Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

tranh phuc vu bai mau sac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.51 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</i>
Đạo Đức Tieỏt 5


<b>Gi gỡn sỏch v, dựng học tập.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập.


- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của
bản thân.


- Biết nhắc nhở bạn bè
cùng thực hiện giữ gìn
sách vở, đồ dùng học
tập.


<b>II. Đồ dùng: Tranh vẽ Bài tập 1,2 Vở bài tập đạo đức lớp 1</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


10’


10’



10


5


<b>* Hot ng 1</b>


-

Nêu yêu cầu bài tập.


-

Hớng dẫn quan sát và tìm hình.


-

Cỏc em cn cú cỏc đồ dùng học tập nh
thế nào ?


-

Đồ dùng đầy đủ có lợi gì ?
<b>* Hoạt động 2.</b>


- Nªu yêu cầu bài tập.


- Hớng dẫn học sinh thảo luận.


=> KL: Đợc đi học là quyền lợi của trẻ.
Giữ gìn đồ dùng học tập tức là giúp chính
mình thực hiện quyền đợc đi học.


<b>* Hoạt động 3</b>


- Gv nêu yêu cầu của bài tập.
- Hớng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên chữa.



+ Tranh ỳng.


? Vì sao em cho rằng hành động của bạn
nhỏ đó là đúng ?


+ Tranh sai:
? V× sao sai ?


=> KL: Cần giữ gìn và bảo quản đồ dùng
học tập của mình.


4. Củng cố - dặn dß :
- Nhận xét giờ học.


- Về học bài chuẫn bị bµi sau


- Häc sinh lµm.


- Tìm và tơ màu đúng
các đồ dùng học tập.
- Giúp em học tốt hơn.
- Lm bi tp 2.


- Thảo luật nhóm.


- Học sinh làm.
- 1, 2, 6.


- 3, 4, 5.



<b></b>
<b>---o0o---TIẾNG VIỆT TIẾT 37+38</b>


<b>Bµi 17 U - Ư</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS đọc viết được u, ư, nụ, thư.
- Đọc được tiếng, từ và câu ứng
dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề: thủ đơ.


-Rèn tư thế đọc đúng cho hs


-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh
chủ đề: thủ đơ ; bước đầu nhận biết nghĩa
một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh
hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong
vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn.


<b>II. §å dïng.</b>
- Tranh vÏ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>5’</b>


<b>15’</b>


<b>8</b>


<b>7</b>


<b>10</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>- Đọc viết bài 16.</b>
<b>- Nhận xét cho điểm.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.


- Dạy âm và chữ ghi ©m.
* ¢m U ; U



Nụ


-

So sánh u / i


-

Tìm chữ U trong bộ chữ.


-

Đánh vần tiếng nụ
<b>* Âm ( tơng tự nh trên )/</b>

- So sánh u / .


<b>* Hớng dẫn viết âm và tiếng.</b>


-

Gv viết mẫu.


-

Hớng dẫn quy tr×nh viÕt.


-

NhËn xÐt
<b>* Tõ øng dơng.</b>


Cá thu Thứ tự
Đu đủ Cử tạ


-

Phân tích tiếng thu, đủ, cử, tự.


-

2 - 3 em đọc


-

Gi¶i nghÜa.


-

Gv c mu.


- Học sinh thực hành


<b>- Quan sát rút ra âm và </b>
tiếng


- Đọc phát âm.


- Nhận diện âm U gồm 1


nét xiên phảivà một nét
móc ngợc.


- Giống nhau. 1 nét xiên
phải và 2 nét móc ngợc.
- Khác nhau : U có một
nét móc ngợc i có dấu
chấm trên đầu.


- Đánh vần


Nờ - u - nu - nặng - nụ.
Phân tích nụ = n + u + .
- Giống : 1 nét xiên phải
và 2 nét móc ngợc.


- Khác nhau : Ư có thêm
râu.


- Viết tay không
- Viết bảng
- Nhận xét


- Gạch dới những tiếng
chứa âm mới vừa học.


-

Phân tích


-

§äc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>14</b>


<b>8</b>


<b>5</b>


<b>TiÕt 2</b>
<b>3. LuyÖn tËp.</b>


<b>a. Luyện đọc.</b>
<b>* Đọc bài tiết 1.</b>


- Đọc toàn bộ bài trên bảng.
- 1hs c SGK.


<b>* Đọc câu ứng dụng.</b>
? Tranh vẽ gì?


- Các bạn nhỏ tham gia thi vẽ câu :
Thø t bÐ hµ thi vẽ


-

Bn no c.


-

Trong câu có tiếng nào chứa ©m míi
häc ?


-

<i> H·y ph©n tÝch thø, t ?</i>


-

Gv đọc mẫu.
<b>b. Luyện viết.</b>


- 1 hs đọc các nội dung viết.
- Cho hs xem bài viết mẫu.
<b>c. Luyện nói.</b>


- Chủ đề gì ?


-

Trong tranh vÏ cảnh gì ?


-

Chùa một cột ở đâu ?


-

Hà Nội gọi là gì ?


-

Mi nc cú my th đơ ?
<b>4. Củng cố dặn dị.</b>


- NhËn xÐt giê häc


- Về học bài chuẩn bị bài sau.


-

Cỏ nhõn ng thanh.


-

Các bạn nhỏ đang vẽ.


-

2 hs sinh c.


-

Thø ,t.


-

Thø = th + + s¾c.



-

T = t + .


-

Đọc cá nhân, nhóm,
lớp


-

1 hs thùc hiƯn.


-

ViÕt vë tËp viÕt.


-

Thủ đơ


-

Chùa một cột


-

Hà nội


-

Th ụ


-

Một


<b></b>
<b>-------------Thủ công Tieỏt 5</b>


<b>Xé dán HÌNH TRỊN</b>
<b> I. Mơc tiªu :</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Biết xé dán hình trịn.


- Xé được hình trịn. đường xé


có thể bị răng cưa. Hình dán có
thể chưa phẳng.


-Học sinh khéo tay xé dán được hình trịn.
Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng.


+ Có thể xé được hình trịn với kích thước
khác.


+ Cú thể kết hợp vẽ trang trớ hỡnh trũn.
<b>II. Đồ dùng : Bài mẫu xộ dỏn hỡnh trũn, giấy màu, thớc kẻ, bút chì, hồ dán.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’ <b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc
sinh.


<b>2. Bµi míi.</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10



15
5


- Hớng dẫn lại cách xé, dán hình
vuông và hình tròn.


<b>* Hình vuông.</b>


+ Hớng dẫn lại cách vẽ.
+ Lấy điểm theo ô.
+ Nối điểm tạo hình.


+ Gấp theo cạnh hình vuông tạo
nếp.


+ Xé theo các nếp.
<b>* Hình tam giác.</b>


- Hớng dẫn hình tam giác từ hình
vuông.


<b>3. Thực hành.</b>


- Đi từng bàn quan sát, uốn nắn.
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ häc.


<b>- Về làm lại cho đẹp. </b>



- Vẽ hình vuông cạnh 5 ô.
- Thực hiện mặt sau.


- Học sinh thực hành.



