Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

tin học cơ sở 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.31 KB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bộ mơn Tin học, Khoa Tốn - Cơ - Tin hoc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chuỗi


Các hàm thao tác trên chuỗi


Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)


Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chuỗi


Các hàm thao tác trên chuỗi


Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)


Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chuỗi


Các hàm thao tác trên chuỗi


Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)


Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)


Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chuỗi


Các hàm thao tác trên chuỗi


Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)


Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)


Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chuỗi


Các hàm thao tác trên chuỗi


Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)


Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)


Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)


Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chuỗi


Các hàm thao tác trên chuỗi


Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)


Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chuỗi


Các hàm thao tác trên chuỗi


Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)


Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)


Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chuỗi



Các hàm thao tác trên chuỗi


Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)


Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)


Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chuỗi


Các hàm thao tác trên chuỗi


Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)


Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chuỗi


Các hàm thao tác trên chuỗi


Hàm LEFT (trích các ký tự bên trái của một chuỗi)
Hàm RIGHT (trích các ký tự bên phải của một chuỗi)
Hàm MID (trích các ký tự từ một vị trí cho trước)



Hàm UPPER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự hoa)
Hàm LOWER (chuyển các ký tự trong một chuỗi thành ký tự thường)
Hàm PROPER (chuyển các ký tự đầu từ thành hoa)


Hàm TRIM (xóa bỏ các khoảng trắng ở đầu và cuối của một chuỗi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)


Hàm MID (text, start_num, num_chars)


text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn


start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hàm LEFT(text, num_chars)


Hàm RIGHT (text, num_chars)


Hàm MID (text, start_num, num_chars)


text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn


start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)



Hàm MID (text, start_num, num_chars)


text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn


start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)


Hàm MID (text, start_num, num_chars)


text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn


start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)


Hàm MID (text, start_num, num_chars)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác


num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn


start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)



Hàm MID (text, start_num, num_chars)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn


start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hàm LEFT(text, num_chars)
Hàm RIGHT (text, num_chars)


Hàm MID (text, start_num, num_chars)
text là một chuỗi, địa chỉ một ô cần thao tác
num_chars là số lượng ký tự muốn trích chọn


start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn trích chọn trong dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)


text là một chuỗi, địa chỉ một ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hàm UPPER (text)


Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)


text là một chuỗi, địa chỉ một ô



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)


Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)


text là một chuỗi, địa chỉ một ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)


Hàm TRIM (text)


text là một chuỗi, địa chỉ một ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)


text là một chuỗi, địa chỉ một ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hàm UPPER (text)
Hàm LOWER (text)
Hàm PROPER (text)
Hàm TRIM (text)


text là một chuỗi, địa chỉ một ô



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
biệt)


Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
biệt)


Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
biệt)


Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)


Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc


biệt)


Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)


Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
biệt)


Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)


Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc
biệt)


Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)


Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hàm DATE (trả về một chuỗi thể hiện ngày tháng theo một kiểu đặc


biệt)


Hàm DAY (trả về ngày tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm MONTH (trả về tháng tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm YEAR (trả về năm tương ứng với tham số đưa vào)
Hàm TODAY (trả về ngày tháng hiện tại của hệ thống)
Hàm WEEKDAY (trả về chỉ số thứ trong tuần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

month là số tháng
day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

month là số tháng
day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)



serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

month là số tháng
day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

month là số tháng


day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

month là số tháng
day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

month là số tháng
day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)


Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

month là số tháng
day là số ngày



Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)


Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

month là số tháng
day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)


Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

month là số tháng
day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)


Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

month là số tháng
day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

month là số tháng
day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()



Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng


return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

month là số tháng
day là số ngày


Hàm DAY (serial_num)
Hàm MONTH (serial_num)
Hàm YEAR (serial_num)
Hàm TODAY ()


Hàm WEEKDAY (serial, return_type)


serial_num, serial là tham số kiểu ngày tháng
return_type chỉ định kiểu dữ liệu trả về


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hàm TIME (trả về chuỗi thời gian được chỉ định)


Hàm HOUR (trả về số giờ của tham số đưa vào)
Hàm MINUTE (trả về số phút của tham số đưa vào)
Hàm SECOND (trả về số giây của tham số đưa vào)
Hàm NOW (trả về thời gian hiện tại của hệ thống)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hàm TIME (trả về chuỗi thời gian được chỉ định)
Hàm HOUR (trả về số giờ của tham số đưa vào)


Hàm MINUTE (trả về số phút của tham số đưa vào)


Hàm SECOND (trả về số giây của tham số đưa vào)
Hàm NOW (trả về thời gian hiện tại của hệ thống)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hàm TIME (trả về chuỗi thời gian được chỉ định)
Hàm HOUR (trả về số giờ của tham số đưa vào)
Hàm MINUTE (trả về số phút của tham số đưa vào)


