Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.34 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>
<b>MÔN : Đại số 8</b>
<b>Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)</b>
I. Ma trận đề
Nội dung
chính Nhận biếtTN TL Thông hiểu TN TL Vận dụng TN TL Tổng
Liên hệ
giữa thứ tự
và phép
nhân, phép
cộng
1
0,25
1
0,25
1
1
3
1,5
<b>A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời </b>
đúng
<b>Bài 1: Tìm x để </b>
4
5
3 <i>x</i>
là số dương
A. x >
3
5
B x <
3
5
C. x <
-3
5
D. x >
B. - 3x + 1 > 9 <sub> x < </sub>
-3
8
C. 3x - 5 > 2 - 2x <sub> 5x < 7</sub>
D. -3x + 4a > 2x + 1 x <
5
4
1 <i>a</i>
<b>Bài 3: Với giá trị nào của x để ( 2x + 1)</b>2 <sub>đạt gía trị nhỏ nhất</sub>
A. x = 3 B. x = 0 C. x =
-2
1
D. Mọi x
<b>Bài 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn</b>
A. 2x2<sub> - 1 < 0 B. 0x - 5 > 0 C. </sub> <sub>0</sub>
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
D. 1 0
2
1
<i>x</i>
<b>Bài 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình </b>
A. 2x + 3 > 7 B. -4x > 3x + 1 C. x - 5 < - x D. x - 7 > - 3 -x
<b>Bài 6: 2/ Cho bất phương trình (x-6)</b>2<sub> < x</sub>2<sub> - 6 nghiệm của bất phơng trình là :</sub>
A . x >
2
7
B. x >0 C. x <
2
7
D x < -
2
<b>Bài 7 (3điểm ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :</b>
a)
6
1
2
3
2
1
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
b) ( x - 2)( 2x - 3) + 3( x + 1) < 2( x - 1)2<sub> - 4x</sub>
<b> Bài 8:( 2 đ) Giải phương trình </b>
a) <i>x</i>1 2<i>x</i>3
b) 2<i>x</i> 3 <i>x</i>
<b>Bài 9:( 1đ) Cho biểu thức A = </b> 2<i>x</i>1<i>x</i> 3. Tính giá trị của A biết x =
2
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Phần trắc nghiệm ( 3 đ ): Mỗi ý đúng cho 0,5 đ</b>
Bài 1 . Chọn A
Bài 2: Chọn C
Bài 3 Chọn C
Bài 4: Chọn D
Bài 5: Chọn C
Bài 6: Chọn A
<b>Phần tự luận (7 đ)</b>
<b>Bài 7( 3đ): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :</b>
a)
6
1
2
3
2
1
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
Quy đồng :
1
2
6
2
1
2
3
<i>x</i> <i>x</i>
(0,25điểm )
Khử mẫu : 3 + 2 + 4x >2x – 1 (0,25 điểm )
<sub> 4x – 2x > -1 – 2 – 3 (0,25điểm )</sub>
2x > -6 (0,25điểm )
<sub> x > - 3 (0,25điểm )</sub>
Kết luận :Nghiệm của BPT là x > - 3 (0,125điểm)
-3 0
b) ( x - 2)( 2x - 3) + 3( x + 1) < 2( x - 1)2<sub> - 4x ( 0,25đ)</sub>
<sub>2x</sub>2<sub> - 3x - 4x + 6 + 3x + 3 < 2( x</sub>2<sub> - 2x + 1) - 4x ( 0,25đ)</sub>
<sub>2x</sub>2<sub> - 4x + 9 < 2x</sub>2<sub> - 4x + 2 - 4x ( 0,25đ)</sub>
4x < 2 - 9 ( 0,25đ)
<sub>x < </sub>
4
7
(0,25)
Vậy nghiệm của bất phương trình là x <
4
7
( 0,125đ)
Biểu diễn trên trục số (0,125điểm )
)///////////////////////////////////////
-4
7
a) <i>x</i>1 2<i>x</i>3
Giải 1: x - 1 = 2x + 3 với x 1 <sub>x = - 4 (khơng thỗ mãn điều kiện) ( 0,5đ) </sub>
Giải 2: - x + 1 = 2x + 3 với x < 1 <sub>x = </sub>
-3
2
(thõa mãn điều kiện) ( 0,5đ)
Vậy phương trình có nghiệm là x =
-3
2
b) 2<i>x</i> 3 <i>x</i>
Giải 1: 2x - 3 = x với x
3
2
<sub>x = 3 ( Thõa mãn điều kiện ) ( 0,5đ)</sub>
Giải 2: - 2x + 3 = x với x <
3
2
x = 1 ( thõa mãn điều kiện ) ( 0,5đ)
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 hay x = 1
<b>Bài 9:( 1đ) Khi x = </b>
2
5
thì A =
2
1
( 1đ)
<b>Bài 10 : ( 1đ) ( a</b>2<sub> + b</sub>2<sub>)( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> ( ax +by )</sub>2
a2x2 + a2y2 + b2x2 + b2y2 a2x2 + b2y2 + 2axby ( 0,25đ)
<sub> a</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>x</sub>2<sub> - b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 2axby </sub><sub></sub><sub> 0 ( 0,25đ) </sub>
<sub>a</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 2axby </sub> 0 ( 0,25đ)
( ay - bx)2 0 ( bất đẳng thức đúng) ( 0,25đ)
Vậy ( a2<sub> + b</sub>2<sub>)( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub>