Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra DKGKI Mon Toan Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng Tiểu học :.
Họ và tên häc sinh : ...
Lớp : 2 ...


Bài kiểm tra Định kì giữa kì I lớp 2 Môn Toán
Năm học 2009 -2010


Thêi gian 40 phót


<b> §iĨm Hä vµ tªn ngêi coi: Hä và tên ngời chấm: </b>


1) <b>……… … 1) ………</b>
<b> 2) ……… … 2 ) ………</b>


<b>I- Phần trắc nghiệm</b>: ( 3 điểm )


<b>Câu 1:</b> ( 1 điểm ) Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Độ dài cái thớc kẻ của học sinh dài khoảng 20..


b) Độ dài một bớc chân của Thuý dài khoảng 30 …….


<b>Câu 2:</b> ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Tổng của 58 và 4 là:


A. 62 B. 98 C. 54 D. 72
b) Gãi kÑo dõa cã 26 c¸i, gãi kĐo chanh cã 28 c¸i kĐo. Cả hai gói kẹo có số cái kẹo là:


A. 44 c¸i B. 54 c¸i C. 45 c¸i D. 55 c¸i


<b>Câu 3:</b>( 1điểm) Đánh dấu X vào ơ trống trớc ý trả lời đúng.


Hình vẽ bên có số hình tứ giác là:


A. 3 h×nh B. 2 h×nh C. 1 h×nh D. 4 hình


<b>I- Phần tự luận </b>: ( 7 điểm )


<b>Câu 1:</b> ( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính:


58 + 6 28 – 12 47 + 14 24 + 19


<b>C©u 2:</b> ( 2 điểm ) Bình cân nặng 27 kg, Hải nặng hơn Bình 5 kg. Hỏi Hải cân nặng bao
nhiêu ki- lô- gam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



B H C


<b>Câu 4:</b> ( 1 điểm ) Tìm một số có hai chữ số, biết chữ số hàng đơn vị lớn hơn 3 nhng nhỏ
hơn 5 còn chữ số hàng chục hn ch s hng n v l 3.


<b>Bài làm</b>


Đáp án, biểu điểm của Bài kiểm tra Định kì giữa kì I lớp 2- Môn Toán
<b>I- Phần trắc nghiệm</b>: ( 3 điểm )


<b>Câu 1:</b> ( 1 điểm- Mỗi ý cho 0,5 điểm ) Điền nh sau:
a) Độ dài cái thớc kẻ của học sinh dài khoảng 20 cm.


b) Độ dài một bớc chân của Thuý dài khoảng 30 cm.



<b>Câu 2:</b> ( 1 điểm - Mỗi ý cho 0,5 ®iĨm )


a) A. 62 B. 98 C. 54 D. 72
b) A. 44 c¸i B. 54 c¸i C. 45 c¸i D. 55 cái


<b>Câu 3 :</b> ( 1 ®iĨm )


A. 3 h×nh X B. 2 h×nh C. 1 h×nh D. 4 h×nh


<b>Lu ý</b>: Nếu HS làm sai sau đó dập đi rồi chọn lại thì chỉ cho nửa số điểm của phần đó,
nếu dập đi rồi chọn lại mà bẩn thì khơng cho điểm. Nếu để cả hai đáp án trong đó có đáp
án đúng thì cũng khơng cho điểm.


<b>I- PhÇn tù ln </b>: ( 7 ®iĨm )


<b>Câu 1:</b> ( 3 điểm ) Đặt tính thẳng cột rồi tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,75 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu câu trả lời đúng, trình bày đúng theo quy định thì cho 0,5 điểm.
- Thực hiện phép tính đúng, trình bày đúng theo quy định thì cho 1 điểm.
- Đáp số cho 0,5 điểm. Bài giải có thể nh sau:


Hải cân nặng số ki- lô- gam là:
27 + 5 = 32 ( kg)


Đáp số: 32 kg.


<b>Câu 3:</b> ( 1 điểm ) HS cần nêu tên của 3 hình tam giác là: ABC; ABH; AHC


<b>Cõu 4:</b> ( 1 điểm ) - Tìm đợc chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục, cho 0,5 điểm.
- Nêu đợc kết luận về số đó là số nào, cho 0,5 điểm. Nếu HS chỉ viết c s ú ra l



74 thì không cho điểm.


