Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

bai3ham xuanhiens weblog

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.95 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÀM TRONG PHP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HÀM (FUNCTION)</b>



<sub>Hàm có sẵn trong thư viện </sub>


(

<b>Built-in Functions</b>

)



<sub>Hàm do người dùng định nghĩa </sub>


(

<b>User-Defined Functions</b>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hàm có sẵn trong thư viện (</b>

<b>Built-in Functions</b>

<b>)</b>



 <sub>Hàm được xây dựng sẵn, có thể gọi trực tiếp để sử dụng</sub>
 <sub>Ví dụ:</sub>


 <sub>gettype()</sub>
 <sub>print_r()</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hàm do người dùng định nghĩa (</b>

<b>User-Defined </b>


<b>Functions</b>

<b>)</b>



 <sub>Ngồi các hàm có sẵn, PHP cũng cho phép người dùng định </sub>
nghĩa các hàm của riêng mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tạo và gọi các hàm</b>



 <sub>Khai báo một hàm do người dùng định nghĩa bắt đầu bằng từ </sub>


<b>function</b>, tiếp theo là <b>tên hàm</b>, sau đó là dấu ngoặc đơn () và
code đặt giữa dấu ngoặc nhọn { }.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tạo và gọi các hàm</b>



 <sub>Ví dụ: </sub>
<b><?php</b>


<b>    // tạo hàm</b>


<b>    function whatIsToday(){</b>


<b>        echo "Today is " . date('l', mktime());</b>


<b>    }</b>


<b>    // gọi hàm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hàm có tham số</b>



 <sub>Các tham số của hàm hoạt động giống như các biến giữ chỗ </sub>
trong hàm;


 <sub>Khi gọi hàm, phải cung cấp giá trị cho các tham số (được gọi </sub>
là đối số) để hàm thực thi.


 <b><sub>Cú pháp:</sub></b>


<b>function myFunc($thamso1, $thamso2){</b>
<b>    // Code to be executed</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hàm có tham số</b>




 <sub>Ví dụ: </sub>
<b><?php</b>


<b>    // định nghĩa hàm</b>


<b>    function getSum($num1, $num2){</b>


<b>    $sum = $num1 + $num2;</b>


<b>    echo “Tổổng 2 sổố $num1 và $num2 là : $sum";</b>


<b>    }</b>


<b>    </b>


<b>    // gọi hàm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hàm với tham số tùy chọn và giá trị mặc định</b>



 <sub>Có thể tạo các hàm với các tham số tùy chọn bằng cách gán </sub>
giá trị mặc định sau tên tham số


 <sub>Ví dụ:</sub>


<b><?php</b>


<i><b>// định nghĩa hàm</b></i>


<b>function customFont($font, $size=1.5){</b>



<b>    echo "<p style=\"font-family: $font; </b>


<b> font-size: {$size}em;\">Hello, world!</b>
<b></p>";</b>


<b>}</b>


<b> </b><i><b>// gọi hàm</b></i>


<b>customFont("Arial", 2);</b>


<b>customFont("Times", 3);</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Giá trị trả về của hàm</b>



 <sub>Một hàm có thể trả về một giá trị, bằng cách sử dụng câu </sub>
lệnh <b>Return</b>.


 <sub>Giá trị trả về có thể có kiểu dữ liệu bất kỳ, bao gồm mảng và </sub>
đối tượng


 <sub>Ví dụ: </sub>


<b><?php</b>


<b>         </b><i><b>// Định nghĩa hàm</b></i>


<b>    function getSum($num1, $num2){</b>


<b>        $total = $num1 + $num2;</b>



<b>        return $total;</b>


<b>    }</b>


<b>        </b><i><b>// In giá trị traả vềề</b></i>


<b>    echo getSum(5, 10); // Outputs: 15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giá trị trả về của hàm</b>



 <b><sub>Một hàm chỉ trả về một giá trị. Tuy nhiên, nếu muốn trả </sub></b>
nhiều giá trị thì sử dụng một mảng,


 <sub>Ví dụ: </sub>


<b><?php</b>


<b>        </b><i><b>// Định nghĩa hàm</b></i>


<b>    function divideNumbers($dividend, $divisor){</b>


<b>        $quotient = $dividend / $divisor;</b>


<b>        $array = array($dividend, $divisor, $quotient);</b>


<b>        return $array;</b>


<b>    }</b>



<b>        </b><i><b>// Gán các biềến như là một maảng</b></i>


<b>    list($dividend, $divisor, $quotient) = divideNumbers(10, 2);</b>


<b>    echo $dividend;  </b><i><b>// Outputs: 10</b></i>


<b>    echo $divisor;   </b><i><b>// Outputs: 2</b></i>


<b>    echo $quotient;  </b><i><b>// Outputs: 5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hàm ngày giờ</b>



