<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Ki m tra bài c :</b>
<b>ể</b>
<b>ũ</b>
• *
<b>Hãy vi t h th c gi a tr ng l</b>
<b>ế ệ ứ</b>
<b>ữ</b>
<b>ọ</b>
<b>ượ</b>
<b>ng và kh i l</b>
<b>ố ượ</b>
<b>ng c a cùng </b>
<b>ủ</b>
<b>m t v t ? o tr ng l</b>
<b>ộ ậ</b>
<b>Đ</b>
<b>ọ</b>
<b>ượ</b>
<b>ng b ng d ng c nào?</b>
<b>ằ</b>
<b>ụ</b>
<b>ụ</b>
•
<b>* M t H c sinh có kh i l</b>
<b>ộ</b>
<b>ọ</b>
<b>ố ượ</b>
<b>ng là 36kg s có tr ng l</b>
<b>ẽ</b>
<b>ọ</b>
<b>ượ</b>
<b>ng là bao </b>
<b>nhiêu Newton?</b>
<i><b> Tr l i:</b></i>
<i><b>ả ờ</b></i>
•
<i><b><sub> * H th c : P = 10m, trong ó: P: Tr ng l</sub></b></i>
<i><b><sub>ệ ứ</sub></b></i>
<i><b><sub>đ</sub></b></i>
<i><b><sub>ọ</sub></b></i>
<i><b><sub>ượ</sub></b></i>
<i><b><sub>ng</sub></b></i>
<i><b><sub>(N)</sub></b></i>
<i><b> m : Kh i l</b></i>
<i><b>ố ượ</b></i>
<i><b>ng ( Kg)</b></i>
•
<b> *</b>
<b>Tóm t tắ</b> <b>:</b>
<b> m = 36kg, P = ?</b>
<b> L i gi iờ</b> <b>ả</b> <b>:</b>
<b> Ta có h th c: P =10.m ệ ứ</b>
<b>Thay s : P = 10. 36 = 360 N.ố</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
•
<b>Ở Ấ Độ</b>
<b> n </b>
<b> ,th i c </b>
<b>ờ ổ</b>
<b>x a ,ng</b>
<b>ư</b>
<b>ườ</b>
<b>i ta ã úc </b>
<b>đ đ</b>
<b>c m t cái c t </b>
<b>đượ</b>
<b>ộ</b>
<b>ộ</b>
<b>b ng s t nguyên </b>
<b>ằ</b>
<b>ắ</b>
<b>ch t ,có kh i l</b>
<b>ấ</b>
<b>ố ượ</b>
<b>ng </b>
<b>n g n m t t n . </b>
<b>đế</b>
<b>ầ</b>
<b>ộ ấ</b>
<b>Làm th nào </b>
<b>ế</b>
<b>để</b>
<b> “cân” </b>
<b>c chi c c t ó?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài 11: </b>
<i><b>KHỐI LƯỢNG RIÊNG-TRỌNG LƯỢNG RIÊNG</b></i>
<b>I.KHỐI LƯỢNG RIÊNG.TÍNH </b>
<b>KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC VẬT </b>
<b>THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<b>1.Khối lượng riêng:</b>
<b>C1</b>
<b>: Hãy chọn phương án xác </b>
<b>định khối lượng của chiếc cột </b>
<b>sắt ở Ấn Độ:</b>
<b>A. Cưa chiếc cột Sắt thành </b>
<b>nhiều đoạn nhỏ,rồi đem cân </b>
<b>từng đoạn một.</b>
<b>B. Tìm cách đo thể tích của </b>
<b>chiếc cột ,xem nó bằng bao </b>
<b>nhiêu mét khối ? Biết khối </b>
<b>lượng của 1m</b>
<b>3</b>
<b> sắt ngun </b>
<b>chất thì ta sẽ tính được </b>
<b>khối lượng của chiếc cột.</b>
<b>C1</b>
+Thể tích của chiếc cột khoảng 0,9m
3
+1dm
3
Sắt nguyên chất có khối lượng
7,8kg
<b>1m3 <sub>Sắt có khối lượng 7800 kg</sub></b>
<b> Vậy 0,9m3 <sub>có khối lượng là ?</sub></b>
<b> Khối lượng chiếc cột sắt:</b>
<b> 7800 kg / m3<sub> x 0,9m</sub>3<sub> = 7020 kg</sub></b>
<i><b>Khối lượng của một mét </b></i>
<i><b>khối </b></i>
<b>một chất gọi là </b>
<b>khối </b>
<b>lượng riêng </b>
<b>của chất đó.</b>
<b>Đơn vị khối lượng riêng là </b>
<i><b>kilơgam trên mét khối. </b></i>
<b>Kí </b>
<b>hiệu là </b>
<i><b>kg / m</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>Ch t r n</b></i>
<i><b>ấ ắ</b></i>
<i><b>Kh i l</b></i>
<i><b>ố ượ</b></i>
<i><b>ng </b></i>
<i><b>riêng (kg/m</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b>Ch t l ng</b></i>
