Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ </b>


<b>THÁNH TÔNG </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LẦN 1 </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A.Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. </b>
<b>B.</b>Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc α-amino axit


<b>C.</b>Glyxin, alanin, và valin là những là amino axit.
<b>D.</b>Tripeptit là các peptit có hai gốc α-amino axit.


<b>Câu 2:</b>Polime là các hợp chất có khối lượng phân tử lớn, được hình thành từ nhiểu mắt xích. Polime được
là thành phần chính cho nhiều loại vật liệu quan trọng như chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán. Xét một số
polime: poli(vinyl clorua), polietilen, polistiren, polibutadien, poli(etilen terephatalat), poli(phenol


fomandehit), tơ nilon-6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp là


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b>Câu 3:</b>Natri (Na) là một nguyên tố kim loại kiềm có số hiệu nguyên tử bằng 11. Phát biểu nào dưới đây về
<b>Na là sai? </b>



<b>A.</b>Na có tính khử mạnh hơn K.


<b>B.</b>Na mềm hơn, nhẹ hơn, và dễ nóng chảy hơn Al.
<b>C.</b>Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
<b> D.</b>Na được dùng làm xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.


<b>Câu 4:</b>Ô nhiễm môi trường được định nghĩa như là hiện tượng làm thay đổi môi trường tự nhiên, gây ra
các biến đổi có hại. Xét các phát biểu sau về ô nhiễm môi trường:


(1) Hiệu ứng nhà kính gây ra sự bất thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh
thái và cuộc sống con người; 2) Một trong những nguyên nhân quan trọng làm suy giảm tầng ozon là do
hợp chất CFC dùng trong công nghiệp làm lạnh; (3) Lưu huỳnh đioxit và các oxit cùa nitơ có thể gây mưa
axit làm giảm độ pH của đất, phá huỷ các cơng trình xây dựng ...; (4) Sự ơ nhiễm nước có nguồn gốc nhân
tạo chủ yếu do nước thải từ các vùng dân cư, khu công nghiệp, hoạt động giao thơng, phân bón, thuốc trừ
sâu, thuốc diệt cá trong sản xuất nông nghiệp vào môi trường nước; (5) Hoạt động của núi lửa, khi thải
công nghiệp, khí thải từ các phương tiện giao thơng là các ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí.Trong các
phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 5:</b>Một hỗn hợp bột kim loại X gồm Mg, Fe, Cu, Ag. Để thu được Ag tinh khiết với khối lượng không
đổi, người ta cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch


<b>A.</b>Cu(NO3)2. <b>B.</b>Fe(NO3)3. <b>C.</b>HNO3 loãng. <b>D.</b>AgNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
(3) Crom phản ứng với dung dịch HCl tạo muối Cr(II), nhưng với Cl2 tạo muối Cr(III);


(4) Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng, cịn Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh;(5) Các hợp chất Cr2O3,
Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính; (6) Thêm NaOH vào muối natri cromat thì muối này chuyển thành


natri đicromat. Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 7:</b>Amin là các dẫn xuất của amoniac, trong đó 1, 2, hay 3 nguyên tử H của NH3 được thay thế bằng
gốc ankyl hoặc aryl. Phát biểu về amin nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b>Nhỏ anilin vào dung dịch brom xuất hiện kết tủa vàng.
<b>B.</b>Isopropyl amin là amin bậc 1.


<b>C.</b>Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
<b>D.</b>Etyl amin là chất lỏng ở điều kiện thường.


<b>Câu 8:</b>Do có cấu trúc tinh thể kim loại đặc trưng, mà các kim loại có tính chất vật lý tương tự nhau và khá
khác biệt với các phi kim và các hợp chất hóa học. Tuy nhiên, do sự khác biệt về khối lượng nguyên tử,
bán kính nguyên tử và kiểu cấu trúc mạng tinh thể mà tính chất vật lý của các kim loại khác nhau có sự
<b>khác biệt nhất định. Phát biểu nào dưới đây là sai? </b>


<b>A.</b>Na khó nóng chảy hơn Hg.
<b>B.</b>Ag dẫn điện tốt hơn Al.
<b>C.</b>Cr cứng hơn Fe.


<b>D.</b>Li nặng hơn Be.


<b>Câu 9:</b>Nước cứng hình thành khi nước chảy qua các vùng đá vôi, đá phấn chứa nhiều CaCO3, MgCO3, và
làm cho các ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> hòa tan vào nước. Xét một số đặc điểm sau đây nói về nước cứng tạm thời và </sub>
nước cứng vĩnh cửu:(1) Tạo kết tủa khi tác dụng với NaOH; (2) Làm hao tốn xà phòng khi giặt rửa; (3)
Tạo kết tủa khi tác dụng với Na3PO4;


(4) Có chứa các cation Mg2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>;(5) Mất tính cứng khi đun nóng. </sub>


Số đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 10:</b>Glucozơ là một loại đường đơn, có cơng thức phân tử C6H12O6. Glucozơ được hình thành ở thực
<b>vật qua quá trình quang hợp. Phát biểu nào dưới đây về glucozơ là sai? </b>


<b>A.</b>Phân tử glucozơ có chứa sáu nhóm hiđroxyl.


<b>B.</b>Glucozơ là chất rắn, không màu, tan tốt trong nước.
<b>C.</b>Glucozơ có thể làm mất màu dung dịch nước brom.
<b>D.</b>Glucozơ có thể dùng để tráng gương, tráng phích.


<b>Câu 11:</b>Magarin (margarine) là một loại bơ nhân tạo được sản xuất chủ yếu từ dầu thực vật. Để có được
bơ nhân tạo từ dầu thực vật ta đã


<b>A.</b>hiđro hóa axit béo lỏng. <b>B.</b>xà phịng hóa chất béo lỏng.
<b>C.</b>oxi hóa chất béo lỏng.<b>D.</b>hiđro hóa chất béo lỏng.


<b>Câu 12:</b>Benzyl propionat có mùi hương hoa nhài (lài), được dùng làm hương liệu cho nước hoa và một số
loại hóa mỹ phẩm khác. Chất này có phân tử khối bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 13:</b>Xét các phát biểu sau:


(1) Thủy phân hoàn toàn một este no. mạch hở, đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và
ancol;2) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, t°); (3) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2;(4) Tinh
bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau;(5) Có thể dùng giấm ăn để khử mùi tanh của cá;(6) Hemoglobin
và anbumin là những protein hình cầu tan được trong nước. Số phát biểu trên đúng là



<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 14:</b>Hòa tan hết 6,25 gam hỗn hợp gồm M và M2O (M là kim loại kiềm) vào H2O, thu được dung dịch
X chứa 8,4 gam chất tan và 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A.</b> K <b>B.</b> Li <b>C.</b> Rb <b>D.</b> Na


<b>Câu 15:</b>Khi thủy phân hồn tồn tetrapeptit có cơng thức:
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH.Số α-amino axit thu được là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1


<b>Câu 16:</b>Phát biểu nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b>Nhỏ dung dịch I2 vào xenlulozơ thấy xuất hiện màu xanh tím đặc trưng.
<b>B.</b>Từ tinh bột có thể sản xuất được một số loại tơ nhân tạo.