<i>---&----&---Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008</i>


<b>SANG</b> <b>TIENG VIET TIET 39+40</b>


<b>Bài 18: x - ch</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Yờu cu cn đạt</b> <b>Phát triển</b>


- HS đọc viết được x, ch, xe, chó.
- Đọc được tiếng, từ và câu ứng
dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ


-Rèn tư thế đọc đúng cho hs


-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh
chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ ; bước đầu nhận
biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy
định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc
trơn



<b>II. Đồ dùng : Tranh vẽ sách giáo khoa, Bộ thực hành lắp ghộp Tiếng Việt</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


5


15


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc, viÕt bµi 17.
<b>2. Bµi míi :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>


- Dạy âm và chữ ghi âm.
<b>* Âm x.</b>


- Hớng dẫn học sinh quan sát tranh
rút ra âm và tiếng.


- Nhận diện âm x.
- So sánh x và c.


- Giáo viên phát âm x : Khe hẹp giữa
đầu lỡi và răng lợi hơi thoát ra nhẹ
không có tiếng thanh .



- Muốn có tiếng xe thêm âm gì ?
- Giáo viên đọc mẫu :


xê - e - xe  xe.


- NhËn xÐt cho ®iĨm


- Đọc x - xe ( đọc trơn ).
- Gồm có 2 nét cong hở úp


l-ng vµo nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8


7


10


14’


8


5


X
Xe
Xe


- Ph©n tÝch tiÕng xe ?



<b>* Âm ch ( tơng tự nh trên ).</b>
- Hớng dẫn cách đọc phát âm.
- Ch : Chạm lợi bật nhẹ khơng có
tiếng.


- So s¸ch ch / th.
<b>* Híng dÉn viết.</b>
+ Giáo viên viết mẫu.
+ Hớng dẫn quy trình viết.
<b>* Từ ứng dụng.</b>


- Giáo viên giới thiệu từ - giải
nghĩa.


thợ xợ ch× dá.
xa xa chả cá.


<b>Tiết 2.</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<b>* Luyn đọc.</b>


- Hớng dẫn đọc bài tập 1.


-

Giíi thiƯu c©u ứng dụng.
<i><b> Xe ô tô chở cá về thị xÃ.</b></i>


-

Hớng dẫn quan sát tranh và nhận
xét.


+ Nhận dạng ©m míi.


+ Luyện đọc trơn cá nhân đồng
thanh.


<b>* Lun viÕt.</b>
- Gv viÕt mÉu.
- Híng dÉn viÕt.
<b>* Lun ( tËp nói ).</b>


- Hớng dẫn quan sát tranh.
- Câu hỏi.


- Gọi tên từng loại xe?


- Sự khác nhau của các loại xe ?
<b>IV. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về học bài chuẩn bị bài sau


- Âm e


- Đọc cá nhân, đồng thanh.


Xe = x + e


- ViÕt tay kh«ng


- ViÕt bảng


- Đọc trơn từng từ
- Hiểu từ


- Mt em khỏ đọc.


- Đọc cá , nhóm - nhân đồng
thanh.


Xe , x·, chë.


- Quan s¸t tranh và trả lời.
<b></b>


-------------Toán
<b>Số 7</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Yờu cu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


-Biết 6 thêm 1 dược 7, viết số 7.


-Biết đếm từ 1 đến 7và so sánh các số trong phạm
vi 7.


-Biết vi trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Hs làm bt 1, 2, 3.


- Hs khá giỏi làm tiếp bt 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


7


6


15’


3


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Chữa bài 3 ( SGK ).
<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung</b>
<b>* LËp sè 7</b>
- 6 thêm 1 là 7


- Giới thiệu chữ số 7 gåm cã 3 nÐt
<i><b> 7 ( sè bảy ).</b></i>


* NhËn diÖn sè 7 trong dÃy số.


-

Yêu cầu hs lập các số theo dÃy số.


-

Số 7 lµ liỊn sau sè nµo ?


-

Sè liỊn tríc số 7 là số nào ?


-

Trong dÃy số trên số nµo lín nhÊt ?
<b>* Thùc hµnh</b>


- Híng dÉn lµm bµi tập
<b>Bài 1 : Viết số 7.</b>
<b>Bài 2: Viết các số.</b>


7 gåm 1 vµ 6 hay 6 vµ 1.
7 gåm 2 vµ 5 hay 5 vµ 2.
7 gåm 3 vµ 4 hay 4 và 3.
<b>Bài 3 : Giáo viên hớng dẫn.</b>
<b>Bài 4 : Tơng tự.</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về học bài, chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét.


- Quan sát tranh vẽ có
số lợng là 7.


- Phân biệt chữ in và
chữ viết.



- Hc sinh tự lập và
đọc dãy số.


1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- Sè 6.


- Sè 6.
- Sè 7.


- Häc sinh viÕt theo
mẫu.


- Học sinh làm và
chữa.


<b></b>
<i><b>------------T nhiờn v xó hội Tiết 5</b></i>


<b>VỆ SINH THÂN THỂ</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Biết được việc nên làm và việc không nên làm để
để giữ vệ sinh thân thể luôn sạch sẽ.


- Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.



- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.


- Hs khá giỏi nêu được cảm
giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ,
chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
+ Biết cách đề phòng các
bệnh về da.


<b> II. §å dïng : Tranh vÏ ( SGK ).</b>
- GV: Bấm móng tay.


- HS: SGK, vở bài tập TNXH lớp 1
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1


10’


8


7’


4’


- Nhận xét.
<b>1. Bài mới.</b>


<b>* Khởi động.</b>
- Giới thiệu bài.
<b>* Hoạt động 1.</b>


- Hàng ngày các em làm gì để giữ
vệ sinh thân thể ?


<b>*Hoạt động 2.</b>


- Chỉ hình và nêu đúng, sai trong
mỗi hành động của các bạn trong
tranh.


<b>* Hoạt động 3:</b>


+Em cảm thấy như thế nào khi
bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau
mắt, mụn nhọt.


+ Nêu các cách đề phịng các
bệnh về da.


-

Híng dÉn học sinh cách làm vệ
sinh cá nhân hàng ngày.


+ Hàng ngày em tắm rửa thế nào ?
+Trớc khi ăn em phảI làm gì?
+ Buổi sáng em vệ sinh cá nhân
nh thế nào ?



<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Học sinh hát bài “ Khám tay”
- Nhận xét các bạn có tay sạch sẽ.
- Thảo lun nhúm ụi.


- Nhận xét.


-

Nêu trớc lớp.


-

Tắm, thay quần áo, chảI đầu.
- Quan sát tranh SGK( Tranh


12,13 ).


- Chỉ và nêu rõ việc làm của mỗi
bạn.


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
- HS khỏ, gii tr li


- Thảo luận.


- 1 số em nêu cách t¾m.


<b>---*----o0o----*---CHIỀU </b>



LUYỆN TIẾNG VIỆT
<b>LUYỆN TẬP BÀI: x, ch</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


-HS đọc, viết tốt nội dung bài x, ch
-Thi tìm tiếng, từ có chứa x,ch
<b>B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>-Hoạt động 1: Luyện đọc: Dành cho HS TB, Yếu</b>
HS đọc CN, ĐT, theo nhóm tổ


Thi đọc trước lớp


-GV đưa một số tiếng, từ có chứa x,ch
HS thi đua tìm và gạch chân
<b> -Hoạt động 2: Luyện viết</b>


<b>+Quan sát quy trình vieát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các
con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.