<i><b>ấ ỏ</b></i>
<i><b>Kh i l</b></i>
<i><b>ố ượ</b></i>
<i><b>ng </b></i>
<i><b>riêng (kg/m</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>)</b></i>
Chì
11300
Thuỷ ngân
13600
Sắt
7800
Nước
1000
Nhôm
2700
Et xăng
700
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài 11: </b>
<i><b>KHỐI LƯỢNG RIÊNG-TRỌNG LƯỢNG RIÊNG</b></i>
<b>I.KHỐI LƯỢNG RIÊNG.TÍNH </b>
<b>KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC VẬT </b>
<b>THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<b>1.Khối lượng riêng:(SGK-36)</b>
<b>C1</b>
<b>1m3<sub> có sắt có khối lượng 7800kg.Vậy </sub></b>
<b> 0,9m3 <sub>có khối lượng là ?</sub></b>
<b> Khối lượng chiếc cột sắt:</b>
<b> 7800 kg / m3<sub> x 0,9m</sub>3<sub> = 7020 kg</sub></b>
<b>2. Bảng Khối lượng riêng </b>
<b>của một số chất:</b>
<b> Khối lượng riêng của Đá là 2600 </b>
<b>kg / m3<sub> có nghĩa là: 1m</sub>3<sub> Đá có khối </sub></b>
<b>lượng là 2600 kg</b>
<b>3. Tính khối lượng của một </b>
<b>vật theo Khối lượng riêng :</b>
<b>C2</b>
<b>Hãy tính khối lượng của </b>
<b>một khối Đá. Biết khối Đá </b>
<b>có thể tích 0,5m</b>
<b>3</b>
<b>1m</b>
<b>3</b>
<b>Đá có khối lượng là 2600kg</b>
<b>0,5m</b>
<b>3</b>
<b>Đá có khối lượng là ?kg</b>
<b>2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg</b>
<b>C3</b>
<b>H</b>
<b>ãy tìm các chữ trong </b>
<b>khung để điền vào các ơ </b>
<b>của cơng thức tính khối </b>
<b>lượng theo khối lượng </b>
<b>riêng.</b>
-kh
<b>ối lượng riêng:</b>
<b> D(kg/m</b>
<b>3</b>
<b>).</b>
-<b><sub>Khối lượng :</sub></b>
<b><sub> m ( kg ).</sub></b>
-
<b>Thể tích :</b>
<b> V ( m</b>
<b>3</b>
<b> )</b>
<b>=</b>
<b>X</b>
<b>V</b>
<b>m</b>
<b>D</b>
<b>II.TRỌNG LƯỢNG RIÊNG</b>
<b>Tr</b>
<b>ọng lượng của một </b>
<b>mét</b>
<b> khối </b>
<b>của một chất gọi là </b>
<i><b>Trọng lượng </b></i>
<i><b>riêng </b></i>
<b>của chất đó.</b>
<b>Đơn vị của trọng lượng riêng là </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bài 11: </b>
<i><b>KHỐI LƯỢNG RIÊNG-TRỌNG LƯỢNG RIÊNG</b></i>
<b>I.KHỐI LƯỢNG RIÊNG.TÍNH </b>
<b>KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA CÁC </b>
<b>VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<b>1.Khối lượng riêng:</b>
<b>C1</b>
<b> Vậy 0,9m3 <sub>có khối lượng là ?</sub></b>
<b> Khối lượng chiếc cột sắt:</b>
<b> 7800 kg / m3<sub> x 0,9m</sub>3<sub> = 7020 kg</sub></b>
<b>2. Bảng Khối lượng riêng </b>
<b>của một số chất:</b>
<b> Khối lượng riêng của Đá là 2600 </b>
<b>kg / m3<sub> có nghĩa là: 1m</sub>3<sub> Đá có khối </sub></b>
<b>lượng là 2600 kg</b>
<b>3. Tính khối lượng của một </b>
<b>vật theo Khối lượng riêng :</b>
<b>C2</b>
<b>2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg</b>
<b>C3</b>
<b>=</b>
<b>X</b>
<b>V</b>
<b>m</b>
<b><sub>D</sub></b>
<b>II.TRỌNG LƯỢNG RIÊNG</b>
<b>C4</b>
<b>d =</b>
<i>P</i>
<i>V</i>
<b>d là………..</b>
<b>P là……….</b>
<b>V là ………</b>
<i><b>Trọng lượng ( N )</b></i>
<i><b>Thể tích ( m</b><b>3</b><b><sub> )</sub></b></i>
