Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

phoøng gdñt huyeän traûng bom ñeà cöông oân taäp hoïc kyø ii naêm hoïc 2009 2010 moân hoùa hoïc lôùp 9 i phaàn traéc nghieäm caâu 1 axít h2co3 a laø axít yeáu yeáu ñeán möùc khoâng laøm quì tím ch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.89 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II (Năm học 2009-2010)</b>



<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 9</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<i><b>Câu 1: Axít H</b></i>2CO3


a. Là axít yếu, yếu đến mức khơng làm q tím chuyển thành màu đỏ nhạt.


b. Là axít không bền , H2CO3 tạo thành trong các phản ứng bị phân hủy ngay thành CO2 và H2O
c. Là axít tương đối yếu, bền


d. Cả a, b đều đúng


<i><b>Câu 2: Cho các muối cacbonat: MgCO</b></i>3, Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3, BaCO3. muối cacbonat trung hòa là?
a. MgCO3 , KHCO3 c. Ca(HCO3)2, MgCO3 , BaCO3


b. MgCO3 , Na2CO3 , BaCO3 d. Na2CO3 , KHCO3


<i><b>Câu 3: Thể tích khí CO</b></i>2 (đktc) thu được khi cho 5,3 g Na2CO3 tác dụng hết với HCl là?


a. 1,12 (lít) b. 2,24 (lít) c. 3,36 (lít) d. 22.4 (lít)
<i><b>Câu 4: Thể tích dung dịch HCl 0,1M phản ứng hết với 4,2g NaHCO</b></i>3 là?


a. 1 (lít) b. 0,75 (lít) c. 0,5 (lít) d. 1,5 (lít)


<i><b>Câu 5: Người ta cho 500 ml dung dịch HCl 0,1M phản ứng hết với CaCO</b></i>3, tồn bộ khí thu được dẫn vào
dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa taọ thành là?


a. 50g b. 2,5g c. 25g d. 15g



<i><b>Câu 6: Khối lượng muối tạo thành khi nhiệt phân 7,5g KHCO</b></i>3 là?


a. 51,75g b. 7,175g c. 71,75g d. 5,175g


<i><b>Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 18,4 g hỗn hợp MgCO</b></i>3 và CaCO3 thì thu được 4,48 lít CO2 (đktc), thành
phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là?


a. 50% MgCO3, 50% CaCO3 c. 60% MgCO3, 40% CaCO3
b. 40% MgCO3,60% CaCO3 d. 45,7% MgCO3, 54,3% CaCO3
<i><b>Câu 8: Nguyên liệu chính để sản xuất đồ gốm sứ là? </b></i>


a. Đất sét và chất đốt c. Cát và chất đốt
b. Xi măng và chất đốt d. Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 9: Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là? </b></i>


a. Cát, quặng sắt c. Đá vôi, đất sét, quặng sắt


b. Đá vôi, xô đa d. Đất sét, , quặng sắt, xô đa


<i><b>Câu 10: Nguyên tố R tạo hợp chất với hiđrơ có cơng thức RH</b></i>4, trong hợp chất này hiđrơ chiếm 25% về
khơí lượng. Ngun tố R là?


a. Silic c. Cacbon


b. Lưu huỳnh d. Khơng có ngun tố nào phù hợp


<i><b>Câu 11: Biết 6g một kim loại tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít H</b></i>2 (đktc). Kim loại đó là?


a. Natri b. Canxi c. Kali d. Bari



<i><b>Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố A có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 7e, số hiệu ngun tử và tên nguyên tố? </b></i>
a. 17 Clo b. 16 Lưu huỳnh c. 15 Photpho d. Cả a, b, c đều sai
<i><b>Câu 13: Chất hưũ cơ không có trong những chất nào sau đây? </b></i>


a. Thịt b. Giấy c. Đá vôi d. Cá


<i><b>Câu 14: Chất hữu cơ là chất nào sau đây? </b></i>


a. CO2 b. Na2CO3 c. CO d. CH3Cl


<i><b>Câu 1</b><b> 5 : Trong cơng thức phân tử hữu cơ thì? </b></i>


a. Cacbon có hóa trị IV b. Oxi có hóa trị II


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 16: Mêtan có phản ứng với chất nào sau đây? </b></i>


a. H2 b. C2H6 c. Cl2 d. CO2


<i><b>Câu 17 : Thể tích của 4g Metan ở đktc là? </b></i>


a. 5,6 lít b. 6,72 lít c. 2,8 lít d. 3,36 lít


<i><b>Câu </b><b> 18</b><b> : Hiđrocacbon A có tỉ khối hơi so với SO</b></i>2 là 0,25. Vậy công thức phân tử của A là?


a. C2H4 b. C2H2 c. CH4 d. C2H2


<i><b>Câu 19: Đốt cháy 32g khí Metan, thể tích CO</b></i>2(đktc) sinh ra là?


a. 11,2 lít b. 22,4 lít c. 5,8 lít d. 44,8 lít



<i><b>Câu 20: Etylen không tác dụng với chất nào sau đây? </b></i>


a.. O2 b. Br2 c. H2 d. CH4


<i><b>Câu 21: Thể tích của14g Etylen ở đktc có thể tích là? </b></i>


a. 11,2 lít b. 5,6 lít c. 2,8 lít d. 1,4 lít


<i><b>Câu 22: Ở đktc, 4 lít khí hiđrocacbon A có khối lượng bằng 7 lít khí Metan. Khí A có cơng thức là? </b></i>


a. C2H6 b. C2H4 c. C3H6 d. C3H8


<i><b>Câu 23: Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp Metan và Etylen ở đktc cần 28 lít khí oxi. Thể tích Etylen sẽ là?</b></i>


a. 5,6 lít b. 2,8 lít c. 1,4 lít d. 6,72 lít


<i><b>Câu 24: Axetylen không phản ứng với chất nào sau đây? </b></i>


a. O2 b. Br2 c. H2 d. C2H4


<i><b>Câu 25: Cho 2,24 lít khí Axetylen (đktc) tác dụng vừa đủ với thể tích dung dịch Brơm 0,1M là? </b></i>


a. 1 lít b. 2 lít c. 3 lít d. 4 lít


<i><b>Câu 26: Đốt cháy 7,8 lít hỗn hợp Etylen và Axetylen ở đktc thu được 9g nước thể tích Axetylen trong hỗn</b></i>
hợp ở đktc là?


a. 1,12 lít b. 2,24 lít c. 3,36 lít d. 4,48 lít


<i><b>Câu 27: Khối lượng Brôm cần dùng để điều chế 31,4 g Brom benzen là? </b></i>



a. 15,6 g b. 25,6 g c. 35,6 g d. 45,6 g


<i><b>Câu 28: Benzen không phản ứng với chất nào sau đây? </b></i>


a. Br2/Fe b. O2 c. H2 d. Na


<i><b>Câu 29: Để đốt cháy 0,5 mol Benzen cần một thể tích khơng khí ở đktc là? (Biết V</b></i>02 = <sub>5</sub><i>VKK</i>


1


)


a. 120 lít b. 240 lít c. 360 lít d. 420 lít


<i><b>Câu 30: Từ 7,8 g Benzen điều chế được 12,56 g Brom benzen. Hiệu suất phản ứng là? </b></i>


a. 60% b. 70% c. 80% d. 90%


<i><b>Câu 31: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vô cơ hay chất hữu cơ?</b></i>
a. Trạng thái c. Màu sắc


b. Độ tan trong nước d. Thành phần nguyên tố
<i><b>Câu 32: Hiđrocacbon nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?</b></i>


a. Metan (CH4) c. Axetilen (C2H2)
b. Etilen (C2H4) d. Benzen (C6H6)


<i><b>Câu 33: Hiđrocacbon nào sau đây vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đơi xen kẻ?</b></i>



a. Benzen b. Metan c. Axetilen d. Etilen
<i><b>Câu 34: Phản ứng giữa khí Clo và khí Metan trong ống nghiệm sẽ xảy ra khi?</b></i>


a. Đun nóng trên đèn cồn c. Thêm chất xúc tác
b. Đặt dưới ánh sáng khuếch tán d. Tất cả đều sai
<i><b>Câu 35: Những chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Phản ứng cháy b. Phản ứng thế c. Phản ứng cộng d. Phản ứng trùng hợp
<i><b>Câu 3</b><b> 7 : Dầu mỏ là? </b></i>


a. Chất béo b. Chất đường c. Chất đạm d. Hỗn hợp nhiều hiđrocacbon
<i><b>Câu 38: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là? </b></i>


a. CH4 b. C2H4 c. C2H2 d. C6H6


<i><b>Câu 39: Đốt V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH</b></i>4, 2%N2, 2% CO2 về thể tích. Tồn bộ khí sau phản ứng dẫn
qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 9,8g kết tủa. Thể tích V (đktc) là?


a. 1,12 lít b. 11,2 lít c. 2,24 lít d. 22,4 lít


<i><b>Câu 40: Cho Natri tác dụng với rượu 96</b></i>0<sub> chất tạo thành là? </sub>


a. H2, C2H5ONa, NaOH b. CH3CH2CONa c. NaOH d. H2
<i><b>Câu 41: Axitaxetic tác dụng được với? </b></i>


a. Q tím b. Na2CO3 c. Na0H d. Caû a, b, c


<i><b>Câu 42: Những hiđrocacbon nào sau đây mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn?</b></i>


a. Etilen b. Metan c. Axetilen d. Benzen


<i><b>Câu 43: Phân tử C</b></i>5H12 có số công thức cấu tạo là?


