Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

hop chat huu co cao phan tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.3 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HỢP CHẤT ĐA CHỨC TẠP CHỨC .
I/ HỢP CHẤT TẠP CHỨC


A/GLUXIT:


- Là thành phần cơ bản của cơ thể sinh vật ,nhấtlà động vật:
-Cung cấp cho đời sống con người,lươngb thực thực phẩm….
a/ Phân Loại :


Monosaccarit:là gluxit đơn giản ,cơng thức chung C6H12O6.


Disaccarit Là nhửng guxit có hai monosaccarit kết hợp với nhau ,khi thuỷ phân sẽ thu được hai
phân tử monosaccarit;ví dụ saccarozơ;mantozơ..


Chúng có chung là vị ngọt và tan trong nước.Công thức chung C12H22O11.
Polisacarit: là nhũng gluxit ,khi thuỷ phân đến cùng cho monosaccarit: Tinh


boat,xenlulozơ,chúng có vị ngọt,khơng tan trong nước Cơng thức chung (C6H10O5)n.
b/Một Số Monosacacrit quan trọng:


1.Gucozơ: có nhiều trong rễ,lá hoa..quả chin,trong cơ thể động thực vậtmáu ngưòi 0,1%,mật ông
trên 30%


+ Cu(OH)2


Cu2O đỏ gạch
C6H12O6 + AgNO3/NH3 Ag


+ 5CH3COOH  5 nhóm OH
Cơng thức mạch hở:HO CH2-(CHOH)4-CHO.
Mạch vóng :

 

<i>glucozo</i>

và   <i>glucozo</i>.


5 5 O
O


4 3 2 1 4 3 2 1chiều mũi tên là chiều OH


Hố Tính :tính rượi đa chức ,andehit


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Phản ứng tràng gương trên nhóm –CHO.


+ AgNO3/NH3= <i>CH</i>2<i>CH</i>4<i>COONH</i>4+ Ag + NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>
OH OH


Anoni gluconat


+ Cu(OH)2/NaOH <i>OH CH</i> 2

<i>CH OH</i>

4 <i>COONa</i>+ Cu2O + H2O
natrigluconat




2 <sub>4</sub>


<i>CH</i>  <i>CH</i>  <i>CH</i> <i>O</i><sub> + H</sub>


2/t0


OH OH Ni <i>OH CH</i> 2

<i>CH OH</i>

4 <i>CH</i>2 <i>OH</i>
sobitol


men rượi



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Men lactic CH3-(CH-OH)-COOH.


Mạch vịng C1 có nhóm (_OH ở C1 ,gọi nhóm hemiaxetal) estehố với CH3OH với
đk xt HCl.


Điều Cheá :


Quang hợp cây xanh


6CO2 + 6H2O <i>as</i> glucozo + 6O2.
Thuỷ phân tinh bột :


(C6H10O5)n + nH2O <i>H</i>




  n C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>.


Ứng Dụng :là thức ăn giá trị ,làm thuốc bồi dưỡng,tráng gương ,sản xuất rượi


2.fuctozơ:C6H12O6:


Mạch thẳng: OH-CH2-(CH-OH)4-CO-CH2-OH.


Mạch vịng: giống glucozơ: chú ý C2 của glucozơ có H linh động giống C1 của glucozơ. Vì chịu
ảnh hưởng trực tiếp e của oxi của vịng .


Trong mật ong fuctozơ chiếm 40%



Tính vật lý dể tan trong nước có vị ngọt gấp rưỡi lần mía đường,hay gấp 2,5 lần glucozơ.


c/Một soù Disaccarit:


ĐN: gluxit gồm 2 monosaccarit ,thuỷ phân cho 2 phân tử monosaccarit.


Phân loại :tuỳ theo kết hợp giữa 2 gốc monosacarit(OH thường hay OH hemixital).Chia 2 loại:
Loại I: Disaccarit khơng có tính khử :


C6H11O5-OH + HO-O5C6H11C6H11O5-C6H11O5+H2O


hemiaxetal Disacacartit.


Oxi tạo liên kết giửa hai monosaccarit gọi là liên kết glucozit( do hai nhóm OH semiaxetal tạo
thành)<sub></sub> khơng chuyển thành andehit ,khơng có tính khử.


Loại II: Disaccarit có tính khử.


hemiaxetal hemiaxetal hemiaxetal
C6H11O5-OH + HO-OC6H10OH C6H11O5-O-C6H10O4OH + H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A/ Saccarozô: 5 O HOCH2 3 4


4 1 O 2 CH2OH
3 2





 

<i>glucozo</i>

  <i>glucozo</i>.


Saccarozơ:( có trong đường mía,đường củ cải,thốt nốt, đường kính)


Trạng thái tự nhiên :saccarozo: phổ biến trong giới thực vật,đặc biệt mía đường 14-26% củ cải
16-20%.


Tính chất vật lý:dễ tan trong nuớc,khó tan trong rượi etylic,kết tinh trong nước cho tinh thể,nhiệt
độ sôi 1850<sub>C,xác định nồng độ dd saccarozơ bằng đường kế.</sub>


Tính chất hố học:


Saccarozơ thuộc loại disaccarit khơng có tính khử bởi OH(hemiaxetal) tự do khơng cịn .khơng
chuyển thành dạng andehit<sub></sub>khơng pư với Cu(OH)2/NaOH,tráng gương.


Saccarozơ dễ thuỷ phân trong môi trường axit yếu ngay cả CO2+H2O tạo thành

 

<i>glucozo</i>



<i>glucozo</i>


  .


C12H22O11+H2O <i>H</i>




  C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> + C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>


-có tính chất của rượi đa chức,xeton,khơng có nhóm CHO.
Saccarozơ + dd Cu(OH)2dd xanh lam.



C12H22O11+ CaO.2H2OC12H22O11.CaO.2H2O


Vôi sửa Canxisaccarat tan,trong suốt <sub></sub> nhận biết saccarozơ.
-Tinh chế saccarozơ trong công nghiệp : Saccarozơ <sub>   </sub><i>Ca OH</i>( )2<sub></sub> saccaratcanxi tan,tạp chất rắn


lọc<sub></sub>saccaratcanxi<sub> </sub><i>CO</i>2<sub></sub>


saccarozơ +CaCO3lọc saccarozơ tinh khiết.


-Sản xuất mía đường :Mía ép nhỏ<sub></sub>lọc <sub>   </sub><i>Ca OH</i>( )2<sub></sub> <sub>  </sub><i>CO</i>2<sub></sub> <sub>  </sub><i>CO</i>2<sub></sub> lọc<sub> </sub><i>SO</i>2<sub></sub> dùng tẩy


màu<sub></sub>ddsaccarozơ<sub></sub>quay ly tâm<sub></sub>dường tinh luyện và rỉ đường <sub></sub>rượi.
B/Mantozơ:(( -mạch nha,kẹo mạch nha)


6CH2OH 6CH2OH
5 O O


1 O 1


-glucozo  - glucozơ


Hai góc liên kết với nhau nhờ liên kết 1-4 -glucozit


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tinh boat bằng tác dụng men amila có mặt trong mầm luau trong quà trình lean mem rượi,--.kẹo
mật nha dựa trên ngun tắc này.


