Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm quang hợp ở thực vật Sinh học 11 mức độ nhận biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.83 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT </b>



<b>Câu l. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu đuợc tạo nên từ chất nào sau đây? </b>


A. H2O và CO2. B. Nitơ phân tử (N2)


C. chất khoáng. D. oxỉ từ khơng khí.


<b>Câu 2. Bơm proton là q trình nào sau đây? </b>
A. Phân giải năng lượng nhiệt động học.


B. Sử đụrm năng lượng do sụ' chênh lệch nồng độ proton để phân giải ATP.
C. oạt động thẩm thấu.


D. Sử dụng năng lượng tích luỹ trong ATP để giải quyết sự chênh ỉệch nồng độ
proton.


<b>Câu 3. Săc tố tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên </b>
kết hoá học trong ATP và NADPH là loại sắc tố thuộc nhóm nào sau đây?


A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. Carôten. D. Xanthơphyl.
<b>Câu 4. Quang hợp khơng có vai trị nào sau đây? </b>


A. Tơng họp gluxit, các chất hữu cơ và giải phórm oxi.
B. Biên đơi năng lượng ánh sáim thành năng lượng hố học.
C. Oxi hoá các hợp chất hữu cơ đế giải phónụ năng ỉượníí.
D. Điều hồ tỷ ỉệ khí O2/CO2 của khí quyển.


<b>Câu 5. Q trình quang hợp giải phóng oxi. Nguồn gốc của oxi thốt ra từ chất nào sau </b>
đâv?



A. H20. B. APG. C. C02 D. ATP.


<b>Câu 6. Chất nào sau đây là sản phẩm của chuỗi phản ứng tối? </b>
A. C6H1206. B. C02. C.ATP. D. 02.


<b>Câu 7. Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây? </b>


A. APG. B.PEP. C. AOA. D. Ribulơzơ 1-5-diP.


<b>Câu 8. Khi nói về chu trình Canvil, phát biểu nào sau đâv đúng? </b>
A. Xảy ra vào ban đêm. B. Tông hợp glucơzơ .
C. Giải phóng CO2. D. Giải phóng O2.


<b>Câu 9. Ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp mạnh nhât ở miền </b>
ánh sáng nào?


A. đỏ. B. da cam. c. lục. D. xanh tím.


<b>Câu 10. Ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đâv, eường độ quang họp yếu nhất ở miên </b>
ánh sáng nào?


A. đỏ. B. da cam. C. lục. <b>D. xanh tím </b>


<b>Câu 11. Điếm bù ánh sáng là </b>


A. cường độ ánh sáng mà tại đó cây khơng quang hợp.


B. cường độ ánh sáng mà tạỉ đó cường độ quang hợp thấp nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
D. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp cao nhất.


<b>Câu 12. Điếm bão hoà ánh sáng là </b>


A. cường độ ánh sáng mà cường độ quang hợp đạt cực đại.


B. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.
C. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp bé hơn cường độ hô hấp.
D. cường độ ánh sáng để cây ngừng quang hợp.


<b>Câu 13. Năng suất sinh học là </b>


A. tổng sinh khối của cây trên một ha gieo trồng trong mỗi ngày .
B. tổng lượng chất khơ tích luỹ được trên 1 ha gieo trồng.


C. là một phân sản phâm có giá trị kinh tê tích luỹ trong các cơ quan, các
D. tổng chất khơ của cây tích ỉũy trên một ha gieo trồng trong mỗi ngày.
<b>Câu 14. Năng suất kinh tế ỉà </b>


A. một phần của năng suất sinh học chứa trong các cơ quan có giá trị kinh tế như hạt,
củ, lá...


B. tổng sinh khối của cây trên một ha gieo trồng trong mỗi ngày,
C. tổng lượng chất khơ tích ỉuỹ được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng.
D. tổng lượng-chất khơ tích luỹ được trên 1ha gieo trồng.


<b>Câu 15. Ở hầu hết các ỉoài cây, quang hợp thường quyết định bao nhiêu phần trăm năng </b>
suất câv trồng?



A. 90-95%; B. 50-60% C. 70-80%; D. 80-90%.


<b>Câu 16. Cây xanh thường sinh trưởng và phát triển bình thường ở nồng độ CO2 </b>


nào sau đây?


A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,03%. D. 0,04%.