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
<i><b>Câu </b><b> 44</b><b> : Rượu Etylic có công thức là C</b></i>2H6O. thành phần % khối lượng cuả cacbon là:


a. 42,17% b. 52,17% c. 62,17% d. 72,17%


<i><b>Câu 45: Trong những câu sau, hãy chọn câu đúng? </b></i>
a. Nhiệt độ sôi của etilen hơn 1000<sub>C </sub>


b. Khí metan nặng hơn khơng khí
c. Metan có màu vàng nhạt, ít tan trong nước


d. Metan là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí


<i><b>Câu 46: Khi đốt hiđrocacbon, một trong những sản phẩm chính là khí X. Khí X tác dụng với nước tạo ra axit</b></i>
yếu. Tên của khí X là?


a. Nitơ b. Nitơ đioxit c. Sunfurơ d. Cacbonic
<i><b>Câu 47: Có hai lọ đựng hai khí khác nhau là CH</b></i>4 và C02. Để phân biệt khí C2H4 ta có thể dùng?


a. Một kim loại b. Đốt cháy khí c. Nước brom d. Cả b, c đều đúng
<i><b>Câu 48: Một hỗn hợp khí gồm C</b></i>2H4 và C02. Để thu khí C2H4 tinh khiết ta dùng hóa chất?


a. Dung dịch HCl c. Dung dịch Ca(0H)2 dư
b. Dung dịch Br2 dư d. Tất cả đều sai


<i><b>Câu 49: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất hữu cơ?</b></i>


a. CH4, CaC03, CaS, CuS04 c. C2H4, Cu0, C2H402, CaCl2


b. CH4, C2H4, C2H2, C2H60 d. C6H6, CH3Cl, C2H4Br2, CaS04
<i><b>Câu 50: Dựa vào cấu tạo phân tử thì hợp chất hữu cơ được phân thành?</b></i>


a. 1 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 4 loại
<i><b>Câu 51: Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ có liên kết đơi C = C là:</b></i>


a. Phản ứng cháy b. Phản ứng thế c. Phản ứng cộng d. Phản ứng trao đổi
<i><b>Câu 52: Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ có liên kết đơn C – C là:</b></i>


a. Phản ứng cộng b. Phản ứng cháy c. Phản ứng trùng hợp d. Phản ứng thế
<i><b>Câu 53: Có thể phân biệt rượu Etylic và Benzen bằng cách nào sau đây?</b></i>


a. Dùng H20 b. Dùng Na c. Đốt cháy mỗi chất d. Tất cả đều đúng
<i><b>Câu 54: Cho kim loại Natri tác dụng với rượu Etylic 45</b></i>0<sub>, sản phẩm tạo thành là các chất nào?</sub>


a. C2H50Na, 02, Na0H b. C2H50Na, 02, H2 c. C2H50Na, H2, Na20 d. C2H50Na, H2, Na0H
<i><b>Câu 55: Axit axetic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 56: Có hai chất lỏng axit axetic và rượu etilic. Có mấy cách phân biệt các chất đó?</b></i>
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
<i><b>Câu 57: Axit axetic có tính axit vì trong?</b></i>


a. Phân tử có nguyên tử hiđro. c. Phân tử có hai nguyên tử cacbon.
b. Phân tử có chứa nhóm –C00H. d. Tất cả đều đúng.


<i><b>Câu 58: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau?</b></i>


a. Rượu 450<sub> khi sơi, có nhiệt độ khơng thay đổi.</sub>


b. Trong 100 gam rượu 450<sub> có 45 gam rượu và 55 gam nước.</sub>



c. Na có khẳ năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etilic.
d. Trong rượu etilic, Na đẩy được nguyên tử H trong nhóm -0H.


<i><b>Câu 59: Một trong những chất nào sau đây không tác dụng với Na?</b></i>


a. Nước b. Dầu hỏa c. Rượu etilic d. Axit axetic
<i><b>Câu 60: Pha 2 lít rượu etilic nguyên chất với 3 lít nước, thì độ rượu sẽ là?</b></i>


a. 350<sub> </sub><sub>b. 40</sub>0<sub> c. 45</sub>0<sub> d. 50</sub>0<sub> </sub>
<i><b>Câu 61: Nhiệt độ sôi mỗi chất tương ứng sau đây, dãy nào đúng?</b></i>


Nước cất Rượu etilic Axit axetic
a. 1000<sub> 118,2</sub>0<sub> 78,3</sub>0<sub> </sub>
b. 118,20<sub> 100</sub>0<sub> 218,2</sub>0


c. 1000<sub> 78,3</sub>0<sub> 118,2</sub>0<sub> </sub>
d. 118,20<sub> 78,3</sub>0<sub> 100</sub>0<sub> </sub>
<i><b>Câu 62: Nhận định nào sau đây là đúng?</b></i>


a. Những hiđrocacbon, rượu etilic và axit axetic đều cháy tạo ra khí C02, H20 và tỏa nhiệt.
b. Những hiđrocacbon, rượu etilic và axit axetic đều cháy tạo ra khí C02, H20.


c. Những hiđrocacbon, rượu etilic đều cháy tạo ra khí C02, H20 và tỏa nhiệt.


d. Những hiđrocacbon, rượu etilic và axit axetic đều cháy tạo ra khí C02, H20 và khơng tỏa nhiệt.
<i><b>Câu 63: Giấm ăn là dung dịch CH</b></i>3C00H có nồng độ?


a. từ 20-30% b. từ 10-20% c. từ 2-5% d. từ 5-10%



<i><b>Caâu 64: Hợp chất hữu cơ CH</b></i>2 = CH – CH3, cho biết số liên kết đơn và số liên kết đơi trong cơng thức cấu tạo:
a. 1 liên kết đơn và 1 liên kết đôi c. 5 liên kết đơn và 1 liên kết đôi


b. 3 liên kết đơn và 1 liên lết đôi d. 7 liên kết đơn và 1 liên kết đôi
<i><b>Câu 65: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?</b></i>


a. H20 b. C2H50H c. CH3C00H d. Khơng có chất nào cả
<i><b>Câu 66: Phản ứng cháy của rượu etilic C</b></i>2H50H + 02 


0


<i>t</i> C0


2 + H20 + Q có hệ số cân bằng là?
a. 1: 3: 2: 3 b. 1: 2: 3: 3 c. 2: 3: 1: 3 d. 2: 2: 3: 3


<i><b>Câu 67: Để phân biệt rượu Etylic và Benzen, có thể dùng các chất nào sau đây?</b></i>
a. Brom lỏng, C2H50H, Na c. Brom lỏng, C2H50Na, Na
b. Brom lỏng, CH3C00H, Na d. Brom lỏng, CH3C00H, C2H50H
<i><b>Câu 68: Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hiđrocacbon?</b></i>


a. NaHC03, C5H12, C12H22011, CCl4 c. C6H6, C6H5Cl, Na2C03, C6H1206
b. C2H402, C6H1206, C2H60, C6H6Cl6 d. C2H6, C6H6, C3H7Cl, C6H6Cl6
<i><b>Câu 69: Chất béo được lấy ra từ?</b></i>


a. Động vật b. Thực vật Dầu mỏ d. Cả a, b đều đúng


<i><b>Câu 70: Đun chất béo với nước ở nhiệt độ, áp suất cao thì thu được?</b></i>


a. Axit béo b. Rượu Etylic c. Hiđro cacbon d. Tất cả đều sai


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a) Ví dụ: Tinh bột </b>()1 Glucozơ ()2 Rượu etylic ()3 Axit axetic ()4 Etyl axetat


Ta coù: (1) (C6H10O5)n + n H2O  <i>t ,</i><i>axit</i>


0


n C6H12O6
(2) C6H12O6 <i>menruou</i> 2C2H5OH + 2CO2 


(3) C2H5OH + O2 <i>mengiam</i> CH3COOH + H2O
(4) CH3COOH + C2H5OH 


0
4
2<i>SOd,t</i>


<i>H</i> CH


3COOC2H5 + H2O
<b>b) Bài tập</b>


1/ ()1 CO ()2 Cu ()3 CuO ()4 CuCl2 ()5 FeCl2
C


()6 CO2 ()7 H2CO3 ()8 Na2CO3 ()9 CO2 ( 10) CaCO3


. . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
2/ C ()2 CO2 ()5 CaCO3


(1)


 (3) (6) (7) CO2
CO (4)<sub> Na</sub>


2CO3 (8)


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
3/ C2H4 ()1 C2H50H ()2 CH3C00H ()3 (CH3COO)2Zn ()4 (CH3COO)2Mg


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .


4/ Saccarozơ ()1 Glucozơ ()2 Rượu Etylic ()3 Axit axetic ()4 Natri axetat.



. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
5/ Tinh boät (1)


Xenlulozơ ()2 Glucozơ ()4 Rượu Etylic()5 Axit Axetic()6 Etyl axetat()7 Natri axetat


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .


<i><b>Dạng 2. Bổ túc và cân bằng các PTHH sau:</b></i>


1/ C2H5OH + <b>Na</b>  <b>C2H5ONa</b> + ½ H2


2/ C2H5OH + <b>3O2</b>


0


<i>t</i> <b>2CO</b>



<b>2</b>  + 3H2O
3/ <b> CH3COOH</b> + KOH  CH3COOK + <b>H2O</b>


4/ <b>CH3COOH</b> + C2H5OH


0
4
2<i>SOd,t</i>


<i>H</i> CH


3COOC2H5 + <b>H2O</b>


5/ 2CH3COOH + <b>CaCO3</b>  (CH3COO)2Ca + <b>CO2</b>  + H2O
6/ CH3COOH + <b>Na</b> <b>CH3COONa</b> + ½ H2


7/ (C17H35COO)3C3H5 + <b>3NaOH</b> 


0


<i>t</i> C


3H5(OH)3 + <b> 3C17H35COONa</b>


8/ (C17H35COO)3C3H5 + <b>3H2O</b> 


0
4
2<i>SO</i> (<i>l</i>),<i>t</i>



<i>H</i> C


3H5(OH)3 + <b>3C17H35COOH</b>


9/ <b>C6H12O6</b> + Ag2O <i>ddNH</i>3 <b>C</b>


<b>6H12O7</b> + Ag


10/ <b>C6H12O6</b> + 2Cu(OH)2 


0


<i>t</i> C


6H12O6 + Cu2O  + <b>2H2O</b>
<i><b>Dạng 3. Nhận biết các chất bằng phương pháp hóa học</b></i>


1/ Có hai bình mất nhãn đựng hai chất khí là CH4 và C2H4. Bằng cách nào để phân biệt mỗi chất khí trong
mỗi lọ? Viết phương trình hố học.


