Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.22 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHẦN I – PHƯƠNG TRÌNH MŨ
<i>1.</i> <i>Dạng 1: Sử dụng phép biến đổi tương đương.</i>
hoặc
B1. Giải các phương trình sau:
1. <sub>4</sub> <sub>8</sub>2 3
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
2. <sub>3</sub> 1 <sub>18 2 3</sub>2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <sub>.</sub>
3. <sub>(04)</sub> 1 <sub>(625)</sub>6 5
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
4. <sub>2 33 .5</sub>2 1 <sub>4000</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
5. <sub>5</sub>2 1 <sub>3.5</sub>2 1 <sub>550</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
6.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
7. 2 <sub>1</sub>
10 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
8. <sub>3</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>
2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
9.
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
10. <sub>(</sub> <sub>2)</sub> 3 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> .
11. <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 23 2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> 23 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
12. <sub>(</sub> <sub>3)</sub>3 25 2 <sub>(</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>9)</sub> 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
13. <sub>(3 2</sub> 2<sub>)</sub> 3 <sub>(3 2</sub> 2 1<sub>)</sub>
<i>x x</i> <i>sinx</i> <i>x x</i> <i>cosx</i>.
14. <sub>(2</sub> 2<sub>)</sub> <sub>(2</sub> 2 2<sub>)</sub> 3
<i>x x</i> <i>sinx</i> <i>x x</i> <i>cosx</i>
B2. Cho phương trình:
<i>x</i> , với |m| > 1.
a) Giải phương trình với m = 7.
b) CMR với |m| > 1 phương trình ln có nghiệm duy nhất.
8 4
<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
B4. Giải và biện luận phương trình:
a) <sub>(</sub> <sub>2)</sub> 22 <sub>|</sub> <sub>2 |</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
b) <sub>(</sub> 2 <sub>1)</sub>1 2 <sub>(</sub> 2 <sub>1)</sub> 2
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
B5. Cho phương trình: 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>
3 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><sub>.</sub>
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
B6. Giải và biện luận phương trình: <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1)</sub>1 <i>x</i>2 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1)</sub><i>a</i> <i>x</i>2
.
<i>2.</i> <i>Dạng 2: Phương pháp logarit hóa và đưa về cùng cơ số.</i>
<i>Phương pháp:</i>
<i>Dạng 1: </i> ( )
<i>f x</i>
<i>a</i>
<i>.</i>
<i>Dạng 2: </i> <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( ) <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( ) ( ) ( ).
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>log a</i> <i>log b</i> <i>f x</i> <i>g x log b.</i>
1. 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2<i>x</i> 3<i>x</i>
.
2. <sub>2</sub>3<i>x</i> <sub>3</sub>2<i>x</i>
.
3.
4.
1 2 3 1 2 3
2<i>x</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i> 3<i>x</i> 3<i>x</i> 3<i>x</i> 3<i>x</i>
.
5. <sub>2</sub><i>x</i>2 <sub>3</sub><i>x</i>1
.
6. <sub>3 5 7</sub><i>x</i>2 <i>x</i>1 <i>x</i> <sub>245</sub>
.
7.
<i>x</i>
<i>x</i>
.
9. <sub>5</sub><i>x</i> <sub>5</sub><i>x</i>1 <sub>5</sub><i>x</i>3 <sub>3</sub><i>x</i> <sub>3</sub><i>x</i>1 <sub>3</sub><i>x</i>3
.
10.
1
2 2
<i>- Phương trình </i> <i>kx</i> <sub>1</sub> (<i>k</i> 1)<i>x</i> <sub>2</sub> (<i>k</i> 2)<i>x</i> . <sub>1</sub> <i>x</i> <sub>0</sub> 0
<i>ka</i> <i>k</i> <i>a</i> <i>k</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>, khi đó ta đặt t = <sub>a</sub>x<sub>, t > 0.</sub></i>
<i>- Phương trình </i> <sub>1</sub><i><sub>a</sub>x</i> <sub>2</sub><i><sub>b</sub>x</i> <sub>3</sub> 0
<i>- Phương trình </i> <sub>1</sub><i><sub>a</sub></i>2<i>x</i> <sub>2</sub>( )<i><sub>ab</sub></i> <i>x</i> <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i>2<i>x</i> 0
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>, đặt </i>
<i>.</i>
B1. Cho phương trình: (<i><sub>m</sub></i> 3)16<i>x</i> (2<i><sub>m</sub></i> 1)4<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> 1 0
.
