Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu dai hoc lan 2 THPT MAT Khoi A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN</b>
<i>(Đề thi có 06 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 (LẦN 2)</b>


<b>Môn thi: HÓA HỌC; Khối: A</b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.</i>


<b>Mã đề thi 138</b>


<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:...</b>
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.

<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>



<b>Câu 1: Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức đều mạch hở. Đốt cháy hoàn</b>


toàn a gam hỗn hợp X thu được 0,24 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác
dụng với NaHCO3 dư thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 axit.


<b>A. CH</b>3COOH và HOOC-CH2-COOH. <b>B. HCOOH và HOOC-(CH</b>2)4-COOH.


<b>C. HCOOH và HOOC-COOH.</b> <b>D. CH</b>3COOH và HOOC-COOH.


<b>Câu 2: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C</b>4H7O2Cl. Khi thuỷ phân X trong NaOH đun nóng thu
được 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.


<b>A. CH</b>3-COO-CHCl-CH3. <b>B. HCOOCH</b>2-CHCl-CH3.



<b>C. HCOO-CHCl-CH</b>2-CH3. <b>D. HCOO-CCl(CH</b>3)2.


<b>Câu 3: Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức vào bình đựng Na dư thấy thốt ra 3,36 lít H</b>2


(đktc). Hãy cho biết nếu cho hỗn hợp ancol đó vào dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C thu được bao nhiêu
gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất phản ứng ete hóa đạt 80%.


<b>A. 8,3 gam.</b> <b>B. 8,8 gam.</b> <b>C. 6,64 gam.</b> <b>D. 5,312 gam.</b>


<b>Câu 4: Để xà phịng hóa 17,4gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức</b>


phân tử của este là:


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>3H6O2. <b>C. C</b>5H10O2. <b>D. C</b>6H12O2.


<b>Câu 5: Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO</b>3 4M (phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy


nhất), lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu
được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được bao nhiêu gam chất rắn?


<b>A. 32 gam.</b> <b>B. 28 gam.</b> <b>C. 24 gam.</b> <b>D. 16 gam.</b>


<b>Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm p-xilen ; 1,3,5-trimetylbenzen và benzen. Thực hiện phản ứng clo hóa</b>


hỗn hợp trên (Fe xúc tác, t0<sub>) thu được các dẫn xuất chứa clo và khí HCl. Hấp thụ khí HCl bằng nước</sub>
thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Hãy cho biết để
thủy phân hoàn toàn hỗn hợp các dẫn xuất trên cần bao nhiêu mol NaOH đặc, ở nhiệt độ cao và áp
suất cao ?



<b>A. 0,1 mol.</b> <b>B. 0,2 mol.</b> <b>C. 0,15 mol.</b> <b>D. 0,3 mol.</b>


<b>Câu 7: Phản ứng hóa học xảy ra giữa Cl</b>2 và Ca(OH)2 ở nhiệt độ thường thuộc loại:


<b>A. Phản ứng oxi hóa - khử.</b>
<b>B. Phản ứng khơng oxi hóa - khử.</b>
<b>C. Phản ứng trao đổi.</b>


<b>D. Vừa là phản ứng oxi hóa - khử vừa là phản ứng trao đổi.</b>


<b>Câu 8: Điện phân 250 ml dung dịch CuSO</b>4 với điện cực trơ, đến khi ở catot bắt đầu có bọt khí thì
ngừng điện phân và thấy khối lượng catot tăng 4,8g. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là:


<b>A. 0,3M.</b> <b>B. 0,45M.</b> <b>C. 0,15M.</b> <b>D. 0,35M.</b>


<b>Câu 9: Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ancol đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y);</b>


ancol đơn chức, khơng no có 1 nối đơi (Z); anđehit đơn chức, khơng no có 1 nối đơi (T). Ứng với
cơng thức tổng qt CnH2nO có 2 chất, đó là những chất nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 200 ml dung dịch H</b>2SO4 0,5M và HCl 1,5M thu
được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Xác định thể tích dung dịch Z chứa Ba(OH)2 0,4M và NaOH
0,2M cần dùng để khi cho vào dung dịch Y nhằm kết tủa hoàn toàn các cation kim loại trong dung
dịch Y.