2/ Có hai bình mất nhãn đựng hai chất lỏng là C2H5OH và CH3COOH. Bằng cách nào để phân biệt mỗi
chất lỏng trong mỗi bình? Viết phương trình hố học.


3/ Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Chỉ dùng quỳ tím và nước, hãy
nhận biết mỗi chất lỏng trong mỗi lọ? Viết phương trình hố học.


4/ Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Bằng phương pháp hóa học hãy
nhận biết mỗi chất lỏng trong mỗi lọ? Viết phương trình hố học.



5/ Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ : C2H4, Cl2, CH4. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết
mỗi khí trong lọ. Viết phương trình hố học.


6/ Trình bày phương pháp hố học để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn: benzen, rượu etylic
và axit axetic? Viết phương trình hố học.


7/ Có bốn chất khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4. Hãy nêu phương
pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào? Viết các phương trình hóa học.


8/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết ba chất khí: CH4, C2H4, C2H2 đã mất nhãn? Viết PTHH
9/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2? Viết PTHH.


10/ Chỉ dùng qùy tím, hãy nhận biết mỗi chất sau: CH4, CH3COOH, Na2CO3, C2H5OH đựïng trong mỗi lọ đã
mất nhãn. Viết phương trình hóa học.


<i><b>Dạng 4. Viết công thức cấu tạo của các chất sau</b></i>: C3H6, C3H8, C4H8, C4H10, C5H10, C5H12, C3H6O, C3H6Cl2,
C4H8Br2, C4H8Cl2, C3H8O3, C2H5ONa, C2H4O2, C6H6Cl6, C6H12, C5H10Br2, C6H12O6, C6H12Br2,


<i><b>Dạng 5. Tính tốn theo phương trình hóa học</b></i>


<i><b>1. Đốt cháy hồn tồn 67,2 lít khí Mêtan (đo ở điều kiện tiêu chuẩn).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Cho 2,3 gam natri tác dụng với axit Axêtic.</b></i>
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Khối lượng axit axetic cần dùng là bao nhiêu? ĐS: 6 gam
c) Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? ĐS: 1,12 lít
<i><b>3. Viết phương trình phản ứng cháy của rượu Êtylic. </b></i>


a) Tính thể tích khí oxi ở (đktc) đã tham gia phản ứng khi đốt cháy hồn tồn 13,8 gam rượu?


a) Tính thể tích khí Cacbonic sinh ra (đktc) trong phản ứng trên?


b) Nếu cho lượng khí này lội qua dung dịch nước vơi trong thì có hiện tượng gì xảy ra? Viết PTHH
ĐS: a) 20,16 lít; b)13,44 lít
<i><b>4. Brơm tác dụng với Benzen tạo thành Brơm benzen.</b></i>


a) Viết phương trình phản ứng? (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)


b) Tính khối lượng của brơm cần dùng để điều chế được 31,4 gam Brôm benzen. Biết rằng hiệu suất
của phản ứng chỉ đạt 80%. ĐS: 40 gam


<i><b>5. Đốt 12 ml hỗn hợp khí gồm Mêtan và Êtilen phải dùng hết 34 ml khí 0xi. Các khí đo đktc.</b></i>
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra?


b) Tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp? ĐS:16,67%; 83,33%
c) Tính thể tích khí C02 sinh ra ở đktc? ĐS: 22 ml


<i><b>6.Cho 45 gam axit axêtic tham gia phản ứng với rượu êtilic. </b></i>


a) Tính khối lượng este được tạo thành? Biết rằng phản ứng chỉ đạt 80%. ĐS: 52,6 gam
b) Tính khối lượng rượu etilic vừa đủ để phản ứng hết với lượng axit axetic? ĐS: 34,5 gam
<i><b>7. Cho 6,9 gam rượu Etylic tác dụng với Natri.</b></i>


a) Viết phương trình phản ứng.


b) Tính khối lượng natri tham gia phản ứng? ĐS: 3,45 gam
c) Tính thể tích khí hiđrơ sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? ĐS: 1,68 lít
<i><b>8. Cho 1 gam hỗn hợp gồm Mêtan va øÊtilen phản ứng với 80 gam dung dịch nước brôm 5 % .</b></i>


a) Viết phương trình phản ứng xảy ra .



b) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp? ĐS: C2H4=70%; CH4=30%
<i><b>9. Cho 50 ml rượu 96</b><b>o</b><b><sub> tác dụng với Natri lấy dư .</sub></b></i>


a) Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra? ĐS: Vr= 48ml; mr= 34,8gam
b) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng. Biết Drượu =0,8 g/ml


<i><b>10. Đốt cháy hồn tồn 2,8 lít khí Mêtan ở đktc.</b></i>


a) Tính thể tích khơng khí (ở đktc) cần cho phản ứng cháy, biết rằng oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí?
b) Tính khối lượng khí Cacbonic tạo thành?


c) Nếu dùng dung dịch KOH lấy dư để hấp thụ hết lượng khí trên thì cần bao nhiêu gam dung dịch
KOH? Biết nồng độ % của dung dịch là 10%.


ĐS: a) 28 lít; b) 5,5 gam; c) 140 gam
<i><b>11. Cho 25 gam hỗn hợp gồm Mêtan và Êtilen vào dung dịch nước Brơm .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) Tính thành phần % về khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp? Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn với
400 gam dung dịch nước brôm 25%. ĐS: C2H4=70%; CH4=30%


<i><b>12. Cho 50 ml rượu 90</b><b>o</b><b><sub> tác dụng với Natri lấy dư.</sub></b></i>


a) Rượu 90o<sub> có nghĩa là gì?</sub>


b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra?


c) Tính khối lượng rượu Êtylic tham gia phản ứng, biết khối lượng riêng là 0,8 g/ml? ĐS: 36 gam
d) Tính thể tích khí Hiđrơ sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? ĐS: 11,873 lít
<i><b>13. Cho 45 ml Benzen , có khối lượng riêng là 0,9 g/ml tác dụng với Brơm có bột sắt xúc tác.</b></i>



a) Tính khối lượng Brôm đã tham gia phản ứng? ĐS: 83,08 gam
b) Sau phản ứng chỉ thu được 65,22 (g) Brơm benzen. Tính hiệu suất của phản ứng? ĐS: 80 %
<i><b>14. Người ta dùng 5 kg Glucôzơ (C</b><b>6</b><b>H</b><b>12</b><b>O</b><b>6</b><b>) chứa 10% tạp chất để lên men rượu Êtylic.</b></i>


a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.


b) Tính khối lượng rượu Êtylic thu được, biết hiệu suất phản ứng chỉ đạt 90%? ĐS: 2070 gam
c) Nếu pha lượng rượu Êtylic thu được thành rượu 40o<sub> thì thu được bao nhiêu lít, biết khối lượng riêng</sub>


của rượu êtilic là 0,8 g/ml? ĐS: 6,46875 lít
<i><b>15. Đốt cháy hồn tồn 10 lít hỗn hợp khí mêtan và êtilen phải dùng hết 22 lít khí oxi.</b></i>


a) Tính thành phần % về thể tích các khí có trong hỗn hợp? ĐS: CH4=80%; C2H4=20%
b) Tính thể tích khí Cacbonic sinh ra? ĐS: 12 lít


Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn .


<i><b>16. Trong công nghiệp người ta điều chế khí Axêtilen từ đất đèn chứa CaC</b><b>2</b><b> theo sơ đồ: </b></i>


a) Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ trên .


b) Với 50 gam đất đèn chứa CaC2 tác dụng với nước, thì thu được14 lít khí C2H2 ơ û điều kiện tiêu
chuẩn. Tính thành phần % CaC2 nguyên chất trong lượng đất đèn trên? ĐS: 80%


<i><b>17. Cho 10 ml rượu Êtylic 96</b><b>0</b><b><sub> tác dụng với Na lấy dư.</sub></b></i>


a) Tính thể tích khí Hiđro thốt ra ở đktc? ĐS: 2,08 lít
b) Nếu pha thêm 10,6 ml nước vào lượng rượu 960<sub> trên. Tính độ rượu? ĐS: 46,6</sub>0



(Biết Drượu = 0,8 g/ml; Dnước = 1 g/ml)


<i><b>18. Cho 56 lít hỗn hợp khí gồm Êtilen và Mêtan phản ứng hoàn toàn với 400 g dung dịch nước Brơm 5%</b></i>
a) Viết phương trình hóa học xảy ra?


b) Tính thành phần phần trăm về thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp? (các khí đo ở đktc)


ĐS: CH4=50%; C2H4=50%
<i><b>19. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít khí Mêtan (đktc)</b></i>


a) Tính khối lượng các sản phẩn tạo thành?


b) Tính thể tích khơng khí cần dùng cho phản ứng trên? (biết V<i>O</i>2 = <sub>5</sub>


1


V<i>KK</i>)


c) Tính khiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết lượng khí trên? (biết 1 mol khí Mêtan cháy thì tỏa ra 880 KJ)
ĐS: a) 11 g và 9 g; b) 56 lít; b) 220KJ
<i><b>20. Cho 50 ml dung dịch axit Axêtic tác dụng hết với bột Magiê. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu</b></i>
<i><b>được 1,42 g muối</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO</b>



Họ và tên:………... KIỂM TRA HỌC KỲ II

<b>HÓA HỌC 9</b>


Lớp:…….