-GV viết mẫu


-HS tập viết vào bảng con
<b>+Viết bài vào vở</b>


-HS viết bài, GV theo dõi uốn nắn.
-Chấm, chữa bài



* Trị chơi Rung chng vàng: Thi đua viết nhanh những tiếng từ có
chứa x,ch (HS khá, giỏi)


C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ


<b></b>
---***---Luyện Tốn


<b>LUYỆN TẬP BÀI SỐ 7</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


Giúp HS củng cố:


- Khái niệm ban đầu về số 7.


- Biết đọc, viết số7. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7 và vi trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


-Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Toán [in]
-Chữa bài ở bảng lớp


-Hoạt động nối tiếp: Phụ đạo HS yếu


Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: nhận dạng, đọc viết số 7…
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


<b></b>


<i>---***---Thø t ngày 16 tháng 9 năm 2009</i>


<b>TIENG VIET TIẾT 41+42</b>
<b>Bµi 19 : s - r</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


-HS đọc viết được s, r, sẻ, rễ.
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng
dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:
Rổ, rá.


-Rèn tư thế đọc đúng cho hs


-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay
quanh chủ đề: Rổ, rá ; bước đầu nhận biết
nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh
minh hoạ (SGK), viết đủ số dịng quy định
trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn.
<b> II. §å dïng :</b>


- Tranh vÏ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



5’


8


7


8


7


10


14


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc, viết bài 18.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới.


<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Nội dung.</b>
<b>* Âm s :</b>


- Cho học sinh quan sát tranh và rút ra âm
vần mới.


S
SỴ
SỴ



- Giáo viên đọc mẫu - Hớng dẫn cách phát
âm.


- Phân tích tiếng - đọc trơn.
<b>* Âm r : Tơng tự nh trờn.</b>


* Hớng dẫn viết.
- Giáo viên viết mẫu.
- Hớng dẫn quy trình viết.
<b>* Từ ứng dụng</b>


- Giáo viên nêu từ - gi¶i nghÜa.
su su rỉ r¸.
ch÷ số cá rô.


<b>Tiết 2.</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<b>* Luyn c.</b>


- Hng dn học sinh đọc bài tập 1.


- C©u øng dơng.


- Giíi thiƯu c©u qua tranh.
<i> Bé tô cho rõ chữ và số.</i>


<b>- Học sinh thực hành.</b>



- Quan sát và rút ra âm
vần mới.


- Nhận diện âm S


( Nét cong hở phải lợn nét
cong hở trái ).


- So sánh S và x.


- S : Lỡi sát lợi hơi bật
sát có tiếng thanh.
- Sẻ : S - e - se -hái - sỴ =
> sẻ.


- Phân tích :


S = s + e + hỏi.
- Đọc cá nhân đồng


thanh.


- Đồ theo chữ mẫu
- Viết theo bảng con.
- NhËn xÐt.


- Đọc trơn- hiểu từ.
- Nhận diện âm - c


trơn.



- Phân tích củng cố
tiếng và từ.


- Nhận xÐt.


- 1 em khá đọc.


- Đọc cá nhân, nhóm,
đồng thanh


- Phân tích tiếng và từ
mới - nhận xét bài .
- Quan sát tranh - nhận


xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8


5


<b>* Luyện viết.</b>


- Giáo viên nêu cách viết.
- Hớng dẫn quy trình.
<b>* Luyện nói.</b>


- Tranh vẽ gì ?


- Chúng làm bằng gì ?


- Nêu sự khác nhau ?
<b>4.Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về học bài chuẩn bị bµi sau.


- Học sinh đọc cá nhân,
nhóm, đồng thanh.
- Viết tng dỡng theo


chữ mẫu.


- Vẽ rổ và rá.
- Tre hoặc nhựa.
<b></b>


-------------Toán Tieỏt 18
<b>Số 8</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Yờu cu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Biết 7 thêm 1 được 8.


- Biết đọc, viết các số 8 . Biết đếm và so sánh các số trong
phạm vi 8.


- Biết vị trí số 8 trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6, 7, 8 trong bộ phận
đầu của dãy số tự nhiên.



- Hs làm bt 1, 2, 3.


-HS khá, giỏi làm
tiếp bài tập 4


<b>II. §å dïng :</b>


- Bộ đồ dùng dạy học Toỏn.
-Tranh vẽ SGK.


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5


10


15


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Chữa bài 4 ( SGK ).
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới :</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>
<b>* LËp sè 8.</b>



- Treo tranh 7 em häc sinh . Thªm
1 em nữa. Có tất cả bao nhiêu em ?
- 7 chấm tròn và 1 chấm tròn =
mấy chấm tròn ?


<b>* Giới thiệu chữ số 8.</b>
- Đọc : tám.


- Nhận biết chữ số 8 in và chữ số 8
viết.


<b>* NhËn biÕt d·y sè 8.</b>
<i><b> 1, 2,3,4,5 6,7,8.</b></i>


- Số 8 đứng liền sau số nào ?
- Số nào đứng liền trớc số 8 ?
- Những số nào đứng liền trớc số
8 ?


<b>3. Lun tËp .</b>


<b>Bµi 1: ViÕt sè theo mÉu.</b>
- GV viÕt mẫu.


- Học sinh chữa bài.


- Đếm và trả lời.
- 8 em.


- 8 chm trũn


- Hc sinh c.


- Đếm xuôi 1  8.
- Sè 7.


- Sè 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5’


- Híng dẫn hs viết số 8.
<b>Bài 2 : Viết các số, </b>


- Học sinh phải đọc


 8 gåm 1 vµ 7; 7 vµ 1.
 8 gåm 2 vµ 6; 6 vµ 2.
 8 gåm 3 vµ 5; 5 vµ 3.
 8 gåm 4 vµ 4.


<b>Bµi 3 : </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu của
bài.


- Hớng dẫn giải.
<b>Bài 4 : Điền dấu.</b>


- Yêu cầu học sinh làm.
- Chữa bài nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dß.</b>



- NhËn xÐt giê häc.


- Häc sinh viÕt theo mÉu.


- Quan sát tranh và nêu số lợng.
- Điền số.


- Học sinh nêu lại.
- Làm , chữa.
- Nhận xét.


<b></b>
<i>-------------Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009</i>


Thể dục Tieỏt 5


<b>i hỡnh i ngũ -Trò chơi .</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo (có thể còn
chậm).


- Làm quen với trò chơi: “ Qua đường lội (Qua suối )”.



- Hs khá giỏi khi
tham gia trò chơi đi
đúng theo các vạch
hoặc ô đã kẻ sn.
<b>II. Địa điểm : Sân trờng.</b>


-GV: 1 cũi. Kẻ sân cho trò chơi.
- HS: Dọn vệ sinh sân tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


8


22


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- Tập hợp học sinh - điểm số.
- Phổ biến n'ội dung tiết học.
- Tập động tác khởi động.
<b>2.Phần cơ bản.</b>


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Đứng nghiêm nghỉ, quay phải
quay trái.


<i><b>* Trũ chi : i qua ng lội.</b></i>


- Chia lớp làm 4 tổ.