<b>Câu 17. Ở trong lá, lục lạp thường có nhiều nhất ở loại tế bào nào sau đây? </b>


A. Tế bào mô giậu. B.Tê bào biểu bì trên,


C. Tế bào biểu bì dưới. D. Tế bào mơ xốp.


<b>Câu 18. Nhóm sắc tố nào sau đây tham gia quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng và </b>
truyền năng lượng hấp thụ được đến trang tâm phản ứng sáng?


A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục b và carôten.
C. Xanthôphyl và diệp lục a. D.Diệp lục b và carôtenoit
<b>Câu 19. Diệp lục phân bố ở cấu trúc nào của lục lạp? </b>


A. Trong chất nền strôma. B. Trên màng tilacôit


C Trên màng trong của lục lạp. D Trên màng ngoài của lục lạp
<b>Câu 20. Pha sáng của quang hợp là: </b>


A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được điệp ỉục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .


B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng


lượng của các liên kết hoá học trong NADPH .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .


D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP.


<b>Câu 21. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvil là: </b>


A. ATP, NADPH. B. APG (axit photphoglixêric).


C. Anđêhit photphoglixêric). D. RiDP (ribulôzơ -1,5- điphôtphat).


<b>Câu 22.</b> Trong các chất sau, chất nhận CO2 trong pha tối của quang hợp là:


A. H20. B.ATP.


C. PEP. D. APG (axit photphogỉixêric).


<b>Câu 23. </b>Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:


A. Xương rồng, thuốc bỏng. B. Lúa khoai sắn đậu.
C. Ngơ, mía, cỏ gấu. D. Rau dền, các loại rau.


<b>Câu 24. Sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là: </b>


A. Hợp chất hữu cơ có 4C trong phân tử.
B. APG (axit phoíphoglixêric).



C. A1PG (anđêhií phoíphoglixêric).
D. RiDP (ribulơzơ -1,5- điphơtphat).


<b>Câu 25. Trình tự các giai đoạn trong chu trình Canvil là: </b>


A. Cố định CO<b>2</b> -> Tái sinh chất nhận -> Khử APG thành ALPG.


B. Cố định CO<b>2</b> -» Khử APG thành ALPG —» Tái sinh chất nhận,


C. Khử APG thành ALPG -> cố định C0<b>2</b> -» Tái sinh chất nhận.


D. Khử APG thành ALPG -*


<b>Câu 26. Quá trình quang hợp có 2 pha là pha sáng và pha tối. Pha tối sử dụng loại sản </b>
phẩm nào sau đây của pha sáng?


<i>A. 02, NADPH, ATP. </i> B. NADPH, 02.


C. NADPH, ATP. D. O2, ATP.


<i><b>Câu 27. Giả sử khi nhiệt độ cao làm cho khí khổng đóng thì cây nào dưới đây khơng có </b></i>
hơ hấp sáng?


A. Dứa. B. Rau muống. c. Lúa nước: D.Lúa mì.


<b>Câu 28. Kết quả của quá trình quang hợp tạo ra khí ỏxi. Các phân tử oxi này được tạo ra </b>
từ quá trình nào sau đây?


A. Pha tối của quang hợp. B. Quang phân li nước
C. Phân giải đường C6H12O6. D. Phân giải CO2 tạo ra oxi.



<b>Câu 29. Trong chu trình Canvil, chất nào sau đây đóng vai trị là chất nhận CO</b>2 đầu tiên?


A. ALPG (anđêhit photphoglixêric). B. APG (axit photphoglixêric).


C. AM (axit malic). D. RiDP (ribuỉôzơ - 1,5- điphôtphat).
<b>Câu 30. Hơ hấp sáng có đặc điểm nào sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
A. Phân giải các sản phẩm quang hợp mà không tạo ra ATP.


B. Diễn ra ở mọi thực vật khi có ánh sáng mạnh, nhiệt độ cao.
C. Diễn ra ở 3 bào quan là ti thể, lục lạp và nhân tế bào.


<b>Câu 31. Khi sống ở mơi trường có khí hậu khơ nóng, các lồi cây thuộc nhóm thực vật </b>
nào sau đây có hơ hấp sáng?


A. Cây thuộc nhóm C3. B. Cây thuộc nhóm C4.


C. Cây thuộc nhóm C3 và C4. D. Cây thuộc nhóm thực vật CAM.
<b>Câu 32. Khi nói về pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


A. Diễn ra ở xoang thilacôit.


B. Không sử dụng nguyên liệu của pha sáng.


<b>C. Sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO2. </b>
D. Diễn ra ở những tế bào không được chiếu sáng.


