Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Microsoft PowerPoint – config-tcpip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 137 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Quản trị Linux





Tổng quan – cài đặt HĐH Linux





Làm việc với Linux





Cấu hình hệ thống, thiết bị





Quản trị Linux trên LAN





Mạng TCP/IP





Cài đặt, quản lý các dịch vụ LAN



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mạng TCP/IP





Interface cho NIC




Thiết lập interface




Thiết lập route





Danh mục Host





DNS



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thiết lập

Interface cho NIC





Tệp cấu hình



 /etc/sysconfig/network


(có thể thay đổi đ/c theo distro hay version)





Dùng ifconfig (IP tĩnh)



 CMD ifconfig


 Hay công cụ GUI theo từng distro




Dùng DHCP (IP được cấp bởi DHCP server)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thiết lập

Interface cho NIC - ifconfig





Địa chỉ



 /sbin/ifconfig




Xem& cấu hình các interface



 Xem


 ifconfig [interface] ; mặc định : tất cả interface đang active


 Cấu hình


1. ifconfig interface IP netmask đ/c-mask broadcast đ/c-BC


 Ví dụ


ifconfig eth0 192.168.1.2 netmask 255.255.255.0 broadcast
192.168.1.255



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thiết lập

Interface cho NIC - ifconfig





Thao tác trên các interface



 Active


 ifconfig interface up


 DeActive


 ifconfig interface down


 Hiển thị trạng thái


 netstat –in ; i: trạng thái các interface, n: dạng số
 Kết quả


 R: đã được cấu hình
 B: Broadcast – capable
 U: active


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thiết lập

Interface cho NIC - ifconfig





Thao tác trên các interface



 Hiển thị tất cả cấu hình


 Tệp /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-<interface>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

IP Aliasing






single host to have multiple IP addresses




Each interface in Linux system can have



multiple IP addresses assigned



 Same Windows




Ex



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thiết lập

Route


 Gateway


 Đường đi giao tiếp hệ thống với bên ngoài (LAN, iternet)
 Cùng LAN


 Các PC có cùng gateway


 Internet


 Dùng router


 Các kiểu route


 Minimal


 Được thêm vào interface khi cấu hình NIC. Dùng trên LAN cố định


 Static



 LAN có dùng router (liên lạc với LAN khác)
 Dùng cmd route


 Dynamic


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thiết lập

Route - Minimal





Hiển thị các route



 Cmd: netstat –rn
 Hay /sbin/route
 Kết quả


 Destination


 Đ/c mạng hay Host đích


 Gateway


 Route


 Flags


 U: up , G: gateway, H:host


 Interface


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thiết lập

Route - Static


 CMD route



 Cấu hình bảng định tuyến


route [option] [net|host|default] gw <IP> [interface]
 Option


 Add: thêm, del: xóa (route)


 Net


 -net <interface của net>: -net 192.168.100.0/24
 -host <IP của host>


 Default


 Route được xác định là route mặc định của hệ thống


 IP:


 IP của route


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thiết lập

Route - Static


 Route – Ví dụ


 Tạo route mặc định cho hệ thống


 Route add default gw 172.16.12.1


 Thêm 1 route cho mạng LAN


 Route add –net 192.168.100.0/24 gw 192.168.2.1 eth0



 Route add –net 172.16.1.0 netmask 255.255.255.0 gw 192.168.2.1


eth0


 Tệp cấu hình


 /etc/sysconfig/static-routes


 Route cho LAN 0.0.0.0


 Route default


 Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Classless interdomain routing




classes use of address space





waste some addresses





Ex:

class C address space to a certain university
campus




 inefficient





Solution





no restriction on classes, emerged



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Classless interdomain routing






allow variable-length prefix



 to represent network ID


 remaining bits of 32-field address  represent hosts


within network




For example



 1 organization use 20-bit network ID


 another organization use 21-bit network ID


 with first 20 bits of these 2 network IDs is identical


 

address space of 1organization contains that



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

router using CIDR address space





increase in speed of routers





greatly reduced size of routing tables




Supernetting (for routing table)





a single routing entry  a group of adjacent



addresses






2 entries with same prefix  router chooses



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

router using CIDR address space





Assume that a packet with destination IP



205.101.0.1 is received by router R1





In entries of this router, 2 routes,



 L1 205.101.8.0/20
 L2 205.101.0.0/21




CIDR choose longer prefix be eligible match



 link L1, with its 21-bit prefix,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CIDR routing



 CIDR allows us to reduce number of entries in a router's
table


 using aggregate technique,


 all entries have some common partial prefix can


 combined into 1 entry.


 For example



 2 entries 205.101.8.0/20, 205.101.0.0/21 be combined into
205.101.0.0/19


 Combining entries in routing tables not only saves space
but also enhances speed of routers,


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

DHCP





DHCP



 Cấp IP dynamic khi client kết nối đến hệ thống




DHCP server



 Kèm theo distro
 Tên


 Dhcpd


 Đ/c: /etc/init.d/dhcpd


 Tệp cấu hình


 /etc/dhcpd.conf


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Install on ubuntu



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Download & Install



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thiết lập

DHCP




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thiết lập

DHCP client





DHCP Client



 Kèm theo distro Workstation
 Tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Danh mục host





Định danh mục tên kết hợp với NIC




Tệp cấu hình



 /etc/hosts




Kiểm tra



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

DNS





Domain Name server



 Được cài đặt bởi BIND (Berkeley Internet Name


Domain)


 Tên: named




Cấu hình



 Cấu hình tệp resolve.conf


 Cấu hình Bind: named.conf


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

DNS -

resolve.conf





Cấu hình việc quản lý tên của server




Đ/c: /etc/resolv.conf. Gồm



 nameserver


 IP về server để DNS có thể dùng làm root


 search


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

DNS -

named.conf



 Cấu hình server DNS


 Đ/c: /etc/named.conf


 Gồm


 Tên, đ/c các tệp CSDL chứa thông tin cho DNS
 Các khai báo


 Options


 Các tuy chọn cấu hình tồn cục cho server & các giá trị default


 Zone



 Các vùng tên miền của server


 Server


 Định nghĩa các đặc tính của remote server


 Include


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

DNS -

named.conf



Thư mục default chứa các tệp CSDL


Zone Root của DNS


Zone exemple.fr -> cần tệp named.exemple.fr


Zone local của hệ thống
Zone reverser


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Domain & Zone





Domains



 designated along organizational boundaries.




Single organization



 separated into smaller administrative subdomains.
 Each subdomain



 gets its own zone.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Zone





example.org is a domain.



 Within it are subdomains


 .engr.example.org,


 .marketing.example.org,


 .sales.example.org, and .admin.example.org.




Each of four subdomains has its own zone.



 .example.org has some hosts within it


 that do not fall under any of subdomains;


 Thus, it has a zone of its own.


  “example.org” domain is actually composed of


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Server





Primary servers



 ones considered authoritative for a particular domain.
 primary name server for a domain is



 a DNS server that knows about all hosts and subdomains


existing under its domain.




Secondary servers



 backups & as load distributors for primary name


servers.


 a site queries a secondary name server, secondary


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Server





Caching servers





contain no configuration files for any



particular domain.





Caching data





root name servers





act as the first port of call for topmost



parts of domain namespace.





root zone file describes where authoritative




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

DNS -

named.conf



Tệp named.exemple.fr


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

DNS –Các tệp

named





Named.local



 Dùng để đổi IP: 127.0.0.1 thành localhost


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

DNS –Các tệp

named



 Các ghi chú trong named reverse


 SOA


 Tham số cho toàn zone


 NS


 Name server


 A


 Tên -> IP


 PTR


 IP-> tên



 MX


 Mail server


 CNAME


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

DNS –Các tệp

named





Named.rev



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

DNS –khởi động



 Tệp /etc/rc.d/init.d/named


 Tham số


 Start
 Stop


 Kiểm tra trạng thái


 Ndc


 Status
 Start
 Restart


 Công cụ tìm tên



 Nslookup


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

DNS –cơng cụ GUI




Kèm theo distro





Tên



 DNS config




Khởi động



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Các công cụ TEST



 Netstat


 Xem trạng thái của TCP/IP, NIC
 Option thông dụng


 -I : thông tin về NIC
 -nr: thông tin về route


 Ping


 Kiểm tra thông mạng giữa các PC, LAN
 Ping <machine|IP đích>


 Nslookup


 Kiểm tra DNS



 Traceroute


 Traceroute <host | NET>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Edit makefile