Hàm SECOND (trả về số giây của tham số đưa vào)
Hàm NOW (trả về thời gian hiện tại của hệ thống)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Hàm TIME (trả về chuỗi thời gian được chỉ định)
Hàm HOUR (trả về số giờ của tham số đưa vào)
Hàm MINUTE (trả về số phút của tham số đưa vào)
Hàm SECOND (trả về số giây của tham số đưa vào)


Hàm NOW (trả về thời gian hiện tại của hệ thống)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hàm TIME (trả về chuỗi thời gian được chỉ định)
Hàm HOUR (trả về số giờ của tham số đưa vào)
Hàm MINUTE (trả về số phút của tham số đưa vào)
Hàm SECOND (trả về số giây của tham số đưa vào)
Hàm NOW (trả về thời gian hiện tại của hệ thống)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây


Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )



serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

hour là số giờ


minute là số phút
second là số giây


Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )


serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

hour là số giờ
minute là số phút


second là số giây


Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )


serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

hour là số giờ
minute là số phút


second là số giây


Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )


serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây


Hàm HOUR (serial_number )


Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )


serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây


Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )


Hàm SECOND (serial_number )
serial_number là chuỗi thời gian


Hàm NOW ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây


Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )


serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây


Hàm HOUR (serial_number )
Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )


serial_number là chuỗi thời gian


Hàm NOW ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

hour là số giờ
minute là số phút
second là số giây


Hàm HOUR (serial_number )


Hàm MINUTE (serial_number )
Hàm SECOND (serial_number )


serial_number là chuỗi thời gian
Hàm NOW ()


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Hàm VLOOKUP (tìm giá trị theo hàng bằng cách so sánh với phần
tử đầu tiên của cột)


Hàm HLOOKUP (tìm giá trị theo cột bằng cách so sánh với phần tử
đầu tiên của hàng)


Hàm INDEX (trả về một giá trị hoặc một tham chiếu trong phạm vi
bảng dữ liệu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hàm VLOOKUP (tìm giá trị theo hàng bằng cách so sánh với phần
tử đầu tiên của cột)


Hàm HLOOKUP (tìm giá trị theo cột bằng cách so sánh với phần tử
đầu tiên của hàng)


Hàm INDEX (trả về một giá trị hoặc một tham chiếu trong phạm vi
bảng dữ liệu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hàm VLOOKUP (tìm giá trị theo hàng bằng cách so sánh với phần
tử đầu tiên của cột)


Hàm HLOOKUP (tìm giá trị theo cột bằng cách so sánh với phần tử
đầu tiên của hàng)



Hàm INDEX (trả về một giá trị hoặc một tham chiếu trong phạm vi
bảng dữ liệu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Hàm VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num,
range_lookup)


Hàm HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num,
range_lookup)


lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng
table_array là phạm vi dữ liệu tìm kiếm


col_index_num, row_index_num là chỉ số cột, dịng muốn lấy dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Hàm VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num,
range_lookup)


Hàm HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num,
range_lookup)


lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng
table_array là phạm vi dữ liệu tìm kiếm


col_index_num, row_index_num là chỉ số cột, dòng muốn lấy dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Hàm VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num,
range_lookup)


Hàm HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num,
range_lookup)



lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng


table_array là phạm vi dữ liệu tìm kiếm


col_index_num, row_index_num là chỉ số cột, dịng muốn lấy dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Hàm VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num,
range_lookup)


Hàm HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num,
range_lookup)


lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng
table_array là phạm vi dữ liệu tìm kiếm


col_index_num, row_index_num là chỉ số cột, dòng muốn lấy dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Hàm VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num,
range_lookup)


Hàm HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num,
range_lookup)


lookup_value là giá trị cần tìm trong bảng
table_array là phạm vi dữ liệu tìm kiếm


col_index_num, row_index_num là chỉ số cột, dịng muốn lấy dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Hàm INDEX(array, row_num, column_num)



Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)
array là một mảng, dãy các ô


row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hàm INDEX(array, row_num, column_num)


Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)


array là một mảng, dãy các ô


row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Hàm INDEX(array, row_num, column_num)


Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)
array là một mảng, dãy các ô


row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Hàm INDEX(array, row_num, column_num)


Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)


array là một mảng, dãy các ô


row_num, column_num là chỉ số hàng, cột


reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Hàm INDEX(array, row_num, column_num)


Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)
array là một mảng, dãy các ô


row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng


area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Hàm INDEX(array, row_num, column_num)


Hàm INDEX(reference, row_num, column_num, area_num)
array là một mảng, dãy các ô


row_num, column_num là chỉ số hàng, cột
reference tham chiếu đến nhiều vùng, nhiều mảng
area_num số thứ tự của vùng tham chiếu được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×