<b>Phần 1: Trắc Nghiệm:</b>



<b>A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


<i><b>Câu 1 .</b></i>

<i><b> Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:</b></i>


a. có 2 ngun tử oxi b. có nhóm ( -OH)
c. có nhóm (–OH) và nhóm (= C = O)


d. có nhóm (–OH) kết hợp với( = C = O) tạo thành nhóm (– COOH )
<i><b>Câu 2 . Rượu etylic phản ứng với Na vì:</b></i>


a. trong phân tử có ngun tử oxi b. trong phân tử có nhóm OH
c. trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro


d. trong phân tử có nguyên tử cacbon,hiđro, oxi
<i><b>Câu 3 . Dầu ăn là:</b></i>


a. este b. là este của gixerol
c.một este của glixerol và các axit béo


d. là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
<i><b>Câu 4. Chọn câu đúng </b></i>


a.xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối lớn


b. xen lulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn,nhưng phân tử khối xenlulozơ lớn hơn nhiêu so với
tinh bột


c. xen lulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
d.xen lulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
<i><b>Câu 5. Polime là:</b></i>



a. những chất có phân tử khối lớn b. những chất có phân tử khối nhỏ
c. những chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều lọai nguyên tử liên kếát với nhau tạo nên
d. những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo thành
<i><b>Câu 6. Dãy những chất sau đây đều làm mất màu dd brom:</b></i>


a. metan,etilen,axetilen,benzen b. ,etilen,axetilen,benzen


c. metan,etilen,axetilen d. axetilen,etilen,etylic


<b>B. Hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ trống và viết phương trình</b>
1. C2H5OH + --- --- + H2


2. C2H5OH + --- CO2 +


---3. CH3COOH + --- CH3COOK +
---4. CH3COOH + --- H2SO4 CH3COOC2H5 +
<b>---Phần 2:Tự Luận</b>


<b>Câu 1..Giải thích một số hiện tượng sau:</b>


a.Trên chai rượu có ghi các số như: 12o<sub>,35</sub>o<sub>...</sub>


b.Để đọan mía lâu ngày trong khơng khí, ở đầu đọan mía thường có mùi rượu
<b>Câu 2. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:</b>


tinh bột glucozơ rượu etilic axit axetic etyl axetat rượu etilic


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ và tên:………... KIỂM TRA HỌC KỲ II

<b>HÓA HỌC 9</b>


Lớp:…….


<b>Phần 1: Trắc Nghiệm:</b>


<b> A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<i><b>Câu 1 .Hợp chất nào sau đây không tan trong nước</b></i>


a. CH3-CH2-COOH b. CH3-CH2-OH c. C6H12O6 d. (CH3COO)3C3H5
<i><b>Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:</b></i>


a. rượu etylic là chất lỏng ,không màu, sôi ở 87,3o<sub>C, tan vô hạn trong nước</sub>


b. Axit axetic hay còn gọi là giấm ăn,là chất lỏng không màu, vị chua tan vô hạn trong nước


c. chất béo là dầu mỡ động thưc vật, không tan và nhẹ hơn nước, nhưng tan trong các dung môi hữu cơ như
xăng, dầu..


d. axit béo là axit hữu cơ, có mạch cacbon khơng phân nhánh chứa từ 16- 18 nguyên tử cacbon
<i><b>Câu 3 .Dãy gồm các chất nào sau đây đều phản ứng với dd NaOH.</b></i>


a. CH3CH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH3-CH3
b. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH


c. CH3COOH, (C17H33COO)3C3H5, CH3COOCH3
d. CH3COOCH3,C2H4, C2H6


<i><b>Câu 4. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với dng dịch Brom.</b></i>
a. CH2=CHCOOH, CH2=CH2


b. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH
c. CH3COOH, (C17H33COO)3C3H5, CH3COOCH3


d. CH3COOCH3,C2H4, C2H6


<i><b>Câu 5. Cho 300 gam dd giấm ăn 5% phản ứng với CaCO</b><b>3</b><b>, thể tích khí thu được điều kiện tiêu chuẩn, hiệu</b></i>


<i><b>suất 60% là”</b></i>


a. 5.6 lít b. 3,36 lít c. 22,4 lít d. 11,2 lít


<i><b>Câu 6. Có 3 chất A, B, C có các tinh chất như sau:</b></i>
- chất A và C tác dụng với Na


- Chất B không tan trong nước


- Chất C phản ứng được với Na2CO3. Vậy A,B,C lần lượt là:
a. C2H6O, C2H4, C2H4O2 b. C2H6O, C2H4O2, C2H4
c. C2H4 ,C2H6O, C2H4O2 d. C2H4O2, C2H6O, C2H4


<i><b>Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một chất hữu cơ (A*) thu được 4,48 lit cacbonic và 5,4 gam nước. Công</b></i>
<i><b>thức thực nghiệm của A* là</b></i>


a. (C6H10O5)n b. (C2H6O)n c. C6H10O5 d.C2H6O
<b>B. Chọn các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp:</b>


- Chất béo ... tan trong nước nhưng ... trong benzen, dầu hỏa


- Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng ...este trong môi trường ...tạo ra ... và ...


- Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng ... nhưng không phải là phản ứng
...



Polime thường là chất ... , không bay hơi


Hầu hết các polime đều ... tan trong nước và các dung môi thông thường
<b>Phần 2:Tự luận</b>


<b>Câu 1. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau:</b>
Rượu etilic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Họ và tên:………... KIỂM TRA HỌC KỲ II

<b>HÓA HỌC 9</b>


Lớp:…….


<b>Phần 1: Trắc Nghiệm:</b>


<b> A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


<i><b>Câu 1. Cho 20 gam hỗn hợp rượu ettlic và axit axetic tham gia phản ứng hết với 14,84 gam muối Na</b><b>2</b><b>CO</b><b>3</b><b>.</b></i>


<i><b>thành phần phần trăm khối lượng ban đấu là:</b></i>


a. CH3COOH 84%và C2H5OH 16% c.CH3COOH 42%và C2H5OH 58%


b. CH3COOH 16%và C2H5OH 84% d. CH3COOH 58%và C2H5OH 42%


<i><b>Câu 2. Đun 26,7 kg chất béo (C</b><b>17</b><b>H</b><b>35</b><b>COO)</b><b>3</b><b>C</b><b>3</b><b>H</b><b>5</b><b> với NaOH cho đến khi phản ứng xảy ra 100%.</b></i>


1.khối lượng NaOH cần dùng là:


a. 1,2 kg b. 3,6 kg c. 4,8 kg d. 8 kg


2. Khối lượng glixerin thu được là:



a. 92 kg b. 0,92 kg c. 2,76 kg d. 276 kg


3 . Khối lượng xà phòng chứa 60% muối là:


a. 5,4 kg b. 4,5 kg c. 45 kg d. 45,9 kg


<i><b>Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau:</b></i>


a. để tẩy sach 5 vết dầu dính trên quần áo người ta nên dùng xà phịng tắm


b. do có những nhược điển nhất định nên ngày nay người ta dùng chất tẩy rửa gọi là bột giặt thay thế
cho xà phòng


c. xà phòng là muối Na hay K của axit hữu cơ
d. axit béo là chất đống đẳng của axit axetic.


<i><b>Câu 4.Chọn thuốc thử thích hợp phân biệt các chất sau đây: rượu etilic, benzen, axit axetic, etylaxetat</b></i>
a. quỳ tím, nước và ngửi mùi c. quỳ tím ,Na, ngửi mùi


b. quỳ tím và ngửi mùi d. cả a và c


<i><b>Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau:</b></i>


a. nhỏ giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa casein
b. tơ là polime có cấu tạo sợi, mảnh


c. sự thủy phân protein tạo ra các amino axit


d. tinh bột phản ứng với iot tao màu xanh đặc trưng bên với nhiệt



<i><b>Câu 6. Cho 50,4 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 100%. Khối lượng rượu và thể tích CO</b><b>2</b><b> là </b></i>


a. 77,28 lit và 37,632 gam c. 77,28 gam và 37,632 lit
b. 7,728 lit và 3,7632 gam d. 77,28 gam t và 3,7632 gam


<i><b>Câu 7. Đun 100 ml dd glucozo với lượng dư Ag</b><b>2</b><b>O/NH</b><b>3</b><b> thu được 1,08 gam Ag. Nồng độ mol của glucozo là:</b></i>


a. 0,5M b. 1,45M c. 0,725M d. 1,5M


<i><b>Câu 8 Quả chuối xanh có chứa tinh bột, quả chuối chín có chứa glucozo .Q trình chuyển hóa trên là sự..</b></i>
a. thủy phân tinh bột b. glucozo hóa tinh bột


c. quang hóa tinh bột d. Cả a và c
<i><b>Câu 9. Hiện tượng gì xảy ra khi nấu gạch cua.</b></i>


a. đông tụ b. kết tủa c. đóng cặn d. cả a, b


<i><b>Câu 10. Để phân biệt hai mảnh vải lụa có bế ngồi giống nhau: một bằng tơ tằm, một từ gỗ bạch đàn thì</b></i>
<i><b>dùng biện pháp nào</b></i>


a. đốt cháy và ngửi mùi c. hòa tan vào dung dịch bazo
b. hòa tan vào dung dịch axit d. hòa tan vào nước


<b>Phần 2:Tự Luận</b>


<b>Câu 1. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau: Tinh bột, glucozơ, saccarozơ</b>
<b>Câu 2. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:</b>


tinh bột glucozơ rượu etilic axit axetic etyl axetat



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Họ và tên:………... KIỂM TRA HỌC KỲ II

<b>HÓA HỌC 9</b>


Lớp:…….