 <b><sub>Date() </sub></b>
 <b><sub>time()</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hàm date()</b>



 <sub>Máy tính lưu trữ ngày và giờ ở định dạng được gọi là </sub>


<b>Timestamp, đo thời gian dưới dạng số giây.</b>


 <sub>Hàm </sub><b><sub>date() </sub><sub>chuyển đổi Timestamp thành một định dạng có </sub></b>
thể đọc được đối với người dùng.


 <b><sub>Cú pháp:</sub></b>


 <b><sub>Ví dụ: </sub></b> <b>date</b><i><b>(format, timestamp)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hàm date()</b>




 <b><sub>Tham số định dạng của hàm </sub></b> <b><sub>date () </sub></b> <sub>là một chuỗi có thể </sub>
chứa nhiều ký tự giúp tạo chuỗi ngày chứa các thành phần
khác nhau của ngày và giờ


 <b><sub>d – ngày trong tháng; gồm hai chữ số từ 01 đến 31</sub></b>


 <b><sub>D - ngày trong tuần dưới dạng chữ viết tắt (Thứ Hai đến Chủ Nhật)</sub></b>
 <b><sub>m - tháng dạng số, gồm 2 chữ số từ 01 đến 12</sub></b>


 <b><sub>M - tháng bằng văn bản, viết tắt (Tháng 1 đến Tháng 12)</sub></b>
 <b><sub>y - năm có dạng hai chữ số </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hàm date()</b>



 <sub>Ví dụ: </sub>
<b><?php</b>


<b>    echo date("d/m/Y") . "<br></b>


<b>";</b>


<b>    echo date("</b>
<b>d-m-Y") . "<br>";</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hàm date()</b>



 <b><sub>Ngồi ra hàm date() cịn dùng để định dạng chuỗi giờ:</sub></b>


 <b><sub>h - định dạng 12 giờ từ 01 đến 12</sub></b>
 <b><sub>H - định dạng 24 giờ từ 00 đến 23</sub></b>


 <b><sub>i – định dạng phút từ 00 đến 59</sub></b>
 <b><sub>s – định dạng giây từ 00 đến 59</sub></b>


 <b><sub>a – định dạng giờ dạng am hoặc pm </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hàm date()</b>



 <sub>Ví dụ: </sub>


<b><?php</b>


<b>    echo date("h:i:s") . "<br>";</b>


<b>    echo date("F d, Y h:i:s A") . "<br>"</b>
<b>;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hàm time()</b>



 <b><sub>Hàm </sub><sub>time (): </sub></b><sub>lấy thời gian hiện tại</sub>
 <sub>Ví dụ:</sub> <b><?php</b>


<b>    </b><i><b>// Executed at March 05, 2014 07:19:18</b></i>
<b>    $timestamp = time();</b>


<b>    echo($timestamp);</b>


<b>?></b> <b>1598401604</b>


<b><?php</b>



<b>    $timestamp = 1394003958;</b>


<b>    echo(date("F d, Y h:i:s", $timestamp));</b>
<b>?></b>


1598401765


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hàm </b>

<b>mktime()</b>



 <b><sub>Hàm </sub><sub>mktime (): </sub><sub>được sử dụng để tạo timestamp dựa trên </sub></b>
một ngày và giờ cụ thể. Nếu không có ngày và giờ nào được
cung cấp, timestamp trả về ngày và giờ hiện tại.


 <b><sub>Cú pháp: </sub></b>


 <sub>Ví dụ: </sub>


<b>mktime</b><i><b>(hour, minute, second, month, day, ye</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hàm </b>

<b>mktime()</b>



 <sub>Ví dụ</sub>


<b><?php</b>


<b>    </b><i><b>// traả vềề tền cuảa một ngày trong </b></i>
<i><b>tuầền</b></i>


<b>    echo date('l', mktime(0, 0, 0, 4, 1, 201</b>
<b>4));</b>



<b>?></b>


Tuesday


<b><?php</b>


<b>    </b><i><b>// Executed at March 05, 2014</b></i>


<b>    $futureDate= mktime(0, 0, 0, date("m")</b>


<b>+30, date("d"), date("Y"));</b>


<b>    echo date("d/m/Y", $futureDate);</b>
<b>?></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×