Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai thi khao sat lop 9 mon toan nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ubnd tp bắc ninh đề thi khảo sát lớp 9</b>


phòng gd&đt

<b> năm học: 2009-2010</b>
<b> Môn thi: Toán</b>


Thời gian: <b>90</b> phút<i> (không kể thời gian giao đề)</i>
<b> </b>


<b>Bài 1: (2 điểm)</b>

Chọn câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi:


1) Biểu thức

1 3 <i>x</i>

xác định tại các giá trị của x là:



A. x <


1


3

<sub>;</sub>

<sub>B. x </sub>


1
3




;

C. x >


1
3




;

D. x

<sub> 3.</sub>



2)

9x  x 6

khi x b»ng:



A. 1;

B. 4;

C. 9;

D. 16.




3) Cho

<sub>ABC vng tại A, có AB = 5 cm; </sub>

ˆC = 300

<sub>. Khi đó độ dài cạnh BC là:</sub>



A. 10 cm;

B. 8 cm;

C.


5 2


2

<sub> cm;</sub>

<sub>D. </sub>



5 3
2

<sub> cm.</sub>


4) Bộ ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông:



A. (7; 5;

5

);

B. (4; 5; 7);

C. (3; 4; 5);

D. (5; 12; 14).


<b>Bài 2: (2 điểm)</b>



1. TÝnh:



a)

20. 5

;

b)

100. 25

;

c)

132122

.



2. Cho x, y, z là các số thực d¬ng tháa m·n

x y z

= 0.


Chøng minh r»ng:



1 1 1


0
x + y - z y + z - x z + x - y

<sub>.</sub>


<b>Bài 3: (3 điểm)</b>



Cho biÓu thøc A =




x 1 1


x - 4 x 2  x 2

<sub> víi x </sub>

<sub></sub>

<sub> 0; x </sub>

<sub></sub>

<sub> 4.</sub>



1. Rót gän biĨu thøc A;



2. Tìm giá trị của biểu thức A khi x = 9;



3. Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giỏ tr nguyờn.


<b>Bi 4: (3 im)</b>



Cho

<sub>ABC vuông tại A, cã AB = 3 cm, AC = 4 cm.</sub>



1. TÝnh BC,

B

.



2. Kẻ phân giác BD của

<sub>ABC (D </sub>

<sub> AC). TÝnh BD.</sub>



3. Gọi I là tâm đờng tròn nội tiếp

<sub>ABC. Tính khoảng cách từ I đến các cạnh của</sub>


<sub>ABC.</sub>



<i> (Góc làm trịn đến độ, độ dài cạnh lấy đến chữ số thập phân thứ ba).</i>


<i>--- Đề gồm 01 trang </i>



<b>---Gỵi ý Híng dÉn chấm Môn toán 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1
(2 đ)


Mi ý đúng cho 0,5 điểm



1. B. x
1
3




; 2. C. 9; 3. A. 10 cm; 4. C. (3; 4; 5).
Bµi 2


(2 ®)


1) (1,25 ®) a) 20. 5 = 20.5 100 10


b) 100. 25 = 10.5 = 50 <b>(0.25 ®)</b> c) 132122 = (13 12)(13 12)   25 5


0.5
0.5
2) (0,75 ®)


Tõ x y z = 0  x y z x + y + 2 xy z  x + y z  2 xy
T¬ng tù ta cã y + z - x = 2 yz; z + x - y = 2 zx


Do đó


x y z


1 1 1 1 1 1


0



x + y - z y + z - x z + x - y 2 xy 2 yz 2 zx 2 xyz


 
 

0,25
0.25
0.25
Bài 3
(3 đ)


1. (1,75 đ) víi x  0; x  4


A =


x 1 1


x - 4 x 2  x 2 <sub> = </sub>


x x 2 x 2


( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2)


 


 


     


=



x + x 2 x 2 x + 2 x x ( x 2) x


( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) x 2


   
  
      
0.25
0.75
0.75


2. (0,5 đ) với x = 9 (t/m ĐK) thay vào ta cã A =


9 3


3
3 2
9 2   


0.5


3. (0,75 ®) Ta cã A =


x 2


1


x 2   x 2



x nguyên x 2 nguyên khi x là số chính phơng, do đó A nguyên khi x 2 là
-ớc nguyên của 2. Giải ra và đối chiếu ĐK ta đợc x = 0; 1; 9; 16


0.25
0,25
0.25
Bài 4
(3 đ)
I
A
B C
D
H
F G


V hình, ghi GT, KL đúng cho 0,5 đ
1. (1 đ) Tính đúng BC = 5 cm
Góc B  530


2. (0,75 ®) gãc ABD <sub>26</sub>0<sub>30’ </sub>


xÐt

ABD vu«ng ë A,
ta cã BD =


AB


cos ABD <sub> 3,356 cm</sub>


0,5
0,5


0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
3. (0,75 ®)


Chứng tỏ tứ giác AGIF là hình vng, chỉ ra AF = AG = IF = IG
C/m đợc IG = AF =


AB + AC - BC


2 <sub> = 1 cm, chỉ ra IF = IG = IH</sub>
Kết luận khoảng cách từ I đến các cạnh của

ABC là 1 cm

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×