Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 140 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
04/19/21
1
04/19/21
2
04/19/21
3
04/19/21
4
04/19/21
5
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>1.1. Khởi động MS-Excel.</b>
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
04/19/21
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
<b>1.1. Khởi động MS-Excel</b>
04/19/21
7
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
Có 65536 dịng: 1, 2, 3, …,65536
04/19/21
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
• Là phần tử nhỏ nhất của trang tính dùng để lưu dữ
<b>liệu.</b>
•<b> Ơ là giao của một cột và một dịng.</b>
•<b> Ơ có địa chỉ gồm cặp chữ cái tên cột và số thứ tự</b>
<b>dịng của ơ đó.</b>
<b>Ví dụ: B3, AA2</b>
<b> B3 là ơ nằm trên cột B và dòng thứ 3</b>
<b> AA2 là ô nằm trên cột AA và dòng 2</b>
04/19/21
9
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
Thanh thực đơn lệnh::
gåm c¸c nhãm lƯnh làm việc với bảngtính.
<b>File, Edit, Insert,...</b>
Thanh thc n lnh
- tên ch ơng trình ứng dụng, tên tệp tin.
- các nút điều khiển cửa sổ
Thanh tiờu
cung cấp các nút thao tác nhanh
Thanh công cụ
hin th to ụ son thảo<i>(ô hiện hành</i>) và nội
dung dữ liệu của ô
Thanh c«ng thøc <sub>Đườ</sub><sub>ng vi n ngang </sub><sub>ề</sub>
(tiêu đề ộ c t)
Đường viền dọc
(tiêu đề hàng) <sub>Thanh trượt ngang</sub>
và dọc
Thanh trạng thái
04/19/21
10
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
<b>C1: Nhấn chuột vào biểu tượng New</b>
<b>cụ chuẩn</b>
<b>New</b>
<b>C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N</b> <b>trên bàn phím</b>
04/19/21
11
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
<b>Nhắp chuột vào thực đơn lệnh</b> <b>File</b> <b>New</b> <b>làm </b>
<b>xuất hiện hộp thoại</b>
04/19/21
12
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
<b>Nhắp chuột vào biểu tượng</b> <b>Save </b>
<b>thoại</b>
Chọn thư mục sẽ
chứa tệp tin trong
ô Save in
Nháy nút
04/19/21
13
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
<b>Ghi lưu vào đĩa mềm:</b>
<b>Mở thực đơn lệnh</b> <b>File</b> <b>chọn lệnh</b> <b>Save As…</b>
<b>Chọn biểu tượng</b>
<b> 3½<sub>Folppy (A)</sub></b>
04/19/21
14
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
<b>Nhập tên mới </b>
<b>cho bảng tính</b>
04/19/21
15
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
<b> File </b><b> Save As</b>
•<b> Ghi lưu phù hợp với các phiên bản có trước Excel 2000</b>
04/19/21
16
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
• <b>Ghi lưu để có thể đưa lên trang Web</b>
<b> File </b><b> Save As</b>
04/19/21
17
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>1. NHỮNG THAO TÁC ĐẦU TIÊN VỚI MS-EXCEL</b>
-<b>Lưu các bảng tính đang mở:</b>
<b>Vào File Save hoặc nhấn nút </b>
-<b>Đóng các bảng tính đang mở:</b>
<b> Vào </b> <b>File</b> <b>chọn lệnh</b> <b>Close</b> <b>đóng các bảng tính</b>
<b>-Thốt khỏi Excel:</b>
<b> Vào File</b> <b>Exit</b> <b>hoặc nhấn nút</b> <b>Close </b>
04/19/21
18
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH</b>
<b>2.1.Mở một hoặc nhiều bảng tính</b>
<i><b>a.Mở một bảng tính</b></i>
<b>B2: Nhấy đúp vào tệp</b>
<b> bảng tính muốn mở</b>
<b>hoặc nhấn chuột vào</b>
<b> tệp bảng tính,</b>
<b> nháy Open</b>
<b>B1: Vào File Open… hoặc nháy nút Open</b>
04/19/21
19
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH</b>
<b>2.1.Mở một hoặc nhiều bảng tính</b>
<i><b>b.Mở nhiều bảng tính</b></i>
<b>B1: Vào File </b> <b>Open… hoặc nháy nút Open</b>
<b>Xuất hiện hộp thoại Open</b>
<b>B2: Trong hộp thoại </b>
<b>Open chọn các bảng </b>
<b>tính cần mở sau đó </b>
<b>bấm Open</b>
04/19/21
20
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH</b>
<b>- Bảng tính hiện hành?</b>
<b>- Chuyển đổi trạng thái hiện hành giữa các bảng tính</b>
<b>C1: Nhắp chuột vào biểu</b>
<b> tượng trên thanh trang thái</b>
<b>C2: Vào Window </b>
04/19/21
21
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH</b>
<b>2.3. Trang hiện hành, ô hiện hành.</b>
04/19/21
22
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH</b>
<b>2.3. Trang hiện hành, ơ hiện hành.</b>
04/19/21
23
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH</b>
<b>2.3. Trang hiện hành, ô hiện hành.</b>
<b>- Con trỏ ô: xác định ô hiện hành</b>
<b>Khi ở trên các ô</b>
Khi đang soạn thảo
<b>- Con trỏ soạn thảo: xác định vị trí nhập dữ liệu cho ơ</b>
04/19/21
24
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH</b>
-<b>Các phím thường dùng:</b>
<b>Tab, Enter, Ctrl+Home, và các phím </b> <b></b> <b></b> <b></b>
-<b>Nhập dữ liệu:</b>
-<b>Chỉnh sửa dữ liệu:</b>
<b>Sử dụng các phím</b> <b>Delete, Backspace, Esc</b>
<b>Nhấn phím F2</b>
04/19/21
25
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH</b>
<b>Phóng to thu nhỏ theo các tỉ lệ từ 10% - 400%</b>
<b>Vào View Zoom…</b>
04/19/21
<b>2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH</b>
-<b>Các loại thanh công cụ</b>
04/19/21
27
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI MS-EXCEL 2000</b>
<b>2. THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG TÍNH</b>
<b>Khi nhập bảng tính có nhiều dịng, nhiều cột chúng ta sẽ có nhu </b>
