Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Hinh 7 On tap chuong I tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.42 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT</b>



<b>A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT</b>



<b> HOẠT ĐỘNG 2 : ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG</b>
<b> HOẠT ĐỘNG 2 : ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 3 : BÀI TẬP ĐÚNG, SAI</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : BÀI TẬP ĐÚNG, SAI</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 4: VẼ HÌNH</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 4: VẼ HÌNH</b>


<b>TIẾT 15. ƠN TẬP CHƯƠNG I </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: ĐỌC HÌNH</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: ĐỌC HÌNH</b>


<b>B. BÀI TẬP</b>



<b>B. BÀI TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI TỐN 1. Mỗi hình sau đây cho biết kiến thức gì?</b>



H.1 <sub>H.2</sub> <sub>H.3</sub>


H.4 <sub>H.6</sub> <sub>H.7</sub>


<b>x</b>
a
b


c
A
B
1
1
a
b
c
H.5


<b>TIẾT 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>


.

M a
b
c
a
b
a
b
c
3
a
b
2
4
1
O


a O b



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3
a


b


2
4
1 O


<b>TIẾT 15. ƠN TẬP CHƯƠNG I </b>


<b>HAI GĨC ĐỐI ĐỈNH</b>


H.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a O b
<b>x</b>


<b>y</b>


<b>TIẾT 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>


<b>Đườngưtrungưtrựcưcủaưđoạnưthẳng</b>


H.2
<b>Hỡnh 2 cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIT 15. ễN TẬP CHƯƠNG I </b>


a



b


c
A


B
1


1


<b>DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>


H.3
<b>Hình 3 cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 15. ƠN TẬP CHƯƠNG I </b>


a
b
c


<b>QUAN HỆ BA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>


H.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>


c


a



b


<b>MỘT ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MỘT</b> <b>TRONG HAI </b>


<b>ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>


H.5
<b>Hình 5 cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 15. ƠN TẬP CHƯƠNG I </b>


.

M a
b


<b>TIÊN ĐỀ Ơ – CLÍT</b>

<b>TIÊN ĐỀ Ơ – CLÍT</b>


H.6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 15. ƠN TẬP CHƯƠNG I </b>


a
b


c


<b>HAI ĐƯỜNG THẲNG PHÂN BIỆT CÙNG VNG </b>
<b>GĨC VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG THỨ BA</b>


H.7
<b>Hình 7 cho </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI TOÁN 1. </b>
<b>x</b>
a
b
c
A
B
1
1
a
b
c

.

M a


b
c
a
b
a
b
c
3
a
b
2
4
1
O


a O b



<b>y</b>


<b>QUAN HỆ BA </b>
<b>ĐƯỜNG THẲNG </b>


<b>SONG SONG</b>


<b>DẤU HIỆU NHẬN </b>
<b>BIẾT HAI ĐƯỜNG </b>
<b>THẲNG SONG SONG</b>


<b>MỘT ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>VNG GĨC VỚI </b>
<b>MỘT TRONG HAI </b>
<b>ĐƯỜNG THNG </b>


<b>SONG SONG</b>


<b>HAI GểC I NH</b> <b>Đườngưtrungưtrựcưcaư</b>
<b>đoạnưthẳng</b>


<b>HAI NG </b>
<b>THNG PHN BIỆT </b>
<b>CÙNG VNG GĨC </b>
<b>VỚI MỘT ĐƯỜNG </b>


<b>THẲNG THỨ BA</b>


TIÊN ĐỀ Ơ - CLÍT



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 15. ƠN TẬP CHƯƠNG I </b>


Hai góc đối đỉnh là hai gúc cú


Hai đ ờng thẳng vuông góc với nhau là hai đ ờng thẳng
Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng là đ ờng thẳng
Hai đ ờng thẳng a, b song song với nhau đ ợc kí hiệu là
Nếu đ ờng thẳng c cắt hai đ ờng thẳng a, b và trong các góc
tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì ...
Nếu một đ ờng thẳng cắt hai đ ờng thẳng song song thì …


Qua một điểm ở ngoài một đ ờng thẳng chỉ có một đ ờng thẳng
song song với đ ờng thẳng đó.


NÕu a  c vµ b  c th× ……...
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>d</b>
<b>h</b>
<b>h</b>
<b>e</b>
<b>e</b>
<b>g</b>
<b>g</b>



<b>BÀI TỐN 2. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG( …) TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY :</b>


<b>k</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hai góc đối đỉnh là hai góc …


Hai đường thẳng vng góc là hai đường thẳng...


Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng ……
Hai đường thẳng a ,b song song với nhau được kí hiệu là.…


<b> có mỗi cạnh của góc này là tia đối</b>
<b> của một cạnh của góc kia.</b>


<b> cắt nhau </b>
<b> tạo thành một góc vuông</b>


<b>a//b</b>
<b>trung điểm</b> <b>của đoạn thẳng và vng góc với đoạn thẳng ấy</b>


<b>đi qua</b>


<b>a</b>


<b>a</b>


<b>b</b>



<b>b</b>


<b>c</b>


<b>c</b>


<b>d</b>


<b>d</b>


<b>TIẾT 15. ƠN TẬP CHƯƠNG I </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Hai góc so le trong bằng nhau</b>
<b>- Hai góc đồng vị bằng nhau</b>


<b>- Hai góc trong cùng phía bù nhau</b>


Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì …


Nếu a// c và b //c thì ………


Nếu a c vaø b c thì ….. <b>a//b</b>
<b>a//b</b>


NÕu ® êng thẳng c cắt hai đ ờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành
có một cặp góc so le trong b»ng nhau th× …