Tính chất Hố Học:thuộc loại disaccarit có tính khử :khử được dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag,với
CuOH)2/NaOH tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O.



Mantozơ (đồng phân của saccarozo),khi thuỷ phân bởi dd axit,hoặc men manta.
C12H22O11 + H2O


0
<i>H t</i>


   2C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>


Glucozơ.
C,MỘT SỐ POLYSACCARIT


POLYSACCRIT :là những hợp chất cao phân tử ,trong phân tử gồm những mắc xích là những
gốc monosaccrit.thuờng gặp tinh boat,xenlulozo.,cơng thức chung (C6H10O5)n n=100-1000.


A/Tinh Bột;-có trong boat gạo,mì,ngô…khoai tây…Táo.


Mạch vòng xoắn do các mắt xích -glucozo liên kết tạo ra.


Cấu tạo phân tử dễ xoắn.
Amiloz (mạch thẳng)


Amilopectin ( mạch nhánh)
Tính chất hố học:


Pư thuỷ phân :như trên.


<i><b>Pư với dd I</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> tạo dd màu xanh</b></i>

( đun nóng mảu xanh biến mất,để nguội hiện ra).


Điều chế:



Tạo thành tinh boat tron g cây xanh:\


6nCO2 + 5nH2O  <i>as</i> (C6H10O5)n + 6nO2
Sự quang hợp:


6CO2 + 6H2O  <i>as</i> C6H10O5 +6 O2


B/XenLulozô


CTCT:

<i>C H O OH</i>6 7 2( )3

,


chỉ có

<i><b>mạch thẳng</b></i>

,dễ xoắn thành sợi


-phản ứng thuỷ phân :như trên
-Phản ứng este hố:


Cho pư este với axit,hữu cơ ,vơ cơ,anhiđrit.
HNO3…


Bài tập:


1/Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt các lọ mất nhãn .Ta có thể phân biệt các lọ:
a. Glixerin,axit axetic,benzene,hexan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d. Axit focmic,axit axetic,glixerin,etanol.
2/Vì sao glixerin tác dụng được với Cu(OH)2.
a.Vì có 3 nhóm _OH ở 3 cacbon khác nhau.
B Vì có 3 nhóm _OH ở 3 cacbon kế nhau.
c.Vì có tính axit mạnh



d.vì có nhiệt độ sơi cao.


3/ chất nào sau nay không cho phản ứng tráng gương:


a.Glucozơ b.Mantozơ c.Tinh boat d.Frutozơ trong bazơ
4/Với AgNO3/NH3 đun nóng có thể nhận biết được các lọ.


a.Axit axetic,axit focmic,saccarozô,glucozô.
b.Axit focmic,hexin-2,etanol.


c.andehit focmic,etanal,glucozơ,giấm.
d.Dung dịch focmon,saccarozơ,hexin-1


5/Dùng Cu(OH)2 để phân biệt các chất đựng trong các lọ mất nhãn,có thể phân biệt:
a.Glixerin,axit axetic,axit focmic,benzen,hexan,


b.Penol,axit focmic,axit axetic,glixerin,glucozơ.
c.Rượi n-butylic,dd fomalin,glioxal,haxan.
d.phenol,axit axetic,rượi etylic,axetandehit.


6/Với hoá chất nào sau nay ta có thể nhận biết được axit focmic,dd
fomon,glucozơ,glixerin,etanol.


a.Cu(OH)2 (với xúc tác đk có đủ)
b.AgNO3(xt,đk)


c.Na2CO3(xt,ñk)
d.Na (xt,đk)



7/ Chỉ từ glucozơ và các chất vơ cơ làm xúc tác,qua ba giai đoạn ta điều chế được:
a.Rượi etylic b.Rượi metylic c.Etyl axetat d.Metyl axetat
8/Tinh bôt bằng con đường ngắn nhất để điều chế axit acrylic.


a. 2giai đoạn b.3 giai đoạn c.4 giai đoạn d.5 giai đoạn
9/Phát biểu nào sai:


a.Glucozơ,frutozơ,saccarozơ,mantozơ,đều tạo được dd màu xanh với Cu(OH)2.
b.Mantozơ và saccarozơ đều có thể tạo thành glucozơ.


c.Glucozơ và frutozơ khi cộng với hiđro cho cùng moat sản phẩm.
d.Tinh boat ,xenlulozơ cho pứ tráng gương.


10/Điều giống nhau của tinh boat và xenlulozơ là:
a.Bị thuỷ phân,tạo thành frutozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

11/Đốt cháy 0,05 mol gluxit(A) ,ta được 6,72l khí (đktc) CO2 và khối lượng H2O thu được 5,4g.A
là:


a.Frutozô b.Tinh boat c.saccrozô d.Glixerin


12/ Đốt cháy hoàn toàn X thấy số mol oxi pư ùbắng với số mol CO2 tạo thành .X là:
a.Hiđrocacbon b.Gluxit c.Hiđratcacbon d.cả a và c.
13/ gluxit là các hợp chất:


a.Coøn gọi là hydratcacbon.


b.Gồm đường đơn,đường đôi và đường đa.
c.Công thức có dạng Cn(H2O)mmn.
d.Tất cả đều đúng.



14/glucozơ và saccarozơ đều có đđ giống nhau.
a.Đều là disaccarit.


b.Đều cho pứ tráng gương.
c.Đều pứ được với Cu(OH)2
d.đều bị thuỷ phân trong axit.
15/Cho các chất :


(1).CH2-OH-(CHOH)4-CH2OH
(2).CH2OH-CO-(COH)3-CH2OH.
(3).CH2-OH-(CHOH)4-CHO.