<b>Phần 1: Trắc Nghiệm:</b>


<b> A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


<i><b>Câu 1. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt dung dịch glucozo, rượu etylic, saccarozo</b></i>
a. dung dịch Ag2O/NH3


b. dung dịch HCl
c. dung dịch iot


d. dung dịch Ag2O/NH3 và dung dịch HCl


<i><b>Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một mol polime chỉ thu được khí CO</b><b>2</b><b> và hơi nước với tỉ lệ mol 1:1 Hỏi polime</b></i>


<i><b>thuộc loại nào</b></i>


a. polietylen b. tinh bột c. cao su d. protein


<i><b>Câu 3.Cho 230 ml dd rượu etylic 40</b><b>o</b><b><sub> phản ứng với Na dư . Thể tích khí thu được là</sub></b></i>


a. 365,12 lit b. 367,5 lit c. 36,512 lit d. tất cả sai
<i><b>Câu 4.Chọn hóa chất ban đầu nào sau đây dùng điều chế pietylen</b></i>


a. etylen b. axetylen, hiđro


c. canxi cacbua, hiđro d. cả a,b,c



<i><b>Câu 5. Cây có 100 lá, trung bình 1 ngày 24 giờ, 1 lá hấp thụ 22,4 ml khí cacbonic. Một n gày cây sản sinh ra</b></i>
<i><b>bao gam tinh bột (H =100 %)</b></i>


a. 2,7 gam b. 27 gam c. 162 gam d. 16,2 gam


<i><b>Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ chứa hai nguyên tố C, H thu được 2 mol khi cacbonic và</b></i>
<i><b>3 mol nước. Công thức của hợp chất là</b></i>


a. C2H4 b. C2H4


c. CH4 d. C6H6


<i><b>Câu 7. Đốt cháy cùng một mol như nhau, hợp chất nào sau đây cháy thu được nhiều CO</b><b>2</b><b> nhất .</b></i>


a. C2H4 b. C2H4


c. CH4 d. C6H6


<i><b>Câu 8. Dùng nguyên liệu nào trong số các nguyên liệu sau để điểu chế C</b><b>2</b><b>H</b><b>2</b></i>


a. CH4 b. CaC2


c. Ca,C d. cả a,b,c


<i><b>Câu 9.Để loại bỏ etylen có lẫn trong metan người ta dùng</b></i>
a. dung dịch Ca(OH)2 b. dung dịch Ba(OH)2


c. dung dịch Brom d. dung dịch NaCl



<b>Phần 2:Tự Luận</b>


<b>Câu 1.Cho 1,2 lit rượu sampanh 12</b>o<sub> , thể tích rượu nguyên chất là bao nhiêu?</sub>
<b>Câu 2. đốt cháy 0,1 mol axit axetic thu được m gam CO</b>2. Tính m?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Họ và tên:………... KIỂM TRA HỌC KỲ II

<b>HÓA HỌC 9</b>


Lớp:…….


<b>Phần 1: Trắc Nghiệm:</b>


<b>A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


<i><b>Câu 1. Công thức thực nghiệm của A là (CH</b><b>2</b><b>)</b><b>n</b><b> .Biết tỉ khối của A so với oxi bằng 0,875. Công thức phân tử</b></i>


<i><b>của A là </b></i>


a. C2H6 b. C3H8 c. C2H4 d. C3H6


<i><b>Câu 2. Để phản ứng hết với 2,7776 lít khí etylen (đktc) thì thể tích dd Brom 1M cần dùng là</b></i>


a. 124lit b. 0,124 lit c. 0,248 lit d. 0,062 lít


<i><b>Câu 3.Chọn câu trả lời đúng</b></i>


a. dầu bơi trơn các bộ phận máy móc là hiđrocacbon no
b. benzen thuốc loại hiđrocacbon thơm vì nó có mùi đặc trưng


c. khí metan được điều chế tổng hợp từ C và H2 hay từ muối cacbua nhôm
d. tất cả đúng



<i><b>Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 1 lit hiđrocacbon X cần 5 lít oxi thu được 4 lit cacbonic và 3 lít hơi nước.Vậy X</b></i>
<i><b>là</b></i>


a.C3H6 b. C3H8 c. C3H4 d. tất cả sai


<i><b>Câu 5.Dùng đất đèn có chứa 70% canxi cacbua để điều chế 7,84 lít khí axetylen(đktc).Khối lượng đất đèn</b></i>
<i><b>cần dùng là:</b></i>


a. 22,4 gam b. 32 gam


c. 23 gam d. 2,24 gam


<b>B. Chọn các chất phù hợp điền vào chỗ trống và hồn thành các phương trình hóa học sau:</b>
CH3COOH + ---  --- + CO2 +


---CH3COOH + FeO  --- +


---(RCOO)3C3H5 + NaOH  ... + ...
(RCOO)3C3H5 + ...  RCOOH + ...
(-C6H10O5-)n + H2O  ...
<b>Phần 2:Tự luận</b>


<b>Câu 1.Đốt cháy hoàn toàn 1,84 gam rượu etylic .Tính thể tích khí CO</b>2 thu được(đktc)


<b>Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được 6,6 gam CO</b>2 và 3,6 gam nước. Hãy
xác định công thức phân tử của A, biết phân tử khối của A là 60.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Họ và tên:………... KIỂM TRA HỌC KỲ II

<b>HÓA HỌC 9</b>


Lớp:…….



<b>Phần 1: Trắc Nghiệm:</b>


<b> A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


<i><b>Câu 1.Dãy gồm các chất nào sau đây đều phản ứng với dd NaOH.</b></i>


a. CH3CH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH3-CH3


b. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH


c. CH3COOH, (C17H33COO)3C3H5, CH3COOCH3


d. CH3COOCH3,C2H4, C2H6


<i><b>Câu 2. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với dng dịch Brom.</b></i>


a. CH2=CHCOOH, CH2=CH2 c.CH3COOH,(C17H33COO)3C3H5,CH3COOCH3


b. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH d. CH3COOCH3,C2H4, C2H6


<i><b>Câu 3. Cho 300 gam dd giấm ăn 5% phản ứng với CaCO</b><b>3</b><b>,thể tích khí thu được điều kiện tiêu</b></i>


<i><b>chuẩn , hiệu suất 60% là”</b></i>


a. 5.6 lít b. 3,36 lít c. 22,4 lit d. 11,2 lít


<i><b>Câu 4. Có 3 chất A,B,C có các tinh chất như sau:</b></i>


- Chất A và C tác dụng với Na
- Chất B không tan trong nước



- Chất C phản ứng được với Na2CO3. Vậy A, B, C lần lượt là:


a. C2H6O, C2H4, C2H4O2 b. C2H6O, C2H4O2, C2H4


c. C2H4 ,C2H6O, C2H4O2 d. C2H4O2, C2H6O, C2H4


<i><b>Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một chất hữu cơ (A*) thu được 4,48 lit cacbonic và 5,4 gam</b></i>
<i><b>nước. Công thức thực nghiệm của A* là</b></i>


a. (C6H10O5)n b. (C2H6O)n c. C6H10O5 d.C2H6O


<i><b>Câu 6. Biết (A*) không tham gia phản ứng tạo este và không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo</b></i>
<i><b>của A* là :</b></i>


a. CH3CH2OH b. CH3-O-CH3 c. CH3-O-H-CH2 d. CH3-O-CH2


<i><b>Câu 7. Chọn thuốc thử thích hợp phân biệt các chất sau đây: rượu etilic,benzen, axit axetic,</b></i>
<i><b>etylaxetat</b></i>


a. quỳ tím, nước và ngửi mùi c. quỳ tím , Na, ngửi mùi
b. quỳ tím và ngửi mùi d. cả a và c


<i><b>Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau:</b></i>


a. nhỏ giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa casein
b. tơ là polime có cấu tạo sợi, mảnh


c. sự thủy phân protein tạo ra các amino axit



d. tinh bột phản ứng với iot tao màu xanh đặc trưng bên với nhiệt


<i><b>Câu 9. Cho 50,4 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 100%. Khối lượng rượu và thể tích CO</b><b>2</b><b> là</b></i>


a. 77,28 lit và 37,632 gam c. 77,28 gam và 37,632 lit
b. 7,728 lit và 3,7632 gam d. 77,28 gam t và 3,7632 gam


<i><b>Câu 10. Đun 100 ml dd glucozo với lượng dư Ag</b><b>2</b><b>O/NH</b><b>3</b><b> thu được 1,08 gam Ag. Nồng độ mol của</b></i>


<i><b>glucozo là:</b></i>


a. 0,5M b. 1,45M c. 0,725M d. 1,5M


<b>Phần 2:Tự Luận</b>


<b>Câu 1.Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho KOH, Na</b>2O, CaO, Cu, CaCO3 vào dung
dịch CH3COOH


<b>Câu 2. Khi lên men glucozo, người ta thấy thốt ra 11,2 lít khí CO</b>2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Tính khối lượng rượu thu được sau khi lên men


b. Tính khối lượng glucozo ban đầu? Biết hiệu suất là 90%


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II (2009-2010)</b>



<b>MÔN HĨA HỌC LỚP 9</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15



<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>



16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


<i><b>c</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>c</b></i>



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45


<i><b>d</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>d</b></i>



46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60


<i><b>d</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>



61 62 63 64 65 66 67 68 69 70


<i><b>c</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>d</b></i>

<i><b>a</b></i>



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<i><b>Dạng 1. Viết PTHH thực hiện theo sơ đồ chuyển hóa sau:</b></i>


<b>a) Ví dụ: Tinh bột </b>()1 Glucozơ ()2 Rượu etylic ()3 Axit axetic ()4 Etyl axetat


Ta coù: (1) (C6H10O5)n + n H2O  <i>t ,</i><i>axit</i>


0


n C6H12O6


(2) C6H12O6 <i>menruou</i> 2C2H5OH + 2CO2 


(3) C2H5OH + O2 <i>mengiam</i> CH3COOH + H2O
(4) CH3COOH + C2H5OH 


0
4
2<i>SOd,t</i>


<i>H</i> CH


3COOC2H5 + H2O
<b>b) Bài tập</b>


<b>1/ </b>()1 <b>CO </b>()2 <b> Cu </b>()3 <b> CuO </b>()4 <b> CuCl2</b> ()5 <b> FeCl2</b>


<b>C </b>


<b> </b>()6 <b>CO2</b> ()7 <b> H2CO3</b> ()8 <b> Na2CO3</b> ()9 <b> CO2</b>  (10) <b> CaCO3</b>


