Tải bản đầy đủ (.pptx) (64 trang)

bai1cobanphp xuanhiens weblog

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIỚI THIỆU PHP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tổng quan về PHP</b>



<i><b><sub>PHP là viết tắt của Hypertext Preprocessor</sub></b></i>



<i><b><sub>PHP là ngơn ngữ kịch bản phía server, sử dụng mã nguồn </sub></b></i>


mở để viết các trang web động.



<b><sub>Các tập lệnh PHP được thực thi trên máy server và kết quả </sub></b>


được gửi đến trình duyệt web dưới dạng HTML.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tổng quan về PHP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tổng quan về PHP</b>



<b><sub>Tập tin PHP</sub></b>



 <sub>Tập tin PHP có thể chứa text, HTML, CSS, JavaScript, và </sub><i><sub>code PHP </sub></i>
 <sub>Code PHP thực thi phía server, kết quả trả về trình duyệt dưới dạng </sub>


HTML đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bắt đầu với PHP</b>



<b><sub>Cài đặt XAMPP trên PC để tạo các ứng dụng web với cơ sở </sub></b>


dữ liệu Apache, PHP và MySQL.



<b><sub>Thiết lập Local Web Server</sub></b>



 <sub>PHP script thực thi trên web server chạy PHP. Vì vậy, trước khi bắt </sub>


đầu viết chương trình PHP, cần cài đặt các chương trình sau:


 <sub>Apache Web server</sub>
 <sub>PHP engine</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bắt đầu với PHP</b>



<b><sub>XAMPP: hoạt động dựa trên sự tích hợp của 5 phần mềm </sub></b>


chính



 <sub>Cross-Platform (X), </sub>
 <sub>Apache (A), </sub>


 <sub>MariaDB (M), </sub>
 <sub>PHP (P) </sub>


 <sub>Perl (P)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bắt đầu với PHP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cú pháp PHP cơ bản</b>



<sub>Lệnh PHP đặt trong cặp thẻ</sub>



<sub>Mỗi câu lệnh PHP kết thúc bằng dấu chấm phẩy </sub>

<b><sub>(;)</sub></b>



<b><? php</b>



<b> </b>

<i><b>// PHP code</b></i>



<b>?></b>



<b><? php</b>



<b> </b>

<i><b>// PHP code</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cú pháp PHP cơ bản</b>



<sub>Ví dụ: </sub>



<!DOCTYPE html>
<html>


<body>


<h1>My first PHP page</h1>
<b><?php</b>


echo "Hello World!";
<b>?></b>
</body>
</html>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>


<h1>My first PHP page</h1>


<b><?php</b>



echo "Hello World!";


<b>?></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cú pháp PHP cơ bản</b>



<b><sub>Tên biến: phân biệt chữ hoa và chữ thường</sub></b>



 <b><sub>Ví dụ: các biến $color, $Color và $COLOR là các biến khác nhau</sub></b>


<i><b><sub>Tuy nhiên, các từ khóa, hàm và tên lớp </sub></b></i>

<i><b><sub>không phân biệt </sub></b></i>



<i><b>chữ hoa chữ thường</b></i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thực thi tập tin PHP trong XAMPP</b>



<b><sub>Cài đặt XAMPP tạo ra thư mục xampp\htdocs</sub></b>



<sub>Tạo tập tin </sub>

<b><sub>MyPage.PHP </sub></b>

<sub>trong thư mục </sub>

<b><sub>xampp\htdocs\Myproject</sub></b>


<b><sub>Khởi động xampp-control.exe, click Start trên dòng Apache để </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thực thi tập tin PHP trong XAMPP</b>



<b><sub>Mở trình duyệt web và nhập localhost vào thanh địa chỉ.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nhúng PHP trong HTML</b>



<sub>Các tập tin PHP có phần mở rộng .php. Bên trong tập tin </sub>


PHP, cũng có thể viết HTML tương tự các trang HTML nhúng


mã PHP để thực thi phía máy server.