(4).CH2-OH-(CHOH)4-COOH.Các chất là monosaccarit:


a.1,2 b..2,3 c.3,4 d.1,4


16/điều nào sai khi nói về glucozơ:


a.Tồn tại can bằng giữa dạng mạch hở và các dạng vòng trong dung dịch:
b.Có tình khử và được gọi là đường khử.


c.Là sản phẩm do thuỷ phân tinh boat hoặc xenlulozơ.


d.Có cơng thưc phân tử là C6H12O6có vị ngọt hơn đường frutozơ.
17/Các hợp chất sau nay là đồng phân của nhau:


a.Glucozơ,frutozơ b.Saccarozơ,mantozơ c.Tinh bột,xenlulozo d.tất cả đều đúng
18/Tiến hành lean men glucoz thành rượi etylic,cho tồn bộ khí sinh r hấp thụ heat vào dung dịch
Ba(OH)2dư tu được 49,25g kết tủa .Hiệu suất quá trình lean men rượi là 80%.Khối lượng glucoz


đã dùng (g):


a.56,25 b.28,125 c.22,5 d.đáp án khác
18/Các hợp chất sau có tính khử và cho pứ tráng gương:


a.Glucozo,mantozo b.Saccarozo,mantozo c.Glucozô,saccarozo
d.Frutozô,saccarozo


19/Chọn phát biểu đúng:


a.Cơng thức chung của gluxit có dạng Cn(H2O)n


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d.Monosaccrit là loại gluxit khơng thuỷ phân được


20/Hồ tan m gam hổn hợp glucoz và saccarozo(khối lượng phân tử trung bình M=244,8)vào
nước thu được dung dịch X.Cho X pứ dd AgNO3/NH3dư thu được 6,48g kết tủa.Khối lượng
m(gam).


a.5,4 b.12,24 c.6,84 d.kết quả khác
21/Để chứng minh công thức cấu tạo mạch hở của glucoz:


a.Cho glucoz tác dụng với dd Cu(OH)2 tạo r add màu xanh,kết luận glucoz có 5 nhóm OH
b.Đoịnh lượng este khi cho glucoz tác dụng với (CH3CO)2O dư,kết luận glucoz có 5 nhóm OH.
c.Thực hiện pứ tráng gương,kết luận glucoz có nhóm chức andehit.


d.Tất cả đều đúng.


22/Để điều chế 0,115lít rượi etylic(khối lượng riêng 80g/ml)tư glucoz với hiệu suất 80% ,khối
lượng glucoz can dùng (gam)



a.225 b450 c,180 d.92


23/Frutoz không pứ với chất nào sau:
a.Cu(OH)2


b.Dung dịch H2SO4 loãng.
c.dung dịch AgNO3/NH3
d.H2/Nit0


24/Chỉ dùng dd AgNO3/NH3ta cóthể phân biệt được các cặp chất nào sau nay:


a.Glucoz và fritoz b.Glucoz và mantoz c.Saccaroz và mantoz d.Frutoz và mantoz
25/Đunnóng 100g dd glucozơ 4,5% với dd có chứa 4,64g Ag2O trong NH3.biết rằng pứ xảy ra
hoàn toàn ,khối lượng bạc thu được:


a.2,7 b.5,4 c.2,16 d.4,32


26/Để điều chế glucoz người ta thực hiện:
a.Thuỷ phân xenluloz(t0<sub>,xúc tác axit vô cơ)</sub>
b.Lục hợp andehit focmic(Xuc tác Ca(OH)2,t0)
c.Thuỷ phân dd saccaroz(t0<sub>,xúc tác axit vô cơ)</sub>
d.Tất cả


27/Mantoz còn được gọi là đường mạch nha,là đồng phân của :
a.Saccarin b,saccaroz c.frutoz d.glucoz
28/Đặc điểm của xenlulozo :


a.Có thể dùng để điều chế rượi etylic trong công nghiệp.
b.Là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật
c.Cho pứ thuỷ phân tạo glucoz



d.Tất cả đều đúng


29/Chọn phát biểu không đúng :


a.Thuỷ phân tinh bột tạo ra glucoz với xúc tác H2SO4loảng


b.Lên men rượi từ glucoz là cách đơn giản nhất để tạo rượi êtylic


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d.Từ glucoz cách duy nhât để tạo khí cácbonic là đốt cháy.
30/ cho sơ đồ: HCHO<sub></sub>Y<sub></sub>CH3CHOH-COOH,Y có thể:


a.2-hydroxi etanal b.Glucoz c.Axit propanoic d.Tất cả
31/Men giúp q trình chuyển hố tinh boat trong cơ thể


a.Amylaz b.MantaZ c.Zima d.tất cả


32/Từ 1 tấn khoai tây chứa 20% tinh boat ,sản xuất được 100lit rượi etanol(d=0,8g/ml)hiệu suất
của tồn bộ q trình là:


a.70,43% b.68,85% c.72,5% d.Kết quả khác


33/sự khác biệt giữa tinh boat và xenluloz là:
a.Tinh boat có mạch phân nhánh ,xenluloz mạch thẳng


b.Khi thuỷ phântrong axit lỗng tinh boat cho   <i>glucozo</i>.cịn xenluloz cho

 

<i>glucozo</i>



c.tinh boat tác dụng với dd I2,cịn xenluloz khơng
d.Tất cả



34/điều chế xenluloz trinitrat từ xenluloz và axit nitric.Để thu dược 59,4 kg xenluloz trinitrat vơi
hiệu suất pứ 80% thì khối lượng xenluloz can dùng (kg)


a.32,4 b.40,5 c.23.4 d.50,5


35/Saccaroz còn gọi là :\


a.Đường củ cãi b.Đường quả c.đường khử d.Đường nho
36/xenluloz có thể sản xuất ra:


a.tơ vico b.tơaxetat c.tơ đồng ammoniac d.tất cả
37/dung dịch saccaroz có đặc điểm:


a.khơng cho ứp tràng guơng ỏ nhiệt đọ thường.


b.Cho pứ tráng gương sau khi đun nóng với axit lỗng
c.cả hai đều đúng


d.cả hai đều sai
BAØI TẬP TỰ LUẬN :


1/Cho 0,171g một disaccarit tácdụng với dd HCl rồi cho sản phẩm tác dụng với dd AgNO3/NH3
được 0,108g Ag.Tìm CTCT ĐS:saccaroz


2/Hoà tan 6,12g hh glucoz và saccaroz vào H2O thu được 100ml dd A.Cho A pứ với dd


AgNO3/NH3dư thu được 3,24g Ag.Tính khối lượng mỗi chất ban đầu.Lấy 100ml ddA trên đun
nóng với 100ml dd H2SO4 0,02M.Tính CM các chất trong dd sau pứ.


3/a.CO2tinhbộtGlucozrêtylicaxitaxeticglixerin triaxêtatglixerin


b.


CO2 xenluloz Tinh boat andehit focmit saccaroz
Glucozô


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4/ từ vỏ bào mùn cưa hãy điều chế :cao su buna,nhựa PE,êtyl axêtat,PVC,axit lactit,axit
gluconic,axit oxalic


5/Đem m(g) tinh bột lean men để sản xuất rượi etylic,tồn bộ khí CO2sinh ra cho tác dụng với dd
Ca(OH)2dư thu được 150g kết tủa >biết Hiệu suất pứ là 80%.Tính m=?


6/Lên men 988,77kg tinh bột chứa 4% tạp chất trơ thành rượi etylic H=80%
a.tính khối lượng thu được


b.Nếu đem pha lỗng thành rượi 450<sub>hãy tìm V</sub>


ddrượi (d=0,8g/ml).