<b>A. 250 ml.</b> <b>B. 500 ml.</b> <b>C. 750 ml.</b> <b>D. 350 ml.</b>


<b>Câu 11: Dẫn 2,24 lít khí propan qua Ni nung nóng thu được 3,92 lít hỗn hợp khí Y. Hãy cho biết khi</b>



dẫn tồn bộ lượng khí Y qua dung dịch nước brom dư, số mol brom đã tham gia phản ứng là (các khí
đo ở đktc):


<b>A. 0,08 mol.</b> <b>B. 0,07 mol.</b> <b>C. 0,09 mol.</b> <b>D. 0,075 mol.</b>


<b>Câu 12: Đốt a gam Fe trong khơng khí thu được 9,6 gam hỗn hợp B gồm Fe, Fe</b>3O4, FeO, Fe2O3. Hòa
tan hồn tồn B trong dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được dung dịch C và khí NO (trong dung dịch
khơng có muối amoni). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch C thu được kết tủa E. Lọc nung kết
tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn. Tính số mol HNO3 đã phản
ứng.


<b>A. 0,45 mol.</b> <b>B. 0,55 mol.</b> <b>C. 0,65 mol.</b> <b>D. 0,75 mol.</b>


<b>Câu 13: Trong các hợp chất sau: CH</b>4; NH3; H2O; HClO; HClO2; HClO3; HClO4, lực axit của chúng
trong dung môi nước được sắp xếp theo thứ tự giảm dần (từ trái sang phải) trong trường hợp nào là
đúng?


<b>A. HClO</b>4; HClO3; HClO2; HClO; H2O; NH3; CH4.


<b>B. HClO; HClO</b>2; HClO3; HClO4; CH4; NH3; H2O.


<b>C. HClO; HClO</b>4; HClO3; HClO2; CH4; NH3; H2O.


<b>D. HClO</b>4; HClO3; HClO; HClO2; H2O; NH3; CH4.


<b>Câu 14: Cho 6,2g oxit kim loại kiềm tác dụng với nước dư được dung dịch X có tính kiềm. Chia X</b>


thành 2 phần bằng nhau:


Phần I: tác dụng với 95,0 ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản ứng làm xanh quỳ tím.


Phần II: tác dụng với 55,0ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản ứng làm đỏ quỳ tím.
Cơng thức oxit kim loại đã dùng là:


<b>A. Rb</b>2O. <b>B. Na</b>2O. <b>C. Li</b>2O. <b>D. K</b>2O.


<b>Câu 15: Hỗn hợp bột kim loại X gồm Zn và Fe. Cho 9,12 gam hỗn hợp X vào 100 ml dung dịch</b>


H2SO4 lỗng, sau phản ứng thu được 2,24 lit khí. Cho 9,12 gam hỗn hợp X vào 200 ml dung dịch
H2SO4 loãng như trên, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí. Cho 9,12 gam hỗn hợp X vào 200 ml dung
dịch CuSO4, sau phản ứng thu được 9,12 gam chất rắn Y. Tính CM của dung dịch CuSO4 (các khí đo ở
đktc).


<b>A. 0,35M.</b> <b>B. 0,45M.</b> <b>C. 0,65M.</b> <b>D. 0,55M.</b>


<b>Câu 16: Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và fructozơ. Hãy cho</b>


biết số chất bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vơ cơ.


<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan A, B (là chất khí ở điều kiện thường), sau đó</b>


dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 2,66gam và trong bình
có 7,88gam kết tủa. Xác định CTPT của A, B.


<b>A. CH</b>4 và C4H10. <b>B. C</b>3H8 và C4H10. <b>C. C</b>4H10 và C4H10. <b>D. CH</b>4 và C2H6.


<b>Câu 18: Hoà tan 5,76 g Mg trong dung dịch HNO</b>3 lỗng, nóng, dư thì thu được dung dịch B và
0,896 lít khí X duy nhất. Cơ cạn cẩn thận dung dịch B thu được 37,12 gam chất rắn. Xác định số mol
HNO3 đã tham gia phản ứng.