<b>C.</b>Glucozơ và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.


<b> D.</b>Glucozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.


<b>Câu 17:</b>Xà phịng hóa hồn tồn 110,75 gam một chất béo bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và
114,25 gam hỗn hợp hai muối X và Y của hai axit béo A và B tương ứng (mX : mY < 2). Công thức của A
và B lần lượt là


<b>A.</b>C17H33COOH và C17H35COOH <b>B.</b>C17H31COOH và C15H31COOH
<b>C.</b>C17H35COOH và C15H31COOH <b>D.</b>C17H35COOH và C17H31COOH
<b>Câu 18:Nhận định nào sau đây là sai? </b>


<b>A.</b>Anlyl axetat thủy phân trong môi trường kiềm tạo muối và ancol.



<b>B.</b>Vinyl axetat có thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
<b>C.</b>Benzyl axetat có thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
<b>D.</b>Phenyl axetat thủy phân trong môi trường kiềm tạo hai muối và nước.


<b>Câu 19:</b>Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với số chất trong dãy: Mg, Cu, KOH, Cl2, AgNO3, K2Cr2O7, MgSO4, Mg(NO3)2, HI là


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 20:</b>Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5 M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu
cho 100 ml dung dịch KOH 1,5 M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là


<b>A.</b> 5,85 <b>B.</b> 2,60 <b>C.</b> 7,80 <b>D.</b> 3,90


<b>Câu 21:</b>Xét các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm Zn và Fe phản ứng với khí Cl2 khơ.


(2) Cho hợp kim gồm Mg và Al phản ứng với dung dịch HC1. (3) Để gang, thép trong khơng hí ẩm.(4)
Cho Cu phản ứng với dung dịch FeCl3. (5) Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) và KNO3.(6) Cho
Zn phản ứng với dung dịch AgNO3. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hố là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>A.</b>Zn + Cr3+ <b>B.</b>CrO2- + Br2 + NaOH →


<b>C.</b>CrO3 + H2O → <b>D.</b>K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 →


<b>Câu 23:</b>Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, HC1. Số trường hợp tạo ra kết tủa là



<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 24:</b>Nhận định nào sau đây đúng?


<b>A.</b>Đipeptit mạch hở Gly-Ala có hai liên kết peptit
<b>B.</b>Axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
<b>C.Khi đun nóng protein thấy protein tan tốt trong nước </b>


<b>D.</b>Đipeptit Glu-Ala phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3


<b>Câu 25:</b>Xét các dự đốn hiện tượng thí nghiệm sau:(1) Cho khí H2S lội qua dung dịch Cu(NO3)2 thu được
kết tủa màu đen;(2) Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3, dung dịch chuyển từ màu vàng nâu
sang màu xanh; (3) Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl3 có kết tủa màu vàng; (4) Thêm dung dịch HCl
loãng vào dung dịch Fe(NO3)2 thấy sinh khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí; (5) Thêm Ba vào dung
dịch K2Cr2O7 thấy có sủi bọt khí và kết tủa vàng.Số dự đoán đúng bằng


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b>Câu 26:</b>Cho 7,56 gam hỗn hợp gồm Al và Mg cùng với 0,25 mol Cu(NO3)2 vào một bình kín. Nung bình
một thời gian thu được sản phẩm gồm chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. Hịa tan tồn bộ X
trong 650 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát
ra 1,12 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 72 <b>B.</b> 73 <b>C.</b> 71 <b>D.</b> 70


<b>Câu 27:</b>Bốn kim loại Na, Al, Fe, và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết ằng:


(1) X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; (2) X đẩy được kim loại T ra khỏi dung


dịch muối; (3) Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch
H2SO4 đặc, nguội.X, Y, Z, T theo thứ tự là


<b>A.</b>Na, Al, Fe, Cu <b>B.</b>Al, Na, Fe, Cu <b>C.</b>Al, Na, Cu, Fe <b>D.</b>Na, Fe, Al, Cu


<b>Câu 28:</b>Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,344 lít NO (đktc).
Thêm dung dịch chứa 0,15 mol HC1 vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Giả
thiết NO là sản phẩm khử duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần 300 ml dung dịch NaOH
<b>1M. Giá trị gần đúng nhất của m là </b>


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 29:</b>Chia m gam hỗn hợp X gồm hai α-amino axit là valin và lysin thành hai phần bằng nhau: Cho
phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa (0,5m + 23,725) gam
muối; cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Z chứa (0,5m + 8,8)
gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong hỗn hợp X là


<b>A.</b>32,47%. <b>B.</b>67,53%. <b>C.</b>57,19%. <b>D.</b>42,81%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
m gam X với dung dịch chứa 500 ml NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản
ứng khối lượng chất rắn khan thu được là


<b>A.</b>139,1 gam. <b>B.</b>138,3 gam. <b>C.</b>140,3 gam. <b>D.</b>112,7 gam.


<b>Câu 31:</b>Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 3,8 gam Cr2O3 (trong điều kiện khơng
có O2), thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl lỗng, nóng, dư, thu được 1,792 lít H2
(đktc). Nếu toàn bộ X phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thì số mol NaOH phản ứng (biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn) là



<b>A.</b> 0,05 mol <b>B.</b> 0,08 mol <b>C.</b> 0,02 mol <b>D.</b> 0,07 mol


<b>Câu 32:</b>Hấp thụ hết x lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KOH, 0,3 mol NaOH và 0,4 mol
K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là


<b>A.</b>20,16 <b>B.</b> 16,72 <b>C.</b> 15,68 <b>D.</b> 18,92


<b>Câu 33:</b>X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm X và
Y (có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 3) với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hồn tồn thu
được dung dịch T. Cơ cạn T, thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 17,025 <b>B.</b> 68,100 <b>C.</b> 78,400 <b>D.</b> 19,455


<b>Câu 34:</b>Hịa tan hồn tồn 23,325 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn cần 800 ml HNO3 1,5M. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO và NO2 (N2O và
NO2 có số mol bằng nhau). Tỉ khối của A đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là


<b>A.</b> 41,24 % <b>B.</b> 29,32% <b>C.</b> 20,58% <b>D.</b> 24,97%


<b>Câu 35:</b>Xét các phát biểu sau:


(1) Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt axit fomic và metyl fomat;


(2) Có thể dùng dung dịch NaOH nóng để phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi
trơn;


(3) Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 nóng để phân biệt saccarozơ và mantozơ;
(4) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, và axit glutamic;



(5) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch đipeptit Gly-Ala và dung dịch tripeptit Gly-Ala-Ala;
(6) Có thể dùng dung dịch nước brom để phân biệt phenol và anilin.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b>Câu 36:</b>Hợp chất thơm X chứa phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, và O lần lượt bằng 60,87%,
4,35%, và 34,78%. Đun nóng 5,52 gam X với 150 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản
ứng) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được a gam chất rắn khan.
Biết X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Giá trị của a là