<b>e</b>



<b>e</b>


<b>g</b>


<b>g</b>


<b>h</b>


<b>h</b>


<b>a//b</b>


<b>TIẾT 15. ƠN TẬP CHƯƠNG I </b>


<b>BÀI TOÁN 2. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG( …) TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY :</b>


Qua mét ®iĨm ë ngoài một đ ờng thẳng chỉ có..
<b>k</b>


<b>k</b>


song song vi ờng thẳng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hai góc đối đỉnh là hai góc có <b>mỗi cạnh của góc này là tia đối của </b>
<b>một cạnh của góc kia.</b>


Hai ® êng thẳng vuông góc với nhau là hai đ ờng thẳng <b>cắt nhau tạo </b>
<b>thành một góc vuông.</b>


Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng là đ ờng thẳng <b>đi qua trung </b>


<b>điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng ấy.</b>


Hai đ ờng thẳng a, b song song với nhau đ ợc kí hiệu là <b>a // b.</b>


Nếu đ ờng thẳng c cắt hai đ ờng thẳng a, b và trong các góc
tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì <b>a // b.</b>


Nếu một đ ờng thẳng cắt hai đ ờng thẳng song song thì :
<b>- Hai gãc so le trong b»ng nhau.</b>


<b> - Hai góc đồng vị bằng nhau.</b>


<b> - Hai gãc trong cïng phÝa bï nhau.</b>


Qua một điểm ở ngoài một đ ờng thẳng chỉ có một đ ờng thẳng song
song với đ ờng thẳng đó.


NÕu a  c và b c thì <b>a // b</b>.
Nếu a // c và b // c thì <b>a // b.</b>


<b>a</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>d</b>
<b>h</b>
<b>h</b>


<b>i</b>
<b>i</b>
<b>e</b>
<b>e</b>
<b>g</b>
<b>g</b>


<b>BÀI TOÁN 2. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG( …) TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY :</b>


23
2


<b>k</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI TOÁN 3. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào </b>
<b>sai? Nếu sai, hãy vẽ hình minh hoạ. </b>


1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh .


3) Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau.
4) Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc.


5) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi
qua trung điểm của đoạn thẳng ấy .


6) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng
vng góc với đoạn thẳng ấy.


7) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi


qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vng góc với đoạn
thẳng ấy.


8) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TIẾT 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>


<b>Đáp án :</b>


Các câu đúng là : 1, 3, 7.


Câu 2 : Sai vì nhưng hai góc khơng đối đỉnh.

<i>O</i>

<sub>1</sub>

<i>O</i>

<sub>3</sub>


O


1
3


Câu 4 : Sai vì a cắt b tại O nhưng a khơng vng góc với b.


O <sub>b</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 5 : Sai vì d qua M và MA = MB nhưng d khơng vng góc với


AB. d


A M


d



B


M


A <sub>B</sub>


Câu 6 : Sai vì d  AB nhưng d không đi qua trung điểm của AB.


A


d


B


Câu 8 : Sai vì c cắt a và b nhưng hai góc so le trong khơng bằng
nhau.


a
c


A


B b


1
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập 55/ Sgk - trang 103 : Vẽ lại Hình 38 rồi vẽ thêm :</b>
<b>a) Các đường thẳng vng góc với d đi qua M , đi qua N.</b>
<b>b) Các đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua N.</b>



H×nh 38
m


n


e
d


<b>.</b>


<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập 55/ Sgk - trang 103 : Vẽ lại Hình 38 rồi vẽ thêm :</b>


m


n


e
d


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>TIẾT 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>


<b>b. Đường thẳng r // e đi qua M. Đường thẳng s // e đi qua N.</b>
<b>a. Đường thẳng p </b><b> d đi qua M , đường thẳng q </b> d đi<b> qua N.</b>



p q


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cho đoạn thẳng AB dài 28 mm . Hãy vẽ đường trung trực của </b>
<b>đoạn thẳng đó và nói cách vẽ </b>


<b>Cách vẽ</b> :


<b>-Vẽ đoạn thẳng AB = 28mm</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>-Trên AB xác định điểm M sao cho AM=14mm</b>


<b>M</b>


<b>- Vẽ đường thẳng d </b><b> AB tại M</b>


<b>0</b> <b>28</b>


<b>d</b>


<b>-Vậy d là đường trung trực củađoạn thẳng AB</b>


<b>Bài 56 ( SGK trang 104)</b>


<b>TIẾT 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TIẾT 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>



Bµi 46 ( SBT trang 82)


B
A


C
d<sub>2</sub>


D


d<sub>1</sub>


Hãy viết trình tự vẽ hình để có hình vẽ trên rồi đặt cõu hi thớch hp.


Trình tự vẽ hình:
-Vẽ đ ờng thẳng d<sub>1</sub>


- <sub>Vẽ đoạn thẳng AB </sub><sub></sub><sub> d</sub><sub>1.</sub>


- <sub>Vẽ đ ờng thẳng d</sub><sub>2</sub><sub> // AB. Gọi D là giao của d</sub><sub>1</sub><sub> và d</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
- Trên d<sub>2 </sub> lấy điểm C. Nèi A víi C vµ nèi B víi C.


Đặt câu hỏi :


Tại sao góc BDC là góc vuông?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>( Chuẩn bị cho tiết ôn tập thứ 2 )</b></i>


<b>- Học kỹ các phần lý thuyết đã học( Học thuộc 10 câu </b>
<b>trả lời của 10 câu hỏi ôn tập chương ).</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×