Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Định nghĩa:</b>
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh t ơng ứng bằng nhau,
các góc t ơng øng b»ng nhau.
* Hãy nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
B
A
* ABC = A'B'C’ khi nµo?
<
> Ab = a’b’;
; ;
ABC = A'B'C'
'
A
Aˆ ˆ bˆ Bˆ' Cˆ Cˆ'
B <sub>C</sub>
A
B' C'
A'
<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
VÏ tam gi¸c ABC biÕt AB = 2cm, BC = 4cm,
AC = 3cm.
<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài to¸n 1: </b>
VÏ tam gi¸c ABC biÕt AB = 2cm, BC = 4cm,
AC = 3cm. A
B C
<b>Bài toán 2:</b>
Cho ABC nh h×nh võa vÏ. H·y vÏ A’B’C’
sao cho: A’B’= AB; B’C’ = BC ; A’C’ = AC?
B’ C’
A
B C
<b>1. VÏ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
Vẽ tam giác ABC biÕt AB = 2cm, BC = 4cm,
AC = 3cm.
<b>Bµi to¸n 2:</b>
A’
B’ C’
2 cm 3cm
4cm
A'
C'
B'
A
2cm 3cm
4cm <sub>C</sub>
Lúc đầu ta đã biết những thơng tin gì về các cạnh của hai tam giác?
Từ đó em dự đốn gì về hai tam giác trên?Sau khi đo các góc của hai tam giác, em cónhận xét gì về số đo các góccủa 2 tam
giác này.
H·y dïng th íc ®o c¸c gãc cđa hai tam gi¸c c¸c em võa vÏ?
<b>AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'</b>
Sau khi ®o:
4cm <sub>C</sub>
<i>Nh vậy, lúc đầu hai tam giác chỉ cho 3 cặp </i>
<i>cạnh bằng nhau và sau khi đo đạc thì hai </i>
<i>tam giác này đã bằng nhau. Tr ờng hợp bằng </i>
<i>nhau trên chớnh l ni dung ca phn 2 </i>
Lúc đầu ta cã:
940
= 320
= 320
= 540
= 94<sub>A</sub>ˆ 0
540 Bˆ'
540
<b> ABC =</b> <b> A'B'C'</b>
= 94ˆ ' 0
A
= 54<sub>B</sub>ˆ 0
Cˆ Cˆ'
A
2cm 3cm
B
320
940
320
2 cm 3cm
4cm
A'
C'
B'
<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
2 cm 3cm
4cm
A
C
B
<b>Bài toán 2: </b>Vẽ ABC biết AB = AB;
AC = AC; B’C’ = BC
2 cm 3cm
4cm
A'
C'
B'
ABC: AB = 2cm;
AC = 3cm; BC = 4cm
<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh </b><b> cạnh </b>
<b>cạnh:</b>
Qua hai bài toán trên em có
nhận xét gì về hai tam giác ABC
Và tam giác A<sub>B</sub><sub>C</sub>
Hai tam giác có ba cạnh
bằng nhau thì bằng nhau
<b>Tính chất: (thừa nhËn)</b>
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
NÕu ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
Th× ta kÕt ln g× vỊ hai tam giác
này?
Nếu ABC = ABC có:
AB = AB
AC = AC
BC = B’C’
th× ABC = A’B’C’
<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh </b><b> cạnh </b>
<b>cạnh:Tính chất: </b>
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của
<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
<b>Bài toán 2: </b>(SGK)
Nếu ABC và ABC có:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
th× ABC = A’B’C’ (c.c.c)
(SGK)
2 cm 3cm
A
2 cm 3cm
A'
<b>Bài tập:</b>
<b>?2</b> Tính số đo của góc B trong hình
67?
<b>Giải:</b> <sub></sub><sub>ACD = </sub><sub></sub><sub>BCD(c.c.c)</sub>
Vì có: AC = BC.
DA = DB
CD là cạnh chung
Vậy A = B = 1200
1200
C D
B <sub>Hình 67</sub>
A
1200
<b>Bài 17 (SGK):</b> Chỉ ra các tam giác bằng
nhau trên mổi hình?
A <sub>B</sub>
C
D
<i>Hình 68</i>
M N
ABC = ABD
V× cã: AC = AD
BC = BD
AB là cạnh chung
(c.c.c)
MNQ = QPM (c.c.c)
Vì có MN = PQ
MP = NQ
MQ là cạnh chung
EHI = IKE(c.c.c)
A
C
B
- Nắm vững cách vẽ tam giác biết ba cạnh.
- Học thuộc và biết vận dụng tr ờng hợp
bằng nhau thứ nhất của hai tam giác vào
giải bài tập.
- Làm các bài tập: 15,16,19,20,21 SGK
trang 114-115.
H ớng dẫn bài 21:
M N
I
<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh </b><b> c¹nh </b>–
<b>c¹nh:<sub>TÝnh chÊt: </sub></b>
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì hai tam giỏc ú bng nhau.
<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:</b>
<b>Bài toán 1: </b>
Giải: (SGK)
<b>Bài toán 2: </b>(SGK)
(SGK)
2 cm 3cm
A
B
2 cm 3cm
A'
B'
NÕu ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
<b>Có thể em ch a biết</b>