<b>A.</b> 10,80 <b>B.</b> 13,20 <b>C.</b> 13,92 <b>D.</b> 12,48


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa, lọc kết tủa và nung trong khơng khí đến khối lượng


<b>không đổi, thu được 2,4 gam chất rắn duy nhất. Giá trị của m gần đúng nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 14 <b>C.</b> 16 <b>D.</b> 12


<b>Câu 38:</b>Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ số mol Fe:Cu = 7:6) tác dụng với 0,4 lít dung dịch
HNO3 1M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân Y với
điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, khối lượng catot tăng thêm
4,96 gam (giả sử kim loại sinh ra bám hết vào catot). Giá trị của t là


<b>A.</b> 2400 <b>B.</b> 2000 <b>C.</b> 2337 <b>D.</b> 2602


<b>Câu 39:</b>Hỗn hợp X gồm peptit Y mạch hở (CxHyN5O6) và hợp chất Z (C4H9O2N). Lấy 0,09 mol X tác
dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol C2H5OH và a mol muối


của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ
thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với


<b>A.</b> 1,30 <b>B.</b> 0,50 <b>C.</b> 2,60 <b>D.</b> 0,76


<b>Câu 40:</b>Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều
có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam.
Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt
khác, m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước brom
dư. Hỏi số mol brom phản ứng tối đa là


<b>A.</b> 0,4 <b>B.</b> 0,6 <b>C.</b> 0,75 <b>D.</b> 0,7


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1-C 2-D 3-B 4-A 5-A 6-B 7-A 8-B 9-D 10-C


11-A 12-D 13-D 14-C 15-A 16-A 17-D 18-A 19-B 20-A


21-D 22-C 23-A 24-C 25-D 26-C 27-D 28-B 29-C 30-A


31-A 32-D 33-A 34-A 35-C 36-B 37-D 38-D 39-B 40-A


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng 0,54 mol
O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với


dung dịch ban đầu. Giá trị của m là



<b>A. 22,14g </b> <b>B.</b> 19,44 g <b>C.</b> 21,24 g <b>D.</b> 23,04 g


<b>Câu 2:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.


(e) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.


(f) Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 3:</b> Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.


(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.


(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.



Các nhận định đúng là


<b>A.</b> 1, 2, 4, 6 <b>B.</b> 2, 4, 6 <b>C.</b> 3, 4, 5 <b>D.</b> 1, 2, 4, 5


<b>Câu 4:</b> Cho 0,46 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là


<b>A.</b> Li <b>B.</b> K <b>C.</b> Na <b>D.</b> Rb


<b>Câu 5:</b> Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
- Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh.


- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


- Dung dịch Z khơng làm q tím đổi màu.
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch :


<b>A.</b> metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.


<b>B.</b> metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.


<b>C.</b> lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.


<b>D.</b> metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.


<b>Câu 6:</b> Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 100 ml dd NaOH 0,4M, sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dd
thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b>A.</b> 3,28 gam. <b>B.</b> 6,88 gam <b>C.</b> 8,56 gam <b>D.</b> 8,20 gam



<b>Câu 7:</b> Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là


<b>A.</b> Fe3+ <b>B.</b> Zn2+ <b>C.</b> Cu2+ <b>D.</b> Fe2+


<b>Câu 8:</b> Cho sơ đồ phản ứng:


(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2


(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2


Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, cịn Y1 thì khơng. Tính chất


hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?
<b>A.</b> Bị khử bởi H2 (t0, Ni).


<b>B.</b> Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
<b>C.</b> Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
<b>D.</b> Tác dụng được với Na.


<b>Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>B.</b> Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.


<b>C.</b> Cho NaCl vào H2O.


<b>D.</b> Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


<b>Câu 10: Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây? </b>



<b>A.</b> HCl <b>B.</b> H2 <b>C.</b> Ca(OH)2 <b>D.</b> NaOH


<b>Câu 11: Phương trình hố học nào sau đây sai? </b>


<b>A.</b> Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
<b>B.</b> Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
<b>C.</b> Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O


<b>D.</b> Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O


<b>Câu 12:</b> Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 0,05 M và KHCO3 0,15 M vào 150 ml dung dịch


HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b> 224,0 <b>B.</b> 336,0 <b>C.</b> 268,8 <b>D.</b> 168,0


<b>Câu 13:</b> Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các polipeptit nhờ xúc tác thích hợp là


<b>A.</b> β-amino axit. <b>B.</b> este. <b>C.</b> α-amino axit. <b>D.</b> axit cacboxylic.


<b>Câu 14:</b> Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH,


Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 7


<b>Câu 15:</b> Tên thay thế của amino axit có cơng thức cấu tạo
H3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?



<b>A.</b> Axit 2 – aminoisopentanoic. <b>B.</b> Axit 2 – amino – 3 metylbutanoic.


<b>C.</b> Axit β – aminoisovaleric. <b>D.</b> Axit α – aminoisovaleric.


<b>Câu 16:</b> Hịa tan hồn toàn 5,6 gam Fe và 2,4 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 3,584 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A.</b> Al <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Ca


<b>Câu 17:</b> So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.


(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.


(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.


(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
<b>Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là </b>


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 2


<b>Câu 18:</b> Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X


trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A.</b> 1,80 <b>B.</b> 1,35 <b>C.</b> 0,90 <b>D.</b> 4,00


<b>Câu 19:</b> Để điều chế 23g rượu etylic từ tinh bột, hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men glucozơ tương
ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 20:</b> Cho dãy các chất: alanin, caprolactam, acrilonitrin, axit ađipic, etylen glicol. Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 5


<b>Câu 21:</b> Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu


nước cứng trên là


<b>A.</b> HNO3. <b>B.</b> Ca(OH)2. <b>C.</b> H2SO4. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no A chỉ chứa một
nhóm –NH2 và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO2 và c mol nước. Biết b – c = 3,5x. Số liên kết


peptit trong X là


<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 6


<b>Câu 23:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Các oxit của kim loại kiềm phản ứng với CO tạo thành kim loại.


(2) Các kim loại Ag, Fe,Cu và Mg đều được điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.


(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối.


Số phát biểu đúng là



<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 24:</b> Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là


<b>A.</b> NaNO3, HCl. <b>B.</b> H2SO4, Na2SO4. <b>C.</b> HCl, H2SO4 <b>D.</b> CuSO4, Fe2(SO4)3.
<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A.</b> Hàm lượng cacbon trong thép ít hơn trong gang.


<b>B.</b> Nhơm là kim loại màu trắng, dẫn nhiệt tốt.


<b>C.</b> Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3.


<b>D.</b> Sắt(II) hiđroxit là chất rắn, màu đỏ, không tan trong nước.


<b>Câu 26:</b> Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?


<b>A.</b> Na <b>B.</b> Al <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Cu


<b>Câu 27:</b> Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung


dịch H2SO4 loãng là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 28:</b> Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là


<b>A.</b> Os <b>B.</b> Ag <b>C.</b> Ba <b>D.</b> Pb



<b>Câu 29:</b> Este X được tạo thành từ axit oxalic và hai ancol đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon
nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng
hồn tồn có 9,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của m là


<b>A.</b> 17,5 <b>B.</b> 31,68 <b>C.</b> 14,5 <b>D.</b> 15,84


<b>Câu 30:</b> Trong số các phát biểu sau về anilin :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là


<b>A.</b> (2), (3), (4). <b>B.</b> (1), (2), (3). <b>C.</b> (1), (2), (4). <b>D.</b> (1), (3), (4).


<b>Câu 31:</b> Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + nH2O xt nY


(2) Y xt 2E + 2Z


(3) 6nZ + 5nH2Oas,diepluc X + 6nO2


(4) nT + nC2H4(OH)2 xt tơ lapsan + 2nH2O


(5) T + 2E <sub></sub>xt G + 2H2O


Khối lượng phân tử của G là


<b>A.</b> 222 <b>B.</b> 202 <b>C.</b> 204 <b>D.</b> 194



<b>Câu 32:</b> Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc).


Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc dư thu được 8,96 khí SO2 (sản phẩm khử duy


<b>nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất là </b>


<b>A.</b> 17,72 <b>B.</b> 36,91 <b>C.</b> 17,81 <b>D.</b> 36,82


<b>Câu 33:</b> Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện khơng có khơng khí. Chia hỗn hợp thu


được sau phản ứng (đã trộn đều) thành 2 phần khơng bằng nhau. Phần 2 có khối lượng nhiêu hơn phần 1 là
134 gam. Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thấy có 16,8 lít khí H2 bay ra. Hịa tan phần


2 bằng lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thấy có 84 lít khí H2 bay ra. Các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất


<b>100%. Các khí đo ở đktc. Khối lượng Fe tạo thành trong phản ứng nhiệt nhôm gần nhất là </b>


<b>A.</b> 186,0 gam. <b>B.</b> 112,0 gam <b>C.</b> 192,2 gam <b>D.</b> 117,6 gam


<b>Câu 34:</b> Cho X là một hợp chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) tác dụng hồn tồn với
1 lít dung dịch KOH 2,4M rồi cơ cạn thì thu được 210 gam chất rắn khan Y và m gam ancol Z. Oxi hóa
khơng hồn tồn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thì thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng
nhau:


- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.


- Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).


- Phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan.
Tên gọi của X là



<b>A.</b> etyl fomat. <b>B.</b> n-propyl axetat. <b>C.</b> metyl axetat. <b>D.</b> etyl axetat.


<b>Câu 35:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong


dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hịa và 2,016 lít (đktc)


hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (khơng cịn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch


Ba(NO3)2, được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng


<b>không đổi, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (có tỉ khối so với He bằng 9,75). Giá trị của m gần giá </b>


<b>trị nào nhất sau đây? </b>


<b>A.</b> 7,6 <b>B.</b> 12,8 <b>C.</b> 10,4 <b>D.</b> 8,9


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thốt ra 6,72 lít khí T (T
là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch thu được chất rắn
gồm hai chất vơ cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A.</b> 21,2 gam. <b>B.</b> 20,2 gam <b>C.</b> 21,7 gam <b>D.</b> 20,7 gam


<b>Câu 37:</b> X và Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một


liên kết peptit), Z là (CH3COO)3C3H5. Đun nóng tồn bộ 31,88 g hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung



dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dd B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố oxi chiếm
<b>37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất là </b>


<b>A.</b> 27% <b>B.</b> 36% <b>C.</b> 16% <b>D.</b> 18%


<b>Câu 38:</b> Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít


khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xẩy ra hồn
tồn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có)
<b>là NO duy nhất, hiệu suất điện phân là 100%. Hiệu khối lượng dung dịch X và Y gần nhất là </b>


<b>A.</b> 91 gam <b>B.</b> 102 gam <b>C.</b> 101 gam <b>D.</b> 92 gam


<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, hở ( chỉ chứa hai loại nhóm chức). Đốt cháy hồn tồn 0,03
mol hỗn hợp X cần 3,976 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,912 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 0,03 mol X


phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl thu được dd Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với a mol NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 8,195 <b>B.</b> 6,246 <b>C.</b> 7,115 <b>D.</b> 9,876


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ lệ
mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun


nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là
đồng đẳng kế tiếp. Cơ cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản
nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là


<b>A.</b> C5H11OH <b>B.</b> C3H7OH <b>C.</b> C2H5OH <b>D.</b> C4H9OH


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1-C 2-C 3-B 4-C 5-A 6-A 7-A 8-C 9-D 10-B


11-D 12-C 13-C 14-D 15-B 16-D 17-C 18-B 19-B 20-B


21-B 22-B 23-B 24-A 25-D 26-A 27-D 28-A 29-D 30-A


31-A 32-B 33-B 34-B 35-D 36-C 37-D 38-C 39-C 40-C


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là


<b>A.</b>Al3+ <b>B.</b> Fe2+ <b>C.</b> Cu2+ <b>D.</b> Na+


<b>Câu 2:</b> Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch


<b>A.</b> NaNO3 <b>B.</b> NaHCO3 <b>C.</b> NaOH <b>D.</b> NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1


<b>Câu 4:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều


<b>A.</b> hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường


<b>B.</b> có chứa liên kết glicozit trong phân tử



<b>C.</b> có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc


<b>D.</b> bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng


<b>Câu 5:</b> Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?


<b>A.</b> tơ nilon-6,6 và bông <b>B.</b> tơ nilon-6,6 và tơ nitron


<b>C.</b> tơ tằm và bông <b>D.</b> tơ visco và tơ axetat


<b>Câu 6:</b> Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
polisaccarit là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 7: Hai chất đều không tác dụng với dung dịch NaOH (lỗng, nóng) là </b>


<b>A. Hai chất đều khơng tác dụng với dung dịch NaOH (lỗng, nóng) là </b>


<b>B.</b> tristearin và etyl axetat


<b>C.</b> axit stearic và tristearin


<b>D.</b> anilin và metylamin


<b>Câu 8:</b> Alanin là một α-amino axit có phân tử khối bằng 89. Cơng thức của alanin là


<b>A.</b> H2N-CH(CH3)-COOH <b>B.</b> H2N-CH2-CH2-COOH



<b>C.</b> H2N-CH2-COOH <b>D.</b> CH2=CHCOONH4


<b>Câu 9:</b> Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch khơng phân nhánh. Tên
gọi của Y là


<b>A.</b> amilopectin <b>B.</b> glucozơ <b>C.</b> saccarozơ <b>D.</b> amilozơ


<b>Câu 10:</b> Dẫn khí CO (dư) đi qua hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn


thu được chất rắn X. Để hịa tan hết X có thể dùng dung dịch (lỗng, dư) nào sau đây?


<b>A.</b> NaOH <b>B.</b> Fe2(SO4)3 <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> HNO3


<b>Câu 11:</b> Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mịn hóa học?


