Tải bản đầy đủ (.docx) (138 trang)

tom tat ly thuet sinh 12 va cau hoi trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.84 KB, 138 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>MỤC LỤC </b></i>



<i><b>PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC...1</b></i>


CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ...1


<b>BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN</b>...3


<b>BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ</b>...6


<b>BÀI 3. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN</b> ...9


<b>BÀI 4. ĐỘT BIẾN GEN</b>...10


<b>BÀI 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ</b>...14


<b>BÀI 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ</b>...16


CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN...18


<b>BÀI 7. QUY LUẬT PHÂN LI</b>...20


<b>BÀI 8. QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP</b>...23


<b>BÀI 9. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN</b>...25


<b>BÀI 10. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN</b>...28


<b>BÀI 11. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGỒI NHÂN</b>...31


<b>BÀI 12. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN</b>...35



CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ...37


<b>BÀI 13. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>...37


CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC...41


<b>BÀI 14. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG</b>...42


<b>DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP</b>...42


<b>BÀI 15. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN</b>...44


<b>VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO</b>...44


<b>BÀI 16. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN</b>...46


CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI...49


<b>BÀI 17. DI TRUYỀN Y HỌC</b>...50


<b>BÀI 18. BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI</b>...53


<b>VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC</b>...53


<b>PHẦN SÁU: TIẾN HOÁ</b>...55


CHƯƠNG I. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ...55


<b>BÀI 19. CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ</b>...56



<b>BÀI 20. HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN</b>...58


<b>BÀI 21. HỌC THUYẾT TIẾN HỐ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI</b>...61


<b>BÀI 22. Q TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI</b>...66


<b>BÀI 23. LỒI</b>...68


<b>BÀI 24. Q TRÌNH HÌNH THÀNH LỒI</b>...69


<b>BÀI 25. TIẾN HỐ LỚN</b>...71


CHƯƠNG II. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT...73


<b>BÀI 26. NGUỒN GÓC SỰ SỐNG</b>...74


<b>BÀI 27. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT</b>...76


<b>BÀI 28. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI</b>...78


<b>PHẦN BẢY: SINH THÁI HỌC</b>...79


CHƯƠNG I. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT...79


<b>BÀI 29. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>...83


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ</b>...86


<b>BÀI 31. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT</b>...88



<b>BÀI 32. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT</b>...92


CHƯƠNG II. QUẦN XÃ SINH VẬT...93


<b>BÀI 33. QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN</b>...94


<b>CỦA QUẦN XÃ SINH VẬT</b>...94


<b>BÀI 34. DIỄN THẾ SINH THÁI</b>...97


CHƯƠNG III. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...99


<b>BÀI 35. HỆ SINH THÁI</b>...100


<b>BÀI 36. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI</b>...101


<b>BÀI 37. CHU TRÌNH SINH ĐỊA HỐ VÀ SINH QUYỂN</b>...103


<b>BÀI 38. DỊNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI VÀ HIỆU SUẤT SINH THÁI</b>105
<b>PHỤ LỤC PHẦN ĐÁP ÁN</b>...108


BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN...108


BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ...108


BÀI 3. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN ...108


BÀI 4. ĐỘT BIẾN GEN...108



BÀI 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ...108


BÀI 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ...108


BÀI 7. QUY LUẬT PHÂN LI...109


BÀI 8. QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP...109


BÀI 9. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN...109


BÀI 10. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN...109


BÀI 11. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGỒI NHÂN...109


BÀI 12. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN...109


BÀI 13. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ...110


BÀI 14. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG...110


DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP...110


BÀI 15. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN...110


VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO...110


BÀI 16. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN...110


BÀI 17. DI TRUYỀN Y HỌC...110



BÀI 18. BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI...110


VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC...110


BÀI 19. CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ...111


BÀI 20. HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN...111


BÀI 21. HỌC THUYẾT TIẾN HỐ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI...111


BÀI 22. Q TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI...111


BÀI 23. LỒI...111


BÀI 24. Q TRÌNH HÌNH THÀNH LỒI...111


BÀI 25. TIẾN HỐ LỚN...111


BÀI 26. NGN GĨC SỰ SỐNG...112


BÀI 27. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT...112


BÀI 28. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI...112


BÀI 29. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI...112


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ...112


BÀI 31. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT...112



BÀI 32. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT...112


BÀI 33. QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN...113


CỦA QUẦN XÃ SINH VẬT...113


BÀI 34. DIỄN THẾ SINH THÁI...113


BÀI 35. HỆ SINH THÁI...113


BÀI 36. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI...113


BÀI 37. CHU TRÌNH SINH ĐỊA HOÁ VÀ SINH QUYỂN...113


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ</b>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


<b>I. Cơ sở phân tử của di truyền và biến dị</b>
<b>1. Gen</b>


- Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi pôlipeptit hay
một phân tử ARN.


- Cấu trúc chung của các gen bao gồm 3 vùng trình tự nuclêơtit:


<i>+ Vùng điều hoà </i>nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm
sốt q trình phiên mã.


<i>+ Vùng mã hố </i>mang thơng tin mã hố các axit amin. Các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng


mã hố liên tục (gen khơng phân mảnh). Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hố
khơng liên tục (gen phân mảnh).


<i>+ Vùng kết thúc </i>nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.


<b>2. Mã di truyền</b>


- Mã di truyền là mã bộ ba, cứ 3 nuclêôtit đứng kế tiếp nhau mã hoá cho một axit amin. Mã
di truyền được đọc từ 1 điểm xác định và liên tục theo từng bộ ba nuclêôtit (không chồng gối lên
nhau). Mã di truyền có tính đặc hiệu, tính thối hố và tính phổ biến.


<i>+ Tính đặc hiệu:</i> một bộ ba chỉ mã hố cho 1 loại axit amin.


<i>+ Tính thoái hoá:</i> nhiều bộ ba khác nhau mã hoá cho một loại axit amin.


<i>+ Tính phổ biến:</i> các lồi sinh vật có chung bộ mã di truyền.


- Có 3 loại bộ ba kết thúc <i>(UAA, UAG, UGA)</i> và bộ ba <i>AUG</i> vừa là mã mở đầu, vừa mã hố
cho mêtiơnin (sinh vật nhân thực) hoặc foocmin-mêtiônin (sinh vật nhân sơ).


<b>3. Q trình nhân đơi ADN</b>


ADN nhân đơi theo ngun tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. Nhờ đó, hai phân tử
ADN con được tạo ra hoàn toàn giống nhau và giống với phân tử ADN mẹ.


- <i>Nguyên tắc bổ sung:</i> Trong q trình nhân đơi ADN, dựa trên hai mạch khuôn, enzim ADN
pôlimeraza đã sử dụng các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào để tổng hợp nên các mạch mới
theo nguyên tắc bổ sung: A – T, G - X.


Vì enzim ADN pơlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ <i>→</i> 3’, nên:



+ Trên mạch khn 3’ <i>→</i> 5’ thì mạch mới bổ sung được tổng hợp liên tục (cùng chiều tháo
xoắn).


+ Trên mạch khn 5’ <i>→</i> 3’ thì mạch mới bổ sung được tổng hợp từng đoạn Okazaki ngắn
(ngược chiều tháo xoắn). Sau đó các đoạn Okazaki được nối lại nhờ enzim ligaza.


- <i>Nguyên tắc bán bảo tồn:</i> Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là mới tổng hợp, cịn
mạch kia là của ADN mẹ.


<b>4. Sinh tổng hợp prơtêin (sự biểu hiện của gen)</b>


Q trình tổng hợp prơtêin trải qua hai giai đoạn: phiên mã và dịch mã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- Ở tế bào nhân sơ,</i> mARN sau phiên mã là mARN trưởng thành được sử dụng ngay để dịch
mã.


<i>- Ở phần lớn tế bào nhân thực,</i> mARN sau phiên mã chỉ là dạng sơ khai, sau đó phải cắt bỏ
các intron rồi nối các êxon với nhau tạo ra mARN trưởng thành.


b. Dịch mã: là quá trình tổng hợp prơtêin, trong đó các tARN mang các axit amin tương ứng
đặt đúng vị trí trên mARN (theo nguyên tắc bổ sung: A – U, G - X) trong ribôxôm để tổng hợp nên
chuỗi pôlipeptit.


Như vậy, thông tin di truyền trong ADN (gen) được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể
thông qua cơ chế phiên mã từ ADN sang mARN rồi dịch mã từ mARN sang prôtêin và từ prơtêin
quy định tính trạng, tính chất của cơ thể.


<b>5. Sự điều hoà hoạt động của gen</b>



Hoạt động của gen chịu sự kiểm sốt bởi cơ chế điều hồ. Điều hoà hoạt động của gen là
điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra trong tế bào, đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào
phù hợp với điều kiện mơi trường cũng như với sự phát triển bình thường của cơ thể.


<i>- Ở sinh vật nhân sơ,</i> sự điều hoà chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã trong các opêron, dựa
vào sự tương tác của prôtêin điều hồ với trình tự đặc biệt trong vùng điều hồ của gen. Gen điều
hồ (R) giữ vai trị quan trọng trong việc đóng mở các gen cấu trúc trong opêron (Z, Y, A) để có
thể tổng hợp prơtêin cần thiết vào lúc cần thiết.


<i>- Ở sinh vật nhân thực,</i> cơ chế điều hoà thể hiện ở nhiều mức độ: điều hoà trước phiên mã,
trong phiên mã và sau phiên mã, điều hoà dịch mã và sau dịch mã. Ngoài ra cịn có gen gây tăng
cường và gen gây bất hoạt tham gia cơ chế điều hoà.


<b>6. Đột biến gen</b>


- Đột biến gen là những biến đổi nhỏ trong cấu trúc của gen. Những biến đổi này thường liên
quan tới một cặp nuclêôtit (được gọi là đột biến điểm) hay một số cặp nuclêôtit.


- Thường gặp các dạng đột biến điểm như: thay thế một cặp nuclêôtit, thêm một cặp
nuclêôtit, mất một cặp nuclêôtit.


- Cơ chế phát sinh đột biến gen: là do sự bắt cặp không đúng (sai nguyên tắc bổ sung) trong
nhân đôi ADN, do những sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của các tác nhân gây đột biến (vật lí,
hố học, sinh học). Đột biến gen phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của loại tác nhân và cấu trúc
của gen.


- Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại, một số đột biến gen khơng có lợi và cũng khơng gây
hại làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú và là nguồn ngun liệu cho q trình tiến hố
và chọn giống.



- Đột biến thành gen trội biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến, đột biến thành gen lặn chỉ
biểu hiện khi là thể đồng hợp tử về gen lặn. Đột biến ở tế bào xôma chỉ biểu hiện ở một phần cơ thể
(gọi là thể khảm).


<b>II. Cơ sở tế bào của di truyền và biến dị</b>


<b>1. Nhiễm sắc thể là cơ sở vật chất của di truyền và biến dị ở mức tế bào</b>


- Ở mức tế bào, thông tin di truyền được tổ chức thành các NST.


<i>+ Ở vi khuẩn,</i> chỉ có một NST chứa một phân tử ADN trần, dạng vòng. NST này chứa đầy
đủ thơng tin giúp cho tế bào có thể tồn tại và phát triển. Ngoài ra, một số tế bào nhân sơ còn chứa
các phân tử ADN nhỏ, dạng vòng trong tế bào chất là các plasmit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trưng cho loài. Cấu trúc của NST ở sinh vật nhân thực có các mức xoắn khác nhau: Phân tử ADN


<i>→</i> đơn vị cơ bản nuclêôxôm <i>→</i> sợi cơ bản <i>→</i> sợi nhiễm sắc <i>→</i> crơmatit.


- Cấu trúc xoắn giúp các NST có thể xếp gọn trong nhân tế bào cũng như giúp điều hoà hoạt
động của các gen và NST dễ dàng di chuyển trong q trình phân bào.


- NST có các chức năng khác nhau như: lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền,
giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền cho tế bào con và điều hoà hoạt động của các gen.


- Bộ NST lưỡng bội (2n) ở tế bào xôma và đơn bội (n) ở giao tử. Bộ NST này được di truyền
ổn định qua các thế hệ tế bào nhờ có nguyên phân và qua các thể hệ cơ thể nhờ sự kết hợp giữa các
quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.


<b>2. Đột biến nhiễm sắc thể</b>



Đột biến NST gồm hai loại là đột biến cấu trúc NST và đột biến số lượng NST.


<i><b>a. Đột biến cấu trúc NST </b></i>


- Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi về cấu trúc NST dẫn đến sự sắp xếp lại các gen,
làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.


- Các dạng đột biến cấu trúc NST: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.


- Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là: do tác động của các tác nhân gây đột biến làm
NST bị đứt gãy, ảnh hưởng tới q trình tự nhân đơi NST và trao đổi đoạn không tương ứng giữa
các crômatit khác nguồn.


<i><b>b. Đột biến số lượng NST </b></i>


* Đột biến số lượng NST gồm 2 dạng là thể lệch bội và thể đa bội.


<i>- Thể lệch bội</i> là những biến đổi về số lượng NST, chỉ xảy ra ở một hay một số cặp NST
tương đồng trong tế bào.


+ Thể lệch bội thường có các dạng: thể khơng, thể một, thể ba, thể bốn.


+ Cơ chế phát sinh thể lệch bội là do sự không phân li của một hay một số cặp NST tương
đồng trong phân bào.


<i>- Thể đa bội</i> gồm hai dạng là tự đa bội và dị đa bội.


+ Tự đa bội là sự tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n (đa bội lẻ:
3n, 5n, 7n...., đa bội chẵn: 4n, 6n, 8n...). Cơ chế phát sinh là do sự không phân li của tất cả các cặp
NST tương đồng trong phân bào.



+ Dị đa bội là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau trong tế
bào. Cơ chế phát sinh là do sự kết hợp các giao tử không giảm nhiễm (2n) từ hai loài khác nhau,
hay do lai xa kết hợp với đa bội hoá.


+ Đa bội thể diễn ra ở thực vật, hiếm xảy ra ở động vật.


* Hậu quả chung của đa bội là tế bào đa bội có số lượng ADN tăng gấp bội, q trình sinh
tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ, tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ,
chống chịu tốt.


<b>BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN</b>
<b>Câu 1:</b> Gen là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hố cho một chuỗi pơlipeptit hay một
phân tử ARN.


C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi pơlipeptit hay một
số phân tử ARN.


D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một số loại chuỗi pôlipeptit
hay một số loại phân tử ARN.


<b>Câu 2:</b> Điều nào <b>không </b>đúng với cấu trúc của gen?


A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.


B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt quá trình dịch mã.
C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt q trình phiên mã.
D. Vùng mã hố ở giữa gen mang thơng tin mã hố axit amin.



<b>Câu 3:</b> Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là


A. về khả năng phiên mã của gen. B. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp.
C. về vị trí phân bố của gen. D. về cấu trúc của gen.


<b>Câu 4:</b> Đặc điểm nào dưới đây <b>không</b> phải là đặc điểm của mã di truyền?


A. Tính phổ biến. B. tính đặc hiệu. C. Tính thối hố. D. Tính bán bảo tồn.


<b>Câu 5:</b> Mã di truyền có tính thối hố là hiện tượng


A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hố cho một axit amin.
B. có nhiều axit amin được mã hố bởi một bộ ba.


C. có nhiều bộ hai mã hoá đồng thời nhiều axit amin.
D. một bộ ba mã hố một axit amin.


<b>Câu 6:</b> Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
A. Tính liên tục. B. Tính đặc hiệu. C. Tính phổ biến. D. Tính thối hố.


<b>Câu 7:</b> Thơng tin di truyền được mã hố trong ADN dưới dạng


A. trình tự của các bộ 4 nuclêơtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pơlipeptit.
B. trình tự của các bộ 1 nuclêơtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pơlipeptit.
C. trình tự của các bộ 2 nuclêơtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pơlipeptit.
D. trình tự của các bộ 3 nuclêơtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.


<b>Câu 8:</b> Một axit amin trong phân tử prơtêin được mã hố trên gen dưới dạng



A. mã bộ một. B. mã bộ hai. C. mã bộ ba. D. mã bộ bốn.


<b>Câu 9:</b> Vì sao mã di truyền là mã bộ ba?


A. Vì mã bộ một và bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền.
B. Vì số nuclêơtit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi pôlipeptit.
C. Vì số nuclêơtit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi pơlipeptit.


D. Vì 3 nuclêơtit mã hố cho 1 axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43<sub> = 64 bộ ba đủ để mã hoá 20 loại</sub>


axit amin.


<b>Câu 10:</b> Số bộ ba mã hoá cho các axit amin là


A. 61. B. 42. C. 64. D. 21.


<b>Câu 11:</b> Giả sử một gen chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit guanin và xitôxin. Trên mạch mang mã gốc
của gen đó, có thể có tối đa bao nhiêu bộ ba?


A. 2. B. 64. C. 8. D. 16.


<b>Câu 12:</b> Bộ ba nào dưới đây là bộ ba vơ nghĩa (khơng mã hố axit amin) làm nhiệm vụ báo hiệu kết
thúc việc tổng hợp prôtêin?


A. AUA, AUG, UGA. B. UAA, UAG, UGA.
C. UAX, AXX, UGG. D. UAA, UGA, UXG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG.


<b>Câu 14:</b> Các bộ ba khác nhau bởi



A. trật tự của các nuclêôtit. B. thành phần của các nuclêôtit.


C. số lượng của các nuclêôtit. D. trật tự và thành phần của các nuclêôtit.


<b>Câu 15:</b> Mã di truyền trên mARN được đọc theo


A. một chiều từ 3’ đến 5’. B. Hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim.
C. ngược chiều di chuyển của ribôxôm. D. một chiều từ 5’ đến 3’.


<b>Câu 16:</b> Đặc điểm nào dưới đây <b>không</b> đúng với mã di truyền?


A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin.


B. Mã di truyền mang tính thối hố, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều
bộ ba.


C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm ba nuclêơtit, khơng gối
lên nhau.


D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi lồi sinh vật có một bộ mã di truyền riêng.


<b>Câu 17:</b> Sự nhân đôi của ADN xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
A. Lục lạp, trung thể, ti thể. B. Ti thể, nhân, lục lạp.


C. Lục lạp, nhân, trung thể. D. Nhân, trung thể, ti thể.


<b>Câu 18:</b> Q trình nhân đơi của ADN cịn được gọi là q trình


A. tái bản, tự sao. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sao mã.



<b>Câu 19:</b> Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở


A. pha G1 của kì trung gian. B. pha G2 của kì trung gian.


C. pha Scủa kì trung gian. D. pha Mcủa chu kì tế bào.


<b>Câu 20:</b> Sự nhân đơi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng
A. chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.


B. chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C. đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
D. đảm bảo duy trì thơng tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.


<b>Câu 21:</b> Trong q trình nhân đơi, enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN
A. theo chiều từ 5’ đến 3’.


B. theo chiều từ 3’ đến 5’.


C. di chuyển một cách ngẫu nhiên.


D. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.


<b>Câu 22:</b> Q trình tự nhân đơi ADN, chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục mạch cịn lại tổng hợp
gián đoạn vì enzim ADN – pơlimeraza


A. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 5</sub>’<sub> và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ</sub>


5’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 3</sub>’<sub>.</sub>



B. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 3</sub>’<sub> và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ</sub>


3’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 5</sub>’<sub>.</sub>


C. có lúc thì trượt trên mạch khn theo chiều 5’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 3</sub>’<sub> có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo</sub>


chiều 3’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 5</sub>’<sub> và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 5</sub>’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 3</sub>’<sub>.</sub>


D. có lúc thì trượt trên mạch khn theo chiều 5’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 3</sub>’<sub> có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo</sub>


chiều 3’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 5</sub>’<sub> và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 3</sub>’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 5</sub>’<sub>.</sub>
<b>Câu 23:</b> Q trình tự nhân đơi của ADN, enzim ADN pơlimeraza có vai trị


A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự
do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn của
ADN.


D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.


<b>Câu 24:</b> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi ADN là
A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.


C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X.


<b>Câu 25:</b> Trong quá trình nhân đơi ADN, các nuclêơtit tự do sẽ tương ứng với các nuclêôtit trên mỗi
mạch của phân tử ADN theo cách



A. nuclêôtit loại nào sẽ kết hợp với nuclêôtit loại đó.
B. dựa trên nguyên tắc bổ sung (A – T, G – X).


C. các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung với bazơ nitric có kích thước bé.
D. ngẫu nhiên.


<b>Câu 26:</b> Đoạn okazaki là


A. đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN cũ trong q trình nhân đơi.
B. các đoạn ADN mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn theo hướng ngược chiều tháo xoắn
của ADN trong q trình nhân đơi.


C. các đoạn ADN mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn theo hướng cùng chiều tháo xoắn
của ADN trong quá trình nhân đôi.


D. các đoạn ADN mới được tổng hợp trên hai mạch của phân tử ADN cũ trong q trình nhân
đơi.


<b>Câu 27:</b> Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đơi ADN hình thành theo chiều
A. cùng chiều với mạch khuôn. B. 3’ đến 5’.


C. 5’ đến 3’. D. cùng chiều tháo xoắn của ADN.


<b>Câu 28:</b> Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là


A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đơi, hồn tồn giống nhau và giống với ADN mẹ
ban đầu.


B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đơi, có một ADN giống với ADN mẹ cịn ADN


kia có cấu trúc đã thay đổi.


C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau.


<b>Câu 29:</b> Sự nhân đơi ADN ngồi nhân (trong ti thể, lạp thể) diễn ra
A. độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân.


B. phụ thuộc với sự nhân đôi của ADN trong nhân.
C. phụ thuộc với sự nhân đôi của tế bào.


D. trước khi nhân đôi của ADN trong nhân.


<b>Câu 30:</b> Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở


A. đưa đến sự nhân đôi của NST. B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.
C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử. D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.


<b>Câu 31:</b> Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên


A. hai ADN, trong đó mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
B. một ADN mới hoàn toàn và một ADN cũ.


C. hai ADN mới hoàn toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 32:</b> Phân tử ADN ở vi khuẩn <i>E.coli</i> chỉ chứa N15<sub> phóng xạ. Nếu chuyển </sub><i><sub>E.coli</sub></i><sub> này sang mơi trường</sub>


chỉ có N14<sub> thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN cịn chứa N</sub>15<sub>?</sub>


A. Có 4 phân tử ADN. B. Có 2 phân tử ADN.


C. Có 8 phân tử ADN. D. Có 16 phân tử ADN.


<b>Câu 33:</b> Sự nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi ADN ở <i>E.coli</i> về:
1 - Chiều tổng hợp; 2 – Các enzim tham gia; 3 – Thành phần tham gia;


4 - Số lượng các đơn vị nhân đôi; 5 – Nguyên tắc nhân đôi.
Tổng hợp đúng là


A. 1, 2. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 5.


<b>Câu 34:</b> Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêơtit các loại như sau: A = 60, G =
120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đơi địi hỏi mơi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là
bao nhiêu?


A. A = T = 180, G = X = 110. B. A = T = 150, G = X = 140.
C. A = T = 90, G = X = 200. D. A = T = 200, G = X = 90.


<b>Câu 35:</b> Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường
nội bào cần cung cấp là


A. 1,02 105<sub>.</sub> <sub>B. 6 </sub> <sub>10</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. 6 </sub> <sub>10</sub>6<sub>.</sub> <sub>D. 3 </sub> <sub>10</sub>6<sub>.</sub>
<b>BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ</b>


<b>Câu 1:</b> Các loại bazơ nitơ có trong cấu trúc của phân tử ARN là


A. ađênin, timin, guanin, xitôzin. B. ađênin, uraxin, guanin, xitôzin.
C. ađênin, timin, guanin, xitôzin, uraxin. D. ađênin, purin, guanin, xitơzin.


<b>Câu 2:</b> Phân tử đường có trong cấu trúc của ARN là



A. fructôzơ. B. ribôzơ. C. đêôxiribôzơ. D. mantôzơ.


<b>Câu 3:</b> Sinh vật có ARN đóng vai trị vật chất di truyền là


A. một số vi sinh vật cổ. B. một số loài sinh vật nhân thực.
C. một số loài vi khuẩn. D. một số loài virut.


<b>Câu 4:</b> Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticôđon)?


A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ARN của vi rút.


<b>Câu 5:</b> Loại ARN nào có nhiều chủng loại nhất trong tế bào?


A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. tARN và rARN.


<b>Câu 6:</b> Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong tổng hợp prôtêin là
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.


<b>Câu 7:</b> Thành phần nào sau đây <b>không</b> tham gia trực tiếp dịch mã?


A. mARN. B. tARN. C. Ribôxôm. D. ADN.


<b>Câu 8:</b> Phân tử mARN được tạo ra từ mạch khuôn của gen được gọi là


A. bản mã sao. B. bản mã gốc. C. bản đối mã. D. bản dịch mã.


<b>Câu 9:</b> Mô tả nào dưới đây về phân tử tARN là đúng nhất?


A. tARN là một pôlinuclêôtit mạch thẳng, có số nuclêơtit tương ứng với số nuclêơtit trên mạch
khn của gen cấu trúc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn xoắn ở một đầu trên cơ sở nguyên tắc bổ sung ở tất cả các
nuclêôtit của phân tử, có đoạn tạo nên các thuỳ trịn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một đầu mang
bộ ba đối mã (anticôđon).


D. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn lại ở một đầu, có đoạn các cặp bazơ liên kết theo nguyên tắc
bổ sung, có đoạn tạo nên các thuỳ trịn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba
đối mã (anticôđon).


<b>Câu 10:</b> Chức năng của mỗi mARN là


A. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ.
B. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực hay một số chuỗi
pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ.


C. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ hay một số chuỗi
pôlipeptit ở sinh vật nhân thực.


D. chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ và nhân thực.


<b>Câu 11:</b> Nội dung nào sau đây <b>không</b> đúng về phiên mã?


A. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.


C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
D. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.


<b>Câu 12:</b> Sự tổng hợp ARN được thực hiện



A. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen (mạch 3’ <i><sub>→</sub></i> <sub> 5</sub>’<sub>).</sub>


B. theo nguyên tắc bán bảo tồn.


C. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
D. theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.


<b>Câu 13:</b> Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza đã di chuyển theo chiều
A. từ 3’ đến 5’. B. từ giữa gen. C. chiều ngẫu nhiên. D. từ 5’ đến 3’.


<b>Câu 14:</b> mARN được tổng hợp theo chiều


A. từ 3’ đến 5’. B. mạch khuôn. C. từ 5’ đến 3’. D. ngẫu nhiên.


<b>Câu 15:</b> Hoạt động nào <b>không</b> đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?


A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên
tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ đến 5’.


B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tính hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp
được giải phóng.


D. ARN pơlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên
tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 5’ đến 3’.


<b>Câu 16:</b> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là


A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.



C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X.


<b>Câu 17:</b> Sự hình thành phân tử mARN trong phiên mã được thực hiện theo cách


A. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường ribơzơ thuộc nuclêơtit trước gắn vào nhóm phơtphat ở vị
trí 5’ của đường ribơzơ thuộc nuclêơtit sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit trước gắn vào nhóm phơtphat
ở vị trí 5’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit sau.


D. nhóm OH ở vị trí thứ 3’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit sau gắn vào nhóm phơtphat ở
vị trí 5’ của đường đêơxiribơzơ thuộc nuclêơtit trước.


<b>Câu 18:</b> Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự nuclêơtit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ
sung là AGX TTA GXA?


A. TXG AAT XGT. B. UXG AAU XGU.
C. AGX TTA GXA. D. AGX UUA GXA.


<b>Câu 19:</b> Trong quá trình phiên mã của một gen


A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho q trình dịch mã.
B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.


C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribơxơm phục vụ cho
q trình dịch mã.


D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào.



<b>Câu 20:</b> Sự giống nhau của hai quá trình nhân đơi và phiên mã là
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. thực hiện trên tồn bộ phân tử ADN.


C. đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.


D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.


<b>Câu 21:</b> Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện
A. chỉ trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.
B. chỉ trong cơ chế dịch mà và tự nhân đôi.
C. chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.


D. trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.


<b>Câu 22:</b> Quá trình tổng hợp chuỗi pơlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Thể Gôngi.


<b>Câu 23:</b> Trong quá trình dịch mã, các axit amin tự do trong môi trường nội bào
A. trực tiếp tới ribôxôm để tham gia dịch mã.


B. tới ribơxơm dưới dạng được hoạt hố bởi ATP.


C. được hoạt hố nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu tạo nên phức hợp aa-tARN nhờ
enzim đặc hiệu rồi tới ribôxôm tham gia dịch mã.


D. kết hợp với tiểu đơn vị bé của ribôxôm để tham gia dịch mã.


<b>Câu 24:</b> Axit amin mêtiônin được mã hoá bởi mã bộ ba



A. AUU. B. AUX. C. AUG. D. AUA.


<b>Câu 25:</b> ARN vận chuyển (tARN) mang axit amin mở đầu tiến vào ribơxơm có bộ ba đối mã là
A. UAX. B. AUX. C. AUA. D. XUA.


<b>Câu 26:</b> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là


A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.


C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X.


<b>Câu 27:</b> Ribôxôm dịch chuyển trên mARN như thế nào?


A. Dịch chuyển đi một bộ hai trên mARN. B. Dịch chuyển đi một bộ một trên mARN.
C. Dịch chuyển đi một bộ bốn trên mARN. D. Dịch chuyển đi một bộ ba trên mARN.


<b>Câu 28:</b> Pơlixơm (pơliribơxơm) có vai trị gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
C. Làm tăng năng suất tổng hợp prơtêin khác loại.
D. Đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác.


<b>Câu 29:</b> Sự hình thành chuỗi pơlipeptit luôn luôn diễn ra theo chiều nào của mARN?
A. 5’ đến 3’. B. 3’ đến 5’. C. 5 đến 3. D. 3 đến 5.


<b>Câu 30:</b> Hai cơ chế đều diễn ra theo những nguyên tắc giống nhau là
A. tự sao và phiên mã. B. tự sao và dịch mã.


C. tự sao và nhân đôi. D. phiên mã và dịch mã.


<b>Câu 31:</b> Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến ribơxơm trong q trình dịch mã là
A. valin. B. mêtiônin. C. alanin. D. formyl mêtiônin.


<b>Câu 32:</b> Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong q trình dịch mã là
A. valin. B. mêtiơnin. C. alanin. D. formyl mêtiơnin.


<b>Câu 33:</b> Pơlipeptit hồn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin mêtiônin.


B. bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin.
C. kết thúc bằng axit amin mêtiơnin.


D. kết thúc bằng mêtiơnin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.


<b>Câu 34:</b> Quá trình dịch mã kết thúc khi


A. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé.
B. ribơxơm gắn axit amin mêtiơnin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.


D. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.


<b>Câu 35:</b> Khi dịch mã, bộ ba đối mã (anticôđon) tiếp cận với bộ ba mã sao (côđon) theo chiều nào?
A. Từ 5’ đến 3’. B. Từ 3’ đến 5’.


C. Tiếp cận ngẫu nhiên. D. Luân phiên theo A và P.


<b>Câu 36:</b> Đối với quá trình dịch mã di truyền điều <b>không </b>đúng với ribôxôm là


A. trượt từ đầu 5’ đến 3’ trên mARN.


B. bắt đầu tiếp xúc với mARN từ mã bộ ba AUG.
C. tách thành hai tiểu phần sau khi hoàn thành dịch mã.


D. vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hồn thành việc tổng hợp prơtêin.


<b>Câu 37:</b> Nội dung nào dưới đây là <b>không</b> đúng?


A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp, foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuỗi pơlipeptit.
B. Sau khi q trình dịch mã hồn tất, ribơxơm tách khỏi mARN và giữa ngun cấu trúc để
chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.


C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để
bắt đầu dịch mã.


D. Tất cả các prôtêin sau khi dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành
các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prơtêin có hoạt tính sinh học.


<b>Câu 38:</b> Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là


A. Trình tự các ribơnuclêơtit <i>→</i> trình tự các nuclêơtit <i>→</i> trình tự các axit amin.


B. Trình tự các nuclêơtit mạch bổ sung <i>→</i> trình tự các ribơnuclêơtit <i>→</i> trình tự các axit
amin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI 3. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN</b>
<b>Câu 1:</b> Điều hồ hoạt động của gen chính là


A. điều hồ lượng mARN của gen được tạo ra.


B. điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
C. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra.
D. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra.


<b>Câu 2:</b> Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là
A. gen có được dịch mã hay khơng.


B. gen có được phiên mã và dịch mã hay khơng.
C. gen có được biểu hiện kiểu hình hay khơng.
D. gen có được phiên mã hay khơng.


<b>Câu 3:</b> Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:


A. Gen điều hoà (R) <i>→</i> vùng vận hành (O) <i>→</i> các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
B. Vùng khởi động (P) <i>→</i> vùng vận hành (O) <i>→</i> các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
C. Vùng vận hành (O) <i>→</i> vùng khởi động (P) <i>→</i> các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
D. Gen điều hoà (R) <i>→</i> vùng khởi động (P) <i>→</i> vùng vận hành (O) <i>→</i> các gen cấu trúc.


<b>Câu 4:</b> Điều nào <b>sai </b>đối với sự điều hòa của opêron lac ở <i>E.coli</i>?


A. Sự phiên mã bị kì hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất
cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.


B. Khi mơi trường chỉ có lactơzơ (chất cảm ứng) sẽ gắn vào prơtêin ức chế làm thay đổi cấu hình
khơng gian, do đó nó khơng gắn vào được vùng O. Nhờ đó mARN pơlimeraza mới thực hiện được q
trình phiên mã ở nhóm gen cấu trúc.


C. Khi mơi trường khơng có lactôzơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng O, ngăn cản sự phiên mã của
nhóm gen cấu trúc, vì enzim phiên mã mARN pôlimeraza không hoạt động được.



D. Khi môi trường có lactozơ, prơtêin ức chế gắn vào vùng O, ngăn cản sự phiên mã của nhóm
gen cấu trúc, vì enzim phiên mã mARN pôlimeraza không hoạt động được.


<b>Câu 5:</b> Đối với opêron ở <i>E.coli</i> thì tín hiệu điều hồ hoạt động của gen được thể hiện là


A. khi khơng có saccarơzơ, gen cấu trúc khơng được biểu hiện, cịn khi trong mơi trường tế bào
chỉ có saccarơzơ thì gen cấu trúc mới được biểu hiện, nghĩa là được phiên mã để tổng hợp prơtêin.


B. khi khơng có glucơzơ, gen cấu trúc khơng được biểu hiện, cịn khi trong mơi trường tế bào chỉ
có glucơzơ thì gen cấu trúc mới được biểu hiện, nghĩa là được phiên mã để tổng hợp prơtêin.


C. khi khơng có mantơzơ, gen cấu trúc khơng được biểu hiện, cịn khi trong mơi trường tế bào
chỉ có mantơzơ thì gen cấu trúc mới được biểu hiện, nghĩa là được phiên mã để tổng hợp prôtêin.


D. khi không có lactơzơ, gen cấu trúc khơng được biểu hiện, cịn khi trong mơi trường tế bào chỉ
có lactơzơ thì gen cấu trúc mới được biểu hiện, nghĩa là được phiên mã để tổng hợp prơtêin.


<b>Câu 6:</b> Cơ chế điều hồ đối với opêron lac ở <i>E.coli</i> dựa vào tương tác của các yếu tố nào?
A. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng P.


B. Dựa vào tương tác của prơtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc.
C. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng O.


D. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với sự thay đổi của môi trường.


<b>Câu 7:</b> Đối với opêron ở <i>E.coli</i> thì tín hiệu điều hồ hoạt động của gen là


A. đường lactôzơ. B. đường saccarôzơ. C. đường mantôzơ. D. đường glucơzơ.


<b>Câu 8:</b> Sinh vật nhân sơ sự điều hồ ở các opêron chủ yếu diễn ra trong giai đoạn



A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã


B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.


<b>Câu 10:</b> Ở sinh vật nhân thực, sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra


A. ở giai đoạn trước phiên mã. B. ở giai đoạn phiên mã.


C. ở giai đoạn dịch mã. D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã.


<b>Câu 11:</b> Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì
A. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động.


B. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động.
C. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động.


D. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động có khi đồng loạt dừng.


<b>BÀI 4. ĐỘT BIẾN GEN</b>
<b>Câu 1:</b> Đột biến là


A. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử.
B. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào.
C. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ NST.



D. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử hay cấp độ tế bào.


<b>Câu 2:</b> Đột biến gen là


A. sự biến đổi tạo ra những alen mới.
B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới.


C. sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong gen.
D. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.


<b>Câu 3:</b> Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến


A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. gen.


<b>Câu 4:</b> Đột biến gen xảy ra ở những sinh vật nào?


A. Sinh vật nhân sơ. B. Sinh vật nhân thực đa bào.
C. Sinh vật nhân thực đơn bào. D. tất cả các loài sinh vật.


<b>Câu 5:</b> Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào thuộc đột biến gen?
I - Mất một cặp nuclêôtit.


II - Mất đoạn làm giảm số gen.


III - Đảo đoạn làm trật tự các gen thay đổi.


IV - Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
V - Thêm một cặp nuclêôtit.



VI - Lặp đoạn làm tăng số gen.
Tổ hợp trả lời đúng là:


A. I, II, V. B. II, III, VI. C. I, IV, V. D. II, IV, V.


<b>Câu 6:</b> Nguyên nhân gây đột biến gen do


A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của
tác nhân vật lí, hố học, sinh học của môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 7:</b> Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit <b>không</b> theo nguyên tắc
bổ sung khi ADN nhân đôi là


A. thêm một cặp nuclêôtit.
B. thêm 2 cặp nuclêôtit.
C. mất một cặp nuclêôtit.


D. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.


<b>Câu 8:</b> Dạng đột biến gen thay thế một cặp nuclêơtit được hình thành thường phải qua
A. 4 lần tự sao của ADN. B. 3 lần tự sao của ADN.


C. 2 lần tự sao của ADN. D. 1 lần tự sao của ADN.


<b>Câu 9:</b> Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên


A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
B. đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp G - X.


C. đột biến thay thế cặp G – X bằng cặp A - T.


D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.


<b>Câu 10:</b> Khi xử lý ADN bằng chất acriđin, nếu acriđin chèn vào mạch khuôn sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit.


C. thay thế một cặp nuclêơtit. D. đảo vị trí một cặp nuclêơtit.


<b>Câu 11:</b> Khi xử lý ADN bằng chất acriđin, nếu acriđin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên đột
biến


A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêơtit. D. đảo vị trí một cặp nuclêơtit.


<b>Câu 12:</b> Tác nhân hố học 5 - brơm uraxin (5 – BU) là chất đồng đẳng của timin gây đột biến dạng
A. mất cặp A - T. B. mất cặp G - X.


C. thay thế cặp A – T bằng cặp G - X. D. thay thế cặp G – X bằng cặp A - T.


<b>Câu 13:</b> Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng <b>khơng</b> làm thay
đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do


A. mã di truyền có tính thối hố. B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu. D. mã di truyền là mã bộ ba.


<b>Câu 14:</b> Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV)
A. hình thành dạng đột biến thêm A.


B. hình thành dạng đột biến mất A.


C. làm cho 2 phân tử timin trên cùng một mạch ADN liên kết với nhau.


D. đột biến A – T <i>→</i> G - X.


<b>Câu 15:</b> Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào


A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình.


C. sức đề kháng của từng cơ thể đối với điều kiện sống.
D. điều kiện sống của sinh vật.


<b>Câu 16:</b> Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen là


A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định.
C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng. D. riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vơ hướng.


<b>Câu 17:</b> Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là


A. có lợi cho cá thể. B. có ưu thế so với bố, mẹ.


C. có hại cho cá thể. C. Khơng có hại cũng khơng có lợi cho cá thể.


<b>Câu 18:</b> Đột biến thành gen trội biểu hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.


D. ở phần lớn cơ thể.


<b>Câu 19:</b> Đột biến thành gen lặn biểu hiện



A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử về gen lặn.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.


D. ở phần lớn cơ thể.


<b>Câu 20:</b> Alen đột biến ln biểu hiện ra kiểu hình khi


A. alen đột biến trong tế bào sinh dục. B. alen đột biến trong tế bào sinh dưỡng.
C. alen đột biến là alen trội. D. alen đột biến hình thành trong nguyên phân.


<b>Câu 21:</b> Loại đột biến <b>không </b>di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính là


A. đột biến giao tử. B. đột biến tiền phôi. C. đột biến xôma. D. đột biến dị bội thể.


<b>Câu 22:</b> Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng:


A. Thay đổi trình tự các nuclêơtit trong gen cấu trúc <i>→</i> thay đổi trình tự các nuclêơtit trong
mARN <i>→</i> thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pơlypeptit <i>→</i> thay đổi tính trạng.


B. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen <i>→</i> thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi
pơlypeptit <i>→</i> thay đổi trình tự các nuclêơtit trong mARN <i>→</i> thay đổi tính trạng.


C. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen <i>→</i> thay đổi trình tự các nuclêơtit trong tARN


<i>→</i> thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pôlypeptit <i>→</i> thay đổi tính trạng.


D. Thay đổi trình tự các nuclêơtit trong gen <i>→</i> thay đổi trình tự các nuclêơtit trong rARN


<i>→</i> thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pơlypeptit <i>→</i> thay đổi tính trạng.



<b>Câu 23:</b> Đột biến gen ở vị trí nào trong gen làm cho q trình dịch mã <b>khơng</b> thực hiện được?
A. Đột biến ở mã kết thúc. B. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
C. Đột biến ở bộ ba giữa gen. D. Đột biến ở mã mở đầu.


<b>Câu 24:</b> Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.


B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit.


D. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.


<b>Câu 25:</b> Những dạng đột biến nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
A. Thay thế và thêm 1 cặp nuclêôtit.


B. Thay thế 1 cặp nuclêơtit ở vị trí số 1 trong bộ ba và mất 1 cặp nuclêôtit.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 3 trong bộ ba.


D. Thay thế và mất 1 cặp nuclêôtit.


<b>Câu 26:</b> Đặc điểm nào sau đây <b>khơng</b> có ở đột biến thay thế một cặp nuclêơtit?
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.


B. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.


C. Làm thay đổi tối đa một axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. Làm thay đổi trình tự nuclêơtit của nhiều bộ ba.


<b>Câu 27:</b> Nội dung đúng khi nói về đột biến điểm là



A. Trong các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêơtit là ít gây hại nhất.
B. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.


C. Trong các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là gây hại trầm trọng
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 28:</b> Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X thì số liên kết hyđrơ
sẽ


A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.


<b>Câu 29:</b> Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T thì số liên kết hyđrơ
sẽ


A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.


<b>Câu 30:</b> Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi thành phần các nuclêôtit nhiều nhất trong các
bộ ba mã hố của gen?


A. Mất 1 cặp nuclêơtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêơtit.


C. Thay thế 1 cặp nuclêơtit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hoá.
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit.


<b>Câu 31:</b> Dạng đột biến gen <b>không </b>làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu


A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.



B. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêơtit có cùng số liên kết hyđrơ.
C. thay thế 1 cặp nuclêơtit và đảo vị trí một cặp nuclêơtit.


D. đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit và thay thế một cặp nuclêơtit có cùng số liên kết hyđrơ.


<b>Câu 32:</b> Dạng đột biến gen làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hyđrô của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.


B. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit.


C. thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 và số 3 trong một bộ ba mã hố.
D. thêm 1 cặp nuclêơtit và thay thế một cặp nuclêơtit.


<b>Câu 33:</b> Dạng đột biến nào sau đây có khả năng <b>không</b> làm thay đổi thành phần axit amin trong chuỗi
pôlipeptit?


A. Thêm 1 cặp nuclêôtit.


B. Thay thế 1 cặp nuclêơtit ở vị trí thứ hai trong bộ ba mã hố.
C. Mất 1 cặp nuclêơtit.


D. Thay thế 1 cặp nuclêơtit ở vị trí thứ ba trong bộ ba mã hố.


<b>Câu 34:</b> Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin,
GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT).
Trình tự các cặp nuclêôtit trên gen đã tổng hợp đoạn pôlipeptit có trật tự sau:


mêtiơnin - alanin – lizin – valin – lơxin – KT



Nếu xảy ra đột biến gen, mất 3 cặp nuclêơtit số 7, 8, 9 trong gen thì đoạn pơlipeptit tương ứng được tổng
hợp có thành phần và trật tự axit amin như thế nào?