(1) C + CO2 


0


<i>t</i> 2CO (6) C + O


2 


0



<i>t</i> CO


2 
(2) CO + CuO 


0


<i>t</i> CO


2  + Cu (7) CO2 + H20  H2CO3
(3) 2Cu + O2 


0


<i>t</i> 2CuO (8) H


2CO3 + 2NaOH  Na2CO3 + 2H2O
(4) CuO + 2HCl 


0


<i>t</i> CuCl


2 + H20 (9) Na2CO3 + 2HNO3  2NaNO3 + CO2  + H20
(5) CuCl2 + Fe  FeCl2 + Cu (10) CO2 + CaO  CaCO3


<b>2/ C </b>()2 <b> CO2 </b>()5 <b> CaCO3 </b>


<b> </b> (1)



 <b> (3) (6) (7) CO2 </b>


<b> CO (4)<sub> Na</sub></b>


<b>2CO3 (8)</b>


(1) C + FeO 


0


<i>t</i> Fe + CO (5) CO


2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
(2) C + O2 


0


<i>t</i> CO


2 (6) CO2 + Na2O  Na2CO3


(3) 2CO + O2 <i>t</i>0 2CO2 (7) CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2
(4) CO2 + C 


0


<i>t</i> 2CO (8) Na


2CO3 + 2HCl2NaCl + CO2 + H2O
<b>3/ C2H4 </b>()1 <b> C2H50H </b>()2 <b> CH3C00H </b>()3 <b> (CH3COO)2Zn </b>()4 <b> (CH3COO)2Mg </b>



(1) C2H4 + H2O <i>axit</i> C2H5OH (3) 2CH3COOH + Zn


0


<i>t</i> (CH


3COO)2Zn + H2


(2) C2H5OH + O2 <i>mengiam</i> CH3COOH + H2O (4) (CH3COO)2Zn + Mg


0


<i>t</i> (CH


3COO)2Mg + Zn


<b>4/ Saccarozơ </b>()1 <b>Glucozơ </b>()2 <b>Rượu Etylic </b>()3 <b>Axit axetic </b>()4 <b>Natri axetat.</b>


(1) C12H22O11 + H2O 


0
4
2<i>SO</i>(<i>l</i>),<i>t</i>


<i>H</i> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(3) C2H5OH + O2 <i>mengiam</i> CH3COOH + H2O
(4) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O
<b>5/ Tinh boät (1)</b>



<b> Xenlulozơ </b>()2 <b>Glucozơ </b>()4 <b>Rượu Etylic</b>()5 <b>Axit Axetic</b>()6 <b>Etyl axetat</b>()7 <b>Natri axetat</b>


<b> Saccarozô (3) (8) Etilen</b>


(1) (C6H10O5)n + n H2O 


0
4
2<i>SO</i> (<i>l</i>),<i>t</i>


<i>H</i> n C
6H12O6
(2) (C6H10O5)m + m H2O 


0
4
2<i>SO</i>(<i>l</i>),<i>t</i>


<i>H</i> m C
6H12O6
(3) C12H22O11 + H2O 


0
4
2<i>SO</i>(<i>l</i>),<i>t</i>


<i>H</i> C


6H12O6 + C6H12O6


(4) C6H12O6 <i>menruou</i> 2C2H5OH + 2CO2


(5) C2H5OH + O2 <i>mengiam</i> CH3COOH + H2O
(6) CH3COOH + C2H5OH 


0
4
2<i>SOd,t</i>


<i>H</i> CH


3COOC2H5 + H2O
(7) CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH
(8) C2H4 + H2O <i>axit</i> C2H5OH


<i><b>Dạng 2. Bổ túc và cân bằng các PTHH sau:</b></i>


1/ C2H5OH + <b>Na</b>  <b>C2H5ONa</b> + ½ H2


2/ C2H5OH + <b>3O2</b>


0


<i>t</i> <b>2CO</b>


<b>2</b>  + 3H<sub>2</sub>O


3/ <b> CH3COOH</b> + KOH  CH3COOK + <b>H2O</b>


4/ <b>CH3COOH</b> + C2H5OH



0
4
2<i>SOd,t</i>


<i>H</i> CH


3COOC2H5 + <b>H2O</b>


5/ 2CH3COOH + <b>CaCO3</b>  (CH3COO)2Ca + <b>CO2</b>  + H2O
6/ CH3COOH + <b>Na</b> <b>CH3COONa</b> + ½ H2


7/ (C17H35COO)3C3H5 + <b>3NaOH</b> <i>t</i>0 C3H5(OH)3 + <b> 3C17H35COONa</b>


8/ (C17H35COO)3C3H5 + <b>3H2O</b> 


0
4
2<i>SO</i> (<i>l</i>),<i>t</i>


<i>H</i> C


3H5(OH)3 + <b>3C17H35COOH</b>


9/ <b>C6H12O6</b> + Ag2O <i>ddNH</i>3 <b>C</b>


<b>6H12O7</b> + Ag


10/ <b>C6H12O6</b> + 2Cu(OH)2 <i>t</i>0 C6H12O6 + Cu2O  + <b>2H2O</b>
<i><b>Dạng 3. Nhận biết các chất bằng phương pháp hóa học</b></i>



1/ Có hai bình mất nhãn đựng hai chất khí là CH4 và C2H4. Bằng cách nào để phân biệt mỗi chất khí trong
mỗi lọ? Viết phương trình hố học.


<i><b>Trả lời: - Lần lượt cho mỗi khí tác đụng với dd nước brom, nếu khí nào làm mất màu da cam của dd nước</b></i>
brom thì đó là khí C2H4 PTHH C2H4 + Br2  C2H4Br2


- Còn lại là khí CH4


2/ Có hai bình mất nhãn đựng hai chất lỏng là C2H5OH và CH3COOH. Bằng cách nào để phân biệt mỗi
chất lỏng trong mỗi bình? Viết phương trình hoá học.


<i><b>Trả lời: - Lần lượt cho mỗi chất lỏng tác dụng với q tím, nếu quỳ tím hóa đỏ  đó là CH</b></i>3COOH.
- Cịn lại là C2H5OH


3/ Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Chỉ dùng quỳ tím và nước, hãy
nhận biết mỗi chất lỏng trong mỗi lọ? Viết phương trình hố học.


<i><b>Trả lời: - Lần lượt cho mỗi chất lỏng tác dụng với q tím, nếu quỳ tím hóa đỏ  đó là CH</b></i>3COOH.
- Hai chất còn lại cho tác dụng với nước, nếu chất nào khơng tan, đó là dầu ăn


- Còn lại là rượu etylic


4/ Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Bằng phương pháp hóa học hãy
nhận biết mỗi chất lỏng trong mỗi lọ? Viết phương trình hố học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Còn lại là glucozơ


5/ Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ : C2H4, Cl2, CH4. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết
mỗi khí trong lọ. Viết phương trình hố học.



<i><b>Trả lời: - Lần lượt cho mỗi khí tác đụng với dd nước brom, nếu khí nào làm mất màu da cam của dd nước</b></i>
brom thì đó là khí C2H4 PTHH C2H4 + Br2  C2H4Br2


- Hai khí cịn lại cho tác dụng với khí oxi, nếu khí nào cháy  đó là khí CH4
PTHH CH4 + 2 O2 <i>t</i>0 CO2 + 2 H2O + Q
- Còn lại là khí Cl2


6/ Trình bày phương pháp hố học để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn: benzen, rượu etylic
và axit axetic? Viết phương trình hoá học.


<i><b>Trả lời: - Lần lượt cho mỗi chất lỏng tác dụng với q tím, nếu quỳ tím hóa đỏ  đó là axit axetic. </b></i>
- Hai chất còn lại cho tác dụng với kim loại Na, nếu có khí sinh ra  đó là rượu etylic
PTHH C2H5OH + Na  C2H5ONa + ½ H2 


- Còn lại là benzen


7/ Có bốn chất khí đựng riêng biệt trong mỗi bình khơng dán nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4. Hãy nêu phương
pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào? Viết các phương trình hóa học.


<i><b>Trả lời: - Lần lượt cho mỗi khí tác đụng với dd nước brom, nếu khí nào làm mất màu da cam của dd nước</b></i>
brom thì đó là khí C2H4 PTHH C2H4 + Br2  C2H4Br2


- Ba khí cịn lại cho tác dụng với khí oxi, nếu khí nào cháy  đó là khí CH4
PTHH CH4 + 2 O2 


0


<i>t</i> CO



2 + 2 H2O + Q
- Khí nào có màu vàng lục là khí Cl2 ; còn lại là khí HCl


8/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết ba chất khí: CH4, C2H4, C2H2 đã mất nhãn? Viết PTHH


<i><b>Trả lời: - Lần lượt cho mỗi khí tác đụng với dd HCl, nếu khí nào xảy ra phản ứng cộng tao ra sản phẩm etyl</b></i>
clorua đó là khí C2H4 PTHH C2H4 + HCl  C2H5Cl


- Hai chất còn lại cho tác dụng với hidro (có đk)  đó là C2H2
PTHH C2H2 + 2 H2 <i>t</i>,<i>xt</i>:<i>Pd</i>


0


C2H6
- Còn lại là CH4


9/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2? Viết PTHH.


<i><b>Trả lời: Lần lượt cho mỗi khí tác dụng với dd nước vơi trong, khí nào làm cho nước vơi trong vẩn đục, đó la</b></i>
khí CO2. Ta giữ lại được khí CH4


PTHH CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O


10/ Chỉ dùng qùy tím, hãy nhận biết mỗi chất sau: CH4, CH3COOH, Na2CO3, C2H5OH đụng trong mỗi lọ đã
mất nhãn. Viết phương trình hóa học.