<b>A.</b> Cho đinh Fe vào dung dịch AgNO3. <b>B.</b> Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
<b>C.</b> Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ. <b>D.</b> Để mẫu gang lâu ngày trong khơng khí ẩm.


<b>Câu 12:</b> Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?


<b>A.</b> Glyxin <b>B.</b> Anilin <b>C.</b> Metylamin <b>D.</b> Alanin


<b>Câu 13:</b> Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và


<b>A.</b> C17H35COONa <b>B.</b> C17H31COONa <b>C.</b> C15H31COONa <b>D.</b> C17H33COONa


<b>Câu 14:</b> Khi không có khơng khí, hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với HCl trong dung dịch theo
cùng tỉ lệ số mol?


<b>A.</b> Na và Mg <b>B.</b> Fe và Al <b>C.</b> Na và Zn <b>D.</b> Fe và Mg



<b>Câu 15:</b> Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là


<b>A.</b> K và Ca <b>B.</b> K và Ca <b>C.</b> Mg và Na <b>D.</b> Na và Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>A.</b> Val <b>B.</b> Gly <b>C.</b> Glu <b>D.</b> Ala


<b>Câu 17:</b> Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?


<b>A.</b> CH3-COO-CH=CH2 <b>B.</b> CH3-COO-C2H5
<b>C.</b> CH2=CH-COO-CH3 <b>D.</b> CH3-COO-C6H5


<b>Câu 18:</b> Xà phịng hóa hồn tồn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol


<b>A.</b> a mol axit oleic <b>B.</b> 3a mol axit oleic <b>C.</b> 3a mol natri oleat <b>D.</b> a mol natri oleat


<b>Câu 19:</b> Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin  NaOH X HClY.
(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là


<b>A.</b> H2N-CH(CH3)-COONa <b>B.</b> ClH3N-CH(CH3)-COONa


<b>C.</b> ClH3N-CH(CH3)-COOH <b>D.</b> ClH3N-(CH2)2-COOH


<b>Câu 20:</b> Amin nào sau đây là amin bậc hai?


<b>A.</b> propan-2-amin <b>B.</b> đimetylamin <b>C.</b> propan-1-amin <b>D.</b> phenylamin



<b>Câu 21:</b> Trong công nghiệp, glucozơ (được chuyển hóa từ nguyên liệu có tinh bột và xenlulozơ) dùng để
sản xuất etanol. Cần lên men bao nhiêu kg glucozơ với hiệu suất của cả quá trình là 80% để thu được 23 lít
etanol (khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml)?


<b>A.</b> 45 kg <b>B.</b> 72 kg <b>C.</b> 63 kg <b>D.</b> 29 kg


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2


(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là


<b>A.</b> 5,25 <b>B.</b> 3,15 <b>C.</b> 6,02 <b>D.</b> 3,60.


<b>Câu 23:</b> Cây cao su là loại cây cơng nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thể
kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu sản xuất cao
su tự nhiên. Mắt xích của cao su tự nhiên có cơng thức là


<b>A.</b> C4H8 <b>B.</b> C5H8 <b>C.</b> C5H10 <b>D.</b> C4H6


<b>Câu 24:</b> Thủy phân hoàn toàn một lượng triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được
glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là


<b>A.</b> 890 <b>B.</b> 886 <b>C.</b> 888 <b>D.</b> 884


<b>Câu 25:</b> Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là


<b>A.</b> C2H3COOC2H5 <b>B.</b> CH3COOC2H5 <b>C.</b> C2H5COOC2H5 <b>D.</b> HCOOC2H5


<b>Câu 26:</b> Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công
thức của X là



<b>A.</b> H2N-(CH2)2-COOH <b>B.</b> H2N-CH(CH3)-COOH
<b>C.</b> H2N-(CH2)3-COOH <b>D.</b> H2N-CH2-COOH


<b>Câu 27:</b> Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y.


Cho dung dịch NaOH (dư) vào Y trong điều kiện khơng có O2 thu được kết tủa là


<b>A.</b> Fe(OH)2 <b>B.</b> Fe(OH)2 và Al(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 28:</b> Chất hữu cơ X (chứa vịng benzen) có cơng thức là CH3COOC6H5. Khi đun nóng, a mol X tác


dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?


<b>A.</b> 3a mol <b>B.</b> 2a mol <b>C.</b> a mol <b>D.</b> 4a mol


<b>Câu 29:</b> Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng
truyền qua nên được sử dụng làm kính ơtơ, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,... Polime dùng để chế
tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là


<b>A.</b> poli(etylen terephtalat) <b>B.</b> poli(acrilonitrin)


<b>C.</b> poli(hexametylen ađipamit) <b>D.</b> poli(metyl metacrylat)


<b>Câu 30:</b> Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau đây vào lượng dư dung dịch
HCl (lỗng, khơng có khơng khí):


(a) Al và AlCl3



(b) Cu và Cu(NO3)2


(c) Fe3O4 và Cu


(d) Cu và Fe2O3


(e) Cu và CuO


Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b>Câu 31:</b> Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và


1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với


dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 9,6
gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là


<b>A.</b> 19,97% <b>B.</b> 23,96% <b>C.</b> 31,95% <b>D.</b> 27,96%


<b>Câu 32:</b> Hòa tan bột Fe trong dung dịch X có chứa KNO3 và H2SO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn


thu được dung dịch Y. Chất rắn khơng tan và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi so


với H2 là 11,5. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 109,7 <b>B.</b> 98 <b>C.</b> 120 <b>D.</b> 100,4



<b>Câu 33:</b> X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó MgO chiếm 40% khối lượng). Y là dung dịch gồm
H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hòa)


và hỗn hợp hai khí (gồm khí T và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được 55,92 gam kết


tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Khi T là


<b>A.</b> N2 <b>B.</b> NO2 <b>C.</b> NO <b>D.</b> N2O


<b>Câu 34:</b> Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,5A, trong


thời gian 7720 giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe
vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 27,6 <b>B.</b> 26,2 <b>C.</b> 15,4 <b>D.</b> 34,28


<b>Câu 35:</b> Khi cho hỗn hợp bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư được chất rắn X và dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>A.</b> KI, NH3, NH4Cl <b>B.</b> NaOH, Na2SO4, Cl2


<b>C.</b> Cl2, NaNO3, KMnO4 <b>D.</b> BaCl2, HCl, Cl2


<b>Câu 36:</b> Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic (C17H33COOH) và axit linoleic


(C17H31COOH). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác


m gam X tác dụng vừa đủ với V ml Br2 1M. Tìm V



<b>A.</b> 120 <b>B.</b> 150 <b>C.</b> 360 <b>D.</b> 240


<b>Câu 37:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.


(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.


(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.


(f) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ.


Sau khi kết thức các phản ứng, số thì nghiệm thu được kim loại là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b>Câu 38:</b> Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O duy


nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,84 gam NaOH
tham gia phản ứng. Giá trị của y là


<b>A.</b> 0,060 <b>B.</b> 0,032 <b>C.</b> 0,048 <b>D.</b> 0,054


<b>Câu 39:</b> Cho một luồng khí O2 đi qua ống đựng 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe nung nóng thu


được 92,4 gam chất rắn X. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia



phản ứng, cơ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của N có trong
319 gam hỗn hợp muối trên là


<b>A.</b> 18,125% <b>B.</b> 18,082% <b>C.</b> 18,038% <b>D.</b> 18,213%


<b>Câu 40:</b> Chất X có cơng thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch


NaOH dư đun nóng nhẹ thì đều thấy khí thốt ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH.
Sau phản ứng cơ cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất
rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 16,9 <b>B.</b> 18,85 <b>C.</b> 17,25 <b>D.</b> 16,6


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1-C 2-B 3-B 4-A 5-B 6-A 7-D 8-A 9-D 10-D


11-C 12-C 13-A 14-D 15-A 16-C 17-B 18-B 19-C 20-B


21-A 22-B 23-B 24-C 25-B 26-D 27-C 28-B 29-D 30-A


31-B 32-A 33-C 34-B 35-C 36-A 37-D 38-D 39-A 40-D


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1:</b> Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M.


Khối lượng muối thu được là



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 2:</b> Có 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận ra dung dịch


riêng biệt của 3 hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A.</b> C2H5OH <b>B.</b> HCl <b>C.</b> NaOH <b>D.</b> Quỳ tím


<b>Câu 3:</b> Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, HCO3-<b>. Hóa chất khơng có khả năng làm mềm mẫu </b>


nước cứng trên là


<b>A.</b> dung dịch Na2CO3 <b>B.</b> dung dịch NaOH (vừa đủ)


<b>C.</b> dung dịch Na3PO4 <b>D.</b> dung dịch HCl


<b>Câu 4:</b> Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là


<b>A.</b> Ag <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Al


<b>Câu 5:</b> Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào 50 ml dung dịch NaOH aM, thấy dung dịch có màu
hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên, đến khi dung dịch vừa mất màu hồng thì cần 25
ml dung dịch HCl đó. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,2 <b>B.</b> 0,02 <b>C.</b> 0,1 <b>D.</b> 0,05


<b>Câu 6:</b> Loại tơ nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần hóa học?


<b>A.</b> Tơ nilon-6,6 <b>B.</b> Tơ nitron <b>C.</b> Tơ visco <b>D.</b> Tơ tằm


<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>



<b>A.</b> Than cốc là nguyên liệu quan trọng trong quá trình sản xuất gang.


<b>B.</b> Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn thép.


<b>C.</b> Gang trắng chứa nhiều cacbon hơn gang xám.


<b>D.</b> Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3


<b>Câu 8:</b> Đường saccarozơ (đường kính) có cơng thức hóa học là


<b>A.</b> C12H22O11 <b>B.</b> C6H12O6 <b>C.</b> C6H10O5 <b>D.</b> C2H4O2


<b>Câu 9:</b> Khi cho mẩu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng lên. Dung
dịch X là


<b>A.</b> Cu(NO3)2 <b>B.</b> AgNO3 <b>C.</b> KNO3 <b>D.</b> Fe(NO3)3


<b>Câu 10:</b> Cho 4 cặp kim loại tiếp xuc với nhauL (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mịn trước là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 11: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A.</b> Dung dịch HNO3 đặc, nguội. <b>B.</b> Dung dịch NaOH.


<b>C.</b> Dung dịch HCl. <b>D.</b> Dung dịch H2SO4 lỗng, nguội


<b>Câu 12:</b> Axit glutamic có số nguyên tử cacbon trong phân tử là



<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>A.</b> Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑


<b>B.</b> Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + 2H2O + SO2↑
<b>C.</b> CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2↑
<b>D.</b> 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + NO↑
<b>Câu 14: Oxit kim loại không tác dụng với nước là </b>


<b>A.</b> CaO <b>B.</b> BaO <b>C.</b> MgO <b>D.</b> K2O


<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
<b>B.</b> Phèn chua có cơng thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.


<b>C.</b> Trong cơng nghiệp, nhơm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhơm oxit nóng chảy.


<b>D.</b> Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.


<b>Câu 16:</b> Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hồn ngun tố
hóa học, tác dụng hết với nước thu được 0,12 mol khí H2. Hai kim loại kiềm đó là


<b>A.</b> K, Rb <b>B.</b> Na, K <b>C.</b> Rb, Cs <b>D.</b> Li, Na


<b>Câu 17: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn? </b>


<b>A.</b> Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.


<b>B.</b> Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
<b>C.</b> Cho Cu vào dung dịch AgNO3.


<b>D.</b> Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
<b>Câu 18:</b> Có các phát biểu sau:


(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.


(b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.


(c) Nhiều este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđrô với nước
và nhẹ hơn nước.


(d) Dầu ăn và mỡ bơi trơn máy có cùng thành phần ngun tố.
Các phát biểu đúng là?


<b>A.</b> (b), (c). <b>B.</b> (a), (c). <b>C.</b> (a), (b), (c), (d). <b>D.</b> (a), (b).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b>Câu 20: Phương trình hóa học khơng đúng là? </b>


<b>A.</b> Cr + 2HCl → t CrCl2 + H2↑ <b>B.</b> 2Cr + O2 →


t


2CrO



<b>C.</b> Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O <b>D.</b> Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A.</b> Tinh bột dễ tan trong nước.


<b>B.</b> Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
<b>C.</b> Xenlulozơ tan trong nước Svayde.


<b>D.</b> Fructozơ có phản ứng tráng bạc.


<b>Câu 22:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ.


<b>B.</b> Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.


<b>C.</b> Chất dẻo là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.


<b>D.</b> Tơ tằm và tơ capron là tơ nhân tạo.


<b>Câu 23:</b> Cho dãy các chất sau: etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số
chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A.</b> Trồng và bảo vệ rừng là một giải pháp phát triển bền vững - bảo vệ môi trường.


<b>B.</b> Các anion NO3-, PO43-, SO42- nồng độ cao và các ion kim loại nặng như Hg2+, Mn2+, Cu2+, Pb2+... gây ra ô



nhiễm nguồn nước.


<b>C.</b> Các chất khí như CO, CO2, SO2, H2S, NOx... gây ơ nhiễm khơng khí.
<b>D.</b> Khí CO2 là ngun nhân chính gây khói mù quang hóa.


<b>Câu 25:</b> Chất béo X tác dụng với H2 (xúc tác: Ni, t0 ) theo tỉ lệ mol tối đa nX:nH2 = 1:3 . X là


<b>A.</b> trilinolein. <b>B.</b> tripanmitin <b>C.</b> tristearin <b>D.</b> triolein


<b>Câu 26:</b> Hợp chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol nX:nNaOH


= 1:2, thu được dung dịch Y gồm muối ăn, ancol etylic và muối natri của glyxin. Phân tử khối X là


<b>A.</b> 143,5 <b>B.</b> 174,0 <b>C.</b> 153,5 <b>D.</b> 139,5


<b>Câu 27:</b> Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


Giá trị của a và b lần lượt là


<b>A.</b> 0,10 và 0,05. <b>B.</b> 0,01 và 0,03 <b>C.</b> 0,20 và 0,02. <b>D.</b> 0,30 và 0,10


<b>Câu 28:</b> Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,8M và CuSO4 1M với cường độ dịng điện


khơng đổi I = 2,68 A trong thời gian 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất điện phân 100%). Coi
các khí tan trong nước khơng đáng kể. Thể tích khí thốt ra ở anot (ở đktc) là


<b>A.</b> 1,792 lít. <b>B.</b> 2,016 lít <b>C.</b> 2,688 lít <b>D.</b> 2,240 lít



<b>Câu 29:</b> Thủy phân hồn tồn 6,84 gam saccarozơ thu được dung dịch X, trung hòa dung dịch X sau phản
ứng rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được khối lượng Ag tối đa là


<b>A.</b> 4,32 gam <b>B.</b> 8,64 gam <b>C.</b> 10,8 gam <b>D.</b> 2,16 gam


<b>Câu 30:</b> Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzene có mùi thơm hoa nhài, có cơng thức phân


tử C9H10O2. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam một muối của axit


hữu cơ và hợp chất hữu cơ Y. Tên gọi của X là


<b>A.</b> phenyl Axetat. <b>B.</b> Phenyl propionat. <b>C.</b> benzyl axetat. <b>D.</b> Etyl benzoat.


<b>Câu 31:</b> Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C5H11NO2 có mạch cacbon phân nhánh. Cho 11,7


gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn
khơng khí, làm giấy quỳ tím tẩm nước chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước
brom. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là


<b>A.</b> 9,4 gam <b>B.</b> 10,8 gam <b>C.</b> 8,2 gam <b>D.</b> 12,2 gam


<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic với các
ancol metylic, etylenglicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A.</b> 6,24 <b>B.</b> 4,68 <b>C.</b> 5,32 <b>D.</b> 3,12


<b>Câu 33:</b> Hịa tan hồn toàn a gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch HNO3 loãng dư thu


được dung dịch X có chứa m gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m tính


theo A và V là


<b>A.</b> a 155V
168


 <b>B.</b> a 155V
56


 <b>C.</b> a 465V


56


 <b>D.</b> a 155V


28




<b>Câu 34:</b> Hợp chất hữu cơ X là amin đơn chức bậc 3, là một trong những chất tạo mùi tanh của cá. Khi cho
5,9 gam X tác dụng với HCl dư thu được 9,55 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
<b>Câu 35:</b> Nung hỗn hợp gồm a mol KNO3 và b mol FeCO3 trong bình kính khơng chứa khơng khí, sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn và hỗn hợp Y gồm 2 chất khí, tỉ khối
hơi của Y so với hiđro là 20,8. Biểu thức liên hệ giữa a và b là


<b>A.</b> a= 2b. <b>B.</b> 2a=b <b>C.</b> 3a=2b <b>D.</b> a=b


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở X1, X2 có tỉ lệ mol là 2 : 3, và tổng số liên kết peptit trong hai



phân tử X1, X2 là 7. Lấy m gam X đem thủy phân hoàn toàn, làm khô thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino


axit là glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 1/10 hỗn hợp Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 350 ml
dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thấy tách ra 60,085 gam kết tủa, đồng thời khối


<b>lượng dung dịch sau phản ứng giảm 40,14 gam so với ban đầu. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A.</b> 82,00 <b>B.</b> 50,55 <b>C.</b> 80,56 <b>D.</b> 89.45


<b>Câu 37:</b> Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức. Lấy 0,05 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ thu được dung dịch Y chứa hai muối của 2 axit hữu cơ (chỉ có chức axit) có cùng số nguyên tử cacbon
và 4,6 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y, để đốt cháy hoàn toàn lượng muối khan thu được cần 0,225
mol O2 và tạo ra CO2, 1,35 gam nước và 7,95 gam Na2CO3. Tổng số liên kết pi ( π ) trong X là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 38:</b> Hợp chất hữu cơ X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O2


(đktc) tạo ra b mol CO2 và d mol H2O. Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều


kiện của X là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 39:</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726


mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối
clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung



dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thì thu được 254,161 gam kết tủa. Cịn nếu đem dung dịch Y tác


<b>dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A.</b> 46,0 <b>B.</b> 38,0 <b>C.</b> 43,0 <b>D.</b> 56,7


<b>Câu 40:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch I<sub>2</sub> Có màu xanh tím


Y Cu(OH)<sub>2</sub> trong mơi trường kiềm Có màu tím


Z Dung dịch AgNO<sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub> dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


T Dung dịch NaOH Tạo chất lỏng không tan


trong nước, lắng xuống


<b>A.</b> Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.


<b>B.</b> Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.


<b>C.</b> Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.


<b>D.</b> Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21



1-A 2-D 3-D 4-A 5-D 6-C 7-C 8-A 9-B 10-C


11-A 12-D 13-A 14-C 15-C 16-B 17-A 18-B 19-D 20-B


21-A 22-B 23-A 24-D 25-D 26-D 27-B 28-B 29-B 30-C


31-B 32-C 33-C 34-B 35-D 36-C 37-D 38-A 39-C 40-A


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1:</b> Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
<b>A.</b>lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.


<b>B.</b> khơng có hiện tượng gì trong suốt q trình thực hiện.


<b>C.</b> có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.


<b>D.</b> có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.


<b>Câu 2:</b> Oxi hóa hồn tồn 8,1 gam nhơm cần vừa đủ V lít khí clo (đktc). Giá tri ̣của V là


<b>A.</b> 10,08. <b>B.</b> 6,72 <b>C.</b> 7,84 <b>D.</b> 11,2


<b>Câu 3:</b> Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thốt ra gây ô nhiễm môi trường, cần
đặt trên miệng bình thu một mẩu bơng tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?


<b>A.</b> quỳ tím. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 4:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thu được 27,0 gam glucozơ. Giá trị của m là



<b>A.</b> 21,6. <b>B.</b> 30,0 <b>C.</b> 27,0 <b>D.</b> 24.3


<b>Câu 5:</b> Cấu hình electron nguyên tử của sắt là


<b>A.</b> [Ar] 3d6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> [Ar] 4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


<b>Câu 6:</b> Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu
<b>nào sau đây sai? </b>


<b>A.</b> Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.


<b>B.</b> Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>C.</b> Có 3 chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm.


<b>D.</b> Có 3 chất làm mất màu nước brom.


<b>Câu 7:</b> Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà
vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?


<b>A.</b> Cu(NO3)2 <b>B.</b> Fe(NO3)2 <b>C.</b> AgNO3 <b>D.</b> Fe(NO3)3


<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây là amin bậc 2?


<b>A.</b> (CH3)3N. <b>B.</b> CH3NHC2H5. <b>C.</b> C6H5NH2. <b>D.</b> (CH3)2CHNH2.
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A.</b> Este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit có cùng số ngun tử cacbon.


<b>B.</b> Este nặng hơn nước và rất ít tan trong nước.



<b>C.</b> Este thường có mùi thơm dễ chịu.