A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin – KT. B. mêtiônin – alanin – valin – lơxin – KT.
C. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – KT. D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – KT.


<b>Câu 35:</b> Trình tự nuclêơtit trong vùng mã hố của một đoạn gen bình thường ở tế bào nhân sơ có 3 bộ
ba là ... AAA GXX XAG ... Alen đột biến nào trong số các alen đột biến dưới đây xác định nên đoạn
chuỗi pơlipeptit có trình tự axit amin bị thay đổi ít nhất?


A. ... AAG GXX XAG ... B. ... AAA XXX AG ...
C. ... AAA GXX GGG XAG ... D. ... AAA GXX AG ...


<b>Câu 36:</b> Trình tự nuclêơtit của gen bình thường là ... GXA XXX ... Alen đột biến nào trong số các alen
đột biến nêu dưới đây xác định nên đoạn chuỗi pơlipeptit có trình tự axit amin bị thay đổi nhiều nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 37:</b> Trình tự axit amin của một đoạn chuỗi pơlipeptit bình thường là: ... Phe – Arg – Lys – Leu –
Ala – Trp ... và chuỗi pôlipeptit đột biến là: ... Phe – Arg – Lys – Leu – Ala – Trp ... Loại đột biến nào
trong số các đột biến nêu dưới đây có nhiều khả năng nhất làm xuất hiện chuỗi pôlipeptit đột biến như
trên?


A. Đột biến thêm một nuclêôtit ở đầu gen.


B. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit thứ 3 trong một bộ ba.
C. Đột biến đảo vị trí một số cặp nuclêơtit.


D. Đột biến mất 3 cặp nuclêơtit trong q trình nhân đơi ADN.


<b>Câu 38:</b> Hai gen B và b cùng nằm trong một tế bào và có chiều dài bằng nhau. Khi tế bào ngun phân
liên tiếp 3 đợt thì tổng số nuclêơtit của 2 gen trên trong thế hệ tế bào cuối cùng là 48000 nuclêôtit (các


gen chưa nhân đôi). Cho rằng 1 trong 2 gen nói trên được tạo thành do đột biến điểm của gen còn lại.
Biết rằng gen B hơn gen b 1 liên kết hiđrô. Dạng đột biến nào đã xảy ra?


A. Mất một cặp nuclêôtit.


B. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêơtit.


D. Chuyển đổi vị trí của 2 cặp nuclêơtit cho nhau.


<b>Câu 39:</b> Hai gen B và b cùng nằm trong một tế bào và có chiều dài bằng nhau. Khi tế bào nguyên phân
liên tiếp 3 đợt thì tổng số nuclêôtit của 2 gen trên trong thế hệ tế bào cuối cùng là 48000 nuclêôtit (các
gen chưa nhân đôi). Số nuclêôtit của mỗi gen là bao nhiêu?


A. 3000 nuclêôtit. B. 2400 nuclêôtit. C. 800 nuclêôtit. D. 200 nuclêôtit.


<b>BÀI 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ</b>
<b>Câu 1:</b> Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ


A. trung gian. B. trước. C. giữa. D. sau.


<b>Câu 2: </b>Tại kì giữa, mỗi NST có


A. 1 sợi crơmatit. B. 2 sợi crơmatit tách rời nhau.
C. 2 sợi crơmatit dính nhau ở tâm động. D. 2 sợi crômatit bệnh xoắn với nhau.


<b>Câu 3: </b>Sự thu gọn cấu trúc khơng gian của nhiễm sắc thể có vai trị gì?


A. Tạo thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. Tạo thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.



C. Tạo thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.


<b>Câu 4: </b>Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua các thế hệ tế bào trong cơ thể nhờ
A. quá trình phiên mã của ADN.


B. cơ chế tự sao của ADN cùng với sự phân li đồng đều của NST qua nguyên phân.
C. kết hợp của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.


D. quá trình dịch mã.


<b>Câu 5: </b>Số lượng NST trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài phản ánh


A. mức độ tiến hố của lồi. B. mối quan hệ họ hàng giữa các lồi.
C. tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. D. số lượng gen của mỗi loài.


<b>Câu 6: </b>Cặp NST tương đồng là cặp NST


A. giống nhau về hình dạng nhưng khác về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn
gốc từ mẹ.


B. giống nhau về hình dạng, kích thước và có cùng nguồn gốc hoặc từ bố hoặc từ mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. khác nhau về hình dạng nhưng giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có
nguồn gốc từ mẹ.


<b>Câu 7: </b>Mỗi lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi


A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST. B. số lượng, hình thái NST.


C. số lượng, cấu trúc NST. D. số lượng khơng đổi.


<b>Câu 8: </b>Một nuclêơxơm có cấu trúc gồm


A. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.


B. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 13


4 vịng.


C. 9 phân tử histơn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.


D. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêơtit được bọc ngồi bởi 8 phân tử prôtêin histôn.


<b>Câu 9: </b>Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự


A. phân tử ADN <i>→</i> nuclêôxôm <i>→</i> sợi cơ bản <i>→</i> sợi nhiễm sắc <i>→</i> crômatit.
B. phân tử ADN <i>→</i> sợi cơ bản <i>→</i> nuclêôxôm <i>→</i> sợi nhiễm sắc <i>→</i> crômatit.
C. phân tử ADN <i>→</i> nuclêôxôm <i>→</i> sợi nhiễm sắc <i>→</i> sợi cơ bản <i>→</i> crômatit.
D. phân tử ADN <i>→</i> sợi cơ bản <i>→</i> sợi nhiễm sắc <i>→</i> nuclêôxôm <i>→</i> crômatit.


<b>Câu 10: </b>Đột biến nhiễm sắc thể gồm các dạng


A. đột biến lệch bội và đột biến đa bội. B. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST.
C. đột biến tự đa bội và đột biến dị đa bội. D. đột biến đa bội chẵn và đột biến đa bội lẻ.


<b>Câu 11: </b>Định nghĩa đầy đủ nhất về đột biến cấu trúc NST là
A. làm thay đổi cấu trúc của NST.


B. sắp xếp lại các gen.



C. sắp xếp lại các gen, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.
D. làm thay đổi hình dạng NST.


<b>Câu 12: </b>Hiện tượng đột biến cấu trúc NST do
A. đứt gãy NST.


B. đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp khác thường.


C. trao đổi chéo không đều giữa các crômatit trong cặp NST kép tương đồng.
D. cả B và C.


<b>Câu 13: </b>Hậu quả của đột biến mất đoạn lớn NST là
A. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng.
B. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
C. làm giảm sức sống hoặc gây chết.


D. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.


<b>Câu 14: </b>Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 nhiễm sắc thể là


A. lặp đoạn và đảo đoạn. B. lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
C. mất đoạn và lặp đoạn. D. đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.


<b>Câu 15: </b>Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn tương hỗ. B. đảo đoạn, chuyển đoạn không tương hỗ.
C. mất đoạn, chuyển đoạn không tương hỗ. D. lặp đoạn, đảo đoạn.


<b>Câu 16: </b>Trình tự gen trên một NST bị thay đổi có thể là do



A. đột biến chuyển đoạn NST. B. đột biến mất đoạn NST.


C. đột biến đảo đoạn NST. D. đột biến đảo đoạn hoặc chuyển đoạn NST.


<b>Câu 17: </b>Bộ NST từ 48 ở vượn người còn 46 ở người liên quan tới dạng đột biến cấu trúc NST nào?
A. Chuyển đoạn không tương hỗ. B. Sáp nhập NST này vào NST khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 18: </b>Điều nào <b>không </b>đúng với tác động của đột biến cấu trúc NST?


A. Làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B. Làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử.


C. Phần lớn các đột biến đều có lợi cho cơ thể.
D. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình.


<b>Câu 19: </b>Quy ước: I – Mất đoạn, II – Lặp đoạn, III – Đảo đoạn, IV – Chuyển đoạn tương hỗ, V –
Chuyển đoạn không tương hỗ. Những loại đột biến cấu trúc nào xảy ra trên 1 NST làm thay đổi vị trí
của gen?


A. I, II, IV. B. I, II, III. C. II, III, IV. D. III, IV, V.


<b>Câu 20: </b>Quy ước: I – Mất đoạn, II – Lặp đoạn, III – Đảo đoạn, IV – Chuyển đoạn tương hỗ, V –
Chuyển đoạn không tương hỗ. Những loại đột biến cấu trúc nào xảy ra làm chuyển đổi vị trí của gen từ
NST này sang NST khác?


A. IV, V. B. I, II. C. III, IV. D. II, III.


<b>Câu 21: </b>Quy ước: I – Mất đoạn, II – Lặp đoạn, III – Đảo đoạn, IV – Chuyển đoạn tương hỗ, V –
Chuyển đoạn không tương hỗ. Những loại đột biến cấu trúc nào làm dịch chuyển vị trí của gen trên
NST?



A. I, II. B. II, III. C. III, IV. D. IV, V.


<b>Câu 22: </b>Dạng đột biến cấu trúc NST nào làm tăng số lượng gen nhiều nhất?
A. Sát nhập NST này vào NST khác. B. Chuyển đoạn tương hỗ.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ. D. Lặp đoạn trong một NST.


<b>Câu 23: </b>Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau: gen bẹ lá màu
xanh nhạt – gen lá láng bóng – gen có lơng ở lá - gen màu sơcơla ở lá bì. Người ta phát hiện ở một số
dịng ngơ đột biến có trật tự như sau: gen bẹ lá màu xanh nhạt – gen có lơng ở lá - gen lá láng bóng –
gen màu sơcơla ở lá bì. Dạng đột biến nào đã xảy ra?


A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.


<b>Câu 24: </b>Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất?
A. Lặp đoạn NST. B. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
C. Đảo đoạn NST. D. Mất đoạn lớn NST.


<b>Câu 25: </b>Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại?


A. Lặp đoạn NST. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn NST. D. Mất đoạn NST.


<b>Câu 26: </b>Khi quan sát bộ NST trên tiêu bản, thấy có một NST có kích thước ngắn hơn bình thường một
cách rõ ràng. Dạng đột biến này có thể là


A. mất một đoạn NST hoặc đảo đoạn NST.


B. chuyển đoạn trên cùng NST hay mất đoạn ngắn NST.
C. đảo đoạn NST hay chuyển đoạn NST.



D. mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn giữa các NST.


<b>Câu 27: </b>Loại đột biến nào dưới đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể?
A. mất đoạn, đảo đoạn chứa tâm động. B. đảo đoạn, lặp đoạn ở đầu mút.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn nhỏ NST. D. mất đoạn, chuyển đoạn lớn NST.


<b>Câu 28: </b>Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở
sinh vật là


A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.


<b>Câu 29: </b>Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BÀI 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ</b>


<b>Câu 1: </b>Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới
A. một hoặc một số cặp NST. B. một số cặp NST.


C. một số hoặc toàn bộ các cặp NST. D. toàn bộ các cặp NST.


<b>Câu 2: </b>Đột biến làm thay đổi số lượng của một hay vài cặp NST tương đồng được gọi là
A. đột biến đa bội chẵn. B. đột biến lệch bội.


C. đột biến đa bội lẻ. D. đột biến cấu trúc NST.


<b>Câu 3: </b>Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào được tăng nhiều nhất là
A. thể khuyết. B. thể một. C. thể ba. D. thể đa.


<b>Câu 4: </b>Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là



A. thể khuyết. B. thể một. C. thể ba. D. thể đa.


<b>Câu 5: </b>Một cá thể sinh vật có tất cả các tế bào xơma đều thừa một nhiễm sắc thể ở một cặp nhất định so
với bình thường. Cá thể đó được gọi là


A. thể tam bội. B. thể một. C. thể ba. D. thể khuyết.


<b>Câu 6: </b>Trường hợp nào dưới đây <b>không </b>thuộc thể lệch bội?


A. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó.
B. Tế bào sinh dưỡng có bộ NST 3n.


C. Tế bào sinh dưỡng thiếu một NST trong bộ NST.


D. Tế bào sinh dưỡng thiếu hẵn một cặp NST trong bộ NST.


<b>Câu 7: </b>Sự <b>không</b> phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ dẫn tới kết quả
gì?


A. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.


B. Chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến cịn các tế bào sinh dục thì khơng mang đột biến.
C. Trong cơ thể có hai dịng tế bào là dịng tế bào bình thường và dịng tế bào mang đột biến.
D. Chỉ các tế bào sinh dục mang đột biến cịn các tế bào sinh dưỡng thì khơng mang đột biến.


<b>Câu 8: </b>Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do


A. một cặp NST tương đồng khơng phân li ở kì sau của giảm phân.
B. một cặp NST tương đồng không được nhân đơi.



C. thoi vơ sắc khơng được hình thành.


D. cặp NST tương đồng khơng xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.


<b>Câu 9: </b>Thể lệch bội nào dưới đây dễ xảy ra hơn?


A. Thể hai (2n + 2). B. Thể một (2n – 1 - 1).
C. Thể ba (2n + 1). D. Thể không (2n - 2).


<b>Câu 10: </b>Những tế bào mang bộ NST lệch bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân?
A. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, 2n – 2. B. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n – 2.


C. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n + 2. D. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n + 1.


<b>Câu 11: </b>Các thể lệch bội nào sau đây hiếm được tạo thành hơn?


A. Thể không và thể bốn. B. Thể không và thể một.
C. Thể không và thể ba. D. Thể một và thể ba.


<b>Câu 12: </b>Ở người, thể lệch bội có ba NST 21 sẽ gây ra


A. bệnh ung thư máu. B. hội chứng Đao.
C. hội chứng mèo kêu. D. hội chứng Claiphentơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. Thể lưỡng bội. B. Thể đơn bội. C. Thể đa bội. D. Thể lệch bội.


<b>Câu 14: </b>Thể tự đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh ở thể lưỡng bội?
A. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n.


B. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n.


C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n.
D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n.


<b>Câu 15: </b>Trong nguyên phân những thể đa bội nào sau đây được hình thành?


A. 3n, 4n. B. 4n, 7n. C. 4n, 5n. D. 4n, 8n.


<b>Câu 16: </b>Cơ thể tứ bội được tạo thành <b>không </b>phải do


A. sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc hai cá thể khác nhau.


B. sự tạo thành giao tử 2n từ thể 2n và sự thụ tinh của 2 giao tử này.
C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li.


D. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li.


<b>Câu 17: </b>Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì


A. quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh ln diễn ra bình thường.


B. cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội.
C. cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.


D. chúng thường bị chết khi đa bội hoá.


<b>Câu 18: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>khơng </b>có ở thể tự đa bội?
A. Phát triển khoẻ, chống chịu tốt.


B. Tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.
C. Tăng khả năng sinh sản.



D. Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường.


<b>Câu 19: </b>Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là
A. tổ hợp các tính trạng của cả hai lồi khác nhau.


B. tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.
C. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.


D. khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.


<b>Câu 20: </b>Điều nào <b>khơng</b> đúng với ưu điểm của thể đa bội so với thể lưỡng bội?
A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn. B. Độ hữu thụ lớn hơn.
C. Phát triển khoẻ hơn. D. Có sức chống chịu tốt hơn.


<b>Câu 21: </b>So với thể lệch bội thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như


A. khả năng nhân giống nhanh hơn. B. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
C. ổn định hơn về giống. D. khả năng tạo giống tốt hơn.


<b>CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN</b>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


<b>1. Quy luật phân li</b>


- Mỗi tính trạng do một cặp alen quy định, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ
mẹ. Các alen của bố và mẹ tồn tại ở cơ thể con một cách riêng rẽ, không pha trộn vào nhau. Khi
hình thành giao tử, các thành viên của một cặp alen phân li đồng đều về các giao tử nên 50% số
giao tử chứa alen này còn 50% số giao tử chứa alen kia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp gen tương
ứng.


- Thực chất của quy luật phân li của Menđen là sự phân li của các alen của một gen trong
giảm phân.


<b>2. Quy luật phân li độc lập</b>


- Từ những phân tích và giải thích kết quả thí nghiệm, Menđen đã đưa ra quy luật phân li
độc lập với nội dung: “Các cặp nhân tố di truyền (cặp alen) phân li độc lập với nhau trong phát sinh
giao tử và kết hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh”.


- Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các
cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và thụ tinh đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do
của các cặp gen tương ứng.


- Thực chất của quy luật phân li độc lập là các cặp gen không alen phân li độc lập nhau
trong giảm phân khi chúng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.


<b>3. Tương tác gen</b>


Các gen trong tế bào không trực tiếp tác động qua lại với nhau mà chỉ các sản phẩm của
chúng tương tác với nhau để tạo nên tính trạng.


Do đột biến mà một gen có thể hình thành nhiều alen khác nhau trong quần thể.


- Các alen của cùng một gen có thể tương tác theo kiểu trội - lặn hoàn toàn như trong thí
nghiệm lai một tính trạng của Menđen, cũng có thể tương tác theo kiểu trội khơng hồn tồn hay
đồng trội.



- Các gen khơng alen có thể tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung (tương tác bổ
trợ), tương tác cộng gộp.


+ Tương tác bổ sung là hiện tượng trong đó các gen khơng alen của mỗi lơcut riêng rẽ có
thể biểu hiện kiểu hình riêng, khi 2 hay nhiều gen khơng alen cùng có mặt trong kiểu gen sẽ tạo nên
kiểu hình mới. Tỉ lệ đặc trưng: (9 : 3 : 3 : 1), (9 : 6 : 1), (9 : 7).


+ Tương tác cộng gộp là kiểu tương tác của 2 hay nhiều gen không alen, trong đó mỗi gen
riêng (thường là gen trội) đều có biểu hiện kiểu hình ở mức độ nhất định, nhiều gen đơn này có tác
động cộng gộp theo một hướng vào sự phát triển của cùng một tính trạng. Tỉ lệ đặc trưng là (15 :
1).


<b>4. Tác động đa hiệu của gen</b>


Gen đa hiệu là một gen tác động đồng thời lên sự biểu hiện của nhiều tính trạng.


<b>5. Liên kết gen và hoán vị gen</b>


<b>a. Liên kết gen (liên kết gen hoàn toàn)</b>


- Liên kết gen là hiện tượng các gen không alen nằm trên cùng một NST thường di truyền
cùng nhau và tạo thành nhóm gen liên kết.


- Số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi tương ứng với số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó và
cũng tương ứng với số nhóm tính trạng di truyền liên kết.


- Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm
tính trạng q.


<b>b. Hốn vị gen (liên kết gen khơng hồn tồn)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

xuất hiện biến dị tổ hợp, tạo ra nhóm gen liên kết quý, là cơ sở để lập bản đồ di truyền.


- Tần số hoán vị gen được xác định bằng tỉ lệ % các giao tử mang gen hoán vị. Tần số hoán
vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST theo tương quan thuận (các gen càng
nằm xa nhau trên NST thì tần số hốn vị gen xảy ra càng cao, các gen càng nằm gần nhau trên NST
thì tần số hốn vị gen càng thấp). Tần số hoán vị gen dao động từ 0% đến 50%.


- Bản đồ di truyền là sơ đồ theo đường thẳng chỉ ra vị trí tương đối của các gen trên NST.
Khi lập bản đồ di truyền cần phải xác định số nhóm gen liên kết cùng với việc xác định trình tự và
khoảng cách phân bố của các gen trong nhóm gen liên kết trên NST.


<b>6. Di truyền liên kết với giới tính</b>


- NST giới tính là những NST đặc biệt, khác nhau giữa giống đực và giống cái. Trong các
NST giới tính khơng chỉ có các gen quy định giới tính mà cịn có một số gen quy định các tính
trạng thường dẫn đến hiện tượng di truyền liên kết giới tính.


- Cấu trúc NST giới tính, ví dụ cặp XY có những đoạn được gọi là tương đồng trong đó có
chứa các gen xác định những tính trạng di truyền như nhau ở cả X và Y (tương tự như các gen trên
NST thường) và đoạn không tương đồng chứa các gen đặc trưng cho từng NST X hay Y.


- Cơ chế xác định giới tính:


+ XX – XY như ở động vật có vú, ruồi giấm...
+ XX – XO như châu chấu, rệp...


- Sự di truyền liên kết giới tính là sự di truyền các tính trạng mà các gen xác định chúng
nằm trên NST giới tính.



+ Các tính trạng do các gen nằm trên vùng khơng tương đồng của NST X có đặc điểm: Kết
quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau và di truyền chéo.


+ Các tính trạng do các gen nằm trên vùng khơng tương đồng của NST Y có đặc điểm di
truyền thẳng.


<b>7. Sự di truyền ngoài nhân</b>


- Di truyền ngồi nhân là sự di truyền các tính trạng mà các gen xác định chúng nằm trong
các bào quan của tế bào như ti thể, lạp thể.


- Lai thuận và lai nghịch trong di truyền tế bào chất cho kết quả khác nhau, trong đó con lai
thường mang tính trạng của mẹ. Trong sự di truyền này, vai trò chủ yếu thuộc về giao tử cái, do vậy
di truyền tế bào chất thuộc dạng di truyền theo dòng mẹ.


- Sự di truyền các tính trạng do gen trong tế bào chất quy định được gọi là di truyền ngoài
NST. Sự di truyền này không tuân theo các quy luật di truyền NST. Sự di truyền các tính trạng do
gen trong tế bào chất quy định được gọi là di truyền ngồi NST.


<b>8. Ảnh hưởng của mơi trường lên sự biểu hiện của gen</b>


- Kiểu gen quy định khả năng khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. Môi trường
tham gia vào sự hình thành kiểu hình cụ thể. Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu
gen với môi trường.


- Mức phản ứng của kiểu gen là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với
các môi trường khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>BÀI 7. QUY LUẬT PHÂN LI</b>
<b>Câu 1: </b>Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung:



1 – Sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai.


2 – Lai các dịng thuần và phân tích các kết quả F1, F2, F3.


3 – Tiến hành thí nghiệm chứng minh.
4 – Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.


A. 4 <i>→</i> 2 <i>→</i> 3 <i>→</i> 1. B. 4 <i>→</i> 2 <i>→</i> 1 <i>→</i> 3.
C. 4 <i>→</i> 3 <i>→</i> 2 <i>→</i> 1. D. 4 <i>→</i> 1 <i>→</i> 2 <i>→</i> 3.


<b>Câu 2: </b>Phương pháp của Menđen <b>khơng</b> có nội dung nào sau đây?


A. Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính
trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.


B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai.
C. lai phân tích cơ thể lai F3.


D. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản, rồi theo
dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ.


<b>Câu 3: </b>Điểm độc đáo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen là gì?
A. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai.


B. Dùng tốn học thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các
tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.


C. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản.



D. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ thuần
chủng.


<b>Câu 4: </b>Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là


A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.


B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li
và tổ hợp của các alen trong cặp.


C. sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân.
D. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.


<b>Câu 5: </b>Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là


A. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi
giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ.


B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.


C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.


D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hồn tồn tính trạng lặn.


<b>Câu 6: </b>Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do


A. một nhân tố di truyền quy định. B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.


<b>Câu 7: </b>Menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để


A. xác định các cá thể thuần chủng.


B. kiểm tra giả thuyết nêu ra.


C. xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.
D. xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

B. lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.
C. lai giữa cơ thể đồng hợp với cá thể mang kiểu hình lặn.


D. lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn.


<b>Câu 9: </b>Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?


I. Aa x aa; II. Aa x Aa; III. AA x aa; IV. AA x Aa; V. aa x aa.
Câu trả lời đúng là:


A. I, III, V. B. I, III . C. II, III. D. I, V.


<b>Câu 10: </b>Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, Menđen đã
phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai?


A. Ở thế hệ con lai chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ.
B. Ở thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.


C. Ở thế hệ con lai ln ln biểu hiện kiểu hình giống bố.
D. Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ.


<b>Câu 11: </b>Kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của
gen?



A. Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng.
B. Alen trội và lặn tác động đồng trội.


C. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng.
D. Alen trội át chế khơng hồn toàn alen lặn tương ứng.


<b>Câu 12: </b>Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là


A. 1 trội : 1 lặn. B. 2 trội : 1 lặn. C. 3 trội : 1 lặn. D. 4 trội : 1 lặn.


<b>Câu 13: </b>Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì?
A. Xác định được các dòng thuần.


B. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.


C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.
D. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng.


<b>Câu 14: </b>Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần
chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?


A. 100% hạt vàng. B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.
C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.


<b>Câu 15: </b>Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần
chủng với cây hạt xanh thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F2 sẽ như thế nào?


A. 2 hạt vàng : 1 hạt xanh. B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.
C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.



<b>Câu 16: </b>Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn, Menđen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?


A. 1/4 giống bố đời P : 2/4 giống F1 : 1/4 giống mẹ đời P.


B. 3/4 giống bố đời P : 1/4 giống mẹ đời P.
C. 3/4 giống mẹ đời P : 1/4 giống bố đời P.


D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hình F1 : 1/4 giống bên cịn lại đời P.


<b>Câu 17: </b>Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ bắt buộc, Menđen đã thu được thế hệ F3 có


kiểu hình như thế nào?
A. 100% đồng tính.
B. 100% phân tính.


C. 1/3 cho F3 đồng tính giống P : 2/3 cho F3 phân tính 3 : 1.


D. 2/3 cho F3 đồng tính giống P : 1/3 cho F3 phân tính 3 : 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau.


B. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1.


C. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1.


D. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1.


<b>Câu 19: </b>Kết quả thực nghiệm tỉ lệ 1 : 2 : 1 về kiểu gen luôn đi đôi với tỉ lệ 3 : 1 về kiểu hình khẳng định
điều nào trong giả thuyết của Menđen là đúng?



A. Mỗi cá thể đời P cho 1 loại giao tử mang alen khác nhau.
B. Mỗi cá thể đời F1 cho 1 loại giao tử mang alen khác nhau.


C. Cá thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3 : 1.


D. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tử, thể dị hợp cho 2 loại giao tử có tỉ lệ 1 : 1.


<b>Câu 20: </b>Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?


A. AA AA. B. AA aa. C. aa AA. D. aa aa.


<b>Câu 21: </b>Phép lai nào sau đây cho biết cá thể đem lai là thể dị hợp?


1 - P: bố hồng cầu hình liềm nhẹ mẹ bình thường <i>→</i> F: 1 hồng cầu hình liềm nhẹ : 1 bình
thường.


2 - P: thân cao thân thấp <i>→</i> F: 50% thân cao : 50% thân thấp.
3 - P: mắt trắng mắt đỏ <i>→</i> F: 25% mắt trắng : 75% mắt đỏ


A. 1, 2. B. 1, 3. B. 2, 3. D. 1, 2, 3.


<b>Câu 22: </b>Tính trạng lặn <b>khơng</b> biểu hiện ở thể dị hợp vì
A. gen trội át chế hồn tồn gen lặn.


B. gen trội không át chế được gen lặn.


C. cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau.
D. cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết.



<b>Câu 23: </b>Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hồn tồn và trội khơng
hồn tồn là


A. kiểu gen và kiểu hình F1. B. kiểu gen và kiểu hình F2.


C. kiểu gen F1 và F2. D. kiểu hình F1 và F2.


<b>Câu 24: </b>Tính trạng do 1 cặp alen quy định có quan hệ trội – lặn khơng hồn tồn thì hiện tượng phân li
ở F2 được biểu hiện như thế nào?


A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn. B. 2 trội : 1 trung gian : 2 lặn.
C. 3 trội : 1 lặn. D. 100% trung gian.


<b>Câu 25: </b>Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình?


A. Trội hồn tồn. B. Phân li độc lập. C. Phân li. D. Trội không hồn tồn.


<b>Câu 26: </b>Một gen quy định một tính trạng, muốn nhận biết một cá thể là đồng hợp hay dị hợp về tính
trạng đang xét, người ta thường tiến hành


1- Lai phân tích; 2 - Cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa; 3 - Tự thụ phấn.
A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 1, 2, 3.


<b>Câu 27: </b>Điều nào <b>không </b>phải là điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly?
A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.


B. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau. Sự biểu hiện hồn tồn của tính trạng.


C. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi
thụ tinh.



D. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp không ngẫu nhiên của các kiểu giao tử
khi thụ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. Bố mẹ phải thuần chủng.


B. Số lượng cá thể con lai phải lớn.


C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.


<b>Câu 29: </b>Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải
có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh?


A. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt xanh (aa). B. Mẹ mắt xanh (aa) bố mắt đen (AA).
C. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt đen (AA). D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa).


<b>Câu 30: </b>Ở chó, lơng ngắn trội hồn tồn so với lơng dài. P: lơng ngắn không thuần chủng lông ngắn
không thuần chủng, kết quả ở F1 như thế nào?


A. Tồn lơng dài. B. Tồn lơng ngắn.


C. 1 lơng ngắn : 1 lơng dài. D. 3 lông ngắn : 1 lông dài.


<b>Câu 31: </b>Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép
lai như sau: thân đỏ thẫm thân đỏ thẫm <i>→</i> F1: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục. Kiểu gen của bố mẹ


trong công thức lai trên như thế nào?


A. AA AA. B. AA Aa. C. Aa Aa. D. Aa aa.



<b>Câu 32: </b>Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 hoa đỏ, cho F1 tự thụ


phấn thì kiểu hình ở cây F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cách lai nào sau đây <b>không</b> xác định được kiểu gen


của cây hoa đỏ F2?


A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1 . B. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.


C. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P. D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2.
<b>Câu 33: </b>Sau đây là kết quả lai thuận và nghịch ở ruồi giấm:


a. P ♀ cánh dài ♂ cánh ngắn <i>→</i> F1: 100% cánh dài.


b. P ♀ cánh ngắn ♂ cánh dài <i>→</i> F1: 100% cánh dài.


Kết quả phép lai cho thấy:


A. Dạng cánh do một gen quy định và nằm trên NST thường.
B. Dạng cánh do một gen quy định và nằm trên NST X.


C. Dạng cánh do 2 gen quy định và nằm trên 2 NST thường không tương đồng.
D. Dạng cánh do 2 gen quy định và có 1 gen nằm trên NST giới tính.


<b>Câu 34: </b>Ở ruồi giấm, gen V quy định cánh dài, v quy định cánh cụt. Cho ruồi cánh dài và cánh cụt giao
phối với nhau thu được F1 có tỉ lệ 50% ruồi cánh dài : 50% ruồi cánh cụt. Tiếp tục cho ruồi F1 giao phối


với nhau thì ở F2 thống kê kết quả ở quần thể có kiểu hình như thế nào?


A. 1 ruồi cánh cụt : 1 ruồi cánh dài. B. 1 ruồi cánh cụt : 3 ruồi cánh dài.


C. 5 ruồi cánh cụt : 7 ruồi cánh dài. D. 9 ruồi cánh cụt : 7 ruồi cánh dài.


<b>Câu 35: </b>Màu sắc hoa mõm chó do một gen quy định. Theo dõi sự di truyền màu sắc hoa mõm chó,
người ta thu được kết quả sau: hoa hồng hoa hồng <i>→</i> F1: 25,1% hoa đỏ : 49,9% hoa hồng : 25%


hoa trắng. Kết quả phép lai được giải thích như thế nào?
A. Hoa đỏ trội hồn tồn so với hoa trắng.
B. Hoa hồng là tính trạng đồng trội.
C. Hoa trắng trội hoàn toàn so với hoa đỏ.


D. Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng.


<b>Câu 36: </b>Khi lai gà trống trắng với gà mái đen đều thuần chủng thu được F1 đều có lơng xanh da trời.


Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có kết quả về kiểu hình là: 1 lơng đen : 2 lơng xanh da


trời : 1 lông trắng. Kết quả phép lai cho thấy màu lông gà bị chi phối bởi
A. quy luật tương tác đồng trội giữa các alen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C. quy luật di truyền trội khơng hồn tồn.
D. quy luật tác động gây chết của các gen alen.


<b>Câu 37: </b>Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA<sub>, I</sub>B<sub>, i quy định:</sub>


- Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IA<sub> I</sub>A<sub>, I</sub>A<sub>i.</sub>


- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IB<sub> I</sub>B<sub>, I</sub>B<sub>i.</sub>


- Nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen ii.
- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IA<sub> I</sub>B



.


Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn <b>khơng</b> phải là
nhóm máu của người bố?


A. Nhóm máu AB. B. Nhóm máu O. C. Nhóm máu B. D. Nhóm máu A.


<b>BÀI 8. QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP</b>


<b>Câu 1: </b>Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh,
nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là


A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.
B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn.
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.


<b>Câu 2: </b>Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, khi cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được


về kiểu hình sẽ thế nào?


A. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.
B. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.


C. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
D. 4 vàng, trơn : 4 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.


<b>Câu 3: </b>Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu Hà Lan
di truyền độc lập vì



A. tỉ lệ kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.


B. tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn.
C. F2 có 4 kiểu hình.


D. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp.


<b>Câu 4: </b>Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là


A. sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.


C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể.
D. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.


<b>Câu 5: </b>Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng.
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.


D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.


<b>Câu 6: </b>Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng


A. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở lồi giao phối.
B. hốn vị gen.


C. liên kết gen hoàn toàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 7: </b>Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập?


A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.


B. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau. Sự biểu hiện hồn tồn của tính trạng.
C. mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng.


D. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi
thụ tinh.


<b>Câu 8: </b>Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Cho cây cà
chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng?


(biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao,
quả trịn là trội so với thân thấp, quả bầu dục).


A. 100% thân cao, quả tròn.


B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục.
C. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn.
D. 100% thân thấp, quả bầu dục.


<b>Câu 9: </b>Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại giao tử được xác định
theo công thức nào?


A. 2n<sub>.</sub> <sub>B. 3</sub>n<sub>.</sub> <sub>C. 4</sub>n<sub>.</sub> <sub>D. 5</sub>n<sub>.</sub>


<b>Câu 10: </b>Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình được xác định
theo cơng thức nào?



A. (3 + 1)n<sub>.</sub> <sub>B. (4 + 1)</sub>n<sub>.</sub> <sub>C. (2 + 1)</sub>n<sub>.</sub> <sub>D. (5 + 1)</sub>n<sub>.</sub>


<b>Câu 11: </b>Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo
công thức nào?


A. (1 + 3 + 1)n<sub>.</sub> <sub>B. (1 + 4 + 1)</sub>n<sub>.</sub> <sub>C. (1 + 2 + 1)</sub>n<sub>.</sub> <sub>D. (1 + 5 + 1)</sub>n<sub>.</sub>


<b>Câu 12: </b>Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác
định theo công thức nào?


A. 2n<sub>.</sub> <sub>B. 3</sub>n<sub>.</sub> <sub>C. 4</sub>n<sub>.</sub> <sub>D. 5</sub>n<sub>.</sub>


<b>Câu 13: </b>Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hình được xác
định theo công thức nào?


A. 2n<sub>.</sub> <sub>B. 3</sub>n<sub>.</sub> <sub>C. 4</sub>n<sub>.</sub> <sub>D. 5</sub>n<sub>.</sub>


<b>Câu 14: </b>Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cơ thể
mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là


A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.


<b>Câu 15: </b>Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cơ thể
mang kiểu gen BbDdEEff khi giảm phân bình thường sinh ra các kiểu giao tử là


A. B, B, D, d, E, e, F, f. B. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf.
C. BbEE, Ddff, BbDd, Eeff. D. BbDd, Eeff, Bbff, DdEE.


<b>Câu 16: </b>Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cho cá thể
mang kiểu gen AabbDDEeFf tự thụ phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là



A. 32. B. 64. C. 128. D. 256.


<b>Câu 17: </b>Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện
phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu hình aaB-C-dd là


A. 7/128. B. 3/128. C. 5/128. D. 9/128.


<b>Câu 18: </b>Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện
phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu gen AABBCcDd là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 19: </b>Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện
phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu hình <b>khơng</b> giống mẹ và bố là


A. 37/64. B. 35/64. C. 33/64. D. 31/64.


<b>Câu 20: </b>Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện
phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu hình giống mẹ là


A. 13/128. B. 15/128. C. 27/128. D. 29/128.


<b>Câu 21: </b>Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện
phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li ở F1 về kiểu gen <b>không </b>giống cả cha lẫn mẹ




A. 1/4. B. 1/8. C. 1/16. D. 1/32.


<b>BÀI 9. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN</b>
<b>Câu 1: </b>Tương tác gen là



A. một gen chi phối nhiều tính trạng.
B. hiện tượng gen đa hiệu.


C. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng.
D. di truyền đa gen.


<b>Câu 2: </b>P thuần chủng, dị hợp n cặp gen phân li độc lập, các gen cùng tác động lên một tính trạng thì sự
phân li về kiểu hình ở F2 sẽ là một biến dạng của biểu thức nào?


A. (9 : 3 : 3 : 1). B. (3 : 1). C. (3 : 1)n<sub>.</sub> <sub>D. (9 : 3 : 3 : 1)</sub>n<sub>.</sub>


<b>Câu 3: </b>Khi cho giao phối gà mào hạt đào với gà mào hình lá được tỉ lệ: 1 gà hạt đào : 1 gà mào hình lá :
1 gà mào hoa hồng : 1 gà mào hạt đậu. Cho biết mào hình lá do gen lặn quy định. Tính chất di truyền
của hình dạng mào gà chịu kiểu tác động nào của gen?


A. Tương tác bổ trợ giữa 2 gen không alen.
B. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn tương ứng.
C. Tác động cộng gộp của các gen không alen.


D. Gen trội át chế khơng hồn tồn gen lặn tương ứng.


<b>Câu 4: </b>Khi cho giao phối gà mào hạt đào với gà mào hình lá được tỉ lệ: 1 gà hạt đào : 1 gà mào hình lá :
1 gà mào hoa hồng : 1 gà mào hạt đậu. Cho biết mào hình lá do gen lặn quy định. Cho gà mào hoa hồng
thuần chủng và gà mào hạt đậu thuần chủng giao phối với nhau thì ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình như thế


nào?


A. 3 gà mào hạt đào : 9 gà mào hoa hồng : 3 gà mào hạt đậu : 1 gà mào hình lá.
B. 3 gà mào hạt đào : 3 gà mào hoa hồng : 9 gà mào hạt đậu : 1 gà mào hình lá.


C. 9 gà mào hạt đào : 3 gà mào hoa hồng : 3 gà mào hạt đậu : 1 gà mào hình lá.
D. 9 gà mào hạt đào : 3 gà mào hoa hồng : 1 gà mào hạt đậu : 3 gà mào hình lá.


<b>Câu 5: </b>P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F1. F1 giao phối


với nhau cho F2. Sự tương tác giữa các gen khơng alen, trong đó mỗi loại gen trội xác định một kiểu


hình riêng biệt, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là


A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 9 : 6 : 1. C. 9 : 7. D. 9 : 3 : 4.


<b>Câu 6: </b>P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F1. F1 giao phối


với nhau cho F2. Sự tương tác giữa các gen khơng alen, trong đó hai loại gen trội khi đứng riêng đều xác


định cùng một kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 7: </b>P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F1. F1 giao phối


với nhau cho F2. Sự tương tác giữa các gen khơng alen, trong đó mỗi kiểu gen có một loại gen trội hoặc


tồn gen lặn đều xác định cùng một kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là


A. 13 : 3. B. 9 : 6 : 1. C. 9 : 7. D. 9 : 3 : 4.


<b>Câu 8: </b>Tỉ lệ phân tính nào dưới đây là đặc trưng cho sự tương tác bổ trợ giữa các gen khơng alen, trong
trường hợp có 2 cặp gen phân li độc lập?


1 – (9 : 3 : 3 : 1). 2 – (12 : 3 : 1). 3 – (9 : 6 : 1). 4 – (9 : 3 : 4).
5 – (13 : 3). 6 – (9 : 7). 7 – (15 : 1).



A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 1, 3, 6. D. 2, 4, 5.


<b>Câu 9: </b>Một lồi thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen
khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F2 như thế nào?


A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ : 1hoa trắng.
C. 1 hoa đỏ : 1hoa trắng. D. 100% hoa đỏ.


<b>Câu 10: </b>Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1,


kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ trợ (bổ sung) nào?


A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 9 : 6 : 1. C. 9 : 7. D. 9 : 3 : 4.


<b>Câu 11: </b>Cho hai nịi gà thuần chủng lơng màu và lơng trắng giao phối với nhau được gà F1. Cho gà F1


tiếp tục giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 13 lông trắng : 3 lông màu. Tỉ lệ này cho thấy màu


lông gà bị chi phối bởi


A. sự tương tác bổ trợ giữa 2 gen không alen.
B. sự tương tác át chế của gen trội.


C. sự tác động cộng gộp giữa 2 gen không alen.


D. sự tương tác vừa át chế vừa bổ trợ của 2 gen không alen.


<b>Câu 12: </b>Khi cho chuột lông xám nâu giao phối với chuột lông trắng (kiểu gen đồng hợp lặn) được 48
con lông xam nâu, 99 con lông trắng và 51 con lông đen. Quy luật tác động nào của gen đã chi phối sự


hình thành màu lơng của chuột?


A. Tương tác bổ trợ giữa các gen không alen.
B. Cặp gen lặn át chế các gen không tương ứng.
C. Tác động cộng gộp của các gen không alen.


D. Gen trội át chế khơng hồn tồn gen lặn tương ứng.


<b>Câu 13: </b>Khi cho chuột lông xám nâu giao phối với chuột lông trắng (kiểu gen đồng hợp lặn) được 48
con lông xam nâu, 99 con lông trắng và 51 con lông đen. Cho chuột lông đen và lông trắng đều thuần
chủng giao phối với nhau được F1 tồn chuột lơng xám. Cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhau thì sự


phân li kiểu hình ở F2 như thế nào?


A. 9 lông xám nâu : 3 lông đen : 4 lông trắng.
B. 12 lông xám nâu : 3 lông đen : 1 lông trắng.
C. 9 lông xám nâu : 1 lông đen : 1 lông trắng.
D. 9 lông xám nâu : 4 lông đen : 5 lông trắng.


<b>Câu 14: </b>P: gà lơng trắng gà lơng trắng (mang tồn gen lặn) <i>→</i> F1: 98 gà lông trắng : 28 gà lông


màu. Màu lông của gà bị chi phối bởi kiểu tác động nào của gen?
A. Cặp gen lặn át chế gen trội không tương ứng.


B. Gen trội át chế loại gen trội khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 15: </b>P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F1. F1 giao phối


với nhau cho F2. Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó một loại gen trội vừa tác động đa hiệu



vừa át chế gen trội khác, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là


A. 9 : 3 : 4. B. 9 : 6 : 1. C. 9 : 7. D. 12 : 3 : 1.


<b>Câu 16: </b>P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F1. F1 giao phối


với nhau cho F2. Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó đồng hợp lặn át chế các gen trội và lặn


khơng alen, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là


A. 9 : 3 : 4. B. 13 : 3. C. 9 : 7. D. 12 : 3 : 1.


<b>Câu 17: </b>Tỉ lệ phân tính nào dưới đây là đặc trưng cho sự tương tác át giữa các gen không alen, trong
trường hợp có 2 cặp gen phân li độc lập?


1 – (9 : 3 : 3 : 1). 2 – (12 : 3 : 1). 3 – (9 : 6 : 1). 4 – (9 : 3 : 4).
5 – (13 : 3). 6 – (9 : 7). 7 – (15 : 1).


A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 1, 3, 6. D. 2, 4, 5.


<b>Câu 18: </b>Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng.


B. nhiều gen khơng alen quy định nhiều tính trạng.
C. nhiều gen khơng alen cùng chi phối 1 tính trạng.
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.


<b>Câu 19: </b>Giống lúa thứ nhất với kiểu gen aabbdd cho 6 gam hạt trên mỗi bông. Giống lúa thứ hai với
kiểu gen AABBDD cho 12 gam hạt trên mỗi bông. Cho hai giống lúa có kiểu gen AABBdd và aabbDD
thụ phấn với nhau được F1. Khối lượng hạt trên mỗi bông của F1 là bao nhiêu?



A. 9 gam. B. 8 gam. C. 10 gam. D. 7 gam.


<b>Câu 20: </b>Ở ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo kiểu
cộng gộp A1a1, A2a2, A3a3).Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao


nhất có chiều cao 210 cm. Chiều cao của cây thấp nhất là


A. 90 cm. B. 120 cm. D. 80 cm. D. 60 cm.


<b>Câu 21: </b>Tỉ lệ phân tính nào dưới đây là đặc trưng cho sự tương tác động cộng gộp giữa các gen khơng
alen, trong trường hợp có 2 cặp gen phân li độc lập?


