Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

sở gd đt hưng yên sở gd đt hưng yên đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 trường thpt nguyễn trung ngạn môn hoá học mã đề 1201 họ và tên lớp đề bài c©u 1 hçn hîp khý x gåm 01 mol c2h2 vµ 02 mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD & ĐT Hưng Yên</b>

<b>Đề Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm Lớp 12</b>



<b>Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn</b> <b>Mơn: Hố Học </b>


<b>Mã Đề: 1201</b>
<b>Họ và tên:... Lớp: ...</b>


<b>Đề Bài</b>



<b>C©u 1. Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C</b>2H2 và 0,2 mol H2 cho đi qua xúc tác Ni nung nãng, sau mét thêi gian thu


đợc hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp khí Y vào bình chứa dung dịch nớc Br2 d, cịn lại 2,464 lít khí Z thốt ra (o


đktc). Tỉ khối hơi của Y so với H2 b»ng 10. Sè mol cđa C2H6 trong Y lµ:


<b>A. 0,06. </b> B. 0,01. C. 0,03. D. 0,05.


<b>Câu 2. ứng với công thức phân tử C</b>3H4Cl2. Số cấu tạo có đồng phân hình học cis - trans là:


A. 2. <b>B. 3. </b> C. 4. D. 5.


<b>Câu 3. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen, có công thức phân tử C</b>nHn + 2. X là hợp chất nào dới đây ?


A. C3H4. <b>B. C4H6. C. C</b>5H7. D. C6H8.


<b>C©u 4. Cho 4,16 gam một ankin mạch cacbon không nhánh tác dụng hoàn toàn víi dung dÞch AgNO</b>3/NH3 d,


thu đợc 38,4 gam kết tủa. Ankin đó là:


<b>A. axetilen. </b> B. propin. C. but - 1 - in. D. pent - 1 - in.



<b>Câu 5. Khi brom hoá một ankan chỉ thu đợc một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là</b>


75,5. Tên của ankan đó là: A. 2,2,3 - trimetylpentan. <b>B. 2,2 - đimetylpropan. </b>


C. 3,3 - ®imetylhexan. D. isopentan.


<b>Câu 6. Hiđrat hoá hai anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:</b>


A. propen vµ but - 2 - en. B. eten vµ but - 1 - en.


C. 2 - metylpropen vµ but - 1 - en. <b>D. eten và but - 2 - en.</b>


<b>Câu 7. Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kỳ có dạng C</b>nH2n + 2 2a (n: nguyên dơng, a ≥ 0). KÕt luËn


nào dới đây luôn đúng ?


A. a = 1

CnH2n (n ≥ 2)  X lµ anken. B. a = 2

CnH2n - 2 (n ≥ 2) X là ankin hoặc ankađien.


<b>C. a = 0 </b>

<b> CnH2n + 2 (n ≥ 1) </b> <b> X lµ ankan. </b> D. a = 4

CnH2n - 6 (n 6) X là aren.


<b>Câu 8. Khi cho ancol X tác dụng với Na d, thì thÊy thĨ tÝch khÝ H</b>2 sinh ra b»ng mét nưa thể tích hơi ancol đo ở


cựng iu kin. t chỏy hồn tồn 0,14 mol X cần vừa đủ 12,544 lít khí O2 (đo ở đktc). Cơng thức phân tử của


X lµ: A. CH4O. B. C3H8O. C. C2H6O2<b>. D. C3H6O.</b>


<b>Câu 9. Cho 1,22 gam hỗn hợp X gồm hơi 2 ancol no, đơn chức, mạch hở qua CuO d (t</b>0<sub>) đến khi phản ứng hoàn</sub>


toàn, thu đợc sản phẩm hơi Y (gồm anđehit, H2O). Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3



d, thu đợc 7,56 gam kết tủa Ag. Biết tỉ khối hơi của X so với khí H2 bằng 24,4. Cụng thc phõn t ca 2 ancol


lần lợt là: A. CH3OH vµ C2H5OH. B. C2H5OH vµ C3H7OH.


<b>C. CH3OH vµ C3H7OH. </b> D. C2H5OH vµ C4H9OH.


<b>Câu 10. Cho 10,12 gam một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với 5,52 gam Na, thu c 15,42 gam cht rn.</b>


Công thức phân tử cđa ancol lµ: A. CH3OH. B. C3H5<b>OH. C.C2H5OH. D. C</b>3H7OH.


<b>Câu 11. Số đồng phân hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b>8H10O không tác dụng với Na và NaOH ?


A. 4. <b>B. 5. </b> C. 6. D. 7.


<b>Câu 12. Đồng phân nào của C</b>4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân cấu tạo:


<b>A. 2-metylpropan-1-ol. B. 2-metylpropan-2-ol. C. butan-1-ol. D. butan - 2 - ol.</b>


<b>Câu 13. Khi đun nóng CH</b>3CH(CH3)CH(OH)CH3 với H2SO4 đặc, ở 1700C thì sản phẩm chính thu đợc l cht no


sau đây ? A. 3- metylbut - 1 - en. B. 3 - metylbut - 2 - en.


C. 2 - metylbut - 3 - en. <b>D. 2 - metylbut - 2 - en.</b>


<b>Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đo ở đktc) một hỗn hợp khí gồm etan, etilen, axetilen (có tØ khèi so víi H</b>2


bằng 14,25). Tổng khối lợng CO2 và H2O thu đợc là:


<b>A. 25,7 gam. B. 25,0 gam. </b> C. 49,3 gam. D. 33,8 gam.



<b>Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một chất hữu cơ Y, thu đợc 4,48 lít khí CO</b>2 (đo ở đktc), 6,3 gam H2O và


1,12 lÝt khÝ N2 ( đo ở đktc). Công thức phân tử của Y lµ:


<b>A. C2H7N. B. C</b>3H9N. C. C2H5O2N. D. C3H7O2N.


<b>Câu 16. Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hố (có chiếu sáng) thì</b>


N cho 4 hỵp chÊt, M chØ cho mét hỵp chÊt duy nhÊt. Tên của M và N lần lợt là:


A. metylxiclopentan và 1,2 - đimetylxiclobutan. <b>B. xiclohexan và metylxiclopentan.</b>


C. xiclohexan vµ propylxiclopropan. D. xiclohexan và 1,2 - đimetylxiclobutan.


<b>Cõu 17. Hirat hoỏ hon ton 3,36 lít hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu đợc 8,3 gam hỗn hợp 3</b>


ancol. TØ lƯ vỊ khèi lỵng cđa ancol bËc 1 so víi ancol bậc 2 bằng 0,729. Công thức phân tử của 2 anken vµ sè
mol cđa ancol bËc 2 lµ: A. C2H4, C3H6; 0,075 mol. B. C3H6, C4H8; 0,07 mol.


<b> </b> C. C3H6, C4H8<b>; 0,08 mol. D. C2H4, C3H6; 0,08 mol.</b>


<b>Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 3,5a mol oxi. Công thức phân tử của X là:</b>


A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. <b>C. C3H5(OH)3. </b> D. C2H5OH.


<b>Câu 19. Chia hỗn hợp X gồm hai đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1 thu được 5,6 lít CO</b>2


(đktc) và 6,3 gam nước. Phần 2 tác dụng hết với natri thì thấy thốt ra V lít khí (đkc). Thể tích V là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 20: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt cháy hoàn</b>



toàn 4,4 gam X thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X


A. 4 B. 2. C. 5. <b>D. 3.</b>


<b>Câu 21: Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và một andehit E. Cho hỗn hợp này tác dụng với lượng dư dung dịch</b>


AgNO3 trong NH3 thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO2. Cơng


thức cấu tạo của E là


A. CH3 -CHO. <b>B.OHC-CH2-CHO. </b> C. CH3-CH2-CHO. D. OHC-CHO.


<b>Câu 22: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên ( chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa</b>


và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau: Metan h = 15% axetilen h =95% vinyl clorua h = 90% PVC


Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3<sub> khí thiên nhiên (đo ở đktc)</sub>


A. 5,883. B. 5589,462. C. 5589,083. <b>D. 5883,246.</b>


<b>Câu 23: Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH</b>3OH và các ancol đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc có thể tạo


ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ ? A. 4 B. 5 C. 6 <b>D. 7</b>


<b>Câu 24: Cho các phản ứng sau: </b>


a) CH4 + Cl2   askt CH3Cl + HCl b) C2H4 + Br2  C2H4Br2


c) C6H6 + Br2 ,


<i>o</i>
<i>Fe t</i>


   C6H5 Br + HBr d) C6H5CH3 + Cl2   askt C6H5CH2Cl + HCl


Số phản ứng có cơ chế thế gốc tự do, phản ứng dây chuyền là: A. 1 B. 3 <b>C. 2</b> D. 4


<b>Câu 25: Để khử hết V lít xeton A mạch hở cần 3V lít H</b>2, phản ứng hoàn toàn thu được hợp chất B. Cho toàn


bộ B tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2. Các khí đo ở cùng điều kiện. A thuộc công thức là


<b>A. CnH2n-4O2</b> B. CnH2n-2O C. CnH2n-4O D. CnH2n-2O2


<b>Câu 26: Cho các hiđrocacbon sau: aren(1); ankan có nhánh(2); anken có nhánh(3); xicloankan khơng phân</b>


nhánh(4); ankan không phân nhánh(5); anken không phân nhánh(6). Thứ tự tăng dần chỉ số octan của các


hiđrocacbon trên là : A. 1,3,2,6,4,5 <b>B. 5,4,6,2,3,1</b> C. 4,5,6,2,3,1 D. 5,4,6,1,2,3


<b>Câu 27: X có cơng thức phân tử C</b>6H14. Khi clo hố X (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được 2 sản phẩm đồng phân.


Thực hiện phản ứng đề hiđro từ X thì thu bao nhiêu olefin ?A. 4 B. 3 <b>C. 2</b> D. 1


<i><b>Câu 28: Cho các chất sau: sec-butyl clorua, neo-pentyl clorua, benzyl clorua, 3-clobut-1-en, </b></i>


<i>4-clo-2-metylpent-1-en, p-clotoluen. Số chất bị thủy phân khi đun với nước, bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH, bị thủy</i>
phân khi đun với dung dịch NaOH đặc, nhiệt độ và áp suất cao lần lượt là:


A. 1 – 5 – 1 B. 1 – 4 – 6 <b>C. 2 – 5 – 6</b> D. 2 – 3 – 1



<b>Câu 29: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất cho dưới đây là: </b>


CH3-C - CH-CH


CH3


CH<sub>3</sub>OHCH3


A. 1, 3, 3-trimetyl-1-phenylbutan-2-ol <b>B. 2,2-đimetyl-4-phenylpentan-3-ol</b>


C. 1-neobutan-2-metyl-2phenyletanol D. 2, 2, 4-trimetyl-4-phenylbutan-3-ol


<b>Câu 30: Axit cacboxylic A với mạch cacbon khơng phân nhánh có cơng thức đơn giản là CHO. Dùng P</b>2O5 để


tách loại H2O khỏi A ta thu được chất B có cấu tạo mạch vòng. A là


<b>A. Axit cis-butenđioic B. Axit trans-butenđioic C. Axit butanđioic D. Axit oxalic</b>


<b>Câu 31: Đun nóng hỗn hợp khí X (chứa 0,02mol C</b>2H2 và 0,03mol H2) có mặt xúc tác thích hợp một thời gian


được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua từ từ dung dịch nước brom dư thấy cịn lại 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ


khối hơi với H2 bằng 4,5. Hỏi khối lượng bình nước brom tăng lên bao nhiêu gam?


<b>A. 0,40 g</b> B. 0,35g C. 0,45g D. 0,56g


<b>Câu 32: X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b>7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có


thể phản ứng được với CH3OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, ở 1400C) tạo ete. Số công thức cấu tạo có thể có của



<b>X là: A. 3.</b> B. 6. C. 4. D. 5.


<b>Câu 33: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C</b>2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các


chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl,


số chất phù hợp với X là: A. 6. B. 4. <b>C. 5.</b> D. 3.


<b>Câu 34: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H</b>2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy


7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. <b>D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.</b>


<b>Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO</b>2 (ở


đktc) và b gam H2O. Biểu thức tính V theo a, b là:


A. V = 22,4.( a-b ) <b>B. V = 5,6.( b-a ) </b> C. V = 11,2.( b-a) D. V = 5,6.( a-b )


<b>Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước</b>


vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức
phân tử của X là: A. CH4 B. C3H6 <b> C. C4H10</b> D. C4H8


<b>Câu 37: Cho các công thức phân tử sau : C</b>3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều


tăng dần số lượng đồng phân ứng với các cơng thức phân tử đó?


<b>A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N </b> B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl



C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O


<b>Câu 38: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn</b>


chức mạch hở. Đốt hồn tồn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy


công thức phân tử của X, Y, Z là:


A. CH4O, C2H4O, C2H4O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2


<b>C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. C</b>4H10O, C5H10O, C5H10O2


<i><b>Câu 39: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH</b></i>3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là


240
<i>11a</i>


.


Vậy nồng độ C% dung dịch axit là: A. 10% <b> B. 25% </b> C. 4.58% D. 36%


<b>Câu 40:</b> Cho 1,8g axit đơn chức A phản ứng hết với 40ml dung dịch KOH 1M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 3,5g chất rắn, A là:


</div>

<!--links-->

×