Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.65 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A- Đặt vấn đề :</b>
Trong việc học tốn ở chương trình THCS và THPT việc hệ thống và nắm được
các kiến thức một cách có hệ thống và tự phân thành các dạng kiến thức cho bản thân học
sinh là rất khó. Chính vì vậy cần hệ thống hố lại tồn bộ các dạng và phương pháp giải
phương trình vơ tỉ, giúp các em hiểu sâu hơn và có cách nhìn sâu hơn về phương trình vơ
tỉ và từ đó cũng biết cách làm tương tự đối với các dạng toán khác
<b>B - Nội dung :</b>
<b>I) Phương pháp biến đổi tương đương</b>
<b>A) Lí thuyết </b>
a + b + 2
+)<i> Giải các phương trình sau </i>
a) x - 2<i>x</i>3= 0
Ta có : x = 2<i>x</i>3 <i>⇔</i> <i><sub>x</sub></i>2<i>x ≥</i>0
=2<i>x</i>+3 <i>⇔</i>
<i>x ≥</i>0
<i>x</i>2<i>−2x −</i>3=0 <i>⇔</i>
<i>x ≥</i>0
<i>x=−1, x=3</i> <i>⇔</i> x = 3
b) <i>x</i> 4 1 <i>x</i> 1 2 <i>x</i>
<i>⇔</i>
2
1 0
1 2 0
4 1 1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>⇔</i>
<i>x ≤</i>1
2
2<i>x</i>+1=
<i>⇔</i>
<i>x ≤</i>1
2
2<i>x+1≥</i>0
(2<i>x</i>+1)2=2<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+1
<i>⇔</i> <i>−</i>
1
2<i>≤ x ≤</i>
1
2
2<i>x</i>2+7<i>x=0</i>
<i>⇔</i>
<i>−</i>1
2<i>≤ x ≤</i>
1
2
<i>x</i>=0<i>, x</i>=<i>−</i>7
2
<i>⇔</i>
x = 0
c)
<i>x −1=x</i>2<i>−3x −1</i> <i>⇔</i>
<i>x ≥</i>1
<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x=0</i> <i>⇔</i>
<i>x ≥</i>1
<i>x=0, x=4</i>
d)
5 <i>⇔</i>
4<i>x</i>+1<i>≥</i>0
3<i>x −2≥</i>0
<i>x</i>+3
5
<i>⇔</i> <i>x ≥</i>
2
3
<i>⇔</i> <i>x ≥</i>
2
3
<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>2
3
2
<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>2
3
26<i>−</i>7<i>x ≥</i>0
4
<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>2
3
<i>x ≤</i>26
7
<i>x</i>2<i><sub>−344</sub><sub>x</sub></i><sub>+684=0</sub>
<i>⇔</i>
2
3<i>≤ x ≤</i>
26
7
<i>x</i>=2<i>, x</i>=342
<i>⇔</i> x = 2
<b>II) Phương pháp đổi biến</b>
<b>*) Phương trình dạng : af(x) + b</b>
<i><b>*) Phương pháp</b></i>
Đặt
at2 <sub>+ bt + c = 0 Tìm t bằng cách giải phương trình bậc II</sub>
*)Thí dụ áp dụng
+) <i>Giải các phương trình sau</i>
a) x(x + 1) -
+<i>x</i>+4+2=0
<i>⇔x</i>2
+<i>x+</i>4<i>−</i>
Phương trình <i>⇔</i> t2<sub> - t - 2 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>t = -1 (Loại) , t = 2 (Nhận)</sub>
Với t = 2 <i>⇔</i>
+<i>x</i>+4 = 2 <i>⇔</i> x2 + x = 0 <i>⇔</i> x = 0 , x = -1
b)
Đặt
<i>⇔</i> 5x2<sub> + 10x + 1 = t</sub>2
<i>⇔</i> x2<sub> + 2x = </sub> <i>t</i>2<i>−</i>1
5
pt <i>⇔</i> t = 7 - <i>t</i>2<i>−</i>1
5 <i>⇔</i> t