6/Từ chế biến lõi ngơ tách được 1 gluxit có CTTN (CH2O)n tác dụng Cu(OH)2cho dd xanh lam
thẩm .Nếu lấy 0,5g gluxit trên tác dụng dd AgNO3/NH3thì thu được 0,72g Ag .Xác định gluxit
trên.


CÁC HỢP CHẤT NITƠ


<b>AMINO AXIT -PROTIT</b>
I/ AMINO AXIT:


<b>1.Khái Niệm</b> :Amino axit là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức
amino-NH2và cacboxil-COOH tạp chức.



<b>2.Cơng thức chung: (NH2)xR(COOH)y</b>


X=Y TRUNG TÍNH:
X>Y TÍNH BAZƠ
X<Y TÍNH AXIT


Amino axit no:CnH2n+1O2N


Muối amino axit đơn no CnH2n+3O2N.
Tổng quát :<i>C Hn</i> 2<i>n</i> 2 2<i>k x y</i>  (<i>COOH</i>) (<i>Y</i> <i>NH</i>2)<i>X</i>


<b>3.</b>Danh pháp:Axit –Mẫu tự hilap(vị trí NH2)-amino-tên axit


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>COOH</i>


      VÍ DỤ: <i>NH</i>2 <i>CH</i>2 <i>CH</i>2  <i>CH</i>2 <i>CH</i>2 <i>CH</i>2 <i>COOH</i>(AXIT-
-AMINO-HEXANOIC HOẶC AXIT --AMINO-CAPROIC


2 2


<i>HOOC CH</i>  <i>CH</i>  <i>CH COOH</i> <sub>(AXIT-</sub><sub></sub> <sub>-AMINO GLUTAMIC</sub>


NH2
Một số tên thường gặp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3.Axit glutamic:Như trên


4.axit  <i>a</i>min<i>o e</i> tan<i>toic NH</i>: 2 (<i>CH</i>2 6)  <i>COOH</i>
<b>TÍNH CHẤTHỐ HỌC:</b>



1.lưỡng tính vừa pứ với axit vừa pứ với bazơ
2.estehoá:


0


2 ' 2 ' 2


<i>H t</i>


<i>NH</i> <sub></sub> <i>R COOH R OH</i><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>   <sub></sub><i>NH</i> <sub></sub> <i>R COOR H O</i><sub></sub> <sub></sub>


3.Phản ứng trùng ngưng:tạo polipeptit


0


( )


<i>t</i>


<i>n</i>


<i>nH NH R CO OH NH R COOH</i>          <i>NH R CO NH R C</i>      <sub>+ 2nH</sub>


2O


Các pứ trùng ngưng can ghi nhơìtgóc amino axit<sub></sub> dipeptit (có 1 liên kết peptit -CO-NH- dễ bị phá
huỷ kiềm hoặc axit tạo axit ban đầu)


Tạo tơ capron:



0


, ,


2 ( 2 5) ( ( 2 5) ) 2


<i>xt t p</i>


<i>n</i>


<i>nNH</i>  <i>CH</i> <i>COOH</i>    <i>NH</i> <i>CH</i>  <i>CO</i> <i>nH O</i>


AXIT --AMINO-CAPROIC TƠ CAPRON


Tơ enang:


0
6


, ,


2 ( 2) ( ( 2 6) ) 2


<i>xt t p</i>


<i>n</i>


<i>nNH</i>  <i>CH</i>  <i>COOH</i>    <i>NH</i> <i>CH</i>  <i>CO</i> <i>nH O</i>



Ni lon 6-6từ hexanmetilen diamino và axit adipic:
0
6


, ,


2 ( 2) 2 ( 2 4) <i>xt t p</i> ( ( 2 6) ( 2 4) )<i>n</i> 2 2


<i>nNH</i>  <i>CH</i>  <i>NH</i> <i>nHOOC</i> <i>CH</i> <i>COOH</i>    <i>NH</i> <i>CH</i>  <i>NH CO</i>  <i>CH</i> <i>CO</i>  <i>nH O</i>


<b>II/.UREÂ</b>


2 2


<i>NH</i>  <i>CO NH</i> <sub> CHỈ PỨ VỚI NƯỚC</sub>


 (<i>NH</i>4 2) <i>CO</i>3(lưỡng tính )
Urea không tồn tại trong môi truờng axit,bazơ.


4 2 3


(<i>NH</i> ) <i>CO</i> <sub>+2HCl</sub><sub></sub><sub>2NH</sub>


4Cl+H2O+CO2=
4 2 3


(<i>NH</i> ) <i>CO</i> <sub>+ NaOH</sub><sub></sub><sub>Na</sub>


2CO3+2NH3+2H2O
Điều chế : CO2+2NH3



0


,


<i>pcao t</i>


  (NH<sub>2</sub>)<sub>2</sub>CO + H<sub>2</sub>O(hơi).


<b>III.amin-anilin:</b>
<b>IV.ESTE AMIN</b>


LÀ tạp chức amino và este(-COO-),đồng phân của axit amin
Tính chấthố học: Lưỡng tính :


2 3


2 2


' '


' '( )( )


<i>RCOOR NH</i> <i>HCl</i> <i>RCOOR NH Cl</i>


<i>RCOOR NH</i> <i>NaOH</i> <i>RCOONa R OH NH</i>


 


  



Bao gồm tính chấthố học của 1este và một amin


<b>V</b>.<b>Muối amoni hữu cơ:</b>


No mạch hở <i>C Hn</i> 2<i>n</i>1<i>COONH</i> <sub>4</sub>




CnH2n+3O2N(lưỡng tính và tính chất của muối)
<b>VI</b>.<b>NTRO(NO2) </b>


GẮN VỚI HIĐRƠCACBON: <i>C Hn</i> 2<i>n</i>1O<sub>2</sub>N(TÁC DỤNG h MỚI SINH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tính chất:


-Lưỡng tính ,dể tan trog nước,khó tan trong rượi.khơng màu
-tham gia pứ đặc trưng nhóm amino và nhóm cacboxyl
-Thuỷ phân a7ng2 kiềm hoặc axit tạo các aminoaxit.


<b>PROTIT</b>



1.Cấu tạo :prtit là những chuổi poliprtit dài mà cácmắt xích là các gốc aminoaxit.
2/.Phân Loại:


-protit đơn giản hay protein
-protit ohức tạp hay proteit


Dạng trong tự nhiên:TRÊN 20 AMINO AXIT CÓ DẠNG: <i>R CH COOH</i> 





NH2
-Thuỷ phân bằng axit,kiềm


-dạng sợi và dạng cầu


-khối lượng phân tử lớn(cao phân tử)


-khi đun nóng ,NGƯNG TỤ (màu lịng trắng trứng,rêu cua),CHÁY MÙI KHET TĨC
Dùng HNO3đặc cho màu vàng


-Dùng Cu(OH)2cho xanh tím


-trong cơ thể protit <sub></sub>polipeptit<sub></sub>trong ruột polipeptit bị thuỷ phân thành aminoaxit,hấp thụ vào máu
nhờ các mao ruột


-Một phần amino axit tổng hợp protit cho cơ thể (mới)moat phần bị oxi hoá qua nhiếu giai đoạn
phức tạp cung cấp năng lượng cho hoạt động cơ thể.