- Kẻ sân 4 đờng.


- Đánh dấu các điểm cần bớc.
<b>3. Phần kết thúc.</b>


- Hồi tÜnh, tËp hỵp.


X x x x x x x
GV X x x x x x x
X x x x x x x
X x x x x x x


- lần.
- 3 lần.


- Cách chơi.


- Các tổ xếp thành hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’ - NhËn xÐt giê häc. - NÕu bớc nhầm điểm bị lò cò.
<b></b>


<b>------------TIENG VIET TIET 43+44</b>
<b>Bài 20 : k - kh</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>



-HS đọc viết được k, kh, kẻ, khế.
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng
dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và
bé lê.


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:
Ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Rèn tư thế đọc đúng cho hs


-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay
quanh chủ đề:Ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu
tu.; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ
ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ
(SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở
Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn.


<b>II. Đồ dùng : Tranh, Bộ đồ dùng, thước kẻ, quả khế</b>
<b>III. Các hoạt động day - học.</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


15


8



<b>1. KiÓm tra.</b>


- Đọc, viết bài 19.
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới :</b>


a. Giới thiệu bài.


b. Dạy âm và chữ ghi âm.
* Âm k.


- Cho học sinh quan sát tranh rút ra
âm vµ tiÕng míi.


K
KỴ
KỴ


- Hớng dẫn đọc phát âm.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Yêu cầu học sinh so sánh
k / h.


* Âm kh ( tơng tự nh trên ).
- Giáo viên đọc mẫu.


- Hớng dẫn c.


<b>* Hớng dẫn viết.</b>


+ Giáo viên viết mẫu.
+ Nêu


- Học sinh thực hành.


- Quan sát tranh rút ra âm mới.
- Nhận diện âm k : gồm 1nét


khuyến trên và nét thắt giữa.
- Đọc k : miệng mở rộng hơi phát


ra có tiếng thanh.


- Giống nhau : Đều có các nét
khuyết trên.


- Khác nhau :


+ c cỏ nhân, nhóm, đồng thanh.
- Kẻ : Ka + e + ke - hỏi - kẻ  kẻ.
- Phân tích :


KỴ = k + e + hỏi.
- Đọc phát âm - nhận diện.
- So sánh k / kh.


+ Giống : Đều có k.


+ Khác : Kh có con chữ h.
- Quan sát chữ mÉu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7


10


14


8


5’


quy tr×nh.


<b>* Tõ øng dơng.</b>


- Giới thiệu từ - giải nghĩa.
<i> kù hở khe đá.</i>
<i> kì cọ cá kho.</i>


<b>TiÕt 2.</b>
<b>3. LuyÖn tËp.</b>


<b>* Luyện đọc.</b>


- Giáo viên đọc mẫu.
- Hớng dẫn cách đọc.
- Câu ứng dụng :


+ Giới thiệu câu - đọc mẫu.
<i> Chị kha kẻ vở cho bé Hà và bé </i>


<i>Lờ.</i>


<b>* Luyện viết.</b>


- Giáo viên nêu cách viết.
- Hớng dẫn viÕt vë tËp viÕt.
- ChÊm vµ nhËn xÐt.


<b>* Lun nãi.</b>


- Trong tranh vẽ gì ?


- Các con vật có tiếng kêu nh thế
nào ?


- Em ó nghe thy ting gỡ ?


- Kể thêm một số âm thanh mà em
biết.


<b>4. Củng cố - dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về học bài chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh đọc trơn từ - nhận diện
âm mới.


- Đọc đánh vần tiếng có âm mới.
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.



- 1 em khá đọc.


- Đọc cá nhân nhóm đồng thanh.
- Phân tích củng cố tiếng, từ.
- Tìm tiếng có chứa âm k và kh.
- Đọc trơn câu cá nhõn, ng


thanh.


- Viết từng dòng theo chữ mẫu.


- Học sinh thảo luận theo câu hỏi.


<b></b>
-------------Toán Tieỏt 19


<b>Số 9</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Biết 8 thêm 1 là 9.


- Biết đọc, viết các số 9. Biết đếm và so sánh các số trong phạm
vi 9.


- Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 1-9.
- Hs làm bt 1, 2, 3, 4.



-HS khá, giỏi
làm tiếp bài tập 5


<b>II. Đồ dùng : GV: Nhóm đồ vật có số lợng là 9</b>
Bộ đồ dựng dạy Toỏn 1, Tranh SGK phúng to.
- HS: Bộ đồ dựng học Toỏn 1 .


<b>III. Các hoạt động dạy - học. </b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8’


5


15’


3


<b>2. Bµi míi.</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>
<b>* LËp sè 9.</b>


- Từ các nhóm đồ vật có số lợng là
9.



- Giíi thiƯu sè 9


* Nhận diện số 9 trong dãy số.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Số 9 đứng liền sau số nào ?
- Trong dãy số trên số nào lớn
nhất ?


- Sè 9 lín h¬n những số nào ?
<b>3. Luyện tập.</b>


<b>Bài 1 : Viết số.</b>
<b>Bài 2 : ViÕt.</b>


 9 gåm 1vµ 8; 8 vµ 1.
 9 gåm 2 vµ 7; 7 vµ 2.
 9 gåm 3 vµ 6; 6 vµ 3.
 9 gåm 4 vµ 5; 5 vµ 4.
<b>Bµi 3, 4: ( Tơng tự nh trên).</b>
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.
- Về chuẩn bị bài sau.


- Quan sát và đếm số lợng trong
mỗi bức tranh (đều = 9 ).


- Học sinh đọc số - nhận dạng.
- Tập viết số 9 vào bảng con.


Đếm từ 1  9.


Tõ 9 1.
- Sè 8.


- Sè 9.


- 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- Viết đúng theo mu.


- Học sinh điền số theo ô trống.
- Đọc cđng cè cÊu t¹o sè.


<b></b>


<b>-------------CHIỀU</b> <b>Luyện T.Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP BÀI k, kh</b>


<b>A. Mục tiêu:-HS đọc viết tốt nội dung các từ ứng dụng của bài 20 k,kh</b>
-Rèn luyện kĩ năng đọc trơn, viết chữ đẹp cho HS


-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con k, kh, kẻ, khế</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc SGK, Lưu ý nhiều đến HS yếu</b>
HS đọc CN, ĐT, theo nhóm tổ



Thi đọc trước lớp


-GV đưa một số tiếng, từ có chứa k, kh; HS thi đua tìm và gạch chân
* Trò chơi Rung chuông vàng: Thi đua viết nhanh những tiếng từ có chứa
k, kh


* Luyện nói theo chủ đề:Ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.: Dành cho HS khá,
giỏi


<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
<b>+Quan sát quy trình viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con
chữ, khoảng cách giữa các tiếng.


-GV viết mẫu


-HS tập viết vào bảng con
<b>+Viết bài vào vở</b>


HS viết bài, GV theo dõi uốn nắn
<b> +Chấm, chữa bài</b>


Nhận xét


<b> 3.Củng cố, dặn dò</b>


<b></b>
------------Luyện Tốn



<b>LUYỆN TẬP BÀI SỐ 9</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


-Giúp HS củng cố veà:


- Khái niệm ban đầu về số 9.


