Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.96 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cơm chín</b>
<b>Áo lành</b>
<b>Bát lành</b>
<b>Vị thuốc lành</b>
<b>><</b>
<b>><</b>
<b>><</b>
<b>><</b>
<b>><</b>
<b>Quả xanh</b>
<b>Cơm sống</b>
<b>Áo rách</b>
<b>Bát vỡ</b>
• <b> </b>
Bài 11 Tiết 43
1- Giải thích nghĩa của mỗi từ lồng trong các câu sau:
a- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
b- Mua được con chim nó nhốt ngay vào lồng.
Lồng (a): chỉ hoạt động nhảy dựng lên với
sức mạnh đột ngột rất khó kìm giữ.
I - Thế nào là từ đồng âm?
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng
nghĩa khác xa nhau, khơng liên quan gì với nhau.
Em h·y rót ra
kÕt ln vỊ tõ
đồng âm?
2-Nghĩa của các từ <i><b>lồng </b></i>trên có liên quan gì với
nhau không?
Từ nhiều nghĩa
-Là từ mà các nghĩa của nó có
một mối liên hệ ngữ nghĩa nhất
định.
->Các từ có nét nghĩa chung
-Là những từ mà nghĩa của
chúng không có mối liên
hệ ngữ nghĩa gì cả.
->Các từ có nghĩa hồn tồn
khác nhau
VÝ dơ:
Tõ ch©n :
-Bộ phận cuối cùng của ng ời hay
động vật
-Bộ phận d ới cùng của một số đồ
dùng (chân bàn ,chân gi ng)
<b>Cơ sở chung là nét nghĩa bộ </b>“
<b>phËn d íi cïng</b>
VÝ dơ :
tõ “® êng”
-® êng đi
-đ ờng ăn
Bi 11 Tiết 43
Câu “ Đem cá về kho!” nếu tách khỏi ngữ cảnh thì có thể
hiểu thành mấy nghĩa? Em hãy thêm vào câu này một vài từ
để câu trở thành đơn nghĩa.
-Đem cá về mà kho!(nÊu )
-Đem cá về để nhập kho!(tµng ,chứa)
Bi 11 Tit 43
Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, cần
chú ý điều gì khi giao tiếp?
<b> Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh </b>
<b>hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do </b>
Bài 11 : Tiết 43
Giải thích ý nghĩa của từ “chả” trong ngữ cảnh sau:
Trời m a đất thịt trơn nh mỡ
Dị đến hàng nem chả muốn ăn.
Tõ “ch¶” cã 2 c¸ch hiĨu :
<b>Bài tập 1: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá</b>
Tháng tám thu cao , gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lịng ấm ức!
Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: <b>thu, cao, ba, tranh, sang, </b>
<b>nam, sức, nhè, tuốt ,môi.?</b>
Thu
Thu tiÒn
Mïa thu
Cao
Cao thÊp
Cao hổ cốt
Ba
Số ba
Ba má
Tranh
Cỏ tranh
Sang
Sang trọng
Sang đị
Nam
H íng nam
Nam nhi
Søc
Søc m¹nh
Tt g ¬m
<b>Bài tập 2.</b>
a)Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ <i><b>cổ </b></i>và giải thích mối liên
quan giữa các nghĩa đó?
1-Bộ phận của cơ thể nối đầu và thân (cái cổ )
2-Bộ phận nối liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân (cổ
tay, cổ chân).
3-Bộ phận của áo hoặc giày bao quanh cổ hoặc cổ chân(cổ áo,
giày cao cổ)
4- Chỗ eo lại gần phần đầu của một số đồ vật( cổ chai,cổ lọ).
-> Nghĩa 1: nghĩa gốc.
Nghĩa 2,3,4: <b>nghĩa chuyển</b>.
Từ đồng âm : cổ 1: xưa (ngôi nhà cổ)
cổ 2: - cái trống( cổ diện:mặt trống)
B i t p 3:à ậ
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu phải có cả hai từ
đồng âm):
bàn ( danh từ) - bàn (động từ)
sâu (danh từ ) - sâu (tính từ)
năm (danh từ) - năm ( số từ)
-Hai anh em ngồi vào bàn bàn bạc mãi mới ra vấn đề.
-Con <b>sâu</b> lẫn sâu vào bụi rậm
1-Học ghi nhớ SGK/135-136.
2- Hoàn thành các bài tập vào vở.
3-Chuẩn bị bài: “ Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn
biểu cảm”.
-Tìm các yếu tố tự sự, miêu tả trong đoạn văn
SGK/137.