Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De trac nghiem 1t C12 hoa 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<i>Trung tâm GDTX Bình Tân </i>

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT



MƠN: HỐ HỌC 12CB


<i><b>H</b><b>ọ v</b><b>à tên: </b></i> <i><b>L</b><b>ớp:</b></i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>L</b><b>ời ph</b><b>ê </b></i>


<i>Hãy ch</i>

<i>ọn phướng án đúng</i>

<i>m</i>

<i>ỗi câu 0,4đ</i>



<b>Câu 1: Este no đơn chức có cơng thức chung là: </b>


<b>A. </b>CnH2nO2 (n2) <b>B. CnH2n+2O (n</b>1) <b>C. RCOOR' </b> <b>D. CnH2nO(n</b>1)


<b>Câu 2: Cho 3 chất : Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để </b><i><b>phân bi</b><b>ệt</b></i> 3 chất trên ta dùng hoá chất nào sau đây :
<b>A. Q tím và Na </b> <b>B. Dd NaHCO3 và Cu(OH)2 ở t</b>o thường


<b>C. Dd Na2CO3 và Na </b> <b>D. </b>Dd AgNO3/NH3,t0 và q tím


<b>Câu 3: Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 (có xúc tác H2SO4) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có </b>
thể điều chế trực tiếp Y bằng một phản ứng. <i><b>Tên </b></i>gọi của E là:


<b>A. propyl fomat </b> <b>B. ancol etylic </b> <b>C. </b>etyl axetat <b>D. metyl propionat </b>


<b>C</b>


<b>Cââuu44::</b>CChhoo1133,,44gghổn hợp gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 1M. h <i><b>Ph</b><b>ần </b></i>
<i><b>trăm theo khối lượng</b></i> của metyl axetat là :



<b>A. 48.4% </b> <b>B. </b>55.2% <b>C. 44.8% </b> <b>D. 52.5% </b>


<b>Câu 5: Đun 3g axit axetic với 3,2g ancol metylic (H2SO4đ,t</b>0) . <i><b>Kh</b><b>ối lượng của este</b></i> thu được là bao nhiêu,
biết hiệu suất phản ứng là 80 % ?


<b>A. </b>2,96 gam <b>B. 5,92 gam </b> <b>C. 7,4 gam </b> <b>D. 3,7 gam </b>


<b>Câu 6: Để </b><i><b>phân bi</b><b>ệt</b></i> : Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ nên dùng cách nào sau đây :
<b>A. Cho từng chất tác dụng với dd I</b>2


<b>B. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4 </b>


<b>C. </b>Hoà tan từng chất vào nước, đun nhẹ và thử với dd I2
<b>D. Cho từng chất tác dụng với Ca(OH)2 </b>


<b>Câu 7: Để biến 1 số </b><i><b>d</b><b>ầu th</b><b>ành m</b><b>ỡ rắn hoặc bơ nhân tạo</b></i> người ta thực hiện quá trình nào sau đây :
<b>A. Xà phịng hố </b> <b>B. </b>Hidro hố (có xúc tác Ni,to)


<b>C. Làm lạnh </b> <b>D. Cô cạn ở nhiệt độ cao </b>


<b>Câu 8: Thuốc thử dùng để </b><i><b>phân bi</b><b>ệt</b></i> saccarozơ và glucozơ là :


<b>A. NaOH </b> <b>B. dd AgNO3/ NH3,t</b>o<b> </b> <b>C. </b>Cu(OH)2,to thường <b>D. Na </b>


<b>Câu 9: Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo. Để trung hồ </b>
5,6g một chất béo cần 6ml dd KOH 0,1M . <i><b>Ch</b><b>ỉ số axit của chất béo</b></i> đó bằng bao nhiêu ?