Designating Slave Servers: NOPUSH





Minimum UIDs and GIDs: MINUID and



MINGID





Merging Shadow Passwords with Real



Passwords: MERGE_PASSWD





Merging Group Shadow Passwords with Real



Groups: MERGE_GROUP





Designating Filenames



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

NIS



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

NIS



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

EDITING THE



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Quản trị Linux




 Quản trị Linux trên LAN


 Mạng TCP/IP


 Cài đặt, quản lý các dịch vụ LAN


 Chia sẻ tài nguyên


 NFS, Máy in
 Samba


 Mail server: Sendmail, Postfix
 Web server: Apache


 Proxy


 Client- server VNC


 Nhập môn bảo mật


 IP table, công cụ ipchains


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Chia sẻ tài nguyên - NFS





Network File System



 Client –server dùng chia sẻ các tệp giữa các hệ


thống Linux





Cài đặt





Khởi động server




Client



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Chia sẻ tài nguyên - NFS





Cài đặt



 Server


 Gói APP nfsd (Fedora)


 Dùng rpm với đĩa cài đặt Linux (nếu là PC workstation)
 Xác định& khởi động tiến trình portmap dùng cho các RPC


 /etc/rc.d/init.d/portmap


 Gói APP trên debian: nfs-user-server


 Client


 Khởi động mount với option –V


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

NFS -

Cài đặt





Tệp cấu hình /etc/exports



 Mơ tả các tài nguyên cần chia sẻ
 Nội dung



 Mỗi tài nguyên: 1 dòng


 <Tên tài nguyên> <IP|tên PC client> (options)
 Tên tài nguyên


 Path đến thư mục, tên mô tả thiết bị (máy in)


 IP| tên PC client


 PC Client phải được phép truy cập hệ thống với


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Chia sẻ tài nguyên – NFS -

Cài đặt




Tệp cấu hình /etc/exports



 Nội dung


 Options


 Ro: read only
 Rw: read&write
 No_root_squash


 Client truy cập với root sẽ được xác định như root


(default: ngược lại)


 Ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

NFS -

Cài đặt






Tệp cấu hình /etc/hosts.deny



 Cấm những client (không được phép trong


hosts.allow) truy cập vào daemon hệ thống


 Nội dung


 Daemon (ALL) : ALL| danh sách IP(tên) client


 Ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

NFS -

Cài đặt





Tệp cấu hình /etc/hosts.allow



 Cho phép các client truy cập vào daemon hệ thống
 Nội dung


 Daemon (ALL) : ALL| danh sách IP(tên) client


 Ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Chia sẻ tài nguyên - NFS





Khởi động server



 Gọi daemon nfs



 /etc/rc.d/init.d/nfs start


 Stop


 Option stop


 Đọc lại /etc/exports


 Option reload
 CMD exportfs


 Kiểm tra trạng thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Chia sẻ tài nguyên - NFS





Client



 Mount


 Mount IP|tên client:/tên thư mục <mount point>


 Chú ý


 Quyền truy cập của thư mục phải được định nghĩa lại với


nhóm other.


 Ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Chia sẻ tài nguyên – Máy in






GUI



 Dùng Printer Configurator


 Cài đặt máy in kiểu UNIX thay cho local
 Chỉ địa chỉ của remote printer (PC!printer)




Tệp /etc/printcap



 Khai báo remote printer


 Option: rm=<IP|tên>:rp=tên máy in


 Máy in đã được khai báo


 Ví dụ


 Lw:\


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Chia sẻ tài nguyên – Samba



 App Client –Server


 Chia sẻ tài nguyên (tệp, máy in) giữa các hệ thống
Linux-Windows


 Daemon cơ sở


 NETBios



 Giao thức chia sẻ tài nguyên giữa các hệ thống Windows


 Smbd


 Daemon chính của samba


 Nmbd


 Domain Name server của NetBIOS. Đảm bảo tương ứng IP và


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Chia sẻ tài nguyên – Samba



 Cài đặt server


 Gói APP


 Samba version 2.0. Web site: www.samba.org


 Dùng rpm


 Rpm – ivh samba-2.0.5a-3mdk.i586.rpm


 Cấu hình


 Tệp cấu hình /etc/samba/smb.conf


 SWAT


 Khởi động



 /etc/rc.d/init.d/samba start


 Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Chia sẻ tài nguyên – Samba





Tệp /etc/samba/smb.conf



 Gồm nhiều section


 Global


 Các thơng số cấu hình chung cho server Samba


 Homes


 Mô tả thư mục cần chia sẻ


 Printers


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Chia sẻ tài nguyên – Samba



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Chia sẻ tài nguyên – Samba



 Tệp /etc/samba/smb.conf


 Global


 Security: cấp độ bảo mật (thường dùng: user)



 Smb passwd file: nơi đặt file chứa thông tin password
 ..


 Homes


 Path: Đ/c của thư mục chia sẻ
 Readonly | Writeable: (yes/no)


 Browseable: (yes/no) cho phép browse (không) thư mục
 Create mask: định nghĩa ATTR tệp được người dùng tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Chia sẻ tài nguyên – Samba



 Chia sẻ thư mục


 [dospc]


 Comment = Documentation PC
 Path = /usr/doc/dospc


 Browseable = yes
 Writeable = no


 Public = yes // Quyền truy cập : ALL


 [research]


 Comment = Research dept’s shared document
 Path = /home/research



 Browseable = no
 Writeable = yes


 Create mode = 0750


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Chia sẻ tài nguyên – Samba



 Chia sẻ máy in


 [printers]


 Comment = All shared printers
 Path = /var/spool/samba
 Browseable = no


 Guest ok = no
 writeable = no
 Printable = yes


 [HP4]


 Comment = Laser HP 4
 Path = /var/spool/samba
 public = no


 Create mode = 0700
 Printable = yes


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89></div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90></div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91></div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

A Basic Domain Member






In smb.conf





security = server





password server = <NT Server Name>





Part of an Active Directory



Network



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Chia sẻ tài nguyên – Sendmail





Client-Server



 Nhận gởi mail giữa các hệ thống




Server



 Gói APP: sendmail. Đ/c /usr/sbin
 Tệp cấu hình /etc/sendmail.cf




Client



 Daemon


 IMAP: imapd (/usr/share/)


 Sendmail agent



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Chia sẻ tài nguyên – Sendmail



 Cấu hình sendmail (sendmail.cf)


 Cấu hình trung gian với tệp /etc/mail/sendmail.mc
 Dùng macro m4 để sinh tệp sendmail.cf


 m4 /etc/mail/sendmail.mc > /etc/sendmail.cf


 Khởi động lại sendmail


 /sbin/service sendmail restart


 Các tệp cấu hình trong /etc/mail


 Domaintable


 Tên miền mail


 Local-hosts-name


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Chia sẻ tài nguyên – Sendmail





Mask



 Machine đóng vai trò gateway cho hệ thống mail
 Chứa trong tệp /etc/mail/local-hosts-names


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Chia sẻ tài nguyên – Sendmail






Mask



 Các PC torgo, poodle,.. khai báo gw trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Chia sẻ tài nguyên – Sendmail





Dùng mail với LDAP



 Lightweight Directory Access Protocol
 Tìm nhanh 1 user trên 1 domain rộng
 Với sendmail


 Dùng kết quả của LDAP trong xác định đ/c mail.