<i><b>Trọng lượng riêng ( N/ m</b><b>3</b><b><sub> )</sub></b></i>
<b>d = 10D</b>
<b>III.XÁC ĐỊNH TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b>
<b>CỦA MỘT CHẤT:</b>
<b>C5</b>
<b>1. Dùng lực kế xác định trọng lượng của </b>
<b>quả cân : P.</b>
<b>2- Dùng bình chia độ xác định thể tích </b>
<b>quả cân: V .</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bài 11: </b>
<i><b>KHỐI LƯỢNG RIÊNG-TRỌNG LƯỢNG RIÊNG</b></i>
<b>I.KHỐI LƯỢNG RIÊNG.TÍNH </b>
<b>KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA CÁC </b>
<b>VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<b>1.Khối lượng riêng:</b>
<b>C1</b>
<b> Vậy 0,9m3 <sub>có khối lượng là ?</sub></b>
<b> Khối lượng chiếc cột sắt:</b>
<b> 7800 kg / m3<sub> x 0,9m</sub>3<sub> = 7020 kg</sub></b>
<b>2. Bảng Khối lượng riêng </b>
<b>của một số chất:</b>
<b> Khối lượng riêng của Đá là 2600 </b>
<b>kg / m3<sub> có nghĩa là: 1m</sub>3<sub> Đá có khối </sub></b>
<b>lượng là 2600 kg</b>
<b>3. Tính khối lượng của một </b>
<b>vật theo Khối lượng riêng :</b>
<b>C2</b>
<b>2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg</b>
<b>C3</b>
<b>=</b>
<b>X</b>
<b>V</b>
<b>m</b>
<b><sub>D</sub></b>
<b>II.TRỌNG LƯỢNG RIÊNG</b>
<b>Áp dụng công thức: P = 10 . m</b>
<b> </b>
<b>C4</b>
<i><b>( 1 ) : trọng lượng riêng ( N/m</b><b>3</b><b><sub> )</sub></b></i>
<i><b>( 3 ) : thể tích (m</b><b>3</b><b><sub> )</sub></b></i>
<i><b>( 2 ) : trọng lượng ( N )</b></i>
<b>d = 10D</b>
<b>III.XÁC ĐỊNH TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b>
<b>CỦA MỘT CHẤT:</b>
<b>C5</b>
<b>IV VẬN DỤNG:</b>
<b> Hãy tính khối lượng và </b>
<b>trọng lượng của một chiếc dầm </b>
<b>sắt có thể tích 40dm</b>
<b>3</b>
<b><sub>.</sub></b>
<b>C6</b> <b>V = 40dm3 <sub>= 0,04m</sub>3</b>
<b>D = 7800kg/m3</b>
<b>m = ?</b>
<b>P = ?</b>
<b>Ta có cơng thức: m = D . V</b>
<b>Thay số: m = 7800 .0,04 = 312kg</b>
<b>Thay số: P = 10 . 320 = 3200 N</b>
<b>C7</b>
<b> Mỗi nhóm hãy hịa 50g muối </b>
<b>ăn vào 0,5 l nước rồi đo khối </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>Ghi nhớ:</b></i>
<b>*Khối lượng riêng của một chất được xác định </b>
<b>bằng khối lượng của một đơn vị thể tích ( 1m</b>
<b>3</b>
<b>) </b>
<b>chất đó: </b>
<b>D = m/V.</b>
<b>*Trọng lượng riêng của một chất được xác </b>
<b>định bằng trọng lượng của một đơn vị thể </b>
<b>tích ( 1m</b>
<b>3</b>
<b>) chất đó: </b>
<b>d = P/V</b>
<b>.</b>
<b>*Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét </b>
<b>khối </b>
<b>( kg/m</b>
<b>3</b>
<b>).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>
• Học thuộc phần ghi nhớ ở trang 38 SGK.
Làm bài tập: 11.1 ; 11.2 và 11.4 trang 17 SBT.
<i><b>1. Bài vừa học:</b></i>
<i><b>2. Bài sắp học:</b></i>
•
<i><b><sub>Tiết 12</sub></b></i>
<sub>: </sub>
<i><b>THỰC HÀNH : XÁC</b></i> <i><b>ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SỎI.</b></i>
- Kẻ bảng mẫu báo cáo ở trang 40 SGK.
- Đọc trước phần thực hành.
</div>
<!--links-->