Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.7 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b><sub>Câu lệnh IF</sub></b>
<b><sub>Câu lệnh IF</sub></b>
<b><sub>Câu lệnh if...else</sub></b>
<b><sub>Câu lệnh if...else</sub></b>
<b><sub>Câu lệnh If...elseif...else</sub></b>
<b><sub>Câu lệnh If...elseif...else</sub></b>
<b><sub>Toán tử bậc ba:</sub></b>
<b><sub>Toán tử bậc ba cung cấp một cách viết tắt của câu lệnh </sub><sub>if ... else</sub></b><sub>.</sub>
<b><sub>Toán tử bậc ba được biểu diễn bằng ký hiệu (</sub><sub>?</sub><sub>) Và cần ba toán </sub></b>
<b>hạng: </b>
<sub>Một điều kiện để kiểm tra, </sub>
<sub>Một kết quả cho điều kiện đúng </sub>
<sub>Một kết quả cho điều kiện sai.</sub>
<b><sub>Cú pháp: </sub></b>
<b><sub>Toán tử bậc ba:</sub></b>
<sub>Ví dụ:</sub>
<b><?php echo ($age</b> <b><</b> <b>18)</b> <b>?</b> <b>'Child'</b> <b>:</b>
<b>'Adult';</b> <b>?></b>
<b>Câu lệnh Switch…Case</b>
<b>Câu lệnh Switch…Case</b>
<b><sub>Câu lệnh While</sub></b>
<b><sub>Cú pháp</sub></b>
<b>while(condition){</b>
<b> // Code được thực thi</b>
<b>}</b>
<b>while(condition){</b>
<b><sub>Câu lệnh While</sub></b>
<b><sub>Câu lệnh do…while</sub></b>
<b><sub>Vòng lặp do-while là một biến thể của vòng lặp while, </sub></b> <i><b><sub>khối mã </sub></b></i>
<i><b>được thực thi một lần</b></i><b>, sau đó kiểm tra điều kiện, nếu điều kiện là </b>
đúng, thì câu lệnh được lặp lại.
<b><sub>Cú pháp</sub></b>
<b>do{</b>
<b> // Code to be executed</b>
<b>while(condition);</b>
<b>do{</b>
<b> // Code to be executed</b>
<b>}</b>
<b><sub>Câu lệnh do…while</sub></b>
<b>Câu lệnh for: </b><sub>Vòng lặp </sub><b><sub>for</sub></b><sub> lặp một khối lệnh khi điều kiện </sub>
<b>đúng. Lệnh for được sử dụng để thực thi một khối lệnh với </b>
một số lần lập nhất định
<b><sub>Cú pháp</sub></b>
<i><sub>khởi tạo - khởi tạo các biến đếm</sub></i>
<i><b><sub>điều kiện - ở đầu mỗi lần lặp, điều kiện được kiểm tra.</sub></b></i>
<i><sub>Bước tăng - cập nhật bộ đếm vòng lặp với giá trị mới và được đánh giá vào </sub></i>
<b>cuối mỗi lần lặp.</b>
<b>for(khởởi tạo; điềều kiện lặp; bước </b>
<b>Câu lệnh for </b>
<b><sub>Câu lệnh foreach: </sub></b><sub>được sử dụng để lặp qua các phần tử </sub>
của mảng.
<b><sub>Cú pháp</sub></b>
<b><sub>Câu lệnh foreach:</sub></b>
<b><sub>Ví dụ</sub></b>
<b><?php</b>
<b> $colors = array("Red", "Green", "Blue");</b>
<b> </b>
<b> </b><i><b>// Loop through colors array</b></i>
<b> foreach($colors as $value){</b>
<b> echo $value . "<br>";</b>
<b><sub>Câu lệnh foreach:</sub></b>
<b><sub>Một cú pháp nữa của vòng lặp foreach, là phần mở rộng của vòng </sub></b>
lặp thứ nhất.
<b>foreach($array as $key => $value){</b>
<b> // Code được thực thi</b>
<b><sub>Câu lệnh foreach:</sub></b>
<b><sub>Một cú pháp khác của vòng lặp foreach, là phần mở rộng của vòng </sub></b>
lặp thứ nhất.