2<sub> + 5t - 36 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>t = 4 (nhận), t = -9(loại)</sub>
Với t = 4 <i>⇔</i> x2<sub> + 2x - 3 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x = 1 , x = -3</sub>
<b>*) Dạng </b>
<i><b>*) Phương pháp</b></i>
Đặt
<i>⇔</i> 2
2t + d( t2<sub>- a - b) = 2n "Tìm t bằng cách giải phương trình bậc hai"</sub>
<b>+)Thí dụ áp dụng</b>
+) <i>Giải các phương trình sau</i>
a)
3<i>− x ≥</i>0 <i>⇔</i> -1 x 3
Đặt <i>t=</i>
<i>⇔</i> 2
+) Với t = 0 không tồn tại x
+) Với t = 2 <i>⇔</i> x=-1, x = 3
b)
3
2
<i>x ≥ −</i>1
<i>⇔</i> x -1
Đặt :
<i>⇔</i> 3x + 2
pt ( 1 ) <i>⇔</i> t2<sub> - t - 20 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> t = 5 ( nhận ), t = - 4 ( loại )</sub>
Với t = 5 <i>⇔</i> 2
21−3<i>x ≥</i>0
4(2<i>x</i>2+5<i>x</i>+3)=441<i>−216x</i>+9<i>x</i>2 <i>⇔</i>
<i>x ≤</i>21
3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>236</sub><i><sub>x</sub></i>
+429=0
<i>⇔</i>
<i>x=</i>upload.123doc.net<i>−</i>
<b> </b>
Trong đó a, b, c, m là hằng số, a 0
*<i><b>) Phương pháp </b></i>
Đặt : t =
<i>⇔</i> x = t2<sub> + b</sub>
pt <i>⇔</i> |t+<i>a|+|t −a|</i>=<i>c</i>
+) t a , thì phương trình trở thành 2t = ct2<sub> + bc + m </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> ct</sub>2<sub> - 2t + bc + m = 0</sub>
+) 0 t a thì phương trình trở thành , ct2<sub> - 2a + bc + m = 0</sub>
<b>*) Thí dụ áp dụng </b>
+) Giải phương trình sau
Đặt :
Phương trình trở thành : 6
<i>⇔</i> 6
TH1 : Với t 3 pt <i>⇔</i> t2 - 12t + 32 = 0 <i>⇔</i> t = 8 , t = 4
khi t = 4 <i>⇔</i> x = 25
TH2 : Với 0 t 3 pt <i>⇔</i> t2 = 4 <i>⇔</i> t = 2
Khi t = 2 <i>⇔</i> x = 13
Vậy phương trình đã cho có 3 n0 : x1 = 25 , x2 = 73 , x3 = 13
<b>III) Phương pháp đưa về hệ</b>
*) Nhận dạng tổng ( hiệu ) các biểu thức dưới dấu căn không phụ thuộc vào biến
*) Phương pháp : đổi biến để đưa về các hệ phương trình cơ bản
<b>+) Thí dụ áp dụng</b>
+) Giải các phương trình sau
a)
TXĐ : <i>−</i>
2
=<i>u</i>
=<i>v</i> (u, v 0 )
Ta có hệ phương trình <i>u− v</i>=3
<i>u</i>2<i><sub>− v</sub></i>2<sub>=15</sub> <i>⇔</i> <i>u − v=3<sub>u+</sub><sub>v=5</sub></i> <i>⇔</i> <i>u=4<sub>v=1</sub></i> <i>⇒</i> x =
<i>±</i>3
b) 3
Đặt 3
<i>a+b=1</i>
<i>a</i>3+<i>b</i>2=1 Giải hệ phương trình ta có
<i>a</i>=0
<i>b</i>=1 ;
<i>a=1</i>
<i>b=0</i> ;
<i>a</i>=−2
<i>b=3</i>
Từ đó ta có các nghiệm là : x1= 2 ; x2= 1; x3 = 10
*) Phương trình dạng : x<b>2<sub> + </sub></b>
Đặt y =
<i>⇔</i> y2<sub>= x + a </sub>
+) Kết hợp với đầu bài ta có hệ phương trình
<i>x</i>2
+<i>y=a</i>
<i>y</i>2<i>− x=a</i> <i>⇔</i> x
2<sub> - y</sub>2<sub> + y + x = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>( x + y )( x - y + 1 ) = 0</sub>
