Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIẾT 41 :</b>
<b>TIẾT 41 :</b>
<b>? Điểm thích nghi với đời sống của thằn lằn. </b>
<b>Trả lời</b>
<b>Trả lời :</b>
<b>- Da khơ có vẩy sừng ngăn sự thốt hơi nước.</b>
<b>- Cổ, thân, đi dài tạo điều kiện bắt mồi, động lực </b>
<b>di chuyển.</b>
<b>- Mắt có mí, cử động, có tuyến lệ bảo vệ mắt khơng </b>
<b>bị khơ.</b>
Tiết 41 : <b>CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰNCẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN</b>
<b>I. BỘ XƯƠNG :</b>
<b>Quan sát H39.1, 36.1, trả lời :</b>
<b>? Điểm sai khác giữa 2 bộ xương?</b>
<b> Đốt sống cổ nhiều, cột </b>
<b>sống, đốt sống đi </b>
<b>nhiều, có xương sườn.</b>
<b> Đốt sống cổ nhiều, cột</b>
<b>sống nối với xương sườn </b>
<b>với xương mỏ ác </b> <b>lồng</b>
<b>Tiểu kết 1Tiểu kết 1 :</b>
<b>- Đốt sống cồ nhiều : cổ linh hoạt, quan sát rộng.</b>
<b>- Cột sống + xương sườn nối với xương mỏ ác </b><b> lồng ngực : </b>
<b>bảo vệ nội quan & hô hấp.</b>
<b>- Đốt sống đuôi nhiều : tăng ma sát khi di chuyển.</b>
<b>II. CƠ QUAN DINH DƯỠNG :CƠ QUAN DINH DƯỠNG</b>
<b>? Các cơ quan dinh dưỡng có điểm gì thích nghi với </b>
<b>đời sống?</b>
<b>? So với ếch tiến hoá ở điểm nào?</b>
<b> Tiêu hoá :</b>
<b> Oáng tiêu hoá phân hoá rõ, tuyến tiêu hố phát </b>
<b>triển, ruột già có khả năng hấp thu lại nước.</b>
<b> Tuần hoàn :</b>
<b> Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt </b><b> máu ít pha, 2 </b>
<b>vịng tuần hồn.</b>
<b> Hô hấp :</b>
<b>- Phổi có nhiều ngăn.</b>
<b>- Hơ hấp nhờ sự co dãn của cơ liên sườn.</b>
<b> Bài tiết :</b>
<b> Hậu thận, có khả năng hấp thu lại nước </b><b> nước tiểu </b>
<b>Tiểu kết 1 :Tiểu kết 1</b>
<b>1. Tiêu hố :</b>
<b> Oáng tiêu hoá phân hoá rõ, tuyến tiêu hoá phát triển, </b>
<b>ruột già có khả năng hấp thu lại nước.</b>
<b>2. Tuần hoàn :</b>
<b> Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt </b><b> máu ít pha, 2 </b>
<b>vịng tuần hồn.</b>
<b>3. Hơ hấp :</b>
<b>- Phổi có nhiều ngăn.</b>
<b>- Hơ hấp nhờ sự co dãn của cơ liên sườn.</b>
<b>4. Bài tiết :</b>
<b> Hậu thận, có khả năng hấp thu lại nước </b><b> nước tiểu </b>
<b>III. THẦN KINH & GIÁC QUAN :THẦN KINH & GIÁC QUAN</b>
<b>Quan sát H39.4, trả lời :</b>
<b>? So với não </b>
<b>cá, ếch thì </b>
<b>não phát </b>
<b>triển ở bộ </b>
<b>phận nào?</b>
<b>Não </b>
<b>Tiểu kết 3 :Tiểu kết 3</b>
<b> Não giống não ếch, có não trước, tiểu não phát </b>
<b>triển </b><b> tập tính & cử động phức tạp hơn ếch.</b>
<b> Mắt có mi, tuyến lệ </b><b> điểm đặc trưng của ĐV </b>
<b>ở cạn. </b>
<b> Điểm tiến hố & thích nghi của thằn lằn với đời sống. </b>
<b>Đánh dấu trước câu đúng :</b>
<b> 4.1 Cấu tạo phổi của thằn lằn tiến hoá hơn phổi ếch :</b>
<b> a. Khí quản dài hơn.</b>
<b> b. Mũi thông với khoang miệng & với phổi.</b>
<b> c. Phổi có nhiều túi nhỏ & nhiều mao mạch.</b>
<b> d. Phổi có nhiều ĐM & TM.</b>
<b> 4.2 Thằn lằn cái đẻ mỗi lần khoảng :</b>
<b>a. 15-20 trứng. b. 10-15 trứng. c. 5-10 trứng. d. 2-5 trứng.</b>
<b> 4.3 Đặc điểm hệ tuần hoàn thằn lằn khác biệt với tuần hồn </b>
<b>của ếch :</b>
<b> a. Trong tâm thất có vách hụt.</b>
<b> b. Trong tâm thất có vách hụt, sự pha trộn máu giảm bớt.</b>
<b> c. Tâm nhỉ có vách hụt, máu pha trộn giảm.</b>
<b> d. Tâm thất có 2 vách hụt, máu ít bị pha hơn.</b>
<b> 4.4 Máu đi nuôi cơ thể thằn lằn :</b>
<b> Học bài, chuẩn bị bài.</b>
<b> Nghiên cứu H40.1.</b>