<b><sub>Mảng là các biến có thể lưu trữ nhiều hơn một giá trị hoặc </sub></b>
một nhóm giá trị với một tên biến duy nhất
<b><?php</b>
<b> $color1 = "Red";</b>
<b> $color2 = "Green</b>
<b>";</b>
<b> $color3 = "Blue"</b>
<b>;</b>
<b>?></b>
<b><?php</b>
<b> // Define an indexed array</b>
<b> $colors=array("Red", "Green", "Blu</b>
<b>e");</b>
<b>?></b>
<b><sub>Trong một mảng kết hợp, các khóa được gán cho các giá trị </sub></b>
có thể là các chuỗi tùy ý và do người dùng xác định.
<b><?php</b>
<b> </b><i><b>// Define an associative array</b></i>
<b> $ages = array("Peter"=>22, "Clark"=>32, "John"=</b>
<b>>28);</b>
<b>?></b>
<b><?php</b>
<b> $ages["Peter"] = "22";</b>
<b> $ages["Clark"] = "32";</b>
<sub>Xem cấu trúc và giá trị của mảng: sử dụng một trong các </sub>
hàm sau:
<b><sub>var_dump () </sub></b>
<b><sub>print_r (). </sub></b>
<sub>Ví dụ:</sub>
<b><?php</b>
<b> </b><i><b>// Define array</b></i>
<b> $cities = array("London", "Paris", "New York</b>
<b> </b>
<b> </b><i><b>// Display the cities array</b></i>
<sub>Cách hiển thị </sub><b><sub>khóa</sub></b><sub> và </sub><b><sub>giá trị </sub></b><sub>của mỗi phần tử trong mảng: sử </sub>
dụng hàm
<b><sub>Ví dụ:</sub></b>
<b><sub>Hàm sort () </sub></b><sub>sắp xếp mảng theo chỉ mục tăng dần. Chỉ mục </sub>
có thể là chữ cái hoặc số
<b><?php</b>
<b> // Define array</b>
<b> $colors = array("Red", "Green", "Blue", "Yel</b>
<b>low");</b>
<b> </b>
<b> // Sorting and printing array</b>
<b> sort($colors);</b>
<b> print_r($colors);</b>
<b><sub>Hàm rsort()</sub><sub>: Sắp xếp các mảng theo chỉ mục giảm dần</sub></b>
<b><?php</b>
<b> </b><i><b>// Define array</b></i>
<b> $colors = array("Red", "Green", "Blue", "Yellow</b>
<b>");</b>
<b> </b>
<b> </b><i><b>// Sorting and printing array</b></i>
<b> rsort($colors);</b>
<b> print_r($colors);</b>
<b>?></b>
<b><sub>Hàm asort()</sub><sub>: Sắp xếp mảng liên kết tăng dần theo giá trị</sub></b>
<b><sub>Ví dụ: </sub></b>
<b><?php</b>
<b> </b><i><b>// Define array</b></i>
<b> $age = array("Peter"=>20,"Harry"=>14, "John"=>45,"Clark"=</b>
<b>>35);</b>
<b> </b>
<b> </b><i><b>// Sorting array by value and print</b></i>
<b> asort($age);</b>
<b> print_r($age);</b>
<b>?></b>
<b><sub>Hàm </sub><sub>ksort()</sub></b>: sắp xếp mảng kết hợp theo thứ tự <b><sub>tăng</sub></b><sub> dần </sub>
của khóa
<b><sub>Ví dụ: </sub></b>
<b><?php</b>
<b> // Define array</b>
<b> $age = array("Peter"=>20, "Harry"=>14, "John"=>45, "Clark"</b>
<b>=>35);</b>
<b> </b>
<b> // Sorting array by key and print</b>
<b> ksort($age);</b>
<b> print_r($age);</b>
<b>?></b>
<b><sub>Hàm krsort()</sub></b>: sắp xếp mảng kết hợp theo thứ tự <b><sub>giảm</sub></b><sub> dần </sub>
của khóa
<b><sub>Ví dụ: </sub></b>
<b><?php</b>
<b> // Define array</b>
<b> $age = array("Peter"=>20, "Harry"=>14, "John"=>45, "Clark"</b>
<b>=>35);</b>
<b> </b>
<b> // Sorting array by key and print</b>
<b> krsort($age);</b>
<b> print_r($age);</b>