<i><b>Trả lời: - Lần lượt cho mỗi chất lỏng tác dụng với q tím, nếu quỳ tím hóa đỏ  đó là dd CH</b></i>3COOH.
- Ba chất còn lại cho tác dụng lần lượt với dd CH3COOH (vừa nhận biết), nếu có khí sinh ra  đó


là dd Na2CO3 theo PTHH 2 CH3COOH + Na2CO3  2 CH3COONa + CO2 + H2O



- Chất không xảy ra phản ứng với dd CH3COOH là CH4.Thêm xúc tác và đun nhẹ, đó là rượu etylic
PTHH CH3COOH + C2H5OH <i>t</i>0,<i>xt</i>:<i>H</i>2<i>SO</i>4 CH


3COOC2H5 + H2O


<i><b>Dạng 4. Viết công thức cấu tạo của các chất sau</b></i>:
Phân tửC3H6 là CH2=CHCH3


Phân tửC3H8 là CH3CH2CH3
Phân tửC4H8 là CH3CH=CH2CH3
Phân tửC4H10 là CH3CH2CH2CH3
Phân tửC5H10 là CH3CH=CHCH2CH3


Phân tửC5H12 là CH3CH2CH2CH2CH3
Phân tửC3H6O là CH3CH2OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phân tửC3H8O3 là CH2CHCH2
| | |
OH OH OH
Phân tửC2H5ONa là CH3CH2ONa
Phân tửC2H4O2 là CH3COOH
Cl Cl
\ /
Phân tửC6H6Cl6 là Cl Cl
/ \


Cl Cl


Phân tửC6H12 là CH3CH2CH2CH=CHCH3


Phân tửC5H10Br2 là CH3CHBrCHBrCH2CH3
OH


|


Phân tửC6H12O6 là CH2C=CCHCHCH2
| | | | |
OH OH OH OH OH
Phân tửC6H12Br2 là


CH3CH2CH2CHBrCHBrCH3


<i><b>Dạng 5. Tính tốn theo phương trình hóa học</b></i>


<i><b>Bài 1/ Ta có n</b>CH</i>4= 22,4
2
,
67


= 3 (mol)
PT CH4 + 2 O2 <i>t</i>0 CO2 + 2 H2O + Q
1mol 2mol 1mol 2mol
3mol ?(6mol) ?(3mol) ?(6mol)
a) m<i>CO</i>2 <b>= 3*44 = 132 (gam)</b>


vaø m<i>H</i>2<i>O</i> <b>= 6*18 = 108 (gam)</b>


b) V<i>O</i>2 <b>= 6*22,4 = 134,4 (lít)</b>


<i><b>Bài 2/ Ta coù n</b>Na</i>=



23
3
,
2


= 0,1 (mol)
2 Na + 2 CH3COOH 


0


<i>t</i> 2 CH


3COONa + H2
2mol 2mol 1mol
0,1mo? (0,1mol) ?(0,05mol)
a) m<i>CH</i>3<i>COOH</i><b>= 0,1*60 = 6 (gam)</b>


b) V<i>H</i>2 <b>= 0,05*22,4 = 1,12 (lít)</b>


<i><b>Bài 3/ Ta coù n</b>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> = <sub>46</sub>


8
,
13


= 0,3 (mol)
PT C2H5OH + 3 O2 <i>t</i>0 2 CO2 + 3H2O + Q
1mol 3mol 2mol



0,3mol ?(0,9mol) ?(0,6mol)
a) V<i>O</i>2 <b>= 0,9*22,4 = 20,16 (lít)</b>


b) V<i>CO</i>2 <b>= 0,6*22,4 = 13,44 (lít)</b>


c) Khí sinh ra làm cho nước vơi trong vẩn đục
PT CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
<i><b>Bài 4/ Ta có n</b>C</i>6<i>H</i>5<i>Br</i>= <sub>157</sub>


4
,
31


= 0,2 (mol)
a) PT C6H6 + Br2 <i>t</i>,<i>xt</i>:<i>Fe</i>


0


C6H5Br + HBr
1mol 1mol
?(0,2mol) 0,2mol
b) m<i>Br</i>2 = 0,2*160 = 32 (gam)


Với hiệu suất phản ứng đạt 80%
nên m<i>Br</i>2 = <sub>80</sub>*100


32


<b>= 40 (gam)</b>
<i><b>Bài 5/ Gọi x (ml) là thể tích của mêtan; </b></i>



và y (ml) là thể tích của eâtilen . (x, y > O)
a) PTHH CH4 + 2 O2 


0


<i>t</i> CO


2 + 2 H2O + Q (1)
x 2x x


C2H4 + 3 O2 


0


<i>t</i> 2 CO


2 + 2 H2O + Q (2)
x 3y 2y


Theo đề bài ta có hệ phương trình : x + y = 12
2x + 3y = 34
Giải ra ta được: x = 2 ; y = 10


b) Vaäy %V<i>CH</i>4 = <sub>12</sub>*100%


2


<b>= 16,67 (%)</b>
% V<i>C</i>2<i>H</i>4<b>= 100% - 16,67% = 83,33 (%)</b>



c) V<i>CO</i>2 <b> = x + 2y = 2 + 2 *10 = 22 (ml)</b>


<i><b>Bài 6/ Ta có PTHH</b></i>


a) CH3COOH + C2H5OH<i>t</i>0,<i>xt</i>:<i>H</i>2<i>SO</i>4CH


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

45 (g) ?m
b) m<i>CH</i>3<i>COOC</i>2<i>H</i>5 = <sub>60</sub>


88
*
45


<b> = 66 (gam)</b>


Nhưng hiệu suất chỉ đạt 80%. Vậy khối lượng este thực tế:
m<i>CH</i>3<i>COOC</i>2<i>H</i>5 = <sub>100</sub>


80
*
66


<b>= 52,8 (gam) </b>
<i><b>Bài 7/ Ta có n</b>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> = <sub>46</sub>


9
,
6



= 0,15 (mol)


a) PTHH: 2 C2H5OH + 2 Na  2 C2H5ONa + H2
2mol 2mol 1mol
0,15mol ?(0,15mol) ?(0,075mol)
b) m<i>Na</i><b> = 0,15*23 = 3,45 (gam)</b>


c) V<i>H</i>2 <b>= 0,075*22,4 = 1,68 (lít) </b>


<i><b>Bài 8/ Trong hỗn hợp gồm mêtan và êtilen chỉ có </b></i>
êtilen phản ứng với dung dịch brôm .


Khối lượng của brơm có trong 80 gam dung dịch
5% là: m<i>Br</i>2 = mdd<b>*C% = 80*5% = 4 (gam)</b>


a) PTHH : C2H4 + Br2 C2H4Br2
28g 160g


m? 4g
 m<i>C</i>2<i>H</i>4 = <sub>160</sub>


28
*
4


<b>= 0,7 (gam) </b>


b) Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
<b> %m</b><i>C</i>2<i>H</i>4 = <sub>1</sub> *100%



7
,
0


<b>= 70 (%) </b>
<b> %m</b><i>CH</i>4 <b>= 100% 70% = 30 (%) </b>


<i><b>Bài 9/ a) Các phương trình phản ứng xảy ra: </b></i>
2 C2H5OH + 2 Na  2 C2H5ONa + H2 (1)
2 H2O + 2 Na  2 NaOH + H2 (2)
b) V<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> =


100
* <i><sub>hh</sub></i>
<i>r</i> <i>V</i>
<i>D</i> <sub>= </sub>
100
50
*
96


<b>= 48 (ml)</b>
m<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> <b> = D * V = 0,8 * 48 = 38,4 (gam)</b>


c) n<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> = <sub>46</sub>


4
,
38



= 0,83 (mol)
V<i>H</i>2<i>O</i> = Vhh - Vr = 50 48 = 2 (ml)


n<i>H</i>2<i>O</i> = <sub>18</sub>


2


= 0,11 (mol)
Từ (1) n<i>H</i>2 = <sub>2</sub>


1


n<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> =<sub>2</sub>


1


<b>*0,83 = 0,415</b>
(mol)


<b>  V</b><i>H</i>2 <b>= 0,415 * 22,4 = 9,296 (lít)</b>


Từ (2)  n<i>H</i>2 =<sub>2</sub>


1


n<i>H</i>2<i>O</i> =<sub>2</sub>


1


* 0,11 = 0,055


<b>(mol) </b>


 V<i>H</i>2 <b>= 0,055 * 22,4 = 1,232 (lít)</b>


Vậy thể tích H2 (1&ø2 )


V<i>H</i>2 <b>= 9,296 + 1,232 = 10,528 (lít)</b>


<i><b>Bài 10/ Ta coù n</b>CH</i>4 = 22,4
28


= 0,125 (mol)
PTHH: CH4 + 2 O2 


0


<i>t</i> CO


2 + 2 H2O + Q
1mol 2 mol 1 mol


0,125mol ?(0,25mol) ?(0,125mol)
a) V<i>O</i>2 = n * 22,4 = 0,25 * 22,4 = 5,6 (lít)


Biết V<i>O</i>2 =<sub>5</sub>


1


Vkk Vkk = V<i>O</i>2 <b>*5 = 5,6*5 = 28</b>



(lít)


b) m<i>CO</i>2 <b>= n * M = 0,125 * 44 = 5,5 (gam)</b>


c) phản ứng giữa C02 với K0H :


CO2 + 2 KOH  K2CO3 + H2O
1 mol 2 mol
0,125mol ?(0,25mol)
m<i>KOH</i>= n * M = 0,25 * 56 = 14 (gam)


 m<i>ddKOH</i> =


%
%
100
*


<i>C</i>


<i>mKOH</i> <sub>=</sub>


%
10
%
100
*
14


<b>= 140</b>


(gam)


<i><b>Baøi 11/ Ta coù m</b>Br</i>2 =mdd*C%=400*25% = 100


(gam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a) PTHH : C2H4 + Br2 C2H4Br2
28(g) 160(g)


m? 100 (g)
 m<i>C</i>2<i>H</i>4 = <sub>160</sub>


28
*
100


<b>= 17,5 (gam) </b>
b) Thành phần % mỗi khí trong hỗn hợp :
Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp .
<b> %m</b><i>C</i>2<i>H</i>4 = <sub>25</sub> *100%


