Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.95 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
VÏ tam giác ABC có tia
phân giác góc A cắt cạnh BC
tại điểm M.
<b> Khi ú on thng AM đ ợc gọi là </b>
<i><b>đ ờng phân giác (xuất phát từ đỉnh A)</b></i>
<b>của tam giác ABC</b>
<b> Đôi khi ta cũng gọi đ ờng thẳng AM </b>
là đ ờng phân giác của tam giác ABC.
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b><sub>M</sub></b>
Trong tam gi¸c ABC, tia
phân giác của góc A cắt cạnh
BC tại điểm M.
<b>C</b>
<b>B</b> <b><sub>M</sub></b>
<b>1 2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b><sub>M</sub></b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1 2</b>
<b> Khi đó đoạn thẳng AM đ ợc gọi là </b>
<i><b>đ ờng phân giác (xuất phát từ đỉnh A)</b></i>
<b>của tam giác ABC</b>
<b> Đôi khi ta cũng gọi đ ờng thẳng AM </b>
là đ ờng phân giác của tam giác ABC.
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b><sub>M</sub></b>
<b>1. Đường phân giác của một góc</b>
Tính chất: Trong một tam giác cân, đ ờng
phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là
đ ờng trung tuyến ứng với cạnh đáy.
Cắt một tam giỏc bằng giấy- Gấp
hình xác định ba đ ờng phân giác
cđa tam gi¸c bằng giấy.
<b> Cho tam giác ABC, hai đ ờng phân giác BE và CF cắt nhau </b>
<b> I. Gi IH, IK, IL lần l ợt là khoảng cách từ điểm I đến các </b>
<b>cạnh BC, AC, AB. Chứng minh:</b>
<b> AI cũng là đ ờng phân giác của </b><b>ABC.</b>
<b>AI là đ ờng phân giác của ABC</b>
<b>KL</b>
<b>GT</b> <b>ABC; BE, CF: đ ờng phân giác</b>
<b>BECF = { I }</b>
<b>IH BC;IK AC; IL AB</b>
<b>+ V× I thuéc tia phân giác BE của mà IH BC; IL AB </b>
<i><b>(gt)</b></i>
<b> IH = IL (1)</b> <i><b>(Tính chất tia phân giác)</b></i>
<b>+ Vì I thuộc tia phân giác CF của mà IH BC; IK AC </b><i><b>(gt)</b></i>
<b> IH = IK (2)</b> <i><b>(Tính chất tia phân giác)</b></i>
<b>+ Từ (1) và (2) suy ra IL=IK (=IH)</b>
<b> I cách đều 2 cạnh AB, AC ca gúc A.</b>
<b> I nằm trên tia phân giác của góc A </b><i><b>(T/c tia phân giác)</b></i>
<b> AI là đ ờng phân giác của ABC</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>H</b>
<b> Cho tam giác ABC, hai đ ờng phân giác BE và CF cắt nhau </b>
<b> I. Gi IH, IK, IL lần l ợt là khoảng cách từ điểm I đến các </b>
<b>cạnh BC, AC, AB. Chứng minh:</b>
<b> AI cũng là đ ờng phân giác của </b><b>ABC.</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>L</b>
<b> Khi đó đoạn thẳng AM đ ợc gọi là </b>
<i><b>đ ờng phân giác (xuất phát từ đỉnh A)</b></i>
<b>của tam giác ABC</b>
<b> Đôi khi ta cũng gọi đ ờng thẳng AM </b>
là đ ờng phân giác của tam gi¸c ABC.
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b><sub>M</sub></b>
<b>1. Đường phân giác của một góc</b>
<b>Tính chất: Trong một tam giác cân, đ ờng </b>
<b>phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là đ </b>
<b>ờng trung tuyến ứng với cạnh đáy.</b>
<b>2.Tính chất ba đường phân giác </b>
<b>ca tam giỏc</b>
<i><b>Ba ng phõn giỏc ca tam </b></i>
<i><b>giỏc cùng đi qua một điểm.Diểm </b></i>
<i><b>này cách đều ba cạnh của tam </b></i>
<i><b>giác đó.</b></i>
<b>Giao điểm 3 đ ờng phân giác </b>
<b>của tam giác cách đều 3 cạnh </b>
<b>tam giác đó.</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>I</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b><sub>M</sub></b>
<b>I</b>
TN TL
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>I</b>
<b> Khi đó đoạn thẳng AM đ ợc gọi là </b>
<i><b>đ ờng phân giác (xuất phát từ đỉnh A)</b></i>
<b>ca tam giỏc ABC</b>
<b> **Đôi khi ta cũng gọi đ ờng thẳng AM là đ </b>
ờng phân giác của tam gi¸c ABC.
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b><sub>M</sub></b>
<b>1. Đường phân giác của một góc</b>
<b>Tính chất: Trong một tam giác cân, </b>
<b>đ ờng phân giác xuất phát từ đỉnh </b>
<b>đồng thời là đ ờng trung tuyến ứng </b>
<b>với cạnh đáy.</b>
<b>2.Tính chất ba đường phân giác </b>
<b>ca tam giỏc</b>
<i><b>Ba ng phõn giỏc ca tam </b></i>
<i><b>giỏc cùng đi qua một điểm.Diểm </b></i>
<i><b>này cách đều ba cạnh của tam </b></i>
<i><b>giác đó.</b></i>
<b>Giao điểm 3 đ ờng phân giác </b>
<b>của tam giác cách đều 3 cạnh </b>
<b>tam giác đó.</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>I</b>