<b>A. 4 </b> <b>B. </b>6 <b>C. 5 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 10: Phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành </b><i><b>s</b><b>ản phẩm có t</b><b>ên</b></i> là :



<b>A. Etyl fomiat </b> <b>B. Metyl fomiat </b> <b>C. Metyl axetat </b> <b>D. </b>Etyl axetat


<b>Câu 11: Đốt cháy 6g một este đơn chức X thu được 4,48lit CO2 (đkc) và 3,6g H2O. </b><i><b>CTPT c</b><b>ủa X</b></i> là :


<b>A. C5H10O2 </b> <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. C4H8O2 </b> <b>D. C3H6O2 </b>


<b>Câu 12: Hợp chất có CTPT C4H8O2 có số </b><i><b>đồng phân este</b></i> là :


<b>A. </b>4 <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 13: Chọn câu </b><i><b>đúng</b></i> :


<b>A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ </b>
<b>B. Chất béo là trieste của glixerol với axit </b>
<b>C. Chất béo là trieste của ancol với axit béo </b>


<b>D. </b>Chất béo là trieste của glixerol với axit béo


<b>Câu 14: Đặc điểm của phản ứng este hoá trong </b><i><b>môi trường axit</b></i> là :


<b>A. Không thuận nghịch </b> <b>B. Tạo ra muối và ancol </b>


<b>C. </b>Thuận nghịch<b> </b> <b>D. Xảy ra ở nhiệt độ thường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Những chất nào sau đây tạo </b><i><b>k</b><b>ết tủa đỏ gạch</b></i> với Cu(OH)2/NaOH, đun nóng :


<b>A. Glucozơ, fructozơ</b> <b>B. Fructozơ, glixerol </b> <b>C. Glucozơ, etanol </b> <b>D. Etanal, glixerol </b>
<b>Câu 16: Dãy chất nào sau đây được xếp theo </b><i><b>chi</b><b>ều nhiệt độ sôi tăng dần</b></i> :



<b>A. CH3COOH , CH3COOC2H5 , CH3-CH2-CH2-OH </b>


<b>B. </b>CH3COOC2H5 , CH3-CH2-CH2-OH , CH3COOH
<b>C. CH3-CH2-CH2-OH , CH3COOH , CH3COOC2H5 </b>
<b>D. CH3COOH , CH3-CH2-CH2-OH</b>, CH3COOC2H5
<b>Câu 17: Khẳng định nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i> đúng ?


<b>A. Xà phịng là hổn hợp các muối natri (hoặc kali) của các axit béo có thêm phụ gia. </b>
<b>B. Nếu đun nóng chất béo với dd NaOH sẽ thu được xà phòng </b>


<b>C. Ưu điểm của x</b>à phịng là có thể giặt rửa ngay trong nước cứng


<b>D. Xà phịng có khả năng giặt rửa là do nó có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt của các vết bẩn </b>


<b>Câu 18: Cho các chất : X (glucozơ), Y (saccarozơ), Z (tinh bột), T (glixerol), H (xenlulozơ). Những chất </b><i><b>b</b><b>ị </b></i>


<i><b>thu</b><b>ỷ phân</b></i> là :


<b>A. X, Z, H </b> <b>B. Y, T, H </b> <b>C. X, Y, T </b> <b>D. </b>Y, Z, H


<b>Câu 19: Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol etylic, vậy X có </b>


<i><b>CTCT</b></i> là :


<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. HCOOCH2CH2CH3 </b>


<b>C. HCOOCH(CH3)2 </b> <b>D. CH3CH2COOCH3 </b>


<b>Câu 20: Tinh bột không thuộc loại : </b>



<b>A. cacbohidrat B. gluxit </b> <b>D. Polisaccarit </b> <b>D. Đisaccarit</b>


<b>Câu 21: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3 /NH3 thì </b><i><b>kh</b><b>ố</b><b>i l</b><b>ượ</b><b>ng Ag</b></i> thu được tối đa là ?


<b>A. 10,8 g </b> <b>B. </b>32,4 g <b>C. 16,2 g . </b> <b>D. 21,6 g </b>


<b>Câu 22: Một hợp chất X có CTPT là C3H6O2 . X </b><i><b>khơng tác d</b><b>ụng với Na v</b><b>à có ph</b><b>ản ứng tráng bạc</b></i>. CTCT
của X là :


<b>A. CH3CH2COOH </b> <b>B. CH3COOCH3 </b> <b>C. </b>HOCH2CH2CHO <b>D. HCOOCH2CH3 </b>
<b>Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột </b>XYAxit axetic .