1 – (9 : 3 : 3 : 1). 2 – (12 : 3 : 1). 3 – (9 : 6 : 1). 4 – (9 : 3 : 4).
5 – (13 : 3). 6 – (9 : 7). 7 – (15 : 1).


A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 7. D. 2, 4, 5.


<b>Câu 22: </b>Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì
A. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.


B. làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.
C. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.


D. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau.


<b>Câu 23: </b>Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là
A. tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội. B. tác động cộng gộp.
C. tác động át chế giữa các gen không alen. D. tác động đa hiệu.



<b>Câu 24: </b>Thế nào là gen đa hiệu?


A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.


B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.


C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.


<b>Câu 25: </b>Tính đa hiệu của gen là


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

B. một gen quy định nhiều tính trạng.


C. một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
D. một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng.


<b>Câu 26: </b>Cho biết ở một lồi đậu, gen A quy định hoa tím và hạt xám, gen a quy định hoa trắng và hạt
đen. Cho lai hai thứ đậu thuần chủng là hoa tím, hạt xám và hoa trắng, hạt đen giao phấn với nhau được
F1 đều hoa tím, hạt đen. Cho F1 giao phấn với cây hoa trắng, hạt đen. Kết quả phép lai về kiểu hình như


thế nào?


A. 1 hoa tím, hạt đen : 1 hoa trắng, hạt đen. B. 1 hoa tím, hạt xám : 1 hoa trắng, hạt đen.
C. 1 hoa tím, hạt đen : 1 hoa trắng, hạt xám. D. 1 hoa tím, hạt xám : 1 hoa trắng, hạt xám.


<b>Câu 27: </b>Cho biết ở một loài đậu, gen A quy định hoa tím và hạt xám, gen a quy định hoa trắng và hạt
đen. Cho lai hai thứ đậu thuần chủng là hoa tím, hạt xám và hoa trắng, hạt đen giao phấn với nhau được
F1 đều hoa tím, hạt đen. Cho F1 thụ phấn với nhau thì kết quả về kiểu hình ở F2 như thế nào?


A. 3 hoa tím, hạt xám : 1 hoa trắng, hạt đen.


B. 3 hoa tím, hạt đen : 1 hoa trắng, hạt xám.


C. 1 hoa tím, hạt đen : 2 hoa tím, hạt xám : 1 hoa trắng, hạt xám.
D. 1 hoa tím, hạt xám : 2 hoa tím, hạt đen : 1 hoa trắng, hạt đen.


<b>Câu 28: </b>Khi lai hai cây táo thuần chủng khác nhau về 3 cặp tính trạng tương phản, cây có quả trịn,
ngọt, màu vàng với cây có quả bầu dục, chu, màu xanh thì thế hệ F1 thu được tồn cây quả trịn, ngọt,


màu vàng. Ch cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 75% cây quả trịn, ngọt, màu vàng : 25% cây quả


bầu dục, chua, màu xanh. Cơ chế di truyền chi phối 3 tính trạng trên có thể là


A. hoán vị gen. B. tương tác gen. C. phân li độc lập. D. gen đa hiệu.


<b>Câu 29: </b>Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lơng màu trắng, con ngươi của mắt
có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật


A. tương tác bổ sung. B. tác động cộng gộp. C. liên kết gen. D. gen đa hiệu.


<b>BÀI 10. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN</b>
<b>Câu 1: </b>Để phát hiện ra hiện tượng liên kết hoàn toàn, Moocgan đã


A. cho các con lai F1 của ruồi giấm bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh


cụt giao phối với nhau.


B. lai phân tích ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.


C. lai phân tích ruồi đực F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.



D. lai hai dịng ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.


<b>Câu 2: </b>Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so cới cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám,
cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai


với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ


A. 4 xám, dài : 1 đen, cụt. B. 3 xám, dài : 1 đen, cụt.
C. 2 xám, dài : 1 đen, cụt. D. 1 xám, dài : 1 đen, cụt.


<b>Câu 3: </b>Khi lai ruồi giấm thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân


xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ: 1 xám, dài : 1 đen, cụt.


Để giải thích kết quả phép lai Moocgan cho rằng:


A. các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên một NST.


B. các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên một NST và liên kết hoàn toàn.
C. màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm ở 2 đầu mút NST quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 4: </b>Cơ sở tế bào học của sự liên kết hồn tồn là


A. sự khơng phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.


D. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.


<b>Câu 5: </b>Điều nào sau đây <b>khơng</b> đúng với nhóm gen liên kết?


A. Các gen nằm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết.


B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
C. Số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của lồi đó.
D. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.


<b>Câu 6: </b>Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy
định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1?


A. Ab


aB <i>×</i>
Ab


aB . B.


Ab
aB <i>×</i>


Ab


ab . C.


AB
ab <i>×</i>


AB


ab . D.



AB
ab <i>×</i>


Ab
ab .


<b>Câu 7: </b>Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ giữa các
tính trạng là trội lặn hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai: ABD<sub>abd</sub> <i>×</i>ABD


abd sẽ có


kết quả giống như kết quả của


A. tương tác gen. B. gen đa hiệu. C. lai hai tính trạng. D. lai một tính trạng.


<b>Câu 8: </b>Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen liên kết
hoàn toàn. Kiểu gen AaBD


bd khi lai phân tích sẽ cho thế hệ con lai có tỉ lệ kiểu hình là


A. 3 : 3 : 1 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 1 2 : 1. D. 3 : 1.


<b>Câu 9: </b>Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so cới cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám,
cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con cái F1 lai với


con đực thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ


A. 1 xám, dài : 1 đen, cụt : 1 xám, cụt : 1 đen, dài.


B. 0,31 xám, dài : 0,31 đen, cụt : 0,19 xám, cụt : 0,19 đen, dài.


C. 0,415 xám, dài : 0,415 đen, cụt : 0,085 xám, cụt : 0,085 đen, dài.
D. 0,21 xám, dài : 0,21 đen, cụt : 0,29 xám, cụt : 0,29 đen, dài.


<b>Câu 10: </b>Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám,


cánh dài. Cho con cái F1 lai với con đực thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ: 0,415 xám, dài : 0,415 đen, cụt


: 0,085 xám, cụt : 0,085 đen dài. Để giải thích kết quả phép lai, Moocgan cho rằng:
A. có sự hốn vị giữa 2 gen khơng tương ứng.


B. có sự phân li độc lập của hai cặp gen trong giảm phân.


C. có sự phân li khơng đồng đều của hai cặp gen trong giảm phân.
D. có sự hốn vị giữa 2 gen tương ứng.


<b>Câu 11: </b>Cơ sở tế bào học của tái tổ hợp gen là


A. sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng đưa đến sự hoán vị
các alen.


B. sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng đưa đến sự hoán vị
các gen alen, tạo ra sự tổ hợp lại các gen không alen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 12: </b>Tần số hoán vị gen (tái tổ hợp gen) được xác định bằng


A. tổng tỉ lệ của hai loại giao tử mang gen hoán vị và khơng hốn vị.
B. tổng tỉ lệ các loại giao tử mang gen hoán vị.


C. tổng tỉ lệ các kiểu hình giống P.
D. tổng tỉ lệ các kiểu hình khác P.



<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng với tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.


B. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.


C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.


<b>Câu 14: </b>Điều nào dưới đây giải thích <b>khơng</b> đúng với tần số hốn vị gen khơng vượt q 50%?
A. Các gen có xu hướng khơng liên kết với nhau.


B. Các gen có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu.


C. Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 sợi crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng.
D. Không phải mọi tế bào khi giảm phân đều xảy ra trao đổi chéo.


<b>Câu 15: </b>Phương pháp xác định tần số hoán vị gen chủ yếu là


A. lai thuận, nghịch. B. lai ngược. C. lai phân tích. D. phân tích giống lai.


<b>Câu 16: </b>Trong lai phân tích, cá thể dị hợp về 2 cặp gen, tần số hốn vị gen được tính dựa vào
A. tổng tần số hai loại kiểu hình tạo bởi các giao tử khơng có hốn vị gen.


B. tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử có hốn vị gen và một kiểu hình tạo ra bởi giao
tử khơng có hốn vị gen.


C. tổng tần số hai loại kiểu hình tạo bởi các giao tử có hốn vị gen.
D. tổng tần số của kiểu hình tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn.



<b>Câu 17: </b>Điều nào dưới đây <b>khơng</b> đúng đối với việc xác định tần số hốn vị gen?
A. Để xác định sự tương tác giữa các gen.


B. Để xác định trình tự các gen trên cùng NST.
C. Để lập bản đồ di truyền NST.


D. Để xác định khoảng cách giữa các gen trên cùng NST.


<b>Câu 18: </b>Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen như thế nào?
A. ACB. B. BAC. C. CAB. D. ABC.


<b>Câu 19: </b>Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền liên kết giống phân li độc lập trong trường hợp nào?
A. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25 cM.


B. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40 cM.


C. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cM và tái tổ hợp gen một bên.
D. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cM và tái tổ hợp gen cả hai bên.


<b>Câu 20: </b>Hốn vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen nào?
A. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội.
B. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.


C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen.
D. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen.


<b>Câu 21: </b>Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?


A. Phân li độc lập. B. Hoán vị gen. C. Liên kết gen. D. Tương tác gen.



<b>Câu 22: </b>Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hồn tồn là gì?
A. Để xác định số nhóm gen liên kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả
nhóm tính trạng có giá trị.


D. Để xác định được số nhóm gen liên kết của lồi.


<b>Câu 23: </b>Hốn vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?


A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp. B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST.
C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập. D. Làm giảm kiểu hình trong quần thể.


<b>Câu 24: </b>Việc lập bản đồ gen (bản đồ di truyền) dựa trên kết quả nào sau đây?
A. Đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của các gen liên kết.


B. Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST.
C. Tần số phân li độc lập của các gen để suy ra khoảng cách của các gen trên NST.
D. Sự phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.


<b>Câu 25: </b>Việc lập bản đồ di truyền NST có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
A. Tránh khỏi việc mày mò trong việc chọn cặp lai.


B. Giúp cho việc hiểu biết khái quát về các nhóm gen liên kết.
C. Giúp cho việc hiểu biết khái quát về các tính trạng của lồi.
D. Có được hoạch định chọn lọc các tính trạng có lợi.


<b>Câu 26: </b>Bản đồ di truyền có vai trị gì trong cơng tác giống?


A. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng khơng có giá trị kinh tế.


B. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.


C. Dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.
D. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ.


<b>Câu 27: </b>Một tế bào có kiểu gen AB


ab Dd khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại tinh trùng?


A. 2. B. 4. C. 8. D. 16


<b>Câu 28: </b>Một tế bào có kiểu gen AB<sub>ab</sub> Dd khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối đa mấy
loại tinh trùng?


A. 4. B. 32. C. 8. D. 16


<b>Câu 29: </b>Cho hai dòng lúa thuần chủng là thân cao, hạt bầu và thân thấp, hạt dài thụ phấn với nhau được
F1. Cho F1 tiếp tục thụ phấn với nhau, ở F2 thu được 20000 cây, trong đó có 1250 cây thấp, hạt bầu. Cho


biết nếu hốn vị gen xảy ra thì tần số hoán vị dưới 50%. Sự di truyền của các tính trạng nêu trên bị chi
phối bởi quy luật di truyền nào?


A. Phân li độc lập. B. Liên kết hồn tồn.
C. Hốn vị gen ở một bên. D. Hốn vị gen ở cả hai bên.


<b>Câu 30: </b>Cho hai dòng lúa thuần chủng là thân cao, hạt bầu và thân thấp, hạt dài thụ phấn với nhau được
F1. Cho F1 tiếp tục thụ phấn với nhau, ở F2 thu được 20000 cây, trong đó có 1250 cây thấp, hạt bầu. Cho


biết nếu hốn vị gen xảy ra thì tần số hốn vị dưới 50%. Cho F1 lai phân tích thì kết quả về kiểu hình như



thế nào?


A. 0,4 cây cao, hạt dài : 0,1 cây cao, hạt bầu : 0,1 cây thấp, hạt dài : 0,4 cây thấp, hạt bầu.
B. 0,25 cây cao, hạt dài : 0,25 cây cao, hạt bầu : 0,25 cây thấp, hạt dài : 0,25 cây thấp, hạt bầu.
C. 0,3 cây cao, hạt dài : 0,2 cây cao, hạt bầu : 0,3 cây thấp, hạt dài : 0,2 cây thấp, hạt bầu.
D. 0,35 cây cao, hạt dài : 0,15 cây cao, hạt bầu : 0,35 cây thấp, hạt dài : 0,15 cây thấp, hạt bầu.


<b>Câu 31: </b>Cho hai dòng lúa thuần chủng là thân cao, hạt bầu và thân thấp, hạt dài thụ phấn với nhau được
F1. Cho F1 tiếp tục thụ phấn với nhau, ở F2 thu được 20000 cây, trong đó có 1250 cây thấp, hạt bầu. Cho


biết nếu hoán vị gen xảy ra thì tần số hốn vị dưới 50%. Tỉ lệ cây thân cao, hạt dài ở F2 là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 32: </b>Đem lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được thế hệ F1. Đem lai


phân tích F1. Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết khơng hồn tồn?


A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 3 : 3 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 9 : 6 : 1.


<b>Câu 33: </b>Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là
A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.


B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.


D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.


<b>BÀI 11. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGỒI NHÂN</b>
<b>Câu 1: </b>Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây?


A. Cơ chế NST giới tính.



B. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể.
C. Ảnh hưởng của các yếu tố mơi trường ngồi cơ thể.
D. Chuyển đổi giới tính trong q trình phát sinh cá thể.


<b>Câu 2: </b>Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồng khơng hồn tồn?
A. Vì NST X mang nhiều gen hơn NST Y.


B. Vì NST X có đoạn mang gen cịn NST Y thì khơng có gen tương ứng.
C. Vì NST X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng.


D. Vì NST X dài hơn NST Y.


<b>Câu 3: </b>Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là gì?


A. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể.
B. Phát hiện các yếu tố của mơi trường ngồi cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
C. Phát hiện các yếu tố của mơi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
D. Điều khiển giới tính của cá thể.


<b>Câu 4: </b>Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây <b>khơng</b> đúng?


A. Ở người, XX – nữ, XY – nam. B. Ở ruồi giấm, XX – đực, XY – cái.
C. Ở gà, XX – trống, XY – mái. D. Ở lợn, XX – cái, XY – đực.


<b>Câu 5: </b>Cơ chế xác định giới tính XX, XO thường gặp ở


A. ruồi giấm. B. chim. B. động vật có vú. D. châu chấu.


<b>Câu 6: </b>Tỉ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 và F2 giống nhau ở lai thuận và lai nghịch diễn ra ở phương thức di



truyền nào?


A. Di truyền liên kết giới tính.
B. Di truyền tế bào chất.


C. Di truyền tính trạng do gen nằm trên NST thường quy định.
D. Ảnh hưởng của giới tính.


<b>Câu 7: </b>Cơ chế xác định giới tính nào sau đây là đúng?


A. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con gái.
B. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con trai.
C. Tinh trùng mang Y thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con gái.
D. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang Y tạo hợp tử phát triển thành con gái.


<b>Câu 8: </b>Sự di truyền liên kết với giới tính là
A. sự di truyền tính đực, cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

D. sự di truyền tính trạng giới tính chỉ biểu hiện ở một giới tính.


<b>Câu 9: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>khơng</b> phải là đặc điểm của gen lặn nằm trên NST X quy định tính trạng
thường?


A. Tính trạng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY.
B. Có hiện tượng di truyền chéo.


C. Tính trạng khơng bao giờ biểu hiện ở cơ thể XX.
D. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau.



<b>Câu 10: </b>Sự di truyền chéo của tính trạng liên kết giới tính rõ nhất là
A. tính trạng của bà nội truyền cho cháu trai.


B. tính trạng của ơng ngoại truyền cho cháu trai.


C. tính trạng của bố truyền cho con gái, cịn tính trạng của mẹ truyền cho con trai.
D. tính trạng của ơng nội truyền cho cháu trai.


<b>Câu 11: </b>Sau đây là kết quả lai thuận và nghịch ở ruồi giấm:


a. P ♀ mắt đỏ tươi ♂ mắt đỏ thẫm <i>→</i> F1: 1<sub>2</sub> đỏ thẫm : 1<sub>2</sub> đỏ tươi.


b. P ♀ mắt đỏ thẫm ♂ mắt đỏ tươi <i>→</i> F1: 100% đỏ thẫm.


Kết quả phép lai cho thấy:


A. Màu mắt do một gen quy định và nằm trên NST thường.
B. Màu mắt do một gen quy định và nằm trên NST X.


C. Màu mắt do 2 gen quy định và nằm trên 2 NST thường không tương đồng.
D. Màu mắt do 2 gen quy định và có 1 gen nằm trên NST giới tính.


<b>Câu 12: </b>Ở ruồi giấm, mắt đỏ trội hồn tồn so với mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST X,
cịn NST Y khơng mang gen tương ứng. Ruồi cái mắt đỏ giao phối với ruồi đực mắt trắng được ruồi F1.


Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào?


A. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.


B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi đực).


C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.


D. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi cái).


<b>Câu 13: </b>Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với


nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào?


A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.


B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi cái).
C. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.


D. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi đực).


<b>Câu 14: </b>Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với một ruồi
giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 như thế nào?


A. 50% ruồi cái mắt trắng.


B. 75% ruồi đực mắt đỏ : 25% ruồi mắt trắng ở cả đực và cái.
C. 100% ruồi đực mắt trắng.


D. 50% ruồi đực mắt trắng.


<b>Câu 15: </b>Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F1. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau


được F2 có tỉ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng tồn cá cái. Kiểu gen của bố mẹ như


thế nào?



A. ♀ AA ♂ aa. B. ♀ aa ♂ AA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 16: </b>Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F1. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau


được F2 có tỉ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng tồn cá cái. Cho cá cái F1 lai phân tích


thì thu được tỉ lệ kiểu hình như thế nào?


A. 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ : 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.
B. 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.


C. 3 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.
D. 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ.


<b>Câu 17: </b>Khi lai gà mái lông vằn với gà trống lông không vằn được F1 có 50% gà trống lơng vằn, cịn


50% số gà cịn lại là gà mái lơng khơng vằn. Biết rằng màu lông do một gen quy định. Khi cho gà F1 tiếp


tục giao phối với nhau thì sự phân li về màu lông ở F2 như thế nào?


A. 1 lông vằn : 1 lông không vằn. B. 3 lông vằn : 1 lông không vằn.


C. 1 lông vằn : 3 lông không vằn. D. 1 lông vằn (♀) : 1 lơng khơng vằn (♂).


<b>Câu 18: </b>Bệnh máu khó đơng ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST X. Một người phụ nữ
mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khoẻ mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con của
họ như thế nào?


A. 100% con trai bị bệnh. B. 50% con trai bị bệnh.


C. 25% con trai bị bệnh. D. 12,5% con trai bị bệnh.


<b>Câu 19: </b>Một cá thể ruồi giấm dị hợp về 2 cặp gen, mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn
át chế gen lặn. Cặp bố mẹ nào sau đây cho đời con có sự đa dạng nhiều nhất về kiểu gen và kiểu hình?


A. AaXB<sub>X</sub>b <sub> AaX</sub>b<sub>Y.</sub> <sub>B. AaX</sub>B<sub>X</sub>b <sub> AaX</sub>B<sub>Y.</sub>


C. AB<sub>ab</sub> <i>×</i>AB


ab (hoán vị xảy ra 2 bên bố mẹ). D. AaBb AaBb.


<b>Câu 20: </b>Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (Xm<sub>). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận X</sub>m<sub> từ</sub>


A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ.


<b>Câu 21: </b>Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (Xm<sub>), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai</sub>


bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là


A. XM<sub>X</sub>M <sub>x X</sub>m<sub>Y.</sub> <sub>B. X</sub>M<sub>X</sub>m <sub>x X</sub>M<sub>Y.</sub> <sub>C. X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y.</sub> <sub>D. X</sub>M<sub>X</sub>M <sub>x X </sub>M<sub>Y.</sub>
<b>Câu 22: </b>Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới


A. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.


<b>Câu 23: </b>Hiện tượng di truyền thẳng trong di truyền các tính trạng liên kết với giới tính là hiện tượng


A. bố XY truyền gen cho tất cả các con gái XX.


B. thay đổi vai trò làm cha hay làm mẹ trong quá trình lai.
C. di truyền mà gen lặn nằm trên NST Y.


D. gen trên NST Y ở cá thể mang cặp NST XY luôn truyền cho con cùng giới.


<b>Câu 24: </b>Sự di truyền tính trạng chỉ do gen nằm trên NST Y quy định như thế nào?
A. Chỉ di truyền ở giới đực. B. Chỉ di truyền ở giới cái.
C. Chỉ di truyền ở giới đồng giao. D. Chỉ di truyền ở giới dị giao.


<b>Câu 25: </b>P thuần chủng: ruồi giấm ♀ lông ngắn ♂ lông dài <i>→</i> F1: lông dài <i>→</i> F2: 3 lông dài :


1 lông ngắn (♀). Kết quả phép lai được gải thích như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C. Do sự chi phối của gen nằm ở tế bào chất.
D. Do sự chi phối của gen nằm trên NST thường.


<b>Câu 26: </b>Sự di truyền kiểu hình liên kết giới tính như thế nào?


A. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình đều hoặc khơng đều ở hai giới tính.
B. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình ln đồng đều ở hai giới tính.
C. Sự phân di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính.


D. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình ln đồng đều ở hai giới tính.


<b>Câu 27: </b>Sự di truyền kiểu hình liên kết giới tính như thế nào?
A. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình ln đồng đều ở hai giới tính.


B. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình khi đều hoặc khơng đều ở hai giới tính.


C. Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính.


D. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình ln khơng đồng đều ở hai giới tính.


<b>Câu 28: </b>Tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn (<i>Mirabilis jalapa</i>) thu được kết quả như
sau:


Lai thuận: P: ♀ lá xanh ♂ lá đốm <i>→</i> F1: 100% lá xanh.


Lai nghịch: P: ♀ lá đốm ♂ lá xanh <i>→</i> F1: 100% lá đốm.


Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?


A. 100% lá xanh. B. 5 lá xanh : 3 lá đốm.
C. 1 lá xanh : 1 lá đốm. D. 3 lá xanh : 1 lá đốm.


<b>Câu 29: </b>Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả như
sau:


Lai thuận: P: ♀ xanh lục ♂ lục nhạt <i>→</i> F1: 100% xanh lục.


Lai nghịch: P: ♀ lục nhạt ♂ xanh lục <i>→</i> F1: 100% lục nhạt.


Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?


A. 100% lục nhạt. B. 5 xanh lục : 3 lục nhạt.
C. 3 xanh lục : 1 lục nhạt. D. 1 xanh lục : 1 lục nhạt.


<b>Câu 30: </b>Trong sự di truyền qua tế bào chất (di truyền ngồi nhân) thì vai trị của bố, mẹ như thế nào?
A. Vai trò của bố và mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng.



B. Vai trị của bố và mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng.
C. Vai trị của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền tính trạng.


D. Vai trị của mẹ lớn hơn hồn tồn vai trị của bố đối với sự di truyền tính trạng.


<b>Câu 31: </b>Điều nào dưới đây <b>khơng</b> đúng đối với di truyền ngoài NST?
A. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.


B. Khơng phải mọi hiện tượng di truyền theo dịng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
C. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.


D. Di truyền tế bào chất khơng có sự phân tính ở các thế hệ sau.


<b>Câu 32: </b>Hiện tượng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là do
A. đột biến bạch tạng do gen trong nhân.


B. đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp.
C. đột biến bạch tạng do gen trong ti thể.


D. đột biến bạch tạng do gen trong plasmit vi khuẩn cộng sinh..


<b>Câu 33: </b>Vì sao có hiện tượng lá xanh có các đốm trắng?


A. Do ảnh hưởng của ánh sáng không đều ở môi trường sống.


B. Do sự phân phối ngẫu nhiên và không đều của 2 loại lạp thể xanh và trắng (do đột biến) qua
các lần nguyên phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

D. Do sự phân phối ngẫu nhiên và không đều của 2 loại lạp thể xanh và trắng (do đột biến) có


liên quan tói NST qua các lần nguyên phân.


<b>Câu 34: </b>Cặp phép lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch?


A. ♂AA ♀aa và ♀Aa ♂Aa. B. ♂Aa ♀Aa và ♀aa ♂AA.
C. ♂AA ♀AA và ♀ aa ♂aa. D. ♂AA ♀aa và ♀AA ♂aa.


<b>Câu 35: </b>Ý nghĩa nào sau đây <b>không </b>đúng với phép lai thuận nghịch?
A. Phát hiện các gen di truyền liên kết giới tính.


B. Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân.


C. Xác định các cặp bố mẹ phù hợp trong phương pháp lai khác dòng tạo ưu thế lai.
D. Kiểm tra kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội.


<b>Câu 36: </b>Kết quả lai thuận và nghịch ở F1 và F2 giống nhau thì rút ra nhận xét gì?


A. Vai trị của bố lớn hơn vai trị của mẹ đối với sự di truyền tính trạng.
B. Vai trị của bố và mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng.
C. Vai trị của bố và mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng.
D. Vai trò của mẹ lớn hơn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.


<b>Câu 37: </b>Kết quả lai thuận và nghịch ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình phân bố khơng đồng


điều ở hai giới tính thì rút ra nhận xét gì?


A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
B. Tính trạng bị chi phối bởi ảnh hưởng của giới tính.
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính.



<b>Câu 38: </b>Kết quả lai thuận và nghịch ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình phân bố đồng điều ở


hai giới tính thì rút ra nhận xét gì?


A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
B. Tính trạng bị chi phối bởi ảnh hưởng của giới tính.
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính.


<b>Câu 39: </b>Phương pháp lai nào giúp khẳng định một gen quy định một tính trạng bất kì nằm trên NST
thường hay NST giới tính?


A. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê.


B. Hoán đổi vị trí của các cá thể bố mẹ trong thí nghiệm lai (lai thuận nghịch).
C. Lai giữa cá thể có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn (lai phân tích).
D. Lai trở lại đời con với các cá thể thế hệ bố mẹ.


<b>Câu 40: </b>Điều nào dưới đây là <b>không </b>đúng?


A. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.


B. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.


C. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
D. Di truyền tế bào chất khơng có sự phân tính ở các thế hệ sau.


<b>BÀI 12. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN</b>
<b>Câu 1: </b>Yếu tố “giống” trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây?



A. Môi trường. B. Kiểu gen. C. Kiểu hình. D. Năng suất.


<b>Câu 2: </b>Điều nào sau đây <b>không</b> đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với mơi trường.


D. Trong q trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chịu nhiều tác động khác nhau của mơi trường
ngồi cơ thể.


<b>Câu 3: </b>Màu lơng ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Chế độ chiếu sáng của môi trường. B. Nhiệt độ.


C. Độ ẩm. D. Chế độ dinh dưỡng.


<b>Câu 4: </b>Thường biến là gì?


A. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường.
B. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen.
C. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của nhiều kiểu gen.
D. Là những biến đổi về kiểu gen do tác động của môi trường.


<b>Câu 5: </b>Sự mềm dẻo của kiểu hình có nghĩa là


A. một kiểu hình có thể do kiểu gen quy định trong q trình phát triển của cơ thể.


B. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác
nhau.



C. nhiều kiểu gen biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước những điều kiện mơi trường khác nhau.
D. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trong cùng một điều kiện mơi trường.


<b>Câu 6: </b>Tính chất của thường biến là gì?


A. Định hướng, di truyền. B. Đột ngột, không di truyền.


C. Đồng loạt, định hướng, di truyền. D. Đồng loạt, định hướng, không di truyền.


<b>Câu 7: </b>Nguyên nhân phát sinh thường biến là


A. do rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào. B. do tác động của tác nhân hoá học.
C. do tác động trực tiếp của điều kiện sống. D. do tác động của tác nhân vật lí.


<b>Câu 8: </b>Một trong những đặc điểm của thường biến là


A. không thay đổi kiểu gen và kiểu hình. B. thay đổi kểu gen, khơng thay đổi kiểu hình.
C. thay đổi kiểu gen và kiểu hình. D. thay đổi kiểu hình, khơng thay đổi kiểu gen.


<b>Câu 9: </b>Vai trị của thường biến đối với tiến hố?
A. Là ngun liệu sơ cấp của q trình tiến hố.
B. Là ngun liệu thứ cấp của q trình tiến hố.
C. Có ý nghĩa gián tiếp đối với tiến hố.


D. Khơng có ý nghĩa đối với q trình tiến hố.


<b>Câu 10: </b>Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn?


A. Thường biến có ý nghĩa gián tiếp quan trọng trong chọn giống và tiến hố.
B. Thường biến có ý nghĩa trực tiếp quan trọng trong chọn giống và tiến hoá.


C. Thường biến giúp sinh vật thích nghi.


D. Thường biến giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi thường xuyên và không thường
xuyên của môi trường.


<b>Câu 11: </b>Điều nào sau đây <b>không</b> đúng với mức phản ứng?


A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi
trường khác nhau.


B. Mức phản ứng khơng được di truyền.


C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.


<b>Câu 12: </b>Yếu tố quy định mức phản ứng của cơ thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

C. kiểu gen của cơ thể. D. thời kỳ phát triển.


<b>Câu 13: </b>Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là


A. những tính trạng số lượng. B. những tính trạng giới tính.


C. những tính trạng chất lượng. D. những tính trạng liên kết giới tính.


<b>Câu 14: </b>Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào?
A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
B. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.



D. Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.


<b>Câu 15: </b>Tính trạng số lượng <b>khơng</b> có đặc điểm nào sau đây?
A. Thay đổi khi điều kiện mơi trường thay đổi.


B. Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.
C. Nhận biết được bằng quan sát thông thường.
D. Đo lường được bằng các kĩ thuật thông thường.


<b>CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ</b>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


<b>1. Quần thể</b>


- Quần thể là tập hợp các cá thể cùng lồi, chung sống trong một khoảng khơng gian xác
định, tồn tại qua thời gian nhất định, giao phối với nhau sinh ra thế hệ sau hữu thụ.


- Quần thể được đặc trưng bởi vốn gen, tần số tương đối của các kiểu gen, kiểu hình và các
alen.


+ Vốn gen: là tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở một thời điểm
xác định.


+ Tần số alen của một gen nào đó được tính bằng tỉ lệ giữa số lượng alen đó trên tổng số
alen của các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định.


Tần số tương đối của các alen được xác định bằng công thức:


<i>p</i>=<i>d</i>+<i>h</i>



2 ; <i>q</i>=<i>r</i>+


<i>h</i>


2


(p là tần số alen trội (A), q là tần số alen lặn (a),


d là tần số kiểu gen AA, h là tần số kiểu gen Aa, r là tần số kiểu gen aa)


+ Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể là tỉ số giữa số cá thể có kiểu gen đó
trên tổng số cá thể trong quần thể.


<b>2. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần</b>


- Có khuynh hướng giảm dần tỉ lệ dị hợp tử và tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử, nhưng không làm
thay đổi tần số tương đối của các alen.


- Thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.


<b>3. Định luật Hacđi – Vanbec</b>


- Trong một quần thể lớn, ngẫu phối, nếu khơng có các yếu tố làm thay đổi tần số alen thì
thành phần kiểu gen của quần thể sẽ duy trì khơng đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

p2<sub>AA + 2pqAa + q</sub>2<sub>aa = 1.</sub>


- Điều kiện để quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là:
+ Quần thể có kích thước lớn.



+ Các cá thể giao phối tự do và ngẫu nhiên.


+ Các cá thể có kiểu gen khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản như nhau (khơng có
chọn lọc tự nhiên).


+ Đột biến khơng xảy ra hay có xảy ra thì tần số đột biến thuận phải bằng tần số đột biến
nghịch.


+ Quần thể phải được cách li với các quần thể khác (khơng có sự di - nhập gen).


<b>BÀI 13. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>
<b>Câu 1: </b>Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên


A. vốn gen của quần thể. B. kiểu gen của quần thể.


C. kiểu hình của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể.


<b>Câu 2: </b>Tần số tương đối của một alen (tần số alen) được tính bằng
A. tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong quần thể.


B. tỉ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.
C. tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể.


D. tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể.


<b>Câu 3: </b>Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là <b>khơng</b> đúng?


A. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ.
B. Thể hiện tính đa hình.



C. Số lượng cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm qua các thế hệ.
D. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.


<b>Câu 4: </b>Một cá thể có kiểu gen AaBb sau một thời gian thực hiện giao phối gần, số dòng thuần xuất hiện


A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.


<b>Câu 5: </b>Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ thứ n, kết quả sẽ là
A.


AA=aa=
1<i>−</i>

(

1


2

)



<i>n</i>


2


; Aa=

(

1
2

)



<i>n</i>


. B.


AA=aa=
1<i>−</i>

(

1



4

)



<i>n</i>


2


; Aa=

(

1
4

)



<i>n</i>


.


C.


AA=aa=
1−

(

1


8

)



<i>n</i>


2


; Aa=

(

1
8

)



<i>n</i>


. D.



AA=aa=
1−

(

1


16

)



<i>n</i>


2


; Aa=

(

1
16

)



<i>n</i>


<b>Câu 6: </b>Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa. Khi n tiến tới vô hạn, kết quả về sự
phân bố kiểu gen trong quần thể sẽ là


A. toàn kiểu gen Aa. B. AA = Aa = aa = 1/3.
C. AA = 3/4; aa = 1/4. D. AA = aa = 1/2.


<b>Câu 7: </b>Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,1 AA + 0,8 Aa + 0,1 aa = 1. Sau 3 thế hệ tự phối thì
quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 8: </b>Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, giả sử tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Aa) ở thế hệ xuất phát là
100%. Tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ I3 là:


A. 25%. B. 43,75%. C. 56,25%. D. 87,5%.


<b>Câu 9: </b>Giả sử ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Bb) là 100%. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở quần thể


F5 là


A. 3,125%. B. 6,25%. C. 12,5%. D. 25%.


<b>Câu 10: </b>Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 25% AA : 50% Aa : 25% aa. Nếu tiến
hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở thế hệ F2 là


A. 6,25%. B. 12,5%. C. 25%. D. 50%.


<b>Câu 11: </b>Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. Nếu tiến hành tự
thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ F3 là


A. 50%. B. 75%. C. 87,5%. D. 92,5%.


<b>Câu 12: </b>Thành phần kiểu gen của một quần thể ngẫu phối có tính chất
A. đặc trưng và không ổn định. B. đặc trưng và ổn định.


C. không đặc trưng nhưng ổn định. D. không đặc trưng và không ổn định.


<b>Câu 13: </b>Điểm khác nhau của quần thể ngẫu phối so với quần thể tự phối qua các thế hệ là
A. tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần. B. tỉ lệ dị hợp tử giảm dần.


C. thành phần kiểu gen không thay đổi. D. tần số các alen không thay đổi.


<b>Câu 14: </b>Quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của lồi trong tự nhiên vì
A. có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.


B. khơng có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh sản.
C. sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra khơng thường xun.



D. khơng có sự cách li trong giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong một
loài.


<b>Câu 15: </b>Điều nào dưới đây nói về quấn thể ngẫu phối là <b>không</b> đúng?
A. Đặc trưng về tần số tương đối của các alen.


B. Điểm đặc trưng của quần thể giao phối là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể
trong quần thể.


C. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa dạng về kiểu hình.


D. Các cá thể trong những quần thể khác nhau trong cùng một lồi khơng giao phối với nhau.


<b>Câu 16: </b>Trong một quần thể ngẫu phối, khơng có chọn lọc, khơng có đột biến, tần số của các alen thuộc
một gen nào đó


A. khơng ổn định và đặc trưng cho từng quần thể.
B. chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen.


C. chịu sự chi phối của quy luật di truyền liên kết và hốn vị gen.
D. có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể.


<b>Câu 17: </b>Phương pháp tính tần số alen trong quần thể ngẫu phối với trường hợp trội hoàn toàn là
A. chỉ dựa vào tỉ lệ kiểu hình trội.


B. dựa vào tỉ lệ các kiểu hình.


C. chỉ dựa vào tỉ lệ các kiểu hình lặn so với kiểu hình trội.
D. chỉ dựa vào tỉ lệ kiểu hình lặn.



<b>Câu 18: </b>Phương pháp tính tần số alen trong quần thể với trường hợp trội khơng hồn tồn là
A. chỉ dựa vào tỉ lệ kiểu hình trung gian. B. dựa vào tỉ lệ các kiểu hình.


C. chỉ dựa vào tỉ lệ các kiểu hình lặn. D. chỉ dựa vào tỉ lệ các kiểu hình trội.


<b>Câu 19: </b>Trong một quần thể ngẫu phối, nếu một gen có 3 alen a1, a2, a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

C. 8 tổ hợp kiểu gen. D. 10 tổ hợp kiểu gen.


<b>Câu 20: </b>Trong quần thể ngẫu phối khó có thể tìm được hai cá thể giống nhau vì


A. một gen thường có nhiều alen. B. các cá thể giao phối ngẫu nhiên và tự do.
C. số biến dị tổ hợp rất lớn. D. số lượng gen trong kiểu gen rất lớn.


<b>Câu 21: </b>Mỗi quần thể giao phối là kho dự trữ biến dị vô cùng phong phú vì
A. tính có hại của đột biến đã được trung hoà qua giao phối.


B. chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau.
C. số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là khá lớn.
D. phần lớn các biến dị là di truyền được.


<b>Câu 22: </b>Điều kiện nào là chủ yếu đảm bảo quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền?


A. Các hợp tử có sức sống như nhau. B. Các loại giao tử có sức sống ngang nhau.
C. Sự giao phối diễn ra ngẫu nhiên. D. Khơng có đột biến và chọn lọc.


<b>Câu 23: </b>Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh
A. sự cân bằng di truyền trong quần thể.


B. sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể.


C. sự mất ổn định của tần số các alen trong quần thể.
D. trạng thái động của quần thể.


<b>Câu 24: </b>Bản chất của định luật Hacđi – Vanbec là
A. sự ngẫu phối diễn ra.


B. tần số của các alen ở mỗi gen khơng đổi.
C. có những điều kiện nhất định.


D. tần số tương đối của các kiểu gen không đổi.


<b>Câu 25: </b>Ý nghĩa nào dưới đây <b>không </b>phải của định luật Hacđi – Vanbec?


A. Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian dài.
B. Từ tỉ lệ cá thể có kiểu hình lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó
trong quần thể.


C. Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số các alen từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể.
D. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hố.


<b>Câu 26: </b>Giá trị thực tiễn của định luật Hacđi – Vanbec là
A. xác định được những kiểu gen có lợi cho chọn giống.
B. xác định được những kiểu gen khơng có lợi cho chọn giống.


C. xác định được tần số các alen và các kiểu gen từ tỉ lệ các kiểu hình.
D. xác định được những kiểu hình có lợi cho chọn giống.


<b>Câu 27: </b>Ý nào <b>không</b> phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi - Vanbec?
A. Không có đột biến và khơng có chọn lọc.



B. Khơng có hiện tượng di nhập gen.
C. Sự giao phối diễn ra khơng ngẫu nhiên.


D. Kích thước quần thể lớn và sự giao phối diễn ra ngẫu nhiên.


<b>Câu 28: </b>Điều kiện quan trọng nhất để định luật Hacđi - Vanbec nghiệm đúng là
A. khơng có đột biến. B. khơng có chọn lọc.


C. quần thể có số lượng cá thể lớn. D. quần thể giao phối ngẫu nhiên.


<b>Câu 29: </b>Quần thể giao phối có tính đa hình về di truyền vì


A. các cá thể giao phối tự do nên các gen được tổ hợp với nhau tạo ra nhiều loại kiểu gen.
B. quần thể dễ phát sinh các đột biến nên tạo ra tính đa hình về di truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 30: </b>Nếu kí hiệu p là tần số alen A, q là tần số alen a trong quần thể thì ở một quần thể cân bằng di
truyền sẽ có tần số các kiểu gen dị hợp là


A. pq. B. 4qp. C. 2pq. D. 3pq.


<b>Câu 31: </b>Nghiên cứu sự di truyền nhóm máu MN trong quần thể người, người ta xác định được cấu trúc
di truyền của quần thể như sau: 64% MM : 32% NN : 0,04% MN. Tần số tương đối của các alen M và N
trong quần thể như thế nào?


A. p(M) = 0,7; q(N) = 0,3. B. p(M) = 0,6; q(N) = 0,4.
C. p(M) = 0,5; q(N) = 0,5. D. p(M) = 0,8; q(N) = 0,2.


<b>Câu 32: </b>Nghiên cứu sự di truyền nhóm máu MN trong 4 quần thể người, người ta xác định được cấu
trúc di truyền của mỗi quần thể như sau:



- Quần thể I: 25% MM : 25% NN : 50% MN.
- Quần thể II: 39% MM : 6% NN : 55% MN.
- Quần thể III: 4% MM : 81% NN : 15% MN.
- Quần thể IV: 64% MM : 32% NN : 0,04% MN.
Những quần thể nào ở trạng thái cân bằng di tryền?


A. Quần thể I và II. B. Quần thể I và III. C. Quần thể I và IV. D. Quần thể II và IV.


<b>Câu 33: </b>Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0,4 AA + 0,4 Aa + 0,2 aa = 1. Quần thể đạt trạng thái cân
bằng qua mấy thế hệ ngẫu phối?


A. 1 thế hệ. B. 2 thế hệ. B. 3 thế hệ. D. 4 thế hệ.


<b>Câu 34: </b>Ở một lồi thú, lơcus quy định màu lông gồm 3 alen và theo thứ tự trội hoàn toàn như sau: A >
a’ > a, trong đó: A quy định lơng đen, a’ quy định lơng xám, a quy định lơng trắng. Một quần thể có
kiểu hình là: 0,51 lơng đen : 0,24 lơng xám : 0,25 lông trắng. Tần số tương đối của alen a bằng bao
nhiêu?


A. Tần số tương đối của alen a là 0,2. B. Tần số tương đối của alen a là 0,3.
C. Tần số tương đối của alen a là 0,4. D. Tần số tương đối của alen a là 0,5.


<b>Câu 35: </b>Ở một lồi thú, lơcus quy định màu lơng gồm 3 alen và theo thứ tự trội hồn tồn như sau: A >
a’ > a, trong đó: A quy định lông đen, a’ quy định lông xám, a quy định lơng trắng. Một quần thể có
kiểu hình là: 0,51 lông đen : 0,24 lông xám : 0,25 lông trắng. Tần số tương đối của alen A bằng bao
nhiêu?


A. Tần số tương đối của alen A là 0,2. B. Tần số tương đối của alen A là 0,3.
C. Tần số tương đối của alen A là 0,4. D. Tần số tương đối của alen A là 0,5.


<b>Câu 36: </b>Ở bị, AA quy định lơng đỏ, Aa quy định lông khoang, aa quy định lông trắng. Một quần thể bị


có: 4169 con lơng đỏ : 3780 con lơng khoang : 756 con lông trắng. Tần số tương đối của các alen trong
quần thể như thế nào?


A. p(A) = 0,7; q(a) = 0,3. B. p(A) = 0,6; q(a) = 0,4.
C. p(A) = 0,5; q(a) = 0,5. D. p(A) = 0,4; q(N) = 0,6.


<b>Câu 37: </b>Ở lúa, màu xanh bình thường của mạ được quy định bởi gen A trội so với màu lục quy định bởi
gen lặn a. Một quần thể lúa ngẫu phối có 10000 cây, trong đó có 400 cây màu lục. Cấu trúc di truyền của
quần thể như thế nào?


A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,60 AA + 0,36 Aa + 0,04 aa.
C. 0,58 AA + 0,38 Aa + 0,04 aa. D. 0,62 AA + 0,34 Aa + 0,04 aa.


<b>Câu 38: </b>Ở người, bệnh bạch tạng do gen d gây ra. Những người bạch tạng được gặp với tỉ lệ 1


20000 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 39: </b>Tần số tương đối của quần thể I là 0,3, còn ở quần thể II là 0,4. Vậy tỉ lệ dị hợp tử của quần thể
I so với quần thể II như thế nào?