- Đọc, viết số 9. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 9 và thứ tự của các số 1 đến 9.
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


-Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Toán [in]
-Chữa bài ở bảng lớp


-Hoạt động nối tiếp: Phụ đạo HS yếu


Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: nhận dạng, đọc viết số 9…
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


Nhận xét gi hoc


<b></b>
<i>------------Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</i>


<b>TIENG VIET- T 43+44 </b>
<b>Bài 21 : Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Yờu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>



- HS đọc được u, ư, x, ch, r, s, k, kh và
các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17-21.
-Viết được u, ư, x, ch, r, s, k, kh và các
từ ngữ ứng dụng từ bài 17-21


- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện
theo tranh truyện kể thỏ và sư tử.
-Rèn tư thế đọc đúng cho hs


- Hs khá giỏi kể được từ 2-3 đoạn
truyện theo tranh; bước đầu nhận biết
nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số
dòng quy định trong vở Tập viết 1,
Tập 1; biết đọc trơn.


<b>II. Đồ dùng : Tranh vẽ SGK, Bảng phụ, bảng ụn kẻ sẵn ở bảng lớp</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Thêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’


5


10


8



7


10’


10’


10’


5’


<b>1. KiĨm tra.</b>
- §äc, viÕt bài 20.
- Nhận xét - cho điểm.
<b>2. Bài mới.</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>


<b>* Ơn các âm và chữ ghi âm.</b>
- Giáo viên ghi bảng 1 nh SGK.
- Giáo viên hớng dẫn đọc âm.
<b>* Hớng dẫn ghép tiếng.</b>


- Ghi phụ âm ( cột dọc ) với các
nguyên âm ( hàng ngang ).
<b>* Hớng dẫn ghi bảng 2.</b>
<b>* Từ øng dơng.</b>


- Giíi thiƯu tõ - gi¶i nghÜa.
xe chỉ củ sả


kẻ ô rổ khế
<b>* Lun viÕt.</b>


- Gi¸o viên viết mẫu.
- Hớng dẫn quy trình.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<b>* Luyn c</b>


- Nhắc lại bài ôn tập 1.
- Giới thiệu câu ứng dụng.
<i>Xe ô tô chở khỉ và s tử về thị xÃ.</i>
<b>* Luyện viết.</b>


- Giáo viên cho học sinh më vë tËp
viÕt.


- ViÕt mÉu lÇn 2.
- Híng dÉn viết.


<b>* Kể chuyện Thỏ và S Tử.</b>
- Giáo viên kĨ.


- Tãm t¾t néi dung.


- Híng dÉn kĨ theo tranh.
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học



- Học sinh thực hành.


- Ôn lại các âm vừa học trong
tuần.


- Phân biệt nguyên âm và phụ
©m.


- Ghép cá nhân - đọc trơn
X – e  xe


X – i  xi
X – a  xa


- GhÐp tiÕng ë cét 2 cã dÊu thanh
.


- c cỏ nhõn - ng thanh
nhúm.


- Đọc trơn từ hiĨu tõ


- Đọc cá nhân - đồng thanh
nhóm.


- TËp viết bảng


- Viết từng dòng vào vở theo chữ
mẫu.



- Đọc cá nhân - đồng thanh
- Nhận xét bài.


- Quan sát tranh thảo luận
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- Vit theo ch mu.


- Nghe và quan sát tranh
<b></b>


-------------Toán - T 20
<b>Sè 0</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

0 đến 9.


- Nhận biết thứ tự của các số 0, 1,2, 3, 4,5, 6 , 7, 8, 9.


- Học sinh làm bt 1, bài 2 (dòng 2), bài 3(dòng 3), bài 4 ( cột 1,2).


hồn thành 4
bài tập


<b> II. §å dïng. </b>


Bộ đồ dùng toán 1, cỏc mẫu vật: bụng hoa, nấm, chim, quả cam
<b>III. Các hoạt động dạy-học.</b>



<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


5


8


6


12
4


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Chữa bµi 5 ( SGK).
<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>
<b>* Giíi thiƯu sè 0.</b>


- GV dùng 4 que tính rồi lần lợt cất
đi cho đến khi khơng cịn que nào.
- GT số 0 ( số khơng).


- Híng dÉn viÕt sè 0.


<b>* NhËn biÕt vÞ trÝ sè 0 trong d·y sè </b>
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.



- Số 0 đứng trớc dãy số nào ?
- Số 0 là số bé nhất cha?


- Các số từ 0 9 đều là số có mấy chữ
số ?


<b>2. Lun tËp.</b>


- Híng dÉn hs làm bài tập ( SGk)
- Nêu yêu cầu từng bài tập.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.


- Đọc số


- Viết số 0 vào bảng
- Đọc


- Số 1
- Rồi
- 1 chữ số
- Làm miệng
- Làm chữa
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Thứ hai ngày 21 tháng 9</i>


<i>năm 2009</i>


<b> Đạo Đức T6</b>


<b>Gi gỡn sỏch v đồ dùng học tập ( tiết 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập.


- Hs thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của
bản thân.


- Hs khá giỏi biết
nhắc nhở bạn bè cùng
thực hiện giữ gìn sách
vở, đồ dùng học tập.


<b> II. Đồ dùng: Tranh vẽ Bài tập 3,4. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5


10’



10’
5
5’


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Vì sao phải giữ gìn sách vở và đôồ dùng
học tập ?


- Nhận xét đánh giá
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1</b>
- Hội thi sách vở
- Thành phần gồm có


+ Ban giám khảo ( 3 - 5 em )


+ Cỏc thí sinh mang sách , vở ra thi xem ai
đẹp nhất


<b>* Hoạt động 2.</b>


<b>- Hớng dẫn hát bài “ Sách bút thân yêu ơi”</b>
<b>* Hoạt động 3</b>


- Hớng dẫn đọc câu thơ cuối bài


4. Củng cố - dặn dò :


- Nhận xét giờ học.


- Về học bài chuẫn bị bài sau.


- Học sinh trả lời.


- Cách tiến hành


- HS sắp xếp sách vở và
đồ dùng học tập lên
bàn


- Ban giám khảo đi
chấm.


+ Vòng 1 : Thi giữa c¸c
tỉ


+ Vịng 2: Chọn ra 3 bộ
sách đẹp nhất


- Nhận xét tuyên dơng
em đạt giải


- H¸t c¸ nhân
- Nhóm
- Đồng thanh
- Đọc 3 - 5 lần


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bµi 22 PH – NH</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Đọc trơn đợc p, ph -nh ; phố xá;
nhà lá, từ và câu ứng dụng, viết
được p, ph, nh, phố xá; nhà lá
-Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ
đề: Chợ,phố, thị xó.


-Rèn tư thế đọc đúng cho hs


-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay
quanh chủ đề: Chợ,phố, thị xã. ; bước đầu
nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số
dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1;
biết đọc trơn.


<b> II. Đồ dùng : Tranh vẽ SGK. Bộ chữ học vần.</b>
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>



<b>5</b>


<b>8</b>


<b>7</b>
<b>8</b>


<b>7</b>


<b>10</b>


<b>14</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc viết từ câu bài 21.