<i><b>X và Y</b></i> lần lượt là :


<b>A. Ancol etylic và anđehit axetic </b> <b>B. Glucozơ </b>và ancol etylic
<b>C. Glucozơ và etyl axetat </b> <b>D. Saccarozơ và glucozơ </b>


<b>Câu 24: Cho các dd : glucozơ, glixerol, andehit fomic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để </b><i><b>nh</b><b>ận </b></i>


<i><b>bi</b><b>ết</b></i> được các dd trên ?


<b>A. </b>Cu(OH)2 <b>B. Dd AgNO3 trong NH3,t</b>o


<b>C. Nước brom </b> <b>D. Na </b>


<b>Câu 25: Tỉ khối của 1 este no đơn chức so với H2 là 44. Khi thuỷ phân este đó trong dd NaOH đun nóng thì </b>
thu được muối Y có CTPT là C3H5O2Na . <i><b>CTCT c</b><b>ủa este</b></i> đó là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3



<i>Trung tâm GDTX Bình Tân </i>

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT



MƠN: HỐ HỌC 12CB


<i><b>H</b><b>ọ v</b><b>à tên: </b></i> <i><b>L</b><b>ớp:</b></i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>L</b><b>ời ph</b><b>ê </b></i>


<i>Hãy ch</i>

<i>ọn phướng án đúng</i>

<i>m</i>

<i>ỗi câu 0,4đ</i>



<b>Câu 1: Chọn câu </b><i><b>đúng</b></i> :


<b>A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ </b>
<b>B. Chất béo là trieste của glixerol với axit </b>
<b>C. Chất béo là trieste của ancol với axit béo </b>


<b>D. </b>Chất béo là trieste của glixerol với axit béo


<b>Câu 2: Đặc điểm của phản ứng este hoá trong </b><i><b>môi trường axit</b></i> là :


<b>A. Không thuận nghịch </b> <b>B. Tạo ra muối và ancol </b>


<b>C. </b>Thuận nghịch<b> </b> <b>D. Xảy ra ở nhiệt độ thường </b>


<b>Câu 3: Những chất nào sau đây tạo </b><i><b>k</b><b>ết tủa đỏ gạch</b></i> với Cu(OH)2/NaOH, đun nóng :


<b>A. Glucozơ, fructozơ</b> <b>B. Fructozơ, glixerol </b> <b>C. Glucozơ, etanol </b> <b>D. Etanal, glixerol </b>
<b>Câu 4: Dãy chất nào sau đây được xếp theo </b><i><b>chi</b><b>ều nhiệt độ sôi tăng dần</b></i> :


<b>A. CH3COOH , CH3COOC2H5 , CH3-CH2-CH2-OH </b>



<b>B. </b>CH3COOC2H5 , CH3-CH2-CH2-OH , CH3COOH
<b>C. CH3-CH2-CH2-OH , CH3COOH , CH3COOC2H5 </b>
<b>D. CH3COOH , CH3-CH2-CH2-OH</b>, CH3COOC2H5
<b>Câu 5: Khẳng định nào sau đây </b><i><b>không</b></i> đúng ?


<b>A. Xà phòng là hổn hợp các muối natri (hoặc kali) của các axit béo có thêm phụ gia. </b>
<b>B. Nếu đun nóng chất béo với dd NaOH sẽ thu được xà phòng </b>


<b>C. Ưu điểm của x</b>à phòng là có thể giặt rửa ngay trong nước cứng


<b>D. Xà phịng có khả năng giặt rửa là do nó có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt của các vết bẩn </b>


<b>Câu 6: Cho các chất : X (glucozơ), Y (saccarozơ), Z (tinh bột), T (glixerol), H (xenlulozơ). Những chất </b><i><b>b</b><b>ị </b></i>