<b>Câu 33. Q trình quang hợp cần phải có bao nhiêu nhân tố sau đây? </b>



I. Ánh sáng. II. Co . III. H<sub>2</sub>0 IV. 02. V. Bộ máy quang hợp.
Đáp án đúng:


A. 4. B.5. C 2 D.3.


<b>Câu 34. Khi nói về đặc điểm của diệp lục, phat biểu nào sau đây sai? </b>
A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy.
B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.


C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.
D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp.


<b>Câu 35. Lá cây thường có 3 loại sắc tố là clorophỵl, carơten và xanthôphyl. Khi lá già, </b>
clorophyl bị phân giải thì lá thường có màu vàng và sau đó rụng khỏi cành. Màu của loại
sắc tố nào sau đây sẽ quy định màu vàng của lá trước khi rụng?


A. Xanthophyl. B. Carôten.


C. Melanin. D. AntoxiamiĩL


<b>Câu 36. Chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang họp tạo ra bao nhiêu chất trong các </b>
chất sau đây?


(l)ATP; (2)02; (3) NADPH; (4)C6H1206; (5) H20.


A.3. B.2. C.4. D.5.


<b>Câu 37. Trong pha tối của thực vật C4 và trong pha tối của thực vật CAM, chất nhận O</b>2



đầu tiên là chất nào sau đây?


A. APG. B. PEP C. AOA D. Ribulôzơ 1-5-diP


<b>Câu 38. Trong quang hợp, NADPH có vai trị nào sau đây? </b>
A. Phối hợp với clorophyl để hấp thụ ánh sáng.


B. Là chất nhận e đầu tiên của pha sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5


<b>Câu 39. Khi mơi trường có nhiệt độ cao và trong lục lạp của tế bào mô dậu có lượng O</b>2


hồ tan cao hơn CO2 thì cây nào sau đây không bị giảm lượng sản phẩm quang hợp?
A. Dưa hấu. B. Ngô. C. Lúa nước. D. Rau cải.


<b>Câu 40. Đối với quá trình quang hợp, nước có bao nhiêu vai trị sau đây? </b>


(1) Ngun liệu trực tiếp cho quang hợp.


(2) Điều tiết khí khổng đóng mở.


(3) Mơi trường của các phản ứng.


(4) Giúp vận chuyển các ion khoáng cho quang hợp.


(5) Giúp vận chuyển sản phẩm quang hợp.


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.



<b>Câu 41. Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp tăng năng suất cây trồng? </b>


(1) Tăng diện tích lá. (2) Tăng cường độ quang hợp.


(3) Tăng hệ số kinh tế. (4) Tăng hệ số kinh tế.


A. 1. B.2. C.3. D.4.


<b>Câu 42. Ớ vùng khí hậu khơ nóng, nhóm íhực vật nào sau đây thường cho năng suất sinh </b>
học cao nhất?


A. Nhóm thực vật C3. B. Nhóm thực vật C4.


C. Nhóm thực vật CAM. D. Các nhómcó năng suất như nhau.


<b>Câu 43. Giả sử mơi trường có đủ CO</b>2 cho quang hợp, khi cường độ ánh sáng tăng cao


hơn điểm bù ánh sáng nhưng chưa đạt tới điểm bão hồ ánh sáng thì:
A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng,
C. Cường độ quang hợp không thay đổi.


D. Cường độ quang hợp đạt tối đa.


<b>Câu 44. Khi nói về ảnh hưởng của quang phổ ánh sáng tới quang hợp, thì các tia sáng đỏ </b>
xúc tiến


A. Tổng hợp ADN. B. Tổng hợp prôtêin.


C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohidrat.



<b>Câu 45. Nối nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B. </b>


Tổ hợp nào sau đây là đúng?


A. 1 - b, 2 - a, 3 - d; 4 - c. B. 1 - d; 2 - b; 3 - c; 4 - a.
C. 1 - d; 2 - b; 3 - a; 4 - c. D. 3 - a; 4 - c, 1 - b; 2 - d.
<b>Câu 46. Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>Cột A </b> <b>Cột B </b>


<b>0 </b>


1. Pha sáng a. là sắc tố trực tiếp tham gia quang hợp


2. Pha tối b. diễn ra trong Stroma


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
A. Trong quang hợp, H<b>2</b>O là chất khử.


B. Trong quang hợp, CO<b>2</b> là chất khử.


C. O<b>2</b> giải phóng trong q trình quang hợp có nguồn gốc từ H<b>2</b>O.


D. Oxỉ trong gỉucơzơ tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ CO<b>2</b>.


<b>Câu 47. Chọn và nối các nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp. </b>


Tổ hợp đúng là:



A. 1d, 2g, 3h, 4b. B. 1c, 2g, 3h, 4b.
C. 1c, 2e, 3h? 4b. D. lc, 2g, 3d, 4a.


<b>Câu 48. Một cây C</b>3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thuỷ tinh kín, được


cung cấp đủ nước, ánh sáng nhưng không cung cấp thêm CO2. Theo lí thuyết, nồng độ
CO2 sẽ thay đổi như thế nào trong chuông?


A. Không thay đổi ' B. Giảm đến đỉểm bù của cây C3


C. Giảm đến điểm bù của cây C4. D. Tăng dần, sau đó giữ ổn định,


<b>Câu 49. Pha tối trong quang hợp của các nhóm thực vật C</b>3, C4 và CAM đều có chung


đặc điếm nào sau đây? <b> </b>


A. Chất nhận CO<b>2</b> đầu tiên là RiDP (ribulôzơ -1,5- điphôtphat).


B. Sản phẩm đầu tiên là APG (axií photphogỉixêric).
C. Trải qua chu trình Canvil.


D. Diễn ra trên cùng một loại tế bào.


<b>Câu 50. Ở quang hợp của thực vật C</b>3, cho rằng một chu kì photphoryỉ hố vịng tạo ra


được 2ATP. Đe tổng hợp được 1 mol glucơzơ thì cần ít nhất bao nhiêu mol photon ánh
sáng?


A. 48 mol. B. 54 mol. C. 12moL D. 24 mol.



<b>Câu 51. Ở quang hợp của thực vật C</b>4, cho rằng một chu kì photphory! hố vịng tạo ra


được 2ATP. Để tổng hợp được 720g glucôzơ thì cần ít nhất bao nhiêu mol photon ánh
sáng?


A. 24. B. 12. C. 240. D. 720.


<b>Cột A </b> <b>Cột B </b>


<b>0 </b>


1. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của thực vật
C3 là


2. Điểm khác biệt giữa quá trình cố định CO2 của
thực vật C4 so với thực vật CAM là


3. Chất nhận CO2 của thực vật C4 là


4. <b>Hô hấp sáng thường thấy ở </b>


a, thực vật C4


b, thực vật C3


c, axit photphoglixêric


d, axit ôxalôaxetic


e, diễn ra vào ban đêm



g, diễn ra vào ban ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


<b>Câu 52. Ở thực vật C</b>3, biết rằng toàn bộ NADPH do pha sáng tạo ra chỉ được dùng cho


pha tối để khử APG thành A1PG. Theo lí thuyết, để tổng hợp được 90g glucôzơ thì cần
phải quang phân li bao nhiêu gam nước?


A. 108. B. 12. C. 18. D. 54.


<b>Câu 53.</b> Theo lí thuyết, để q trình quang hợp tổng hợp được 180g glucơzơ thì cây phải


sử dụng bao nhiêu gam nước cho pha sáng?


A. 360g. B. 432g. C. 180g. D. 216g.


<b>Câu 54. Khi nói về pha sáng của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>


(1) Chuyến năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong ATP
và NADPH.


(2) Diễn ra ở tilacoit


(3) <i>Diễn ra ở chất nền của lục lạp. </i>


(4) Diễn ra trước pha tối và không cần tới sản phẩm của pha tối.


(5) Diễn ra giống nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.



A. 4. B. 5. C 3. D. 2.


<b>Câu 55. Trong quá trình quang hợp, chuỗi phản ứng tối sử dụng trực tiếp bao nhiêu yếu to </b>
sau đây?


(1) Năng lượng ánh sáng mặt trời. (2) Năng lượng ATP.


(3) H20; (4) C02; (5) NADPH; (6) 02.


A. 2. B.5. C.3. D.4.


<b>Câu 56. Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của phân tử CO</b>2 cuối cùng sẽ có mặt ở chất


nào sau đây?


A. O2 thải ra. B. O2 và C6H12O6.
C. C6H12O6. D. C6H12O6 và H2O.


<b>Câu 57. Pha tối của các nhóm thực vật C</b>3, C4 và CAM khác nhau về bao nhiêu đặc điểm


sau đây?


(1) Chất nhận CO2 đầu tiên.


(2) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.


(3) Số phân tử NADPH cần để íổng hợp 1 phân tử glucôzơ;


(4) Thời gian và không gian xảy ra quá trình cố định CO2.



A.4. B. 3. C.2. D.1.