A. Tỉ lệ dị hợp tử của quần thể I không lớn hơn nhiều.
B. Tỉ lệ dị hợp tử của quần thể I bé hơn.


C. Tỉ lệ dị hợp tử của 2 quần thể bằng nhau.
D. Tỉ lệ dị hợp tử của quần thể I lớn hơn nhiều.


<b>Câu 40: </b>Giả thiết trong một quần thể người ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số tương đối của các
nhóm máu là: A = 0,45; B = 0,21; AB = 0,3; O = 0,04. Gọi p là tần số tương đối của alen IA<sub>, còn q là I</sub>B<sub>,</sub>


r là i. Tần số tương đối của các alen quy định nhóm máu là bao nhiêu?



A. p = 0,2; q = 0,7; r = 0,1. B. p = 0,3; q = 0,4; r = 0,3.
C. p = 0,4; q = 0,3; r = 0,4. D. p = 0,5; q = 0,3; r = 0,2.


<b>Câu 41: </b>Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 31 AA : 11 aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì quần thể có
cấu trúc di truyền như thế nào?


A. 29 AA : 13 aa. B. 30 AA : 12 aa. C. 28 AA : 14 aa. D. 31 AA : 11 aa.


<b>Câu 42: </b>Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 60 AA : 40 aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì quần thể có
cấu trúc di truyền như thế nào?


A. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa = 1. B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1.
C. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1. D. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1.


<b>CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


<b>1. Tạo giống thuần bằng nguồn biến dị tổ hợp</b>
<b>a. Tạo giống thuần chủng</b>


- Tạo các dòng thuần chủng khác nhau.


- Cho lai các dòng thuần với nhau để phát hiện tổ hợp gen mong muốn. Cần chú ý cả lai
thuận và lai nghịch.


- Những cá thể có tổ hợp gen mong muốn cho tự thụ phấn hay giao phối gần kết hợp với
chọn lọc chặt chẽ qua nhiều thế hệ để tạo các giống thuần và nhân lên.


<b>b. Tạo giống lai có ưu thế lai cao</b>



- Ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất cao, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và
phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.


- Một trong các giả thuyết giải thích ưu thế lai là thuyết siêu trội cho rằng: ở trạng thái dị
hợp về nhiều cặp gen khác nhau, bằng cách nào đó con lai có được kiểu hình vượt trội về nhiều mặt
so với các dạng bố mẹ thuần chủng.


- Phương pháp tạo ưu thế lai
+ Tạo các dòng thuần.


+ Cho lai các dòng thuần với nhau để xác định tổ hợp cho ưu thế lai cao làm sản phẩm
(không dùng làm giống).


<b>2. Tạo giống bằng đột biến nhân tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Chọn các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
- Tạo dịng thuần chủng.


<b>3. Tạo giống bằng cơng nghệ tế bào</b>


- Công nghệ tế bào ở thực vật:


Tách mô, tế bào <i>→</i> nuôi cấy mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo <i>→</i> tái sinh
thành cây hồn chỉnh.


- Cơng nghệ tế bào ở động vật:


<i>+ Cấy truyền phôi:</i> Chia tách một phôi thành nhiều phôi <i>→</i> cấy truyền vào các vật nhận



<i>→</i> tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau.


<i>+ Nhân bản vơ tính:</i> Chuyển ghép nhân tế bào xôma vào tế bào trứng đã tách nhân <i>→</i>


hợp tử <i>→</i> phơi vơ tính <i>→</i> con vật.


<b>4. Tạo giống nhờ công nghệ gen</b>


- Công nghệ gen bao gồm các kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền (hoặc gen) để điều
chỉnh, sửa chữa, tạo ra gen mới, từ đó có thể tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.


- Sinh vật biến đổi gen là cơ thể mà hệ gen của nó được con người làm biến đổi cho phù
hợp với lợi ích của mình (bổ sung gen tái tổ hợp hoặc được sửa chữa vào bộ gen của mình).


- Một vài thành tựu:


+ Tạo vi sinh vật biến đổi gen, sản xuất thuốc chữa bệnh cho người: insulin để chữa bệnh
tiểu đường, hoocmôn sinh trưởng người chữa bệnh lùn...


+ Tạo vi sinh vật biến đổi gen để xử lí phế thải làm sạch môi trường: phân huỷ rác thải,
phân huỷ các lớp dầu loang...


+ Tạo cây trồng biến đổi gen kháng sâu hại, lúa tổng hợp được vitamin A trong hạt, tạo cà
chua chín chậm để dễ bảo quản...


+ Tạo động vật chuyển gen sản xuất prôtêin người trong sữa để làm thuốc chữa bệnh, động
vật lớn nhanh, chuyển hoá thức ăn cao.


<b>BÀI 14. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG</b>
<b>DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP</b>



<b>Câu 1: </b>Khâu đầu tiên của nhà chọn giống cần làm để tạo giống mới là


A. tạo dòng thuần. B. tạo nguồn biến dị di truyền.


C. chọn lọc bố mẹ. D. tạo mơi trường thích hợp cho giống mới.


<b>Câu 2: </b>Biến dị tổ hợp là


A. những kiểu hình khác P xuất hiện ở thế hệ lai thứ nhất do sự tổ hợp lại hay tương tác của các
gen ở P.


B. những kiểu hình khác P chỉ xuất hiện ở thế hệ lai thứ hai do sự tổ hợp lại hay tương tác của
các gen ở P.


C. những kiểu hình khác P xuất hiện ở các thế hệ lai do sự tổ hợp lại hay tương tác của các gen ở
P.


D. những kiểu hình khác P chỉ xuất hiện ở thế hệ lai thứ ba do sự tổ hợp lại hay tương tác của các
gen ở P.


<b>Câu 3: </b>Kết quả nào sau đây <b>không</b> phải là do hiện tượng giao phối gần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 4: </b>Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối gần nhằm
mục đích gì?


A. Tạo dịng thuần mang các đặc tính mong muốn.
B. Tạo ưu thế lai so với thế hệ bố mẹ.


C. Tổng hợp các đặc điểm quý từ các dòng bố mẹ.


D. Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống.


<b>Câu 5: </b>Trong chọn giống, người ta tạo các dòng thuần để


A. tạo ra dịng chứa tồn gen trội. B. loại bỏ một số gen lặn có hại ra khỏi giống.
C. tạo ra dịng có ưu thế lai. D. duy trì để tránh thoái hoá.


<b>Câu 6: </b>Nhân giống thuần chủng được sử dụng trong các trường hợp
A. tạo các cá thể dị hợp cao, sử dụng ưu thế lai cao.


B. cần phát hiện những gen xấu để loại bỏ.
C. cải tạo giống.


D. cần giữa lại các đặc tính quý của giống, tạo ra độ đồng đều giữa các cá thể về kiểu gen của
giống.


<b>Câu 7: </b>Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên nguồn biến dị tổ hợp chỉ áp dụng có hiệu quả
đối với


A. bào tử, hạt phấn. B. vật nuôi, vi sinh vật.
C. vật nuôi, cây trồng. D. cây trồng, vi sinh vật.


<b>Câu 8: </b>Nguồn biến dị di truyền của quần thể vật nuôi được tạo ra bằng cách nào?
A. Gây đột biến nhân tạo.


B. Giao phối cùng dòng.


C. Giao phối giữa các cá thể có quan hệ huyết thống gần gũi.
D. Giao phối giữa các dòng thuần xa nhau về nguồn gốc.



<b>Câu 9: </b>Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là
A. tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao.


B. tạo sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống vật nuôi, cây trồng.


C. chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của cây trồng, vật nuôi trong chọn giống.
D. tạo ra nhiều giống cây trồng vật nuôi phù hợp với điều kiện sản xuất mới.


<b>Câu 10: </b>Giải thích nào về ưu thế lai là đúng?


A. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ ln cho ra con lai có ưu thế lai cao.
B. Lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lí ln cho ưu thế lai cao.
C. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai.


D. Người ta thường sử dụng con lai có ưu thế lai cao để làm giống vì thế hệ sau thường đồng
nhất về năng suất.


<b>Câu 11: </b>Giả thiết siêu trội trong ưu thế lai là gì?


A. Cơ thể dị hợp tốt hơn thể đồng hợp, do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khác nhau về chức phận
trong cùng một lôcut trên 2 NST của cặp tương đồng.


B. Các alen trội thường có tác dụng có lợi nhiều hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các
gen trội có lợi dẫn đến ưu thế lai.


C. Trong cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại, khơng cho các
alen này biểu hiện.


D. Cơ thể lai nhận được các đặc tính tốt ở cả bố và mẹ nên tốt hơn bố mẹ.



<b>Câu 12: </b>Cách giải thích nào sau đây về nguyên nhân làm cho con lai F1 có sức sống, sinh trưởng, phát


triển... mạnh nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

B. F1 có nhiều gen trội có lợi.


C. F1 khơng có các gen lặn gây hại.


D. F1 có nhiều gen trội có lợi ở trạng thái dị hợp.
<b>Câu 13: </b>Phương pháp nào dưới đây tạo ưu thế lai tốt nhất?


A. Lai khác nòi. B. Lai khác dịng. C. Lai khác lồi. D. Lai khác thứ.


<b>Câu 14: </b>Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dịng thuần chủng có mục đích
A. phát hiện biến dị tổ hợp.


B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.


C. đánh giá vai trị của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh
tế nhất.


D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.


<b>Câu 15: </b>Điều nào dưới đây nói về cách tạo ra ưu thế lai là đúng?
A. Lai khác dịng ln tạo ra ưu thế lai.


B. Để tạo ưu thế lai cao, thì dịng bố mẹ phải có ưu thế lai cao.
C. Chỉ cần lai khác dịng kép thì con lai ln có ưu thế lai.
D. Muốn tạo ưu thế lai cần phải tìm các tổ hợp lai thích hợp.



<b>Câu 16: </b>Trong quần thể, ưu thế lai chỉ cao nhất ở F1 và giảm dần ở các thế hệ sau vì


A. tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng. B. tỉ lệ dị hợp tăng, tỉ lệ đồng hợp giảm.
C. tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp giảm nhanh. D. tần số đột biến tăng.


<b>Câu 17: </b>Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây
trồng?


A. Cho tự thụ phấn bắt buộc. B. Nhân giống vơ tính bằng giâm cành.
C. Nuôi cấy mô. D. Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc.


<b>BÀI 15. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN </b>
<b>VÀ CƠNG NGHỆ TẾ BÀO</b>


<b>Câu 1: </b>Mục đích của việc gây đột biến ở vật nuôi và cây trồng là


A. làm tăng khả năng sinh sản của cá thể. B. tạo nguồn biến dị cho công tác chọn giống.
C. làm tăng năng suất ở vật nuôi, cây trồng. D. loại bỏ tính trạng khơng mong muốn.


<b>Câu 2: </b>Điều nào dưới đây <b>khơng</b> thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến?
A. Tạo dòng thuần chủng của thể đột biến.


B. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.


C. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.


<b>Câu 3: </b>Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc chỉ áp dụng có hiệu quả đối
với



A. bào tử, hạt phấn. B. vật nuôi, vi sinh vật.
C. vật nuôi, cây trồng. D. cây trồng, vi sinh vật.


<b>Câu 4: </b>Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến ở các nhóm sinh vật nào?
A. Vi sinh vật và động vật. B. Thực vật và vi sinh vật.


C. Thực vật và động vật. D. Thực vật, động vật, vi sinh vật.


<b>Câu 5: </b>Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật nào?
A. Vi sinh vật. B. Thực vật. C. Nấm. D. Động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 7: </b>Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật?
A. Gây đột biến nhân tạo kết hợp với lai tạo.


B. Lai khác dòng kết hợp với chọn lọc.


C. Lai giữa lồi đã thuần hố và lồi hoang dại.
D. Gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.


<b>Câu 8: </b>Phương pháp nào dưới đây được sử dụng chủ yếu để tạo giống cây trồng mới?
A. Nuôi cấy mô thực vật, nuôi cấy bao phấn, hạt phấn.


B. Lai giữa loài cây trồng và loài hoang dại.


C. phương pháp lai hữu tính kết hợp đột biến thực nghiệm.
D. Tạo ưu thế lai.


<b>Câu 9: </b>Vì sao phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với vi sinh vật?
A. Vì việc xử lí vi sinh vật khơng tốn nhiều cơng sức và thời gian.



B. Vì vi sinh vật dễ dàng đối với việc xử lí các tác nhân gây đột biến.


C. Vì vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập được các dịng đột biến.
D. Vì vi sinh vật rất mẫn cảm với tác nhân gây đột biến.


<b>Câu 10: </b>Khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa, người ta mong muốn
tạo ra loại biến dị nào sau đây?


A. Đột biến đa bội. B. Đột biến xôma. C. Đột biến tiền phôi. D. Đột biến giao tử.


<b>Câu 11: </b>Tác nhân gây đột biến nào sau đây được dùng để tạo thể đa bội?


A. Cônsixin. B. Tia tử ngoại. C. Sốc nhiệt. D. Các loại tia phóng xạ.


<b>Câu 12: </b>Chất cơnsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năng
A. tăng cường q trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.


B. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho bộ nhiễm sắc thể không phân li.
C. kích thước cơ quan sinh dưỡng phát triển.


D. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào.


<b>Câu 13: </b>Loài cây có thể áp dụng chất cơnsixin nhằm tạo ra giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao là
A. Cây lúa. B. Cây đậu tương. C. Cây củ cải đường. D. Cây ngô.


<b>Câu 14: </b>Dạng đột biến nào dưới đây là rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống
năng suất cao, phẩm chất tốt, không có hạt?


A. Đột biến gen. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến đa bội. D. Đột biến tam nhiễm.



<b>Câu 15: </b>Bằng kĩ thuật nào có thể tạo được con lai giữa 2 loài?


A. Kĩ thuật di truyền. B. Gây đột biến nhân tạo.


C. Lai tế bào xôma. D. Lai tế bào xôma và kĩ thuật di truyền.


<b>Câu 16: </b>Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là
A. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào.


B. các tế bào khác loài đã hoà nhập để tạo thành tế bào lai.
C. các tế bào xôma tự do được tách ra khỏi tổ chức sinh dưỡng.
D. các tế bào sinh dục tự do được tách ra khỏi tổ chức sinh dục.


<b>Câu 17: </b>Điều nào <b>không </b>đúng với quy trình dung hợp tế bào trần thực vật?
A. Cho dung hợp các tế bào trần trong môi trường đặc biệt.


B. Loại bỏ thành tế bào.


C. Cho dung hợp trực tiếp các tế bào trong môi trường đặc biệt.


D. Nuôi cấy các tế bào lai trong môi trường đặc biệt để chúng phân chia và tái sinh thành cây lai
khác loài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

C. chỉ tạo được cơ thể hồn chỉnh. D. chỉ tạo được mơ.


<b>Câu 19: </b>Trong lai tế bào, người ta ni cấy 2 dịng tế bào


A. sinh dục khác loài. B. sinh dưỡng khác loài.
C. sinh dưỡng và sinh dục khác lồi. D. xơma và sinh dục khác lồi.



<b>Câu 20: </b>Trong lai tế bào, ni cấy 2 dịng tế bào xơma khác lồi trong mơi trường dinh dưỡng, chúng có
thể kết hợp lại với nhau thành tế bào lai chứa bộ gen của 2 loài bố mẹ. Từ đây phát triển thành cây lai
thể


A. sinh dưỡng. B. đa bội. C. song nhị bội. D. tứ bội.


<b>Câu 21: </b>Cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh do ni cấy mơ tạo thành có kiểu gen như dạng gốc vì
A. kiểu gen được duy trì ổn định thơng qua nguyên phân và giảm phân.


B. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua trực phân.
C. kiểu gen được duy trì ổn định thơng qua giảm phân.
D. kiểu gen được duy trì ổn định thơng qua ngun phân.


<b>Câu 22: </b>Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là
A. sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong nguyên phân.
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong giảm phân.
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong trực phân.


D. sự nhân đôi và phân li không đồng đều của NST trong nguyên phân.


<b>Câu 23: </b>Ý nào <b>khơng</b> đúng đối với vai trị của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm (vi nhân giống) ở
cây trồng?


A. Tạo ra giống mới.


B. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn, đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
C. Bảo tồn một số nguồn gen của thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.


D. Tiết kiệm được diện tích sản xuất giống.



<b>Câu 24: </b>Ưu điểm chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A. tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt hơn.


B. hạn chế được hiện tượng thoái hoá.


C. tái tổ hợp được thơng tin di truyền giữa các lồi đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại.
D. khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa.


<b>Câu 25: </b>Điều nào <b>khơng</b> đúng với quy trình ni cấy hạt phấn?


A. Các hạt phấn riêng lẻ có thể mọc trên mơi trường ni nhân tạo trong ống nghiệm thành dịng
tế bào đơn bội.


B. Các dịng tế bào đơn bội có các kiểu gen khác nhau, biểu hiện sự đa dạng của các giao tử do
giảm phân tạo ra.


C. Các dòng tế bào có bộ gen đơn bội nên alen lặn được biểu hiện thành kiểu hình, cho phép
chọn lọc <i>in vitro</i> (trong ống nghiệm) ở mức tế bào những dịng có đặc tính mong muốn.


D. Lưỡng bội hố dịng tế bào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây lưỡng bội là cách duy nhất để
tạo thành cây lưỡng bội hoàn chỉnh.


<b>Câu 26: </b>Ngun tắc của nhân bản vơ tính là


A. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển
thành phơi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.


B. chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xơma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phơi
rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

D. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào
trứng phát triển thành phơi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.


<b>Câu 27: </b>Điều nào <b>khơng</b> đúng đối với vai trị của nhân bản vơ tính ở động vật?


A. Có triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Tạo cơ quan nội tạng động vật từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người.


C. Mở ra khả năng chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng các cơ
quan tương ứng.


D. Để cải tạo và tạo giống mới.


<b>Câu 28: </b>Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể được áp dụng
để nhân giống nhanh chóng nhiều động vật quý hiếm được gọi là phương pháp


A. nuôi cấy hợp tử. B. cấy truyền phôi.
C. kĩ thuật chuyển phôi. D. nhân giống đột biến.


<b>Câu 29: </b>Điều <b>không</b> đúng về thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là
A. tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu.


B. phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phơi.
C. cải biến thành phần của phơi theo hướng có lợi cho con người.
D. chuyển nhân của tế bào từ loài này sang tế bào của loài khác.


<b>BÀI 16. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN</b>
<b>Câu 1: </b>Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường


A. chuyển nhân từ tế bào cho sang tế bào nhận.



B. chuyển một đoạn ADN bất kì từ loài này sang loài khác bằng lai tế bào xơma.
C. chuyển một gen từ lồi này sang lồi khác bằng thể truyền.


D. chuyển plasmit từ tế bào cho sang tế bào nhận.


<b>Câu 2: </b>Trong kĩ thuật chuyển gen bằng plasmit làm thể truyền, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo ra theo
quy trình nào?


A. Chuyển ADN ra khỏi tế bào cho <i>→</i> tách plasmit ra khỏi tế bào nhậnvi khuẩn <i>→</i> cắt
ADN vừa tách những đoạn (gen) cần thiết và cắt plasmit.


B. Cắt ADN từ tế bào thể cho thành những đoạn (gen) cần thiết <i>→</i> tách gen vừa cắt và
plasmit ra khỏi tế bào cho và tế bào vi khuẩn <i>→</i> nối gen vừa tách vào plasmit.


C. Cắt ADN từ tế bào thể cho thành những đoạn (gen) cần thiết và cắt mở vòng plasmit <i>→</i>


chuyển gen và plasmit vừa cắt vào tế bào nhận <i>→</i> trong tế bào nhận, gen vừa cắt được nối vào
plasmit mở vòng nhờ enzim nối.


D. Tách ADN của tế bào thể cho và tách plasmit khỏi tế bào chất của vi khuẩn <i>→</i> cắt mở
vòng plasmit và ADN thể cho ở những đoạn (gen) cần thiết <i>→</i> nối gen vừa cắt vào ADN của plasmit
đã mở vòng.


<b>Câu 3: </b>Các đoạn ADN được cắt ra từ hai phân tử ADN (cho và nhận) được nối với nhau theo nguyên
tắc bổ sung nhờ enzim


A. ADN – pôlimeraza. B. ADN – restrictaza.
C. ADN – ligaza. D. ARN – pôlimeraza.



<b>Câu 4: </b>Trong kỹ thuật ADN tái tổ hợp, enzim cắt được sử dụng để cắt phân tử ADN dài thành các đoạn
ngắn là


A. ADN – pôlimeraza. B. ADN – restrictaza.
C. ADN – ligaza. D. ARN – pôlimeraza.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.


B. Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định.


C. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN tại những điểm xác định.
D. Nối đoạn gen cho vào plasmit.


<b>Câu 6: </b>Hai enzim dùng để cắt ADN của tế bào cho và plasmit (restrictaza) phải là hai enzim
A. đồng vị. B. cùng loại. C. khác loại. D. cùng chức năng.


<b>Câu 7: </b>Mục đích của việc sử dụng cùng một loại enzim giới hạn để cắt plasmit và ADN tế bào cho là
A. tiết kiệm enzim. B. tạo ra các đầu dính bổ sung.


C. dễ tiến hành thí nghiệm. D. thao tác kĩ thuật nhanh.


<b>Câu 8: </b>Tại sao nói enzim giới hạn là những “con dao cắt phân tử” cực kì hữu hiệu?
A. Vì chúng có kích thước nhỏ.


B. Vì chúng có khả năng cắt đặc hiệu trên ADN.
C. Vì chúng có khả năng phân giải ADN.


D. Vì chúng có khả năng cắt và nối đặc hiệu trên ADN.


<b>Câu 9: </b>Trong kĩ thuật chuyển gen người ta thường dùng thể truyền là


A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. plasmit và vi khuẩn.
C. thực khuẩn thể và plasmit. D. plasmit và nấm men.


<b>Câu 10: </b>Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì
A. nếu khơng có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ khơng chui được vào tế bào nhận.


B. nếu khơng có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li
đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.


C. nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
D. nếu không có thể truyền thì gen sẽ khơng thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.


<b>Câu 11: </b>Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là


A. tế bào động vật. B. vi khuẩn <i>E.coli</i>. C. tế bào thực vật. D. tế bào người.


<b>Câu 12: </b>Phân tử ADN tái tổ hợp là gì?


A. Là phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào thể nhận.
B. Là phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn.
C. Là đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit.
D. Là một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn.


<b>Câu 13: </b>Đặc điểm quan trọng của plasmit để được chọn làm vật liệu chuyển gen là gì?
A. Gồm 8000 đến 200000 cặp nuclêơtit.


B. Có khả năng nhân đơi độc lập đối với hệ gen của tế bào.
C. Chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ.


D. Dễ đứt và dế nối.



<b>Câu 14: </b>Trong kĩ thuật chuyển gen, đối tượng thường được sử dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản
phẩm sinh học là


A. tế bào động vật. B. vi khuẩn <i>E.coli</i>. C. tế bào thực vật. D. tế bào người.


<b>Câu 15: </b>Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn <i>E.coli</i> vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với mơi trường.


C. dễ phát sinh biến dị. D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.


<b>Câu 16: </b>Kĩ thuật chuyển gen đã ứng dụng loại kĩ thuật nào sau đây?


A. Kĩ thuật gây đột biến nhân tạo. B. Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. Kĩ thuật xử lí enzim. D. Kĩ thuật xử lí màng tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

A. thể nhận đều là vi khuẩn <i>E.coli</i>.


B. virut có thể tự xâm nhập vào tế bào phù hợp.


C. sự nhân lên của virut diễn ra trong nhân, sự nhân lên của plasmit diễn ra trong ở tế bào chất.
D. chuyển gen bằng virut bị hạn chế là chỉ chuyển được gen vào vi khuẩn thích hợp với từng loại
vi rirut nhất định.


<b>Câu 18: </b>Đoạn gen của tế bào cho được vận chuyển bằng thể thực khuẩn thường được gắn vào vị trí nào
trong tế bào <i>E.coli</i>?


A. Plasmit. B. NST vi khuẩn. C. trong tế bào chất. D. không xác định được.


<b>Câu 19: </b>Làm thế nào để nhận biết việc chuyển phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận đã thành công?


A. Chọn thể truyền có các dấu chuẩn (gen đánh dấu) dễ nhận biết.


B. Dùng CaCl2 làm dãn màng tế bào hoặc xung điện.


C. Dùng xung điện làm thay đổi tính thấm của màng sinh chất.
D. Dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ.


<b>Câu 20: </b>Khi chuyển một gen tổng hợp prôtêin của người vào vi khuẩn <i>E.coli</i>, các nhà khoa học đã làm
được điều gì có lợi cho con người?


A. Sản xuất insulin với giá thành hạ, dùng chữa bệnh tiểu đường cho người.
B. Prơtêin hình thành sẽ làm giảm tác hại của vi khuẩn đối với con người.


C. Lợi dụng khả năng sinh sản nhanh, trao đổi chất mạnh của vi khuẩn để tổng hợp một lượng
lớn prôtêin đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của con người.


D. Thuần hố một chủng <i>E.coli</i> để ni cấy vào hệ tiêu hoá của người.


<b>Câu 21: </b>Chuyển gen tổng hợp chất kháng sinh của xạ khuẩn <i>penicillium sp</i> vào vi khuẩn <i>E.coli</i>, người
ta đã giải quyết được vấn đề gì trong sản xuất kháng sinh?


A. Tăng sản lượng chất kháng sinh. B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Rút ngắn thời gian sản xuất.


<b>Câu 22: </b>Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào <b>không </b>phải là của kĩ thuật chuyển gen?
A. Chuyển gen giữa các loài khác nhau.


B. Tạo ưu thế lai.
C. Sản xuất insulin.



D. Sản xuất trên quy mô công nghiệp các sản phẩm công nghiệp.


<b>Câu 23: </b>Các thành tựu nổi bật của kĩ thuật chuyển gen là
A. tạo nhiều lồi vật ni, cây trồng biến đổi gen.


B. sản xuất nhiều loại thực phẩm biến đổi gen ở quy mô công nghiệp.
C. tạo nhiều chủng vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh.


D. tạo nguồn nguyên liệu đa dạng cho chọn giống vật nuôi, cây trồng.


<b>Câu 24: </b>Ưu thế nổi bật của kĩ thuật chuyển gen so với các phương pháp lai truyền thống khác là gì?
A. Dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian.


B. Tổng hợp được các phân tử ADN lai giữa loài này và loài khác.
C. Sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp.


D. Lai giữa các loài xa nhau trong hệ thống phân loại không giao phối được.


<b>Câu 25: </b>Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của
A. công nghệ gen. B. công nghệ tế bào.


C. công nghệ sinh học. D. kĩ thuật vi sinh.


<b>Câu 26: </b>Điều nào <b>không </b>đúng với việc làm biến đổi hệ gen của một sinh vật?
A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

D. Tạo mơi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường.


<b>Câu 27: </b>Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là



A. tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với cơng suất lớn các sản phẩm sinh học nhờ
vi khuẩn.


B. tăng cường hiện tượng biến dị tổ hợp.


C. tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình chọn lọc.
D. hạn chế tác động của các tác nhân đột biến.


<b>Câu 28: </b>Trường hợp nào sau đây <b>không </b>được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen?
A. Chuối nhà có nguồn gốc từ chuối rừng 2n.


B. Bị tạo ra nhiều hoocmơn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sữa đều tăng.
C. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh <i>Pentunia.</i>


D. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm.


<b>Câu 29: </b>Thành quả <b>không</b> phải của công nghệ gen là


A. tuyển chọn được các gen mong muốn ở vật nuôi, cây trồng.
B. cấy được gen của động vật vào thực vật.


C. cấy được gen của người vào vi sinh vật.


D. tạo được chủng <i>penicillium</i> có hoạt tính phênixilin gấp 200 lần chủng ban đầu.


<b>Câu 30: </b>Vi khuẩn <i>E.coli</i> sản xuất insulin của người là thành quả của


A. dùng kĩ thuật vi tiêm. B. kĩ thuật cấy gen nhờ vectơ là plasmit.
C. lai tế bào xôma. D. gây đột biến nhân tạo.



<b>CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI</b>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


<b>1. Bệnh di truyền phân tử</b>


- Bệnh di truyền phân tử là những bệnh di truyền, được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức
phân tử.


- Cơ chế gây bệnh: phần lớn do đột biến gen.


- Hậu quả: mức độ nặng nhẹ của bệnh tuỳ thuộc vào chức năng của từng loại prôtêin do gen
đột biến quy định.


<b>2. Hội chứng bệnh liên quan đến đột biến NST</b>


- Bệnh do đột biến cấu trúc và số lượng NST gây nên.


- Những bệnh này liên quan đến rất nhiều gen, gây ra hàng loạt các tổn thương ở các hệ cơ
quan của người bệnh, hậu quả rất nghiêm trọng.


<b>3. Bệnh ung thư</b>


- Bệnh ung thư là một loại bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của
một số loại tế bào trong cơ thể dẫn đến hình thành các khối u, chèn ép các cơ quan.


- Nguyên nhân và cơ chế gây bệnh vẫn chưa rõ hoàn toàn.


+ Đã biết một số nguyên nhân dẫn đến ung thư như: đột biến gen, đột biến NST, virut gây
ung thư...



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Các gen tiền ung thư</i> quy định các yếu tố tăng trưởng tham gia điều hồ q trình phân bào.
Bình thường, hoạt động của các gen này chịu sự điều khiển của cơ thể để tạo ra một lượng sản
phẩm vừa đủ đáp ứng lại nhu cầu phân bào một cách bình thường. Khi bị đột biến, gen trở nên hoạt
động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm, làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh
quá mức.


<i>Các gen ức chế khối u</i> làm cho các khối u khơng thể hình thành. Khi các gen này bị đột
biến, gen mất khả năng kiểm sốt khối u thì tế bào ung thư xuất hiện.


Bình thường 2 loại gen trên hoạt động hài hoà với nhau. Song khi đột biến xảy ra ở những
gen này có thể dẫn đến ung thư.


<b>4. Các biện pháp bảo vệ vốn gen loài người, làm giảm thiểu gánh nặng di truyền</b>


- Tạo môi trường sạch <i>→</i> tránh phát sinh đột biến ở người.
- Tư vấn di truyền y học <i>→</i> giảm sinh ra các trẻ tật nguyền.
- Sử dụng liệu pháp gen trong chữa trị các bệnh di truyền.


<b>5. Những vấn đề xã hội của di truyền học</b>


- Tác động xã hội của giải mã hệ gen người.


- Vấn đề phát sinh do công nghệ gen và công nghệ tế bào.
- Vấn đề di truyền khả năng trí tuệ của con người.


- Bệnh AIDS.


<b>BÀI 17. DI TRUYỀN Y HỌC</b>
<b>Câu 1: </b>Di truyền y học là



A. một bộ phận của Di truyền học người, chuyên nghiên cứu và chữa các bệnh di truyền.


B. một bộ phận của Di truyền học người, chuyên nghiên cứu và phát hiện các cơ chế gây bệnh di
truyền và đề xuất các biện pháp phòng ngừa, cách chữa trị các bệnh di truyền ở người.


C. một bộ phận của Di truyền học người, chuyên nghiên cứu và ngăn ngừa hậu quả của các bệnh
di truyền.


D. một bộ phận của Di truyền học người, chuyên nghiên cứu chữa các bệnh di truyền.


<b>Câu 2: </b>Di truyền y học phát triển, sử dụng phương pháp và kĩ thuật hiện đại cho phép chuẩn đốn chính
xác một số tật, bệnh di truyền từ giai đoạn


A. sơ sinh. B. trước sinh.
C. trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh. D. thiếu niên.


<b>Câu 3: </b>Di truyền y học giúp được y học những gì?
A. Biện pháp chữa được mọi bệnh lây lan.


B. Tìm hiểu ngun nhân, chẩn đốn, đề phịng một số bệnh di truyền trên người.
C. Phương pháp nghiên cứu y học.


D. Biện pháp chữa được mọi bệnh di truyền.


<b>Câu 4: </b>Di truyền y học tư vấn có nhiệm vụ


A. chẩn đốn, cung cấp thơng tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia
đình đã có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ ở thế hệ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

C. chẩn đốn, cung cấp thơng tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia


đình đã có bệnh này, từ đó cho lời khun trong việc kết hơn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu
ở đời sau.


D. chẩn đoán về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này,
từ đó cho lời khun trong việc kết hơn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu ở đời sau.


<b>Câu 5: </b>Di truyền học tư vấn <b>không</b> dựa trên cơ sở nào?
A. Cần xác minh bệnh, tật có di truyền hay khơng.


B. Sử dụng phương pháp nghiên cứu phả hệ, phân tích hố sinh.
C. Chuẩn đốn trước sinh.


D. Kết quả của phép lai phân tích.


<b>Câu 6: </b>Bệnh, tật di truyền là


A. bệnh của bộ máy di truyền, gồm những bệnh, tật phát sinh chỉ do sai sót trong bộ gen hoặc do
sai sót trong q trình hoạt động của gen.


B. bệnh của bộ máy di truyền, gồm những bệnh, tật phát sinh do sai sót trong cấu trúc hoặc số
lượng nhiễm sắc thể, bộ gen hoặc sai sót trong q trình hoạt động của gen.


C. bệnh của bộ máy di truyền, gồm những bệnh, tật phát sinh do sai sót trong cấu trúc hoặc số
lượng nhiễm sắc thể hoặc sai sót trong q trình hoạt động của gen.


D. bệnh của bộ máy di truyền, gồm những bệnh, tật phát sinh do sai sót trong cấu trúc hoặc số
lượng nhiễm sắc thể và bộ gen.


<b>Câu 7: </b>Nguyên nhân của bệnh, tật di truyền là



A. đột biến gen. B. đột biến NST.


C. bất thường trong bộ máy di truyền. D. do mẹ truyền cho con.


<b>Câu 8: </b>Bệnh phêninkêtô niệu là do


A. đột biến gen trên NST giới tính.
B. đột biến cấu trúc NST thường.


C. đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hố phêninalanin thành tirơzin.
D. đột biến gen mã hố enzim xúc tác chuyển hố tirơzin thành phêninalanin.


<b>Câu 9: </b>Người mang bệnh phêninkêtô niệu biểu hiện


A. mất trí. B. tiểu đường. C. máu khó đơng. D. mù màu.


<b>Câu 10: </b>Bệnh nào dưới đậy <b>không</b> phải là bệnh di truyền phân tử ở người?


A. Các bệnh về hêmôglôbin (Hb). B. Các bệnh về prôtêin huyết thanh.
C. Các bệnh về các yếu tố đông máu. D. Ung thư máu.


<b>Câu 11: </b>Cơ chế gây bệnh di truyền phân tử là


A. alen đột biến có thể hồn tồn khơng tổng hợp được prôtêin, tăng hoặc giảm số lượng prôtêin
hoặc tổng hợp ra prôtêin bị thay đổi chức năng dẫn đến làm rối loạn cơ chế chuyển hoá của tế bào và cơ
thể.


B. đột biến đảo đoạn NST phát sinh làm ảnh hưởng tới prơtêin mà nó mang gen mã hố như
prơtêin không được tạo thành nữa, mất chức năng prôtêin hay làm cho prơtêin có chức năng khác
thường và dẫn đến bệnh.



C. đột biến mất đoạn nhỏ NST phát sinh làm ảnh hưởng tới prơtêin mà nó mang gen mã hố như
prôtêin không được tạo thành nữa, mất chức năng prôtêin hay làm cho prơtêin có chức năng khác
thường và dẫn đến bệnh.


D. đột biến lặp đoạn NST phát sinh làm ảnh hưởng tới prơtêin mà nó mang gen mã hố như
prôtêin không được tạo thành nữa, mất chức năng prôtêin hay làm cho prơtêin có chức năng khác
thường và dẫn đến bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

A. bệnh do đột biến gen lặn trên NST Y. B. bệnh do đột biến gen trội trên NST X.
C. bệnh do đột biến gen lặn trên NST X. D. bệnh do đột biến gen trội trên NST Y.


<b>Câu 13: </b>Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn trên NST X quy định. Một phụ nữ khơng bị bệnh mù
màu có bố mẹ bình thường nhưng có người em trai bị bệnh lấy người chồng bình thường, họ sinh được
một con trai đầu lồng. Xác suất để đứa con trai này bị bệnh là


A. 25%. B. 37,5%. C. 50%. D. 62,5%.


<b>Câu 14: </b>Một cặp vợ chồng bình thường nhưng sinh đứa con đầu lồng bị bạch tạng. Từ hiện tượng này
có thể rút ra kết luận


A. Nếu sinh con tiếp, đứa trẻ sẽ lại bị bạch tạng.


B. Muốn đứa con tiếp không bị bệnh phải có chế độ ăn kiêng thích hợp.


C. Muốn đứa con thứ hai không bị bệnh, phải nghiên cứu di truyền tế bào của thai nhi.
D. Cả bố và mẹ đều mang gen bệnh.


<b>Câu 15: </b>Yếu tố nào dưới đây được di truyền nguyên vẹn từ bố hoặc mẹ sang con?
A. Alen. B. kiểu hình. C. Kiểu gen. D. Tính trạng.



<b>Câu 16: </b>Bệnh nhiễm sắc thể nào phổ biến nhất ở người?


A. Hội chứng Patau. B. Hội chứng Etuôt.
C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Claiphentơ.


<b>Câu 17: </b>Hội chứng Patau ở người do 3 NST số 13 gây ra, có đặc điểm


A. ung thư máu. B. đầu nhỏ, sức môi, tai thấp.
C. thừa ngón, chết yểu. D. trán bé, cẳng tay gập vào cánh tay.


<b>Câu 18: </b>Hội chứng Etuôt ở người do 3 NST số 18 gây ra, có đặc điểm
A. ung thư máu.


B. đầu nhỏ, sức mơi, tai thấp.
C. thừa ngón chết yểu.


D. trán bé, khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay.


<b>Câu 19: </b>Người mắc hội chứng Đao thường


A. thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày và hay thè ra, dị tật tim và ống tiêu hoá.
B. thấp bé, má phệ, cổ dài, khe mắt xếch, lưỡi dày và hay thè ra, dị tật tim và ống tiêu hoá.
C. thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi mỏng và hay thè ra, dị tật tim và ống tiêu hoá.
D. thấp bé, má lõm, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày và hay thè ra, dị tật tim và ống tiêu hoá.


<b>Câu 20: </b>Người mắc hội chứng Đao trong tế bào có


A. 3 NST số 21. B. 3 NST số 13. C. 3 NST số 18. D. 3 NST số 15.



<b>Câu 21: </b>Hội chứng Đao xuất hiện do


A. rối loạn phân li cặp NST 22 ở bố hoặc mẹ.
B. rối loạn phân li cặp NST 20 ở bố hoặc mẹ.
C. rối loạn phân li cặp NST 21 ở bố hoặc mẹ.
D. rối loạn phân li cặp NST 23 ở bố hoặc mẹ.


<b>Câu 22: </b>Một người bị hội chứng Đao nhưng bộ NST 2n = 46. Khi quan sát tiêu bản bộ NST người này
thấy NST thứ 21 có 2 chiếc, NST thứ 14 có chiều dài bất thường. Điều giải thích nào sau đây là hợp lí?


A. Hội chứng Đao phát sinh do đột biến cấu trúc của NST 14.


B. Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó bị tiêu biến.
C. Dạng đột biến do hiện tượng lặp đoạn.


D. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển
đoạn không tương hỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

C. di truyền phân tử. D. nghiên cứu trẻ đồng sinh.


<b>Câu 24: </b>Tuổi của người mẹ có ảnh hưởng đến tần số sinh con bị


A. hội chứng suy giảm miễn dịch. B. bệnh phêninkêtơ niệu.
C. bệnh hồng cầu hình liềm. D. hội chứng Đao.


<b>Câu 25: </b>Cơ chế hình thành thể đột biến NST XXX (hội chứng 3X) ở người diễn ra như thế nào?
A. Cặp NST XX không phân li trong giảm phân.


B. Có hiện tượng khơng phân li của cặp NST XY trong nguyên phân.
C. Cặp NST XY không phân li trong giảm phân



D. NST XX không phân li trong nguyên phân.


<b>Câu 26: </b>Khi làm tiêu bản NST của một người đã đếm được 44 NST thường nhưng chỉ có 1 NST giới
tính X. Nguyên nhân dẫn tới hiện tượng này là do


A. hợp tử hình thành do sự kết hợp giữa một giao tử bình thường từ mẹ với một giao tử khơng
mang NST X từ bố.


B. hợp tử hình thành do sự kết hợp giữa một giao tử bình thường từ bố với một giao tử không
mang NST Y từ mẹ.


C. hợp tử hình thành do sự kết hợp giữa một giao tử bình thường từ mẹ với một giao tử khơng
mang NST giới tính nào từ bố.


D. hợp tử hình thành do sự kết hợp giữa một giao tử bình thường từ bố với một giao tử thiếu 1
NST từ mẹ.


<b>Câu 27: </b>Vì sao gen đột biến trên NST X ở người dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến trên NST
thường?


A. Tần số đột biến gen trên NST X cao hơn trên NST thường.
B. Gen đột biến trên NST X thường là gen trội.


C. Chỉ có 1 NST X của nữ hoạt động di truyền.


D. Gen đột biến trên NST X khơng có alen tương ứng trên NST Y.


<b>Câu 28: </b>Trong kĩ thuật chọc dò dịch ối để chuẩn đoán trước khi sinh ở người, đối tượng được kiểm tra



A. tính chất của nước ối. B. các tế bào thai bong ra trong nước ối.
C. các tế bào tử cung của mẹ. D. Tế bào bạch cầu.


<b>Câu 29: </b>Ung thư là một loại bệnh được hiểu đầy đủ là


A. sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của một số loại tế bào cơ thể dẫn đến sự hình thành các
khối u.


B. sự tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn
ép các cơ quan trong cơ thể.


C. sự tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u.


D. sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của một số loại tế bào cơ thể dẫn đến sự hình thành các
khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.


<b>Câu 29: </b>Đột biến gen tiền ung thư và gen ức chế khối u là những dạng đột biến gen nào?


A. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế khối u thường là
đột biến lặn.


B. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế khối u cũng thường
là đột biến trội.


C. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế khối u thường là đột
biến trội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Câu 30: </b>Điều nào <b>không</b> liên quan tới cơ chế gây ung thư?



A. Các gen ức chế khối u bị đột biến khơng kiểm sốt được sự phân bào.


B. Các gen tiền ung thư khởi động quá trình phân bào bị đột biến tạo cho sự phát triển bất
thường của tế bào.


C. Hai loại gen tiền ung thư và ức chế khối u hoạt động khơng hài hồ với nhau do đột biến xảy
ra trong những gen này có thể phá huỷ sự cân bằng, kiểm sốt thích hợp đó và dẫn đến ung thư.


D. Hai loại gen tiền ung thư và ức chế khối u hoạt động hài hoà nhau trong việc kiểm sốt chu kì
tế bào.


<b>Câu 31: </b>U ác tính khác với u lành như thế nào?


A. Tăng sinh khơng kiểm sốt được của một số loại tế bào.


B. Các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên
nhiều khối u khác nhau.


C. Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào.


D. Các tế bào của khối u khơng có khả năng tách khỏi mơ ban đầu di chuyển đến các nơi khác
tạo nên nhiều khối u khác nhau.


<b>Câu 32: </b>Điều nào dưới đây <b>không</b> phải là nguyên nhân gây ung thư?
A. Do biến đổi di truyền ngẫu nhiên (đột biến gen, đột biến NST).
B. Do các virut gây ung thư.


C. do tiếp xúc với tác nhân gây đột biến (vật lí, hố học).
D. Do các vi khuẩn ung thư.



<b>BÀI 18. BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI </b>
<b>VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>Câu 1: </b>Biện pháp nào dưới đây <b>không </b>phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người?


A. Tư vấn di truyền y học.


B. Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên.
C. Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh.
D. Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến.


<b>Câu 2: </b>Để tư vấn di truyền có kết quả cần sử dụng phương pháp nào?
A. Phương pháp phả hệ. B. Phương pháp tế bào.


C. Phương pháp phân tử. D. Phương pháp nghiên cứu quần thể.


<b>Câu 3: </b>Liệu pháp gen là


A. một phương pháp điều trị các bệnh di truyền ở mức phân tử và tế bào bằng cách thay thế gen
bệnh (gen đột biến) bằng gen lành (gen bình thường).