-

Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<b>b. Dạy âm và chữ ghi âm.</b>
<b>* Âm ph :</b>


<i>- Giới thiệu âm : P P - ph</i>
<i>- Nhận diện âm ; ph phố.</i>
<i>- Phát âm ; ph phố xá</i>
- Hớng dẫn đọc - Giáo viên đọc mẫu.
- Phân tích ting, t mi.



<b>* Âm nh ( tơng tự nh trên )</b>
<b>* Hớng dẫn viết bảng.</b>
+ Giáo viên viết mẫu.
+ Hớng dẫn cách viết.
<b>* Từ ứng dụng.</b>


- Giáo viên nêu từ - giải nghĩa từ.
<i> Phở bò nho khô</i>
<i>Phá cỗ nhỉ cá</i>


<b>TiÕt 2.</b>
<b>3. Lun tËp.</b>


<b>a. Luyện đọc.</b>
- Ơn lại bài tập 1.
- Câu ứng dụng.


- Nêu nội dung câu - c trn.


<i> Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.</i>


<b>* Luyện viết.</b>


- Giáo viên viết mẫu.


- Học sinh thực hành.


- Gồm 2 con chữ.


- Uốn đầu lỡi về vòm hơi


phát ra sát và mạnh.


- Ph: ph - « - ph« - s¾c =>
phè.


- Đọc cá nhân , nhúm ng
thanh.


- Phân tích.


<i>- So sánh ph và nh</i>
- Quan sát chữ mẫu
- Viết tay không
- Viết bảng
- §äc thÇm.


- Tìm tiếng có âm ph nh.
- Đọc đánh vần tiếng mới.
- Đọc trơn từ.


- 1 em khá đọc


- Đọc cá nhân nhóm đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>8</b>


<b>3’</b>


- Híng dẫn viết.


<b>* Luyện nói.</b>
- Tranh vẽ gì ?


- Chợ là nơi làm gì ?


- Phố và thị xà có gì khác nhau ?
<b>4. Củng cố - dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về học bài chuẩn bị bài sau.


mới .


- Hs đọc trơn cá nhân đồng
thanh.


- ViÕt theo chữ mẫu.


- Quan sát tranh thảo luận,
tr li cõu hi.


<b></b>
Thủ công T6


<b>Xé dán hình quả cam ( tiÕt 1 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>



- Biết xé dán hình quả cam.


- Xé được hình quả cam, đường xé có
thể bị răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ
cuống và lá.


- Hs khéo tay xé dán được hình quả cam
có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình
dán phẳng.


+ Có thể xé được thêm hình quả cam
có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.
+ Có thể kết hợp vẽ trang trí quả
cam.


<b>II. Đồ dùng : Giấy màu, thớc kẻ, bút chì, hồ dán, bài xé mẫu.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


10’


15’
5’



<b>1. Híng dÉn quan s¸t tranh :</b>
- Cho hs quan sát quả cam thật và
bài xé mẫu.


+ Quả cam có hình gì ?
+ Quả cam có màu gì ?
+ Quả gì giống quả cam ?
<b>2. Hớng dẫn xé</b>


- Gv làm mẫu


-

Hớng dẫn.
+ Chọn màu


+ Tạo hình vuông cạnh 8 ô.
+ Tạo xé 4 góc = > quả cam


+ Xé ( dán) lá từ hình chữ nhật có
cạnh 4 ô 2 ô


+ Xé cuống hcn 1 2 ô
- Hớng dẫn hs dán
<b>3. Thực hành.</b>


- Đi từng bàn quan sát, uốn nắn.
- Nhận xét.


4. Cng cố - dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về làm li cho p.



- Hs quan sát và nhận xét
- Hình tròn


- Xanh, vàng
- Táo , quýt
- Quan sát


- Hs làm nháp theo cô


- Hs thực hành



<i>---o0o---Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 23 g - gh</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Đọc trơn đợc: g, gh, gà ri, ghế
gỗ; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: g, gh, gµ ri, ghế gỗ
-Luyện nói t 2-3 cõu theo ch
: gà ri, gà gô.


-Rốn tư thế đọc đúng cho hs


-HS khá giỏi luyện nói 4-5 caõu xoay



quanh ch : gà ri, gà gô ; bước đầu nhận
biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng
quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết
đọc trơn.


<b>II. Đồ dùng : -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.</b>
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5’</b>


<b>8</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>7</b>


<b>10</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Đọc viết một số từ bài 22.



-

Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới.


a. Giới thiệu bài.


b. Dạy âm và chữ ghi âm.
<b>* Âm G :</b>


Gii thiệu âm và hớng dẫn cách đọc.
g


g
gà ri


<b>*Âm GH ( tơng tự nh trên ).</b>


- Cỏch c ging nhau nên để phân biệt
<i><b>gọi : gờ đơn - g ghộp</b></i>


- Giống : có chữ G
- Khác : Gh cã ch÷ h.
<b>* Híng dÉn viÕt</b>
- Híng dÉn viết bảng.
+ Giáo viên viết mẫu.
+ Hớng dẫn cách viết.
<b>* Từ ứng dụng.</b>


- Giáo viên nêu từ - giải nghĩa tõ.
<i><b> Nhµ ga gå ghÒ</b></i>



<i><b> Gà gô ghế gỗ</b></i>


<b>Tiết 2.</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<b>a. Luyn c.</b>
- ễn li bài tiết 1.
- Câu ứng dụng.


- Hs thùc hiÖn


- NhËn diện âm mới gồm 1 con
chữ .


- Đọc : Hơi thoát ra có tiếng
thanh.


- Hs luyn c cỏ nhân, nhóm
đồng thanh.


<i><b> Gµ : gê - a - ga - huyền gà </b></i>


<i><b>=> gà</b></i>


- Quan sát chữ mẫu
- Viết tay không.
- Viết bảng


- Hs c thm



- Nhn din tiếng có âm mới.
- Hs đọc trơn từ, đọc cá nhõn-
nhúm .


- 1 em khỏ c


- Đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>14</b>
<b>8</b>


<b>3</b>


- Giới thiệu câu - đọc mẫu
<i> Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ</i>
<b>* Luyện viết.</b>


- Gi¸o viªn viÕt mÉu.
- Híng dÉn viÕt.
<b>* Lun nãi.</b>


- Tranh vÏ gì ?


- Gà gô sống ở đâu ?


- Kể tên một số loại gà mà em biết.
<b>4. Củng cố -dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.



- Về học bài chuẩn bị bài sau.


- Quan sỏt tranh nhn xột
- Hs c trơn câu.


- ViÕt theo ch÷ mÉu ë vë tËp
viÕt.


- Gà ri, gà Đông Cảo


<b></b>
-------------Toán T 21


<b>Số 10</b>
<b>I. Mục tiªu :</b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


-Biết 9 thêm 1 được 10.


-Biết đọc, viết các số 10. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi
0 đến10.


-Biết vị trí của số 10 trong các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.
-Làm bt 1, 4, 5.


-Hs khá giỏi
làm tiếp bt
2, 3.



<b> II. §å dïng : -GV: + Các nhóm có đến 10 đồ vật cùng loại </b>
+ Bộ đồ dùng dạy Toán 1,


-HS: Bộ đồ dựng học Toỏn 1, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


5


8


5


5


10


<b>1. Kieồm tra baứi cuừ:</b>
- Chữa bài 4


- Nhận xét đánh giá
<b>2. Baứi mụựi:</b>


<b>a. Giới thiệu bµi (số 10)</b>
<b>b. Néi dung:</b>



- Gv giới thiệu từ các nhóm đồ vật có
số lợng là 10.