<b>Câu 58. Đặc điểm nào sau đây là điểm phân biệt giữa hệ quang hóa I (PS I) với hệ </b>
quang hoa II (PS II)?


A. Chỉ có PS II mới tổng hợp ATP.


<b>B. Khi thêm ATP thì PS I cũng có thể tổng hợp NADPH và giải phóng O2. </b>
C. Chỉ có PS I mới sử dụng ánh sáng ở bước sóng 70nm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8


(1) Tạo gradien pH bằng cách bơm proton qua màng tilacoit.


(2) Cố định CO2 trong chất nền lục lạp


(3) Khử các phân tử NABP+


(4) Lấy điện tử từ các phân tử diệp lục ở trung tâm phản ứng.
Trong quá trình quang hợp, thứ tự diễn ra các hoạt động là:


A. (1), (2), (3), (4). B. (2),(3), (4), (1).
C. (3), (2), (1), (4). D. (4), (1), (3), (2).


<b>Câu 60. Khi tổng hợp 180 g glucơzơ thì cây C</b>3


A. đã quang phân li 108 g nước. B. giải phóng 384 g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (đktc). D. sử dụng 18 mol NADPH.
<b>Câu 6l. Khi nói về cây dứa, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? </b>



(1) Dứa có 2 loại lục ỉạp là lục lạp ở íế bào mơ giậu và lục lạp ở tế bào bao bó mạch.


(2) Lục lạp ở tế bào bao bó mạch nằm sâu phía dưới thịt ỉá nên dứa có điểm bão hoà
nhiệt độ và ánh sáng rất cao.


(3) Quá trình quang hợp ở cây dứa khơng có chu trình Canvil.


(4) Trong điều kiện ánh sáng mạnh, ở dứa xảy ra hô hấp sáng làm giảm năng
suất quang hợp.


A. 0. B. 1. C. <b>2. </b> D.3.


<b>Câu 62. Trong mơi trường khí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m</b>2 lá/


ngày) ở thực vật C3 thấp hơn nhiều so với ở thực vật C4. Giải thích nào sau đây S&I?
<b>A. Thực vật C4 có điểm bão hồ ánh sáng thấp hơn thực vật C3. </b>


B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây €4 cao hơn cây C3.
<b>C. Thực vật C3 có hơ hấp sáng, cịn thực vật C4 thì khơng. </b>


D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng
hợp chất hữu cơ.


<b>Cân 63. Ở íhực vật €3, để tổng hợp được 360 g gỉucơzơ thì cây phải sử dụng bao nhiêu </b>
mol photon ánh sáng, nếu cho rằng một chu kìi photphoryỉ hố vịng chỉ tạo ra được
1ATP?


A. 72. B. 120. C. 144. ' D.136.



<b>Câu 64. Quang hợp tạo H</b>2O ở giai đoạn nào sau đây?


A. Cố định CO2 thành APG.
B. Khử APG thành A1PG.


C. A1PG chuyển hóa thành glucôza.
D. A1PG tái sinh thành chất nhận CO2.


<b>Câu 65. Trong các thí nghiệm tách chiết sắc tố thực vật, vì sao phải tách chiết dung dịch </b>
sắc tố bằng các ỉoại dung dịch aceton, benzen, cồn?


A. Sắc tố thực vật rất khó tách chiết nên phải dùng các loại dung dịch aceton, benzen,
cồn có độ phân li mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
C. Các sắc tố có bản chất là các axit hữu cơ.


D. Các sắc tố dễ dàng kết hợp với aceton, benzen hoặc cồn tạo hợp chất tan trong
nước.


<b>Câu 66. Người ta chiết rút hệ sắc tố của thực vật bậc cao bằng dung môi hữu cơ và tiến </b>
hành sắc kí trên giấy thu được sắc kí đồ như sau:


Các vạch 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với những loại sắc tố nào của lá?
A. Diệp lục a, diệp lục b, carôtenoit, xantophil.


B. Diệp lục b, diệp lục a, carôtenoit, xantophỉh
C. Diệp lục a, diệp lục b, xantophil, carôtenoit.
D. Diệp lục b, diệp lục a, xantophil, carôtenoit.



<b>Câu 67. Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây saỉ? </b>
A. Chu trình Canvil diễn ra trong pha tối.


B. Ở thực vật CAM, hoạt động cố định CO<b>2</b>, chu trình Canvil xảy ra vào ban đêm khi


khí khổng mở.


C. Q trình quang hợp có tạo ra nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn. </i>



<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×