<b>cầu cố định một số dịng trên của bảng tính trong khi các dịng </b>
<b>dưới được phép cuộn lên hoặc cuộn xuống hoặc cố định một số </b>
<b>cột bên trái khi các cột còn lại được phép dịch sang trái hoặc </b>
<b>phải.</b>
04/19/21
28
04/19/21
29
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>1. NHẬP DỮ LIỆU KIỂU SỐ, VĂN BẢN</b>
<b>Kiểu mã lỗi - Error</b> <b>Kiểu logic</b>
04/19/21
30
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>1. NHẬP DỮ LIỆU KIỂU SỐ, VĂN BẢN</b>
• <b>Dữ liệu kiểu số</b>:
• <b>Sử dụng các chữ số để nhập</b>
•<b> Nếu muốn nhập số âm thì đánh dấu “-” đằng trước hoặc nhập </b>
<b>số vào giữa cặp ngoặc đơn</b>
•<b><sub> Dùng dấu “</sub></b>
<b>phân</b>
• <b>Dữ liệu kiểu ngày tháng:</b>
•<b> Phải nhập theo khn dạng: tháng-ngày-năm</b>
•<b><sub> Vd: Muốn nhập 19/05/1997 phải gõ: 5/19/1997</sub></b>
04/19/21
31
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>1. NHẬP DỮ LIỆU KIỂU SỐ, VĂN BẢN</b>
Dữ liệu kiểu văn bản được tạo bởi các ký tự, ký tự số, khoảng
VD: - 10AA109
- 048 262625
- Huyện Lục Ngạn
• Nhập lần lượt nội dung: 22/09/1972, 9-Sep, 09-22-1972 vào các ô
C1, C2, C3
04/19/21
32
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>2.BIÊN TẬP DỮ LIỆU</b>
<b>Sửa nội dung đã có trong ơ:</b>
• Nhắp đúp chuột vào ơ cần sửa để MS-Excel chuyển sang trạng thái
soạn thảo (hoặc chọn ơ cần sửa và ấn F2)
• Sửa xong ấn Enter để kết thúc
<b>Thay thế nội dung đã tồn tại trong ơ:</b>
• Nhắp chuột vào ơ cần thay thế dữ liệu rồi nhập vào dữ liệu mới
<b>Sử dụng lệnh Undo và Redo</b>
• Lệnh Undo (Ctrl + Z): quay trở lại kết quả đã có trước khi thực hiện
một số lệnh hoặc hành động.
04/19/21
33
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>3.1. Chọn ơ, dịng, cột</b>
<i><b>Chọn một ơ:</b></i>
• Muốn chọn ơ nào thì nhắp chuột vào ơ đó:
<i><b>Chọn vùng ơ liên tục hình chữ nhật:</b></i>
• C1: Dùng chuột
• C2: Dùng chuột kết hợp với bàn phím
<sub> Nhắp chuột vào ơ trên cùng bên trái</sub>
04/19/21
34
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>3.1. Chọn ơ, dịng, cột</b>
<i><b>Chọn vùng ơ rời rạc:</b></i>
• Chọn một ơ hay một vùng ơ liên tục
• Giữ phím Ctrl và dùng chuột chọn một ô hay một vùng ô liên tục
hình chữ nhật tiếp theo
04/19/21
35
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>3.1. Chọn ơ, dịng, cột</b>
<i><b>Chọn một cột:</b></i>
• Để chọn một cột ta nhắp chuột vào tên cột trên đường viền ngang
<i><b>Chọn dãy cột liền kề nhau:</b></i>
• Nhắp chuột vào tên cột đầu tiên (bên trái hoặc bên phải) trên
đường viền ngang
04/19/21
36
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>3.1. Chọn ơ, dịng, cột</b>
<i><b>Chọn dãy cột rời rạc:</b></i>
• Chọn cột hoặc dãy cột liền nhau
04/19/21
37
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>3.1. Chọn ơ, dịng, cột</b>
<i><b>Chọn một dịng:</b></i>
• Để chọn dòng ta nhắp chuột vào số thứ tự dịng trên đường viền dọc
<i><b>Chọn dãy dịng liền nhau:</b></i>
• Nhắp chuột vào số thứ tự dòng đầu tiên (trên cùng hoặc dưới cùng)
trên đường viền dọc
04/19/21
38
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>3.1. Chọn ơ, dịng, cột</b>
<i><b>Chọn dãy dịng rời rạc:</b></i>
• Chọn dịng hoặc dãy dịng liền nhau
• Giữ phím Ctrl và nhắp chuột chọn số thứ tự dịng tiếp theo. Sau đó thả
phím Ctrl
<i><b>Chọn tồn bộ bảng tính:</b></i>
04/19/21
39
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>3.THAO TÁC CHỌN/ HUỶ CHỌN Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>3.2. Huỷ chọn</b>
• Để huỷ chọn các ô ta chỉ việc nhắp chuột vào ơ bất kỳ trên bảng tính
<b>3.3. Bài tập</b>
1. Thực hiện việc đánh dấu chọn dòng 3 đến dòng 50 bằng 2 cách
2. Thực hiện việc đánh dấu chọn các vùng ô sau: B2:E9 và H2:K9
3. Thực hiện việc đánh dấu chọn cả trang bảng tính
04/19/21
40
<b>4.SỬ DỤNG CƠNG CỤ ĐIỀN NỘI DUNG TỰ ĐỘNG</b>
<b>4.1. Thực hành điền tự động số thứ tự</b>
• Nhập số 3 vào ơ B3
• Nhấn giữ phím Ctrl
• Trỏ chuột vào hình vng nhỏ ở góc dưới, bên phải ơ đó, con trỏ
chuyển thành hình dấu cộng có mũ
04/19/21
41
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>4.SỬ DỤNG CƠNG CỤ ĐIỀN NỘI DUNG TỰ ĐỘNG</b>
<b>4.2. Thực hành điền tự động theo chuỗi dữ liệu</b>
• Nhập dữ liệu BGI010252 vào ơ B2 và BGI010253 vào ơ B3
• Chọn vùng ơ (B2:B3)
04/19/21
42
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>4.SỬ DỤNG CƠNG CỤ ĐIỀN NỘI DUNG TỰ ĐỘNG</b>
<b>4.3. Thực hành điền tự động theo cấp số cộng</b>
<i><b>Thao tác:</b></i>
• Chọn ít nhất 2 ơ chứa dãy giá trị đã cho trước
04/19/21
43
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>4.SỬ DỤNG CƠNG CỤ ĐIỀN NỘI DUNG TỰ ĐỘNG</b>
<b>4.4. Thực hành điền tự động theo cấp số nhân</b>
<i><b>Thao tác:</b></i>
• Chọn ít nhất 2 ơ chứa dãy giá trị đã cho trước
• Nhắp chuột phải vào vị trí góc dưới-phải, kéo và thả
• Khi thả nút chuột phải, bảng chọn nóng xuất hiện. Nhấn vào
Growth Trend
04/19/21
44
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>4.SỬ DỤNG CƠNG CỤ ĐIỀN NỘI DUNG TỰ ĐỘNG</b>
<i><b>Bài tập</b></i>
1. Tạo mới một bảng tính và ghi lưu với tên là
“DIENTUDONG.xls”
2. Trên Sheet1, nhập giá trị 0.5 và 1.0 vào ô D1 và E1. Dùng công
cụ điền tự động để tạo dòng số liệu như sau: 0.5, 1.0, 1.5, 2.0, ...