-sự tổng hộp protit khó kha7n,


0


,


2 2


( ) <i>OH H t</i>



<i>n</i>


<i>NH R CO</i> <i>nH O</i>  <i>nNH</i> <i>R COOH</i>


           <sub>.</sub>


<b>POLYME (hợp chất cao phân tử)</b>


Định nghĩa :là hc cao phân tử có khối lượng lớn hàng ngàn đvC do nhiều mace xích liên kết với
nhau.


<b>Chất dẻo</b>:Là vật liệu làm bằng polymer,có khả năng chịu sự biến dạng,khi tác dụng nhiệt ,p,giữ
nguyên dạng khi thôi tác dụng


Thành phần chất dèo : polymer,chất hoa 1dẻo,chất độn ,chất phụ
Điều chế có 2pp: (từ khí thiên nhiên,dầu mõ,than đá,đá vơi)tinh bột


Trùng ngưng : là q trình kết hợp các monomer tạo thành polymer và giải phóng nước ,HCl,,


--<b>đồng trùng ngưng,trùng ngưng</b>


Trùng hợp:là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn polyme
---<b>đồng trùng hợp và trùng hơp</b>


<b>CÁC POLYME THÔNG DỤNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thuỷ tinh hữu cơ Plexiglas</b>





..


2 3 2 3


<i>XT</i>


<i>n</i>


<i>nCH</i>  <i>C CH</i>   <i>CH</i>  <i>C CH</i> <sub>poly metyl metacrylic</sub>


COOCH3 COOCH3
<b>Nhựa formandehit hay bakelit:</b>
<b>Cao su buna</b>


<b>Cao su isopen</b>




0


, ,


2 2 <i>xt t p</i> 2 2 <i><sub>n</sub></i>


<i>nCH</i>  <i>C CH CH</i>    <i>CH</i>  <i>C CH CH</i>  


CH3 CH3
<b>Cao sub u na-s</b>


<b>Tơ sợi</b>



<b>Tơ thiên nhiên</b> :tpơ tằm .len,bông….<b> Tơ Hoá Học :</b>là tơ chế biến bằng pp hoá học


<b> 1.Tơ nhân tạo</b>:Sản xuất từ polymer thiên nhiên:
Gồm(Tơ vico,tơ axetat,tơ đồng-amoniac).


<b> 2.Tơ tổng hợp:</b>esnăng,nylơn-,capron,PVA(polyvinyl alcol


<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AMINOAXIT</b>


Tìm CTPT qua tỉ lệ %C.H ta kiểm tra Vối % cácnguyên tố


% 100


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>m</i> <i>M</i> <sub>so sánh các kết quả chọn </sub>


phù hợp M


Ex1:(A) có 9,09%H,18,18%N.Đốt cháy 7,7g (A) ta thu được 4,48l CO2(dktc).Biết MA,78.Vậy A:
a )C2H7ON2 b) C2H7NO2 c) C3H7O2N d) C3H7N2O2


HD:
2


2 7 2



0, 2 0, 2 0, 2.12 2, 4


7,7.9,09% 0,7 0,7


7,7.18,18% 1, 4 0,1


7,7 (2, 4 0,7 1, 4) 3, 2 0, 2


( ) 1,33


<i>CO</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>H</i> <i>H</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>O</i> <i>O</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>g</i>


<i>m</i> <i>g</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>g</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>g</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>C H O N gt</i> <i>n</i>



     


   


   


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

giaûi nhanh


% % 18,18


: 9,09 : 7 :1


1 14 14


<i>H</i> <i>N</i>


 


loại a,d<sub></sub>


12 7


77


% % 100 9,09 100


<i>x</i> <i>y</i> <i>M</i> <i>M</i>



<i>M</i>


<i>C</i>  <i>H</i>      <sub></sub><sub> loại C.</sub>


Tìm cơng thức thơng qua pứ NaOH,HClTìm M,hoặc gốc R
1/ amino axit là hợp chất hữu cơ :


a) Đơn chất b) Tâp chất chứa NH2và OH
c) Tạp chức chứa NH2 và COOH c) GLuxit


2/Khi cho quỳtím vào axit  , <sub>-diamino butyric ,quỳ tím chuyển sang</sub>


a) Khơng đổi màu b) Màu đỏ c) Màu vàng d) Màu xanh


3/Cho bột ngọt (mì chình) CT: <i>NaOOC CH</i> 2 <i>CH</i>2 <i>CH COONa</i> (natri glutamic)
NH2


Khi trung hoá vứa đủ để tạo thành axit tương ứng có tên gọi axit glutamic,chất này làm quỳ tím:
a)đỏ hồng b) Màu xanh c)khơng đổi d)Màu tím


4/Khi thuỷ phân protit bằng dd axit hoặc bazơ ,giai đoạn sau cùng thu :


a) Các loại gluxtit b) Các loại amino axit c) các loại axit đa chức d) glixerin


5/Tơ poliamit là sản phảm của pứ trùng ngưng các amino axit,nó kém bean trong mơi trường axit
bazơ vì :


a) Poliamit được tạo từ C,H,O b) poliamit được tạo từ moat liên kết peptit
c) poliamit có liên kết peptit c) poliamit có liên kết –C_NH



OH


6/từ axit adipic và hexamtylen diamino,khi trùng ngưng ta thu được chất nào :
a) Tơ capron b) Tơ enang c) Tơ polieste d)Tơ nilôn-6-6
7/ Axit  -amino propionic cho được pứ nào sau :


a) ddNaOH b)dd HCl c) C3H7OH có mặt HCl d) cà a,b,c
8/Công thức C4H9O2N ứng với các đồng phân aminoaxit là:


a) 3 đồng phân amino axit b) 4 đòng phân c) 5 d) 6


9/Với công thức phân tửhợp chất có dạng : C3H7O2N và cho biết chất trên làm mất màu dd
brom,Vậy hợp chất thuộc dạng:


a) Amino axit b) Amin và rượi c) Muối amoni của axit hữu cơ d) Muối nitro của
hidrocacbon.


10/Dùng quỳ tím ta có thể nhận biết các chất nào trong số các chất sau:
a)Metyl amin.anilin,alamin b)Grixerin,Glixin,glucozo


c)axit glutamic,metyllamin,glixin d) axit glutamic,metyllamin,glixin,glucozo.