1. Giải phương trình với
2. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
B2. Cho phương trình
2. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa <i>x</i>1 <i>x</i>2 <i>log</i>2 33.
B3. Giải phương trình
B4. Giải và biện luận phương trình:
B5. Cho phương trình 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
2.4<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>6<i>x</i> 9<i>x</i>
.
1. Giải phương trình m = 1.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
B6. Giải phương trình:
i. <sub>25</sub><i>x</i><sub></sub><sub>10</sub><i>x</i><sub></sub><sub>2</sub>2<i>x</i>1<sub>.</sub>
ii. 6.9<i>x</i><sub></sub>13.6<i>x</i><sub></sub>6.4<i>x</i> <sub></sub>0<sub>.</sub>
iii. <sub>125</sub><i>x</i><sub></sub><sub>50</sub><i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub>3 1<i>x</i> <sub>.</sub>
iv.
.
v.
.
vi. 2 2
4<i>sin x</i> 2<i>cos x</i> 2 2
.
vii. 2 2
9<i>sin x</i> 9<i>cos x</i> 10
.
B7. Giải và biện luận các phương trình sau:
1. <sub>4.3</sub><i>x</i> <sub>3</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>3</sub>2<i>x</i>
.
2. (<i><sub>m</sub></i> 2)2<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>2<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> 0
.
3. <i><sub>m</sub></i><sub>.3</sub><i>x</i> <i><sub>m</sub></i><sub>3</sub><i>x</i> <sub>8</sub>
.
4. (<i><sub>m</sub></i> 2)2<i>x</i> (<i><sub>m</sub></i> 5)2<i>x</i> 2(<i><sub>m</sub></i> 1) 0
.
B8. Cho phương trình: <sub>2</sub>2<i>x</i>1 <sub>2</sub><i>x</i>3 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>
.
1. Giải phương trình với m = 32.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
B9. Cho phương trình: <i><sub>m</sub></i><sub>16</sub><i>x</i> <sub>2.81</sub><i>x</i> <sub>5.36</sub><i>x</i>
.
1. Giải phương trình với m = 3.
<i>4.</i> <i>Dạng 4: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ - dạng 2:</i>
<i>Phương pháp: Ý tưởng là sử dụng một ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành một phương</i>
<i>trình với một ẩn phụ nhưng các hệ só vẫn cịn chứa ẩn x. Khi đó thường ta được một phương trình bậc 2</i>
<i>theo ẩn phụ có biệt số </i><i> là một số chính phương.</i>
B1. Giải phương trình:
a) <sub>9</sub><i>x</i>2 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3)3</sub><i>x</i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 0</sub>
.
b) <sub>4</sub>2<i>x</i> <sub>2</sub>3 1<i>x</i> <sub>2</sub><i>x</i>3 <sub>16 0</sub>
.
B2. Cho phương trình: <sub>3</sub>2<i>x</i> <sub>2 3</sub><i><sub>m</sub></i> 2<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>2<sub>3</sub><i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <sub>1 0</sub>
.
a) Giải phương trình với m = 1 + m <sub>2</sub>.
b) Xác định m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
B3. Cho phương trình: <i><sub>m</sub></i>2 3<sub>2</sub> <i>x</i> <sub>3 2</sub><i><sub>m</sub></i> 2<i>x</i> <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>2)2</sub><i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>
.
a) Giải phương trình với m = 2.
b) Xác định m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
<i>5.</i> <i>Dạng 5: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ - dạng 3:</i>
<i>Phương pháp: Lựa chọn ẩn phụ thích hợp rồi chuyển phương trình về hệ đơn giản.</i>
B1. Giải phương trình:
a) 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2
4<i>x</i> <sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>1.
b) 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>7</sub>
4<i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x</i> <i>x</i> 1
.
c) 83<i>x</i><sub></sub>32<i>x</i> <sub></sub>24 6<sub></sub> <i>x</i><sub>.</sub>
B2. Giải và biện luận phương trình:
a) 2 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>6 5</sub>
2<i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> 2.2 <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
.
b) 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>(</sub> <sub>2) 1</sub>2
9<i>x</i> <i>x m</i> 3<i>x</i> <i>m</i> 3<i>x</i> 1
.
c) 2 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2
4<i>x</i> <i>x m</i> 2<i>x</i> <i>m</i> 2<i>x</i> 1
.