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chú thích trong PHP</b>



<sub>Chú thích giúp giải thích code rõ nghĩa hơn</sub>


<sub>PHP sẽ bỏ qua các dịng chú thích</sub>



<sub>Ký hiệu chú thích:</sub>


 <sub>//: chú thích 1 dịng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Biến và khai báo biến trong PHP</b>



<b><sub>Biến</sub></b>

<sub>: dùng để lưu trữ dữ liệu, như chuỗi văn bản, số, v.v</sub>



 <sub>Trong PHP, không cần phải khai báo biến trước khi gán giá trị. PHP </sub>
tự động chuyển đổi biến thành loại dữ liệu tương ứng với giá trị của


 Tốn tử gán giá trị cho biến:

<b>=</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Biến và khai báo biến trong PHP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Biến và khai báo biến trong PHP</b>



<b><sub>Các quy ước đặt tên biến trong PHP</sub></b>



 Tất cả các biến trong PHP bắt đầu bằng dấu

<b>$</b>

, theo sau là tên biến.
 <sub>Tên biến phải bắt đầu bằng một chữ cái hoặc ký tự gạch dưới _.</sub>


 <sub>Tên biến không bắt đầu bằng số.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Phạm vi của biến</b>



<sub>Phạm vi của một biến là một phần của tập lệnh mà trong đó </sub>


biến có thể được tham chiếu / sử dụng.



<sub>PHP có ba phạm vi biến khác nhau:</sub>


<sub>Local</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Phạm vi của biến</b>



 <b><sub>Biến Local</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Phạm vi của biến</b>



<b><sub>Biến Global</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hằng số trong PHP</b>



<b><sub>Hằng số: là một tên hoặc một định danh cho một giá trị cố </sub></b>


định, khi một hằng được xác định, thì giá trị khơng thay đổi.


<sub>Định nghĩa hằng: dùng hàm </sub>

<b><sub>define()</sub></b>



 <b><sub>$name là tên hằng số</sub></b>


 <b><sub>$value là giá trí gán cho hằng số</sub></b>


 <sub>Giá trị hằng số phải là một trong các kiểu: </sub><i><b><sub>boolean, integer, float </sub></b></i>


<i><b>và string</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Lệnh echo</b>



<b><sub>Câu lệnh echo: xuất dữ liệu ra màn hình, gồm chuỗi, số, giá </sub></b>


trị biến, kết quả của biểu thức, v.v.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Lệnh echo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Lệnh echo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Lệnh echo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Lệnh print</b>



<b><sub>Câu lệnh print: xuất dữ liệu ra màn hình tương tự như lệnh </sub></b>


echo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Lệnh print</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Lệnh print</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Lệnh print</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Kiểu dữ liệu trong PHP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Kiểu dữ liệu Integer</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Kiểu dữ liệu </b>

<b>String</b>



 <b><sub>Strings</sub><sub>: là chuỗi các ký tự, </sub></b>



trong đó mọi ký tự là một
byte. Một chuỗi có thể chứa
các chữ cái, số và các ký tự
đặc biệt và nó có thể lớn tới
2GB (tối đa 2147483647


byte).


 <sub>Chuỗi đặt trong dấu nháy </sub>
kép


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Kiểu dữ liệu float </b>



 <b><sub>Float hoặc double</sub></b><sub>: là số có dấu thập </sub>


phân bao gồm cả dấu âm hoặc dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Kiểu dữ liệu Boolean</b>



<b>Boolean:</b>

<b> giống </b>


như một cơng tắc,


chỉ có hai giá trị


có thể có là 1



(đúng) hoặc 0


(sai).



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Kiểu dữ liệu Array</b>



 <b>Arrays: Mảng là một biến </b>



có thể chứa cùng một lúc
nhiều giá trị, các giá trị dữ
liệu được lập chỉ mục.


 <b>Mỗi chỉ mục (gọi là </b>


<b>khóa) của một mảng là </b>
<b>duy nhất và tham chiếu </b>


đến một giá trị tương ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Kiểu dữ liệu Object</b>



<b>Objects(đối tượng): </b>

là một kiểu dữ liệu cho phép lưu



trữ dữ liệu và chứa thông tin về cách xử lý dữ liệu đó.


<b>Một đối tượng là một thể hiện cụ thể của một </b>



<b>lớp đóng vai trị như các khuôn mẫu cho các đối </b>



tượng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Kiểu dữ liệu Object</b>



 <b>Mọi đối tượng đều có các </b>


<b>thuộc tính và phương thức </b>


tương ứng với các thuộc tính


và phương thức của lớp cha.
 <sub>Mỗi đối tượng là độc lập, với </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Kiểu dữ liệu NULL</b>



 <b><sub>NULL:</sub><sub> Giá trị NULL </sub></b>


<b>được sử dụng để biểu </b>


<b>diễn các biến trống </b>
<b>trong PHP. </b>


 Một biến kiểu NULL


<b>khơng có dữ liệu. NULL </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Kiểu dữ liệu </b>


<b>Resources</b>



 <b><sub>Resources: </sub></b><sub>là một biến đặc biệt, chứa </sub>


tham chiếu đến tài nguyên bên ngoài.
 <b><sub>Các biến Resources thường giữ các </sub></b>


trình xử lý đặc biệt cho các tệp đã mở
<b>và các kết nối cơ sở dữ liệu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Toán tử trong PHP</b>



<b><sub>Các toán tử được sử dụng để thực hiện các hoạt động trên </sub></b>



các biến và giá trị. PHP chia các toán tử trong các nhóm sau:



 <sub>Tốn tử số học (Arithmetic operators)</sub>
 <sub>Tốn tử gán (Assignment operators)</sub>


 <sub>Toán tử so sánh (Comparison operators)</sub>


 <sub>Toán tử tăng/giảm (Increment/Decrement operators)</sub>
 <sub>Toán tử logic (Logical operators)</sub>


 <sub>Toán tử chuỗi (String operators)</sub>
 <sub>Toán tử mảng (Array operators)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Toán tử số học</b>



<b><sub>Các toán tử số học: </sub></b>



<b>Tốn tử</b> <b>Mơ tả</b> <b>Ví dụ</b>


<b>+</b> Cộng $x + $y


<b>-</b> Trừ $x - $y


<b>*</b> Nhân $x * $y


<b>/</b> Chia $x / $y


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Toán tử số học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tốn tử gán</b>




<b>Tốn tử</b> <b>Ví dụ</b> <b>Cách viết tương đương</b>


<b>=</b>

<b>$x = $y</b> <b>$x = $y</b>


<b>+=</b>

<b>$x += $y</b> <b>$x = $x + $y</b>


<b>-=</b>

<b>$x -= $y</b> <b>$x = $x - $y</b>


<b>*=</b>

<b>$x *= $y</b> <b>$x = $x * $y</b>


<b>/=</b>

<b>$x /= $y</b> <b>$x = $x / $y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Toán tử so sánh</b>



<sub>Các toán tử so sánh được sử dụng để so sánh hai giá trị, kết </sub>


quả của phép toán so sánh là một giá trị kiểu Boolean.



<b>Phép tốn</b> <b>Ví dụ</b> <b>Kết quả</b>


== <b>$x == $y True nếu $ bằng $y</b>


=== <b>$x === $y True nếu $x bằng $y, và cùng loại</b>
!= <b>$x != $y True nếu $x không bằng $y</b>


<> <b>$x <> $y True nếu $x khác $y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Toán tử so sánh</b>



<b>Phép tốn</b> <b>Ví dụ</b> <b>Kết quả</b>



<b><</b> $x < $y <b>True nếu $x nhỏ hơn $y</b>
<b>></b> $x > $y <b>True nếu $x lớn hơn $y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Toán tử so sánh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Các toán tử tăng và giảm</b>



<sub>Các toán tử tăng / giảm được sử dụng để tăng / giảm giá trị </sub>


của một biến.