<b>A. 0,8 mol.</b> <b>B. 1,2 mol.</b> <b>C. 0,6 mol.</b> <b>D. 1,0 mol.</b>


<b>Câu 19: Cho các dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất trong số các chất sau: Glyxin (I); Axit</b>


glutamic (II) ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH (III) ; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (IV). Sắp xếp
các dung dịch trên theo thứ tự tăng dần về pH (theo thứ tự từ trái sang phải, giả sử chúng có cùng
nồng độ mol/l).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20: Hợp chất hữu cơ A có cơng thức đơn giản nhất là CH</b>2O. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X sau
đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y thu được 39,8 gam chất rắn khan. Xác định công thức phân tử của X.


<b>A. CH</b>2O. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>4H8O4. <b>D. C</b>3H6O3.


<b>Câu 21: Hợp chất hữu cơ Y có cơng thức đơn giản nhất là C</b>3H6Cl2. Hãy cho biết Y có bao nhiêu
đồng phân cấu tạo?


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 22: Cho các chất sau: phenol; p-metylphenol và 2,4,6-trinitrophenol. Sự sắp xếp theo trình tự</b>


tăng dần lực axit trong dung môi nước (từ trái sang phải) là:


<b>A. 2,4,6-trinitrophenol; p-metylphenol; phenol. B. phenol; 2,4,6-trinitrophenol; p-metylphenol.</b>
<b>C. phenol; p-metylphenol; 2,4,6-trinitrophenol. D. p-metylphenol; phenol; 2,4,6-trinitrophenol.</b>
<b>Câu 23: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X. Cho</b>


dung dịch X vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,6M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính nồng độ của dung
dịch HCl.



<b>A. 0,2M.</b> <b>B. 1,5M.</b> <b>C. 0,1M.</b> <b>D. 1,1M.</b>


<b>Câu 24: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 lỗng, dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O
(trong dung dịch khơng có muối amoni), có tỉ khối so với khí H2 là 18,5. Phương trình hóa học: Al +
HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O có hệ số tương ứng là:


<b>A. 11; 41; 11; 2; 3; 21.</b> <b>B. 11; 42; 11; 3; 3; 21.</b>


<b>C. 11; 38; 11; 3; 1; 19.</b> <b>D. 11; 40; 11; 3; 2; 20.</b>


<b>Câu 25: Tổng số hạt (p,n,e) của phân tử XY là 45; của phân tử XY</b>2 là 69. Trong các nguyên tử X, Y
đều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. Hãy chọn giá trị đúng với số khối của X, Y.


<b>A. A</b>X = 14; AY = 16. <b>B. A</b>X = 22; AY = 23. <b>C. A</b>X = 12; AY = 16. <b>D. A</b>X = 21; AY = 24.


<b>Câu 26: Cộng hóa trị của nguyên tử nitơ trong phân tử HNO</b>3 là:


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 27: Tại sao các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.</b>


<b>A. Do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng mol khác nhau.</b>
<b>B. Do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có tính chất hóa học khác nhau.</b>
<b>C. Do chúng có cấu trúc khơng xác định.</b>


<b>D. Do chúng có khối lượng phân tử lớn.</b>


<b>Câu 28: Cho 100 ml dung dịch H</b>2SO4 0,2M vào 100 ml dung dịch chứa Ba2+ 0,3M; Mg2+ 0,4M và
Cl-<sub>, sau đó thêm tiếp 200 ml dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch sau phản ứng. Sau tất cả các phản</sub>


ứng xảy ra thu được m gam kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của m.


<b>A. 6,98 gam.</b> <b>B. 4,66 gam.</b> <b>C. 2,58 gam.</b> <b>D. 5,82 gam.</b>


<b>Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 amin là đơn chức tác dụng với dung dịch HCl thu được 14,2 gam hỗn</b>


hợp muối. Cho hỗn hợp muối đó vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. Số mol của
amin nhỏ gấp 7 lần số mol của amin lớn. Hãy cho biết công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp
X.