3. Trên Sheet2, nhập 2 và 4 vào ô D2 và E2. Dùng công cụ điền tự
động để tạo dòng số liệu như sau: 2, 4, 8, 16, 32, ...
4. Trên Sheet 3, nhập nội dung “D003” vào ô B3. Sử dụng công cụ
điền tự động để có dãy dữ liệu tăng có quy luật, kết thúc ở ô B10
5. Trên Sheet4 nhập nội dung “Tháng 1” tại ô D4. Sử dụng công cụ
điền tự động tạo ra dãy ơ có nội dung là “Tháng 2” đến “Tháng
12”. Kết thúc tại ô D15
04/19/21
45
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XỐ, CHÈN CÁC Ơ</b>
• Các nút lệnh trên thanh công cụ Standard:
<b>Copy</b> , <b>Cut</b> , <b>Paste</b>
04/19/21
46
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XỐ, CHÈN CÁC Ơ</b>
<b>5.1. Sao chép các ơ</b>
<i><b>Thao tác sao chép giữa các ơ trên cùng trang bảng tính:</b></i>
• Chọn các ơ cần sao chép
• Nhấn chọn nút Copy hoặc bấm Ctrl + C
• Chuyển con trỏ ơ đến vị trí góc bên trái vùng dự định sao chép
• Nhấn nút Paste hoặc bấm Ctrl + V
04/19/21
47
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XỐ, CHÈN CÁC Ơ</b>
<b>5.1. Sao chép các ơ</b>
Thực hành:
1. Chọn vùng A1:B2
2. Nhấn nút Copy
3. Di chuyển con trỏ đến ô C3, sau đó nhấn nút Paste
4. Kiểm tra kết quả
5. Di chuyển tiếp con trỏ đến ô E5 và nhấn nút Paste. Hãy kiểm tra xem
6. Nhấn nút ESC làm mất đường viền nét quanh vùng ô A1: B2. Sau đó
di chuyển con trỏ chuột đến vị trí ơ A3. Hãy kiểm tra xem việc dán ơ có
thực hiện được nữa khơng?
04/19/21
48
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XỐ, CHÈN CÁC Ơ</b>
<b>5.1. Sao chép các ô</b>
<i><b>Thao tác sao chép giữa các ô khác trang bảng tính:</b></i>
• Trên trang bảng tính hiện hành, chọn các ơ cần sao chép
• Nhấn chọn nút Copy hoặc bấm Ctrl + C
• Chuyển trạng thái hiện hành đến trang bảng tính khác hay mở tệp
bảng tính khác
04/19/21
49
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XỐ, CHÈN CÁC Ơ</b>
<b>5.1. Sao chép các ô</b>
<i><b>Thao tác sao chép giữa các ô khác trang bảng tính:</b></i>
Thực hành:
1. Chọn vùng ơ A1:B2
2. Nhấn nút Copy
04/19/21
50
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XỐ, CHÈN CÁC Ơ</b>
<b>5.2. Di chuyển các ơ</b>
• Chọn các ơ cần di chuyển
• Nhấn nút Cut hoặc nhấn Ctrl + X
• Chuyển con trỏ đến vị trí góc trên bên trái vùng dự định đặt các ơ
• Nhấn nút Paste hoặc nhấn Ctrl + V
<b>Thực hành:</b>
• Chọn vùng ơ A1:B2
• Nhấn nút Cut
• Di chuyển con trỏ đến ô C3, nhấn
nút Paste
04/19/21
51
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>5.THAO TÁC SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XỐ, CHÈN CÁC Ơ</b>
<b>5.3. Xố nội dung các ơ</b>
• Đánh dấu chọn các ơ cần xố
04/19/21
52
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>6.THÊM/BỚT Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>6.1. Thêm dịng</b>
• Bước 1: Chọn 1 dịng hoặc nhiều dịng
• Bước 2: Insert Rows, dịng mới được chèn vào sẽ đẩy dòng
được chọn xuống dưới.
<b>6.2. Thêm cột</b>
• Bước 1: Chọn 1 cột hoặc nhiều cột
• Bước 2: Insert Columns, cột mới được chèn vào sẽ đẩy cột
04/19/21
53
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>6.THÊM/BỚT Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>6.3. Thêm vùng ô</b>
• Bước 1: Chọn số ô muốn thêm
• Bước 2: Insert Cells, làm xuất hiện hộp thoại
Chèn ô trống và đẩy các ơ bên phải vị trí chèn
sang phải
Chèn ô trống và đẩy các ô từ vị trí chèn xuống
dưới
Chèn dịng trống và đẩy các dịng từ vị trí
chèn xuống dưới
04/19/21
54
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>6.THÊM/BỚT Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>6.4. Xố vùng ơ</b>
• Bước 1: Chọn vùng ơ cần xố
• Bước 2: Edit Delete, làm xuất hiện hộp thoại
Xoá ơ và đẩy các ơ bên phải vị trí xố sang
trái
Xố ơ và đẩy các ơ dưới vị trí xố lên trên
Xố dịng chứa ơ và đẩy các dịng dưới vị trí
xố lên trên
04/19/21
55
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>6.THÊM/BỚT Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>6.5. Thay đổi chiều rộng của cột và chiều cao của dịng</b>
• Chiều rộng của cột được đặc trưng bởi cạnh trái và cạnh phải
• Chiều cao của dịng được đặc trưng bởi mép trên và mép dưới
<i><b>Co dãn kích thước một cột:</b></i>
• Di chuyển con trỏ chuột vào cạnh phải tiêu đề cột khi đó con trỏ
chuột chuyển thành hình mũi tên 2 chiều
• Kéo và di chuột sang 2 bên để tăng hoặc giảm kích thước cột
<i><b>Tăng hoặc giảm độ rộng nhiều cột một lúc:</b></i>
• Chọn dãy cột muốn co dãn kích thước, đặt con trỏ chuột vào cạnh
phải của một cột trong vùng chọn
04/19/21
56
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>6.THÊM/BỚT Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>6.5. Thay đổi chiều rộng của cột và chiều cao của dịng</b>
<i><b>Điều chỉnh tự động độ rộng cột:</b></i>
• Nhắp đúp chuột vào cạnh phải của cột, MS-Excel sẽ tự động co
dãn kích thước cột cho phù hợp với độ dài dữ liệu chứa trong cột
<i><b>Đặt độ rộng bằng nhau cho nhiều cột:</b></i>
• Chọn các cột
• Format Column Width làm xuất hiện hộp thoại
04/19/21
57
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>6.THÊM/BỚT Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>6.5. Thay đổi chiều rộng của cột và chiều cao của dòng</b>
<i><b>Thay đổi độ cao nhiều dịng:</b></i>
• Chọn các dịng muốn thay đổi
• Di chuyển con trỏ chuột đến mép dưới của một dòng trong vùng
chọn
04/19/21
58
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>6.THÊM/BỚT Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>6.5. Thay đổi chiều rộng của cột và chiều cao của dòng</b>
<i><b>Thay đổi độ cao nhiều dịng bằng nhau:</b></i>
• Chọn các dịng muốn thay đổi
• Format Row Height... làm xuất hiện hộp thoại
04/19/21
59
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>6.THÊM/BỚT Ơ, DỊNG, CỘT</b>
<b>6.5. Thay đổi chiều rộng của cột và chiều cao của dòng</b>
<i><b>Thao tác ẩn hiện cột và dịng:</b></i>
• Chọn các dịng hay cột muốn ẩn
• Nhắp chuột phải lên vùng chọn làm xuất hiện hộp chọn
• Chọn mục lệnh Hide
04/19/21
60
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.THAO TÁC VỚI CÁC TRANG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.1. Chèn một trang vào bảng tính</b>
• Cách 1: Insert Worksheet
• Cách 2: Nhắp chuột phải vào trang tính bất kỳ, chọn mục Insert
làm xuất hiện hộp thoại, nhấn OK
<b>7.2. Đổi tên trang bảng tính</b>
• Nhấn phím chuột phải vào tên trang tính muốn đổi tên
• Chọn Rename
• Gõ tên mới rồi ấn Enter
04/19/21
61
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.THAO TÁC VỚI CÁC TRANG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.3. Xố một trang bảng tính</b>
• Nhắp phải chuột vào tên của trang muốn xoá, xuất hiện hộp thoại
và chọn Delete
• Xuất hiện hộp thoại tiếp theo, lại chọn Delete
<b>7.4. Sao chép trang bảng tính</b>
<i><b>Sao chép một trang bảng tính:</b></i>
• Chọn tên trang bảng tính cần sao chép
• Giữ phím Ctrl rồi kéo thả tên trang tính đó sang vị trí mới
04/19/21
62
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.THAO TÁC VỚI CÁC TRANG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.4. Sao chép trang bảng tính</b>
<i><b>Sao chép nhiều trang bảng tính:</b></i>
• Chọn tên các trang bảng tính cần sao chép
• Edit Move or Copy ... ( hoặc chuột phải vào vùng trang
04/19/21
63
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.THAO TÁC VỚI CÁC TRANG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.5. Di chuyển trang bảng tính</b>
<i><b>Cách 1 (Chỉ di chuyển được trong cùng một trang bảng tính):</b></i>
• Chọn tên các trang bảng tính cần di chuyển
04/19/21
64
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.THAO TÁC VỚI CÁC TRANG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.5. Di chuyển trang bảng tính</b>
<i><b>Cách 2 :</b></i>
• Chọn tên các trang bảng tính cần di chuyển
• Edit Move or Copy ... ( hoặc chuột phải vào vùng trang
được chọn và chọn Move or Copy ...) làm xuất hiện hộp thoại
04/19/21
65
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.THAO TÁC VỚI CÁC TRANG BẢNG TÍNH</b>
<b>7.5. Di chuyển trang bảng tính</b>
<i><b>Bài thực hành</b></i>
1. Mở 2 bảng tính và ghi lưu thành THUCHANH1.XLS và
THUCHANH2.XLS
2. Nhập nội dung bất kỳ lên Sheet1 của bảng tính THUCHANH1.XLS
3. Thực hiện sao chép Sheet1 của bảng tính THUCHANH1.XLS đến
cuối dãy trang của bảng tính THUCHANH2.XLS
04/19/21
66
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>8.SỬ DỤNG TIỆN ÍCH SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>
<b>8.1. Sắp xếp bảng tính theo các cột</b>
04/19/21
67
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>8.SỬ DỤNG TIỆN ÍCH SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>
<b>8.1. Sắp xếp bảng tính theo các cột</b>
• Chọn vùng sắp xếp A1:E7
• Data Sort làm xuất hiện hộp thoại
Chọn tên cột đầu
tiên làm chỉ số sắp
xếp mức <b>1</b>
Chọn tên cột đầu
tiên làm chỉ số sắp
xếp mức <b>2</b>
Chọn tên cột đầu
tiên làm chỉ số sắp
xếp mức <b>3</b>
04/19/21
68
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>8.SỬ DỤNG TIỆN ÍCH SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>
<b>8.2. Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu</b>
• Lọc dữ liệu là để lấy ra những thơng tin cần thiết và loại bỏ những
thông tin không cần thiết
04/19/21
69
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>8.SỬ DỤNG TIỆN ÍCH SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>
<b>8.2. Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu</b>
VD: Các bước thực hiện
• Đưa con trỏ về ơ bất kỳ thuộc vùng dữ liệu A1:E7
• Data Filter AutoFilter
04/19/21
70
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>8.SỬ DỤNG TIỆN ÍCH SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>
<b>8.2. Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu</b>
VD
• All: lấy tất cả, khơng loại trừ dịng nào
• Top 10: lấy 10 dịng đầu tiên
• Có thể chọn các điểm số đã có: 4.0, 6.0, 7.5, ...
• Custom: lọc theo điều kiện do chúng ta xác định
04/19/21
<b>8.SỬ DỤNG TIỆN ÍCH SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>
<b>8.2. Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu</b>
VD
• equals: so sánh bằng
• does not equals: so sánh khơng bằng
• is greater than: so sánh lớn hơn
• is greater than or equals to: so sánh lớn hơn hoặc bằng
• is lees than: so sánh nhỏ hơn
04/19/21
72
<b>Bài 2: SOẠN THẢO NỘI DUNG BẢNG TÍNH</b>
<b>8.SỬ DỤNG TIỆN ÍCH SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>
<b>8.2. Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu</b>
VD
<i><b>Trước và sau kki lọc dữ liệu</b></i>
04/19/21
04/19/21
74
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>1.TÌM HIỂU TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH ĐỊNH DẠNG</b>
04/19/21
75
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>1.TÌM HIỂU TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH ĐỊNH DẠNG</b>
<b>Một số nút lệnh trên thanh công cụ định dạng</b>
Phông chữ Cỡ chữ Kiểu chữ <sub>Căn lề</sub>
Định dạng kiểu số
04/19/21
76
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>2.THAO TÁC ĐỊNH DẠNG Ô</b>
<b>MS-Excel cung cấp nhiều dạng biểu diễn dữ liệu trong ơ gồm:</b>
• General: Dạng chung do MS-Excel quy định khi nhập dữ liệu
• Number: Dạng số
• Currency: Dạng tiền tệ
• Date: Dạng ngày tháng
• Time: Dạng thời gian
04/19/21
77
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>2.THAO TÁC ĐỊNH DẠNG Ô</b>
<b>2.1. Biểu diễn dữ liệu số thực:</b>
<b>VD: </b>
• Mở một bảng tính và nhập số thực 1111.99 vào ơ C1 của Sheet1
Format Cells (Ctrl + 1), chọn Number
04/19/21
78
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>2.THAO TÁC ĐỊNH DẠNG Ơ</b>
<b>2.2. Biểu diễn dữ liệu theo dạng ngày tháng:</b>
Khn dạng mặc định của MS-Excel khi nhập dữ liệu kiểu ngày
tháng là <b>tháng/ngày/năm</b> (<b>mm/dd/yyyy</b> hoặc <b>mm/dd/yy</b>). Sau khi
nhập theo đúng khn dạng ta có thể thay đổi cách biểu diễn:
VD:
04/19/21
79
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>2.THAO TÁC ĐỊNH DẠNG Ô</b>
<b>2.3. Biểu diễn dữ liệu theo dạng tiền tệ:</b>
VD:
04/19/21
80
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>2.THAO TÁC ĐỊNH DẠNG Ô</b>
<b>2.4. Biểu diễn dữ liệu theo dạng phần trăm:</b>
04/19/21
81
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>3. ĐỊNH DẠNG Ô CHỨA VĂN BẢN</b>
04/19/21
82
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>3. ĐỊNH DẠNG Ô CHỨA VĂN BẢN</b>
<b>3.1. Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, dạng chữ:</b>
Thực hiện tương tự trong Words
<b>3.2. Thay màu chữ và màu nền ô:</b>
<i><b>Thay đổi mầu chữ</b></i>
Cách 1
04/19/21
83
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>3. ĐỊNH DẠNG Ô CHỨA VĂN BẢN</b>
<b>3.2. Thay màu chữ và màu nền ô:</b>
<i><b>Thay đổi mầu nền ô</b></i>
Cách 2
04/19/21
84
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>3. ĐỊNH DẠNG Ô CHỨA VĂN BẢN</b>
<b>3.3. Sao chép định dạng ô:</b>
<i><b>Sử dụng chổi quét định dạng – Format Painter</b></i>
<b>3.4. Đặt thuộc tính Wrap Text cho ô:</b>
Đây là công cụ cho phép tự động xuống dịng trong một ơ.
Các bước thực hiện:
• Chọn vùng ơ cần định dạng
• Format Cells
04/19/21
85
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>3. ĐỊNH DẠNG Ô CHỨA VĂN BẢN</b>
<i><b>Xố bỏ định dạng:</b></i>
Các bước:
• Chọn vùng ơ cần gỡ bỏ định
dạng
04/19/21
86
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>4. CĂN LỀ, VẼ ĐƯỜNG VIỀN Ô</b>
<b>4.1. Căn vị trí chữ trong ơ: giữa, trái, phải, trên, dưới</b>
<i><b>Các bước thực hiện:</b></i>
• Chọn vùng ơ cần định dạng
• Format Cells
• Chọn thẻ Alignment
Ngồi ra cịn có thể sử dụng căn
theo chiều ngang bằng các nút:
04/19/21
87
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>4. CĂN LỀ, VẼ ĐƯỜNG VIỀN Ơ</b>
<b>4.2. Hồ nhập các ơ</b>
<i><b>Các bước thực hiện:</b></i>
• Chọn các ơ cần hồ nhập
• Nhấn nút Merge and Center trên thanh Formatting
Cách 2:
• Chọn các ơ cần hồ nhập
• Format Cells, Chọn Alignment
04/19/21
88
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>4. CĂN LỀ, VẼ ĐƯỜNG VIỀN Ơ</b>
<b>4.3. Thay đổi hướng chữ trong ơ</b>
<i><b>Các bước thực hiện:</b></i>
• Chọn các ơ cần hồ nhập
• Format Cells, Chọn thẻ Alignment
04/19/21
<b>4. CĂN LỀ, VẼ ĐƯỜNG VIỀN Ô</b>
<b>4.4. Thêm đường viền cho ơ, vùng ơ</b>
<i><b>Các bước thực hiện:</b></i>
• Chọn các ơ hay vùng ơ cần tạo đường viền
• Format Cells, Chọn thẻ Border
Chọn kiểu
đường viền
Chọn màu
đường viền
•None: xóa bỏ
04/19/21
90
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>4. CĂN LỀ, VẼ ĐƯỜNG VIỀN Ô</b>
<b>4.4. Thêm đường viền cho ô, vùng ô</b>
04/19/21
91
<b>Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG</b>
<b>5. BÀI TẬP TỔNG HỢP</b>
04/19/21
92
04/19/21
93
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN</b>
<b>1.1. Tạo công thức số học cơ bản</b>
Công thức được tạo ra để tính tốn và trả lại giá trị cho ô bảng
tính. Phải nhập ký tự “<b>=</b>“ trước khi nhập nội dung công thức. Ký
tự này giúp MS-Excel nhận biết và thực hiện cơng thức
VD: Muốn tính tổng giá trị
nhập cơng thức “=B2+B3”
vào ơ D3
Kết qủa tính tốn sẽ hiển thị tại ơ, cịn nội dung cơng thức
sẽ hiển thị trên thanh Formula Bar và chúng ta có thể
04/19/21
94
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>1. TẠO CƠNG THỨC CƠ BẢN</b>
<b>1.1. Tạo cơng thức số học cơ bản</b>
<i><b>Phép tốn trong cơng thức số học:</b></i>
Danh sách các phép tốn và ký tự khác dùng trong cơng thức số học
được liệt kê trong bảng sau:
<b>Ký tự</b> <b>Diễn giải</b>
+ (cộng) Phép cộng
- (trừ) Phép trừ
* (sao) Phép nhân
/ (gạch chéo) Phép chia
( ) (cặp dấu ngoặc đơn) Toán tử trong dấu ngoặc ln được
tính tốn trước
04/19/21
95
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN</b>
<b>1.1. Tạo công thức số học cơ bản</b>
<i><b>Phép so sánh trong cơng thức Logic:</b></i>
Cơng thức Logic có kết quả trả về chỉ là TRUE (đúng) hoặc FALSE
(sai). Danh sách các phép tốn dùng trong cơng thức Logic:
<b>Tốn tử</b> <b>Diễn giải (VD)</b>
= Bằng (A1=B1)
> Lớn hơn (A1>B1)
< Nhỏ hơn (A1<B1)
04/19/21
96
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN</b>
<b>1.1. Tạo công thức số học cơ bản</b>
<i><b>Thứ tự tính tốn:</b></i>
Khi tính tốn, MS-Excel sẽ ưu tiên các phép toán Logic trước rồi mới đến các
phép toán số học. Thứ tự thực hiện các phép toán số học có mức ưu tiên như sau:
<b>Thứ tự</b> <b>Phép tốn</b> <b>Chức năng</b>
1 - đảo dấu
2 % lấy phần trăm
3 ^ phép luỹ thừa
4 * và / phép nhân và chia
5 + và - phép cộng và trừ
04/19/21
97
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN</b>
<b>1.1. Tạo công thức số học cơ bản</b>
<i><b>Cách thức nhập công thức vào ơ:</b></i>
• Nhắp đúp chuột chọn ơ
04/19/21
98
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN</b>
<b>1.2. Nhận biết và sửa lỗi</b>
<b>Công thức sai</b> <b>Nguyên nhân gây lỗi</b> <b>Công thức đúng</b>
=1A Nhập sai địa chỉ ô =A1
=3+*4 Hai toán tử đứng cạnh nhau =3+4
=4x7 Ký tự x khơng phải là tốn <sub>tử nhân</sub> =4*7
=77.44.5 Thừa dấu chấm thập phân 77.445
=A1+A2+ Thừa dấu cộng phía sau =A1+A2
=Sum(A:1:A7) Đặt dấu hai chấm sai vị trí =Sum(A1:A7)
=Sum(A 1:A7) Thừa dấu cách =Sum(A1:A7)
04/19/21
99
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN</b>
<b>1.2. Nhận biết và sửa lỗi</b>
<i><b>Nhận biết các thơng báo lỗi:</b></i>
• <b>#####</b> : Chiều rộng của cột khơng đủ để thể hiện kết quả tính tốn
• <b>#VALUE!</b> : Sử dụng dữ liệu hoặc tốn tử tham gia vào công thức
không đúng yêu cầu của cơng thức. VD:
<sub> Cơng thức tốn học song lại tính tốn trên dữ liệu kiểu văn </sub>
bản
Cơng thức sử dụng dữ liệu là địa chỉ ô chứa công thức khác
• <b>#DIV/0!</b> : Lỗi chia cho số 0
• <b>#NAME?</b> : Khơng xác định được các ký tự trong cơng thức
• <b>#N/A</b> : Khơng có dữ liệu để tính tốn
04/19/21
100
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>1. TẠO CÔNG THỨC CƠ BẢN</b>
<b>1.3. Bài tập</b>
1. Tạo bảng tính mới có nội dung như sau và đặt tên là TINHTONG.xls
2. Nhập công thức để tính tổng thu của Quý I, Quý II, Quý III, Quý IV
3. Thu nhỏ kích thước cột C. Quan sát báo lỗi “#####”
04/19/21
101
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI, ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI</b>
<b>2.1. Giới thiệu địa chỉ tuyệt đối, tương đối, địa chỉ hỗn hợp</b>
Địa chỉ ơ được phép có mặt trong công thức và tự động được điều
chỉnh theo thao tác sao chép cơng thức nên ta có các khái niệm về
các địa chỉ này
• <i><b>Địa chỉ tuyệt đối:</b></i> chỉ đến một ơ hay các ơ cụ thể
• <i><b>Địa chỉ tương đối:</b></i> chỉ đến một ô hay các ô trong sự so sánh với
một vị trí nào đó.
04/19/21
102
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI, ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI</b>
<b>2.1. Giới thiệu địa chỉ tuyệt đối, tương đối, địa chỉ hỗn hợp</b>
<i><b>Địa chỉ tương đối:</b></i>
Địa chỉ tương đối có trong cơng thức sẽ thay đổi theo vị trí ơ khi
chúng ta thực hiện sao chép công thức từ một ô đến các ô khác.
VD: các địa chỉ tương đối: A1, B1, A1:C4
04/19/21
103
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI, ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI</b>
<b>2.1. Giới thiệu địa chỉ tuyệt đối, tương đối, địa chỉ hỗn hợp</b>
<i><b>Địa chỉ tuyệt đối:</b></i>
Địa chỉ tuyệt đối có trong cơng thức, khi ta thực hiện việc sao chép
công thức đến một ô khác thì địa chỉ trong ơ chúng ta sao chép đến
khơng có sự thay đổi.
VD: các địa chỉ tương đối: $A$1, $B$1, $A$1:$C$4
04/19/21
104
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI, ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI</b>
<b>2.1. Giới thiệu địa chỉ tuyệt đối, tương đối, địa chỉ hỗn hợp</b>
<i><b>Địa chỉ hỗn hợp:</b></i>
Địa chỉ hỗn hợp là địa chỉ chứa cả địa chỉ tương đối và tuyệt đối.
VD: các địa chỉ tương đối: $A1, B$1, $A1:$C4
04/19/21
105
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI, ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI</b>
<b>2.1. Giới thiệu địa chỉ tuyệt đối, tương đối, địa chỉ hỗn hợp</b>
<i><b>Thực hiện sao chép cơng thức:</b></i>
• Nhắp chọn ơ chứa cơng thức
• Đặt con trỏ chuột vào góc dưới, bên phải của ơ. Biểu tượng chuột
sẽ đổi thành hình chữ thập màu đen, nét đơn
04/19/21
106
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI, ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI</b>
<b>2.2. Bài tập</b>
04/19/21
107
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM</b>
<b>3.1. Giới thiệu về hàm</b>
<i><b>Hàm</b></i> có thể tham gia như một phép tốn trong cơng thức.
Dạng thức chung của hàm như sau:
<b><Tên hàm>(Đối sô1, Đối số 2, ..., Đối số n)</b>
04/19/21
108
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM</b>
<b>3.2. Các hàm thường dùng</b>
<i><b>Hàm ROUND:</b></i> Làm tròn một số đến một số thập phân nhất định.
Dạng thức: ROUND(Đối số 1, Đối số 2)
Đối số 1: là số muốn làm tròn; Đối số 2 là số các số trong phần
thập phân.
VD: =ROUND(2.752,1) cho kết qua la 2.8
<i><b>Hàm MAX, MIN:</b></i> Cho giá trị cao nhất và thấp nhất trong danh
sách đối số
04/19/21
109
<b>3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM</b>
<b>3.2. Các hàm thường dùng</b>
<i><b>Hàm AVERAGE:</b></i> <b>Tính trung bình cộng các giá trị của danh </b>
<b>sách đối số.</b>
<b>Dạng thức: AVERAGE(Đối số 1, Đối số 2, ..., Đối số n)</b>
<b>Đối số có thể là giá trị số, địa chỉ ơ, vùng ơ...</b>
<b>VD: =AVERAGE(A1,B5:B12) cho phép tính trung bình các ô </b>
<b>trong phạm vi từ B5 đến B12 và ô A1</b>
<i><b>Hàm COUNT:</b></i> <b>Đếm các ô chứa dữ liệu số trong vùng.</b>
<b>Dạng thức: COUNT (Đối số 1, Đối số 2, ..., Đối số n)</b>
04/19/21
110
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM</b>
<b>3.2. Các hàm thường dùng</b>
<i><b>Hàm COUNTA:</b></i> <b>Đếm các ô chứa dữ liệu trong vùng.</b>
<b>Dạng thức: COUNTA (Đối số 1, Đối số 2, ..., Đối số n)</b>
<b>VD: =COUNTA(F4:G6) đếm tất cả các ơ có dữ liệu trong </b>
<i><b>Hàm SUM:</b></i> <b>Tính tổng các giá trị của danh sách đối số</b>
<b>Dạng thức: SUM (Đối số 1, Đối số 2, ..., Đối số n)</b>
04/19/21
111
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM</b>
<b>3.2. Các hàm thường dùng</b>
<i><b>Hàm IF:</b></i> Nếu biểu thức điều kiện đúng thì hàm nhận giá trị khi
đúng, ngược lại nhận giá trị khi sai
04/19/21
112
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM</b>
<b>3.2. Các hàm thường dùng</b>
<i><b>Hàm VLOOKUP:</b></i> Nếu biểu thức điều kiện đúng thì hàm nhận giá trị
khi đúng, ngược lại nhận giá trị khi sai
04/19/21
113
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM</b>
<b>3.2. Các hàm thường dùng</b>
<i><b>Hàm SUMIF:</b></i> Tính tổng theo điều kiện đơn giản.