<b>Phép toán</b> <b>Tên</b> <b>Tác dụng</b>


++$x Pre-increment Tăng $x lên một, sau đó trả về $x
$x++ Post-increment Trả về $x, sau đó tăng $x lên một


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Toán tử tăng giảm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Toán tử logic</b>



Operator Name Example Result


<b>and</b> And $x and $y True nếu cả hai $x và $y true


<b>or</b> Or $x or $y True nếu hoặc $x hoặc $y true


<b>xor</b> Xor $x xor $y True nếu hoặc $x true hoặc $y true


<b>&&</b> And $x && $y True nếu cả hai $x và $y true



<b>||</b> Or $x || $y True nếu hoặc $$x hoặc $y true


<b>!</b> Not !$x True nếu $x not true


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Toán tử logic</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Toán tử chuỗi</b>



<sub>Có hai tốn tử được thiết kế đặc biệt cho chuỗi.</sub>



<b>Phép tốn</b> <b>Ví dụ</b> <b>Result</b>


<b>.</b>

$str1 . $str2 Nối chuổi $str1 và $str2


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Toán tử chuỗi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Toán tử mảng</b>



<sub>Các toán tử mảng được sử dụng để so sánh các mảng</sub>



<b>Phép tốn</b> <b>Ví dụ</b> <b>Kết quả</b>


<b>+</b> <b>$x + $y</b> Hội 2 mảng $x và $y


<b>==</b> <b>$x == $y</b> True nếu $x và $y có các cặp khóa / giá trị giống nhau


<b>===</b> <b>$x === $y</b> True nếu $x và $y cùng key/value cùng thứ tự và cùng loại
<b>!=</b> <b>$x != $y</b> True nếu $x không bằng $y


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Toán tử mảng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Chuỗi dữ liệu trong PHP</b>



<sub>Chuỗi gồm một dãy các chữ cái, số, ký tự đặc biệt và giá trị </sub>


số học hoặc kết hợp của tất cả. Choỗi được đặt trong cặp


dấu nháy đơn hoặc nháy kép.



<sub>Ví dụ:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Chuỗi dữ liệu trong PHP</b>



<sub>Các ký tự đặc biệt</sub>


 <sub>\n dòng mới</sub>


 <sub>\r xuống dòng</sub>
 <sub>\t tab</sub>


 <sub>\$ ký hiệu $</sub>


 <sub>\“ ngoặc kép (")</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Thao tác với chuỗi trong PHP</b>



<sub>PHP cung cấp nhiều hàm tích hợp để thao tác với chuỗi:</sub>


 <sub>Tính độ dài của chuỗi</sub>


 <sub>Tìm chuỗi con hoặc ký tự</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Thao tác với chuỗi trong PHP</b>




<b><sub>Tính độ dài của chuỗi: strlen () </sub></b>



 <b><sub>Hàm strlen () tính số ký tự của một chuỗi, bao gồm các khoảng </sub></b>
trống bên trong chuỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Thao tác với chuỗi trong PHP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Thao tác với chuỗi trong PHP</b>



<b><sub>Thay thế văn bản trong chuỗi: </sub></b>

<b><sub>Str_replace () </sub></b>

<sub>thay thế tất </sub>



cả các lần xuất hiện của

<b>văn bản </b>

tìm thấy trong chuỗi đích.


<sub>Ví dụ: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Thao tác với chuỗi trong PHP</b>



<b><sub>Thay thế văn bản trong chuỗi: </sub></b>

<b><sub>Str_replace ()</sub></b>



 <b><sub>Có thể tùy biến thêm đối số thứ tư vào hàm str_replace () để biết số </sub></b>
lần thực hiện thay thế chuỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Thao tác với chuỗi trong PHP</b>



<sub>Đảo ngược một chuỗi </sub>

strrev()



<sub>Ví dụ:</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×