<i>⇔</i>
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
TH1: x = - y Suy ra phương trình có dạng
y2<sub>+ y - a = 0 " Tìm y bằng cách giải phương trình bậc hai"</sub>
TH2 : x = y - 1 Suy ra phương trình có dạng
y2<sub> - y + 1 - a = 0 "Tìm y bằng cách giải phương trình bậc hai"</sub>
IV) Phương pháp đánh giá
+)Phương đánh giá thường sử dụng các bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của hai vế để tìm nghiệm
a)
+) Xét VP = ( x - 3 )2<sub> + 2 2 , VP = 2 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x = 3</sub>
Vậy phương trình có nghiệm x = 3
b)
Ta có VT =
<i>x+</i>1¿2+4
¿
<i>x</i>+1¿2+9
¿
√¿
VT = 5 <i>⇔</i> x = -1
Ta có VP = 4 - 2x - x2<sub> = 5 - (x + 1)</sub>2 <sub> 5</sub>
VP = 5 <i>⇔</i> x = -1
Vậy phương trình có nghiệm x = -1
c) <i>x</i>
áp dụng bất đẳng cosi cho VT ta được
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> =2 dấu = xẩy ra <i>⇔</i> x =
<i>⇔</i> x2<sub> - 4x + 1 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x = 2 </sub> <i><sub>±</sub></i>
+) Nhận dạng: VT luôn tăng hoặc luôn giảm, vế phải ln tăng hoặc ln giảm
+) Phương pháp: Đốn nghiệm sau đó chứng minh nghiệm đó là nghiệm duy nhất
*) Các ví dụ áp dụng
+) Giải phương trình sau
3
Ta thấy x = 3 là nghiệm của phương trình
+) Xét x > 3 3
+) Xét -1 x < 3 thì 3
<b>Bài tập tự luyện</b>
<i>Giải các phương trình sau</i>
1)
3)
9) <i>x+</i>
1
4=2
10) ( x - 3 )( x + 1 ) + 4( x - 3 )
13) <i>x</i> 1 2
2
7
8 2 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
15)
3
1 1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
16) <i>x</i> 94 96 <i>x</i> <i>x</i>2190<i>x</i>9027
17)
1
2 1995 1996
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
20)
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
21)
14
5 3
3 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
23) 3 <i>x</i>4 49 4 3 <i>x</i>312 3<i>x</i>
24) 2<i>x</i>28<i>x</i> 6 <i>x</i>21 2 <i>x</i>2
25)<i>x</i>2 4<i>x</i>8 <i>x</i>1
26)
3
2
=
28)
30)
32)
+
34) <i>x+</i>
38)
3 2
39)<i>x</i>2 4<i>x</i> 5 2 2<i>x</i>3
40)<i>x</i>2 <i>x</i> 6 4 3<i>x</i> 2
41) 3<i>x</i>26<i>x</i>12 5<i>x</i>410<i>x</i>29 3 4 <i>x</i> 2<i>x</i>2
42)
3 2
1 2 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
43) <i>x</i>2 <i>x</i> 5 <i>x</i>2 <i>x</i> 3 <i>x</i>2 3<i>x</i>4
44) <i>x</i> 2 10 <i>x</i> <i>x</i>212<i>x</i>40
45)
3
2
3
2 1 1 2 1
6
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
46)
3
1 2 1
2
<i>xy</i>
<i>x y</i> <i>y x</i>
47)
2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>1 2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
48)