Dạng thức: SUMIF(Vùng ước lượng, điều kiện, vùng tính tốn)
• Vùng ước lượng: là một vùng ơ
• Điều kiện: có thể là hằng số, địa chỉ một ơ, hay dạng thức “>10”
• Vùng tính tốn: các ơ thật sự cần tính tốn. Nếu bỏ qua tham số
này thì vùng ước lượng được lấy làm vùng tính tốn
04/19/21
114
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM</b>
<b>3.2. Các hàm thường dùng</b>
<i><b>Hàm SUMIF:</b></i>
04/19/21
115
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
<b>3. THAO TÁC VỚI CÁC HÀM</b>
<b>3.2. Các hàm thường dùng</b>
<i><b>Hàm COUNTIF:</b></i> Đếm theo điều kiện đơn giản.
Dạng thức: COUNTIF(Vùng ước lượng, điều kiện)
• Vùng ước lượng: là một vùng ô
04/19/21
116
<b>Bài 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM</b>
04/19/21
117
04/19/21
118
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>1. SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
04/19/21
119
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>2. TẠO CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ KHÁC NHAU</b>
Mở bảng tính mới và nhập dữ liệu ở Sheet1 theo hình dưới đây:
<i><b>Các bước tạo biểu đồ:</b></i>
• Chọn vùng dữ liệu B4:E7
• Insert Chart, làm xuất hiện hộp thoại Chart Wizard
04/19/21
120
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>2. TẠO CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ KHÁC NHAU</b>
Hộp thoại <b>Chart Wizard</b>:
Trong hộp thoại này
ta chọn kiểu biểu đồ
sau đó bấm nút Next
04/19/21
121
<b>2. TẠO CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ KHÁC NHAU</b>
04/19/21
122
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>2. TẠO CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ KHÁC NHAU</b>
04/19/21
123
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>2. TẠO CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ KHÁC NHAU</b>
Tạo ra trang bảng tính mới chứa biểu đồ
04/19/21
124
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
04/19/21
125
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3.1. Thêm tiêu đề, chú thích ý nghĩa các trục đồ thị</b>
• Nhắp chọn đồ thị
• Chart Chart Option hoặc chuột phải lên biểu đồ và chọn
Chart Option làm xuất hiện hộp thoại
• Trong hộp thoại chọn thẻ Tittle.
04/19/21
126
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3.1. Thêm tiêu đề, chú thích ý nghĩa các trục đồ thị</b>
<i><b>Xố bỏ tiêu đề, chú thích</b></i>
• Nhắp chọn đồ thị
• Nhắp chuột vào vùng tiêu đề hay chú thích, sau đó nhấn
phím Delete để xố bỏ
<i><b>Để hiển thị hay khơng hiển thị các đường kẻ ơ lưới</b></i>
• Nhắp chọn đồ thị
• Chart Chart Option
04/19/21
127
<b>3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3.1. Thêm tiêu đề, chú thích ý nghĩa các trục đồ thị</b>
<i><b>Để hiển thị dữ liệu kèm đồ thị:</b></i>
• Nhắp chọn đồ thị
• Chart Chart Option
04/19/21
128
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3.2. Thay đổi dạng biểu đồ</b>
<b>Cách 1</b>
• Nhắp chọn đồ thị
• Chart Chart Type, xuất
hiện hộp thoại Chart Type
<b>Cách 2</b>
04/19/21
<b>3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3.3. Co dãn và xoá biểu đồ</b>
<i><b>Co dãn kích thước biểu đồ:</b></i>
Nhấn chọn biểu đồ. Một khung hình chữ nhật với các mốc định vị
đối tượng sẽ bao quanh biểu đồ. Muốn thay đổi kích thước của
thành phần nào thì nhắp chuột vào thành phần đó. Co dãn kích
thước bằng cách nhấn và kéo thả chuột tại các mốc định vị.
<i><b>Xố biểu đồ:</b></i>
• Chọn biểu đồ cần xoá
04/19/21
130
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3.4. Di chuyển, sao chép biểu đồ</b>
04/19/21
131
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3. BIÊN TẬP, SỬA ĐỔI BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
<b>3.5. Thay đổi màu nền biểu đồ, đồ thị</b>
• Nhấn chọn thành phần cần thay đổi màu nền của biểu đồ
• Nhấn nút Format Tuỳ theo đối tượng mà Excel sẽ
hiển thị hộp thoại định dạng thích hợp
<b>3.6. Thay đổi màu 2 trục của biểu đồ, đồ thị</b>
• Nhấn chọn biểu đồ
04/19/21
132
<b>Bài 5: BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ</b>
04/19/21
133
04/19/21
134
<b>Bài 6: HỒN THIỆN TRANG BẢNG TÍNH VÀ IN ẤN</b>
<b>1. BÀI TRÍ TRANG IN</b>
<b>a. Thay đổi lề của trang in</b>
04/19/21
135
<b>Bài 6: HỒN THIỆN TRANG BẢNG TÍNH VÀ IN ẤN</b>
<b>1. BÀI TRÍ TRANG IN</b>
<b>b. Thay đổi trang in</b>
04/19/21
04/19/21
137
<b>Bài 6: HỒN THIỆN TRANG BẢNG TÍNH VÀ IN ẤN</b>
<b>2. HỒN TẤT CÁC TRANG IN</b>
<b>a. Xem tài liệu trước khi in</b>
<b>b. Thiết lập chế độ in lại dòng tiêu đề khi sang trang mới</b>
dữ liệu dùng làm dòng đầu
tiên cho mọi trang in
04/19/21
138
<b>Bài 6: HỒN THIỆN TRANG BẢNG TÍNH VÀ IN ẤN</b>
<b>3. IN ẤN</b>
máy in
Chọn số
bản in
Chọn in
toàn bộ
Chọn in một số
trang liền nhau
Nhấn OK
04/19/21
139
<b>Bài 6: HỒN THIỆN TRANG BẢNG TÍNH VÀ IN ẤN</b>
04/19/21
140