Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

slide 1 chương iii liên kết hóa học liên kết ion – tinh thể ion i sự hình thành ion cation anion 1 ion cation anion a ion phiếu học tập đáp án 11na 1s2 2s2 2p6 3s1 có 11e 11 và 11p 11 nên n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.19 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>
<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>

<i><b>a) ion:</b></i>


<i><b>Nhóm 1:</b></i>



1. Viết cấu hình e


của Na (Z=11),


xem Na có trung


hịa điện khơng?


2. Nếu ngun tử


Na nhường 1e, tính


điện tích phần cịn


lại.



<i><b>Nhóm 2 :</b></i>



1. Viết cấu hình e


của Cl (Z=17),


xem Cl có trung


hịa điện khơng?


2. Nếu ngun tử


Cl nhận 1e, tính


điện tích phần tạo


thành.




<b>PHIẾU </b>


<b>HỌC </b>



<b>TẬP</b>



<i><b>Đáp án:</b></i>



11

Na : 1s

2

2s

2

2p

6

3s

1

: có 11e (11-) và 11p (11+)


nên nguyên tử Na trung hòa điện.



Nhường 1e: 10e (10-) và 11p (11+) nên phần


còn lại mang điện tích 1+: Na

+

(ion)



17

Cl: 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

5

: có 17e (17-) và 17p (17+) →


trung hòa điện.



Nhận 1e: 18e (18-) và 17p (17+) nên phần tạo


thành mang điện tích 1-: Cl

-

(ion)



<b>Khái niệm :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>


<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>



<i><b>b) Cation:</b></i>



BT: Cho

<sub>10</sub>

Ne,

<sub> 11</sub>

Na. Viết cấu hình e, cấu


hình e của nguyên tử nào bền nhất ?



10

Ne 1s

2

2s

2

2p

6
11

Na 1s

2

2s

2

2p

6

3s

1


Cấu hình bền



(e ở lớp ngồi đã bão hồ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>


<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<i><b>b) Cation:</b></i>


Sự hình thành ion Na

+



Ion Na

+


Na  Na

+

+ e




1e


Nguyên tử Na



11+



11+

+



<i><b>Tên gọi :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>


<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<b>Bài tập 1:</b>



<b>Viết sự hình thành các ion dương </b>


<b>sau: Li</b>

<b>+</b>

<b>, Mg</b>

<b>2+</b>

<b>, Al</b>

<b>3+</b>

<b>. </b>



(2,1)

(2,0)



2


(2,8,2)

(2,8,0)




3


(2,8,3)

(2,8,0)



Li

Li

1e



Mg

Mg

2e



Al

Al

3e



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>


<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


KLuận: những nguyên tử kim loại có


1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều dễ


nhường electron để biến đổi thành


ion dương (còn gọi là cation).



<b>M M</b>

<b>n+</b>

<b> + n e</b>

<sub> </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>


<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>


<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<b>c. anion</b>



Sự hình thành ion Cl



-17+

+

17+



Ion Cl



-Cl + e  -Cl

-



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>
<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<b>Bài tập 2:</b>



<b>Viết sự hình thành các anion sau: </b>



2

2




F ,O ,S



F 1e

F





2



O 2e

O





<b>(2,7)</b>

<b>(2,8)</b>



2



S 2e

S



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<i><b>Tổng quát :</b></i>



<b> X + ne X</b>

<b></b>


<b>n-(n = 1, 2, 3)</b>



<i><b>Tên gọi :</b></i>



<b> Anion + Tên gốc axit</b>



<b> </b>

<b>( Trừ O</b>

<b>2-</b>

<b> : anion oxit)</b>



<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 :</b>


<b>1. </b>

<b>Tìm ra điểm giống và khác </b>


<b>nhau giữa các ion sau: Na</b>

<b>+</b>

<b> và </b>



<b>NH</b>

<b><sub>4</sub>+</b>

<b> ; Cl</b>

<b>-</b>

<b> và NO</b>


<b>3</b>


<b>-2</b>

<b>. Thế nào ion đơn nguyên </b>


<b>tử, cho ví dụ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Na</b>

+

và NH



4+

đều mang điện tích dương.



Na

+

: ion tạo nên từ 1 nguyên tử.



NH

<sub>4</sub>+

: ion tạo nên từ 2 nguyên tử.



<b>2. Cl</b>

-

và NO



3-

đều mang điện tích âm.



Cl

-

: ion tạo nên từ 1 nguyên tử.




NO

<sub>3</sub>-

: ion tạo nên từ 2 nguyên tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>


<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<b>2. Ion đơn </b>
<b>nguyên tử, </b>
<b>ion đa </b>


<b>nguyên tử:</b>


<i>Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên </i>


<i>từ 1 nguyên tử.</i>



<i><b>a) Ion đơn nguyên tử:</b></i>



<sub> Khái niệm :</sub>



<sub> Ví dụ :</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2-LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>




<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>


<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<b>2. Ion đơn </b>
<b>nguyên tử, </b>
<b>ion đa </b>


