Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề KT 01 - DDĐH</b> <b>Trang 1/4 - Mã đề: 155</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM - MƠN: VẬT LÍ 12</b>
<i>Thời gian làm bài : 60 phút - Số câu trắc nghiệm : 40 câu</i>
<b>---ooOoo---Câu 1.</b> Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Tốc độ trung bình
của chất điểm trong một chu kỳ bằng
<b>A.</b> 40cm/s. <b>B.</b> 60cm/s.
<b>C.</b> 20cm/s. <b>D.</b> khơng tính được vì thiếu dữ kiện.
<b>Câu 2. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào khơng phải là nghiệm của phương trình x" + ω</b>2<sub>x = 0 ?</sub>
<b>A.</b> x = Asin(ωt + φ). <b>B.</b> x = A1sinωt + A2cosωt.
<b>C.</b> x = Acos(ωt + φ). <b>D.</b> x = Atsin(ωt + φ).
<b>Câu 3.</b> Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên
có li độ x = A đến vị trí x = <sub>2</sub><i>A</i>, chất điểm có tốc độ trung bình là <b>(Trích Đề ĐH & CĐ - 2010)</b>
<b>A.</b> 4<i>A</i>.
<i>T</i> <b>B.</b>
6
.
<i>A</i>
<i>T</i> <b>C.</b>
9
.
2
<i>A</i>
<i>T</i> <b>D.</b>
3
.
2
<i>A</i>
<i>T</i>
<b>Câu 4.</b> Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà dưới tác dụng cuả lực F = - 5cos10t (N). Vận tốc
cuả vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng ?
<b>A.</b> 40 cm/s <b>B.</b> 50 cm/s <b>C.</b> 12,5 cm/s <b>D.</b> 100 cm/s
<b>Câu 5.</b> Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng
ở gốc toạ độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm mà động năng và thế năng của vật bằng nhau
là
<b>A.</b> T/6 <b>B.</b> T/4 <b>C.</b> T/8 <b>D.</b> T/12
<b>Câu 6.</b> Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 20cos(t + )(cm;s). Tốc độ trung bình của vật trong
<b>A.</b> 0,1s <b>B.</b> 0,05s <b>C.</b> 0,025s <b>D.</b> 0,2s
<b>Câu 7. </b>Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t - 2/3)cm. Thời điểm vật qua vị trí x = 2cm
theo chiều dương, lần thứ 2 là:
<b>A.</b> 2,33s <b>B.</b> 1s <b>C.</b> 1,3s <b>D.</b> 1,2s
<b>Câu 8.</b> Một vật dao động điều hòa với phương trình : x 6 cos 5 t(cm) <sub>. Quãng đường vật đi được sau </sub>
t = 13/15(s), kể từ lúc bắt đầu dao động là ?
<b>A.</b> 52cm <b>B.</b> 53,2cm <b>C.</b> 51cm <b>D.</b> 27cm
<b>Câu 9.</b> Một vật bắt đầu dao động điều hịa qua vị trí cân bằng với vận tốc - 40cm/s, gia tốc khi vật đổi chiều
chuyển động có độ lớn 160cm/s2<sub>. Tìm đoạn đường vật đi được trong </sub>t 5 (s)<sub> </sub> <sub> kể từ lúc bắt đầu dao động .</sub>
<b>A.</b> 2m <b>B.</b> 3m <b>C.</b> 1,5m <b>D.</b> 4m
<b>Câu 10.</b> Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(2t + 2/3)cm. Thời điểm vật qua vị trí
x = 2cm lần thứ 2010 là:
<b>A.</b> 1004,5s <b>B.</b> 1004,83s <b>C.</b> 1005s <b>D.</b> 1005,16s
<b>Câu 11. </b>Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình :
14 3 os10 t(cm)
<i>x</i> <i>c</i> <sub> và </sub><i>x</i><sub>2</sub> 4sin10 t(cm) <b><sub>. Nhận định nào sau đây là khơng đúng?</sub></b>
<b>A.</b> Khi <i>x </i>1 4 3cm thì <i>x </i>2 0. <b>B.</b> Khi <i>x </i>2 4cm thì <i>x </i>1 4 3cm.
<b>C.</b> Khi <i>x </i>1 4 3cm thì <i>x </i>2 0. <b>D.</b> Khi <i>x </i>1 0thì <i>x </i>2 4cm.
<b>Câu 12.</b> Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x 20cos(2 t <sub>2</sub>)cm;s<sub>. Vào một</sub>
thời điểm nào đó vật có li độ là 5cm thì li độ vào thời điểm 1/8(s) ngay sau đó là (nếu vật đang chuyển động
ngược chiều dương) ?
<b>A.</b> - 10,2cm <b>B.</b> 17,2cm <b>C.</b> 10,2cm <b>D.</b> -17,2cm
<b>Đề KT 01 - DDĐH</b> <b>Trang 1/4 - Mã đề: 155</b>
chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm
được chọn làm gốc là:
<b>A.</b> 48cm <b>B.</b> 50cm <b>C.</b> 42cm <b>D.</b> 55,76cm
<b>Câu 14.</b> Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1Hz. Lúc t = 2,5s, vật qua vị trí có li độ x5 2cmvới
vận tốc v10 2cm / s. Phương trình dao động là ?
<b>A.</b> x 10cos(2 t )cm
2
<b>B.</b> x 5cos(2 t )cm
4
<b>C.</b> x 10cos(2 t )cm
4
<b><sub>D.</sub></b><sub> x 10cos(2 t</sub> )cm
4
<b>Câu 15.</b> Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5 giây. Truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8
cm/s <sub> 20 cm/s khi vật đang ở vị trí cân bằng để vật dao động điều hoà. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí</sub>
có li độ x = -2,5 2 cm cùng chiều (+), gốc toạ độ là vị trí cân bằng. Phương trình dao động điều hồ của vật
là
<b>A.</b> x = 4cos(4t -
4
) cm <b>B.</b> x = 5cos(4t + 5
4
) cm
<b>C.</b> x = 5cos(4t - 5
4
) cm <b>D.</b> x = 4cos(2t -
4
) cm
<b>Câu 16.</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = Acos(t + ), độ lớn gia tốc của vật:
<b>A.</b> Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng. <b>B.</b> Tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng.
<b>C.</b> Tăng hay giảm là tùy thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
<b>D.</b> Không thay đổi.
<b>Câu 17.</b> Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Trong khoảng thời gian
6
<i>T</i>
, quãng đường dài nhất mà
vật đi được là
<b>A.</b> 3
2
<i>A</i>
<b>B.</b> A <b>C.</b>
2
<i>A</i>
<b>D.</b>
2
<i>A</i>
<b>Câu 18. </b>Tìm phát biểu SAI khi nói về dao động điều hòa của một vật
<b>A.</b> Khi qua vị trí cân bằng lực kéo về có giá trị cực đại vì lúc đó vận tốc của vật lớn nhất
<b>B.</b> Lực kéo về ln biến thiên điều hịa cùng tần số với tần số của li độ
<b>C.</b> Lực kéo về ln hướng về vị trí cân bằng
<b>D.</b> Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì các vectơ vận tốc và gia tốc ngược chiều
<b>Câu 19.</b> Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình dao động là: x = 5cos(t + 0,5) cm. Sau
khi vật đi được quãng đường S = 7 cm (kể từ lúc bắt đầu dao động) vật có li độ
<b>A.</b> x = 1 cm <b>B.</b> x = 3 cm <b>C.</b> x = - 2 cm <b>D.</b> x = - 3 cm
<b>Câu 20.</b> Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa là:
<b>A.</b> Đường parabol <b>B.</b> Đường thẳng <b>C.</b> Đoạn thẳng <b>D.</b> Đường hình sin
<b>Câu 21.</b> Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG ?
<b>A.</b> Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. <b>B.</b> Li độ của vật tỉ lệ thuận với thời gian dao động.
<b>C.</b> Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
<b>D.</b> Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
<b>Câu 22.</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm. Thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. 1/8(s) ngay sau đó, vật đi được quãng đường 2cm. Chu kì dao động của vật là:
<b>A.</b> 0,5s <b>B.</b> 3,1s <b>C.</b> 2s <b>D.</b> 1,5s
<b>Câu 23. </b>Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 5cm. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian
0,25s thì động năng lại bằng thế năng. Vận tốc lớn nhất trong dao động của con lắc này là
<b>Đề KT 01 - DDĐH</b> <b>Trang 1/4 - Mã đề: 155</b>
<b>Câu 24.</b> Một vật dao động điều hịa có đồ thị x(t) như hình vẽ. Phương trình dao động
của vật là:
<b>A.</b> x 4cos(2 t )cm
6
<b>B.</b> x 4cos(2 t )cm
6
<b>C.</b> x 4cos(2 t )cm
3
<b>D.</b> x 4cos(2 t )cm
3
<b>Câu 25.</b> Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng
của vật là ? <b>(Trích Đề ĐH & CĐ - 2010)</b>
<b>A.</b> 3 <b>B.</b>
3
1
<b>C.</b> 2 <b>D.</b>
2
1
<b>Câu 26.</b> Một vật dao động điều hòa với tần số 60Hz, biên độ 5cm. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ
x = 2,5cm và đang giảm, phương trình dao động là ?