B. một phương pháp điều trị các bệnh di truyền ở mức phân tử bằng cách loại bỏ gen bệnh (gen
đột biến).


C. một phương pháp điều trị các bệnh di truyền ở mức phân tử bằng cách thay thế gen bệnh (gen
đột biến) bằng gen lành (gen bình thường).


D. một phương pháp điều trị các bệnh di truyền ở mức phân tử và tế bào bằng cách sửa chữa gen
bệnh (gen đột biến) thành gen lành (gen bình thường).


<b>Câu 4: </b>Quy trình kĩ thuật của liệu pháp gen <b>khơng </b>có bước nào sau đây?



A. Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh
của virut.


B. Dùng enzim cắt bỏ gen đột biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

D. Tế bào mang ADN tái tổ hợp của bệnh nhân được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra
những tế bào bình thường thay thế tế bào bệnh.


<b>Câu 5: </b>Việc đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ dựa vào cơ sở nào?


A. Không dựa vào chỉ số IQ, cần tới những chỉ số hình thái giải phẫu của cơ thể.
B. Cần kết hợp chỉ số IQ với các yếu tố khác.


C. Chỉ cần dựa vào chỉ số IQ.
D. Dựa vào chỉ số IQ là thứ yếu.


<b>Câu 6: </b>Chỉ số IQ được xác định bằng


A. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và
nhân với 100.


B. số trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân
với 100.


C. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và
nhân với 100.


D. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khơn chia cho tuổi sinh học.



<b>Câu 7: </b>Vì sao virut HIV làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể?
A. Vì nó tiêu diệt tế bào tiểu cầu.


B. Vì nó tiêu diệt tế bào hồng cầu.


C. Vì nó tiêu diệt tất cả các loại tế bào bạch cầu.


D. Vì nó tiêu diệt tế bào bạch cầu Th, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn


nhân.


<b>Câu 8: </b>Chu kì nhân lên của virut HIV diễn ra theo trật tự nào?


A. Virut xâm nhập <i>→</i> tổng hợp mạch đơn ARN <i>→</i> hình thành ADN <i>→</i> ARN mạch
kép <i>→</i> ADN kép tích hợp vào ADN tế bào chủ <i>→</i> tổng hợp ARN virut <i>→</i> tổng hợp prôtêin
virut <i>→</i> HIV được tạo thành và phóng thích ra ngồi.


B. Virut xâm nhập <i>→</i> tổng hợp mạch đơn ADN <i>→</i> hình thành ARN kép <i>→</i> ARN kép
tích hợp vào ADN tế bào chủ <i>→</i> tổng hợp ARN virut <i>→</i> tổng hợp prôtêin virut <i>→</i> HIV được
tạo thành và phóng thích ra ngoài.


C. Virut xâm nhập <i>→</i> tổng hợp mạch đơn ADN <i>→</i> hình thành ADN mạch kép <i>→</i>


ADN kép tích hợp vào ADN tế bào chủ <i>→</i> tổng hợp ARN virut <i>→</i> tổng hợp prôtêin virut <i>→</i>


HIV được tạo thành và phóng thích ra ngồi.


D. Virut xâm nhập <i>→</i> tổng hợp mạch đơn ARN <i>→</i> hình thành ADN mạch kép <i>→</i>


ADN kép tích hợp vào ADN tế bào chủ <i>→</i> tổng hợp ARN virut <i>→</i> tổng hợp prôtêin virut <i>→</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>PHẦN SÁU: TIẾN HOÁ</b>


<b>CHƯƠNG I. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HỐ</b>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


<b>1. Bằng chứng tiến hố</b>


<b>a. Bằng chứng giải phẫu so sánh</b>


- <i>Cơ quan tương đồng</i> là các cơ quan ở các loài khác nhau nhưng chúng đều bắt nguồn từ
một cơ quan ở cùng loài tổ tiên, mặc dù hiện tại chúng có thể thực hiện những chức năng khác
nhau.


- <i>Cơ quan thoái hoá</i> là những cơ quan mà trước đây ở các loài tổ tiên có một chức năng
quan trọng nào đó, nhưng nay khơng cịn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm <i>→</i> bị tiêu
giảm chỉ còn lại dấu vết.


- <i>Cơ quan tương tự</i> là những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không bắt
nguồn từ một nguồn gốc.


<b>b. Bằng chứng phôi sinh học</b>


Nghiên cứu q trình phát triển phơi của nhiều lồi động vật có vú cho thấy mặc dù chúng
có những đặc điểm rất khác nhau ở giai đoạn trưởng thành nhưng có thể có các giai đoạn phát triển
phơi rất giống nhau.


Các lồi càng gần nhau về họ hàng thì sự phát triển phơi càng giống nhau.


<b>c. Bằng chứng địa lí sinh vật học</b>



Những kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang
tồn tại đã cung cấp bằng chứng cho thấy các loài sinh vật đều bắt nguồn từ một tổ tiên chung.


<b>c. Bằng chứng sinh học phân tử</b>


Phân tích trình tự axit amin của cùng một loại prơtêin hay trình tự các nuclêơtit của cùng
một gen ở các lồi khác xa nhau <i>→</i> biết mối quan hệ họ hàng giữa các lồi.


<b>2. Cơ chế tiến hố</b>


<b>a. Thuyết tiến hố Lamac</b>


- Môi trường sống thay đổi chậm chạp là nguyên nhân dẫn tới hình thành các đặc điểm thích
nghi.


- Các sinh vật chủ động thay đổi tập quán hoạt động <i>→</i> hình thành các đặc điểm thích
nghi với mơi trường <i>→</i> khơng có lồi nào bị tiêu diệt trong q trình tiến hố.


- Đặc điểm thích nghi được hình thành theo cách: những cơ quan hoạt động nhiều thì phát
triển, những cơ quan ít sử dụng thì dẫn dần bị tiêu giảm.


- Các đặc điểm thích nghi được hình thành do thay đổi tập quán hoạt động trong đời sống
đều di truyền được cho thế hệ sau.


<b>b. Thuyết tiến hố Đacuyn</b>


- Trong q trình tiến hố, chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính phân hố một lồi thành nhiều
lồi với các đặc điểm thích nghi khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

quần thể.


- Để chọn lọc tự nhiên có thể xảy ra thì quần thể phải có các biến dị, di truyền. Các biến dị,
di truyền phải liên quan trực tiếp đến khả năng sống sót và khả năng sinh sản của cá thể.


- Mơi trường đóng vai trò sàng lọc các biến dị: các cá thể có biến dị thích nghi sẽ được giữ
lại, những cá thể khơng có biến dị thích nghi sẽ bị đào thải.


<b>c. Thuyết tiến hoá tổng hợp</b>


- Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, do
vậy quần thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hố.


- Tiến hố lớn là quá trình biến đổi lâu dài dẫn đến hình thành các đơn vị phân loại trên lồi.
Nghiên cứu hệ thống phân loại sinh vật chính là nghiên cứu về q trình tiến hố lớn nhằm xác
định mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.


<b>d. Các nhân tố tiến hố, q trình hình thành quần thể thích nghi</b>


- Nhân tố tiến hoá là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
- Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến là những nhân tố làm
thay đổi tần số alen và qua đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.


- Giao phối khơng ngẫu nhiên là nhân tố tiến hố chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà
không làm thay đổi tần số alen của quần thể.


- Chọn lọc tự nhiên là nhân tố trực tiếp góp phần hình thành nên các quần thể có các đặc
điểm thích nghi.


<b>e. Q trình hình thành lồi</b>



- Hai cá thể được xếp vào cùng một lồi nếu chúng có thể giao phối với nhau và tạo ra đời
con hữu thụ. Hai cá thể gọi là khác lồi nếu chúng có cách li sinh sản.


- Hai quần thể của cùng một loài chỉ tiến hố thành hai lồi khi sự thay đổi về tần số alen
được gây nên bởi các nhân tố tiến hoá làm cách li sinh sản.


- Các cơ chế cách li trước hợp tử và sau hợp tử là cần thiết nhằm duy trì sự phân hố về tần
số alen và thành phần kiểu gen do các nhân tố tiến hoá tạo nên và do vậy có thể tạo nên lồi mới.


- Lồi mới có thể hình thành nhờ sự cách li địa lí giữa các quần thể. Sự cách li địa lí góp
phần ngăn cản sự di nhập gen giữa các quần thể, tạo nên sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể
do các nhân tố tiến hoá tạo nên, sự khác biệt về vốn gen có thể được tích luỹ dần dần và đưa đến
hình thành lồi mới.


- Lồi mới có thể được hình thành trên cùng một khu vực địa lí thơng qua đột biến đa bội,
lai xa kèm theo đa bội hố hoặc thơng qua các cơ chế cách li tập tính, cách li sinh thái...


<b>BÀI 19. CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ</b>
<b>Câu 1: </b>Cơ quan tương đồng (cơ quan cùng nguồn) là


A. những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cất tạo giống nhau.


B. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ
quan này có thể thực hiện chức năng rất khác nhau.


C. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong q
trình phát triển phơi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 2: </b>Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do


A. sự tiến hoá trong q trình phát triển của lồi.


B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau.


C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong điều kiện như nhau.
D. thực hiện các chức phận giống nhau.


<b>Câu 3: </b>Cơ quan tương tự là những cơ quan


A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương
tự.


B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.


D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống
nhau.


<b>Câu 4: </b>Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh


A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành. D. nguồn gốc chung.


<b>Câu 5: </b>Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh sâu bọ và cánh dơi.


B. Tuyết nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác.
C. Mang cá và mang tôm.


D. Chân chuột chũi và chân dế dũi.



<b>Câu 6: </b>Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Cánh dơi và tay người.


B. Cánh chim và cánh cơn trùng.


C. Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng.
D. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.


<b>Câu 7: </b>Các cơ quan tương đồng là kết quả của q trình tiến hố theo hướng


A. vận động. B. hội tụ. C. đồng quy. D. phân nhánh.


<b>Câu 8: </b>Các cơ quan thối hố là cơ quan


A. phát triển khơng đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.


B. thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới (ví dụ, tay người chuyển sang cầm nắm, khơng
cịn làm nhiệm vụ vận chuyển cơ thể).


C. thay đổi cấu tạo (như bàn chân chỉ cịn một ngón ở lồi ngựa).
D. biến mất hồn tồn (như vượn người hiện nay khơng có đi).


<b>Câu 9: </b>Ruột thừa ở người


A. tương tự manh tràng ở động vật ăn cỏ.


B. là cơ quan tương đồng với manh tràng ở động vật ăn cỏ.
C. là cơ quan thoái hố ở động vật ăn cỏ.



D. có nguồn gốc từ manh tràng ở động vật ăn cỏ.


<b>Câu 10: </b>Bằng chứng tiến hố nào có phác hoạ lược sử tiến hố của loài?


A. Bằng chứng tế bào học. B. Bằng chứng giải phẫu học so sánh.
C. Bằng chứng sinh học phân tử. D. Bằng chứng phôi sinh học so sánh.


<b>Câu 11: </b>Đặc điểm nào trong q trình phát triển phơi chứng tỏ các lồi sống trên cạn hiện nay đều có
chung nguồn gốc từ các lồi sống ở mơi trường nước?


A. Tim có 2 ngăn sau đó phát triển thành 4 ngăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

D. Cả A, B và C.


<b>Câu 12: </b>Các đảo lục địa cách đất liền một eo biển, các đảo đại dương mới được nâng lên và chưa bao
giờ có sự liên hệ với đất liền. Nhận xét nào sau đây về đa dạng sinh vật trên các đảo là <b>khơng</b> đúng?


A. Đảo đại lục có hệ sinh vật đa dạng hơn đảo đại dương.


B. Đảo đại dương có nhiều lồi ếch nhái, bị sát và thú lớn, ít các lồi chim và cơn trùng.
C. Đảo đại dương hình thành những lồi đặc hữu.


D. Đảo lục địa có nhiều lồi tương tự với đại lục gần đó, ví dụ như quần đả Anh có nhiều lồi
tương tự ở lục địa châu Âu.


<b>Câu 13: </b>Đặc điểm nổi bậc của động, thực vật ở đảo đại dương là gì?
A. Có toàn các loài du nhập từ nơi khác đến.


B. Giống với hệ động, thực vật ở vùng lục địa gần nhất.
C. Có tồn những lồi đặc hữu.



D. Có hệ động vật nghèo nàn hơn ở đảo lục địa.


<b>Câu 14: </b>Đặc điểm nổi bậc của động, thực vật ở đảo lục địa là gì?


A. Có sự du nhập các lồi từ các nơi khác đến và có tồn những lồi địa phương.
B. Giống với hệ động, thực vật ở vùng lục địa lân cận và có những lồi đặc hữu.
C. Khác với hệ động, thực vật ở vùng lục địa lân cận và có những lồi đặc hữu.
D. Có hệ động vật nghèo nàn hơn ở đảo đại dương.


<b>Câu 15: </b>Hai lồi sinh vật sống ở các khu vực địa lí khác xa nhau (hai châu lục khác nhau) có nhiều đặc
điểm khác nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa hai lồi là hợp lí hơn cả?


A. Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau.


B. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau.


C. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi
giống nhau.


D. Điều kiện môi trường ở hai khu vực khác nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi
khác nhau.


<b>Câu 16: </b>Vì sao hệ động vật và thực vật ở chấu Âu, châu Á và Bắc Mĩ có một số lồi cơ bản giống nhau
nhưng cũng có một số loài đặc trưng?


A. Đầu tiên, tất cả các loài đều giống nhau do có nguồn gốc chung, sau đó trở nên khác nhau do
chọn lọc tự nhiên theo nhiều hướng khác nhau.


B. Đại lục Á, Âu và Bắc Mĩ mới tách nhau (từ kỉ Đệ tứ) nên những loài giống nhau xuất hiện


trước đó và những lồi khác nhau xuất hiện sau.


C. Do có cùng vĩ độ nên khí hậu tương tự nhau dẫn đến sự hình thành hệ động, thực vật giống
nhau, các loài đặc trưng là do sự thích nghi với điều kiện địa phương.


D. Một số loài di chuyển từ châu Á sang Bắc Mĩ nhờ cầu nối ở eo biển Bering ngày nay.


<b>Câu 17: </b>Học thuyết tế bào cho rằng


A. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.


C. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, nấm đều được cấu tạo từ tế bào.
D. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến nấm, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.


<b>Câu 18: </b>Bằng chứng tiến hố nào có sức thuyết phục nhất?


A. Bằng chứng giải phẫu học so sánh. B. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng tế bào học. D. Bằng chứng phôi sinh học so sánh.


<b>Câu 19: </b>Các gen tương ứng ở các loài thân thuộc được phân biệt


A. chỉ bởi số lượng nuclêôtit. B. chỉ bởi thành phần nuclêôtit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Câu 20: </b>Ý nào <b>không</b> phải là bằng chứng sinh học phân tử?


A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mọi gen của các loài.
B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prơtêin của các lồi.
C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.



D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài.


<b>BÀI 20. HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN</b>


<b>Câu 1: </b>Quan niệm của Lamac về sự biến đổi của sinh vật tương ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp
với khái niệm nào trong qua niệm hiện đại?


A. Thường biến. B. Biến dị. C. Đột biến. D. Di truyền.


<b>Câu 2: </b>Theo Lamac, ngoại cảnh có vai trị là nhân tố chính
A. làm tăng tính đa dạng của lồi.


B. làm cho các lồi sinh vật có khả năng thích nghi với mơi trường thay đổi.
C. làm phát sinh các biến dị khơng di truyền.


D. làm cho các lồi biến đổi dần dần và liên tục.


<b>Câu 3: </b>Theo quan niệm của Lamac, tiến hố là


A. sự phát triển có tính kế thừa lịch sử theo hướng ngày càng hồn thiện từ phức tạp đến đơn
giản dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật.


B. sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại nhờ chọn lọc tự nhiên.


C. sự phát triển có tính kế thừa lịch sử theo hướng ngày càng hoàn thiện từ đơn giản đến phức
tạp dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật.


D. sự phát triển khơng có tính kế thừa lịch sử diễn ra theo hướng từ phức tạp đến đơn giản dưới
tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật.



<b>Câu 4: </b>Theo Lamac, những đặc điểm thích nghi được hình thành do


A. sự tương tác của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan”
luôn được di truyền lại cho các thế hệ sau.


B. sự tương tác của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan”
một cách nhất thời không được di truyền lại cho các thế hệ sau.


C. sự thích ứng bị động của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các
cơ quan” luôn được di truyền lại cho các thế hệ sau.


D. sinh vật vốn có sự thích ứng với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ
quan” không được di truyền lại cho các thế hệ sau.


<b>Câu 5: </b>Theo Lamac, sự hình thành hươu cao cổ là


A. do phát sinh biến dị “cổ cao” một cách ngẫu nhiên.
B. do tác động tích luỹ những biến dị cổ cao của chọn lọc.


C. do tập quán không ngừng vươn cao cổ ăn lá trên cao được di truyền qua nhiều thế hệ.


D. do sự thay đổi đột ngột của mơi trường nên chỉ cịn tồn cây lá cao buộc hươu phải vươn cổ
để ăn lá.


<b>Câu 6: </b>Theo Lamac, nguyên nhân dẫn đến phát sinh các loài mới từ một loài tổ tiên ban đầu là
A. sự thay đổi một cách chậm chạp và liên tục của môi trường sống.


B. sự thay đổi một cách đột ngột và nhất thời của môi trường sống.
C. sự thay đổi một cách đột ngột và liên tục của môi trường sống.
D. sự thay đổi một cách chậm chạp và nhất thời của môi trường sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

A. Mỗi sinh vật đều chủ động thích ứng với sự thay đổi của môi trường bằng cách thay đổi tập
quán hoạt động của các cơ quan.


B. Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó liên tục phát triển.
C. Cơ quan nào khơng hoạt động thì cơ quan đó dần tiêu biến.


D. Mỗi sinh vật thích ứng với sự thay đổi của môi trường một cách bị động bằng cách thay đổi
tập quán hoạt động của các cơ quan.


<b>Câu 8: </b>Theo quan niệm tiến hố của Lamac, ta có thể giải thích lồi cị chân dài được tiến hố bằng
cách nào?


A. Các con cị chân ngắn thường xun tập luyện đơi chân nên chân dài dần ra để thích nghi với
mơi trường và các con cị chân dài sau đó lại đẻ ra các con cị chân dài.


B. Mơi trường sống thay đổi dã tác động lên vật chất di truyền của những con cò chân ngắn, làm
phát sinh các biến dị chân dài thích nghi với mơi trường mới.


C. Khi mơi trường sống thay đổi, những con cị chân dài hơn ở lồi cị chân ngắn sẽ kiếm được
nhiều thức ăn hơn nên đời sau chân của chúng càng dài thêm.


D. Khi mơi trường sống thay đổi, những con cị chân ngắn chết dần còn những con cò chân dài
sẽ thích nghi và sẽ sinh ra nhiều con cị chân dài hơn.


<b>Câu 9: </b>Theo Lamac, cơ chế tiến hoá tiến hố là sự tích luỹ các


A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của tập quán hoạt động.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.



D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.


<b>Câu 10: </b>Điều khẳng định nào sau đây là đúng với học thuyết Lamac?
1 – Các lồi sinh vật có biến đổi.


2 - Sự biến đổi của môi trường sống là nguyên nhân phát sinh các loài từ một loài ban đầu.
3 – Sinh vật có khả năng chủ động thích ứng với sự thay đổi của môi trường.


4 – Phân li độc lập và tổ hợp tự do giải thích tiến hố của cá thể chứ khơng phải của lồi.
5 – Các cá thể sinh vật luôn phải đấu tranh với nhau để giành quyền sinh tồn.


A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 3, 4, 5. D. 1, 3, 5.


<b>Câu 11: </b>Điều nào <b>không</b> đúng với suy luận của Đacuyn?


A. Tất cả các lồi sinh vật có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiều so với số con có thể sống
sót đến tuổi sinh sản.


B. Phần nhiều biến dị cá thể được di truyền lại cho thế hệ sau.


C. Quần thể sinh vật có xu hướng ln thay đổi kích thước trước biến đổi bất thường của mơi
trường.


D. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước khơng đổi ngoại trừ khi có biến đổi bất
thường về môi trường.


<b>Câu 12: </b>Nội dung nào sau đây là phù hợp nhất với quan niệm của Đacuyn về nguồn nguyên liệu của
chọn lọc và tiến hoá?



A. Chỉ các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản.
B. Những biến dị cá thể xuất hiện riêng lẻ trong quá trình sinh sản.
C. Chỉ đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản.


D. Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.


<b>Câu 13: </b>Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của q trình tiến hố là


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

B. các biến dị nhỏ, riêng rẽ tích luỹ thành những sai khác lớn và phổ biến dưới tác dụng của chọn
lọc tự nhiên.


C. sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp của điều kiện ngoại cảnh.
D. sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính khơng liên quan đến chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 14: </b>Theo Đacuyn, chọn lọc nhân tạo là


A. tích luỹ những biến dị có lợi cho con người.
B. đào thải những biến dị bất lợi cho con người.


C. vừa đào thải những biến dị bất lợi (kém thích ứng) vừa tích luỹ những biến dị có lợi (thích
ứng) cho con người.


D. tích luỹ những biến dị có lợi cho con người và bản thân sinh vật.


<b>Câu 15: </b>Nhân tố quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là
A. chọn lọc nhân tạo.


B. chọn lọc tự nhiên.


C. các biến dị cá thể xuất hiện vô cùng đa dạng và phong phú ở vật ni, cây trồng.


D. sự phân li tính trạng từ một dạng ban đầu.


<b>Câu 16: </b>Điều khẳng định nào sau đây về chọn lọc nhân tạo là đúng?
A. Chọn lọc nhân tạo thường tạo ra các loài mới.


B. Chọn lọc nhân tạo thường khơng tạo ra các lồi mới.
C. Chọn lọc nhân tạo khác với chọn lọc tự nhiên về bản chất.


D. Sản phẩm của chọn lọc nhân tạo ln có ưu thế cạnh tranh tốt hơn giữa các loài sống trong tự
nhiên.


<b>Câu 17: </b>Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình
A. đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật.
B. tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật.


C. vừa đào thải những biến dị bất lợi (khơng thích nghi) vừa tích luỹ những biến dị có lợi (thích
nghi) cho sinh vật.


D. tích luỹ những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.


<b>Câu 18: </b>Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tiến hoá là


A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. Loài.


<b>Câu 19: </b>Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên có vai trị
A. hình thành tập qn hoạt động ở động vật.


B. đào thải những biến dị bất lợi và tích luỹ những biến dị có lợi đối với sinh vật trong quá trình
đấu tranh sinh tồn.



C. là nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
D. sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh.


<b>Câu 20: </b>Câu nào dưới đây nói về chọn lọc tự nhiên là đúng với quan niệm của Đacuyn?
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hoá về khả năng sống sót của các cá thể.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hoá về khả năng sinh sản của các kiểu gen.


C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có các
kiểu gen khác nhau.


D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân li của các kiểu gen khác nhau.


<b>Câu 21: </b>Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được điều gì?
A. Vai trị của chọn lọc tự nhiên.


B. Tính thích nghi của sinh vật với điều kiện của môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Câu 22: </b>Phát hiện quan trọng của Đacuyn về các sinh vật cùng lồi trong tự nhiên là gì?
A. Một số cá thể có khả năng di truyền các biến dị do học tập mà có.


B. Các biến dị xuất hiện trong sinh sản thì di truyền được.


C. Các cá thể cùng lồi khơng hồn tồn giống mà khác nhau về nhiều chi tiết.
D. Các đặc điểm thích nghi chỉ hợp lí tương đối.


<b>Câu 23: </b>Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là
A. giải thích được sự hình thành lồi mới.


B. phát hiện được vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.



C. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vơ hướng của loại biến dị này.
D. giải thích thành cơng sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.


<b>Câu 24: </b>Điểm chung trong quan niệm của Đacuyn và Lamac là
A. chưa phân biệt được biến dị di truyền và không di truyền.
B. ngoại cảnh ảnh hưởng lên mọi loài sinh vật.


C. chưa giải thích được cơ chế di truyền các biến dị.


D. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị thích nghi và đào thải các biến dị kém thích nghi.


<b>Câu 25: </b>Điểm tiến bộ cơ bản trong học thuyết tiến hoá của Đacuyn so với học thuyết tiến hố của
Lamac là A. giải thích cơ chế tiến hố ở mức độ phân tử, bổ sung cho quan niệm của Lamac.


B. giải thích nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.


C. giải thích sự hình thành lồi mới bằng con đường phân li tính trạng dưới tác dụng của chọn
lọc tự nhiên.


D. xác định vai trò quan trọng của ngoại cảnh.


<b>Câu 26: </b>Phát biểu nào dưới đây <b>không </b>thuộc nội dung của thuyết Đacuyn?


A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của q trình tiến hố từ một nguồn gốc chung.


B. Lồi mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên theo con đường phân li tính trạng.


C. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền là nhân tố chính trong q
trình hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.



D. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp và không bị đào
thải.


<b>BÀI 21. HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI</b>
<b>Câu 1: </b>Quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại đã củng cố cho quan điểm của Đacuyn về


A. vai trò của chọn lọc tự nhiên.


B. biến dị cá thể là biến dị khơng xác định.


C. q trình giao phối hình thành nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn lọc.
D. biến dị xác định là những biến dị di truyền được, có vai trị quan trọng trong sự tiến hoá.


<b>Câu 2: </b>Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau?
A. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi.


B. Ngun nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
C. Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên.


D. Nguồn gốc chung của các loài.


<b>Câu 3: </b>Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

D. xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn.


<b>Câu 4: </b>Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hố là


A. biến dị đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. thường biến. D. đột biến gen tự nhiên.



<b>Câu 5: </b>Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hố là


A. đột biến cấu trúc NST. B. đột biến số lượng NST.
C. biến dị tổ hợp. D. đột biến gen.


<b>Câu 6: </b>Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng thuyết tiến hoá hiện đại?


A. Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, tức là nó đang tiến hố một cách ổn định.
B. Lồi là đơn vị tiến hố cơ bản.


C. Nếu quần thể khơng ở trạng thái cân bằng di truyền, tức là nó đang tiến hoá.
D. Các cá thể là đơn vị tiến hoá cơ bản.


<b>Câu 7: </b>Nội dung cơ bản của quá trình tiến hoá nhỏ theo quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại là gì?
A. Quá trình hình thành các quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu.


B. Q trình tích luỹ biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. Quá trình biến đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.


D. Quá trình tiến hoá ở cấp phân tử.


<b>Câu 8: </b>Những biến đổi trong q trình tiến hố nhỏ diễn ra theo trình tự nào?


A. Phát sinh đột biến <i>→</i> sự phát tán đột biến <i>→</i> chọn lọc các đột biến có lợi <i>→</i> cách li
sinh sản.


B. Phát sinh đột biến <i>→</i> cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc <i>→</i> phát
tán đột biến qua giao phối <i>→</i> chọn lọc các đột biến có lợi.


C. Phát tán đột biến <i>→</i> chọn lọc các đột biến có lợi <i>→</i> cách li sinh sản <i>→</i> phát tán đột


biến qua giao phối.


D. Phát tán đột biến <i>→</i> chọn lọc các đột biến có lợi <i>→</i> sự phát sinh đột biến <i>→</i> cách li
sinh sản.


<b>Câu 9: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>khơng</b> đúng với tiến hố nhỏ?
A. Diễn ra trong phạm vi của một lồi, với quy mơ nhỏ.
B. Diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.


D. Diễn ra trong thời gian lịch sử rất lâu dài.


<b>Câu 10: </b>Tiến hóa lớn là


A. q trình hình thành các nhóm phân loại như lồi, chi, họ, bộ, lớp, ngành.
B. q trình hình thành các nhóm phân loại như nịi, lồi, chi, họ, bộ, lớp, ngành.
C. q trình hình thành các nhóm phân loại như loài phụ, chi, họ, bộ, lớp, ngành.
D. quá trình hình thành các nhóm phân loại như chi, họ, bộ, lớp, ngành.


<b>Câu 11: </b>Tiến hoá nhỏ khác với tiến hoá lớn ở đặc điểm nào?


A. tiến hoá nhỏ xảy ra ở từng cá thể, cịn tiến hố lớn xảy ra ở mức lồi.
B. tiến hố nhỏ chỉ xảy ra ở mức phân tử, cịn tiến hố lớn xảy ra ở mức lồi.


C. tiến hố nhỏ xảy ra ở mức quần thể, cịn tiến hố lớn xảy ra ở các đơn vị phân loại trên lồi.
D. tiến hố nhỏ xảy ra ở các đơn vị phân loại trên lồi, cịn tiến hoá lớn xảy ra ở mức quần thể.


<b>Câu 12: </b>Đặc điểm nào <b>khơng </b>phải của tiến hố lớn?


A. Q trình hình thành các đơn vị phân loại trên lồi.


B. Diễn ra trên quy mô rộng lớn.


C. Qua thời gian địa chất dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Câu 13: </b>Để đề xuất thuyết tiến hố bằng các đột biến trung tính, M. Kimura dựa trên những nghiên cứu
về


A. cấu trúc các phân tử ADN. B. cấu trúc các phân tử prôtêin.
C. cấu trúc của NST. D. cấu trúc của vốn gen.


<b>Câu 14: </b>Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ
A. phân tử. B. cơ thể. C. quần thể. D. loài.


<b>Câu 15: </b>Theo Kimura sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các
A. đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.


B. biến dị có lợi khơng liên quan gì tới chọn lọc tự nhiên.


C. đột biến trung tính khơng liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến khơng có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 16: </b>Ý nghĩa của thuyết tiến hố bằng các đột biến trung tính là


A. bác bỏ thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các đột biến có hại.


B. khơng phủ nhận mà chỉ bổ sung thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải
các đột biến có hại.


C. giải thích hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể giao phối.



D. củng cố học thuyết tiến hoá của Đacuyn về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong sự hình thành
các đặc điểm thích nghi hình thành lồi mới.


<b>Câu 17: </b>Hiện tượng đa hình là


A. trong một quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, khơng một dạng nào ưu thế
trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khác.


B. đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong điều kiện sống ổn
định.


C. biến dị tổ hợp và đột biến liên tục phát sinh trong khi hồn cảnh sống vẫn duy trì ổn định.
D. đa dạng về kiểu hình của sinh vật trong quần thể khi môi trường thay đổi.


<b>Câu 18: </b>Điều nào <b>không</b> đúng với sự đa hình cân bằng?


A. Khơng có sự thay thế hồn tồn một alen này bằng một alen khác.
B. Có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác.


C. Có sự ưu tiên duy trì các thể dị hợp về một gen hoặc một nhóm gen.


D. Các thể dị hợp thường tỏ ra có ưu thế so với thể đồng hợp tương ứng về sức sống, khả năng
sinh sản, khả năng phản ứng thích nghi trước ngoại cảnh.


<b>Câu 19: </b>Các nịi, các lồi thường phân biệt nhau bằng


A. các đột biến NST. B. các đột biến gen lặn.
C. sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ. D. một số các đột biến lớn.


<b>Câu 20: </b>Phát biểu nào dưới đây <b>khơng</b> đúng về tính chất và vai trị của đột biến?



A. Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hố.
B. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể.


C. Đột biến thường ở trạng thái lặn.


D. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen.


<b>Câu 21: </b>Nhân tố tiến hoá làm thay đổi rất nhỏ tần số tương đối của các alen thuộc một gen là
A. đột biến. B. biến động di truyền.


C. chọn lọc tự nhiên. D. di nhập gen.


<b>Câu 22: </b>Vì sao nói q trình đột biến là nhân tố tiến hố cơ bản?


A. Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
B. Vì cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

D. Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.


<b>Câu 23: </b>Vai trò chủ yếu của quá trình đột biến đối với quá trình tiến hoá là
A. cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.


B. tần số đột biến của vốn gen khá lớn.


C. tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số alen trong quần thể.
D. cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.


<b>Câu 24: </b>Đặc điểm nào sau đây của đột biến gen làm cho nó có vai trị quan trọng trong tiến hoá?
A. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể.



B. Đột biến gen làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
C. Đột biến gen làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Đột biến gen tạo ra các alen mới cho quần thể.


<b>Câu 25: </b>Điều nào <b>không </b>đúng khi nói đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của q
trình tiến hố?


A. Ln tạo ra được tổ hợp gen thích nghi.


B. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.


C. Mặc dù đa số là có hại, nhưng trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có
thể có lợi.


D. Phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.


<b>Câu 26: </b>Các nhân tố tiến hoá làm phong phú vốn gen của quần thể là


A. đột biến, di nhập gen. B. đột biến, biến động di truyền.
C. di nhập gen, CLTN. D. giao phối không ngẫu nhiên, CLTN.


<b>Câu 27: </b>Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối của các alen thuộc một gen của cả hai
quần thể là


A. đột biến. B. di nhập gen.
C. biến động di truyền. D. chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 28: </b>Theo quan niệm hiện đại, điều kiện ngoại cảnh có vai trị là
A. nhân tố làm phát sinh các biến dị khơng di truyền.



B. nhân tố chính của q trình chọn lọc tự nhiên.


C. ngun nhân chính làm cho các loài biến đổi dần dần và liên tục.


D. vừa là các nhân tố làm phát sinh đột biến, vừa là môi trường của chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 29: </b>Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở các loài giao phối là
A. cá thể. B. quần thể. C. lồi. D. Nịi.


<b>Câu 30: </b>Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan điểm hiện đại là
A. Sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.


B. Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn.
C. Sự sống sót của những cá thể sinh sản tốt nhất.


D. Sự sống sót của những cá thể phát triển mạnh nhất.


<b>Câu 31: </b>Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là


A. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.


B. quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá
trình tiến hoá.


C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.


<b>Câu 32: </b>Mặt chủ yếu (thực chất) của chọn lọc tự nhiên là



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

C. tạo ra những cá thể khoẻ mạnh, sinh trưởng phát triển tốt, chống chịu được các điều kiện bất
lợi.


D. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể (kết đôi giao phối,
khả năng đẻ con, độ mắn đẻ).


<b>Câu 33: </b>Phát biểu nào dưới đây về tác động của chọn lọc tự nhiên là <b>không</b> đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động đối với toàn bộ kiểu gen.


B. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động đối với cả quần thể.


D. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với cá thể riêng rẽ.


<b>Câu 34: </b>Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên là <b>không</b> đúng?


A. CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
B. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong
quần thể.


C. Trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá
thể mang nhiều đột biến trung tính qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.


D. CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà tác động đối với tồn bộ kiểu gen, khơng
chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể.


<b>Câu 35: </b>Tác động đặc trưng của chọn lọc tự nhiên so với các nhân tố tiến hoá khác là
A. định hướng cho q trình tiến hố nhỏ.


B. làm thay đổi nhanh tần số tương đối của các alen.


C. tác động phổ biến trong quần thể có số lượng nhỏ.
D. tạo nên những cá thể thích nghi với mơi trường.


<b>Câu 36: </b>Áp lực của chọn lọc tự nhiên so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào?
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn một ít.


B. Áp lực của chọn lọc tự nhiên bằng áp lực của quá trình đột biến.
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên nhỏ hơn.


D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều.


<b>Câu 37: </b>Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một quần
thể sinh vật nhân thực?


A. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.
C. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ gen mang đột biến lớn.


D. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình.


<b>Câu 38: </b>Nhân tố có thể làm thay đổi nhanh tần số tương đối của các alen về một gen nào đó trong quần
thể nhanh nhất?


A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến gen.
C. Quá trình giao phối. D. Cách li.


<b>Câu 39: </b>Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là
A. chọn lọc chống lại thể dị hợp. B. chọn lọc chống lại thể đồng hợp.
C. chọn lọc chống lại alen lặn. D. chọn lọc chống lại alen trội.



<b>Câu 40: </b>Tác động của chọn lọc sẽ làm giảm tần số một loại alen khỏi quần thể nhưng rất chậm là
A. chọn lọc chống lại thể dị hợp. B. chọn lọc chống lại thể đồng hợp.


C. chọn lọc chống lại alen lặn. D. chọn lọc chống lại alen trội.


<b>Câu 41: </b>Tác động của chọn lọc sẽ dẫn đến sự đào thải một loại alen khỏi quần thể nhưng không dự đoán
được loại alen nào bị đào thải là


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

C. chọn lọc chống lại alen lặn. D. chọn lọc chống lại alen trội.


<b>Câu 42: </b>Tác động của chọn lọc sẽ tạo ra ưu thế cho thể dị hợp là


A. chọn lọc chống lại thể dị hợp. B. chọn lọc chống lại thể đồng hợp.
C. chọn lọc chống lại alen lặn. D. chọn lọc chống lại alen trội.


<b>Câu 43: </b>Chọn lọc tự nhiên tác động đến sinh vật như thế nào?


A. Tác động trực tiếp vào các alen. B. Tác động trực tiếp vào kiểu hình.
C. Tác động trực tiếp vào kiểu gen. D. Tác động nhanh đối với gen lặn.


<b>Câu 44: </b>Điều khẳng định nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Điều kiện môi trường thay đổi, giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi.


B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn tác động đối với cả
quần thể.


C. Chọn lọc tự nhiên tác động đến từng gen riêng lẻ, làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen
của quần thể.



D. Chọn lọc tự nhiên thơng qua kiểu hình mà chọn lọc kiểu gen, làm phân hoá vốn gen của quần
thể giao phối.


<b>Câu 45: </b>Nhân tố tiến hố có khả năng làm thay đổi tần số các alen thuộc một gen trong quần thể theo
hướng xác định là


A. đột biến. B. di nhập gen. C. chọn lọc tự nhiên. D. biến động di truyền.


<b>Câu 46: </b>Biến động di truyền là hiện tượng


A. môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của gen nên làm thay đổi tần số tương đối
của các alen trong một quần thể.


B. thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể một cách đột ngột bởi một yếu tố ngẫu
nhiên nào đó.


C. đột biến phát sinh mạnh trong một quần thể lớn làm thay đổi tần số tương đối của các alen
trong quần thể.


D. di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.


<b>Câu 47: </b>Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên làm


A. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng
alen trội.


B. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần
số các alen đó trong quần thể gốc.


C. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách từ từ khác dần với tần số


các alen đó trong quần thể gốc.


D. tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng
alen lặn.


<b>Câu 48: </b>Vai trò của yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền) trong tiến hoá nhỏ là
A. nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên.


B. làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định.
C. dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian lâu dài.


D. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.


<b>Câu 49: </b>Vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên quan trọng trong trường hợp nào sau đây?


A. Những quần thể có vốn gen kém thích nghi bị thay thế bởi những quần thể có vốn gen thích
nghi hơn.


B. Thành phần kiểu gen về một nhóm gen liên kết nào đó bị thay đổi đột ngột.
C. Đột biến phát tán trong quần thể và làm thay đổi tần số các alen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Câu 50: </b>Các nhân tố tiến hoá phát huy vai trò chủ yếu trong quần thể nhỏ là
A. đột biến, di nhập gen.


B. đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên hay biến động di truyền.
C. đột biến, chọn lọc tự nhiên.


D. di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên hay biến động di truyền.


<b>Câu 51: </b>Vì sao q trình giao phối khơng ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản?


A. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.


B. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
C. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.


D. Tạo ra vơ số dạng biến dị tổ hợp.


<b>Câu 52: </b>Nhân tố tiến hố <b>khơng </b>làm thay đổi tần số tương đối của các alen thuộc một gen là
A. đột biến. B. di nhập gen.


C. chọn lọc tự nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.


<b>Câu 53: </b>Các nhân tố tiến hố <b>khơng</b> làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. đột biến, di nhập gen.


B. đột biến, biến động di truyền.
C. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.


D. giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 54: </b>Vì sao giao phối ngẫu nhiên cũng có vai trị quan trọng trong tiến hố?
A. Vì chỉ có giao phối ngẫu nhiên mới giúp cho quần thể duy trì nịi giống.
B. Vì nó nhân rộng và phát tán các alen đột biến.


C. Vì giao phối ngẫu nhiên tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.


D. Vì nó phát tán các alen đột biến và tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.


<b>Câu 55: </b>Các nhân tố có vai trị cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hố là



A. q trình giao phối và chọn lọc tự nhiên. B. quá trình đột biến và các cơ chế cách li.
C. quá trình đột biến và biến động di truyền. D. quá trình đột biến và quá trình giao phối.


<b>Câu 56: </b>Nhân tố nào hình thành những tổ hợp gen thích nghi với mơi trường sống nhất định?
A. Cách li sinh sản. B. Chọn lọc tự nhiên.


C. Biến động di truyền. D. Biến động môi trường.


<b>BÀI 22. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI</b>


<b>Câu 1: </b>Q trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào say
đây?


1 - Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài.
2 - Áp lực chọn lọc tự nhiên.


3 - Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội.
4 - Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.
5 - Thời gian thế hệ ngắn hay dài.


A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 1, 3, 4, 5.


<b>Câu 2: </b>Q trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh đối với những lồi có hệ gen như thế
nào?


A. Hệ gen lưỡng bội. B. Hệ gen đơn bội. C. Hệ gen đa bội. D. Hệ gen lệch bội.


<b>Câu 3: </b>Q trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh đối với những loài nào?
A. Những lồi có khả năng sinh sản thấp, thời gian thế hệ dài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

C. Những lồi có khả năng sinh sản cao, thời gian thế hệ ngắn.
D. Những loài có khả năng sinh sản cao, thời gian thế hệ dài.


<b>Câu 4: </b>Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hoá
nhỏ là


A. đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến, giao phối và di nhập gen.


D. đột biến, giao phối và các nhân tố ngẫu nhiên.


<b>Câu 5: </b>Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loài
sâu ăn lá?


A. Chọn lọc tự nhiên. B. Cách li sinh sản. C. Thức ăn của sâu. D. Đột biến và giao phối.


<b>Câu 6: </b>Sự hình thành một đặc điểm thích nghi ở sinh vật liên quan với gen như thế nào?


A. Không chỉ liên quan đến một alen nào đó mà cịn là kết quả của sự kiên định một tổ hợp gen
thích nghi.


B. Chỉ liên quan với một alen lặn.


C. Chỉ liên quan với sự kiên định một tổ hợp gen thích nghi.
D. Chỉ liên quan với một alen trội.


<b>Câu 7: </b>Vì sao có hiện tượng nhiều loại vi khuẩn tỏ ra “quen thuốc” kháng sinh?
A. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các biến đỏi sinh hố.
B. Vì đột biến kháng thuốc có trong vốn gen của quần thể.



C. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các đột biến mới xuất hiện.
D. Vì vi khuẩn vốn có khả năng thích ứng trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.


<b>Câu 8: </b>Sau 20 thế hệ chịu tác động của thuốc trừ sâu, tỉ lệ cá thể mang gen kháng thuốc trong quần thể
sau có thể tăng lên gấp 500 lần, do đó để hạn chế tác hại cho môi trường, người ta càn nghiên cứu theo
hướng


A. chuyển gen gây bệnh cho sâu. B. chuyển gen kháng sâu bệnh cho cây trồng.
C. hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu sinh học. D. nuôi nhiều chim ăn sâu.


<b>Câu 9: </b>Hiện tượng tăng tỉ lệ cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp


<b>không </b>phụ thuộc vào


A. tác động của đột biến. B. tác động của giao phối.


C. tác động của chọn lọc tự nhiên. D. ảnh hưởng của môi trường có bụi than.


<b>Câu 10: </b>Tính chất biểu hiện của đặc điểm thích nghi như thế nào?
A. Hợp lí (hồn hảo) một cách tuyệt đối.


B. Hợp lí (hồn hảo) một cách tương đối.


C. Luôn phù hợp với sự thay đổi của điều kiện sống.
D. Đặc trưng cho mỗi quần thể.


<b>Câu 11: </b>Điều nào <b>khơng</b> đúng đối với sự hợp lí (hồn hảo) tương đối của các đặc điểm thích nghi?
A. Trong lịch sử, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm thích nghi hơn những sinh
vật xuất hiện trước.



B. Ngay trong hồn cảnh sống ổn định thì đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, do
đó các đặc điểm thích nghi ln được hồn thiện.


C. Khi hồn cảnh thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc
điểm khác thích nghi hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>BÀI 23. LỒI</b>
<b>Câu 1: </b>Lồi sinh học là gì?