<b>nguyên tử:</b>


<i><b>b) Ion đa nguyên tử:</b></i>



<sub> Khái niệm :</sub>



<i>Ion đa nguyên tử là nhóm ngun </i>


<i>tử mang điện tích dương hay âm.</i>



<sub> Ví dụ :</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

11+ và 10- = 1+


Na

+


17+ và 18- =


1-Cl



<b>-11+</b>

<b>17+</b>




+



-Na

+

<sub>Cl</sub>

<sub></sub>


<b>-Na – 1e -Na</b>

<b>+</b>


<b>Cl + 1e Cl</b>

<b>-</b>

<b>Na</b>

<b>+</b>

<b>+</b>

<b>Cl</b>

<b>-</b>

<b>Na</b>

<b>Cl</b>



<b>Na (Z = 11)</b>



<b>Cl (Z = 17)</b>



<b>II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:</b>



<b>1s</b>

<b>2</b>

<b> 2s</b>

<b>2</b>

<b> 2p</b>

<b>6</b>

<b> 3s</b>

<b>1</b>


<b>1s</b>

<b>2</b>

<b> 2s</b>

<b>2</b>

<b> 2p</b>

<b>6</b>

<b> 3s</b>

<b>2</b>

<b> 3p</b>

<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>
<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<b>2. Ion đơn </b>
<b>nguyên tử, </b>
<b>ion đa </b>


<b>nguyên tử:</b>



<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<b>II. SỰ TẠO </b>
<b>THÀNH LIÊN </b>
<b>KẾT ION:</b>


<b>Na + Cl </b>



<b> </b>







( 2,8,1) ( 2,8,7 )

( 2,8 )

( 2,8,8 )



<b>1e</b>



<i><b>Xét sự tạo thành phân tử NaCl :</b></i>



Na

+

+ Cl



<b>-Na</b>

<b>+</b>

<b> + Cl</b>

<b>-</b>

<b> NaCl</b>

<b> </b>



2Na + Cl

<sub>2</sub>

<b> </b>


<b> </b>






2 x 1e



2 NaCl



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>


<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<b>2. Ion đơn </b>
<b>nguyên tử, </b>
<b>ion đa </b>


<b>nguyên tử:</b>


<b>II. SỰ TẠO </b>
<b>THÀNH LIÊN </b>
<b>KẾT ION:</b>


<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<i>Định nghĩa</i>



<b>Liên kết ion là liên kết được hình </b>


<b>thành do lực hút tĩnh điện giữa </b>


<b>các ion mang điện trái dấu</b>




<i>Đặc điểm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cl

-

Mg

2+

Cl



<b>-17+</b>

<b>12+</b>

<b>17+</b>





-2+




<b>-Cl</b>

<b>Mg</b>

<b>Cl</b>



2



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>


<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<b>2. Ion đơn </b>
<b>nguyên tử, </b>
<b>ion đa </b>



<b>nguyên tử:</b>


<b>II. SỰ TẠO </b>
<b>THÀNH LIÊN </b>
<b>KẾT ION:</b>


<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



<b>III. TINH </b>
<b>THỂ ION</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>
<b>ANION</b>
<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<b>2. Ion đơn </b>
<b>nguyên tử, </b>
<b>ion đa </b>


<b>nguyên tử:</b>


<b>II. SỰ TẠO </b>
<b>THÀNH LIÊN </b>
<b>KẾT ION:</b>


<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>




<b>III. TINH </b>
<b>THỂ ION</b>


<b>1.Tinh thể NaCl</b>



5


3


6


4


2


1


Cl
-Na+


<i><b>Một ion Na</b></i>

<i><b>+ </b></i>

<i><b>được bao </b></i>



<i><b>quanh bởi 6 ion Cl</b></i>

<i><b>- </b></i>


<i><b>Một ion Cl </b></i>

<i><b>-</b></i>

<i><b> được bao </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-

Rắn, bền vững, khó nóng chảy,


khó bay hơi



- Tan nhiều trong nước. Ở trạng


thái nóng chảy hoặc dung dịch có


dẫn điện



<b>I. SỰ HÌNH </b>
<b>THÀNH ION, </b>
<b>CATION, </b>


<b>ANION</b>


<b>1.Ion, cation, </b>
<b> anion </b>


<b>2. Ion đơn </b>
<b>nguyên tử, </b>
<b>ion đa </b>


<b>nguyên tử</b>


<b>II. SỰ TẠO </b>
<b>THÀNH LIÊN </b>
<b>KẾT ION</b>
<b>III. TINH </b>
<b>THỂ ION</b>
<b>1.Tinh thể </b>
<b> NaCl</b>


<b>LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b> </b>

<b>A. Al + 3e  Al</b>

<b></b>



<b>3-B. O + 2e  O</b>

<b>2 </b>



<b>-C. S + 2e  S</b>

<b>2 </b>



<b>-D. K  K</b>

<b>+ </b>

<b> + 1e</b>




<i><b>Phương trình biểu diễn nào sau đây sai ?</b></i>



<i><b>Đúng rồi. Giỏi </b></i>


<i><b>quá!</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Câu 2:</i>

<b>Trong các hợp chất sau hợp chất </b>


<b>nào có liên kết ion</b>



<b>D. HCl</b>


<b>C. H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>A. O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>B. K</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Câu 3:</i>

Trong phân tử (NH

4

)

2

SO

4

có bao



nhiêu ion



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Mg + O 



2/8/2 2/6



Mg

2+

+ O



2/8 2/8



Mg

2+

+ O

2-

MgO



Mô tả sự hình thành liên kết trong



các phân tử sau: Na

<sub>2</sub>

O, MgO.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×