<i>6.</i> <i>Dạng 6: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ - dạng 4:</i>
B1. Giải phương trình:
a) <sub>2</sub>2<i>x</i><sub></sub> <sub>2</sub><i>x</i><sub></sub><sub>6 6</sub><sub></sub> <sub>.</sub>
b)
<i>x</i>
<i>x</i>
Dạng 7: Sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số:
B1. Cho phương trình: 3<i>x</i><sub></sub> 4<i>x</i> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub>. CMR </sub><sub></sub><i>m</i><sub> phương trình ln có nghiệm duy nhất.</sub>
B2. Giải phương trình:
1.
<i>x</i>
<i>x</i>
2. <sub>3</sub><i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <sub>4 0</sub>
.
3. <sub>3</sub><i>x</i> <sub>4</sub><i>x</i> <sub>5</sub><i>x</i>
.
4. <sub>15</sub>2 <sub>1 4</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
5. 32<i>x</i>3<sub></sub>(3<i><sub>x</sub></i><sub></sub>10)3<i>x</i>2<sub> </sub>3 <i><sub>x</sub></i><sub></sub>0<sub>.</sub>
6. <sub>2</sub>2<i>x</i>1<sub></sub><sub>3</sub>2<i>x</i><sub></sub><sub>5</sub>2<i>x</i>1<sub></sub><sub>2</sub><i>x</i><sub></sub><sub>3</sub><i>x</i>1<sub></sub><sub>5</sub><i>x</i>2<sub>.</sub>
7. 3.4<i>x</i> (3<i><sub>x</sub></i> 10)2<i>x</i> 3 <i><sub>x</sub></i> 0
.
8. 23<i>x</i> 3 2<i><sub>x</sub></i> 2<i>x</i> (1 3 )2<i><sub>x</sub></i>2 <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> 2 0
.
9. |2 5| | 1|
<i>x</i> <i>x</i>
10. .
PHẦN 2 – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
<i>1.</i> <i>Dạng 1: Phương pháp logarit hóa và đưa về cùng cơ số:</i>
<i>a</i> <i>b</i>
.
<i>a</i> <i>a</i>
.
Chú ý: việc lựa chọn f(x) > 0 hay g(x) > 0 tùy thuộc vào độ phức tạp của f(x) và g(x).
B1. Giải phương trình:
b)
4 3 2 2
c) <i>log x x</i>( 6) 3 .
d) 3
2 3
2 1
<i>x</i>
<i>log</i>
<i>x</i>
<sub></sub> .
e) <i>log x</i><sub>2</sub>( 1)2 2<i>log x</i><sub>2</sub>( 3 <i>x</i> 1).
f) <i>log x log x log x log x</i>2 3 4 10 .
g) 2 2 1
2
h) <i><sub>x lg</sub></i>(1 2 )<i>x</i> <i><sub>xlg</sub></i>5 <i><sub>lg</sub></i>6
B2. Cho phương trình: 4 2 2 1 2
2
b) Tìm m để phương trình có nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 1.
B3. Cho phương trình: <i>log</i><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i>(<i>x</i>2<i>mx</i>)<i>log</i><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i>(<i>x m</i> 1).
a) Giải phương trình với m = 0.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
B4. Cho phương trình: <i>log<sub>m</sub></i>
b) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
<i>2.</i> <i>Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ - dạng 1:</i>
Chú ý: Nếu đặt <i>t log x x</i> <i>a</i> ,( 0) thì
<i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>x</i>
Nếu đặt <i>t a</i><sub></sub> <i>log xb</i> thì <i>t</i><sub></sub><i>xlog ab</i> . Vì <i>alog cb</i> <sub></sub><i>clog ab</i> .
B1. Giải các phương trình sau:
1. <i><sub>log</sub></i><sub>2</sub>(3<i>x</i> 1)<i><sub>log</sub></i><sub>2</sub>(2.3<i>x</i> 2) 2
.
2. <i><sub>log</sub></i><sub>2</sub>(5<i>x</i> 1)<i><sub>log</sub></i><sub>2</sub>(2.5<i>x</i> 2) 2
.
3. <i>log</i><sub>2</sub>(2 ).<i>x log</i>2 2<i><sub>x</sub></i>2 1 .
4.
5. 2
<i>x</i>
6.
7. 3<i>log x</i>2 <sub></sub><i>xlog</i>23<sub></sub>6.
8.
2 2
9(3 4 2) 1 3(3 4 2)
<i>log</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>log</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
9. (<i>x</i><sub></sub>1)<i>log</i>24(<i>x</i>1) <sub></sub>4(<i>x</i><sub></sub>1)3.