A. Lồi sinh học là một hay một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau
trong tự nhiên sinh ra đời con có khả năng sinh sản và được cách li sinh sản với các nhóm quần thể khác.
B. Lồi sinh học là một hay một nhóm quần thể gồm các cá thể có những tính trạng chung, có
khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên sinh ra đời con có khả năng sinh sản và được cách li sinh sản
với các nhóm quần thể khác.


C. Lồi sinh học là một hay một nhóm quần thể gồm các cá thể có kiểu gen riêng biệt, có khả
năng giao phối với nhau trong tự nhiên sinh ra đời con có khả năng sinh sản và được cách li sinh sản với
các nhóm quần thể khác.


D. Lồi sinh học là một hay một nhóm quần thể gồm các cá thể sống trong một khơng gian nhất
định, có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên sinh ra đời con có khả năng sinh sản và được cách li
sinh sản với các nhóm quần thể khác.


<b>Câu 2: </b>Điều khẳng định nào dưới đây là đúng đối với các lồi sinh sản hữu tính?


A. Lồi nào có số lượng gen càng lớn thì sẽ có nguồn ngun liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
càng phong phú.


B. Loài nào có số lượng NST đơn bội càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc


tự nhiên càng phong phú.


C. Lồi nào có số lượng ADN càng lớn thì sẽ có nguồn ngun liệu thứ cấp cho chọn lọc tự
nhiên càng phong phú.


D. Lồi nào có kích thước NST càng lớn thì sẽ có nguồn ngun liệu thứ cấp cho chọn lọc tự
nhiên càng phong phú.


<b>Câu 3: </b>Tiêu chuẩn hay nhóm tiêu chuẩn nào được dùng thơng dụng để phân biệt hai lồi?
A. Tiêu chuẩn hình thái. B. Tiêu chuẩn hình thái và hố sinh.
C. Tiêu chuẩn hoá sinh. D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản.


<b>Câu 4: </b>Tiêu chuẩn hay nhóm tiêu chuẩn nào được dùng thơng dụng để phân biệt hai lồi vi khuẩn có
quan hệ thân thuộc?


A. tiêu chuẩn hố sinh. B. tiêu chuẩn hình thái.
C. tiêu chuẩn hình thái và hố sinh. D. tiêu chuẩn cách li sinh sản.


<b>Câu 5: </b>Tiêu chuẩn hay nhóm tiêu chuẩn nào được dùng thông dụng để phân biệt hai lồi giao phối có
quan hệ thân thuộc?


A. tiêu chuẩn hố sinh. B. tiêu chuẩn hình thái.
C. tiêu chuẩn hình thái và hoá sinh. D. tiêu chuẩn cách li sinh sản.


<b>Câu 6: </b>Hai quần thể được xem là hai loài khi


A. cách li địa lí với nhau. B. cách li sinh sản với nhau trong tự nhiên.
C. cách li sinh thái với nhau. D. cách li tập tính với nhau.


<b>Câu 7: </b>Dạng cách li <b>không </b>thuộc cách li trước hợp tử là



A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. C. Cách li tập tính. D. cách li cơ học.


<b>Câu 8: </b>Không giao phối được do chênh lệch về mùa sinh sản như thời kì ra hoa, đẻ trứng thuộc dạng
cách li nào?


A. Cách li sinh thái. B. Cách li địa lí. C. Cách li tập tính. D. Cách li cơ học.


<b>Câu 9: </b>Không giao phối được do không tương hợp về cơ quan giao cấu thuộc dạng cách li nào?
A. Cách li sinh thái. B. Cách li địa lí. C. Cách li tập tính. D. Cách li cơ học.


<b>Câu 10: </b>Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành lồi mới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Câu 11: </b>Điều nào <b>không</b> thuộc cách li sau hợp tử?


A. Giao tử đực và giao tử cái không kết hợp với nhau được khi thụ tinh.
B. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển.


C. Hợp tử tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng khơng có
khả năng sinh sản.


D. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non.


<b>BÀI 24. Q TRÌNH HÌNH THÀNH LỒI</b>
<b>Câu 1: </b>Nhận định nào sau đây là đúng với quá trình hình thành lồi mới?


A. Là một q trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích
nghi, tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể ban đầu.


B. Là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích


nghi và cách li sinh sản với các quần thể thuộc loài khác.


C. Là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng xác
định, tạo ra nhiều cá thể mới có kiểu hình mới cách li sinh sản với quần thể ban đầu.


D. Là một q trình lịch sử dưới tác động của mơi trường tạo ra những quần thể mới cách li sinh
sản với quần thể ban đầu.


<b>Câu 2: </b>Sự xuất hiện loài mới được đánh dấu bằng


A. cách li cơ học. B. cách li sinh sản (cách li di truyền).
C. cách li tập tính. D. cách li sinh thái.


<b>Câu 3: </b>Sự tiến hố của các loài thường diễn ra


A. theo đường thẳng. B. theo kiểu phân nhánh.
C. theo kiểu hội tụ. D. theo kiểu phóng xạ.


<b>Câu 4: </b>Phương thức hình thành lồi khác khu thể hiện ở con đường hình thành lồi nào?
A. Con đường cách li tập tính.


B. Con đường địa lí.
C. Con đường sinh thái.


D. Con đường lai xa và đa bội hoá (đa bội khác nguồn).


<b>Câu 5: </b>Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hố tích luỹ các đột biến mới
theo các hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong các kiểu gen?


A. Cách li sinh thái. B. Cách li địa lí. C. Cách li cơ học. D. Cách li tập tính.



<b>Câu 6: </b>Đặc điểm của hệ động, thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hố dưới tác dụng của q trình
chọn lọc tự nhiên và nhân tố nào sau đây?


A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh thái. B. Cách li sinh sản. D. Cách li di truyền.


<b>Câu 7: </b>Trong quá trình tiến hố, sự cách li địa lí có vai trị


A. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.
B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài.
C. là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi.
D. tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể.


<b>Câu 8: </b>Vai trò của chọn lọc tự nhiên trong q trình hình thành lồi mới bằng con đường địa lí là
A. Tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dần dần hình thành nịi mới.
B. Tích luỹ những đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau, dần dần tạo thành nịi
địa lí rồi tới các loài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Câu 9: </b>Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng về q trình hình thành lồi mới bằng con đường địa lí (hình
thành lồi khác khu vực địa lí)


A. Hình thành lồi mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
B. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị
tổ hợp theo những hướng khác nhau.


C. Hình thành lồi mới bằng con đường địa lí thường gặp ở cả động vật và thực vật.


D. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật,
từ đó tạo ra loài mới.



<b>Câu 10: </b>Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng <b>khơng</b> có ở nơi
nào khác trên Trái Đất?


A. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong điều kiện môi trường đặc trưng của đảo
qua một thời gian dài.


B. Do các lồi này có nguồn gốc từ trên đảo và khơng có điều kiện phát tán sang nơi khác.
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành lồi đặc trưng.
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau.


<b>Câu 11: </b>Quần đảo là nơi lý tưởng cho q trình hình thành lồi mới vì


A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.
B. rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen.


C. giữa các đảo có sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.
D. chịu ảnh hướng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.


<b>Câu 12: </b>Hình thành loài bằng con đường địa lý là phương thức thường gặp ở


A. thực vật và động vật. B. thực vật và động vật ít di động.
C. chỉ có ở thực vật bậc cao. D. chỉ có ở động vật bậc cao.


<b>Câu 13: </b>Phương thức hình thành lồi cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành lồi nào?
A. Con đường địa lí và cách li tập tính. B. Con đường địa lí, lai xa và đa bội hố.
C. Con đường địa lí và sinh thái. D. Con đường sinh thái, lai xa và đa bội hoá.


<b>Câu 14: </b>Tại sao các cá thể cùng lồi lại có thể khác nhau về tập tính giao phối để hình thành lồi bằng
cách li tập tính?



A. Đột biến làm biến đổi kiểu hình của cơ quan sinh sản nên giữa cá thể bình thường và cá thể
đột biến khơng cịn giao phối được với nhau.


B. Đột biến dẫn đến rối loạn giới tính, gây chết hoặc vơ sinh ở động vật.
C. Đột biến rút ngắn hoặc kéo dài thời gian sinh trưởng ở thực vật.


D. Đột biến luôn phát sinh, tạo ra các biến dị tổ hợp và hình thành các kiểu gen mới, nếu kiểu
gen này làm thay đổi tập tính giao phối thì chỉ có các cá thể tương tự mới giao phối được với nhau.


<b>Câu 15: </b>Trong quá trình hình thành lồi mới điều kiện sinh thái có vai trị


A. là nhân tố chọn lọc các kiểu gen thích nghi theo những hướng khác nhau.
B. thúc đẩy sự phân hoá quần thể.


C. thúc đẩy sự phân li của quần thể gốc.


D. là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.


<b>Câu 16: </b>Hình thành lồi mới bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở những nhóm sinh
vật


A. động vật di chuyển xa. B. thực vật.


C. động vật ít di chuyển xa. D. thực vật và động vật ít di chuyển xa.


<b>Câu 17: </b>Phương thức hình thành lồi chậm diễn ra ở những con đường hình thành lồi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Câu 18: </b>Phương thức hình thành lồi nhanh diễn ra ở con đường hình thành lồi nào?
A. Con đường địa lí. B. Con đường cách li tập tính.
C. Con đường sinh thái. D. Con đường lai xa và đa bội hố.



<b>Câu 19: </b>Hãy chọn cách giải thích đúng nhất trong các cách giải thích sau về cách thức hình thành loài
cây song nhị bội trong tự nhiên?


A. Lai tế bào xơma, sau đó nhân thành cây.
B. Lai xa kèm theo đa bội hoá con lai.
C. Cho cây tự đa bội hoá.


D. Lai xa kèm theo đa bội hoá hoặc lai tế bào xôma rồi nuôi cấy tế bào thành cây lai.


<b>Câu 20: </b>Hiện tượng nào sau đây nhanh chóng hình thành thành lồi mới mà <b>khơng</b> cần sự cách li địa lí?
A. Tự đa bội hố. B. Dị đa bội hố. C. Lai xa khác lồi. D. Đột biến NST.


<b>Câu 21: </b>Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường được thấy ở
A. thực vật. B. động vật di chuyển xa.


C. động vật ít di chuyển xa. D. động vật kí sinh.


<b>Câu 22: </b>Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà
được giải thích bằng chuỗi các sự kiện như sau:


1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n.


2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n.
3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n.
4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội.


5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n.


A. 5 <i>→</i> 1 <i>→</i> 4. B. 4 <i>→</i> 3 <i>→</i> 1. C. 3 <i>→</i> 1 <i>→</i> 4. D. 1 <i>→</i> 3 <i>→</i> 4.



<b>Câu 23: </b>Từ quần thể cây lưỡng bội người ta có thể tạo được quần thể cây tứ bội. Quần thể cây tứ bội
này có thể xem là một lồi mới vì


A. quần thể cây tứ bội có sự khác biệt với quần thể cây lưỡng bội về số lượng NST.
B. quần thể cây tứ bội không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây lưỡng bội.


C. quần thể cây tứ bội giao phấn được với các cá thể của quần thể cây lưỡng bội cho ra cây lai
tam bội bị bất thụ.


D. quần thể cây tứ bội có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn
hẳn các cây của quần thể lưỡng bội.


<b>Câu 24: </b>Lồi lúa mì trồng hiện nay <i>(Triticum aestivum) </i>được hình thành trên cơ sở
A. sự cách li địa lí giữa dạng lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mĩ.


B. là kết quả của quá trình lai khác lồi.


C. là kết quả của q trình tự đa bội 2n thành 4n của lồi lúa mì.
D. là kết quả của quá trình lai xa và đa bội hố.


<b>Câu 25: </b>Kapêtrencơ (1927) đã tạo ra lồi cây mới từ cải củ (2n = 18) và cải bắp (2n = 18) như thế nào?
A. Lai cải bắp với cải củ tạo ra con lai hữu thụ.


B. Đa bội hoá dạng cải bắp rồi cho lai với cải củ tạo ra con lai hữu thụ.
C. Đa bội hoá dạng cải củ rồi cho lai với cải bắp tạo ra con lai hữu thụ.
D. Lai cải bắp với cải củ được F1, đa bội hoá F1 được dạng lai hữu thụ.


<b>Câu 26: </b>Lồi bơng trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52 trong đó có 26 NST lớn và 26 NST nhỏ. Lồi bơng
của châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm tồn NST lớn. Lồi bơng hoang dại ở Mĩ có bộ NST 2n = 26 tồn


NST nhỏ. Cơ chế nào đã dẫn đến sự hình thành lồi bơng trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52?


A. Con đường cách li tập tính. B. Con đường địa lí.


C. Con đường sinh thái. D. Con đường lai xa và đa bội hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

A. tế bào mang bộ NST lưỡng bội.
B. tế bào mang bộ NST tứ bội.


C. tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ.


D. tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa nhận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ.


<b>Câu 28: </b>Nguồn gốc của lồi cỏ chăn ni Spartina ở Anh với 120 NST đã được xác định là kết quả lai
tự nhiên giữa một loài cỏ gốc Châu Âu và một loài cỏ gốc Mĩ nhập vào Anh có bộ NST là


A. 60 và 60. B. 50 và 70. C. 40 và 80. D. 30 và 90.


<b>BÀI 25. TIẾN HOÁ LỚN</b>
<b>Câu 1: </b>Sự phát triển của sinh giới tuân theo những cơ chế nào?


A. Sự biến đổi của khí hậu, địa chất ảnh hưởng đến thực vật, qua đó ảnh hưởng đến động vật và
các mối quan hệ tương tác phức tạp trong hệ sinh thái.


B. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa
chất.


C. Sinh giới ngày càng đa dạng, tổ chức cơ thể của sinh vật ngày càng cao, thích nghi ngày càng
hồn thiện.



D. Sự biến đổi của điều kiện khí hậu và địa chất tác động trực tiếp lên cơ thể động vật, thực vật
và tạo nên các biến đổi di truyền được.


<b>Câu 2: </b>Chọn lọc tự nhiên diễn ra trên quy mô rộng lớn và thời gian lịch sử lâu dài sẽ dẫn đến hiện tượng
A. hình thành các cấp dưới lồi.


B. tích luỹ các biến dị đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của lồi người.


C. tích luỹ những đặc điểm thích nghi tương tự ở các lồi khác xa nhau trong bậc thang phân
loại.


D. hình thành loài mới từ một loài ban đầu, các loài này được phân loại học xếp vào cùng một
chi.


<b>Câu 3: </b>Dấu hiệu nào <b>không </b>phải của tiến bộ sinh học?


A. Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
B. Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
C. Khu phân bố mở rộng và liên tục.


D. Phân hoá nội bộ ngày càng đa dạng phong phú.


<b>Câu 4: </b>Một số lồi trong q trình tiến hoá lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ
quan. Nguyên nhân nào sau đây sau đây giải thích đúng về hiện tượng này?


A. Do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới.
B. Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn.
C. Có xu hướng tiến hố quay về dạng tổ tiên.


D. Tất cả các nguyên nhân nêu trên đều đúng.



<b>Câu 5: </b>Chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là


A. ngày càng đa dạng và phong phú. B. tổ chức ngày càng cao.
C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. lượng ADN ngày càng tăng.


<b>Câu 6: </b>Các loài vi khuẩn qua hàng tỉ năm vẫn <b>khơng</b> tiến hố thành các lồi đa bào vì
A. hệ gen của chúng quá đơn giản nên không tiến hố được.


B. cơ thể đơn bào có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh nên dễ thích ứng với mơi trường.
C. vi khuẩn có thể sinh bào tử để chống lại điều kiện bất lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Câu 7: </b>Vì sao có sự song song tồn tại các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có
tổ chức cao?


A. Vì trong những điều kiện xác định, có những sinh vật duy trì tổ chức ngun thuỷ của chúng
hoặc đơn giản hoá tổ chức mà vẫn đảm bảo sự thích nghi thì vẫn tồn tại và phát triển.


B. Vì các sinh vật có tổ chức thấp vẫn khơng ngừng phát sinh.


C. Vì các sinh vật có tổ chức thấp khơng có nhu cầu nhiều về dinh dưỡng cho sự sinh trưởng và
phát triển.


D. Vì các sinh vật có tổ chức thấp khơng có nhu cầu nhiều về năng lượng cho các hoạt động
sống.


<b>Câu 8: </b>Vì sao nhiều lồi khơng có họ hàng trực tiếp với nhau, nhưng lại có nhiều đặc điểm hình thái
giống nhau?


A. Vì chúng chịu cùng một loại tác nhân gây đột biến như nhau của mơi trường.


B. Sự giống nhau đó là hiện tượng lại giống.


C. Vì các lồi sống trong điều kiện mơi trường giống nhau nên hình thành các đặc điểm thích
nghi giống nhau.


D. Do các lồi bắt chước lẫn nhau về các đặc điểm thích nghi.


<b>Câu 9: </b>Các nhóm lồi khác nhau được phân thành các nhóm phân loại theo đúng thứ tự
A. chi <i>→</i> họ <i>→</i> lớp <i>→</i> bộ <i>→</i> ngành <i>→</i> giới.


B. họ <i>→</i> chi <i>→</i> bộ <i>→</i> lớp <i>→</i> ngành <i>→</i> giới.
C. chi <i>→</i> họ <i>→</i> bộ <i>→</i> lớp <i>→</i> Ngành <i>→</i> giới.
D. chi <i>→</i> bộ <i>→</i> họ <i>→</i> lớp <i>→</i> ngành <i>→</i> giới.


<b>Câu 10: </b>Nhóm sinh vật nào tiến hoá theo kiểu đơn giản hoá mức độ tổ chức cơ thể?
A. Động vật có xương sống. B. Sinh vật sống cộng sinh.
C. Sinh vật sống kí sinh. D. Sinh vật nhân sơ.


<b>Câu 11: </b>Nhóm sinh vật nào tiến hoá theo hướng tăng dần mức độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức
tạp?


A. Động vật có xương sống. B. Sinh vật sống cộng sinh.
C. Sinh vật sống kí sinh. D. Sinh vật nhân sơ.


<b>Câu 12: </b>Nhóm sinh vật nào tiến hố theo hướng đa dạng hố các hình thức chuyển hố vật chất thích
nghi cao độ với các ổ sinh thái khác nhau?


A. Động vật có xương sống. B. Sinh vật sống cộng sinh.
C. Sinh vật sống kí sinh. D. Sinh vật nhân sơ.



<b>Câu 13: </b>Nhịp điệu tiến hố của từng nhóm sinh vật chịu sự chi phối chủ yếu của nhân tố nào?
A. Đột biến. B. Di nhập gen.


C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 14: </b>Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng với quan niệm tiến hố hiện đại?


A. Sinh giới đã tiến hoá từ các dạng đơn bào đơn giản đến các cơ thể đa bào phức tạp.


B. Mỗi lồi đang tồn tại đều thích nghi ở một mức độ nhất định với điều kiện của môi trường.
C. Tốc độ tiến hố hình thành lồi mới ở các nhánh tiến hố khác nhau là khơng như nhau.
D. Lồi người hiện đại là lồi tiến hố siêu đẳng, thích nghi và hoàn thiện nhất trong sinh giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>1. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất</b>


Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất có thể chia thành 3 giai đoạn chính.
- Giai đoạn tiến hoá hoá học:


+ Giai đoạn tiến hoá hố học được bắt đầu bằng sự hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản
như axit amin, axit béo, đường đơn, nuclêơtit từ các chất vơ cơ.


+ Hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các hợp chất hữu cơ đơn giản. Giai đoạn này làm
xuất hiện các loại prôtêin, các axit nuclêic, cacbohiđrat và lipit.


- Giai đoạn tiến hoá tiền sinh học:


+ Sự tương tác của các đại phân tử hữu cơ làm xuất hiện các cấu trúc như giọt côaxecva.
Các phân tử lipit trong nước do đặc tính kị nước của chúng đã tạo nên màng lipit bao bọc lấy các
đại phân tử khác. Tập hợp các đại phân tử hữu cơ trong lớp màng lipit nào (các giọt cơaxecva) có
được khả năng nhân đơi, chuyển hoá vật chất, sinh trưởng sẽ được chọn lọc tự nhiên giữ lại và hình


thành nên tế bào sơ khai.


- Giai đoạn tiến hoá sinh học:


Giai đoạn tiến hoá sinh học được bắt đầu khi những tế bào đầu tiên xuất hiện trên Trái Đất.
Từ những tế bào đầu tiên, với các đặc tính biến dị di truyền và các nhân tố tiến hoá đã tạo ra thế
giới sinh vật vô cùng đa dạng và phong phú như ngày nay.


Sự tiến hố của sinh giới ln gắn chặt với các điều kiện địa lí, địa chất của Trái Đất. Mỗi
khi Trái Đất trải qua các giai đoạn biến đổi lớn về cấu tạo của lớp vỏ đã đưa đến sự tuyệt chủng
hàng loạt của các lồi sinh vật thì sau đó lại là giai đoạn bùng nổ sự xuất hiện của các loài mới.


<b>2. Sự phát sinh loài người</b>


- Các giai đoạn tiến hố hình thành lồi người hiện đại:


Từ tổ tiên chung <i>→</i> <i>Homo habilis </i>(người khéo léo) <i>→</i> <i>Homo erectus</i> (người đứng
thẳng) <i>→</i> <i>Homo sapiens </i>(người hiện đại).


- Giai đoạn tiến hố của lồi người từ khi hình thành đến nay:


Từ khi hình thành với đặc điểm bộ não phát triển, phát triển tiếng nói, biết chế tạo cơng cụ
lao động con người đã có khả năng tiến hố văn hố. Thơng qua ngơn ngữ và chữ viết, con người
học tập lẫn nhau cách sáng tạo công cụ lao động để tồn tại và phát triển không cần phải trông đợi
vào những biến đổi về mặt sinh học, vì vậy ít phụ thuộc vào tự nhiên.


<b>BÀI 26. NGUỒN GÓC SỰ SỐNG</b>


<b>Câu 1: </b>Sự phát sinh và phát triển của sự sống bao gồm những giai đoạn chính
A. tiến hố học và tiến hố tiền sinh học.



B. tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.


C. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.
D. tiến hoá hoá học và tiến hoá sinh học.


<b>Câu 2: </b>Phát biểu nào dưới đây <b>khơng</b> đúng về giai đoạn tiến hố hố học?


A. Đầu tiên hình thành những phân tử hữu cơ đơn giản rồi đến những phân tử hữu cơ phức tạp,
những đại phân tử và hệ đại phân tử.


B. Chất hữu cơ được tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên trong điều kiện khí hậu và địa
chất của địa cầu nguyên thuỷ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

D. Cho điện thế cao phóng qua một hỗn hợp hơi nước, CO2, CH4, NH3... người ta thu được một


số loại axit amin.


<b>Câu 3: </b>Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã


A. tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hố học.
B. hình thành mần mống những cơ thể đầu tiên.


C. tạo thành các côaxecva.
D. xuất hiện các enzim.


<b>Câu 4: </b>Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lượng để tổng hợp nên các đại phân tử hữu cơ hình thành
sự sống là


A. ATP. B. năng lượng hoá học.


C. năng lượng sinh học. D. năng lượng tự nhiên.


<b>Câu 5: </b>Quá trình phức tạp hợp chất cacbon trong giai đoạn tiến hoá hoá học là


A. C <i>→</i> CH <i>→</i> CHO <i>→</i> CHOS. B. C <i>→</i> CH <i>→</i> CHO <i>→</i> CHOP.
C. C <i>→</i> CH <i>→</i> CHN <i>→</i> CHON. D. C <i>→</i> CH <i>→</i> CHO <i>→</i> CHON.


<b>Câu 6: </b>Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêơtit có thể tự lắp ghép thành những
đoạn ARN ngắn, cũng có thể nhân đơi mà khơng cần đến sự xúc tác của enzim. Điều này có ý nghĩa gì?


A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prơtêin và axit nuclêic.
B. Trong q trình tiến hố, ARN xuất hiện trước ADN và prơtêin.


C. Prơtêin cũng có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
D. Sự xuất hiện axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống.


<b>Câu 7: </b>Theo quan điểm của Oparin thì nơi xuất hiện và phương thức dinh dưỡng của vật thể sống đầu
tiên là


A. môi trường đất; dị dưỡng. B. môi trường nước; dị dưỡng.
C. môi trường nước; tự dưỡng. D. môi trường đất; tự dưỡng.


<b>Câu 8: </b>Những nguyên tố phổ biến nhất chiếm 99% khối lượng cơ thể sống là
A. H, O, N, C. B. C, H, O, N, S, P.


C. C, H, O. D. C, H, O, N, P, S, Na, K.


<b>Câu 9: </b>Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là


A. cacbohyđrat và lipit. B. prôtêin và cacbohyđrat.


C. prôtêin và axit nuclêic. D. axit nuclêic và cacbohyđrat.


<b>Câu 10: </b>Trong cơ thể sống, axit nuclêic đóng vai trị quan trọng trong hoạt động nào sau đây?
A. Sinh sản và di truyền. B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào.
C. Tổng hợp và phân giải các chất. D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập.


<b>Câu 11: </b>Chất hữu cơ nào và quá trình nào có ý nghĩa qua trọng nhất đối với sự sống?
A. Axit nuclêic và q trình phiên mã.


B. Prơtêin và q trình sinh tổng hợp prơtêin.
C. Axit nuclêic và q trình nhân đơi.


D. Glicơprơtêin và sự nhận biết các dấu chuẩn của tế bào trong cơ thể đa bào.


<b>Câu 12: </b>Trong khí quyển ngun thuỷ của Quả Đất <b>chưa</b> có


A. Amơniac. B. Ơxy và rất ít nitơ.
C. Hơi nước. D. Xianôgen, Cacbon ôxit.


<b>Câu 13: </b>Milơ đã cho tia điện cao thế phóng qua hỗn hợp các chất nào sau đây để chứng minh q trình
tiến hố trên Trái Đất bắt đầu bằng tiến hoá hoá học?


A. CH4, N2, CO2, H2O. B. CH4, NH3, H2, H2O.


C. CH4, O2, CO2, H2O. D. CH4, N2, CO, H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

A. Cho tia tử ngoại chiếu qua một hỗn hợp hơi nước, cacbon – ôxit, mêtan, amôniac… người ta
thu được một số loại axit amin.


B. Chất hữu cơ phức tạp được tổng hợp từ các chất đơn giản trong điều kiện của địa cầu ngun


thuỷ.


C. Cơ thể sống có tính phức tạp, đa dạng và đặc thù.


D. Các vật thể sống tồn tại trên quả đất là những hệ mở, cấu tạo bởi prôtêin và axit nuclêic đặc
trưng.


<b>Câu 15: </b>Sự tương tác giữa các loại đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật phức tạp
như hiện nay?


A. Prôtêin – lipit. B. Prôtêin – saccarit.
C. Pôlinuclêôtit. D. Prôtêin – axit nuclêic.


<b>Câu 16: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hố học?
A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vơ cơ theo phương thức hố học.


B. Trong khí quyển ngun thuỷ của quả đất chưa có hoặc có rất ít ơxi (O2).


C. Q trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thiết chưa được
chứng minh bằng thực nghiệm.


D. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vơ cơ hình thành nên những
hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêơtit.


<b>Câu 17: </b>Q trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu được gọi là
A. q trình tích luỹ thơng tin di truyền. B. q trình biến đổi thơng tin di truyền.
C. q trình đột biến trong sinh sản. D. quá trình biến dị tổ hợp.


<b>Câu 18: </b>Sự kiện quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm của
chúng cho thế hệ sau là



A. sự xuất hiện cơ chế tự sao chép. B. sự hình thành màng lipơprơtêin.
C. sự hình thành cơaxecva. D. sự xuất hiện các enzim.


<b>Câu 19: </b>Cơ sở phân tử của tiến hoá là


A. các đơn phân có thể kết hợp với nhau thành các phân tử đa phân.
B. quá trình trao đổi chất và sinh sản.


C. prơtêin có chức năng đa dạng.


D. q trình tích luỹ và truyền đạt thơng tin di truyền.


<b>Câu 20: </b>Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?
A. Được tổng hợp trong các tế bào sống. B. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
C. Quang tổng hợp hay hố tổng hợp. D. Tổng hợp nhờ cơng nghệ sinh học.


<b>Câu 21: </b>Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự tái bản và xúc tác là


A. ARN. B. lipit. C. prôtêin. D. ADN.


<b>Câu 22: </b>Phát biểu nào sau đây <b>chưa</b> chính xác?


A. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản là những dấu hiệu khơng có ở
vật thể vơ cơ.


B. Phân tử ADN có khả năng tự sao chép chính xác nên cấu trúc đặc trưng của ADN luôn luôn
ổn định qua các thế hệ.


C. Sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hố của hợp chất cacbon dẫn đến sự hình thành hệ tương


tác các đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đơi, tự đổi mới.


D. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống gồm 2 loại vật chất hữu cơ là prôtêin và axit nuclêic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

B. nếu có chất hữu cơ được hình thành ngồi cơ thể sống thì lập tức sẽ bị các vi sinh vật phân
huỷ.


C. ngày nay trong thiên nhiên chất hữu cơ chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh học trong cơ
thể sống.


D. Cả A và B.


<b>Câu 24: </b>Sự phát sinh sự sống là kết quả của quá trình nào sau đây?


A. Tiến tiền sinh học. B. Tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học.
C. Tiến hố sinh học. D. Tiến hố lí học, tiến hố tiền sinh học.


<b>Câu 25: </b>Tiến hoá tiền sinh học là q trình


A. hình thành các pơlipeptit từ các axit amin.
B. hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên.
C. các đại phân tử hữu cơ.


D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.


<b>Câu 26: </b>Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc sinh vật nào sau đây?


A. Động vật. B. Thực vật. C. Nấm. D. Nhân sơ.


<b>Câu 27: </b>Phát biểu nào sau đây <b>chưa </b>chính xác về các vật thể sống tồn tại trên Trái Đất?


A. Trao đổi chất với môi trường và sinh sản là những dấu hiệu có ở vật thể vô cơ.


B. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống gồm 2 loại vật chất hữu cơ là prơtêin và axit nuclêic.
C. ADN có khả năng nhân đơi chính xác. Tuy nhiên, dưới ảnh hưởng của nhiều loại tác nhân bên
trong hoặc bên ngoài cơ thể, cấu trúc đặc trưng của ADN có thể thay đổi.


D. Cơ thể sống là một hệ mở cấu tạo bởi prôtêin và axit nuclêic đặc trưng, có khả năng tự đổi
mới, tự điều chỉnh và tích luỹ thơng tin di truyền.


<b>Câu 28: </b>Sự kiện nào dưới đây <b>không</b> thuộc giai đoạn tiến hố tiền sinh học?
A. Sự xuất hiện các enzim.


B. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic.
C. Sự tạo thành các cơaxecva.


D. Sự hình thành màng và sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.


<b>Câu 29: </b>Sự hình thành cấu trúc màng từ prơtêin và lipit ở các giọt cơaxecva trong giai đoạn tiến hố tiền
sinh học có vai trị


A. giúp các giọt cơaxecva thực hiện việc trao đổi chất với mơi trường một cách có chọn lọc.
B. giúp quá trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ diễn ra nhanh chóng.


C. chuyển cơaxecva từ dạng chưa có cấu trúc tế bào thành dạng đơn bào.
D. ngăn cách côaxecva với môi trường.


<b>Câu 30: </b>Sự xuất hiện các enzim trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học có vai trị
A. là bước tiến bộ quan trọng trong giai đoạn tiến hoá tiền tế bào.


B. làm cho quá trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn.



C. là sự kết hợp các phân tử prôtêin với các ion kim loại tao thành các chất xúc tác hoá học trong
tế bào.


D. thúc đẩy quá trình trao đổi chất giữa giọt cơaxecva với mơi trường xung quanh.


<b>Câu 31: </b>Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào?


A. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng - Yếm khí. B. Cấu tạo phức tạp – Tự dưỡng – Hiếu khí.
C. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Hiếu khí. D. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng – Hiếu khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

A. Hố thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất và lịch sử diệt vong của sinh
vật.


B. Hoá thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất.


C. Hoá thạch là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất và lịch sử phát sinh, phát triển và
diệt vong của sinh vật.


D. Hoá thạch chỉ là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử phát sinh, phát triển của sinh vật.


<b>Câu 2: </b>Để xác định tuổi tuyệt đối của các hoá thạch có độ tuổi khoảng 50000 năm người ta xử dụng
phương pháp đồng vị phóng xạ nào?


A. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ cacbon 14.
B. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nitơ 14.


C. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani phơtpho 32.
D. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani 238.



<b>Câu 3: </b>Việc phân định các mốc thời gian địa chất căn cứ vào
A. tuổi của các lớp đất chứa các hố thạch.


B. những biến đổi về địa chất, khí hậu, hố thạch điển hình.
C. lớp đất đá và hố thạch điển hình.


D. sự thay đổi khí hậu.


<b>Câu 4: </b>Sắp xếp đúng thứ tự các đại địa chất là


A. đại Nguyên Sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
B. đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Nguyên Sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
C. đại Thái cổ, đại Nguyên Sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D. đại Nguyên Sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.


<b>Câu 5: </b>Trình tự các kỉ từ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là


A. Cambri <i>→</i> Ocđôvic <i>→</i> Xilua <i>→</i> Đêvôn <i>→</i> Than đá <i>→</i> Pecmi.
B. Cambri <i>→</i> Xilua <i>→</i> Đêvôn <i>→</i> Pecmi <i>→</i> Than đá <i>→</i> Ocđôvic.
C. Cambri <i>→</i> Xilua <i>→</i> Than đá <i>→</i> Pecmi <i>→</i> Ocđôvic <i>→</i> Đêvôn.
D. Cambri <i>→</i> Ocđôvic <i>→</i> Xilua <i>→</i> Đêvôn <i>→</i> Pecmi <i>→</i> Than đá.


<b>Câu 6: </b>Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại cổ sinh là gì?
A. Thực vật có hạt xuất hiện.


B. Sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
C. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.


D. Sự xuất hiện bị sát.



<b>Câu 7: </b>Thực vật có hạt xuất hiện ở kỉ nào?


A. Pecmi. B. Xilua. C. Đêvôn. D. Than đá.


<b>Câu 8: </b>Trình tự các kỉ từ sớm đến muộn trong đại trung sinh là


A. Tam điệp <i>→</i> Phấn trắng <i>→</i> Giura. B. Phấn trắng <i>→</i> Giura <i>→</i> Tam điệp.
C. Tam điệp <i>→</i> Giura <i>→</i> Phấn trắng. D. Giura <i>→</i> Tam điệp <i>→</i> Phấn trắng.


<b>Câu 9: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>khơng</b> có ở kỉ Giura?


A. Bò sát cổ ngự trị. B. Cây hạt trần ngự trị.
C. Phân hoá chim. D. Xuất hiện cây hạt kín.


<b>Câu 10: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>khơng </b>có ở kỉ phấn trắng?
A. Sâu bọ phát triển.


B. Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.
C. Tiến hố động vật có vú.


D. Xuất hiện thực vật có hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

A. Cá xương, bò sát phát triển. B. Cây hạt trần phát triển.
C. Xuất hiện động vật có vú. D. Phân hố cơn trùng.


<b>Câu 12: </b>Đặc điểm nổi bật của đại Trung sinh là


A. sự xuất hiện thực vật Hạt kín. B. sự phát triển ưu thế của Hạt trần và Bò sát.
C. sự xuất hiện Bò sát bay và Chim. D. cá xương phát triển, thay thế cá sụn.



<b>Câu 13: </b>Thực vật có hoa xuất hiện vào đại nào sau đây?


A. Đại Cổ sinh. B. Đại Trung sinh.


C. Đại Tân sinh. D. Đại Nguyên sinh, Thái cổ.


<b>Câu 14: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>khơng</b> có ở kỉ Đệ Tam?


A. Cây hạt kín phát triển mạnh. B. Chim và thú phát triển mạnh.
C. Phát sinh các nhóm linh trưởng. D. Xuất hiện loài người.


<b>Câu 15: </b>Đặc điểm nào sau đây xuất hiện ở kỉ Đệ Tứ?


A. Ổn định hệ thực vật. B. Ổn định hệ động vật.
C. Sâu bọ phát triển mạnh. D. Xuất hiện loài người.


<b>Câu 16: </b>Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây?


A. Đại Cổ sinh. B. Đại Tân sinh.


C. Đại Trung sinh. D. Đại Nguyên sinh, Thái cổ.


<b>Câu 17: </b>Các bằng chứng hố thạch cho thấy lồi người xuất hiện sớm nhất trong chi <i>Homo</i> là loài


A. <i>Homo erectus.</i> B. <i>Homo habilis.</i>


C. <i>Homo neanderthalensis</i>. D. <i>Homo sapien.</i>
<b>BÀI 28. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI</b>


<b>Câu 1: </b>Đặc điểm nào <b>không</b> đúng về sự giống nhau giữa vượn người với người?



A. Có hình dạng, kích thước cơ thể gần với người (cao 1,5 – 2m, nặng 70 – 200kg).
B. Khơng có đi.


C. Đi bằng hai chân sau thành thạo.


D. Bộ xương có 12 – 13 đôi xương sườn, 5 – 6 đốt cùng, bộ răng gồm 32 chiếc.


<b>Câu 2: </b>Đặc điểm nào <b>không</b> đúng về sự giống nhau giữa vượn người với người?
A. Đều có 4 nhóm máu (A, B, AB, O).


B. Đều có hêmơglơbin như nhau.


C. Tinh tinh có bộ gen giống người trên 96%.
D. Biết biểu lộ tình cảm vui, buồn, giận dữ.


<b>Câu 3: </b>Những đặc điểm giống nhau giữa vượn người và người chứng tỏ
A. người có nguồn gốc từ vượn người hiện nay.


B. vượn người và người tiến hoá đồng quy.


C. vượn người và người có quan hệ thân thuộc gần gũi.


D. vượn người và người tiến hoá phân li chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 4: </b>Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?


A. Người có đi hoặc có nhiều đơi vú. B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng.
C. Mấu lồi ở mép vành tai. D. Tay (chi trước) ngắn hơn chân (chi sau).



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

D. người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là vượng người hoá thạch.


<b>Câu 6: </b>Dạng vượn người hiện đại nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
A. Vượn. B. Tinh tinh. C. Gôrila. D. Đười ươi.


<b>Câu 7: </b>Số axit amin trên chuỗi <i>β</i> - hêmơglơbin của lồi nào trong bộ khỉ <b>khơng</b> khác so với người?
A. Gôrila. B. Khỉ Rhesut. C. Tinh tinh. D. Vượn.


<b>Câu 8: </b>Đặc điểm của người khéo léo (<i>H.habilis</i>) là


A. não bộ khá phát triển và biết sử dụng công cụ bằng đá.
B. não bộ khá phát triển và chưa biết sử dụng công cụ bằng đá.
C. não bộ kém phát triển và biết sử dụng công cụ bằng đá.
D. não bộ kém phát triển và chưa biết sử dụng công cụ bằng đá.


<b>Câu 9: </b>Các dạng vượn người ngày nay có kích thước tương đương với người là
A. đười ươi, gôrila, tinh tinh. B. tinh tinh, dã nhân, đười ươi.
C. khỉ đột, gôrila, tinh tinh. D. vượn, đười ươi, gôrila.


<b>Câu 10: </b>Dáng đứng thẳng của người được củng cố dưới tác dụng của
A. việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động.


B. việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải.
C. việc dùng lửa để nấu chín thức ăn.


D. đời sống tập thể.


<b>Câu 11: </b>Dáng đứng thẳng đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người?
A. Giải phóng 2 chi trước khỏi chức năng vận chuyển.



B. Lồng ngực chuyển thành dạng uống cong.
C. Bàn chân có dạng vịm.


D. Bàn tay được hồn thiện.


<b>Câu 12: </b>Nhân tố chính chi phối q trình phát triển loài người ở giai đoạn người hiện đại là
A. thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu ở kỉ Đệ tam.


B. lao động, tiếng nói, tư duy.


C. việc chế tạo và sử dụng cơng cụ lao động có mục đích.
D. q trình biến dị di truyền và chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 13: </b>Con người thích nghi với mơi trường sống chủ yếu qua


A. lao động sản xuất, cải tạo hồn cảnh. B. biến đổi hình thái, sinh lí cơ thể.
C. sự phân hoá và chuyển hoá các cơ quan. D. sự phát triển lao động và tiếng nói.


<b>Câu 14: </b>Lồi người ngày nay khó biến thành các lồi khác do
A. con người không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. con người hiện đại đã phát triển toàn diện.


C. giữa các quần thể người hiện nay gần như khơng có cơ chế cách li.
D. người hiện đại đã ở bậc thang tiến hoá cao nhất.


<b>PHẦN BẢY: SINH THÁI HỌC</b>
<b>CHƯƠNG I. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT</b>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


<b>1. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

trực tiếp, gián tiếp hoặc tác động qua lại với sự tồn tại, sự sinh trưởng, phát triển và những hoạt
động khác của sinh vật.


- Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật bao gồm:


+ Môi trường trên cạn (môi trường trên mặt đất và lớp khơng khí).
+ Mơi trường nước.


+ Mơi trường đất (môi trường trong đất).


+ Môi trường sinh vật bao gồm tất cả các sinh vật (kể cả con người).


- Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián
tiếp đến đời sống của sinh vật.


- Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm:


+ Nhóm nhân tố vơ sinh gồm tất cả các nhân tố vật lí và hố học của mơi trường ở xung
quanh sinh vật.


+ Nhóm nhân tố hữu sinh gồm các cơ thể sống (động vật, thực vật, vi sinh vật). Các cơ thể
này có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới các cơ thể sống khác ở xung quanh.


Con người là nhân tố hữu sinh của mơi trường. Con người có thể làm cho mơi trường
phong phú, giàu có hơn nhưng cũng rất dễ làm cho chúng bị suy thoái đi.


<b>2. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái </b>
<b>a. Giới hạn sinh thái</b>



- Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng
đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo một thời gian.


- Tuỳ theo mức độ phù hợp của các nhân tố sinh thái đối với hoạt động sống của sinh vật
mà người ta chia giới hạn sinh thái thành 2 khoảng khác nhau: khoảng thuận lợi và khoảng chống
chịu.


<b>b. Ổ sinh thái</b>


- Ổ sinh thái của một lồi là một “khơng gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh
thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển lâu dài.


- Ổ sinh thái của một loài khác với nơi ở của chúng. Nơi ở chỉ là nơi cư trú, còn ổ sinh
thái biểu hiện cách sống của lồi đó.


<b>3. Sự thích nghi của sinh vật với mơi trường sống</b>
<b>a. Sự thích nghi của sinh vật với ánh sáng</b>


- Sinh vật thích nghi với ánh sáng được biểu hiện qua các đặc điểm của sinh vật về: hình
thái, giải phẫu, hoạt động sinh lí và tập tính hoạt động.


- Sự thích nghi với ánh sáng của nhớm cây ưa sáng và nhóm cây ưa bóng:


<i>+ Cây ưa sáng:</i> mọc nơi quang đảng hoặc ở tầng trên của tán rừng, chịu được ánh sáng
mạnh, lá có phiến dày, mô giậu phát triển, lá xếp nghiêng so với mặt đất nhờ đó mà tránh được
những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá...


<i>+ Cây ưa bóng:</i> mọc dưới bóng của các cây khác, lá có phiến mỏng, ít hoặc khơng có mơ
giậu, lá nằm ngang so với mặt đất nhờ đó mà thu được nhiều tia sáng tán xạ...



- Sự thích nghi với ánh sáng của nhóm động vật được thể hiện qua các đặc điểm:
+ Động vật có cơ quan chun hố thu nhận ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>b. Sự thích nghi của sinh vật với nhiệt độ</b>


- Sự thích nghi của sinh vật với nhiệt độ được biểu hiện qua các đặc điểm: hình thái, giải
phẫu, hoạt động sinh lí và tập tính hoạt động của sinh vật.


- Thích nghi về hình thái được biểu hiện qua 2 nguyên tắc:


+ Quy tắc Becman: Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ơn đới có kích thước cơ thể lớn hơn
so với động vật cùng loài hay với lồi có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp.