11/Từ glixin và alamin t điều ché được bao nhiêu hợp chất dipeptit,tripeptit chừa cả 2 loạigốc
hidrocacbon trên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

12/Để chứng minh glixin C2H5O2N là một amino axit ta can cho pứ với :
a) NaOH b) HCl c) CH3OH/HCl d) Hai pứ a,b


13/Hảy chọn một thuốc thử trong các chất sau nay để phân biệt cá dung dịch
glucozo,glixeron,etanol,và lòng trắng trứng



a) NaOH b)dd AgNO3/NH3 c) Cu(OH)2 d)dd HNO3


14/Amino axit X ch7á moat 5nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử .Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X thu CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích : 4:1,X hợp chất nào sau :


a) <i>H NCH COOH</i>2 2 b) <i>H N CH NH</i>2  ( 2) <i>COOH</i> C) <i>H NCH</i>2 2 <i>CH COOH</i>2 D)
2 ( 2)


<i>NH</i>  <i>CH</i>  <i>COOH</i>


15/Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,O,N và có phân tử khối 89 dvC .Khi đốt cháy 1mol X thu
được hơi nước ,3 mol CO2 và 0,5 mol N2,biết X hợp chất lưỡng tính ,tác dụng với nước brom.X là:
a) <i>H N CH CH COOH</i>2    B) <i>CH</i>2 <i>CH NH</i>( 2) <i>COOH</i>


C) <i>CH</i>2 <i>CH COONH</i> 4 D) <i>CH</i>2 <i>CH CH NH</i> ( 2) <i>COOH</i>


16/Hợp chất hữu cơX có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối benzene,chứa 4 nguyên


tố,C,H,O,N,trong đó H chiếm 9,09%,N chiếm 18,18 %.Đốt cháy 7,7 g chất X thu được 4,928 lit
khí CO2 đo ở 27,3 C0,1atm.X tác dụng với dd NaOH ,HCl.X là


a)H2N –CH2_COOH b) CH3COONH4hoặc HCOONH3CH3
c) C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3 d) C2H5N(OH)2


17/ X là một  -amino axit no chỉ chứa moat nhóm NH<sub>2</sub> và 1 nhóm COOH,cho 14,5g X tác dụng


với dd HCl dư thu được 18,15g muốicủa X,X có cơng thức:


a)CH3_CH(NH2)-COOH b) NH2-CH2-CH2-COOH c)CH3-CH2-CH(NH2)-COOH d) kết quả


khác.


18/Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol moat amin bậc 1 X với lượng oxi vừa đủ ,thu toàn bộ sản phẩm
cháy qua bình chứa nước vơi trongdư ,thấy khối lượng bình tẳng,2g,cịn lại 0,448lit khí (đKtc),khi
lọc dd thu được 4 g kết tủa .X là:


a) CH3_CH2_NH2 b)CH2(NH2)-CH2(NH2) c)CH3-CH(NH2)-NH2 d) b,c đều đúng
18/Amino axit Y có cơng thức <i>H N CH</i>2

2

<i>n</i>(<i>COOH</i>)<i>m</i>.Lấy moat lượng axit amino axetic (X)và


3,56g Y X,Y có số mol bằng nhau,đốt cháy hồn tồn X và Y ,thề tích oxi cần dùng để đốt cháy
hết Y nhiều hơn để đốt cháy X là 13,44 lit(đktc) Công thức Y:


a)CH3NH-CH2COOH b) N(CH2COOH)3 c) H2N-CH2-CH2-COOH d)NH2-(CH2_)3-COOH
19/ Hỗn hợp 2 amino axit no,X,Y: Y chưa 2 nhóm axit,một nhóm amino.X chứa 1 nhóm axit,1
nhóm amino.


1,96
<i>X</i>


<i>y</i>


<i>M</i>


<i>M</i>  <sub>.Đốt cháy 1mol y hoặc 1mol X thì số mol CO</sub>


2 thu được nhỏ hơn 6,công
thức phân tử Y,X:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C) <i>H NCH</i>2 2 <i>CH COOH</i>( ) <i>CH</i>2 <i>COOH</i>VAØ<i>H N CH</i>2  2  <i>COOH</i>
D) <i>HOOC CH</i> 2 <i>CH</i>2  <i>CH NH</i>( 2) <i>COOH</i> VAØ<i>H N</i>2  (<i>CH</i>2 2)  <i>COOH</i>


20/Phát biểu nào sau đây là đúng:


(1)Protit là polime thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
(2) Protit chỉ có trong cơ thể động vật


(3) Cơ thể người và động vật không thể không thể tổng hợp protit từ những chất vô cơ mà chỉ
tổng hợp được từ amino axit.


(4) Protit bean với nhiệt,với axit,bazơ


a) (1) vaø (2) b) (1) (3) c) (2) (3) d) (3) (4)
ESTE


ĐN: este là pứ khử nước của rượi với axit hữu cơ hay vơ cơ là q trình thuận nghịch:


RCOOH + R’OH 2 4 ' 2


<i>H SO dd</i>


<i>RCOOR H O</i>


    <sub></sub>


  


ROH + HO-NO2


2 4


2 2



<i>H SO dd</i>


<i>RO NO</i> <i>H O</i>


    <sub></sub> <sub></sub>


  


ROH + HCl 2 4 2


<i>H SO dd</i>


<i>R Cl H O</i>


    <sub></sub> <sub></sub>


  


I/Công Thức Tổng Quát:-Danh pháp


-<i>C Hn</i> 2<i>n</i> 2 2<i>k</i>2<i>xO n xx</i>(  )đồng phân của axit hữu cơ.


-Este no đơn chức:CnH2nO2(đồng phân của công thức axit no)
-RCOOR’


-CnH2nO2(n2) esteno đơn chức: (axit no đơn +rượi no đơn)
Este đa chức:


+ Este đa chức tạo bởi axit đa + rượi đơn (1)


Este đa chức axit đơn + rượi đa (2)


Este đa chức ruợi đa + axit đa(este vòng) (3)
2


2


2


( ) ' ( ') (1)


'( ) ( ) ' (2)


( ) '( ) ( ) ' . (3)


<i>H</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>H</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>H</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>m</i>


<i>R COOH</i> <i>xR OH</i> <i>R COOR</i> <i>xH O</i>


<i>RCOOH R OH</i> <i>RCOO R xH O</i>



<i>nR</i> <i>COOH</i> <i>mR OH</i> <i>R COO mnR</i> <i>m nH O</i>





 
 <sub> </sub> 
 
 <sub></sub> 
 
  <sub> </sub> 


<b>Danh pháp</b>:Tên gốc rượi + tên gốc axit
CH3COOH + C2H5OH


<i>H</i>


 


 CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O etyl axetat


CH2=CH-COOH + CH3-OH


<i>H</i>


 


 CH<sub>2</sub>=CH-COO- CH<sub>3</sub>+ H<sub>2</sub>O metyl acrylat



C6H5-COOH + CH2=CH-CH2OH


<i>H</i>


 


  C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>-COO - CH<sub>2-</sub>CH=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O ( este alyl benzoat)


COOH COOCH3
COOH + 2CH3OH


<i>H</i>


 


 COO CH<sub>3 </sub> + 2 H<sub>2</sub>O ( dimeâtyl oxalat)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II/Hóa Tính:
1.Thuỷ phân:


Trong mơi trưồng nước :
RCOOR’ + H2O


<i>H</i>


 


 RCOOH + R’OH


2/ xà phàng Hoá ( thuỷ phân môi trường kiềm)


RCOOR’ + NaOH <i>H</i>




 


 RCOONa + R’OH ;RCOONa nếu R gốc axit béo thì RCOONa là xà


phòng


3/H-COO-R’ tham gia tráng gương giống anđehit.