<b>A. CH</b>5N và C3H7N. <b>B. CH</b>5N và C3H9N. <b>C. C</b>2H7N và C3H9N. <b>D. C</b>3H9N và C4H11N.


<b>Câu 30: X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl</b>


0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần
dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Cơng thức cấu tạo của X là:


<b>A. C</b>3H6(NH2)-COOH. <b>B. H</b>2N-C3H5(COOH)2.


<b>C. C</b>2H4(NH2)COOH. <b>D. (H</b>2N)2C3H5 COOH.


<b>Câu 31: Trộn 200ml HNO</b>3 1M với 300ml Ba(OH)2 0,5M thu được dung dịch B. Thêm vào đó 500


ml nước, hãy cho biết pH của dung dịch thu được.


<b>A. pH =13.</b> <b>B. pH = 1.</b> <b>C. pH = 2.</b> <b>D. pH = 14.</b>


<b>Câu 32: Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.</b>


<b>A. PVC.</b> <b>B. Cao su isopren.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Amilopectin.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. dd HCl và dd BaCl</b>2. <b>B. Quỳ tím và dd BaCl</b>2.


<b>C. dd Ba(OH)</b>2 và dd HCl. <b>D. Quỳ tím và dd HCl.</b>


<b>Câu 34: Một hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ. Thuỷ phân hỗn hợp X thu được glucozơ và</b>


fructozơ theo tỷ lệ mol 4:1. Xác định tỷ lệ mol của saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp ban đầu.


<b>A. 1 : 1,5.</b> <b>B. 1 : 1.</b> <b>C. 1 : 2.</b> <b>D. 1 : 3.</b>


<b>Câu 35: Cho từ từ, khuấy đều V(ml) dung dịch Na</b>2CO3 1M vào V(ml) dung dịch HCl 1M thu được
dung dịch X. Hãy cho biết sau khi nhúng quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu gì?


<b>A. Màu xanh.</b> <b>B. Màu đỏ.</b> <b>C. Màu trắng.</b> <b>D. Màu tím.</b>


<b>Câu 36: Cho các dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan trong số các chất sau: Na</b>2S; Na2SO4;
H2SO4; NaOH và NaCl. Chỉ dùng quỳ tím, hãy cho biết có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch?


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp F gồm metan, axetilen, propilen ta thu được 3,52 gam</b>


CO2. Mặt khác khi cho 448 ml hỗn hợp F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4 gam
brom phản ứng. % theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp F là :


<b>A. 50%.</b> <b>B. 25%.</b> <b>C. 75%.</b> <b>D. 80%.</b>


<b>Câu 38: Cho 100 ml dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch ZnCl</b>2 thu được 4,95 gam kết tủa. Cho



200 ml dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch ZnCl2 thu được 4,95 gam kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị
đúng với nồng độ mol/l của dung dịch NaOH và dung dịch ZnCl2.


<b>A. NaOH 0,9M và ZnCl</b>2 0,75M. <b>B. NaOH 1M và ZnCl</b>2 0,75M.


<b>C. NaOH 1,2M và ZnCl</b>2 0,85M. <b>D. NaOH 1M và ZnCl</b>2 0,65M.


<b>Câu 39: Trộn 5,4 gam bột Al với 46,4 gam Fe</b>3O4 và nung nóng ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y.
Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng
nhiệt nhơm được tính gần đúng là giá trị nào trong các giá trị sau:


<b>A. 50,75%</b> <b>B. 83,33%</b> <b>C. 60,05%</b> <b>D. 66,67%.</b>


<b>Câu 40: Cho các dung dịch đựng riêng biệt, mỗi dung dịch chứa một chất tan trong số các chất sau:</b>


KHCO3; KHSO4; NH4Cl; Na2CO3; K2S; KAlO2; C6H5ONa; CH3COONa; AlCl3; KNO3. Hãy cho biết
có bao nhiêu dung dịch có pH > 7.


