Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

slide 1 kiểm tra bài cũ 1 nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành 2 hình nào sau đây là hình bình hành abcd là hình bình hành các cặp canh đối bằng nhau mnpq là hình bình hành các cặp cạnh đố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ


1/ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành


2/ Hình nào sau đây là hình bình hành


M N


P
Q


A


B
C


D


E F


G
H


ABCD là hình bình hành
( Các cặp canh đối bằng nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Þnh nghÜaĐ A


B
C


D


AB=BC=CD=DA


* ABCD là hình thoi 
* Định nghĩa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.Tính chất <b><sub>Tính chất hình thoi</sub></b>
Các tính chất HBH Hai đường chéo


vng góc


Hai đường chéo là
các đường phân
giác của các góc


<b>+ Các cạnh đối bằng nhau</b>
<b>+ Các góc đối bằng nhau</b>
<b>+ Hai đường chéo cắt nhau </b>
<b>tại trung điểm mỗi đường</b>


Cho hình vẽ. Tính góc ADI và góc DCI ?


0


65


<b>?</b>


A


B


C


D I


<b>?</b>
Giải


*ABCD là hình thoi
(AB=BC=CD=DA)


xét ∆Vng ADI có góc ADI=90°-gócDAI, thay sơ góc ADI=90°-65°=25°


*ABCD là hình thoi


(AB=BC=CD=DA) => AB//DC => gócBAI=gócDCI=65° ( so le trong)


=> AC phân giác góc A =>góc DAI=góc BAI=65°
ACBD =>∆ADI vuông tại I


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Dấu hiệu nhn bit:</b>


1) <i><b>Tứ giác</b></i> có <i><b>bốn cạnh bằng nhau</b></i> là hình thoi


2) <i><b>Hình bình hành</b></i> có <i><b>2 cạnh kề bằng nhau</b></i> là hình thoi


3) <i><b>Hình bình hành</b></i> có <i><b>hai đường chéo vng góc</b></i> với nhau là hình thoi


4) <i><b>Hình bình hành</b></i> có <i><b>một đường chéo là đường phân giác</b></i> 1 góc là hình thoi


C/m dấu hiệu 3 A <sub>B</sub>



C
D


O


<b>GT ABCD là hình bình hành</b>
<b> ACBD</b>


KL ABCD là hình thoi


ABCD là
hình thoi
AB=BC
=CD=DA
ABCD
lµ HBH
OA=OC


CDO= ADO
BCO= DCO
ABO= CBO


OB c¹nh chung


<b>Hướngưdẫnưchứngưminh</b>
BC=CD(2)
CD=DA(3)
O
B


A
C
AB=BC(1)
AC BD


  <sub>90</sub>0


<i>AOB COB</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>


1) <i><b>Tứ giác</b></i> có <i><b>bốn cạnh bằng nhau</b></i> là hỡnh thoi


2) <i><b>Hình bình hành</b></i> có <i><b>2 cạnh kề bằng nhau</b></i> là hình thoi


3) <i><b>Hình bình hành</b></i> có <i><b>hai đường chéo vng góc</b></i> với nhau là hình thoi


4) <i><b>Hình bình hành</b></i> có <i><b>một đường chéo là đường phân giác</b></i> 1 góc là hình thoi
Trong các hình sau những hình nào là hình thoi


A B


C
D <b><sub>a)</sub></b>


<b>b)</b> <b>c)</b>


<b>d)</b>


<b>e)</b> <b>f )</b>



<b>g)</b>
A
C


B


D


Dấu hiệu 1


Dấu hiệu 2


Dấu hiệu 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các tính chất HBH
Hai đường chéo


vng góc


Hai đường chéo là
các đường phân
giỏc ca cỏc gúc
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<i>1) Tứ giác có bốn cạnh </i>


<i>bằng nhau</i>


<i>2) Hình bình hành có 2 </i>
<i>cạnh kề bằng nhau</i>


<i>3) Hình bình hành có hai đường </i>
<i>chéo vng góc với nhau</i>


<i>4) Hình bình hành có một đường </i>
<i>chéo là đường phân giác 1 góc</i>


Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau


Các tính chất <sub>Các dấu hiệu nhận biết</sub>


<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


Hình thoi có


Là hình
thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Luyện tập:</b> <b><sub>Điên (Đ) vào sau câu đúng và (S) vào sau câu sai</sub></b>
(1) Trong hình thoi các góc đối bằng nhau


(8) Tứ giác có Một đường chéo là đường phân giác


của một góc là hình thoi


(2) Trong hình thoi hai đường chéo vng góc với nhau


(5) Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là hình thoi
(6) Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình thoi


(4) Trong hình thoi hai đường chéo là các đường phân
giác của các góc hình thoi


(7) Hình bình hành có một đường chéo là đường phân
giác của một góc là hình thoi


(3) Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau
<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>S</b>


<b>S</b>


<i>Tính chất hình bình hành</i>



<i>Tính chất hình thoi</i>


<i>Tính chất hình thoi</i>


<i>Dấu hiệu nhận biết HT </i>
<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau l</b><b>à hình thoi</b></i>


<i><b>2) Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi</b></i>


<i><b>3) Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi</b></i>


<i><b>4) Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác 1 góc là hình thoi</b></i>


<b>Hướng dẫn bài tập</b>



1. Bài tập 74( trang 106)


A
B
C
D O
<b>?</b>
<b>?</b>
10 cm
8
cm


Sử dụng định lí pitago



2 2 2


AD <i>DO</i> <i>OA</i>


2. Bài tập 75 ( trang 106 )


A


B
C


D
Cần c/m AB=BC=CD=DA => ABCD là hình thoi


3. Bài tập 76(trang 106)


M N
P
Q
A
B
C
D


MNPQ là hình bình hành


(MN//PQ; MN=PQ=

½AC)

C/m góc M vng
MNPQ là hình chữ nhật



1) Các tính chất HBH


2) Hai đường chéo vng góc
3) Hai đường chéo là các đường
phân giác của các góc


4/ Bài tập 74


</div>

<!--links-->

×