 Khởi động với sendmail LDAP


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Chia sẻ tài nguyên – Sendmail





Fetchmail



 Kết nối & lấy mail từ remote server về MUA
 Gồm POP3 và IMAP


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Apache –

Tổng quan




Web server khả chuyển



 Trên nhiều OS khác nhau




Trên Redhat - Linux




 Gói APP: apache.rpm




Tác vụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Apache –

Cài đặt server




Dùng rpm



 Rpm –ivh apache.rpm




Các thư mục



 /etc/httpd/conf


 Chứa các tệp cấu hình


 /etc/rc.d


 Chứa tệp script khởi động server


 /home/httpd


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Apache –

Khởi động server




Khởi động



 Gọi daemond httpd


 /etc/rc.d/initd.d/httpd start


 Kiểm tra



 Mở 1 web browser


 Mở trang: ain :8080


 Stop


 /etc/rc.d/initd.d/httpd stop




Cấu hình với GUI



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Apache –

Cấu hình apache




Các tệp cấu hình



 httpd.conf


 Cấu hình cách thực hiện server


 access.conf


 Mơ tả người dùng truy cập server


 srm.conf


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103></div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Apache –

Cấu hình apache




Các option



 ServerType


 Quy định cách khởi động apache



 Standalone: như 1 daemon độc lập
 Xinetd: qua xinetd


 ServerRoot


 Đ/c đến root của server


 DocumentRoot


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Apache –

Cấu hình apache




Các khai báo



 Mơ tả thư mục tương đối trong document Root


 <Directory>


 Options


 Định nghĩa các option cho thư mục


 AllowOverride


 Cách thức sinh tệp .htaccess của thư mục


 Order


 Thứ tự áp dụng allow deny


 Allow (hay Deny)



 Định các client có (khơng) quyền truy cập


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Apache –

Cấu hình apache




Các khai báo



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Apache –

Cấu hình apache




Các khai báo



 Mơ tả host virtual


 <VirtualHost đ/c ip | host name>


 ServerAdmin


 Đ/c mail của admin


 DocumentRoot


 Thư mục root của host


 ServerName


 Tên domain kết hợp với host


 ErrorLog


 Định file log của host


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Apache –

Cấu hình apache




Các khai báo




</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Apache –

Cấu hình apache




access.conf



 Định nghĩa cách truy cập toàn cục cho người dùng


 Mỗi directory có thể định nghĩa kiểu riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Apache –

Cấu hình apache




srm.conf



 Cấu hình tài nguyên của site
 UserDir


 Đ/c của thư mục tương đối với Root


 DocumentRoot


 Đ/c của cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Virtual Network Computing





Remote access với GUI





Hai trường hợp dùng remote access



 Client – server có cùng OS (Linux)


 Một chức năng của Linux



 Ví dụ: start prog từ PC bean và hiển thị nó trên màn hình


(default) của PC quang


 ./prog –display quang:0


 Client –Serveur khác OS (Windows, Linux)


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

VNC –

Cài đặt





Gói APP





Distro Redhat vnr.rpm




Download



 www.uk.research.att.com/vnc/download.html




Cài đặt





Dùng rpm




Chú ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

VNC –

Cài đặt & sử dụng Server





Cài đặt



 Gói vncserver.rpm




Khởi động




 Gọi daemon vncserver


 Vncserver


 1 số ID được trả về cho người dùng: X


 Ngưng


 Vncserver –kill :X




Sử dụng



 Sửa đổi ~/.vnc/xstartup: chọn X env


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

VNC –

Cài đặt & sử dụng Client





Cài đặt





Gói vnc.rpm





Khởi động





Gọi daemon vncviewer



 vncviewer


 Vào tên server: X




Ngưng




</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

create database using mySQL





MySQL



 Open Source,


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

MySQL





Start



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

MySQL - working





Logon





mysql -u root mysql





running server with mysqladmin



command





mysqladmin -u root version





mysqladmin -u root password



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119></div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121></div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122></div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Configure MySQL for Websites





review the list is with the following



command:




</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125></div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126></div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127></div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128></div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129></div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130></div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131></div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132></div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133></div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134></div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135></div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136></div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137></div>

<!--links-->

×