<b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 8.</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu]</b>



<i><b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>



<i><b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b></i>



<b>Câu 41: Cho 280cm</b>3<sub> (đktc) hỗn hợp A gồm axetilen và etan lội từ từ qua dung dịch HgSO</sub>


4 ở 800C.
Toàn bộ sản phẩm cho phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thu được 1,08 gam bạc kim loại.


Thành phần % thể tích các chất trong A lần lượt là:


<b>A. 60% và 40%.</b> <b>B. 50% và 50%.</b> <b>C. 30% và 70%.</b> <b>D. 40% và 60%.</b>


<b>Câu 42: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây có thể xảy ra?</b>
<b>A. Zn + Mg</b>2+


  Zn2+ + Mg. <b>B. Cu + Mg</b>2+   Cu2+ + Mg.


<b>C. Zn + Cu</b>2+<sub> </sub>


  Zn2+ + Cu. <b>D. Cu + Pb</b>2+   Cu2+ + Pb.


<b>Câu 43: Bỏ một ít tinh thể K</b>2Cr2O7 vào ống nghiệm, thêm khoảng 1ml nước cất. Lắc ống nghiệm cho
tinh thể tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X thu được
dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:


<b>A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh.</b> <b>B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam.</b>


<b>C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh.</b> <b>D. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ.</b>


<b>Câu 44: Trong các thí nghiệm sau, nếu dùng các đinh sắt giống nhau thì trường hợp nào có tốc độ</b>


phản ứng lớn nhất?


<b>A. Fe + dung dịch HCl 0,1M.</b> <b>B. Fe + dung dịch HCl 0,3M.</b>


<b>C. Fe + dung dịch HCl 0,2M.</b> <b>D. Fe + dung dịch HCl 20% (d = 1,1g/ml).</b>


<b>Câu 45: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO</b>3 thu được


hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 46: Tính khối lượng gạo (chứa 80% tinh bột) cần lấy để điều chế được 10 lít một loại rượu</b>


36,80<sub>. Biết hiệu suất của q trình điều chế đạt 50%. Cho biết khối lượng riêng của C</sub>


2H5OH nguyên
chất là 0,8 gam/ml:


<b>A. 20,25 kg.</b> <b>B. 8,10 kg.</b> <b>C. 12,96 kg.</b> <b>D. 16,20 kg.</b>


<b>Câu 47: Trường hợp nào dưới đây, các chất tác dụng hoàn toàn với H</b>2 dư /(Ni,to) cho cùng một sản
phẩm?


<b>A. CH</b>3CH2CHO; CH2=CHCHO; CH2=CHCH2OH; CHCCH2OH.


<b>B. CH</b>3CH2CHO; CH2=CHCHO; CH3COCH3; CH2=CHCH2OH.


<b>C. CH</b>2=CHCHO; CH3COCH3; CH2=CHCH2OH; HCOOCH=CH2.


<b>D. CH</b>3CH2CHO; CH2=CHCHO; CH2=CHOCH3; CH2=CHCOOH.


<b>Câu 48: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH</b>2 và một nhóm


-COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


<b>C. H</b>2N-CH2-CH2-CH2-COOH. <b>D. H</b>2N-CH2-CH2-COOH.



<b>Câu 49: Sau khi bón phân đạm, phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng…cho một số loại</b>


rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng đảm bảo an toàn thường là:


<b>A. 30 – 35 ngày.</b> <b>B. 12 – 15 ngày.</b> <b>C. 1 – 2 ngày.</b> <b>D. 2 – 3 ngày.</b>


<b>Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>


khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 94 kg phenol là (hs: hiệu suất):


<b>A. 78,102 kg.</b> <b>B. 97,501 kg.</b> <b>C. 121,875 kg.</b> <b>D. 88,605 kg.</b>


<i><b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b></i>



<b>Câu 51: Thực hiện phản ứng thủy phân 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, sau một thời gian</b>


phản ứng, đem trung hịa axit bằng kiềm, sau đó lấy hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với
AgNO3(dư)/dung dịch NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân.