- Lời giải có thể nh sau: Theo đề bài, chữ số hàng đơn vị là 4, chữ số hàng chục là:
4 + 3 = 7 Vậy số cần tìm là : 74.


Trêng TiĨu häc: ………
Hä và tên học sinh : ...
Líp : 2 ...


Bµi kiĨm tra Định kì giữa kì I lớp 2 Môn
Toán


Thời gian 40 phót


<b> §iĨm Họ và tên ngời coi: Họ và tên ngời chấm: </b>


1) <b>……… … 1) ………</b>
<b> 2) ……… … 2 ) ………</b>


<b>I- Phần trắc nghiệm</b>: ( 3 điểm )


<b>Câu 1:</b> ( 1 ®iĨm ) Sè ?


A B A B C A B C D
Có . đoạn thẳng Có . đoạn thẳng Có . đoạn thẳng


<b>Cõu 2:</b> ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:



Gãi kĐo dõa cã 28 c¸i, gãi kẹo chanh có ít hơn gói kẹo dừa 8 cái kẹo. Hỏi gói kẹo chanh có
bao nhiêu cái kẹo?




Gãi kĐo chanh cã sè c¸i kẹo là:


A. 22 cái B. 64 c¸i C. 36 c¸i D. 20 c¸i


<b>Câu 3:</b>( 1điểm) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 56, 55 , 59, 68, 61.


………
I- PhÇn tù luËn : ( 7 điểm )


<b>Câu 1:</b> ( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2</b>: ( 2 điểm ) Mai cân nặng 27 kg, Mai nặng hơn Hoa 5 kg. Hỏi Hoa cân nặng bao
nhiêu ki- lô- gam?


<b>Câu 3:</b> ( 1 điểm ) Kể tên các hình tứ giác trong h×nh vÏ sau: A B
I C D


H G E


<b>C©u 4:</b> ( 1 ®iĨm )


Tìm một số có hai chữ số, biết chữ số hàng đơn vị lớn hơn 4 nhng nhỏ hơn 6 còn chữ số
hng chc hn ch s hng n v l 3.



Đáp án, biểu điểm của Bài kiểm tra Định kì giữa kì I lớp 2- <b>Môn Toán</b>
<b>I- Phần trắc nghiệm</b>: ( 3 điểm )


<b>Câu 1:</b> ( 1 điểm) Điền nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Có 1 đoạn thẳng Có 3 đoạn thẳng Có 6 đoạn thẳng


<b>Câu 2:</b> ( 1 ®iĨm ) Gãi kĐo chanh cã số cái kẹo là:


A. 22 c¸i B. 64 c¸i C. 36 c¸i D. 20 c¸i


<b>Câu 3 :</b> ( 1 điểm ) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn nh sau : 55, 56 , 59, 61, 68


<b>Lu ý</b>: Nếu HS làm sai sau đó dập đi rồi chọn lại thì chỉ cho nửa số điểm của phần
đó, nếu dập đi rồi chọn lại mà bẩn thì khơng cho điểm. Nếu để cả hai đáp án trong đó có
đáp án đúng thì cũng không cho điểm.


<b>I- Phần tự luận </b>: ( 7 điểm )


<b>Cõu 1:</b> ( 3 điểm ) Đặt tính thẳng cột rồi tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,75 im.


<b>Câu 2:</b> ( 2 điểm )


- Nờu cõu trả lời đúng, trình bày đúng theo quy định thì cho 0,5 điểm.
- Thực hiện phép tính đúng, trình bày đúng theo quy định thì cho 1 điểm.
- Đáp số cho 0,5 điểm. Bài giải có thể nh sau:


Hoa cân nặng số ki- lô- gam là:
27 - 5 = 22 ( kg)



Đáp số: 22 kg. A B


<b>C©u 3:</b> ( 1 điểm ) HS cần nêu tên của 5 hình tứ giác là: I C D
ABCI; HICG; ABGH; CDEG; IDEH
H G E


<b>Câu 4:</b> ( 1 điểm ) - Tìm đợc chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục, cho 0,5 điểm.
- Nêu đợc kết luận về số đó là số nào, cho 0,5 điểm. Nếu HS chỉ viết đợc số đó ra l


85 thì không cho điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×