Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

dong dien trong kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ:



Kiểm tra bài cũ:



Dịng điện là gì?

Dịng điện là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các em hãy quan sát các hình ảnh sau



Các em hãy quan sát các hình ảnh sau



<b>Những </b>
<b>hình </b>


<b>ảnh </b>
<b>trên mơ </b>


<b>tả hiện </b>
<b>tượng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Dịng điện trong kim loại.</b>

<b>Dòng điện trong kim loại.</b>



<b>Dòng điện trong chất </b>

<b>Dòng điện trong chất </b>

<b>đ</b>

<b>đ</b>

<b>iện phân.</b>

<b>iện phân.</b>


<b>Dòng điện trong chân khơng.</b>

<b>Dịng điện trong chân khơng.</b>



<b>Dịng điện trong chất khí.</b>

<b>Dịng điện trong chất khí.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Bản chất dòng điện trong kim loại.</b>



<b>I. Bản chất dòng điện trong kim loại.</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại </b>




<b>II. Sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại </b>



<b>theo nhiệt độ.</b>



<b>theo nhiệt độ.</b>



<b>III. Điện trở của kim loại ở nhiệt độ thấp và hiện </b>



<b>III. Điện trở của kim loại ở nhiệt độ thấp và hiện </b>



<b>tượng siêu dẫn.</b>



<b>tượng siêu dẫn.</b>



<b>IV. Hiện tượng nhiệt điện.</b>



<b>IV. Hiện tượng nhiệt điện.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ +
+
+
+
+
+ +
+
+
+
+
+ +


+
+
+
+














<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ion</b>


<i><b>Electron tự do</b></i>
<i><b>Electron trong nguyên tử</b></i>


<b>Nguyên tử tại nút mạng </b>


<b>Nguyên tử tại nút mạng </b>


<b>tinh thể</b>



<b>tinh thể</b>


<i><b>Hạt </b></i>
<i><b>nhân</b></i>


<b>Do đâu mà </b>


<b>có các </b>



<b>electron tự do </b>


<b>trong kim </b>



<b>loại?</b>



<b>Ion</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các em hãy quan sát quá trình chuyển động </b>


<b>của các electron tự do và cho nhận xột?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Khi </b>

<b>có đin tr ờng ngoài</b>

<b>t vào hai đầu vật dẫn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khi khơng c</b>



<b>Khi khơng c</b>

<b>óó</b>

<b> đi</b>

<b> đi</b>

<b>ệệ</b>

<b>n </b>

<b>n </b>



<b>trư</b>



<b>trư</b>

<b>ờờ</b>

<b>ng ngo</b>

<b>ng ngo</b>

<b>àà</b>

<b>i</b>

<b>i</b>



<b>Khi có đi</b>




<b>Khi có đi</b>

<b>ệệ</b>

<b>n </b>

<b>n </b>



<b>trư</b>



<b>trư</b>

<b>ờờ</b>

<b>ng ngồi</b>

<b>ng ngồi</b>



<b>Chuy</b>



<b>Chuy</b>

<b>ểể</b>

<b>n đ</b>

<b>n đ</b>

<b>ộộ</b>

<b>ng c</b>

<b>ng c</b>

<b>ủủ</b>

<b>a </b>

<b>a </b>



<b>c</b>



<b>c</b>

<b>áá</b>

<b>c electron</b>

<b>c electron</b>



<b>K</b>



<b>K</b>

<b>ếế</b>

<b>t lu</b>

<b>t lu</b>

<b>ậậ</b>

<b>n</b>

<b>n</b>



<b>Hỗn loạn </b>



<b>khơng ngừng</b>

<b>Có hướng</b>



<b>Có dòng điện </b>


<b>Không có </b>



<b>dòng điện </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+



-

<sub></sub>








-+



+

+

+



+


+



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B ng i n tr su t c a m t s chÊt</b>

<b>ả</b>

<b>đ ệ</b>

<b>ở</b>

<b>ấ ủ</b>

<b> </b>


Chất


Chất


Bạc


Bạc


Bạch kim


Bạch kim


Đồng


Đồng


Nhôm


Nhôm


Sắt


Sắt


Silic


Silic


Vonfram



Vonfram



0

( m)



<sub></sub>

(K )

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Điện trở suất của


kim loại phụ



thuộc vào nhiệt


độ như thế nào?



ρ=ρ

<sub>0</sub>

[1+α(t-t

<sub>0</sub>

)]



α : h

s

nhi

t đi

n tr

(K

-1

)



ρ

<sub>0 </sub>

: điện tr

su

t c

a kim lo

i ở t

<sub>0</sub>

(

0

C)



ρ

: đi

n tr

su

t c

a kim lo

i ở t(

0

C)



Trong đó:



S

bi

ế

n thiên đi

n tr

su

t



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C1: Khi nhiệt độ giảm



C1: Khi nhiệt độ giảm



xuống thấp thì mức độ cản




xuống thấp thì mức độ cản



trở dịng điện thay đổi thế



trở dòng điện thay đổi thế



nào?



nào?



C2: Vì sao dịng điện chạy trong


cuộn dây siêu dẫn khơng có nguồn



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nhiệt độ tới hạn của một số chất siêu dẫn</b>


Tên vật liệu



Tên vật liệu



Nhôm



Nhôm

1,19

1,19



Thủy ngân



Thủy ngân

4,15

4,15



Chì



Chì

7,19

7,19




Thiếc



Thiếc

3,72

3,72



Kẽm



Kẽm

0,85

0,85



18


18


18,7


18,7


23


23


92,5


92,5


134


134


 


c

T K


3

Nb Sn


3

Nb Al


3

Nb Ge



2 3 7



DyBa Cu O



2 2 3 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HIỆN TƯỢNG NHIỆT ĐIỆN


HIỆN TƯỢNG NHIỆT ĐIỆN



Thiếu e nên nhiễm điện

<b>+</b>

Thừa e nên nhiễm điện

<b></b>



-Hai đầu dây kim loại có một hiệu điện thế nào đấy



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nến

Nến

Nước đá

Nước đá



T

(T T )

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cặp nhiệt điện được


dùng trong nhiệt kế



điện tử đo được


nhiệt độ cao với độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu hỏi củng cố



Câu hỏi củng cố



Các kết luận sau đúng hay sai:



Các kết luận sau đúng hay sai:




 Hạt tải điện trong kim loại là hạt electron tự do và Ion dương Hạt tải điện trong kim loại là hạt electron tự do và Ion dương


 Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các


electron tự do.
electron tự do.


 Khi trong kim loại có dịng điện thì electron sẽ chuyển động cùng Khi trong kim loại có dịng điện thì electron sẽ chuyển động cùng


chiều điện trường
chiều điện trường


 Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ các electron tự do lớnKim loại dẫn điện tốt vì mật độ các electron tự do lớn


 Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng thì điện trở suất của kim loại Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng thì điện trở suất của kim loại


tăng
tăng


 Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của dây dẫn bằng Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của dây dẫn bằng


không khi nhiệt độ T= 0 K
không khi nhiệt độ T= 0 K


 Suất nhiệt điện động của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào hiệu Suất nhiệt điện động của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào hiệu


nhiệt độ 2 đầu cặp
nhiệt độ 2 đầu cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×