Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

intf intf dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất mất một nuclêôtit sau mã mở đầu thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc thay một nuclêôt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

intf **


Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất? ##
Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu. ##


Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc. ##


Thay một nuclêơtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen. ##
Thêm một nu trước mã kết thúc. **


Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G -X bằng 1 cặp A-T ,số liên kiết
hiđrô sẽ. ##


giảm 1. ##
Tăng 1. ##
Tăng 2 ##
giảm 2. **


Điểm nào giống nhau trong sự tự nhân đôi của ADN và tổng hợp mARN? ##
Nguyên tắc bổ sung. ##


Do tác động cùng một loại enzym. ##
Thời gian diễn ra như nhau. ##
Tất cả đều đúng. **


Thành phần hoá học chính của NST gồm: ##
ADN và prơtêin dạng histon. ##


ADN và prôtêin dạng phi histon. ##


ADN và prôtêin dạng histon và phi histon cùng một lượng nhỏ ARN ##


ADN và prôtêin cùng enzim tái bản. **


Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li cặp NST số 1 trong lần phân bào1 của 1 tế bào sinh tinh
sẽ tạo ra: ##


2 tinh trùng thiếu NST số1 và 2 tinh trùng thừa NST số 1. ##
Tinh trùng khơng có NST số 1. ##


2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa NST số 1. ##
2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thiếu NST số1 **


Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBBCcDd
giảm phân bình thường có thể tạo ra. ##


8 loại giao tử. ##
6 loại giao tử. ##
4 loại giao tử. ##
16 loại giao tử. **


Để xác định cơ thể có kiểu gen đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp. ##
Lai phân tích. ##


Lai xa. ##


Tự thụ phấn hoặc lai gần. ##
Lai thuận nghịch. **


Tỉ lệ kiểu gen của phép lai AaBbDd x AaBbDd được triển khai từ biểu thức nào sau đây?
##



1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1). ##
(1 : 2 : 1) (3 : 1). ##


(3 : 1) (3 : 1) (3 : 1). ##
(1 : 2 : 1) (3 : 1) (1 : 1). **


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3 aabb. ##
9A- B-. ##
3 A- bb. ##
3 aaB-. **


Khi 2 alen trong một cặp gen giống nhau thì cơ thể mang cặp gen đó gọi là: ##
Thể đồng hợp. ##


Thể dị hợp. ##
Cơ thể lai. ##
Thể tam bội. **


Một gen dài 4080Ao<sub>,có %A=20%.nhân đôi 3 lần liên tiếp.Số Nu tự do mổi loại môi </sub>
trường nội bào cung cấp là : ##


A = T= 3360 ;G = X = 5040. ##
A = T= 360 ;G = X = 540. ##
A = T= 480 ;G = X = 720. ##
A = T= 3840 ;G = X = 5760. **


một phân tử mARN có 1500ribơnu tổng hợp nên 1 phân tử prơtêin hồn chỉnh môi
trường cung cấp bao nhiêu a xitamin. ##


498. ##


300. ##
500. ##
499. **


Một gen có 1200 nu và có tổng liên kết Hiđrô là 1900. Gen bị mất một đoạn, Đoạn mất đi
chứa 50 G .Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là: ##


A=T= 500 và G=X= 650. ##
A=T= 650 và G=X=700. ##
A=T = 340 và G=X =210. ##
A=T = 1200 và G=X= 1900. **


Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể đem lai đều giảm phân bình
thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai Aaaa x Aaaa là: ##


27 thân cao : 9thân thấp. ##
11 thân cao : 1 thân thấp. ##
9 thân cao : 7 thân thấp. ##
15 thân cao : 1 thân thấp. **


Trong phép lai hai cá thể sau đây:AaBbCcDd với aaBbCcdd. Các cặp gen qui định các
tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NSTtương đồng khác nhau,hãy cho biết tỷ lệ đời
con có kiểu hình trội về tất cả 4 tính trạng là: ##


9/64. ##
9/6. ##
12/64. ##
27/64. **


Một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung GTGGATTAX trình tự các nu được phiên mã từ


đoạn mạch trên của gen trên là:##


XAGGUAAUG<b>##</b>


XAXXUAAUG<b>##</b>


XAXXTAATG<b>##</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Một đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 13,14, 15 trong gen cấu trúc sẽ làm cho prôtêin
tương ứng bị:##


mất 1 axit amin số 5<b>##</b>


mất 1 axit amin số 3<b>##</b>


mất 1 axit amin số 2<b>##</b>


</div>

<!--links-->

×