5
,
17


<b>= 70 (%) </b>
<b> %m</b><i>CH</i>4 <b>= 100% 70% = 30 (%) </b>


<i><b>Bài 12/ a) Rượu 90</b></i>0<sub> có nghĩa là: Trong 1 lít </sub>
rượu thì có 0,9 lít C2H5OH và 0,1 lít là nứoc.


b) Các phương trình phản ứng xảy ra:
2 C2H5OH + 2 Na  2 C2H5ONa + H2 (1)
2 H2O + 2 Na  2 NaOH + H2 (2)
Thể tích rượu êtilic tham gia phản ứng .
V<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> =


100
* <i><sub>hh</sub></i>
<i>r</i> <i>V</i>
<i>D</i> <sub>= </sub>
100
50
*
90


<b>= 45 (ml)</b>
c) m<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> <b> = D * V = 0,8 * 45 = 36 (gam)</b>


c) n<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> = <sub>46</sub>


36


= 0,78 (mol)


V<i>H</i>2<i>O</i> = Vhh - Vr = 50 – 45 = 5 (ml)


m<i>H</i>2<i>O</i> = D*V = 5ml * 1g/ml = 5 (gam)


n<i>H</i>2<i>O</i> = <sub>18</sub>



5


= 0,28 (mol)
Từ (1)  n<i>H</i>2 =<sub>2</sub>


1


n<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> =<sub>2</sub>


1


<b>*0,78 = 0,39</b>
(mol)


<b>  V</b><i>H</i>2 <b>= 0,39 * 22,4 = 8,736 (lít)</b>


Từ (2)  n<i>H</i>2 = <sub>2</sub>


1


n<i>H</i>2<i>O</i> = <sub>2</sub>


1


* 0,28 = 0,14
<b>(mol) </b>


 V<i>H</i>2 <b>= 0,14 * 22,4 = 3,136 (lít)</b>


Vậy thể tích H2 (1&ø2 )



V<i>H</i>2 <b>= 8,736 + 3,136 = 11,873 (lít)</b>


<i><b>Bài 13/ Khối lượng benzen tham gia phản ứng .</b></i>
m<i>C</i>6<i>H</i>6 = D * V = 0,9 * 45 = 40,5 (gam)


a) PT: C6H6 + Br2 <i>t</i>0,<i>xt</i>:<i>Fe</i> C6H5Br + HBr
78(g) 160(g) 157(g)
40,5(g) ?m ?m
b) m<i>Br</i>2 = 78


160
*
5
,
40


<b>= 83,08 (gam)</b>
c) m<i>C</i>6<i>H</i>5<i>Br</i>= <sub>78</sub>


157
*
5
,
40


= 81,52 (gam)


Thực tế phản ứng chỉ thu được 65,22 (ga) C6H5Br
Vậy hiệu suất của phản ứng là :



H% = *100%
52
,
81
22
,
65


<b>= 80 (%) </b>
<i><b>Bài 14/ * Khối lượng tạp chất: </b></i>


m = 5*10% = 0,5 kg = 500 (gam)


* Khối lượng của glucozơ (C 6H12O6) ngchất
m = 5 kg – 0,5 kg = 4,5 kg = 4500 (gam)
a) Phương trình phản ứng lên men rượu.
C6H12O6 <i>t</i>0,<i>xt</i>:<i>H</i>2<i>SO</i>42 C


2H5OH + 2 CO2
180(g) 2 *46(g)


4500(g) ? m
 m<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> = <sub>180</sub>


46
*
2
*
4500



= 2300 (gam)
Với hiệu suất phản ứng là 90%.


Neân m<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> <b>= 2300 *90 % = 2070 (gam)</b>


c) Thể tích rượu C2H5OH thu được trên thực tế :
V<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> = <i><sub>D</sub></i>


<i>m</i>


= 2070<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>8</sub> = 2587,5 (ml)
 Thể tích rượu 400<sub> cần pha : </sub>
Vhh= *100


<i>r</i>
<i>r</i>
<i>D</i>
<i>V</i>
=
40
5
,
2587


<b>= 6468,75 (ml)= 6,46875 </b>
<b>(l)</b>


<i><b>Bài 15/ Gọi x, y lần lượt là thể tích của CH</b></i>4 và
C2H4 trong hỗn hợp.



PT CH4 + 2 O2 <i>t</i>0 CO2 + 2 H2O + Q (1)
x 2x x


C2H4 + 3 O2<i>t</i>0 2 CO2 + 2 H2O + Q (2)
x 3y 2y


Ta có hệ phương trình : x + y = 10
2x + 3y = 22
Giải ra ta được: x = 8 ; y = 2


a) Vaäy %V<i>CH</i>4 = <sub>10</sub>*100%


8


<b>= 80 (%)</b>
% V<i>C</i>2<i>H</i>4<b>= 100% 80% = 20 (%)</b>


b) V<i>CO</i>2 <b> = x + 2y = 8 + 2 *2 = 12 (lít)</b>


<i><b>Bài 16/ Ta coù n</b>C</i>2<i>H</i>2 = 22,4
14


= 0,625 (mol)
a) PTHH: CaC2 + 2 H2O Ca(OH)2 + C2H2 
1mol 1mol
?(0,625mol) 0,625mol
 m<i>C</i>2<i>H</i>2= 0,625*64= 40 (gam)


b) % m<i>CaC</i>2 =<sub>50</sub>*100%



40


<b>= 80 (%)</b>
<i><b>Bài 17/ Các PTHH xaûy ra</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2 H2O + 2 Na  2 NaOH + H2 (2)
Thể tích rượu êtilic tham gia phản ứng .
V<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> =


100
* <i><sub>hh</sub></i>
<i>r</i> <i>V</i>
<i>D</i> <sub>= </sub>
100
10
*
96


<b>= 9,6 (ml)</b>
m<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> <b> = D * V = 0,8 * 9,6 = 7,86 (gam)</b>


n<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> = <sub>46</sub>


86
,
7


= 0,166 (mol)



V<i>H</i>2<i>O</i> = Vhh Vr = 10 – 9,6 = 0,4 (ml)


m<i>H</i>2<i>O</i> = D*V = 1g/ml*0,4ml = 0,4 (gam)


n<i>H</i>2<i>O</i> = <sub>18</sub>


4
,
0


= 0,02 (mol)
Từ (1) n<i>H</i>2 =<sub>2</sub>


1


n<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> =<sub>2</sub>


1


<b>*0,166 = 0,083</b>
(mol)


<b>  V</b><i>H</i>2 <b>= 0,083 * 22,4 = 1,8592 (lít)</b>


Từ (2)  n<i>H</i>2 = <sub>2</sub>


1


n<i>H</i>2<i>O</i> = <sub>2</sub>



1


* 0,02 = 0,01
<b>(mol) </b>


 V<i>H</i>2 <b>= 0,01 * 22,4 = 0,224 (lít)</b>


a) Vậy thể tích H2 (1&ø2 )


V<i>H</i>2 <b>= 1,8592 + 0,224 = 2,0832 (lít)</b>


b)V<i>ddC</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> =V<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> +V<i>H</i>2<i>O</i> = 10 + 10,6 = 20,6


(ml)


Vậy Đ<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> = *100


5
2
<i>hh</i>
<i>OH</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


= *100


6
,


20
6
,
9
=
<b>46,60</b>


<i><b>Bài 18/ Ta có m</b>Br</i>2 = mdd*C%= 400*5% = 200


(g)


 n<i>Br</i>2 =<sub>160</sub>


200


= 1,25 (mol)


Trong hỗn hợp gồm mêtan và êtilen, chỉ có êtilen
phản ứng và làm mất màu nước brôm.


a) PTHH : C2H4 + Br2 C2H4Br2


1mol 1mol
?n 1,25mol
 V<i>C</i>2<i>H</i>4 <b>= 1,25*22,4 = 28 (lít) </b>


b) Thành phần % mỗi khí trong hỗn hợp :
Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp .
<b> %V</b><i>C</i>2<i>H</i>4 = 56*100%



28


<b>= 50 (%) </b>
<b> %V</b><i>CH</i>4 <b>= 100% 50% = 50 (%) </b>


<i><b>Bài 19/ Ta có n</b>CH</i>4 = 22,4
6
,
5


= 0,25 (mol)
PTHH: CH4 + 2 O2 <i>t</i>0 CO2 + 2 H2O + Q
1mol 2 mol 1 mol 2mol
0,25mol ?(0,5mol) ?(0,25mol) ?(0,5mol)
a) m<i>CO</i>2 <b>= 0,25*44 = 11(gam)</b>


m<i>H</i>2<i>O</i> <b>= 0,5*18= 9 (gam)</b>


b) V<i>O</i>2 = n * 22,4 = 0,5 * 22,4 = 11,2 (lít)


Biết V<i>O</i>2 =5


1


Vkk Vkk =V<i>O</i>2 <b>*5 =11,2*5 = 56</b>


(lít)


<b>c) Q = 0,25*880KJ = 220 KJ</b>



<i><b>Bài 20/ Ta có n</b></i>(<i>CH</i>3<i>COO</i>)2<i>Mg</i>= <sub>142</sub>


42
,
1


= 0,01 (mol)
2 CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
2mol 1mol 1mol
?(0,02mol) 0,01mol ?
(0,01mol)


a) C<i>M</i>(<i>CH</i><sub>3</sub><i>COO</i>)<sub>2</sub><i>Mg</i> = 0,05


02
,
0


= 0,4 (mol/l)
b) V<i>H</i>2 = 0,01*22,4 = 0,224 (lít)


c) CH3COOH + NaOH  CH3COONa +H2O
1mol 1mol


0,02mol) ?(0,02mol)
V<i>NaOH</i> = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>


02
,
0



</div>

<!--links-->

×