Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Thanh Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT THANH HÒA </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: Chất nào sau đây chứa liên kết ion? </b>


<b>A. N</b>2. <b>B. CH</b>4. <b>C. KCl. </b> <b>D. NH</b>3.


<b>Câu 2: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 112. Số proton trong X là </b>


<b>A. 112. </b> <b>B. 56. </b> <b>C. 48. </b> <b>D. 55. </b>


<b>Câu 3: Ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron </b>
của X là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 4: Thứ tự tăng dần tính phi kim của các ngun tố trong nhóm VIIA là </b>


<b>A. Br, F, I, Cl. </b> <b>B. F, Cl, Br, I. </b> <b>C. I, Br, F, Cl. </b> <b>D. I, Br, Cl, F. </b>
<b>Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại? </b>


<b>A. 1s</b>22s22p63s23p6. <b>B. 1s</b>22s22p63s23p3. <b>C. 1s</b>22s22p63s23p1. <b>D. 1s</b>22s22p63s23p5.
<b>Câu 6: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO</b>2 bằng


<b>A. - 2. </b> <b>B. +4. </b> <b>C. +2. </b> <b>D. +6. </b>



<b>Câu 7: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là </b>


<b>A. 20. </b> <b>B. 19. </b> <b>C. 38. </b> <b>D. 39. </b>


<b>Câu 8: Vị trí của flo (Z = 9) trong bảng tuần hồn là </b>


<b>A. ơ số 9, chu kì 2, nhóm VIIA. </b> <b>B. ơ số 9, chu kì 2, nhóm VA. </b>
<b>C. ơ số 7, chu kì 3, nhóm VIIA. </b> <b> D. ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) </b>


<b>Câu 9 (2,0 điểm): Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton; nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện bằng 52. </b>
a) Viết cấu hình electron của X, Y.


b) Viết cấu hình electron của Y2+; Y3+.


<b>Câu 10 (2,0 điểm): Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron </b>
a) C + HNO3  CO2+ NO2 + H2O


b) Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O


<b>Câu 11 (1,5 điểm): Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là </b><sub>29</sub>63Cuvà 65<sub>29</sub>Cu.Tính phần trăm số nguyên tử
của mỗi đồng vị biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54 đvC.


<b>Câu 12 (2,5 điểm): Nguyên tố X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hồn. Phần trăm khối lượng của X </b>
trong oxit cao nhất là 40%.


a) Tìm nguyên tố X.


b) Gọi Y là hiđroxit cao nhất của X. Viết công thức cấu tạo của Y (thỏa mãn qui tắc bát tử) và viết


phương trình phản ứng của Y với K2CO3; BaCl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>A. Trắc nghiệm </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>B. Tự luận </b>


<b>Câu Nội dung </b>


<b>9 </b>


a) Cấu hình e của X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4


+ Vì số hạt mang điện của Y là 52 nên số electron của Y = 52


2 = 26


 Cấu hình e của Y: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2
b) Cấu hình e của Y2+: 1s22s22p63s23p63d6
+ Cấu hình e của Y3+: 1s22s22p63s23p63d5


<b>10 </b>


a) C + 4HNO3  CO2 + 4NO2 + 2H2O





0 4


5 4


C C 4e


N 1e N




 


 


 


b) Cu2S + 14HNO3  2Cu(NO3)2 + H2SO4 + 10NO2 + 6H2O


2 6
2


5 4


Cu S 2Cu S 10e


N 1e N


 



 


  


 


<b>11 </b>


Đặt x, y lần lượt là % số nguyên tử của 63 65


29Cu & 29Cu ta có




x y 100
63x 65y
63, 54
100
 








 x = 73; y = 27  % số nguyên tử của 63 65


29Cu & 29Cu là 73% và 27%



<b>12 </b>


a) Vì X thuộc nhóm VIA nên hóa trị cao nhất của X với oxi bằng 6
 Oxit cao nhất của X là XO3


+ Theo giả thiết ta có: %m<sub>X</sub> X 0, 4
X 16.3


 


  X = 32  X là lưu huỳnh.
b) Hiđroxit cao nhất của X là H2SO4 có CTCT


S
O


O


H O


H O


+ Phản ứng xảy ra


K2CO3 + H2SO4  K2SO4 + CO2↑ + H2O
BaCl2 + H2SO4  BaSO4↓ + 2HCl


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. 6 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 2. Nguyên tố X có hai đồng vị X</b>1 và X2. Tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 90. Nếu
cho 1,2 gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX2. Biết tỉ lệ số
nguyên tử X1 : X2 = 9 : 11. Số khối của X1, X2 lần lượt là:


<b>A. 75 và 85. </b> <b>B. 81 và 79. </b> <b>C. 85 và 75. </b> <b>D. 79 và 81. </b>
<b>Câu 3. Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Fe</b>3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4<i> có trong X là: </i>


<b>A. 23,2 </b> <b>B. 11,6 </b> <b>C. 18,56 </b> <b>D. 27,84 </b>


<b>Câu 4. Theo quy tắc bát tử, cặp electron nào sau đây trong phân tử đều chứa cả ba loại liên kết ( ion, </b>
cộng hóa trị, cho nhận).


<b>A. Na</b>2SO4 và NH3 <b>B. K</b>2SO4 và NaNO3 <b>C. NaCl và HCl </b> <b>D. NH</b>4Cl và
MgO


<b>Câu 5. . Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s</b>23p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo nên ion đó là:
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p1 <b>B. 1s</b>22s22p6 <b>C. 1s</b>22s22p63s23p64s2 <b>D. </b>


1s22s22p63s23p6


<b>Câu 6. . Trong phản ứng hóa học sau: Zn + CuCl</b>2  Cu + ZnCl2. Chọn câu đúng:


<b>A. Cu</b>2+<sub> khử Zn </sub> <b><sub>B. Zn bị khử. </sub></b> <b><sub>C. Cu</sub></b>2+<sub> bị oxi hóa. </sub> <b><sub>D. Zn bị oxi </sub></b>
hóa.



<b>Câu 7. X</b>2+<sub> và Y</sub>-<sub> đều cso cấu hình electron của [Ne]. Cơng thức hợp chất hình thành giữa hai ngun tử </sub>
này có thể là:


<b>A. X</b>2Y liên kết ion. <b>B. X</b>3Y2 liên kết cộng hóa trị.
<b>C. XY</b>2 là liên kết ion <b>D. X</b>2Y liên kết cộng hóa trị.


<b>Câu 8. Trong các nguyên tử K, Zn, Cu, Cr, Ca. Ngun tử nào có electron lớp ngồi cùng là 4s</b>1.


<b>A. Zn, Cu, Ca </b> <b>B. K, Cr, Cu </b> <b>C. K, Zn, Cu </b> <b>D. K, Zn, Ca </b>


<b>Câu 9. Cho phương trình hố học. 2KMnO</b>4 + 16HCl→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường là


<b>A. 5:3 </b> <b>B. 1:8 </b> <b>C. 3:5 </b> <b>D. 8:1 </b>


<b>Câu 10. . Các nguyên tố Na, Mg, K, Al được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại: </b>


<b>A. Na, K, Mg, Al </b> <b>B. K, Na, AL, Mg </b> <b>C. K, Na, Mg, Al </b> <b>D. K, Mg, Na, </b>
Al


<b>Câu 11. . Số mol electron cần để oxi hóa 1.5 mol Al thành Al</b>3+<sub> là: </sub>


<b>A. 4,5 mol </b> <b>B. 1,5 mol </b> <b>C. 3 mol </b> <b>D. 0,5 mol </b>


<b>Câu 12. . Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích: +25,623.10</b>-19<sub>C. X thuộc. </sub>


<b>A. Ngun tố p </b> <b>B. Nguyên tố d. </b> <b>C. Nguyên tố F. </b> <b>D. Nguyên tố s. </b>
<b>Câu 13. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức </b>
oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng .
M là



<b>A. Cu </b> <b>B. Zn </b> <b>C. Ca </b> <b>D. Mg </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
thấy thốt ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là


<b>A. 18 </b> <b>B. 28 </b> <b>C. 19 </b> <b>D. 36 </b>


<b>Câu 15. . Số cặp electron chưa tham gia liên kết trong các phân tử HCl, N</b>2, CO2, SO2, NH3, CH4, H2O
<b>A. 3,2,4,5,1,0,2 </b> <b>B. 2,1,3,4,4,5,6 </b> <b>C. 3,1,2,4,3,1,2 </b> <b>D. 3,2,4,6, 1, 0, </b>
2


<b>Câu 16. Đốt 48 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho hỗn </b>
hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 13,44 lít SO2( đktc) và dung dịch có chứa 144 gam
muối sunfat khan. Giá trị của m là:


<b>A. 51,2 </b> <b>B. 54,4 </b> <b>C. 52,8 </b> <b>D. 27,2 </b>


<b>Câu 17. Chất nào chỉ chứa liên kết đơn? </b>


<b>A. CO</b>2. <b>B. N</b>2. <b>C. CH</b>4 <b>D. O</b>2.


<b>Câu 18. Hòa tan 3,54g hỗn hợp Zn ( M = 65) và Fe ( M = 56) hòa tan hết trong dung dịch HNO</b>3 tạo
thành 0,03 mol NO và 0,07 mol NO2. số mol Fe và Zn theo thứ tự là :


<b>A. 0,02 và 0,01 </b> <b>B. 0,02 và 0,04 </b> <b>C. 0,01 và 0,02 </b> <b>D. 0,04 và 0,02 </b>
<b>Câu 19. . Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng ở phân lớp 4p</b>x<sub> và nguyên tử của nguyên tố Y có </sub>
electron cuối cùng ở phân lớp 4sy<sub>. Biết x + y = 7 và nguyên tố X không phải khí hiếm. Số hiệu nguyên tử </sub>
của X là:



<b>A. 34 </b> <b>B. 33 </b> <b>C. 36 </b> <b>D. 35 </b>


<b>Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên </b>
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. A và B là các nguyên tố:


<b>A. Al và Cl </b> <b>B. Al và Br </b> <b>C. Si và Ca </b> <b>D. Si và Cl </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM). </b>


<b>Câu 1. a. Định nghĩa liên kết cộng hóa trị và liên kết ion? </b>


b. Biễu diễn liên kết hóa học trong các phân tử các chất sau đây: CO2, CaCl2, Na2SO4
<b>Câu 2. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học sau (đủ 4 bước). </b>


HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O


<b>Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 84,8 hỗn hợp hai muối sunfit của hai kim loại kiềm vào dung dịch HCl ( 20%) </b>
vùa đủ thì thu được 17,92 lít khí ( đktc) và dung dịch A.


a. Tìm cơng thức của hai muối ban đầu.
b. Tính C% của dung dịch sau phản ứng.


c. Hấp thụ hồn tồn 17,92 lít khí A ở trên vào 500 mldung dịch Ba(OH)2 thì thu được 130,2 gam kết tủa.
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


A B A B C D C B A C



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí



- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×