<i><b>thu</b><b>ỷ phân</b></i> là :


<b>A. X, Z, H </b> <b>B. Y, T, H </b> <b>C. X, Y, T </b> <b>D. </b>Y, Z, H


<b>Câu 7: Đun nóng este X có CTPT C</b>4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol etylic, vậy X có


<i><b>CTCT</b></i> là :


<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. HCOOCH2CH2CH3 </b>


<b>C. HCOOCH(CH3)2 </b> <b>D. CH3CH2COOCH3 </b>


<b>Câu 8: Tinh bột không thuộc loại : </b>


<b>A. cacbohidrat B. gluxit </b> <b>D. Polisaccarit </b> <b>D. Đisaccarit</b>



<b>Câu 9: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3 /NH3 thì </b><i><b>kh</b><b>ố</b><b>i l</b><b>ượ</b><b>ng Ag</b></i> thu được tối đa là ?


<b>A. 10,8 g </b> <b>B. </b>32,4 g <b>C. 16,2 g . </b> <b>D. 21,6 g </b>


<b>Câu 10: Một hợp chất X có CTPT là C3H6O2 . X </b><i><b>khơng tác d</b><b>ụng với Na v</b><b>à có ph</b><b>ản ứng tráng bạc</b></i>. CTCT
của X là :


<b>A. CH3CH2COOH </b> <b>B. CH3COOCH3 </b> <b>C. </b>HOCH2CH2CHO <b>D. HCOOCH2CH3 </b>
<b>Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột </b>XYAxit axetic .


<i><b>X và Y</b></i> lần lượt là :


<b>A. Ancol etylic và anđehit axetic </b> <b>B. Glucozơ </b>và ancol etylic
<b>C. Glucozơ và etyl axetat </b> <b>D. Saccarozơ và glucozơ </b>


<b>Câu 12: Cho các dd : glucozơ, glixerol, andehit fomic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để </b><i><b>nh</b><b>ận </b></i>


<i><b>bi</b><b>ết</b></i> được các dd trên ?


<b>A. </b>Cu(OH)2 <b>B. Dd AgNO3 trong NH3,t</b>o


<b>C. Nước brom </b> <b>D. Na </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 13: Tỉ khối của 1 este no đơn chức so với H2 là 44. Khi thuỷ phân este đó trong dd NaOH đun nóng thì </b>
thu được muối Y có CTPT là C3H5O2Na . <i><b>CTCT c</b><b>ủa este</b></i> đó là :


<b>A. CH3COOC2H5 </b> <b>B. CH3COOCH3 </b> <b>C. H-COOCH3 </b> <b>D. </b>C2H5COOCH3
<b>Câu 14: Este no đơn chức có cơng thức chung là: </b>



<b>A. </b>CnH2nO2 (n2) <b>B. CnH2n+2O (n</b>1) <b>C. RCOOR' </b> <b>D. CnH2nO(n</b>1)


<b>Câu 15: Cho 3 chất : Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để </b><i><b>phân bi</b><b>ệt</b></i> 3 chất trên ta dùng hoá chất nào sau đây :
<b>A. Q tím và Na </b> <b>B. Dd NaHCO3 và Cu(OH)2 ở t</b>o thường


<b>C. Dd Na2CO3 và Na </b> <b>D. </b>Dd AgNO3/NH3,t0 và q tím


<b>Câu 16: Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 (có xúc tác H2SO4) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có </b>
thể điều chế trực tiếp Y bằng một phản ứng. <i><b>Tên </b></i>gọi của E là:


<b>A. propyl fomat </b> <b>B. ancol etylic </b> <b>C. </b>etyl axetat <b>D. metyl propionat </b>


<b>C</b>


<b>Cââuu</b> <b>1177::</b> CChhoo 1133,,44 gg hổn hợp gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 1M. h


<i><b>Ph</b><b>ần trăm theo khối lượng</b></i> của metyl axetat là :


<b>A. 48.4% </b> <b>B. </b>55.2% <b>C. 44.8% </b> <b>D. 52.5% </b>


<b>Câu 18: Đun 3g axit axetic với 3,2g ancol metylic (H2SO4đ,t</b>0) . <i><b>Kh</b><b>ối lượng của este</b></i> thu được là bao nhiêu,
biết hiệu suất phản ứng là 80 % ?