<b>A. 50%.</b> <b>B. 80%.</b> <b>C. 75%.</b> <b>D. 66,67%.</b>


<b>Câu 52: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO</b>2 bằng số mol H2O.
Các chất đó thuộc dãy đồng đẳng nào trong các dãy đồng đẳng sau?


<b>A. Anđehit hai chức no, mạch hở.</b> <b>B. Anđehit no, mạch vịng.</b>


<b>C. Anđehit đơn chức no, mạch hở.</b> <b>D. Anđehit khơng no đơn chức, mạch vịng.</b>


<b>Câu 53: Cho phương trình hố học: CO(k) + Cl</b>2(k) ⇌ COCl2(k)



Biết rằng ở nhiệt độ t, nồng độ cân bằng của CO là 0,20mol/l và của Cl2 là 0,30mol/l và hằng số
cân bằng là 4 mol-1<sub>/l</sub>-1<sub>. Nồng độ cân bằng của chất tạo thành ở nhiệt độ t của phản ứng là giá trị nào</sub>
dưới đây?


<b>A. 0,024 mol/l.</b> <b>B. 0,0024 mol/l.</b> <b>C. 2,4 mol/l.</b> <b>D. 0,24 mol/l.</b>


<b>Câu 54: Đồng thau là hợp kim nào trong các hợp kim sau:</b>


<b>A. Cu - Zn (45% Zn). B. Cu - Ni (25% Ni).</b> <b>C. Cu - Sn.</b> <b>D. Cu - Au (1/3 Au).</b>


<b>Câu 55: Bình A chứa 300 ml dung dịch CrCl</b>3 1M. Cho từ từ, khấy đều 500 ml dung dịch NaOH vào
bình A thu được 20,6 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng.


<b>A. 2M.</b> <b>B. 0,4M.</b> <b>C. 1,2M hoặc 2M.</b> <b>D. 0,4M hoặc 2M.</b>


<b>Câu 56: Khi chuẩn độ, người ta thường dùng các dung dịch chuẩn có nồng độ gần với nồng độ của</b>


dung dịch chất cần xác định với mục đính:


<b>A. Tránh những sai số lớn.</b> <b>B. Làm cho chất chỉ thị đổi màu nhanh hơn.</b>


<b>C. Làm cho chất chỉ thị đổi màu rõ nét hơn.</b> <b>D. Làm cho chất chỉ thị đổi màu chậm hơn.</b>


<b>Câu 57: Một hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. CH</b>3COOH và CH3CH2COOH. <b>B. HCOOH và CH</b>3COOH.


<b>C. CH</b>2=CH-COOH và CH2=C(CH3)-COOH. <b>D. C</b>2H5COOH và C3H7COOH.


<b>Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức A, B (trong đó số mol A = 2,5 lần</b>



số mol B) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của 2 amin là:


<b>A. CH</b>5N và C2H7N. <b>B. C</b>2H7N và C2H7N. <b>C. C</b>2H7N và C3H9N. <b>D. CH</b>5N và C3H9N.


<b>Câu 59: Cho phản ứng sau: Fe +Cu</b>2+<sub> </sub>


  Fe2+ + Cu. Biết rằng 2


0
/
Cu Cu


E  = + 0,34(V), 2


0
/
Fe Fe


E  =


-0,44(V). Hãy cho biết giá trị của E0


pin ứng với phản ứng trong pin như trên là bao nhiêu?


<b>A. +0,1V.</b> <b>B. - 0,78V.</b> <b>C. -0,1V.</b> <b>D. +0,78V.</b>


<b>Câu 60: Cho ancol đơn chức A tác dụng với HBr (xúc tác H</b>2SO4 đặc) thu được hợp chất hữu cơ B có
chứa C, H, Br trong đó brom chiếm 58,394% về khối lượng. Nếu đun nóng A với dung dịch H2SO4
đặc ở 1700<sub>C thu được 3 anken. Tên gọi của A là:</sub>



<b>A. butan-1-ol.</b> <b>B. 2-metylbutan-2-ol.</b>


<b>C. 4-metylpentan-2-ol.</b> <b>D. butan-2-ol.</b>




</div>

<!--links-->

×