Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

thong so hinh hoc lam viec cua bo truyen xich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Bước xích pc</b>


Là thông số cơ bản bộ
truyền xích.


Bước xích càng lớn thì
khả năng tải càng cao.
Đồng thời tải trọng động,
va đập và tiếng ồn cũng
tăng theo, nhất là khi làm
việc với vận tốc cao.


Bước xích được chọn
theo tiêu chuẩn, thường
có giá trị từ 8…80,5 mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Để tránh tn xích khi xích
mòn, phải hạn chế số răng
lớn nhất.


<b>Số răng đĩa xích</b>
<b>Số răng đĩa xích</b>


nên lấy theo số lẻ.tuy nhiên
trong thực tế người ta sử
dụng số răng chẵn.


zmax <= 100 - 120 (xích con lăn).
zmax <= 120..140 (xích răng),


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thơng số hình học bộ truyền xích</b>




<b> Khoảng cách trục a và số mắt xích x</b>


Chiều dài xích xác định theo cơng thức:


2


1 2 1 2


d +d (d -d )


L=2a+π +


2 4a


 


 


a1 a2
min


(d +d ) (9+u)
Khi u>3 a = ,


2 10 <i>mm</i>


Khoảng cách trục a được giới hạn bởi khe
hở nhỏ nhất của hai đĩa xích từ 30..50mm



1 2
min


( )


3 (30;50),


2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Nên chọn X chẳn</b></i>


Thường giảm a một khoảng a = (0,002…0,004)a


để tạo độ chùng cho bộ truyền xích


2 2


1 2 1 2 1 2


( ) ( )


0, 25 8


2 2 2


<i>c</i>



<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>p</i> <i>X</i> <i>X</i>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
   
 
   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 


Sau khi tính số mắt xích ta phải tính tốn
khoảng cách trục a


2 1

2 c
1 2


c


(z z )/2π p


(z z )


2a


p 2 a


<i>c</i>


<i>L</i>
<i>X</i>
<i>p</i>


   


Số mắt xích X


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các thơng số làm việc chủ yếu của bộ


truyền xích



2
1

<i>P</i>



<i>P</i>





• Tỉ số truyền

1

2



2

1



<i>n</i>

<i>z</i>



<i>u</i>



<i>n</i>

<i>z</i>






• Số vịng quay trên trục dẫn là kí


hiệu là n1 trên trục bị dẫn là n2 (v/ph)


• Hiệu suất truyền động


• Cơng suất trên trục


dẫn ki hiệu là P1 trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các thông số làm việc chủ yếu của bộ


truyền xích



• Momen xoắn trên trục dẫn T1 trên trục bị dẫn T2
(Nmm)


1 1


1 2 <sub>4</sub>


. .



( / )


6.10



<i>x</i>


<i>d n</i>




<i>v</i>

<i>v</i>

<i>v</i>

<i>m s</i>



• Vận tốc trung bình


• Vận tốc tức thời

<i><sub>v v v m s</sub></i>

<sub>1</sub><i><sub>t</sub></i>

<sub>,</sub>

<sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>

<sub>, ( / )</sub>

<i><sub>xt</sub></i>


</div>

<!--links-->

×