HCOO_R’ +2AgNO3+2NH3 + H2O NH4-O-CO-OR’ +2Ag + 2NH4NO3
4/Thuyû tinh plexiglass (poli metacrylat)


CH2=C-COOH + CH3OHCH2= C-COOCH3 + H2O
CH3 CH3


CH3


n CH2= C-COOCH3



0


2


<i>t xt</i> <i><sub>H C C</sub></i>


    



CH3 COOCH3
5/ Cộng axit với hiđrocacbon không no:


C2H2 + CH3COOH CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat)
Bài tập:


1/este là gì? Nếu A có cơng thức CnH2n + 1Cl có phải este khơng ? Nêu pp điều chế


2/viết đồng phân và gọi tên các este đơn no có n=2,3,4,5.Viết đồng phâneste đơn chức no trong
phân tử chứa 48,64% cacbon


3/Viết công thức tổng quat của :
-ait và rượi đều đơn chức


-axit không no (1 liên kết đôi) đơn chức và rượi no đa chức
-Axit no đa chức và rượi không no (1liên kết đôi) đơn chức
-axit đơn chức và rượi thơm đơn chức


4/Hoàn thành các chuỗi pứ sau (ghi rõ đkiện xt,nếu có)


a)cácbua nhơm <sub></sub>Mêtan <sub></sub>Axêtylen<sub></sub>anđehitaxetic<sub></sub>rượi etylic<sub></sub>axit axêtic<sub></sub>Axetat vinyl


b)Gluco<sub></sub>Rượi etylic<sub></sub>anđêhit axetic<sub></sub>rượi etylicAxit axetic<sub></sub> <sub></sub>Mêtyl axetat<sub></sub>Natriaxetat<sub></sub>mêtan<sub></sub>anhehit
focmic<sub></sub>axit formic<sub></sub>Êtyl fomiat


c)Natri axetat<sub></sub>mêtan<sub></sub>anđêhit fomic<sub></sub>Axit fomic<sub></sub>Isopropyl fomiat<sub></sub>Natri fomiat<sub></sub>H2


d) Đá vơi<sub></sub>vơi sống<sub></sub>Đất đèn<sub></sub> Axetylen <sub></sub>Etylen<sub></sub>Êtyl clorua<sub></sub>rượi etylic<sub></sub>Anđêhit axetic<sub></sub>Axit axetic<sub></sub>Êtyl
axetat<sub></sub>Natri axetat<sub></sub>Mêtan



5/Điều chế rượi polivinyllic từ nguyên liệu chính Axẹtylen.
6/Viết pt xà phịng hố của cáceste sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) axit axêtic + Axeâtylen<sub></sub>Este E
nE<sub></sub>A


A + NaOH <sub></sub>B + C


b) Axit acrylic + Axetylen <sub></sub>D
nD <sub></sub>E <i>NaOH</i>


    ?


nD<sub></sub>F <i>NaOH</i>


   ?


Tự Luận :


1/Cho hỗn hợp 2este,A,B có cơng thức C5H8O2.Khi đun nóng hh với NaOH thì thu được hh 2
muối natri của 2 axit có cơng thức: C3H6O2(A1) C3H4O2(B1)


Viết công thức phân tử A,B,A1,B1viết pt pứ .so sánh sự khác nhau giống nhau vế tính chât hố
học của A1,B1


2/xác định CTPT của các chất hữu cơ trong trường hợp sau :


a) Chất X có CTPT C8H12O5 mạch hở .Thuỷ phân (X) thu được glyxerin và 2 ait đơn chức
A,B hơn nhau 1 nguyên tử cacbon.axit B thuỷ phân cho C(sản phẩm chính) trùng ngưng C
cho polime.xác đinh CTCT X,A,B và viết pt pứ.



b) C8H14O5 (A) +H2OC2H5OH+ (B) và nA= nC2H5OH =1/2nB .B điều chế từ glucoz bằng pứ
lean men.trùng ngưng B<sub></sub>polime.Xác định A,B và vpt


c) Hai đồng phân X,Y cùng công thức :C4H7O2Cl.Xác định X,Y biết:
X + NaOH


döa-0
<i>t</i>


  A + B + C+ D


Y + NaOH<sub></sub> E + F + C
A+ NaOH <i>t CaO</i>0


  G + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>


B + Ag2O


0
<i>t</i>


  H + Ag


F + CuO <i>t</i>0


  B+ D+Cu


H+ NaOH<sub></sub>A + D



E + H2SO4(loãng) I + NaHSO4
I <i>t xt</i>0


  polime + nD


Trắc nghiệm:


1/Từ khí trhiên nhiên với thành phần chính là CH4,điều chế etyl axetat bằng cách ngắn nhất phải
qua :


a) 6 giai đoạn b) 5 giai đoạn c)4 giai đoạn d) 7 giai đoạn
2/Este gì khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol H2O:


a)Este đơn b) Este đa chức c)Este đa chức no d)Este đơn cức no


3/Chất (A) khi pứ với NaOH tạo muối B và chất hữu cơ (C) có tỷ khối hơi của C so với hidro là
16(A) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Các chú ý phải nhớ khi làm bài este:


-Đốt cháy este mà nCO2=nH2Oeste no dơn chức
-Đốt cháy este nCO2>nH2Oeste đa chức.


Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm(xà phàng hoá)
nNaOH pứ=nesteeste đơn chức.


nNaOH pứ=knesteeste da chức.