<b>A. </b>2,96 gam <b>B. 5,92 gam </b> <b>C. 7,4 gam </b> <b>D. 3,7 gam </b>


<b>Câu 19: Để </b><i><b>phân bi</b><b>ệt</b></i> : Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ nên dùng cách nào sau đây :
<b>A. Cho từng chất tác dụng với dd I2 </b>


<b>B. Cho từng chất tác dụng với HNO</b>3/H2SO4



<b>C. </b>Hoà tan từng chất vào nước, đun nhẹ và thử với dd I2
<b>D. Cho từng chất tác dụng với Ca(OH)</b>2


<b>Câu 20: Để biến 1 số </b><i><b>d</b><b>ầu th</b><b>ành m</b><b>ỡ rắn hoặc bơ nhân tạo</b></i> người ta thực hiện quá trình nào sau đây :
<b>A. Xà phịng hố </b> <b>B. </b>Hidro hố (có xúc tác Ni,to)


<b>C. Làm lạnh </b> <b>D. Cô cạn ở nhiệt độ cao </b>


<b>Câu 21: Thuốc thử dùng để </b><i><b>phân bi</b><b>ệt</b></i> saccarozơ và glucozơ là :


<b>A. NaOH </b> <b>B. dd AgNO3/ NH3,t</b>o<b> </b> <b>C. </b>Cu(OH)2,to thường <b>D. Na </b>


<b>Câu 22: Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hồ axit béo tự do có trong 1g chất béo. Để trung hoà </b>
5,6g một chất béo cần 6ml dd KOH 0,1M . <i><b>Ch</b><b>ỉ số axit của chất béo</b></i> đó bằng bao nhiêu ?


<b>A. 4 </b> <b>B. </b>6 <b>C. 5 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 23: Phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành </b><i><b>s</b><b>ản phẩm có t</b><b>ên</b></i> là :


<b>A. Etyl fomiat </b> <b>B. Metyl fomiat </b> <b>C. Metyl axetat </b> <b>D. </b>Etyl axetat


<b>Câu 24: Đốt cháy 6g một este đơn chức X thu được 4,48lit CO2 (đkc) và 3,6g H2O. </b><i><b>CTPT c</b><b>ủa X</b></i> là :


<b>A. C5H10O2 </b> <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. C4H8O2 </b> <b>D. C3H6O2 </b>


<b>Câu 25: Hợp chất có CTPT C4H8O2 có số </b><i><b>đồng phân este</b></i> là :


<b>A. </b>4 <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Đề</b>

<b> 1 </b>



<b>1A </b>

<b>2D </b>

<b>3C </b>

<b>4B </b>

<b>5A </b>

<b>6C </b>

<b>7B </b>

<b>8C </b>

<b>9B </b>

<b>10D </b>

<b>11B </b>

<b>12A </b>



<b>13D </b>

<b>14C </b>

<b>15A </b>

<b>16B </b>

<b>17C </b>

<b>18D </b>

<b>19A </b>

<b>20D </b>

<b>21B </b>

<b>22C </b>

<b>23B </b>

<b>24A </b>



<b>25D </b>



<b>Đề</b>

<b> 2 </b>



<b>1D </b>

<b>2C </b>

<b>3A </b>

<b>4B </b>

<b>5C </b>

<b>6D </b>

<b>7A </b>

<b>8D </b>

<b>9B </b>

<b>10C </b>

<b>11B </b>

<b>12A </b>



<b>13D </b>

<b>14A </b>

<b>15D </b>

<b>16C </b>

<b>17B </b>

<b>18A </b>

<b>19C </b>

<b>20B </b>

<b>21C </b>

<b>22B </b>

<b>23D </b>

<b>24B </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×