khớp tịnh tiến
a) Cấu tạo
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng
2) Khớp quay
<b>II./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Củng cố:
1./ Thế nào là mối ghép động ?
</div>
<!--links-->