+ Quy tắc Anlen: Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ơn đới có tai, đi và các chi... thường
bé hơn tai, đuôi và các chi... của lồi động vật tương tự sống ở vùng nóng.


Ý nghĩa của hai quy tắc trên: động vật hằng nhiệt sống nơi nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện
tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) giảm (tỉ số S/V giảm), góp phần hạn chế sự toả nhiệt
của cơ thể.


<b>4. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành quần thể</b>


- Quần thể là tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng
không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ
mới.


- Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hình thành một quần thể sinh vật:
+ Một số cá thể cùng lồi phát tán tới một mơi trường sống mới.


+ Những cá thể nào khơng thích nghi được với điều kiện sống mới của môi trường sẽ bị


tiêu diệt hoặc phải di cư đi nơi khác.


+ Những cá thể cịn lại thích nghi dần với điều kiện sống.


+ Giữa các cá thể cùng lồi gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái,
dẫn dần hình thành quần thể ổn định.


<b>5. Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật</b>
<b>a. Quan hệ hỗ trợ</b>


- Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau
trong các hoạt động sống như: lấy thức ăn, chống lại kẻ thù, sinh sản...


- Quan hệ hỗ trợ có ý nghĩa đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện mơi
trường và khai thác được nhiều nguồn sống.


Quan hệ hỗ trợ mang lại lợi ích cho các cá thể:


+ Các cá thể khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.


+ Các con non được bố mẹ chăm sóc tốt hơn, chống chọi với điều kiện bất lợi của tự
nhiên và tự vệ tránh kẻ thù tốt hơn...


+ Nhờ đó mà khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể tốt hơn.


<b>b. Quan hệ cạnh tranh</b>


- Quan hệ cạnh tranh trong quần thể là mối quan hệ giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở,
ánh sáng... giữa các cá thể trong quần thể, hoặc con đực tranh giành nhau con cái.



- Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở
mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển.


Cạnh tranh giữa các cá thể dẫn tới sự thắng thế của các cá thể khoẻ và đào thải các cá thể
yếu, thúc đẩy quá trình chọn lọc tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
- Tỉ lệ giới tính của quần thể chịu ảnh hưởng bởi rất nhiều yếu tố như:


+ Tỉ lệ tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
+ Điều kiện môi trường sống.


+ Đặc điểm sinh sản của loài.


+ Đặc điểm sinh lí và tập tính của lồi.
+ Điều kiện dinh dưỡng của cá thể...


<b>b. Nhóm tuổi</b>


Quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng. Có 3 dạng tháp tuổi: dạng phát triển, dạng ổn định và
dạng suy giảm.


- Dạng tháp tuổi phát triển có đáy rộng chứng tỏ tỉ lệ sinh cao.


- Dạng tháp tuổi ổn định có đáy tháp rộng vừa phải, cạnh tháp xiên ít hoặc đứng, chứng tỏ
tỉ lệ sinh không cao, chỉ đủ bù đắp cho tỉ lệ tử vong.


- Dạng tháp tuổi giảm sút có đáy hẹp, nhóm có tuổi trung bình (tuổi sinh sản) lớn hơn
nhóm tuổi thấp (tuổi trước sinh sản), chứng tỏ yếu tố bổ sung yếu, quần thể có thể đi tới chỗ diệt
vong.



Người ta còn phân chia cấu trúc tuổi thành tuổi sinh lí, tuổi sinh thái và tuổi quần thể:
+ Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.


+ Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể.


+ Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.


<b>c. Sự phân bố cá thể của quần thể sinh vật</b>


Có 3 kiểu phân bố cá thể của quần thể:


- Phân bố theo nhóm: thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi
trường, các cá thể sống thành bầy đàn, trú đông.


Phân bố theo nhóm giúp các cá thể có thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của
môi trường.


- Phân bố đồng đều: thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong mơi trường,
giữa các cá thể có sự cạnh tranh nhau gay gắt.


Phân bố đồng đều làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.


- Phân bố ngẫu nhiên: thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường,
giữa các cá thể khơng có sự cạnh tranh nhau gay gắt.


Phân bố ngẫu nhiên giúp sinh vật trong quần thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ
môi trường.


<b>d. Mật độ cá thể của quần thể</b>



- Mật độ cá thể của quần thể là số lượng sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể
tích của quần thể.


- Mật độ quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới
khả năng sinh sản và tử vong của cá thể:


+ Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành
thức ăn, nơi ở... dẫn tới tỉ lệ tử vong cao.


+ Khi mật độ giảm, thức ăn dồi dào thì ngược lại, các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ
trợ lẫn nhau, dẫn tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể tăng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Kích thước của quần thể sinh vật là số lượng cá thể (hoặc khối lượng, năng lượng tích
luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng khơng gian của quần thể.


- Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa.


+ Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát
triển.


Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.


+ Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù
hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của mơi trường.


Nếu kích thước q lớn, cạnh tranh giữa các cá thể cũng như ô nhiễm, bệnh tật... tăng cao,
dẫn tới một số cá thể di cư ra khỏi quần thể.



<b>g. Những yếu tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể</b>


Có 4 yếu tố ảnh hưởng đến kích thước quần thể:


- Mức độ sinh sản là số lượng cá thể của quần thể sinh ra trong một đơn vị thời gian.
- Mức độ tử vong là số lượng cá thể của quần thể bị chết đi trong một đơn vị thời gian.
- Xuất cư là hiện tượng một số cá thể rời bỏ quần thể của mình chuyển sang sống ở quần
thể bên cạnh hoặc đi đến nơi ở mới.


- Nhập cư là hiện tượng một số cá thể nằm ngoài quần thể chuyển tới sống trong quần thể.


<b>h. Tăng trưởng của quần thể sinh vật</b>


- Đường cong tăng trưởng:


+ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện môi trường không bị giới
hạn, đường cong tăng trưởng có hình chữ J.


+ Quần thể tăng trưởng trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng
có hình chữ S.


- Tăng trưởng quần thể thường bị giới hạn bởi những nguyên nhân:
+ Điều kiện sống khơng hồn tồn thuận lợi.


+ Hạn chế về khả năng sinh sản của loài.


+ Sự biến động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa...


<b>i. Tăng trưởng của quần thể người</b>



- Dân số thế giới tăng trưởng trong suốt quá trình phát triển lịch sử.
- Dân số thế giới đat mức tăng trưởng cao chính là nhờ:


+ Những thành tựu to lớn về phát triển kinh tế - xã hội.
+ Chất lượng cuộc sống con người ngày càng được cải thiện.
+ Mức độ tử vong giảm và tuổi thọ ngày càng được nâng cao.


- Tăng dân số quá nhanh và phân bố dân cư không hợp lí là ngun nhân làm cho chất
lượng mơi trường giảm sút, ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống của con người.


<b>k. Biến động số lượng cá thể của quần thể</b>


- Biến động theo chu kì: là biến động xảy ra do những thay đổi có chu kì của điều kiện
mơi trường.


- Biến động khơng theo chu kì: là biến động mà số lượng cá thể của quần thể tăng hoặc
giảm một cách đột ngột.


- Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

thể).


+ Do thay đổi của các nhân tố sinh thái hữu sinh (nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể).
- Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể:


+ Quần thể ln có xu hướng tự điều chỉnh số lượng cá thể.


+ Trong môi trường thuận lợi, quần thể có mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm,
nhập cư cũng có thể tăng, số lượng cá thể của quần thể tăng.



+ Trong môi trường không thuận lợi (như quần thể thiếu nguồn sống, bệnh tật...), quần thể
có cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể, mức độ tử vong tăng, mức độ sinh sản giảm, số lượng cá
thể của quần thể giảm.


- Trạng thái cân bằng của quần thể:


+ Là trạng thái khi quần thể có số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường.


+ Đạt được trạng thái cân bằng là do quần thể có xu hướng tự điều chỉnh mật độ cá thể khi
số lượng cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao.


<b>BÀI 29. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>Câu 1: </b>Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?


A. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung
quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật.


B. Môi trường bao gồm tất cả các nhân tố ở xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp
tới sinh vật, làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.


C. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh
vật.


<b>Câu 2: </b>Các nhân tố sinh thái là


A. tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống của sinh
vật.



B. tất cả các nhân tố vật lí và hố học của mơi trường xung quanh sinh vật (nhân tố vô sinh).
C. những mối quan hệ giữa một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) này với một sinh vật (hoặc nhóm
sinh vật) khác sống xung quanh (nhân tố hữu sinh).


D. những tác động của con người đến môi trường.


<b>Câu 3: </b>Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật như thế nào?
A. Thay đổi theo từng môi trường và không thay đổi theo thời gian.
B. Không thay đổi theo từng môi trường và thay đổi theo thời gian.
C. Không thay đổi theo từng môi trường và thời gian.


D. Thay đổi theo từng môi trường và thời gian.


<b>Câu 4: </b>Giới hạn sinh thái là gì?


A. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngồi
giới hạn sinh thái, sinh vật khơng thể tồn tại được.


B. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một hoặc một số nhân tố sinh thái của mơi trường;
nằm ngồi giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.


C. Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn
tại và phát triển theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Câu 5: </b>Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.


B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.



D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.


<b>Câu 6: </b>Cá rơ phi ni ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60<sub>C đến 42</sub>0<sub>C. Điều giải thích nào dưới đây là</sub>


đúng?


A. nhiệt độ 5,60<sub>C gọi là giới hạn dưới, 42</sub>0<sub>C gọi là giới hạn trên.</sub>


B. nhiệt độ 5,60<sub>C gọi là giới hạn dưới, > 42</sub>0<sub>C gọi là giới hạn trên.</sub>


C. nhiệt độ < 5,60<sub>C gọi là giới hạn dưới, 42</sub>0<sub>C gọi là giới hạn trên.</sub>


D. nhiệt độ 5,60<sub>C gọi là giới hạn trên, 42</sub>0<sub>C gọi là giới hạn dưới.</sub>
<b>Câu 7: </b>Nơi ở là


A. địa điểm cư trú của sinh vật. B. địa điểm dinh dưỡng của sinh vật.
C. địa điểm thích nghi của sinh vật. D. địa điểm sinh sản củaấtinh vật.


<b>Câu 8: </b>Ổ sinh thái của một lồi là


A. một khơng gian sinh thái được hình thành bởi một giới hạn sinh thái mà ở đó nhân tố sinh thái
quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của lồi.


B. một khơng gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các giới hạn sinh thái mà ở đó lồi tồn
tại và phát triển lâu dài.


C. một khơng gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới
hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển.


D. một vùng địa lí mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài


của loài.


<b>Câu 9: </b>Điều kiện nào dưới dây đưa đến cạnh tranh loại trừ?
A. Trùng nhau một phần về không gian sống.


B. Trùng nhau về nguồn thức ăn thứ yếu, không trùng nhau về nguồn thức ăn chủ yếu.
C. Trùng nhau về nguồn thức ăn chủ yếu và nơi kiếm ăn.


D. Trùng nhau về nguồn thức ăn chủ yếu nhưng khác nơi kiếm ăn.


<b>Câu 10: </b>Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh vật như thế nào?


A. Ảnh hưởng tới trao đổi chất và năng lượng, khả năng sinh trưởng, phát triển của sinh vật.
B. Ảnh hưởng rất lớn tới khả năng thoát hơi nước của sinh vật.


C. Giới hạn sự phân bố của sinh vật.


D. Ảnh hưởng tới khả năng quang hợp của thực vật và quan sát của động vật.


<b>Câu 11: </b>Vào một đêm trăng sáng, tìm một tổ kiến và quan sát kiến bò trên đường mòn nhờ ánh sáng
mặt trăng. Đặt trên đường đi của kiến một chiếc gương nhỏ để phản chiếu ánh sáng, sau đó theo dõi
hướng bị của kiến. Kiến bò theo hướng nào?


A. Kiến tiếp tục bò theo hướng cũ.
B. Kiến sẽ bò theo nhiều hướng khác.


C. Kiến sẽ đi theo hướng ánh sáng do gương phản chiếu.
D. Kiến sẽ đi theo hướng ngược ánh sáng do gương phản chiếu.


<b>Câu 12: </b>Đặc điểm nào dưới đây <b>khơng</b> có ở cây ưa sáng?


A. Phiến lá mỏng, ít hoặc khơng có mơ giậu.
B. Thân cây có vỏ dày, màu nhạt.


C. Lá thường xếp nghiêng, nhờ đó tránh bớt những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
D. Quang hợp đạt mức độ cao nhất trong mơi trường có cường độ chiếu sáng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

A. Phiến lá dày, mô giậu phát triển.
B. Thân cây có vỏ mỏng, màu sẫm.
C. Lá nằm ngang.


D. Lá cây có màu xanh sẫm, hạt lục lạp có kích thước lớn.


<b>Câu 14: </b>Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng như ở dưới tán rừng, ven bờ suối trong rừng có
A. phiến lá dầy, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển.


B. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển.
C. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển.
D. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu phát triển.


<b>Câu 15: </b>Đặc điểm hình thái của cây ưa ẩm, ưa sáng sống ở ven bờ ruộng, ao hồ là


A. phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, lỗ khí tập trung ở mặt trên của lá, mô giậu phát triển.
B. phiến lá rộng, màu xanh nhạt, lỗ khí tập trung ở mặt dưới của lá, mô giậu phát triển.
C. phiến lá hẹp, màu xanh sẫm, lỗ khí tập trung ở mặt dưới của lá, mô giậu phát triển.
D. phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, lỗ khí tập trung ở mặt dưới của lá, mô giậu phát triển.


<b>Câu 16: </b>Nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật như thế nào?


A. Ảnh hưởng rất lớn tới khả năng thoát hơi nước của sinh vật.
B. Giới hạn sự phân bố của sinh vật.



C. Ảnh hưởng tới khả năng quang hợp của thực vật và quan sát của động vật.


D. Ảnh hưởng tới trao đổi chất và năng lượng, khả năng sinh trưởng, phát triển của sinh vật.


<b>Câu 17: </b>Những sinh vật rộng nhiệt nhất (giới hạn về nhiệt độ rộng) phân bố ở
A. trên mặt đất vùng xích đạo nóng ẩm quanh năm.


B. trên mặt đất vùng ôn đới ấm áp trong mùa hè, băng tuyết trong mùa đông.
C. trong tầng nước sâu.


D. Bắc và Nam Cực băng giá quanh năm.


<b>Câu 18: </b>Ở môi trường rất khô hạn, một số lồi thú có thể tồn tại mặc dù khơng được uống nước. Đó là
do


A. chúng thu nhận và sử dụng nước một cách hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn.
B. chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể.


C. chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nóng.
D. chúng có thể sống sót cho tới khi có mưa.


<b>Câu 19: </b>Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
A. Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời.


B. Có thân ngầm phát triển dưới đất.
C. Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng.
D. Lá xoay chuyển tránh ánh sáng mặt trời.


<b>Câu 20: </b>So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ và thực vật thụ phấn nhờ gió, người ta thấy thực vật


thụ phấn nhờ gió có đặc điểm


A. hoa có màu rực rỡ và sáng hơn. B. có nhiều tuyến mật.


C. có ít giao tử đực hơn. D. hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn.


<b>Câu 21: </b>Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là
A. đẻ trứng có vỏ bọc.


B. chuyển trực tiếp giao tử đực vào trong cơ thể cái.
C. sinh sản một số lượng lớn và tinh trùng.


D. đẻ con.


<b>Câu 22: </b>Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

C. cơ thể nhỏ và cao. D. ra mồ hội.


<b>Câu 23: </b>Nhiều lồi động vật có mơ biểu bì gấp lại thành nhiều nếp, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch
máu, đó là đặc điểm thích nghi cho


A. trao đổi khí qua hơ hấp. B. hạn chế mất nước qua tiêu hoá.
C. giữ nhiệt. D. tăng cường vận động.


<b>Câu 24: </b>Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể
A. tăng hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn.


B. giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn.
C. giảm nếu cơ thể động vật kéo dài ra.



D. giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều phần.


<b>Câu 25: </b>Đặc điểm hình thái nào <b>khơng</b> đặc trưng cho những lồi chịu khơ hạn?
A. Lá hẹp hoặc biến thành gai. B. Trữ nước trong lá, thân, củ, rễ.
C. Trên mặt lá có rất nhiều khí khổng. D. Rễ rất phát triển để tìm nước.


<b>Câu 26: </b>Ý nghĩa của quy tắc Becman là


A. động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với mơi trường.
B. động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.


C. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của
cơ thể.


D. động vật có tai, đi và các chi bé góp phần hạn chế toả nhiệt của cơ thể.


<b>Câu 27: </b>Ở động vật đồng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng ơn đới lạnh có


A. các phần thị ra (tai, đi) to ra, cịn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự
sống ở vùng nhiệt đới.


B. các phần thị ra (tai, đi) nhỏ lại, cịn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương
tự sống ở vùng nhiệt đới.


C. các phần thò ra (tai, đi) nhỏ lại, cịn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương
tự sống ở vùng nhiệt đới.


D. các phần thị ra (tai, đi) to ra, cịn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự
sống ở vùng nhiệt đới.



<b>Câu 28: </b>Những loài lạc đà, đà điểu sống ở nơi hoang mạc có chân cao, cổ dài có tác dụng
A. chạy nhanh, dễ dàng trốn tránh khỏi kẻ thù.


B. tránh nhiệt độ cao ở mặt đất gây ảnh hưởng đến hoạt động của não bộ.
C. giữ thăng bằng trong không gian và tạo dáng cân đối.


D. vượt quãng đường xa trong không gian hoang mạc.


<b>Câu 29: </b>Trên hoang mạc, các loài động vật thích nghi với điều kiện khơ nóng <b>khơng</b> có đặc điểm nào
dưới đây?


A. Thân được phủ vảy sừng hay lơng thưa, ít lỗ chân lơng để giảm sự thốt hơi nước.
B. Có nhu cầu nước thấp và giảm tối thiểu khả năng bài tiết nước qua nước tiểu và phân.
C. Chuyển các hoạt động vào ban đêm hay trong các hang hốc.


D. Thân được phủ vảy sừng hay lông dày, ít lỗ chân lơng để giảm sự thốt hơi nước.


<b>BÀI 30. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ </b>
<b>GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ</b>


<b>Câu 1: </b>Đặc điểm nào dưới đây là cơ bản nhất đối với quần thể?
A. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

C. Các cá thể trong quần thể cùng tồn tại ở một thời điểm nhất định.
D. Quần thể có khả năng sinh sản, tạo thành những thế hệ mới.


<b>Câu 2: </b>Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?


A. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh. B. Đàn cá rô đồng trong ao.
C. Cây trong vườn. D. Cây cỏ ven bờ hồ.



<b>Câu 3: </b>Ví dụ nào sau đây là quần thể?


A. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.


B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao.
C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.


D. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới.


<b>Câu 4: </b>Những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể sinh vật?
1. Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.


2. Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài.


3. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
4. Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.
5. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hồn tồn giống nhau.


6. Quần thể có thể có khu vực phân bố rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như
song, núi, eo biển…


Tổ hợp câu đúng là


A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 6. C. 3, 4, 5. D. 4, 5, 6.


<b>Câu 5: </b>Kết quả của quá trình hình thành quần thể như thế nào?


A. Giữa các cá thể cùng lồi chỉ hình thành những mối quan hệ hỗ trợ, chúng tập hợp lại thành
quần thể ổn định, thích nghi với điều kiện ngoại cảnh.



B. Giữa các cá thể cùng lồi chỉ hình thành những mối quan hệ, chúng tập hợp lại thành quần thể
ổn định, thích nghi với điều kiện ngoại cảnh.


C. Giữa các cá thể cùng loài chỉ hình thành những mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn
nhau, chúng tập hợp lại thành quần thể ổn định, chưa thích nghi hồn tồn với điều kiện ngoại cảnh.


D. Giữa các cá thể cùng loài gắn bó chặt chẽ với nhau thơng qua các mối quan hệ sinh thái và
dần dần hình thành quần thể ổn định, thích nghi với điều kiện ngoại cảnh.


<b>Câu 6: </b>Quan hệ hỗ trợ trong quần thể được hiểu đầy đủ là


A. mối quan hệ các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau chỉ trong các hoạt động sống như lấy thức
ăn, chống lại kẻ thù, đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện của mơi trường và khai thác
được nhiều nguồn sống.


B. mối quan hệ các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau chỉ trong các hoạt động sống như chống lại
kẻ thù, sinh sản đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện của môi trường và khai thác được
nhiều nguồn sống.


C. mối quan hệ các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống như lấy thức ăn,
chống lại kẻ thù, sinh sản... đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện của môi trường và
khai thác được nhiều nguồn sống.


D. mối quan hệ các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống như lấy thức ăn,
chống lại kẻ thù, sinh sản... đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện của mơi trường sống.


<b>Câu 7: </b>Điều nào sau đây <b>không </b>đúng đối với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.



B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
C. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Câu 8: </b>Vai trò của quan hệ hỗ trợ trong quần thể được hiểu đầy đủ là


A. đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi
trường.


B. đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của
các cá thể, thích ứng với những biến đổi của ôi trường.


C. đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi
trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.


D. đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi
trường, làm tăng khả năng sống sót của các cá thể.


<b>Câu 9: </b>Thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ khi gặp điều kiện bất lợi của mơi
trường?


A. Làm giảm nhiệt độ khơng khí cho cây.
B. Giữ được độ ẩm của đất.


C. Thuận lợi cho sự thụ phấn.


D. Giảm bớt sức thổi của gió, làm cây khơng bị đổ.


<b>Câu 10: </b>Thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ trong việc duy trì nịi giống?
A. Giữ được độ ẩm của đất.



B. Làm giảm nhiệt độ khơng khí cho cây.
C. Thuận lợi cho sự thụ phấn.


D. Giảm bớt sức thổi của gió, làm cây khơng bị đổ.


<b>Câu 11: </b>Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào?


A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt
ngọn sẽ nẩy chồi mới sớm hơn và tốt hơn cây không liền rễ.


B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn
sẽ nẩy chồi mới sớm hơn và tốt hơn cây không liền rễ.


C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt
ngọn sẽ nẩy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.


D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ
nẩy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.


<b>Câu 12: </b>Ý nào <b>không</b> đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên?
A. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn. B. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn.


C. Tự vệ tốt hơn. D. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh.


<b>Câu 13: </b>Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là


A. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu
phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.


B. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu


phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.


C. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm
bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.


D. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ tối đa, đảm bảo
sự tồn tại và phát triển của quần thể.


<b>Câu 14: </b>Điều nào sau đây <b>không </b>đúng đối với vai trò của quan hệ cạnh tranh?
A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.


B. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
C. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Câu 15: </b>Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra
A. vào mùa sinh sản của quần thể.


B. khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức.


C. khi các cá thể tranh giành nhau nguồn sống, con đực tranh giành con cái.
D. khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể.


<b>BÀI 31. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT</b>
<b>Câu 1: </b>Đặc trưng nào sau đây chi phối các đặc trưng khác của quần thể?


A. Khả năng sinh sản. B. Tỉ lệ đực, cái.


C. Mật độ cá thể. D. Mức tử vong của cá thể.


<b>Câu 2: </b>Tỉ lệ giới tính thay đổi chủ yếu



A. theo lứa tuổi của cá thể. B. do nguồn thức ăn.
C. do nhiệt độ môi trường. D. do nơi sinh sống.


<b>Câu 3: </b>Tỉ lệ giới tính thay đổi, <b>khơng</b> chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây?
A. Điều kiện sống của môi trường.


B. Mật độ cá thể của quần thể.


C. Mùa sinh sản, đặc điểm sinh sản, sinh lí và tập tính của sinh vật.
D. Điều kiện dinh dưỡng.


<b>Câu 4: </b>Quần thể thơng thường có những nhóm tuối nào?
A. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản.
B. Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản.
C. Nhóm cịn non và nhóm trưởng thành.


D. Nhóm trước sinh sản, nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản.


<b>Câu 5: Khơng </b>có khái niệm tuổi nào sau đây?


A. Tuổi lồi là tuổi trung bình của các cá thể trong lồi.


B. Tuổi quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể.


C. Tuổi sinh thái là khoảng thời gian sống của cá thể cho đến khi chết vì những nguyên nhân
sinh thái.


D. Tuổi sinh lí là khoảng thời gian tồn tại của cá thể từ lúc sinh cho đến khi chết vì già.



<b>Câu 6: </b>Trong tháp tuổi của quần thể trẻ có


A. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi cịn lại.
B. nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi cịn lại.
C. nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi cịn lại.
D. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.


<b>Câu 7: </b>Trong tháp tuổi của quần thể ổn định có


A. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi cịn lại.


B. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
C. nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi cịn lại.


D. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.


<b>Câu 8: </b>Trong tháp tuổi của quần thể già có


A. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi cịn lại.
B. nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi cịn lại.
C. nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi cịn lại.
D. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

A. đang sinh sản và sau sinh sản. B. đang sinh sản.


C. trước sinh sản và sau sinh sản. D. trước sinh sản và đang sinh sản.


<b>Câu 10: </b>Phân bố ngẫu nhiên là


A. dạng ít gặp, xuất hiện trong môi trường đồng nhất, nhưng các cá thể không cạnh tranh gay


gắt.


B. dạng thường gặp, xuất hiện trong môi trường đồng nhất, nhưng các cá thể khơng có tính lãnh
thổ và cũng khơng sống tụ họp.


C. dạng ít gặp, xuất hiện trong mơi trường khơng đồng nhất, nhưng các cá thể khơng có tính lãnh
thổ và cũng khơng sống tụ họp.


D. dạng ít gặp, xuất hiện trong môi trường đồng nhất, nhưng các cá thể khơng có tính lãnh thổ và
cũng khơng sống tụ họp.


<b>Câu 11: </b>Phân bố theo nhóm (hay điểm) là


A. dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện mơi trường khơng đồng nhất, các cá thể thích
sống tụ họp với nhau.


B. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể sống
tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.


C. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện mơi trường đồng nhất, các cá thể thích sống tụ
họp với nhau.


D. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể khơng
thích sống tụ họp với nhau.


<b>Câu 12: </b>Phân bố đều cá thể trong quần thể là


A. thường gặp trong điều kiện mơi trường đồng nhất và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể trong quần thể.



B. dạng ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện mơi trường khơng đồng nhất, các cá
thể có tính lãnh thổ cao.


C. dạng thường gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá
thể có tính lãnh thổ cao.


D. dạng ít gặp trong điều kiện tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện mơi trường đồng nhất, các
cá thể khơng có tính lãnh thổ cao.


<b>Câu 13: </b>Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chóng chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.


C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.


D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.


<b>Câu 14: </b>Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chóng lại với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.


D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.


<b>Câu 15: </b>Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chóng lại với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.


D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

A. các cây cỏ lào, cây chôm chôm mọc ở ven rừng, giun đất sống đông đúc ở nơi đất có độ ẩm
cao, đàn trâu rừng.


B. đàn trâu rừng, chim cánh cụt.


C. chim cánh cụt, dã tràng cùng nhóm tuổi, cây thơng trong rừng.


D. các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên tán lá cây, các lồi sị sống trong phù sa
vùng thuỷ triều.


<b>Câu 17: </b>Những lồi có sự phân bố cá thể theo nhóm là


A. các cây cỏ lào, cây chơm chơm mọc ở ven rừng, giun đất sống đông đúc ở nơi đất có độ ẩm
cao, đàn trâu rừng.


B. các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên tán lá cây, các lồi sị sống trong phù sa
vùng thuỷ triều.


C. đàn trâu rừng, chim cánh cụt.


D. chim cánh cụt, dã tràng cùng nhóm tuổi, cây thơng trong rừng.


<b>Câu 18: </b>Mật độ cá thể của quần thể là


A. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích của quần thể.


B. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
C. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của quần thể.



<b>Câu 19: </b>Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới


A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.


B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.
C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.


D. tập tính bầy đàn và hình thức di cư các cá thể trong quần thể.


<b>Câu 20: </b>Mật độ cá thể có ảnh hưởng đến các mối quan hệ trong quần thể như thế nào?


A. Khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt; khi mật độ
giảm, các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.


B. Khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao, các cá thể ít cạnh tranh nhau; khi mật độ giảm,
các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.


C. Khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt; khi mật độ
giảm, các cá thể trong quần thể ít hỗ trợ lẫn nhau.


D. Khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao, các cá thể ít cạnh tranh nhau; khi mật độ giảm,
các cá thể trong quần thể ít hỗ trợ lẫn nhau.


<b>Câu 21: </b>Kích thước của quần thể là


A. số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể phân bố trong khoảng
không gian của quần thể.


B. Khối lượng các cá thể phân bố trong khoảng khơng gian của quần thể.



C. năng lượng tích luỹ trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D. số lượng cá thể phân bố trong khoảng khơng gian của quần thể.


<b>Câu 22: </b>Kích thước của quần thể thay đổi <b>không</b> phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Sức sinh sản. B. Mức độ tử vong.


C. Cá thể nhập cư và xuất cư. D. Tỉ lệ đực, cái.


<b>Câu 23: </b>Số lượng cá thể của quần thể tăng cao khi


A. trong điều kiện môi trường thuận lợi, sức sinh sản của quần thể tăng lên và mức độ tử vong
giảm, nhập cư cũng có thể tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

C. trong điều kiện môi trường thuận lợi, sức sinh sản của quần thể tăng lên và mức độ tử vong
giảm, xuất cư cũng có thể tăng.


D. trong điều kiện môi trường thuận lợi, sức sinh sản của quần thể tăng lên và mức độ tử vong
giảm, nhập cư cũng có thể giảm.


<b>Câu 24: </b>Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới tối đa được hiểu như thế nào?


A. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất trong thời gian tồn tại của quần thể. Kích thước
tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với khả năng cung cấp
nguồn sống của mơi trường.


B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, vượt ra ngoài khả năng
cung cấp nguồn sống của mơi trường.



C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với khả năng
cung cấp nguồn sống của mơi trường.


D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể khơng thể duy trì và phát triển.
Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, vượt ra ngồi khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường.


<b>Câu 25: </b>Điều nào <b>không </b>phải là nguyên nhân khi kích thước xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi
vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong?


A. Số lượng cá thể của quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể khơng có khả
năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.


B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội tìm gặp của các cá thể đực với các cá thể cái ít.


C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối cận huyết thường xảy ra, sẽ dẫn đến suy thoái quần
thể.


D. Mật độ cá thể bị thay đổi, làm giảm nhiều khả năng hỗ trợ về mặt dinh dưỡng giữa các cá thể
trong quần thể.


<b>Câu 26: </b>Nếu kích thước của quần thể vượt quá giá trị tối đa thì đưa đến hậu quả gì?
A. Quần thể bị phân chia thành hai.


B. Phần lớn cá thể bị chết do cạnh tranh gay gắt.
C. Một phần cá thể bị chết do dịch bệnh.


D. Một số cá thể di cư ra khỏi quần thể.



<b>Câu 27: </b>Kích thước của quần thể thay đổi, <b>không </b>phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Sức sinh sản. B. Mức độ tử vong.


C. Cá thể nhập cư và xuất cư. D. Tỉ lệ đực, cái.


<b>Câu 28: </b>Mức độ sinh sản là


A. khả năng sinh ra các cá thể mới của quần thể trong một đơn vị thời gian.
B. khả năng sinh ra các cá thể mới của quần thể trong một đơn vị diện tích.
C. khả năng sinh ra các cá thể mới của quần thể trong một đơn vị thể tích.
D. khả năng sinh ra các cá thể mới của quần thể trong một lứa đẻ.


<b>Câu 29: </b>Mức sinh sản <b>không</b> phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Sự phân bố cá thể của quần thể.


B. Số lứa đẻ của một cá thể cái trong đời, tuổi trưởng thành sinh dục của cá thể.
C. Số lượng trứng (hay con non) của một lứa đẻ.


D. Tỉ lệ đực, cái của quần thể.


<b>Câu 30: </b>Mức độ tử vong là


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

B. số lượng cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị diện tích.
C. số lượng cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thể tích.
D. số lượng cá thể của quần thể bị chết trong một lứa đẻ.


<b>Câu 31: </b>Từ đồ thị dạng chữ S mô tả sự phát triển số lượng cá thể của quần thể trong môi trường bị giới
hạn cho thấy


A. số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ tốc độ sinh sản vượt trội so với tốc độ tử


vong.


B. số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ quan hệ hỗ trợ diễn ra mạnh mẽ trong quần
thể.


C. số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ môi trường đầy đủ chất dinh dưỡng.
D. số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ tốc độ sinh sản bằng tốc độ tử vong.


<b>Câu 32: </b>Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi


A. môi trường có nguồn sống dồi dào, thoả mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần
thể.


B. môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho các cá thể trong quần thể.
C. môi trường có nguồn sống dồi dào, khơng gian cư trú của quần thể không giới hạn, cung cấp
đầy đủ chỗ ở cho các cá thể trong quần thể.


D. môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn, nước uống và nơi trú ẩn của các
cá thể trong quần thể.


<b>Câu 33: </b>Điều nào dưới đây <b>không </b>đúng đối với quần thể khi môi trường không bị giới hạn?
A. Mức sinh sản của quần thể là tối đa. B. Mức tử vong là tối đa.


C. Mức tử vong là tối thiểu. D. Mức tăng trưởng là tối đa.


<b>Câu 34: </b>Tính chất nào sau đây <b>khơng </b>phải của kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học?
A. Chịu tác động chủ yếu của các nhân tố hữu sinh.


B. Kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.



C. Sinh sản nhanh, sức sinh sản cao; mẫn cảm với sự biến động của các nhân tố vơ sinh.
D. Khơng biết chăm sóc con non hoặc chăm sóc con non kém.


<b>BÀI 32. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT</b>
<b>Câu 1: </b>Vì sao có sự biến động số lượng cá thể trong quần thể theo chu kì?


A. Do những thay đổi có chu kì của điều kiện môi trường.
B. Do sự tăng giảm nguồn dinh dưỡng có tính chu kì.
C. Do sự thay đổi thời tiết có tính chu kì.


D. Do sự sinh sản có tính chu kì.


<b>Câu 2: </b>Điều nào <b>khơng</b> đúng đối với sự biến động số lượng có tính chu kì của các loài ở Việt Nam?
A. Sâu hại xuất hiện nhiều vào các mùa xuân, hè.


B. Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm.
C. Muỗi thường có nhiều khi thời tiết ấm áp và độ ẩm cao.


D. Ếch nhái có nhiều vào mùa khơ.


<b>Câu 3: </b>Biến động khơng theo chu kì về số lượng cá thể của quần thể là


A. sự tăng một cách đột ngột do điều kiện bất thường của các nhân tố môi trường tạo nên.
B. sự giảm một cách đột ngột do điều kiện bất thường của các nhân tố môi trường tạo nên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

D. sự tăng hoặc giảm một cách đột ngột do điều kiện bất thường của các nhân tố môi trường tạo
nên.


<b>Câu 4: </b>Số lượng cá thể của quần thể biến động là do
A. chu kì của điều kiện mơi trường.



B. quần thể ln có xu hướng tự điều chỉnh số lượng cá thể.


C. các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh nhau ảnh hưởng tới khả năng sinh sản, tử vong của
quần thể.


D. những thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh của môi trường.


<b>Câu 5: </b>Điều nào <b>không </b>phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến động số lượng cá thể trong quần
thể?


A. Mức sinh sản. B. Mức cạnh tranh.


C. Mức tử vong. D. Mức xuất cư và nhập cư.


<b>Câu 6: </b>Các nhân tố sinh thái <b>không </b>phụ thuộc mật độ của quần thể là


A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong cùng một đàn, số lượng kẻ thù ăn thịt.
B. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.


C. sức sinh sản và mức độ tử vong.


D. sự xuất nhập của các cá thể trong quần thể.


<b>Câu 7: </b>Ví dụ nào dưới đây <b>không</b> phản ánh nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể?
A. Ở chim, sự cạnh tranh giành nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản và đẻ trứng.


B. Những loài động vật ít có khả năng bảo vệ vùng sống như cá, hươu, nai... thì khả năng sống
sót của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.



C. Đối với những lồi có khả năng bảo vệ vùng sống như nhiều lồi thú (hổ, báo...) thì khả năng
cạnh tranh để bảo vệ vùng sống có ảnh hưởng lớn tới số lượng cá thể trong quần thể.


D. Lối sống bầy đàn làm hạn chế nguồn dinh dưỡng ảnh hưởng tới sức sống của các cá thể trong
quần thể.


<b>Câu 8: </b>Sự điều chỉnh mật độ cá thể của quần thể theo xu hướng nào?


A. Quần thể ln có xu hướng tăng số lượng cá thể ở mức tối đa tạo thuận lợi cho sự tồn tại và
phát triển trước những tai biến của tự nhiên.


B. Quần thể ln có xu hướng giảm số lượng cá thể tạo thuận lợi cho sự cân bằng với khả năng
cung cấp nguồn sống của mơi trường.


C. Quần thể ln có xu hướng tự điều chỉnh tăng hoặc giảm số lượng cá thể tuỳ thuộc vào khả
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.


D. Quần thể ln có xu hướng điều chỉnh về trạng thái cân bằng: số lượng cá thể ổn định và cân
bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.


<b>CHƯƠNG II. QUẦN XÃ SINH VẬT</b>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


<b>1. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng của quần xã</b>
<b>a. Định nghĩa</b>


- Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng
sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Các sinh vật trong quần xã thích nghi với mơi trường sống của chúng.



<b>b. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã</b>


- Đặc trưng về thành phần lồi:


+ Quần xã đa dạng có số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài lớn.
+ Quần xã có lồi ưu thế là lồi đóng vai trị quan trọng trong quần xã.


+ Quần xã có lồi đặc trưng, đó là lồi thuộc 1 trong 2 trường hợp: Lồi chỉ có trong quần
xã này mà khơng có trong quần xã khác, lồi có số lượng nhiều hơn hẳn và có vai trị quan trọng
so với các loài khác trong quần xã.


- Đặc trưng về phân bố trong không gian của quần xã: Phân bố cá thể theo chiều thẳng
đứng và phân bố theo chiều ngang.


<b>c. Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật</b>


- Quan hệ hỗ trợ: Trong quan hệ hỗ trợ giữa các lồi hoặc đều có lợi hoặc ít nhất khơng bị
hại. Gồm có các mối quan hệ: cộng sinh, hợp tác, hội sinh.


- Quan hệ đối kháng: Trong quan hệ đối kháng, loài được lợi sẽ thắng thế và phát triển,
loài bị hại sẽ bị suy thoái, tuy nhiên trong nhiều trường hợp cả hai lồi ít nhiều đều bị hại. Gồm
có các mối quan hệ: cạnh tranh, kí sinh, ức chế - cảm nhiễm, sinh vật này ăn sinh vật khác.


<b>d. Hiện tượng khống chế sinh học</b>


Hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định, bởi các mối
quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã.


<b>2. Diễn thế sinh thái</b>



- Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng
với sự thay đổi của môi trường.


- Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có hoặc có rất ít sinh vật.
Các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:


+ Giai đoạn khởi đầu (giai đoạn tiên phong): các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành
nên quần xã mới.


+ Giai đoạn giữa: gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.
+ Giai đoạn cuối: hình thành quần xã tương đối ổn định.


- Diễn thế thứ sinh: là diễn thế xuất hiện ở mơi trường đã có một quần xã sinh vật từng
sống, do những thay đổi của tự nhiên hoặc do hoạt động của con người. Các giai đoạn của diễn
thế thứ sinh:


+ Giai đoạn khởi đầu: quần xã sinh vật bị huỷ diệt.


+ Giai đoạn giữa: gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.


+ Giai đoạn cuối: trong điều kiện thuận lợi hình thành quần xã sinh vật tương đối ổn định,
trong điều kiện không thuận lợi quần xã sinh vật bị suy thoái.


- Nguyên nhân của diễn thế sinh thái:


+ Nguyên nhân bên ngoài: là tác động mạnh mẻ của ngoại cảnh lên quần xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>BÀI 33. QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN </b>
<b>CỦA QUẦN XÃ SINH VẬT</b>



<b>Câu 1: </b>Quần xã sinh vật là


A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau có mối quan hệ tương hỗ và gắn bó
nhau như một thể thống nhất.


B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các lồi khác nhau được hình thành trong một quá trình
lịch sử cùng sống trong một khu vực có liên hệ dinh dưỡng với nhau.


C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau. Các quần thể đó phải có mối quan hệ
tương hỗ và gắn bó nhau như một thể thống nhất trong một sinh cảnh.


D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật khác lồi được hình thành trong một q trình lịch sử cùng
sống trong một không gian xác định gọi là sinh cảnh, nhờ các mối liên hệ sinh thái tương hỗ mà gắn bó
với nhau như một thể thống nhất.


<b>Câu 2: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của quần xã?


A. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong
một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).


B. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một lồi, cùng sống trong một
khoảng khơng gian nhất định (gọi là sinh cảnh).


C. Các sinh vật trong quần xã thích nghi với mơi trường sống của chúng.


D. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy
quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.


<b>Câu 3: </b>Ốc sống dưới đáy hồ thuộc về



A. quần thể sinh vật. B. quần xã sinh vật.


C. đàn ốc. D. một tập hợp cá thể ngẫu nhiên.


<b>Câu 4: </b>Điều nào sau đây <b>không </b>phải là đặc trưng cơ bản của quần xã?


A. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã theo chiều thẳng đứng và theo chiều ngang.
B. Thành phần loài trong quần xã biểu thị qua nhóm các lồi ưu thế, lồi đặc trưng, số lượng cá
thể của lồi.


C. Quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài, các cá thể trong quần xã được chia ra thành các
nhóm: nhóm sinh vật sản xuất, nhóm sinh vật tiêu thụ và nhóm sinh vật phân giải.


D. Quan hệ giữa các lồi ln ln đối kháng nhau.


<b>Câu 5: </b>Mức độ đa dạng của quần xã biểu thị đầy đủ là
A. sự biến động hay suy thoái của quần xã.


B. sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã.
C. sự biến động hay ổn định của quần xã.


D. sự ổn định hay suy thoái của quần xã.


<b>Câu 6: </b>Độ đa dạng của quần xã là


A. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.


B. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài.
C. mật độ cá thể của mỗi loài trong quần xã.



D. số lồi đóng vai trị quan trọng trong quần xã.


<b>Câu 7: </b>Loài ưu thế trong quần xã là lồi


A. chỉ có ở một quần xã. B. có nhiều hơn hẵn các lồi khác.
C. đóng vai trị quan trọng trong quần xã. D. phân bố ở trung tâm quần xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

A. chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẵn các lồi khác.
B. có nhiều ảnh hưởng đến các lồi khác.


C. đóng vai trị quan trọng trong quần xã.
D. phân bố ở trung tâm quần xã.


<b>Câu 9: </b>Loài ưu thế là lồi có vai trị quan trọng trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều.


B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. có khả năng tiêu diệt các loài khác.


D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.


<b>Câu 10: </b>Các cây tràm ở rừng U minh là loài


A. ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D. có số lượng nhiều.


<b>Câu 11: </b>Tại sao các lồi thường phân bố khác nhau trong khơng gian theo chiều thẳng đứng hoặc theo
chiều ngang?


A. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng. B. Do nhu cầu sống khác nhau.



C. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài. D. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.


<b>Câu 12: </b>Sự phân bố của một loài trên một vùng
A. thường không thay đổi.


B. thay đổi do hoạt động của con người, không phải do tự nhiên.
C. do nhu cầu của lồi, khơng phải do tác động của yếu tố tự nhiên.
D. do nhu cầu của loài và tác động của các yếu tố tự nhiên.


<b>Câu 13: </b>Sự phân bố của một lồi trên một vùng có liên quan tới


A. lượng thức ăn mà lồi sinh vật có thể tìm kiếm từ mơi trường.
B. diện tích vùng phân bố của lồi đó.


C. số lượng sinh vật sống trên một vùng nhất định.
D. tất cả các yếu tố trên.


<b>Câu 14: </b>Tại một khu rừng có 5 lồi chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới
đây <b>khơng</b> phải là ngun nhân giúp cho cả 5 lồi chim có thể cùng tồn tại?


A. Mỗi lồi ăn một loài sâu khác nhau.


B. Mỗi loài kiếm ăn ở một vị trí khác nhau trong rừng.
C. Mỗi lồi kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.


