Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Câu 1:</b> Tính phi kim là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ


<b>A. thu electron tạo ion âm. </b> <b>B. thu electron tạo ion dương. </b>
<b>C. mất electron tạo ion âm. </b> <b>D. mất electron tạo ion dương. </b>
<b>Câu 2:</b> Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là


<b>A. nơtron và electron. </b> <b>B. proton và nơtron. </b>


<b>C. electron, proton và nơtron. </b> <b>D. electron và proton. </b>
<b>Câu 3:</b> Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân


<b>A. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. </b> <b>B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. </b>
<b>C. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. </b> <b>D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. </b>
<b>Câu 4:</b> Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lược là:


<b>A. 2; 6; 10; 14 </b> <b>B. 2; 8; 18; 32 </b> <b>C. 1; 3; 5; 7 </b> <b>D. 2; 8; 14; 20 </b>
<b>Câu 5:</b> Các ngun tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 6:</b> Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R có dạng


<b>A. RO</b>3. <b>B. R</b>2O <b>C. RO. </b> <b>D. RO</b>2.



<b>Câu 7:</b> Nguyên tố hố học là những ngun tử có cùng
<b>A. số proton và nơtron. </b> <b>B. số proton. </b>


<b>C. số khối. </b> <b>D. số nơtron. </b>


<b>Câu 8:</b> Trong tự nhiên hiđro có 2 đồng vị bền là 1<sub>H, </sub>2<sub>H; clo có hai đồng vị bền là </sub>35<sub>Cl, </sub>37<sub>Cl. Số loại phân </sub>


tử HCl khác nhau có thể tạo thành từ các đồng vị trên là bao nhiêu ?


<b>A. 6 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 9:</b> Hợp chất vơ cơ X có cơng thức phân tử AB2. Tổng số các hạt trong phân tử X là 66, trong đó số


hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của B nhiều hơn A là 4. Số hạt trong
B nhiều hơn số hạt trong A là 6 hạt. Xác định tên các nguyên tố A, B.


<b>A. OF</b>2. <b>B. ON</b>2. <b>C. NO</b>2. <b>D. CO</b>2.


<b>Câu 10:</b> Nguyên tố X là một phi kim. Hợp chất khí của X với hiđro là Y. Oxit bậc cao nhất của X là Z, tỉ
khối hơi của Y so với Z là 0,425. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm


<b>A. IVA. </b> <b>B. VIIA. </b> <b>C. VIA. </b> <b>D. VA. </b>


<b>Câu 11:</b> Trong số các nguyên tố dưới đây, ngun tố nào có tính kim loại mạnh nhất?


<b>A. Na (Z = 11). </b> <b>B. Mg (Z = 12). </b> <b>C. Al (Z = 13). </b> <b>D. K (Z = 19). </b>
<b>Câu 12: Kí hiệu phân lớp nào sau là không đúng? </b>


<b>A. 2p </b> <b>B. 1s </b> <b>C. 2d </b> <b>D. 3s </b>



<b>II. TỰ LUẬN(6đ) </b>


<b>Câu 1 (1,0 điểm). Hãy cho biết số proton, notron, electron và điện tích hạt nhân của các ngun tử có kí </b>
hiệu sau: 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Proton Notron Electron Điện tích hạt nhân


14
7N
56
26Fe


<b>Câu 2 (2,5 điểm). Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai </b>
hạt nhân nguyên tử là 25?


a) Viết cấu hình electron nguyên tử (đầy đủ) của X và Y.


b) Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hồn (chu kì và nhóm). Giải thích?
c) So sánh tính chất (kim loại, phi kim) của X với Y. Giải thích?


<b>Câu 3 (2,0 điểm). Ag có hai đồng vị: </b>107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88.
a) Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị.


b) Tính % khối lượng của đồng vị 107Ag trong AgNO3 (N =14 ; O = 16).


<b>Câu 4 (0,5 điểm). Hòa tan 8,8 gam hỗn hợp A gồm kim loại M hóa trị 2 và oxit của M vào dung dịch HCl </b>
dư, thu được dung dịch B chứa 28,5 gam muối. Xác định kim loại M.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>
<b>1. Trắc nghiệm </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


A C B A A D B B D C D C


<b>2. Tự luận </b>
<b>Câu 1: </b>


Proton Notron Electron Điện tích hạt nhân


14


7N 7 7 7 7+


56


26Fe 26 30 26 26+


<b>Câu 2: </b>


a. Ta có hệ: ZX + ZY = 25; ZX – ZY = -1 (ZX < ZY)


Giải hệ: ZX = 12; ZY = 13


X: 1s2 2s22p6 3s2
Y: 1s2 2s22p6 3s23p1
b.



X thuộc chu kì 3 vì có 3 lớp electron; nhóm IIA vì là ngun tố s và có 2e lớp ngồi cùng.
Y thuộc chu kì 3 vì có 3 lớp electron; nhóm IIIA vì là ngun tố p và có 3e lớp ngồi cùng.
c. Từ đầu đến cuối chu kì, tính kim loại giảm


Vậy, tính kim loại: X > Y.
<b>Câu 3: </b>


a. Gọi % số nguyên tử của đồng vị 107Ag là x. Vậy % số nguyên tử đồng vị 109Ag là 100% - x.
Theo đề: 107x + 109(100-x) = 107,88.100  x = 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


b. Trong 1 mol AgNO3, có 1 mol nguyên tử Ag.


Trong 1 mol nguyên tử Ag có 0,56 mol đồng vị 107Ag
m107Ag = 0,56.107 = 59,92 gam


Vậy % khối lượng đồng vị 107Ag trong AgNO3 là:
59, 92.100%


169,88 = 35,27%.


<b>Câu 4: Phản ứng hóa học: </b>


M + 2HCl  MCl2 + H2 (1)


MO + 2HCl  MCl2 + H2O (2)



Gọi x, y lần lượt là số mol của M và MO, M là khối lượng mol trung bình của M và MO


Ta có: M = 8,8 (*)
x+ y


Theo (1) và (2):
2


MCl


28, 5


n = x+ y = (**)


M+ 71


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×