<b>A.</b> x 5cos(120 t )cm
2
<b>B.</b> x 5cos(120 t )cm
3
<b>C.</b> x 5cos(120 t )cm
3
<b>D.</b> x 5cos(60 t )cm
2
<b>Câu 27.</b> Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O, cứ sau 0,1s thì vật lại cách vị trí cân bằng đoạn
2cm. Chu kì và biên độ của dao động là :
<b>A.</b> 2cm; 0,1s <b>B.</b> 2cm; 0,1s <b>C.</b> 2cm; 0,4s <b>D.</b> 2cm; 0,4s
<b>Câu 28.</b> Chọn phát biểu ĐÚNG. Khi vật dao động điều hoà chuyển động
<b>A.</b> nhanh dần thì động năng tăng <b>B.</b> nhanh dần thì thế năng tăng
<b>C.</b> về gần vị trí cân bằng thì động năng giảm <b>D.</b> về gần vị trí cân bằng thì thế năng tăng
<b>Câu 29.</b> Một vật dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang, với phương trình : x =Acost. Biết độ lớn vận
tốc khi li độ vật bằng 0 và độ lớn gia tốc khi vật đổi chiều chuyển động thì bằng nhau và bằng ?
<b>A.</b> A <b>B.</b> 4A <b>C.</b> 9A <b>D.</b> 16A
<b>Câu 30.</b> Một vật khối lượng m = 1kg, dao động điều hịa với phương trình : x 4cos(2 t )(cm;s)
6
<sub>. Xác</sub>
định độ lớn của lực làm vật dao động điều hòa tại thời điểm 0,5s
<b>A.</b> 1,6N <b>B.</b> 1,2N <b>C.</b> 1,26 <b>D.</b> 1,37N
<b>Câu 31.</b> Một vật dao động điều hịa, khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 8 (cm / s) <sub>, khi vật có li độ 4cm thì vận</sub>
tốc là 6 (cm / s) <sub>. Tìm đoạn đường vật đi được trong 2,5s.</sub>
<b>A.</b> 50cm <b>B.</b> 40cm <b>C.</b> 42cm <b>D.</b> 21cm
<b>Câu 32.</b> Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường dài nhất mà vật có thể đi được là:
<b>A.</b>
A 2 <b>B.</b>
3A
2 <b>C.</b> A <b>D.</b> A 3
<b>Câu 33.</b> Đồ thị vận tốc v(t) của một dao động điều hịa có dạng như hình vẽ. Phương
trình dao động của vật là:
<b>A.</b> x 10cos( t )cm <b>B.</b> x 10cos( t)cm
<b>C.</b> x 10cos( t )cm
2
<b>D.</b> x 10cos( t )cm
2
<b>Câu 34.</b> Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không
vượt quá 100 cm/s2<sub> là </sub>
3
<i>T</i>
. Lấy 2<sub>=10. Tần số dao động của vật là ? </sub><b><sub>(Trích Đề ĐH & CĐ - 2010)</sub></b>
<b>A.</b> 4 Hz <b>B.</b> 3 Hz <b>C.</b> 2 Hz <b>D.</b> 1 Hz
t(s)
x(cm)
O
2
4
1/6
-4
t(s)
V(cm/s)
O
10
2
<b>Đề KT 01 - DDĐH</b> <b>Trang 1/4 - Mã đề: 155</b>
<b>Câu 35.</b> Vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 5cos(20t - 2
3 ) cm. Sau khi vật đi được quãng đường
s = 8,5 cm (kể từ t = 0) vật có vận tốc
<b>A.</b> v = - 80 cm/s. <b>B.</b> v = - 60 cm/s <b>C.</b> v = 80 cm/s <b>D.</b> v = 60 cm/s
<b>Câu 36.</b> Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong
thời gian T/3 là:
<b>A.</b> A/2 <b>B.</b> A/3 <b>C.</b> A <b>D.</b> 2A/3
<b>Câu 37.</b> Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
<b>A.</b> Gia tốc đổi chiều <b>B.</b> lực tác dụng đổi chiều.
<b>C.</b> lực tác dụng bằng không. <b>D.</b> lực tác dụng có độ lớn cực đại.
<b>Câu 38.</b> Đồ thị (hình bên) biểu diễn sự biến thiên của li độ x theo thời gian t của 1
vật dao động điều hòa. Tại điểm nào, trong các điểm M, N, K và H gia tốc và vận
tốc của vật có hướng ngược nhau.
<b>A.</b> Điểm H <b>B.</b> Điểm M
<b>C.</b> Điểm N <b>D.</b> Điểm K
<b>Câu 39.</b> Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với tần số góc = 10rad/s. Biết rằng khi
động năng bằng thế năng (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ
dao động của con lắc là
<b>A.</b> 12cm <b>B.</b> 6cm <b>C.</b> 6 2cm <b>D.</b> 12 2cm
<b>Câu 40.</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình : x 10cos(2 t )cm
3
<sub>. Thời điểm vật qua vị trí cân</sub>
bằng lần thứ hai là ?
<b>A.</b> 3/4(s) <b>B.</b> 11/12(s) <b>C.</b> 5/6(s) <b>D.</b> 7/12(s)
01. A 02. D 03. C 04. B 05. C 06. B 07. A 08. C 09. D 10. B
11. B 12. A 13. D 14. C 15. B 16. A 17. B 18. A 19. D 20. C
21. C 22. B 23. D 24. D 25. A 26. C 27. C 28. A 29. A 30. D
31. A 32. A 33. A 34. D 35. B 36. C 37. D 38. D 39. C 40. B