Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.31 KB, 73 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bộ mơn Tin học, Khoa Tốn - Cơ - Tin hoc
Chuỗi
Các hàm thao tác trên chuỗi
Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)
Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)
Chuỗi
Các hàm thao tác trên chuỗi
Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)
Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)
Chuỗi
Các hàm thao tác trên chuỗi
Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)
Chuỗi
Các hàm thao tác trên chuỗi
Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)
Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)
Chuỗi
Các hàm thao tác trên chuỗi
Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)
Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Chuỗi
Các hàm thao tác trên chuỗi
Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)
Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)
Chuỗi
Các hàm thao tác trên chuỗi
Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)
Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)
Chuỗi
Các hàm thao tác trên chuỗi
Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)
Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)
Chuỗi
Các hàm thao tác trên chuỗi
Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)
Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)
Chuỗi
Các hàm thao tác trên chuỗi
Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)
Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)
Hàm TRIM (xóa bỏ các khoảng trắng ở đầu và cuối của một chuỗi)
Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)
Hàm MID (text, start_num, num_chars)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn
start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy
Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)
Hàm MID (text, start_num, num_chars)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn
start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy
Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)
Hàm MID (text, start_num, num_chars)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn
start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy
Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)
Hàm MID (text, start_num, num_chars)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn
start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy
Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)
Hàm MID (text, start_num, num_chars)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn
start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy
Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)
Hàm MID (text, start_num, num_chars)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn
start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy
Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)
Hàm MID (text, start_num, num_chars)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn
start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy
Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô
Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô
Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô
Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô
Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô
Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô
Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
biệt)
Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)
Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
biệt)
Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)
Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
biệt)
Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)
Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)
Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
biệt)
Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)
Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
biệt)
Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)
Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
month là số tháng
day là số ngày
Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()
Hàm WEEKDAY (serial, return_type)
serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về
Hàm TIME (trả về chuỗi thời gian được chỉ định)
Hàm HOUR (trả về số giờ của tham số đưa vào)
Hàm MINUTE (trả về số phút của tham số đưa vào)
Hàm SECOND (trả về số giây của tham số đưa vào)
Hàm NOW (trả về thời gian hiện tại của hệ thống)
Hàm TIME (trả về chuỗi thời gian được chỉ định)
Hàm HOUR (trả về số giờ của tham số đưa vào)
Hàm MINUTE (trả về số phút của tham số đưa vào)
Hàm TIME (trả về chuỗi thời gian được chỉ định)
Hàm HOUR (trả về số giờ của tham số đưa vào)
Hàm MINUTE (trả về số phút của tham số đưa vào)
Hàm SECOND (trả về số giây của tham số đưa vào)
Hàm NOW (trả về thời gian hiện tại của hệ thống)
Hàm TIME (trả về chuỗi thời gian được chỉ định)
Hàm HOUR (trả về số giờ của tham số đưa vào)
Hàm MINUTE (trả về số phút của tham số đưa vào)
Hàm SECOND (trả về số giây của tham số đưa vào)
Hàm NOW (trả về thời gian hiện tại của hệ thống)
Hàm TIME (trả về chuỗi thời gian được chỉ định)
Hàm HOUR (trả về số giờ của tham số đưa vào)
Hàm MINUTE (trả về số phút của tham số đưa vào)
Hàm SECOND (trả về số giây của tham số đưa vào)
Hàm NOW (trả về thời gian hiện tại của hệ thống)
hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây
Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )
serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()
hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây
Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )
serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()
hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây
Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )
serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()
hour là số giờ
minute là số phút
Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )
serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()
hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây
Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )
serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()
hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây
Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )
serial_number là chuỗi thời gian
hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây
Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )
serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()
hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây
Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )
serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()
hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây
Hàm HOUR (serial_number )
serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()
Hàm VLOOKUP (tìm giá trị theo hàng bằng cách so sánh với phần
tử đầu tiên của cột)
Hàm HLOOKUP (tìm giá trị theo cột bằng cách so sánh với phần tử
đầu tiên của hàng)
Hàm INDEX (trả về một giá trị hoặc một tham chiếu trong phạm vi
bảng dữ liệu)
Hàm VLOOKUP (tìm giá trị theo hàng bằng cách so sánh với phần
tử đầu tiên của cột)
Hàm HLOOKUP (tìm giá trị theo cột bằng cách so sánh với phần tử
đầu tiên của hàng)
Hàm INDEX (trả về một giá trị hoặc một tham chiếu trong phạm vi
bảng dữ liệu)
Hàm VLOOKUP (tìm giá trị theo hàng bằng cách so sánh với phần
tử đầu tiên của cột)
Hàm HLOOKUP (tìm giá trị theo cột bằng cách so sánh với phần tử
đầu tiên của hàng)
Hàm INDEX (trả về một giá trị hoặc một tham chiếu trong phạm vi
bảng dữ liệu)
Hàm VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num,
range_lookup)
Hàm HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num,
range_lookup)
lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng
table_array là phạm vi dữ liệu tìm kiếm
col_index_num, row_index_num là chỉ số cột, dịng muốn lấy dữ liệu
Hàm VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num,
range_lookup)
Hàm HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num,
range_lookup)
lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng
table_array là phạm vi dữ liệu tìm kiếm
col_index_num, row_index_num là chỉ số cột, dòng muốn lấy dữ liệu
Hàm VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num,
range_lookup)
Hàm HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num,
range_lookup)
lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng
table_array là phạm vi dữ liệu tìm kiếm
col_index_num, row_index_num là chỉ số cột, dịng muốn lấy dữ liệu
Hàm VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num,
range_lookup)
Hàm HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num,
range_lookup)
lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng
table_array là phạm vi dữ liệu tìm kiếm
col_index_num, row_index_num là chỉ số cột, dòng muốn lấy dữ liệu
Hàm VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num,
range_lookup)
Hàm HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num,
range_lookup)
lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng
table_array là phạm vi dữ liệu tìm kiếm
col_index_num, row_index_num là chỉ số cột, dịng muốn lấy dữ liệu
Hàm INDEX(array, row_num, column_num)
Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)
array là một mảng, dãy các ô
row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn
Hàm INDEX(array, row_num, column_num)
Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)
array là một mảng, dãy các ô
row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn
Hàm INDEX(array, row_num, column_num)
Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)
array là một mảng, dãy các ô
row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn
Hàm INDEX(array, row_num, column_num)
Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)
row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn
Hàm INDEX(array, row_num, column_num)
Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)
array là một mảng, dãy các ô
row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn
Hàm INDEX(array, row_num, column_num)
Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)
array là một mảng, dãy các ô
row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn