Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.48 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Chánh Mỹ </b>
Lớp:3/….


Họ và tên HS:……….


<b>ĐỀ 1 </b>


<b>PHẦN I – Đọc hiểu + LTVC </b>
<b>1. Đọc thầm văn bản sau: </b>


<b>Phần thưởng bất ngờ </b>


Ngày xưa, có một ơng vua hay thử lịng quần thần. Một hơm, sau khi sai qn
lính đặt một tảng đá lớn giữa đường, vua cải trang thành một người bán hàng rong
đứng gần đấy và theo dõi. Ông thấy nhiều cận thần, thương gia lần lượt đi qua, nhưng
không một ai xê dịch tảng đá để lấy lối đi. Vừa tránh tảng đá, họ lại vừa lẩm bẩm đổ
lỗi tại nhà vua.


Một lúc sau, vua thấy một bác nơng dân gánh thóc đi qua, bác đặt gánh xuống
rồi quay lại, cố hết sức mình, bác đẩy được tảng đá sang bên kia vệ đường. Vừa làm
bác vừa nói: “Nếu ai đó khơng thấy mày mà vấp phải, chắc là sẽ đau lắm!” Xong
đâu đấy bác gánh thóc đi tiếp, thì bỗng thấy hai người lính mang một cái bao to,
nặng xuất hiện. Hai người lính trao cho bác cái bao vừa to vừa nặng kia và bảo đó là
quà của Đức Vua thưởng cho bác – người đã chuyển tảng đá.


<i><b>Theo Báo Thanh niên </b></i>


<b>Chú giải: </b>


<b>- cải trang: thay đổi cách ăn mặc và vẻ ngồi để người khác khó nhận ra. </b>
<b>2. Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài ôn tập Tiếng Việt – Lớp 3 2/4/2020 </i>
B. Cải trang thành một người bán hàng rong.


C. Sai quân lính đặt một tảng đá lớn giữa đường.
D. Giả vờ đánh rơi một cái bao to và nặng.


<b>Câu 2. Bác nông dân đẩy tảng đá vào vệ đường để làm gì? </b>
A. Để lấy lối đi cho mình vì bác bị vướng chân.


B. Để cho đường đi rộng hơn.
C. Để mang về nhà.


D. Để những người đi sau khơng bị vấp vào hịn đá.
<b>Câu 3. Vì sao nhà vua lại thưởng cho bác nơng dân? </b>


A. Vì bác làm việc tốt, biết nghĩ đến mọi người.


B. Vì bác đẩy tảng đá một mình mà khơng nhờ ai giúp.
C. Vì bác tặng cho nhà vua hai gánh thóc.


D. Vì bác nơng dân phải cày ruộng vất vả.


<b>Câu 4. Em học tập được điều gì từ bác nơng dân trong câu chuyện này? </b>
...
...
...
...
...
<b>Câu 5. Từ ngữ in đậm trong câu “Không một ai xê dịch tảng đá để lấy lối đi.” trả </b>


lời câu hỏi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Dùng từ chỉ hoạt động, đặc điểm của con người.
B. Dùng từ xưng hô, từ chỉ đặc điểm của con người.
C. Xưng hơ, trị chuyện với tảng đá như với con người.
D. Gọi tảng đá bằng những từ ngữ để gọi người.


<b>Câu 7. Có thể thay từ in đậm trong câu “Vua cải trang thành một người bán hàng </b>
<b>rong đứng gần đấy và theo dõi.” bằng từ ngữ nào? </b>


A. quan sát
B. nhìn
C. ngắm
D. trơng coi


<b>Câu 8. Em hãy đặt 1 câu trong đó có sử dụng phép nhân hóa. </b>


...
...
...


<b>II. Tập làm văn: </b>


<b>Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một tấm gương yêu </b>
<b>nước, dũng cảm của một thiếu nhi Việt Nam mà em biết. </b>


Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ 2 </b>



<b>PHẦN I – LTVC </b>


<b>Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây: </b>
<b>Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật? </b>


A. Cánh đồng, biển, đất nước, học sinh
B. Đất nước, vàng bạc, thịnh vượng, bao la
C. Mặt trời, hàng cây, lời hát, bay lượn
D. Thầy cơ, rạng rỡ, sáng tỏ, trường học


<b>Câu 2. Dịng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động? </b>
A. Trơi qua, trở thành, ngọn gió, tiếng chim


B. Nhìn, bơi lội, chăm sóc, khỏe mạnh
C. To lớn, tươi tốt, xanh xao, xa xa
D. Ăn uống, học tập, chạy nhảy, đếm
<b>Câu 3. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? </b>


A. Ngoại đã dạy tơi bài học hay nhất.


B. Sương khuya lạnh buốt như kim chích vào da thịt.
C. Ngoại bán cau rồi mua cho tôi đôi dép mới.


D. Ngoại mua cho tôi nhiều đồ dùng học tập như: bút, thước kẻ, phấn, bảng…
<b>Câu 4. Từ ngữ in đậm trong câu “Từ ven đê sông Bùng, những trạm máy bơm mọc </b>
lên.” trả lời câu hỏi nào?


A. Khi nào?
B. Để làm gì?
C. Ở đâu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài ơn tập Tiếng Việt – Lớp 3 2/4/2020 </i>
<b>Câu 5. Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa? </b>


A. Đà Nẵng đang góp phần tơ điểm cho Tổ quốc Việt Nam ngày một giàu
mạnh, tươi đẹp.


B. Đà Nẵng nổi tiếng là một cảng biển lâu đời nhưng hiện đại.
C. Phía đơng thành phố Đà Nẵng là những bãi biển đẹp tuyệt vời.
D. Tất cả các câu trên đúng.


<b>Câu 6. Từ ngữ in đậm trong câu “Vào những ngày hè, phố xá Hà Nội thường có </b>
những bà cụ ngồi bán hoa cau, một nét lạ mà miền Nam không có.” trả lời câu hỏi
nào?


A. Để làm gì?
B. Ở đâu?


C. Như thế nào?
D. Khi nào?


<b>Câu 7. Em hãy đặt 1 câu có sử dụng hình ảnh so sánh nói về mẹ của em. </b>
...
...
...
<b>Câu 8. Em hãy đặt 1 câu trong đó có sử dụng phép nhân hóa nói về một con vật </b>
<b>hoặc một đồ dùng học tập của em. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Tập làm văn: </b>



<b>Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể những điều em biết về </b>
<b>thành thị hoặc nông thôn. </b>


Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài ơn tập Tốn – Lớp 3 3/4/2020 </i>
<b>BÀI TẬP TOÁN </b>


<b>ĐỀ 1 </b>


<b>Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b> a. Số liền trước của số 8000 là: </b>


A. 8001 B. 7999 C. 8900 D. 9000
<b>b. Số lớn nhất trong các số 4263; 6243; 4632; 6342 là: </b>


<b> A. 4632 B. 6243 C. 6342 D. 4263 </b>
<i><b>c. Tìm x, biết x : 6 = 106 </b></i>


<i><b> A. x = 626 B. x = 606 C. x = 636 D. x = 736 </b></i>
<i><b>d. Tìm x, biết x x 6 = 138 </b></i>


<i><b> A. x = 828 B. x = 144 C. x = 21 D. x = 23 </b></i>
<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính: </b>


106 x 9
...
...
...
...



305 x 3
...
...
...
...


864 : 7
...
...
...
...


894 : 8
...
...
...
...


<i><b>Bài 3. Tìm x: </b></i>


<i>a/ x x 5 = 505 b/ 810 : x = 9 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4. Tính giá trị của biểu thức : </b>


a/ 4279 - 848 : 4 = ……… b/ (178 + 112) x 3 = ………...
= ………. = ………...
<b>Bài 5. Số ? </b>


<b> a/ 39 - 21 = 2 x b/ 36 x 0 = 6 x </b>


<b>Bài 6. Điền >, <, = ? </b>


a/ 44 : 4 x 5 …… 52
b/ 47 …… 80 + 8 – 40
c/ 41…. 68 – 20 – 7


<b>Bài 7. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác, hình tứ giác? Hãy kể tên các </b>
<b>hình đó? </b>


A B




D M N C


a/ Có: ... hình tam giác. Đó là:...


...
b/Có: ... hình tứ giác. Đó là:...
...
<b>Bài 8. Viết các số: 7586; 9764; 9805; 5070 theo mẫu: </b>


<b>M: 7586 = 7000 + 500 + 60 + 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bài ơn tập Tốn – Lớp 3 3/4/2020 </i>


<b>Bài 9. Một quyển sách truyện dày 268 trang. Nam đã đọc được </b>
4
1



số trang đó.
Hỏi cịn bao nhiêu trang nữa mà Nam chưa đọc?


<b> Bài giải </b>


………
………
………
………
………
<b>Bài 10. Có 3 gói mì, mỗi gói nặng 80g và 1 quả trứng nặng 50g. Hỏi 3 gói mì và </b>
1 quả trứng nặng bao nhiêu gam?


<b> Bài giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỀ 2 </b>


<b>Phần A. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: </b>


<b>Bài 1. Tổng của hai số là 6666. Số thứ nhất là 2251. Hỏi số thứ hai là bao nhiêu? </b>


A. 4415 B. 8917 C. 4405 D. 4315


<b>Bài 2. Giá trị của biểu thức 306 + 118 : 2 là: </b>


A. 212 B. 365 C. 366 D. 122



<b>Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: </b>


a) Hình chữ nhật có 4 cạnh khơng bằng nhau và có 4 góc vng. 


b) Hình chữ nhật có 4 góc vng, có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng
nhau. 


c) Hình vng có 4 góc vng, có 2 cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng
nhau. 


d) Hình vng có 4 góc vng và 4 cạnh bằng nhau.


<b>Bài 4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: </b>


A. 9999 B. 9876 C. 9987 D. 9978


<b>Bài 5. Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật: </b>


A B
<b> M </b> <b>N </b>


P Q


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Bài ơn tập Tốn – Lớp 3 3/4/2020 </i>
<b>Phần B. TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 6. Viết tất cả các số có 4 chữ số giống nhau. </b>


...


...
<b>Bài 7. Số? </b>


<b>Số liền trước </b> <b>Số đã cho </b> <b>Số liền sau </b>
4731


2084
9000
<b>Bài 8. >, <; =? </b>


2000…..1999 3708…..3780 3725…..300 + 700 + 20 + 5
2375…..2357 6005…..6050 8008…..8000 + 8


<b>Bài 9. Tìm x: </b>


<i>a) x - 1235 = 4327 </i> <i> b) x + 1535 = 1234 + 2349 </i>


...
...
...
...
<b>Bài 10. Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài là 38cm, chiều rộng bằng </b>


2
1


chiều
dài. Tính chu vi tờ giấy đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...


<b>Bài 11. Có 150kg ngơ, người ta bán đi 42kg. Số ngơ cịn lại được chia đều vào 9 </b>
bao nhỏ. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki - lô - gam ngô?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×