10. (<i>x</i><sub></sub>1)<i>log</i>24(<i>x</i>1) <sub></sub>8(<i>x</i><sub></sub>1)3
B2. Cho phương trình: <i><sub>log</sub></i><sub>2</sub>(5<i>x</i> 1)<i><sub>log</sub></i><sub>4</sub>(2.5<i>x</i> 2) <i><sub>m</sub></i>
.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm <i>x </i>1.
B3. Giải phương trình: 2 <sub>2</sub>
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
B4. Cho phương trình: (<i>m</i><sub></sub> 2)2<i>log x</i>22 <sub></sub>(2<i>m</i><sub></sub> 6)<i>x</i><i>log x</i>2 <sub></sub> 2(<i>m</i><sub></sub>1) 0<sub></sub> .
a) Giải phương trình với m = 10.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
<i>x</i>
<i>mlog</i> <i>m</i> <i>log</i> <i>m</i>
.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương.
B6. Cho phương trình: (<i>x</i><sub></sub> 2)<i>log</i>39(<i>x</i>2) <sub></sub>9(<i>x</i><sub></sub> 2)<i>m</i>.
c) Giải phương trình khi m = 3.
d) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa: 3<i>x x</i><sub>1 2</sub> 6(<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>) 11 0 .
<i>3.</i> <i>Dạng 3: Phương pháp đặt ẩn phụ - dạng 2:</i>
<i>Phương pháp hằng số biến thiên.</i>
B1. Cho phương trình: <i><sub>lg x</sub></i>4 <sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>lg x m m</sub></i>3 <sub>(</sub> <sub>2)</sub><i><sub>lg x</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>lgx</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>
.
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
B2. Giải phương trình:
2
2(4 ) 2 2 0
<i>lg x lgxlog</i> <i>x</i> <i>log x</i> .
4 3 <sub>2</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>9 0</sub>
<i>lg x lg x</i> <i>lg x</i> <i>lgx</i> .
2<sub>(</sub> 2 <sub>1) (</sub> 2 <sub>5) (</sub> 2 <sub>1) 5</sub> 2 <sub>0</sub>
<i>lg x</i> <i>x</i> <i>lg x</i> <i>x</i> .
2
3( 1) ( 5) 3( 1) 2 6 0
<i>log x</i> <i>x</i> <i>log x</i> <i>x</i> .
2
3 3
(<i>x</i>3)<i>log x</i>( 2) 4( <i>x</i>2)<i>log x</i>( 2) 16 0 .
2
3 3
(<i>x</i>2)<i>log x</i>( 1) 4( <i>x</i>1)<i>log x</i>( 1) 16 0 .
2
2 ( 4) 2 3 0
<i>log x</i> <i>x</i> <i>log x x</i> .
<i>4.</i> <i>Dạng 4: Phương pháp đặt ẩn phụ - dạng 3:</i>
<i>Sử dụng 2 ẩn phụ cho 2 biểu thức logarit trong phương trình và khéo léo biến đổi phương trình thành</i>
<i>phương trình tích.</i>
B1. Giải phương trình:
a) <i>log x x</i><sub>2</sub> ( 1)2<i>log xlog x</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>( 2 <i>x</i>) 2 0 .
b) <i>log x log x log x log xlog x</i><sub>2</sub>2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 0.
c) (2<sub></sub> 2)<i>log x</i>2 <sub></sub><i>x</i>(2<sub></sub> 2)<i>log x</i>2 <sub> </sub>1 <i>x</i>2.
B2. Cho phương trình: <i>log xlog x</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>( 2 2<i>x</i>3) <i>mlog x</i><sub>2</sub> 2<i>log x</i><sub>2</sub>( 2 2<i>x</i>3) 2 <i>m</i>0.
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
<i>5.</i> <i>Dạng 5: Phương pháp đặt ẩn phụ - dạng 4:</i>
B1. Giải phương trình: 2 2
2( 1) 3 2( 1) 2
<i>log x</i> <i>x</i> <i>log x</i> <i>x</i> .
B2. Với giá trị nào của a thì phương trình sau có nghiệm: 3 3
2 2
1 <i>log x</i> 1<i>log x</i><i>a</i>.
B3. Giải phương trình:
a) 3 <sub>2</sub><sub></sub> <i><sub>lgx</sub></i> <sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>lgx</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
b) 2 2
2 2
3<i>log x</i>( 4<i>x</i>5) 2 5 <i>log x</i>( 4<i>x</i>5) 6 .