II/Xác định công thức este (2chức) nhờ pp biện luận:
-Khi xà phàng hoá đầu bài cho các dữ kịên sau:



(1) Một muối +Hai rượi<sub></sub>Axit công thức cấu tạo của este là axit hai chức:
COOR1 COONa


R + 2NaOH<sub></sub>R + R1OH + R2OH
COOR2 COONa


2 <i><sub>este</sub></i> <i><sub>ruoi</sub></i>; <i><sub>muoi</sub></i> <i><sub>este</sub></i>


<i>OH</i>


<i>n</i>   <i>n</i> 

<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


(2)Hai muối +1 rượi <sub></sub>Rượi trong công thức este là rượi hai chức:
R1COO


R+2NaOH<sub></sub>R(OH)2 +R1COONa +R2
R2COO


2 <i><sub>este</sub></i> <i><sub>muoi</sub></i>; <i><sub>ruoi</sub></i> <i><sub>este</sub></i>


<i>OH</i>


<i>n</i>   <i>n</i> 

<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


Chú ý ln có nOH-= 2neste tuỳ theo đề bài mà giải theo (1) hoặc (2).
II /Xác Định Cơng thức este 2 chức mạch vịng:


Xà phịng hố Đầu bài cho:



(1) Số mol este =1/2số mol kiềm<sub></sub>este thuộc dạng sau:
R(COOR’)2;(RCOO)2R’;R(COO)R’


Nếu đề cho thêm: nmi =n rượi thì có cơng thức thoả R(COO)2R’
(2) Một muối +1Rượi+1andehit<sub></sub>este có cấu tạo:


RO-C-CxHy
O O


(3) Một muối +1 rượi<sub></sub> este có dạng:
COOR


CxHy


COOR


Ngoài ra phải thuộc các chú ý sau:


-Xà phịng hố tạo muối +andehit+NaCl+H2O
RCOO-CH-Cl_R’


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Taïo xeton +NaCl<sub></sub>
Cl


RCOO-C-R’
R”


Tạo hai muối –este đơn Mà nNaOH=2nesteR’ là C6H
5--Tạo Một muối O



CH2-C


R O + NaOH<sub></sub>HO-CH2-CH2_R-CH2-COONa
CH2-CH2


-Este Tráng gương <sub></sub>HCOO-R’
Bài tập:


1/Este đơn (A) cótỉ khối so với mê tan bé hơn 9.Khi xá phịng hố bằng dd KOH,ta thu 2 muối
hữu cơ có khối lượng phân tử theo tỉ lệ:49/66


a) HCOO-C6H4_CH3 b) CH3COO-CH3 c)C2H5COOC6H5 d) C3H7COOC6H5


2/có 0,15 mol hh 2este đơn pứ vứa đủ với 0,25 mol NaOH thu hh 2 muối +1 rượi có khối
lượng tương ứng 23,9g và 2,3g vậy 2 este đó ;


a)CH3COOCH5 và CH3COOC2H5 b) CH3COOCH5 vaøCH3COOCH3
c) HCOOC6H5vaø CH3COOH d)HCOOC6H5 vaø HCOOH


3/ 0,1 mol este E pứ vừa đủ 100g dd NaOH 12%thu đươc,4g muối và 9,2g rượi .CTCT E,biết
rượi hoặc axit tạo thành este là đơn chức.


a)CH3COO-(CH2-)2OOCH3 b)(CH3COO)2C3H6 c)(HCOO)3C3H5 d)(C3H5COO)3CH
4/Dun nóng hai chất hữu cơ A,B có cơng thức phân tử C5H8O2trong dd NaOH được hh 2 muối
của hai axit C3H6O2(A1)và C3H4O2(B1)và 2 sản phẩm khác nhau.A,B thuộc chức gì? Viết pt
ĐS (A) CH3CH2COOCH=CH2,B :CH2=CH-COOC2H5


5/cho 2,54g este a bay hơi trong moat bình kính dung tích 0,6lit,ở nhiệt độ 136,50<sub>C,người ta </sub>
thấy khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình 425,6 mmHg.



Để thuỷ phân heat 25,4g este A can dùng 200gam dd NâOH 6%.Mặt kác khi thuỷ phân 6,35g
este a bằng xut thì thu được 7,05g mi duy nhất.xác định vtcấutạo của a,biết moat trong
axit,rượi tạo thành este đơn chức.


6/cho 0,01 mol moat este của axt hữu cơ pứ vưa 2đủ 100ml dd NaOH 0,2 M,sản phẩm tạo
thành chỉ moat rượi +1 muối với sômol bằng nhau.Mặt khác xà phịng hố hồn tồn1, 29g
este trên thu moat long vứa đủ là 60ml dd KOH 0,25 M,sau pứ kết thúc đem cô cạn dd 1,665g
muối khan.Xác định công thức cấu tạo của rượi và axit(chúng có câu tạo mạch thẳng )tư đó
viết cơng thức cấu tạo .


7/cho 21,8g chất hữu cơ a chỉ c7á moat loại nhóm chức tác dụng với 1lit dd NaOh 0,5 Mthu
được 24,6g muối và 0,1mol rượi B.lượng NaOH dư có thể trung hồ hết 0,5 lit dd HCl
0,4MCho biết các cơng thức cấu tạo thu gọn A?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

8/MỘt hc hữu cơ X công thức phân tử C7H12O4.Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức ,khi cho 16g X
tác dụng vứa đủ 200g dd NaOH 4% thì thu được moat rượi Y và 17,80 g hh 2 muối ,xác định
công thức cấu tạo thu gọn


a)CH3COO-COOC2H5 b)CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 c)CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 d0Tất
cả


9/Khi xà hpàng hố 2,18g Z có cơng thức C9H14O6 dùng 40ml d d NaOH 1M.Để trung hoà
lượng xút dư sau pứ xà phịng hố phải dùng hết 20ml dd HCl 0,5M.sau pứ xà phang 2hoá
người ta nhận thấy rượi no B và muối natricủa axit hữun cơ 1 lần ,Biết 11,50g B ở thể hơi
chiếm thể tích bằng thể tích của 3,75g etan(đo cùng nhiệt độ và áp suất )Cho các pứ xảy ra
hồn tồn.Tìm CTCTB


a) C2H4(OH)2 b) C3H5(OH)3 c)C3H6(OH)2 d)C4H7(OH)3
10/aCác chất pứ với dung dịch AgNO3trong NH3:



a) HCHO,HCOONa,HCOOCH3,HCOOCH3,CH3=CCH3,C2H2
b) CH3CHO,HCOOCH3,C6H12O6,C2H2,C6H5OH


c)CH3CHO,HCOOCH3,C2H5OH,HCOOH,C2H2
e)HCHO,HCOOH,HCOOCH3,C6H12O6,CH3C=CH
11/cho pứ thuận nghịch :


CH3COOH+ C2H5OH  <i>H SO</i>2 4 CH3COOC2H5+ H2O


Để thu được sản phẩm este can phải :
a)Tăng lượng axit hoặc rượi


b) Lấy ngay ester a khỏi hh pứ


c)Dùng H2SO4 đặc hút H2O vừa tạo ra
d) Tấtcã đều đunùg


12/este có thể cho pứ trùng hợp là :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×