<b>D.</b> Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 10:</b> Hỗn hợp X gồm có 6,4 gam Cu và 8,4 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các
phản ứng xảy ra hồn tồn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
<b>Câu 11:</b> Chất nào sau đây thuộc loại poliamit?


<b>A.</b> Tơ nilon-6,6. <b>B.</b> Tơ olon <b>C.</b> Polibutadien <b>D.</b> Tơ visco


<b>Câu 12:</b> Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 khi xà phịng hố tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 13:</b> Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 12,56 <b>B.</b> 14,19 <b>C.</b> 10,67 <b>D.</b> 12,21


<b>Câu 14:</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là tính


<b>A.</b> khử <b>B.</b> axit <b>C.</b> bazo <b>D.</b> oxi hóa


<b>Câu 15:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?


<b>A.</b> C2H5NH2. <b>B.</b> NH3. <b>C.</b> C6H5NH2 (anilin). <b>D.</b> CH3NH2.


<b>Câu 16:</b> Ngâm một mẩu kim loại sắt có khối lượng 2,8 gam vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch


CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là


<b>A.</b> 2,88 <b>B.</b> 3,44 <b>C.</b> 2,72 <b>D.</b> 0,64


<b>Câu 17:</b> Cho 13,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (hiệu suất


phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là


<b>A.</b> 7,80 <b>B.</b> 6,24 <b>C.</b> 15,60 <b>D.</b> 12,48


<b>Câu 18:</b> Nguyên tắc sản xuất gang là


<b>A.</b> dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.


<b>B.</b> dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.


<b>C.</b> khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.


<b>D.</b> khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.


<b>Câu 19:</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


<b>A.</b> Cu <b>B.</b> Li <b>C.</b> Ag <b>D.</b> Ba


<b>Câu 20:</b> Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là


<b>A.</b> metyl propionat. <b>B.</b> propyl axetat. <b>C.</b> etyl axetat. <b>D.</b> metyl axetat.


<b>Câu 21:</b> Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 2M. Kết thúc phản ứng,



thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 15,6 <b>B.</b> 7,8 <b>C.</b> 3,9 <b>D.</b> 23,4


<b>Câu 22:</b> Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?


<b>A.</b> Hg <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Ag


<b>Câu 23:</b> Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là


<b>A.</b> điện phân các hợp chất của kim loại. <b>B.</b> khử ion kim loại thành nguyên tử.


<b>C.</b> oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. <b>D.</b> cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0<sub>). </sub>
<b>Câu 24:</b> Saccarozơ thuộc loại


<b>A.</b> polisaccarit. <b>B.</b> đisaccarit. <b>C.</b> polime. <b>D.</b> monosaccarit.


<b>Câu 25:</b> Số mol Cl2 tối thiểu cần dùng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt KOH




<b>A.</b> 0,015 mol <b>B.</b> 0,01 mol <b>C.</b> 0,02 mol <b>D.</b> 0,03 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. </sub>


(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.


(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.


(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A.</b> Crom (III) oxit là oxit lưỡng tính.


<b>B.</b> Hợp chất crom (VI) có tính oxi hoá mạnh.


<b>C.</b> Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam.


<b>D.</b> Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
<b>Câu 28: Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ? </b>


<b>A.</b> Nilon-6,6. <b>B.</b> Protein. <b>C.</b> Anilin. <b>D.</b> Xenlulozơ.


<b>Câu 29:</b> Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:


X Y Z T


Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu


Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng


nhất


Dung dịch đồng


nhất
Dung dịch


3 3


AgNO / NH


Khơng có kết
tủa


Khơng có kết
tủa


Có kết tủa Khơng có kết
tủa
X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A.</b> etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.


<b>B.</b> etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.


<b>C.</b> axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.


<b>D.</b> etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.


<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chất béo X, thu được 33,880 gam CO2 và 12,096 gam H2O.


Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,014 mol X là


<b>A.</b> 5,60 <b>B.</b> 11,20 <b>C.</b> 8,96 <b>D.</b> 17,92



<b>Câu 31:</b> Tiến hành 4 thí nghiệm:


+ TN1: Cho Na và bột Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.


+ TN2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (tỉ lệ mol Fe: HNO3= 3: 8) tạo sản phẩm khử NO duy nhất.


+ TN3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.


+ TN4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (tỉ lệ mol Zn: FeCl3 = 1: 2).


Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được chất rắn là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 3


<b>Câu 32:</b> Hịa tan hồn tồn 37,6 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1: 2) bằng dung dịch HCl dư, thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


<b>A.</b> 39,2 gam <b>B.</b> 38,67 gam <b>C.</b> 32 gam <b>D.</b> 40 gam


<b>Câu 33:</b> Cho m gam kali vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho


từ từ X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0,1M, thu được kết tủa Y. Để Y có


<b>khối lượng lớn nhất thì giá trị của m là </b>


<b>A.</b> 1,17 <b>B.</b> 1,71 <b>C.</b> 1,95 <b>D.</b> 1,59


<b>Câu 34:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.


(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.


(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.


(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.


Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 35:</b> Chất X có cơng thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thốt


ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
5,824 lít O2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A.</b> 7,8 <b>B.</b> 3,9 <b>C.</b> 11,7 <b>D.</b> 15,6


<b>Câu 37:</b> Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung


dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau


Giá trị của m và x lần lượt là


<b>A.</b> 228,75 và 3,0. <b>B.</b> 228,75 và 3,25. <b>C.</b> 200 và 2,75. <b>D.</b> 200 và 3,25.



<b>Câu 38:</b> Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho hết Y


vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa


83,41gam muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T, trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z


(đun nóng) đến khi tồn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và khí ngừng thốt ra thì cần vừa đủ 0,57
mol NaOH. Lọc kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 11,5 gam chất rắn.
<b>Giá trị của m gần nhất với </b>


<b>A.</b> 2,5 <b>B.</b> 3,2 <b>C.</b> 3,4 <b>D.</b> 2,7


<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân.
Đốt cháy hết m gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 12,768 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Đun


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25


phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho tồn bộ Z vào bình đựng Na dư, khi phản ứng xong khối lượng bình
tăng 5,85 gam. Nung tồn bộ Y với CaO (khơng có khơng khí), thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon
duy nhất. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X có giá trị


<b>gần nhất với </b>


<b>A.</b> 37% <b>B.</b> 42% <b>C.</b> 34% <b>D.</b> 29%


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở, được tạo nên các α-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của
glyxin) và este Y (được tạo nên từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và etanol). Đun nóng m gam E
trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hết lượng muối trên cần 20,72 lít O2



(đktc), thu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2<b>. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần </b>
<b>nhất với </b>


<b>A.</b> 21 <b>B.</b> 19 <b>C.</b> 22 <b>D.</b> 20


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1-C 2-A 3-C 4-D 5-A 6-C 7-D 8-B 9-B 10-C


11-A 12-B 13-C 14-B 15-A 16-A 17-D 18-C 19-B 20-D


21-B 22-C 23-B 24-B 25-A 26-C 27-D 28-D 29-D 30-B


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×