B4. Giải và biện luận phương trình:
a) <i>log x</i><sub>3</sub> 4 <i>log x</i><sub>3</sub> <i>m</i>.
b) <i><sub>lgx</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>lg x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>
.
<i>6.</i> <i>Dạng 6: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ - dạng 5:</i>
<i>Sử dụng một ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành một hệ phương trình với một ẩn phụ và một</i>
<i>ẩn x. Ta thực hiện các bước:</i>
<i>Đặt điều kiện có nghĩa cho phương trình.</i>
<i>Biến đổi phương trình về dạng: f(x; (x)) = 0.</i>
<i>Đặt y = (x) đưa về hệ: </i>
<i>.</i>
<i>Chú ý: Đối với phương trình logarít có một dạng rất đặc biệt, đó là phương trình dạng</i>
. ( )
<i>ax b</i>
<i>s</i>
<i>s</i> <i>c log dx e</i>
<i>. Với d</i><i>ac</i>
<i>Đặt ay b log dx e</i> <i><sub>s</sub></i>( )<i> khi đó phương trình đã cho trở thành:</i>
<i>ax b</i> <i>ax b</i> <i>ax b</i>
<i>ay b</i> <i>ay b</i>
<i>s</i>
<i>.</i>
<i>Lấy (1) trừ cho (2) ta được: sax b</i> <sub></sub><i>acx s</i><sub></sub> <i>ay b</i> <sub></sub><i>acy<sub> (3).</sub></i>
<i>Xét hàm số </i> <i><sub>f x</sub></i>( )<sub></sub><i><sub>s</sub>at b</i> <sub></sub><i><sub>act</sub><sub> là hàm số dơn điệu trên R. Từ (3) ta có f(x) = f(y) </sub></i><sub></sub> <i><sub> x = y, khi đó (2)</sub></i>
<i>ax b</i>
<i>s</i> <i>dx e</i>
<i> (4) dùng phương pháp hàm số để xác định nghiệm của phương trình (4).</i>
B1. Giải phương trình:
b) <i>lgx</i> 1 <i>lg x</i>2 4<i>lgx</i>5.
c) 3<i>log x</i><sub>2</sub> 1 4<i>log x</i><sub>2</sub>2 13<i>log x</i><sub>2</sub> 5.
d) 3 3
2 2 3 3 3 2
<i>log x</i> <i>log x</i> .
BT1. Giải phương trình:
a) 7<i>x</i>1 6<i><sub>log</sub></i><sub>7</sub>(6<i><sub>x</sub></i> 5) 1
.
b) <i><sub>lgx</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>lg x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>lgx</sub></i> <sub>5</sub>
.
c) 3<i>log x</i><sub>2</sub> 1 4<i>log x</i><sub>2</sub>2 13<i>log x</i><sub>2</sub> 5.
d) 3 3
2 2 3 3 3 2
<i>log x</i> <i>log x</i> .
e) <i><sub>x</sub></i>3<sub> </sub><sub>1 3 2</sub>3 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub>
f) 6<i>x</i> 3<i><sub>log</sub></i><sub>6</sub>(5<i><sub>x</sub></i> 1) 2<i><sub>x</sub></i> 1
.
<i>7.</i> <i>Dạng 7: Sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số:</i>
BT1. Giải phương trình:
a) <i>log x</i><sub>2</sub>( 2 4) <i>x log</i><sub>2</sub>8(<i>x</i>2).
b) 2<i>log x</i>3( 1) <sub></sub><i>x</i>.
c) 6
2( 3 ) 6
<i>log x</i>
<i>log x</i> <i>log x</i>.
d) <i>x</i>2<sub></sub>3<i>log x</i>2 <sub></sub><i>xlog</i>25.
e) <i>log</i><sub>2</sub>(3<i>log</i><sub>2</sub>(3<i>x</i>1) 1) <i>x</i>.
BT2. Giải phương trình:
a) <i><sub>log x </sub></i><sub>2</sub> <sub>2</sub><i>x</i> <sub>2 2</sub>
.
b)
2
c) <i>log x</i><sub>2</sub>2 (<i>x</i> 5)<i>log x</i><sub>2</sub> 2<i>x</i> 5 0.
d) <i>lg x</i>( 2 <i>x</i> 6) <i>x lg x</i>( 2) 4 .
e) 3
2(1 ) 7
<i>log</i> <i>x</i> <i>log x</i>.
f) <i>log x log</i><sub>7</sub> <sub>3</sub>( <i>x</i>1).
g) <i>log x log</i><sub>3</sub> <sub>2</sub>( <i>x</i>1).