D. Các loài chim cùng ăn một loài sâu, vào thời gian và địa điểm như nhau.


<b>Câu 15: </b>Các loài trong quần xã có quan hệ mật thiết với nhau, trong đó



A. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một lồi hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng ít
nhất có một lồi bị hại.


B. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có hai lồi hưởng lợi, cịn trong các mối quan hệ đối kháng ít
nhất có một loài bị hại.


C. các mối quan hệ hỗ trợ, các lồi đều hưởng lợi, cịn trong các mối quan hệ đối kháng ít nhất
có một lồi bị hại.


D. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một lồi hưởng lợi, cịn trong các mối quan hệ đối kháng
các lồi đều bị hại.


<b>Câu 16: </b>Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về
A. số lượng các loài được lợi dụng trong quần xã.


B. số lượng các loài bị hại trong quần xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Câu 17: </b>Quan hệ giữa hai (hay nhiều) loài sinh vật, trong đó tất cả các lồi đều có lợi, song mỗi bên chỉ
có thể tồn tại được dựa vào sự hợp tác của bên kia là mối quan hệ nào?


A. Quan hệ hãm sinh. B. Quan hệ cộng sinh.
C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ hội sinh.


<b>Câu 18: </b>Loài giun dẹp <i>Convolvuta roscoffensin</i> sống trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong mơ
của giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi
đó tảo lục có khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên.
Quan hệ nào trong số các quan hệ sau đây là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp.


A. Hợp tác. B. . Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Vật ăn thịt – con mồi.



<b>Câu 19: </b>Trùng roi <i>tricomonas</i> sống trong ruột mối là quan hệ


A. Kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. hợp tác.


<b>Câu 20: </b>Tảo quang hợp, nấm hút nước hợp thành địa y là quan hệ


A. kí sinh. B. cộng sinh. C. cạnh tranh; D. hợp tác.


<b>Câu 21: </b>Vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ Đậu là quan hệ


A. cộng sinh. B. cạnh tranh. C. Hội sinh. D. hợp tác.


<b>Câu 22: </b>Quan hệ giữa hai loài sinh vật sống chung với nhau và cả hai lồi cùng có lợi, sống tách riêng
chúng vẫn tồn tại được gọi là mối quan hệ nào?


A. Quan hệ cộng sinh. B. Quan hệ hội sinh.


C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ con mồi – vật ăn thịt.


<b>Câu 23: </b>Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?


A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu. B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ. D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.


<b>Câu 24: </b>Mối quan hệ sinh học tạo cho cả hai lồi đều cùng có lợi là


A. quan hệ hội sinh và hợp tác. B. quan hệ cộng sinh và hợp tác.
C. quan hệ hội sinh và cộng sinh. D. quan hệ hội sinh và hãm sinh.


<b>Câu 25: </b>Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một lồi có lợi, cịn lồi khác khơng có lợi cũng khơng


có hại là mối quan hệ nào?


A. Quan hệ cộng sinh. B. Quan hệ hội sinh.


C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ con mồi – vật ăn thịt.


<b>Câu 26: </b>Quan hệ giữa hai loài sinh vật diễn ra sự tranh giành nguồn sống là mối quan hệ nào?
A. Quan hệ cộng sinh. B. Quan hệ vật chủ - vật kí sinh.


C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ cạnh tranh.


<b>Câu 27: </b>Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một lồi sống nhờ trên cơ thể loài khác là mối quan hệ
nào?


A. Quan hệ cộng sinh. B. Quan hệ vật chủ - vật kí sinh.
C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ hội sinh.


<b>Câu 28: </b>Điạ y sống trên cây cau là quan hệ


A. kí sinh. B. cộng sinh. C. cạnh tranh. D. hội sinh.


<b>Câu 29: </b>Dây tơ hồng sống trên các tán cây trong rừng là ví dụ về mối quan hệ nào?
A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh. C. Kí sinh. D. Hội sinh.


<b>Câu 30: </b>Quan hệ giữa hai lồi sinh vật, trong đó một lồi này sống bình thường, nhưng gây hại cho
nhiều loài khác là mối quan hệ nào?


A. Quan hệ cộng sinh. B. Quan hệ ức chế- cảm nhiễm.
C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ hội sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

C. ức chế- cảm nhiễm. D. hội sinh.


<b>Câu 32: </b>Quan hệ giữa hai lồi sinh vật, trong đó một lồi dùng loài khác làm thức ăn là mối quan hệ
nào?


A. Quan hệ cộng sinh. B. Quan hệ ức chế- cảm nhiễm.
C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ con mồi – vật ăn thịt.


<b>Câu 33: </b>Mối quan hệ giữa tò vò và nhện được mơ tả trong câu ca dao “Tị vị mà ni con nhện, về sau
nó lớn nó quyện nhau đi; tị vị ngồi khóc tỉ ti, nhện ơi, nhện hỡi, nhện đi đằng nào” là


A. quan hệ kí sinh. B. quan hệ hội sinh.


C. quan hệ con mồi – vật ăn thịt. D. quan hệ ức chế - cảm nhiễm.


<b>Câu 34: </b>Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã biểu hiện ở


A. số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ cao phù hợp với khả năng cung
cấp nguồn sống của môi trường.


B. số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ tối thiểu phù hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường.


C. số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định (dao động quanh vị trí
cân bằng) do sự tác động của các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã.


D. số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định gần phù hợp với khả
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.


<b>BÀI 34. DIỄN THẾ SINH THÁI</b>


<b>Câu 1: </b>Diễn thế sinh thái là


A. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của mơi trường.


B. q trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của mơi trường.
C. q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của mơi
trường.


D. q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu đến khi kết thúc.


<b>Câu 2: </b>Câu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về sự biến đổi của các chỉ số sinh thái trong quá trình diễn thế?
A. Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên, sản lượng sơ cấp tinh giảm.


B. Số lượng loài giảm, nhưng số lượng cá thể của mỗi loài tăng.


C. Lưới thức ăn trở nên phức tạp, thức ăn mùn bã sinh vật ngày càng quan trọng và quan hệ giữa
các lồi trở nên căng thẳng.


D. Kích thước và tuổi thọ của các lồi đều tăng lên.


<b>Câu 3: </b>Điều nào <b>khơng </b>đúng đối với diễn thế ngun sinh?


A. Có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định, tuy nhiên rất nhiều quần xã bị suy thoái.
B. Khởi đầu từ môi trường trống trơn.


C. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng.
D. Hình thành quần xã tương đối ổn định.


<b>Câu 4: </b>Giai đoạn nào dưới đây <b>không</b> có trong diễn thế ngun sinh?
A. Giai đoạn cuối hình thành quần xã tương đối ổn định.


B. Giai đoạn khởi đầu từ mơi trường chỉ có rêu.


C. Giai đoạn tiên phong là giai đoạn các sinh vật phát tán đầu tiên tới hình thành nên quần xã
tiên phong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Câu 5: </b>Một lát mỏng bánh mì để lâu trong khơng khí trải qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu xanh
xuất hiện trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh.
Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần nấm có màu vàng nâu bao trùm trên tồn bộ bề mặt miếng bánh.
Quan sát đó mơ tả


A. q trình diễn thế. B. sự cộng sinh giữa các lồi.
C. sự phân huỷ. D. sự ức chế - cảm nhiễm.


<b>Câu 6: </b>Diễn thế ở một đầm nước nông diễn ra như thế nào?


A. Một đầm nước mới xây dựng <i>→</i> trong đầm có nhiều lồi thuỷ sinh ở các tầng nước khác
nhau <i>→</i> đáy đầm bị nông dần có cỏ và cây bụi <i>→</i> vùng đất trũng có các lồi thực vật sống <i>→</i>


rừng cây bụi và cây gỗ.


B. Một đầm nước mới xây dựng <i>→</i> trong đầm có nhiều lồi thuỷ sinh ở các tầng nước khác
nhau <i>→</i> đáy đầm bị nơng dần có cỏ và cây bụi <i>→</i> vùng đất trũng có cỏ và cây bụi <i>→</i> rừng cây
bụi và cây gỗ.


C. Một đầm nước mới xây dựng <i>→</i> trong đầm có nhiều lồi thực vật sống <i>→</i> đáy đầm bị
nơng dần có nhiều lồi thuỷ sinh ở các tầng nước khác nhau <i>→</i> vùng đất trũng có cỏ và cây bụi <i>→</i>


rừng cây bụi và cây gỗ.


D. Một đầm nước mới xây dựng <i>→</i> trong đầm có nhiều loài thuỷ sinh ở các tầng nước khác


nhau <i>→</i> đáy đầm bị nơng dần có các lồi thực vật sống <i>→</i> vùng đất trũng có cỏ và cây bụi <i>→</i>


rừng cây bụi và cây gỗ.


<b>Câu 7: </b>Điều nào <b>không </b>đúng đối với diễn thế thứ sinh?


A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành
nên quần xã tương đối ổn định.


B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần
xã bị suy thối.


C. Trong điều kiện khơng thuận lợi và qua q trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể
hình thành nên quần xã tương đối ổn định.


D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.


<b>Câu 8: </b>Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tĩnh Lạng Sơn như thế nào?


A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết <i>→</i> cây gỗ nhỏ và cây bụi <i>→</i> rừng thưa cây gỗ nhỏ


<i>→</i> cây bụi và cỏ chiếm ưu thế <i>→</i> Trảng cỏ.


B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết <i>→</i> rừng thưa cây gỗ nhỏ <i>→</i> cây bụi và cỏ chiếm ưu
thế <i>→</i> cây gỗ nhỏ và cây bụi <i>→</i> Trảng cỏ.


C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết <i>→</i> cây bụi và cỏ chiếm ưu thế <i>→</i> rừng thưa cây gỗ
nhỏ <i>→</i> cây gỗ nhỏ và cây bụi <i>→</i> Trảng cỏ.


D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết <i>→</i> rừng thưa cây gỗ nhỏ <i>→</i> cây gỗ nhỏ và cây bụi



<i>→</i> cây bụi và cỏ chiếm ưu thế <i>→</i> Trảng cỏ.


<b>Câu 9: </b>Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở đặc điểm


A. diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối.


B. điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ
sinh.


C. nguyên nhân bên ngoài và nguyên nhân bên trong là khác nhau.


D. diễn thế ngun sinh khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật, cịn diễn thế thứ sinh xuất hiện
ở mơi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.


<b>Câu 10: </b>Những ngun nhân bên ngồi có ảnh hưởng như thế nào đến quần xã trong diễn thế sinh thái?
A. Chỉ làm cho quần xã trẻ lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

C. Quần xã bị huỷ hoại không khôi phục lại từ đầu.


D. Làm cho quần xã huỷ diệt, làm cho quần xã được khôi phục lại từ đầu.


<b>Câu 11: </b>Điều nào <b>khơng</b> phải là ngun nhân bên ngồi gây ra diễn thế sinh thái?
A. Bão, lụt, cháy rừng.


B. Hạn hán, động đất.


C. Ơ nhiễm hoặc các hoạt động vơ thức của con người.
D. Các hoạt động có ý thức của con người.



<b>Câu 12: </b>Điều nào sau đây <b>không </b>phải là nguyên nhân của diễn thế sinh thái?
A. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã.


B. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu.


C. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên của con người.
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.


<b>Câu 13: </b>Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái như thế nào?


A. Có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của mơi trường, sinh
vật, con người.


B. Có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài
nguyên thiên nhiên.


C. Có thể chủ động điều khiển diễn thế sinh thái hồn tồn theo ý muốn của con người.


D. Có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã
xuất hiện trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai.


<b>CHƯƠNG III. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


<b>1. Hệ sinh thái</b>


- Khái niệm:


+ Hệ sinh thái bao gồm các quần xã sinh vật và sinh cảnh.



+ Các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động qua lại với các
thành phần vô sinh của sinh cảnh.


+ Hệ sinh thái là hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
- Thành phần cấu trúc của hệ sinh thái:


+ Thành phần vô sinh (sinh cảnh): ánh sáng, khí hậu, đất, nước, xác sinh vật...
+ Thành phần hữu sinh: sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
- Các kiểu hệ sinh thái:


+ Các hệ sinh thái tự nhiên: các hệ sinh thái trên cạn (hệ sinh thái rừng, đồng cỏ, savan...),
các hệ sinh thái dưới nước (hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt).


+ Các hệ sinh thái nhân tạo: đồng ruộng, ao, hồ, rừng trồng, thành phố...


<b>2. Trao đổi chất trong hệ sinh thái</b>


* Trao đổi chất trong quần xã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Trong hệ sinh thái có 2 loại chuỗi thức ăn:


+ Chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật tự dưỡng <i>→</i> động vật ăn sinh vật tự
dưỡng <i>→</i> các loài động vật ăn động vật.


+ Chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật phân giải mùn bã hữu cơ <i>→</i> động vật ăn
sinh vật phân giải <i>→</i> các loài động vật ăn động vật.


- Lưới thức ăn: Một loài sinh vật tham gia đồng thời vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau,
nhiều chuỗi thức ăn kết hợp thành lưới thức ăn.



- Tháp sinh thái: Trong một lưới thức ăn, tất cả các lồi có cùng mức dinh dưỡng hợp
thành một bậc dinh dưỡng. Gồm có các bậc dinh dưỡng cấp 1 (sinh vật sản xuất) bậc dinh dưỡng
cấp 2, 3... và cuối cùng là bậc dinh dưỡng cấp cao nhất.


* Trao đổi chất giữa quần xã với ngoại cảnh:


- Chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên, theo đường từ mơi trường ngồi truyền vào cơ
thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường.


- Chu trình cacbon: Chu trình ln chuyển cacbon từ mơi trường ngoài vào cơ thể sinh vật
và từ sinh vật trở lại môi trường qua một số con đường. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng
cacbon điơxit (CO2).


- Chu trình nitơ: Chu trình luân chuyển nitơ được chia ra 3 giai đoạn chính:


+ Các hợp chất đạm amơni, nitrit và nitrat được hình thành từ nitơ trong khơng khí và đất
qua các con đường vật lí, hố học và sinh học.


+ Các hợp chất đạm amôni, nitrit và nitrat được sinh vật sản xuất hấp thụ và luôn chuyển
qua lưới thức ăn, từ sinh vật sản xuất chuyển lên sinh vật tiêu thụ ở bậc cao hơn. Khi sinh vật
chết, prôtêin xác sinh vật lại tiếp tục được phân giải thành đạm của mơi trường.


+ Vịng tuần hồn được khép kín qua hoạt động của một số vi khuẩn phản nitrat, các vi
khuẩn này phân giải đạm trong đất, nước... và giải phóng nitơ và trong khơng khí.


Một phần hợp chất nitơ không trao đổi liên tục theo vịng tuần hồn kín mà lắng đọng
trong các trầm tích sâu của mơi trường đất, nước.


- Chu trình nước trên Trái Đất: Nước mưa rơi xuống Trái Đất, chảy trên mặt đất, một
phần thấm xuống các mạch nước ngầm, còn phần lớn được tích luỹ trong đại dương, sơng, hồ...


Nước mưa trở lại khí quyển dưới dạng hơi nước thơng qua hoạt động thát hơi nước của lá cây và
bốc hơi nước trên mặt đất.


<b>3. Sinh quyển</b>


- Sinh quyển là lớp vỏ của Trái Đất gồm toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và
khơng khí của Trái Đất.


- Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học khác nhau:


+ Các khu sinh học trên cạn: rừng nhiệt đới, savan, hoang mạc và sa mạc, rừng rụng lá ôn
đới, thảo nguyên, rừng cây gỗ Địa Trung Hải, rừng lá kim phương bắc, đồng rêu đới lạnh...


+ Các khu sinh học nước ngọt gồm: khu nước đứng (các đầm, ao, hồ...) và khu nước chảy
(các sông, suối).


+ Khu sinh học biển: chia theo chiều ngang gồm vùng ven bờ, vùng khơi hoặc chia theo
chiều thẳng đứng gồm lớp nước mặt, lớp nước giữa và lớp nước dưới cùng (lớp nước đáy).


<b>4. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái</b>


- Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh
dưỡng cao. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng giảm, do một phần năng lượng bị
thất thoát dần qua nhiều cách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

+ Năng lượng mất qua chất thải (qua phân, bài tiết, thức ăn thừa...) và các bộ phận rơi
rụng (lá cây rụng ở thực vật; lông rụng, lột xác ... ở động vật).


- Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới
môi trường.



- Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.


<b>BÀI 35. HỆ SINH THÁI</b>
<b>Câu 1: </b>Hệ sinh thái bao gồm


A. các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau.


B. quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã (môi trường vô sinh của quần xã).
C. các loài quần tụ với nhau tại một không gian xác định.


D. các tác động của các nhân tố vơ sinh lên các lồi.


<b>Câu 2: </b>Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định?


A. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động với các thành
phần vô sinh của sinh cảnh.


B. Vì các sinh vật trong quần xã ln tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
C. Vì các sinh vật trong quần xã ln tác động lẫn nhau.


D. Vì các sinh vật trong quần xã ln cạnh tranh với nhau và đồng thời tác động với các thành
phần vô sinh của sinh cảnh.


<b>Câu 3: </b>Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống như thế nào?


A. Biểu hiện sự trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã.


B. Biểu hiện sự trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần


xã với sinh cảnh của chúng.


C. Biểu hiện sự trao đổi chất và năng lượng giữa quần xã với sinh cảnh của chúng.


D. Biểu hiện sự trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần thể và giữa quần
thể với sinh cảnh của chúng.


<b>Câu 4: </b>Một hệ thưc nghiệm có đầy đủ các nhân tố môi trường vô sinh, nhưng người ta chỉ cấy vào đó
tảo lục và vi sinh vật phân huỷ. Hệ đó được gọi đúng là


A. quần thể sinh vật. B. quần xã sinh vật.


C. hệ sinh thái. D. một tổ hợp sinh vật khác loài.


<b>Câu 5: </b>Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm các yếu tố nào?
A. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ.


B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ.
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ.


<b>Câu 6: </b>Về nguồn gốc hệ sinh thái được phân thành các kiểu


A. Các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo. B. Các hệ sinh thái rừng và biển.


C. Các hệ sinh thái lục địa và đại dương. D. Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.


<b>Câu 7: </b>Khu sinh học nào là lá phổi xanh của hành tinh?


A. Khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn tạp ôn đới Bắc Bán Cầu.


B. Khu sinh học rừng xanh nhiệt đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Câu 8: </b>Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung
cấp thêm một phần vật chất và số lượng lồi hạn chế. Đó là


A. Hệ sinh thái biển. B. Hệ sinh thái thành phố.
C. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. D. Hệ sinh thái nông nghiệp.


<b>Câu 9: </b>Các hệ sinh thái trên cạn nào có tính đa dạng sinh học nghèo nàn nhất?
A. Các hệ sinh thái hoang mạc.


B. Các hệ sinh thái thảo nguyên.


C. Các hệ sinh thái rừng (rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới, rừng lá
kim).


D. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.


<b>Câu 10: </b>Các hệ sinh thái trên cạn nào có vai trị quan trọng đối với sự cân bằng sinh thái của Trái Đất?
A. Các hệ sinh thái hoang mạc.


B. Các hệ sinh thái thảo nguyên.


C. Các hệ sinh thái rừng (rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới, rừng lá
kim).


D. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.


<b>Câu 11: </b>Các hệ sinh thái trên cạn nào có vai trị quan trọng cần bảo vệ trước tiên?
A. Các hệ sinh thái hoang mạc.



B. Các hệ sinh thái thảo nguyên.


C. Các hệ sinh thái rừng (rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới, rừng lá
kim).


D. Các hệ sinh thái núi đá vôi.


<b>Câu 12: </b>Hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi, rừng rậm nhiệt đới là
A. các ví dụ về hệ sinh thái.


B. các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật.
C. các giai đoạn của diễn thế sinh thái.


D. những quần xã có cùng đầu vào và đầu ra của chu trình dinh dưỡng.


<b>Câu 13: </b>Các hệ sinh thái nước có độ đa dạng sinh vật cao nhất là ở
A. vùng biển xa khơi. B. vùng ven bờ biển.
C. Đầm, ao hồ. D. sông, suối.


<b>BÀI 36. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI</b>
<b>Câu 1: </b>Trao đổi chất trong quần xã được biểu hiện qua


A. trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh.


B. trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn.
C. trao đổi vật chất giữa quần xã với mơi trường vơ sinh.


D. chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên.



<b>Câu 2: </b>Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều lồi sinh vật có quan hệ với nhau về
A. nguồn gốc. B. nơi chốn. C. dinh dưỡng. D. sinh sản.


<b>Câu 3: </b>Một chuỗi thức ăn gồm


A. nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi.
Trong một chuỗi, mỗi mắt xích là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

C. nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi lồi là một mắt xích của chuỗi.
Trong một chuỗi, một mắt xích có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước.


D. nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi.
Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn của
mắt xích phía sau.


<b>Câu 4: </b>Chu trình dinh dưỡng trong quần xã cho ta biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.


B. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã.
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.


D. mức tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật.


<b>Câu 5: </b>Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã rất quan trọng bởi vì
A. cho ta biết mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
B. cho ta biết dòng năng lượng trong quần xã.


C. tất cả các động vật đều trực tiếp hoặc gián tiếp phụ thuộc vào thực vật..


D. từ lượng thức ăn sử dụng ở mỗi bậc dinh dưỡng sẽ xác định được sinh khối của quần xã.



<b>Câu 6: </b>Những sinh vật nào sau đây <b>không </b>thuộc sinh vật tiêu thụ?


A. Động vật ăn côn trùng. B. Động vật ăn thực vật.
C. Loài người. D. Nấm, vi khuẩn.


<b>Câu 7: </b>Trật tự nào sau đây là <b>không </b>đúng với chuỗi thức ăn?
A. Cây xanh <i>→</i> Chuột <i>→</i> Mèo <i>→</i> Diều hâu.
B. Cây xanh <i>→</i> Chuột <i>→</i> Cú <i>→</i> Diều hâu.
C. Cây xanh <i>→</i> Rắn <i>→</i> Chim <i>→</i> Diều hâu.
D. Cây xanh <i>→</i> Chuột <i>→</i> Rắn <i>→</i> Diều hâu.


<b>Câu 8: </b>Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái thường <b>không</b> dài?
A. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp.
C. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất.


D. Do năng lượng mất quá lớn qua các bậc dinh dưỡng.


<b>Câu 9: </b>Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì
A. hệ sinh thái ở nước có đa dạng sinh học hơn.


B. mơi trường nước khơng bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng.
C. mơi trường nước có nhiệt độ ổn định.


D. mơi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.


<b>Câu 10: </b>Lưới thức ăn là


A. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một lồi sử dụng nhiều dạng thức ăn hoặc những loài


làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau.


B. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một loài sử dụng nhiều dạng thức ăn hoặc chỉ một loài
làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau.


C. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một lồi sử dụng nhiều dạng thức ăn hoặc một loài làm
thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau.


D. tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một số loài sử dụng nhiều dạng thức ăn hoặc những
loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau.


<b>Câu 11: </b>Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật trong hệ sinh
thái?


A. Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

C. Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2.
D. Quan hệ giữa động vật ăn thịt với con mồi.


<b>Câu 12: </b>Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao do
A. hô hấp, tạo nhiệt của cơ thể sinh vật.


B. các chất thải (phân động vật, chất bài tiết).


C. các bộ phận rơi rụng ở thực vật (lá cây rụng, củ, rễ).
D. các bộ phận rơi rụng ở động vật (rụng lông, lột xác).


<b>Câu 13: </b>Điều nào dưới đây <b>không</b> đúng để xác định độ lớn của bậc dinh dưỡng?
A. Xác định bằng năng lượng của bậc dinh dưỡng.



B. Xác định bằng số lượng cá thể của bậc dinh dưỡng.
C. Xác định bằng sinh khối của bậc dinh dưỡng.
D. Xác định bằng số lượng loài của bậc dinh dưỡng.


<b>Câu 14: </b>Tháp năng lượng được xây dựng dựa trên


A. số năng lượng được tích luỹ chỉ trên một đơn vị diện tích, trong một đơn vị thời gian, ở mỗi
bậc dinh dưỡng.


B. số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng.


C. số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian,
ở mỗi bậc dinh dưỡng.


D. số năng lượng được tích luỹ chỉ trên một đơn vị thể tích, trong một đơn vị thời gian, ở mỗi
bậc dinh dưỡng.


<b>Câu 15: </b>Tháp số lượng được xây dựng dựa trên


A. số lượng cá thể ở mỗi bậc dinh dưỡng. B. số lượng cá thể ở mỗi đơn vị thể tích.
C. số lượng cá thể ở mỗi đơn vị diện tích. D. số lượng cá thể ở mỗi đơn vị thời gian.


<b>Câu 16: </b>Tháp sinh khối được xây dựng dựa trên


A. khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật chỉ trên một đơn vị diện tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B. khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật chỉ trên một đơn vị thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật chỉ trên một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật chỉ trên một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc
dinh dưỡng.



<b>Câu 17: </b>Tháp hay các tháp hoàn thiện nhất là


A. tháp năng lượng. B. tháp năng lượng và tháp số lượng.
C. tháp năng lượng và sinh khối. D. tháp sinh khối và tháp số lượng.


<b>Câu 18: </b>Trong một hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp sinh khối có
lượng năng lượng cao nhất cho con người (sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau)?


A. Thực vật <i>→</i> dê <i>→</i> người.
B. Thực vật <i>→</i> người.


C. Thực vật <i>→</i> động vật phù du <i>→</i> cá <i>→</i> người.


D. Thực vật <i>→</i> cá <i>→</i> chim <i>→</i> trứng chim <i>→</i> người.


<b>BÀI 37. CHU TRÌNH SINH ĐỊA HỐ VÀ SINH QUYỂN</b>
<b>Câu 1: </b>Chu trình sinh địa hố là


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

B. chu trình chuyển hố các chất vơ cơ và hữu cơ trong tự nhiên, theo đường từ mơi trường ngồi
truyền vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường.


C. chu trình chuyển hố các chất vơ cơ trong tự nhiên, theo đường từ mơi trường ngồi truyền
vào cơ thể sinh vật, rồi truyền trở lại mơi trường.


D. chu trình chuyển hố các chất vơ cơ trong tự nhiên, theo đường từ mơi trường ngồi truyền
vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại mơi trường.


<b>Câu 2: </b>Một chu trình sinh địa hố gồm có các phần nào?


A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ.



B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong
đất, nước.


C. Tổng hợp các chất, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước.


D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật
chất trong đất, nước.


<b>Câu 3: </b>Chu trình sinh địa hố có vai trị


A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển.
B. duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển.


C. duy trì sự cân bằng vật chất và năng lượng trong sinh quyển.
D. duy trì sự cân bằng trong quần xã.


<b>Câu 4: </b>Điều nào dưới đây <b>không</b> đúng đối với chu trình cacbon?


A. Cacbon trao đổi trong quần xã: trong quần xã, hợp chất cacbon trao đổi thông qua chuỗi thức
ăn và lưới thức ăn.


B. Cacbon đi từ mơi trường vơ cơ vào quần xã: khí cacbon trong khí quyển được thực vật hấp
thu, thơng qua quang hợp tổng hợp nên các chất hữu cơ có cacbon.


C. Cacbon trở lại moi trường vơ cơ: q trình hơ hấp ở thực vật, động vật và quá trình phân giải
các chất hữu cơ thành chất vô cơ ở trong đất của vi sinh vật thải ra một lượng lớn khí cacbơnic vào bầu
khí quyển.


D. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hồn kín.



<b>Câu 5: </b>Chu trình cacbon trong sinh quyển là


A. quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất.


B. q trình tái sinh tồn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.


<b>Câu 6: </b>Điều nào dưới đây <b>khơng </b>đúng đối với chu trình nitơ?


A. Vịng tuần hồn được khép kín qua hoạt động của một số vi khuẩn phản nitrat, các vi khuẩn
này phân giải đạm trong đất, nước... và giải phóng nitơ vào khơng khí.


B. Khí quyển là nơi dự trữ nitơ chủ yếu. Phần chính của chu trình nitơ là là các sinh vật phân giải
đã biến prôtêin trong xác sinh vật thành các hợp chất đạm amôn, nitrat.


C. Các hợp chất nitơ ln trao đổi theo vịng tuần hồn kín.
D. Thực vật hấp thụ các dạng đạm ở dạng muối amôn ( <sub>NH</sub>+¿


4


¿ ) và nitrat ( NO<sub>3</sub><i>−</i> ) cấu tạo nên


cơ thể sống. Trong quần xã, ni tơ được luân chuyển qua lưới thức ăn. Khi sinh vật chết, prôtêin xác sinh
vật lại tiếp tục được phân giải thành đạm của mơi trường.


<b>Câu 7: </b>Chu trình nitơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Câu 8: </b>Điều nào dưới đây <b>khơng </b>đúng với chu trình nước?



A. Trong khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống lượng lớn ở đại dương.
B. Trong tự nhiên, nước ln vận động tạo nên chu trình nước tồn cầu.


C. Trong khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống lượng lớn ở lục địa.
D. Sự bốc hơi nước diễn ra từ đại dương, mặt đất và thảm thực vật.


<b>Câu 9: </b>Chu trình nước


A. chỉ liên quan tới các nhân tố vơ sinh của hệ sinh thái.
B. khơng có ở sa mạc.


C. là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái.
D. là một phần của tái tạo năng lượng tronghệ sinh thái.


<b>Câu 10: </b>Ý nào <b>không</b> đúng với hiệu quả việc thay đổi các loại cây trồng hợp lí (trồng luân canh và xen
kẽ)?


A. Tăng năng xuất cây trồng.


B. Tăng sự hỗ trợ giữa các loại cây trồng.
C. Tận dụng được hiệu suất sử dụng đất.


D. Làm cho đất không bị cạn kiệt nguồn dinh dưỡng.


<b>Câu 11: </b>Sinh quyển bao gồm toàn bộ các cơ thể sống tồn tại
A. trong các lớp nước và khơng khí của Trái Đất.
B. chỉ trong các lớp đất và khơng khí của Trái Đất.
C. trong các lớp đất, nước và khơng khí của Trái Đất.
D. chỉ trong các lớp đất và nước của Trái Đất.



<b>Câu 12: </b>Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là


A. các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương.
B. toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển.


C. toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái
Đất.


D. toàn bộ các hồ, ao... và các khu nước chảy là các sông, suối.


<b>BÀI 38. DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI VÀ HIỆU SUẤT SINH THÁI</b>
<b>Câu 1: </b>Dòng năng lượng trong hệ sinh thái diễn ra như thế nào?


A. bắt nguồn từ môi trường, được sinh vật sản xuất hấp thụ và biến đổi thành quang năng, sau đó
năng lượng được truyền qua các bậc dinh dưỡng và cuối cùng năng lượng truyền trở lại môi trường.


B. bắt nguồn từ môi trường, được sinh vật sản xuất hấp thụ và biến đổi thành năng lượng hố
học, sau đó năng lượng được truyền hết qua các bậc dinh dưỡng.


C. từ sinh vật sản xuất hình thành năng lượng hố học, sau đó năng lượng được truyền qua các
bậc dinh dưỡng và cuối cùng năng lượng truyền trở lại môi trường.


D. bắt nguồn từ môi trường, được sinh vật sản xuất hấp thụ và biến đổi thành năng lượng hố
học, sau đó năng lượng được truyền qua các bậc dinh dưỡng và cuối cùng năng lượng truyền trở lại môi
trường.


<b>Câu 2: </b>Điều nào sau đây <b>khơng</b> đúng với dịng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần.



B. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp lên cao.
C. Năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Câu 3: </b>Điều nào <b>khơng </b>phải là ngun nhân của sự thất thốt năng lượng lớn khi quan các bậc dinh
dưỡng?


A. Do một phần năng lượng được động vật sử dụng, nhưng không được đồng hố mà thải ra mơi
trường dưới dạng các chất bài tiết.


B. Do một phần năng lượng của sinh vật làm thức ăn không sử dụng được (rễ. Lá rơi rụng,
xương, da, lông...)


C. Do một phần năng lượng mất đi qua sự huỷ diệt sinh vật một cách ngẫu nhiên.
D. Do một phần năng lượng mất đi qua hô hấp và tạo nhiệt ở mỗi bậc dinh dưỡng.


<b>Câu 4: </b>Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chữ từ A đến E.
trng đó:


A = 500 kg; B = 600 kg; C = 5000 kg; D = 50 kg; E = 5 kg.


A. A <i>→</i> B <i>→</i> C <i>→</i> D. B. E <i>→</i> D <i>→</i> A <i>→</i> C.
C. E <i>→</i> D <i>→</i> C <i>→</i> B. D. C <i>→</i> A <i>→</i> D <i>→</i> E.


<b>Câu 5: </b>Hiệu suất sinh thái là


A. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng đầu tiên và cuối cùng trong hệ sinh
thái.


B. tổng tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.



C. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu
thụ bậc một trong hệ sinh thái.


D. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.


<b>Câu 6: </b>Trong rừng, hổ khơng có vật ăn thịt chúng là do
A. hổ có vuốt chân và răng rất sắc chống trả lại kẻ thù.
B. hổ có sức mạnh khơng lồi nào địch nổi.


C. hổ chạy rất nhanh, vật ăn thịt khó lịng đuổi được.


D. hổ có số lượng ít, sản lượng thấp, khơng thể tạo nên một quần thể vật ăn thịt dù nó đủ số
lượng tối thiểu để tồn tại.


<b>Câu 7: </b>Hoạt động nào của con người gây hậu quả phá hoại môi trường lớn nhất?
A. Săn bắt động vật hoang dã. B. Khai thác khoáng sản.
C. Đốt rừng lấy đất trồng trọt. D. Chăn thả gia súc.


<b>Câu 8: </b>Biện pháp nào <b>khơng</b> có tác dụng hạn chế ô nhiễm môi trường?
A. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp ở xa khu dân cư.


B. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông.
C. Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây.


D. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng.


<b>Câu 9: </b>Biện pháp nào <b>khơng</b> có tác dụng hạn chế ô nhiễm nguồn nước?
A. Tạo bể lắng và lọc nước thải.


B. Sử dụng nhiều năng lượng mới khơng sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời).


C. Chôn lấp và đốt ác một cách khoa học..


D. Xây dựng nhà máy xử lí rác.


<b>Câu 10: </b>Nguyên nhân dẫn đến hiệu ứng nhà kính ở Trái Đất là


A. do động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp.


B. do bùng nổ dân số nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp.


C. do thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hơ hấp vì có sự thay đổi khí
hậu.


D. do đốt quá nhiều nhiên liệu hoá thạch và thu hẹp diện tích rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.


B. Sử dụng nhiều năng lượng mới khơng sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời).
C. Quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.


D. Xây dựng nhà máy xử lí rác.


<b>Câu 12: </b>Biện pháp nào <b>khơng</b> có tác dụng hạn chế ô nhiễm do tác nhân sinh học?
A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.


B. Tạo bể lắng và lọc nước thải.
C. Xây dựng nhà máy xử lí rác.


D. Chơn lấp và đốt rác một cách khoa học.



<b>Câu 13: </b>Biện pháp nào có tác dụng hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn?
A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.


B. Tạo bể lắng và lọc nước thải.
C. Xây dựng nhà máy xử lí rác.


D. Sử dụng nhiều năng lượng mới khơng sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời).


<b>Câu 14: </b>Biện pháp nào có tác dụng hạn chế ơ nhiễm do hoạt động tự nhiên, thiên tai?
A. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh.
B. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng.
C. Xây dựng nhà máy xử lí rác.


D. Chơn lấp và đốt rác một cách khoa học.


<b>Câu 15: </b>Biện pháp nào có tác dụng lớn tới sự cân bằng sinh thái?
A. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.


B. Bảo vệ các loài sinh vật.
C. Phục hồi và trồng rừng mới.


D. Kiểm sốt và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ơ nhiễm.


<b>Câu 16: </b>Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thuỷ ngân với mức độ ngang nhau, con người ở
hệ sinh thái nào trong 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?


A. Tảo đơn bào <i>→</i> động vật phù du <i>→</i> cá người.


B. Tảo đơn bào <i>→</i> động vật phù du <i>→</i> giáp xác <i>→</i> cá <i>→</i> chim người.
C. Tảo đơn bào <i>→</i> cá <i>→</i> người.



D. Tảo đơn bào <i>→</i> thân mềm <i>→</i> cá <i>→</i> người.


<b>Câu 17: </b>Khả năng gây đột biến ở người và sinh vật, gây ra một số bệnh di truyền, bệnh ung thư do tác
nhân gây ô nhiễm mơi trường nào gây ra?


A. Ơ nhiễm do hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hố học.
B. Ơ nhiễm do các chất phóng xạ.


C. Ơ nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động cơng nghiệp và sinh hoạt.
D. Ô nhiễm do các chất thải rắn.


<b>Câu 18: </b>Chất thải rắn gây ơ nhiễm nào có tác động gây độc hại nhất cho con người?


A. Các chất thải công nghiệp như đồ cao su, đồ nhựa, giấy, dụng cụ kim loại, đồ thuỷ tinh, tro xỉ.
B. Các chất thải từ hoạt động nông nghiệp chủ yếu là rác thải hữu cơ như thực phẩm hư hỏng, lá
cây...


C. Chất thải từ hoạt động xây dựng gồm đất, đá, vôi, cát...
D. Chất thải từ khai thác khoáng sản gồm đất, đá...


<b>Câu 19: </b>Điều nào <b>không</b> đúng với hiệu quả trồng cây gây rừng ở vùng đất trống và đồi núi trọc?
A. Hạn chế hạn hán, lũ lụt. B. Hạn chế mức độ đa dạng sinh học.
C. Hạn chế xói mịn đất. D. Cải tạo khí hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

A. tiết kiệm nước trong việc ăn uống. B. tiết kiệm trong việc tưới tiêu cho cây trồng.
C. hạn chế nước ngọt chảy ra biển. D. không làm ô nhiễm và cạn kiệt nguồn nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>PHỤ LỤC PHẦN ĐÁP ÁN</b>



<i><b>BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 B B B D A C D C D A


11 <i>→</i> 20 C B B D D D B A C C


21 <i>→</i> 30 B A C D B B C C A A


31 <i>→</i> 40 A B C C C


<b>BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 B B D B A A D A D B


11 <i>→</i> 20 B A A C A A A D D D


21 <i>→</i> 30 D B C C A C D B A D


31 <i>→</i> 40 D B D D A D B D


<b>BÀI 3. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 B B B D D C A B C D



11 <i>→</i> 20 C


<b>BÀI 4. ĐỘT BIẾN GEN</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 D C A D C A D B C B


11 <i>→</i> 20 A C A C A A C A B C


21 <i>→</i> 30 C A D A C D A A C B


31 <i>→</i> 40 D A D B A C B B A


<i><b>BÀI 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 C C B B C C A B A B


11 <i>→</i> 20 C D C B C D B C B A


21 <i>→</i> 30 A A C D D D D C A


<b>BÀI 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 C B D A C B C A C A



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128></div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>BÀI 7. QUY LUẬT PHÂN LI</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 B C D B A B B D B A


11 <i>→</i> 20 C C C A C D C D D D


21 <i>→</i> 30 D A C A D B D D D D


31 <i>→</i> 40 C C A A D C B


<i><b>BÀI 8. QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 D C A B D A C A A A


11 <i>→</i> 20 C B A C B B B A B C


21 <i>→</i> 30 C


<i><b>BÀI 9. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 C C A C A B C C A B


11 <i>→</i> 20 B B A B D A D C A A



21 <i>→</i> 30 C A B C B A D D D


<i><b>BÀI 10. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 C D B D C A D B C D


11 <i>→</i> 20 B B B A C C A A D D


21 <i>→</i> 30 C C B B A C B C A B


31 <i>→</i> 40 D B B


<i><b>BÀI 11. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGỒI NHÂN</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 A C A B D D A C C C


11 <i>→</i> 20 B B C D D D A B A D


21 <i>→</i> 30 C A D D A A B A A D


31 <i>→</i> 40 C B B D D C B C B B


<b>BÀI 12. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



1 <i>→</i> 10 B D B B B D C D C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130></div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>BÀI 13. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 A A B A A D A B A B


11 <i>→</i> 20 D B C A D D D B B C


21 <i>→</i> 30 C C A D D C C D A C


31 <i>→</i> 40 D C A A B A A C B D


41 <i>→</i> 50 D B


<b>BÀI 14. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG</b>
<b>DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 B C D A B D C D B C


11 <i>→</i> 20 A D B C D A C


<b>BÀI 15. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN </b>
<b>VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



1 <i>→</i> 10 B B D B A D D A C D


11 <i>→</i> 20 A B C C C A C B B C


21 <i>→</i> 30 D A A C D D D B B


<b>BÀI 16. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 C D C B C B B D C C


11 <i>→</i> 20 B C B B A B A B A C


21 <i>→</i> 30 D B A B A D A A D B


<b>BÀI 17. DI TRUYỀN Y HỌC</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 B B B C D B C C A D


11 <i>→</i> 20 A C A D A C B D A A


21 <i>→</i> 30 C D B D A C D B D D


31 <i>→</i> 40 B D


<b>BÀI 18. BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI </b>
<b>VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132></div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>BÀI 19. CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 B B A B B B D A B D


11 <i>→</i> 20 B B D B C B A B D A


<i><b>BÀI 20. HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 A D C A C A D A D A


11 <i>→</i> 20 C B B C A B C A C A


21 <i>→</i> 30 C C B C C D


<i><b>BÀI 21. HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 D B C A C C B A D D


11 <i>→</i> 20 C D B A C C A B C A


21 <i>→</i> 30 A A A D A A B B B B


31 <i>→</i> 40 B D D C A D D A D C



41 <i>→</i> 50 A B B C C C B D A D


51 <i>→</i> 60 A D D D D B


<b>BÀI 22. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 A B B A A A B B A B


11 <i>→</i> 20 B


<b>BÀI 23. LOÀI</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 A B A A D B A A D C


11 <i>→</i> 20 A


<i><b>BÀI 24. Q TRÌNH HÌNH THÀNH LỒI</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 A B B B B A A B D A


11 <i>→</i> 20 A A D D A D A D B D


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>BÀI 25. TIẾN HOÁ LỚN</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 A D B B C B A C C C


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>BÀI 26. NGUÒN GÓC SỰ SỐNG</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 C D A D D B B D C A


11 <i>→</i> 20 C B B B D C A A D A


21 <i>→</i> 30 A B D B B D A B B A


<i><b>BÀI 27. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 C A B C A B D C D A


11 <i>→</i> 20 D B B D D B B


<i><b>BÀI 28. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 C C C C B B C A A B


11 <i>→</i> 20 A B A C



<i><b>BÀI 29. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 B A D C B A A C C D


11 <i>→</i> 20 C A A C D D B A C D


21 <i>→</i> 30 B B A B C C C B D


<b>BÀI 30. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ </b>
<b>GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 D B C B D C C C D C


11 <i>→</i> 20 D D C A C


<i><b>BÀI 31. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 C A B D A C B A D C


11 <i>→</i> 20 B A C A B C A C B A


21 <i>→</i> 30 A D A C D D D A A A



31 <i>→</i> 40 A A B A


<i><b>BÀI 32. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136></div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>BÀI 33. QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN </b>
<b>CỦA QUẦN XÃ SINH VẬT</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 D B B D B B C A B B


11 <i>→</i> 20 B D D D A C B C B B


21 <i>→</i> 30 A C B B B D B A C B


31 <i>→</i> 40 C D C C


<b>BÀI 34. DIỄN THẾ SINH THÁI</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 C C A B A D C D D D


11 <i>→</i> 20 D A C


<b>BÀI 35. HỆ SINH THÁI</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 B A B C B A B D A C



11 <i>→</i> 20 C A


<b>BÀI 36. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 B C D B B D C D C D


11 <i>→</i> 20 A A D C A D A D


<b>BÀI 37. CHU TRÌNH SINH ĐỊA HỐ VÀ SINH QUYỂN</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 D D A D C C C C C B


11 <i>→</i> 20 C B


<i><b>BÀI 38. DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI VÀ HIỆU SUẤT SINH</b></i>


<i><b>THÁI</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 <i>→</i> 10 D A C D D D C A B D


11 <i>→</i> 20 C A C A C B B A B D


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138></div>

<!--links-->

×