- Híng dÉn nhËn d¹ng , viÕt sè 10.
<b>* VÞ trÝ sè 10 trong d·y sè.</b>


- LËp d·y sè tõ 0 đến 9.


- Hôm nay các em đợc học số nào ?
- Có mấy số có 1 chữ số ?


- Số 10 đứng liền sau số nào ?
<b>* Cấu tạo số :</b>


- Híng dÉn dïng 10 que tính.


<b>3. Luyện tập.</b>


<b>- 2 hs làm</b>


- Quan sát thảo luận.
- Đếm 9 thêm 1 là 10.


- Hs c, nhận dạng số gồm 2
chữ số.




0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 10
- Sè 10



- Cã 10 sè cã 1 ch÷ sè
- Sè 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5
<b>4. Cđng cè.</b>


- NhËn xÐt giê häc.


10 gåm 5 vµ 5 ; 5 vµ 5


- Quan sát tranh, nêu yêu cầu bài
tập.


- Làm chữa nhận xét
<b></b>


-------------Tự nhiên xà hội. T6
<b>Chăm sóc và bảo vệ răng</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Yờu cu cn t</b> <b>Phỏt trin</b>


- Cỏch giữ gìn vệ sinh răng miệng
để đề phịng bị sâu răng.


- Chăm sóc răng đúng cách



- Hs khá giỏi nhận ra sự cần thiết phải giữ
vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên làm
và không nên làm để bảo vệ răng


<b>II. Đồ dùng : - Tranh một hs đang chải răng.</b>
- Mụ hỡnh răng . Bàn chải.
-1 số bàn chải, kem đánh răng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4


2’
6


8’


10
5’


<b>1. KiĨm tra bµi cũ :</b>


- Vệ sinh thân thể có lợi tự nhiên cho
cơ thể ?


<b>2. Bài mới:</b>



* Trũ chi khi ng.
Ai nhanh ai khéo.”


* Phân biệt đợc các loại răng.
<b>* Hoạt động 1. 2 em một cặp</b>
- Giới thiệu mơ hình hàm răng.
+ Răng trắng  đẹp.


+ Trên răng cú m en l rng nh
th no ?


+ Răng có màu đen vàng là răng nh
thế nào ?


<b>* Hoạt động 2: Giới thiệu tranh vẽ </b>
SGK.


- Giới thiệu 1 số việc nên làm để bảo
vệ răng ?


- Một số việc không nên làm ?


<b>* Hot ng 3 : Giới thiệu bàn chải, </b>
thuốc đánh răng.


- Híng dÉn cách chải.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ häc.


-

Häc sinh thùc hµnh.


- Thấy đợc vai trị của răng.
- Quan sát và phân biệt.
- Quan sát răng của nhau
- Nhn xột.


- Là răng sâu.


-

Là răng sún.


-

Đánh răng, xúc miệng.


-

Khỏm rng nh kỡ.


-

Cắn vật rắn, nóng, lạnh.


-

Ăn bánh kẹo vào buổi tối.



<b>---o0o---CHIEU</b>


LUYEN TIENG VIỆT
<b>LUYỆN BÀI: g, gh</b>
A.MỤC TIÊU


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Thi tìm tiếng, từ có chứa g,gh
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> 1. Luyện đọc </b>


HS đọc CN, ĐT, theo nhóm tổ


Thi đọc trước lớp


-Hoạt động 2:GV đưa một số tiếng, từ có chứa g,gh
HS thi đua tìm và gạch chân


Trị chơi Rung chng vàng: Thi đua viết nhanh những tiếng từ có chứa g, gh


<i><b>* Bồi dưỡng HS khá, giỏi: Cho HS ập đọc diễn cảm câu ứng dụng trong bài.</b></i>


Tập nói 3 đến 5 câu về nội dung bức tranh trong phần Luyện nói


<i><b>Phụ đạo HS yếu: Cho HS Luyện đọc nhiều lần các âm, tiếng, từ trong bài</b></i>


<b> 2. Luyện viết</b>


<b>+Quan sát quy trình viết</b>


-GV đưa chữ mẫu lần lượt: gà gô, ghồ ghề, ghi nhớ …


-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con
chữ, khoảng cách giữa các tiếng.


-GV vieát maãu


-HS tập viết vào bảng con
<b>+Viết bài vào vở</b>


HS viết bài, GV theo dõi uốn nắn
<b> +Chấm, chữa bài</b>



Nhaän xét


<b> 3.Củng cố, dặn dò</b>


<b></b>
-------------Luyện Tốn


<b>LUYỆN TẬP BÀI SỐ 10</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


Giúp HS củng cố:


- Khái niệm ban đầu về số 10


- Biết đọc, viết số 10. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.


- Nhận biết số lượng trong phạm vi10 và vi trí của số10 trong dãy số từ 1 đến 10.
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


-Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Tốn [in]


*Với hình thức:+ GV hướng dẫn HS nhìn vào kí hiệu để xác định ycầu bài tập.
+Gọi HS khá giỏi lên làm mẫu


+HS độc lập làm bà
-Chữa bài ở bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

VD: Chia 10 que tính làm 2 nhóm, cá mấy cách chia. HS thực hành ở que
tính rồi báo cáo kết quả.



+Phụ đạo HS yếu


Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: nhận dạng, đọc viết số 7…
<b>C. CỦNG CỐ – DN Dề</b>


<b></b>
<i>-------------Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009</i>


TIENG VIET T51+52
<b>Bµi 24 : q - qu - gi</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Đọc trơn đợc: q, qu , gi , chợ
quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: q, qu , gi , chợ quê, cụ
già


-Luyện nói từ 2-3 câu theo ch
: Quà quê


-Rốn t th c ỳng cho hs


-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay
quanh chủ đề: Quà quê; bc u nhn
bit ngha mt s t ngữ thông dụng qua
tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng
quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết
đọc trơn.



<b>II. Đồ dùng : Tranh vẽ SGK.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


5


15


8
7


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Đọc, viết tõ øng dơng bµi 23.
<b>2. Bµi míi.</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. Dạy âm và chữ ghi âm.</b>
<b>* Âm q - qu</b>


quê
chợ quê


- Hớng dẫn đọc chữ ghi âm, tiếng, từ mới.
+ Giáo viờn c mu.



* Âm gi ( tơng tự nh trên. )


* Hớng dẫn viết.
* Từ ứng dụng.


- Giáo viên giới thiƯu tõ – gi¶i nghÜa tõ.
quả thị giỏ cá.


- Đọc cá nhân , nhận xét.


- Giới thiệu âm míi, tiÕng míi
qua tranh.


- NhËn diƯn ©m q gåm 2 nét.
- So sánh q / a.


- Phân tích âm qu : Gồm 2 con
chữ.


- So sánh q / u.


- Đọc các chữ ghi âm.
- Đọc đánh vần.


q  cu
qu  quê.


quª : quê – ª  quê chợ
quê.



- Nhận diện âm gi : 2 con chữ.
- So sánh g / gi.


- Đọc, viết âm, tiếng, từ mới.
- Quan sát chữ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

10


14


8


3’


qua đò giã giò.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<b>a. Luyện đọc.</b>


- Hớng dẫn đọc tiết 1.


- Giáo viên đọc mẫu - Hớng dẫn đọc.
<b>* Câu ứng dụng.</b>


<i> Chó T ghé qua nhà cho bé giỏ cá.</i>
<b>b. Luyện viết.</b>


- Viết mÉu.


- Híng dÉn viÕt.
- ChÊm - nhËn xÐt.
<b>c. Lun nãi.</b>


- Quan s¸t tranh - nãi theo tranh.
- Tranh vÏ gì ?


- Em đi chợ lần nào cha ?
<b>4. Củng cố - dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về học bài, chuẩn bị bài sau.


- Nhận diện âm mới


- Đọc trơn từng từ có âm mới.


- 1 em khỏ đọc.


- Đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.


- Củng cố âm, tiếng từ mới.
- Quan sát tranh thảo luận.
-Đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.


- NhËn xÐt.


- ViÕt vµo vë tËp viÕt theo mẫu.


- Quan sát tranh.


- Quan sát tranh thảo luận.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý.
<b></b>


-------------Toán T22
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo số 10.


- Làm bt 1, 3, 4.


- Hs khá giỏi làm tiếp bt 2, 5.


<b> II.Đồ dùng : Bộ đồ dùng toán.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


25



<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- ViÕt sè 10


- Chữa bài 5 ( 25 ) vở bài tập
- Nhận xét đánh giá


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bµi </b>


<b>b. Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b>* Bài 1: Nối theo mẫu</b>
- Gv nêu yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu hs vẽ thêm cho đủ 10
* Bài 2: Điền số với số lợng đã cho.


- Hớng dẫn đếm số lợng các hình.
- Dùng số để biểu thị.


<b>* Bài 3: Số lớn, số bé.</b>
- Gv đọc yêu cầu.
<b>* Bài 4: Số.</b>


- HS thùc hiÖn.


- Quan sát đếm và vẽ thêm cho
đủ 10 chm mi hỡnh.


- HS làm và chữa.



- Quan sát tranh, nêu yêu cầu.
- Nghe và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5


4. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét giê häc.


- HS làm - đọc.
- 10 gồm 1 và 9
- 10 gm 8 v 2.
<b></b>


<i>-------------Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</i>
Thể dục


<b>i hỡnh i ng -Trũ chi vn động</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, nghỉ.


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
- Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng.


- Biết cách chơi trò chơi.



-HS khá giỏi tham gia
trò chơi một cách chủ
động.


<b>II. Địa điểm - Phng tin</b>


-GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
- HS: Dọn vệ sinh sân tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


8


22


5


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- Tp hp hc sinh - điểm số.
- Phổ biến nội dung tiết học.
- Tập động khi ng.


<b>2.Phần cơ bản.</b>


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Đứng nghiêm nghỉ, quay phải quay


trái.


<b>* Trũ chi : Đi qua đờng lội.</b>
- Chia lớp làm 4 tổ.


- K sõn 4 ng.


- Đánh dấu các điểm cần bớc.


<b>3. Phần kết thúc.</b>
- Hồi tình tập hợp.
- Nhận xét giờ häc.


GV X x x x x x x
X x x x x x x
X x x x x x x


- 3 lần.
- 3 lần.
*Cách chơi.


-

Các tổ xếp thành hàng.


-

Các em nối đuôi nhau theo
b-ớc các điểm.


-

Nếu bớc nhầm điểm bị lò cò.


<b></b>
-------------TIENG VIET T53+54



<b>Bài 25 : ng ngh</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Đọc đợc: ng , ngh, cá ngừ , củ
nghệ; từ và câu ứng dụng.


- Viết được:ng , ngh, c¸ ngõ , cđ
nghÖ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề: bª, bÐ, nghÐ


-Rèn tư thế đọc đúng cho HS


(SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập
viết 1, Tập 1; biết đọc trơn.


<b>II. Đồ dùng : Tranh vẽ SGK, bộ đồ dựng học T.Việt, củ nghệ,….</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


15’



7


8


10


14
8


3


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc, viết bài 24.


<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài.</b>
- Dạy âm và chữ ghi âm.
<b>* ¢m ng.</b>


ng
ngõ
c¸ ngõ


- Hớng dẫn cách đọc.
+ Giáo viên đọc mẫu.


+ Ph©n tích củng cố tiếng, từ.
- Phân tích.


? Từ cá ngừ gồm mấy tiếng ?


* Âm ngh ( tơng tự nh trên )
<b>*Giới thiệu từ - giải nghĩa.</b>
<i> Ng· t nghÖ sÜ</i>


<i> Ngâ nhá nghÐ ä</i>
* Híng dÉn viÕt.


+ Giáo viên viết mẫu.
+ Hớng dẫn viết.


<b>Tiết 2</b>
<b>3.Luyện tập</b>


<b>a. Luyn đọc.</b>


- Hớng dẫn đọc tiết 1
- Giới thiệu câu ứng dng.


<i> Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.</i>


<b>b. Luyện viết.</b>


- GV hớng dẫn lại cách viết.
- Chấm - nhận xét.


<b>c. Luyện nói .</b>
- Tranh vẽ gì?


- 3 nhân vật trong tranh có điểm gì chung?
- Bê là con của con g× ?



-Nghé là do con gì đẻ ra?
<b>4.Củng cố dn dũ.</b>


- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Viết từ mới vào bảng.


- Qua tranh giới thiệu âm, tiếng,
từ míi.


- NhËn diƯn ©m ng : gåm 2 ©m
- So sánh : ng / n ; ng / g.
- Đọc phát âm ng :


- Ng : gốc lỡi nhích về phía vòm
miệng. Hơi thoát ra qua mũi,
miệng.


- c ỏnh vần.


Ngõ : ngê - - ng - huyÒn ngõ.
Ngõ = ng + + hun.


- Th¶o ln.


Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Ngh nghép đợc với e,ê,i.
- Nhận diện õm mi.


- Đánh vần các tiếng có âm mới.


- Đọc trơn từng từ.


- Viết tay không
- Viết bảng.


- 1 em khá đọc


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm ,
đồng thanh.


- Ph©n tÝch cđng cè , ©m , tiÕng
tõ mới vừa học.


- Quan sát tranh và thảo luận.
- Đọc trơn câu ứng dụng, cá


nhõn , nhúm ng thanh.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- NhËn xÐt giê häc. <sub>- Đại diện nhóm trình bày.</sub>
<b></b>


-------------Toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


-Nhận biết được số lượng trong phạm vi


10; biết đọc viết, so sánh các số trong
phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy
số từ 0 đến 10.


- Làm được các bài tập 1,3,4


- HS khá giỏi làm tiếp được bài tập 2,5


<b> II. Đồ dùng : - Bộ đồ dùng toán vở bài tập, cỏc mẫu vật phự hợp với nội dung bài.</b>
III. Các hoạt động dạy - học


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


10


5
10


5’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>


<b>a.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


<b>* Củng cố lại dÃy số.</b>
- Bài 1, 2:


-

Hớng dẫn hs điền vào các ô.


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
* Cđng cè vỊ so s¸nh sè.


? Gv t cõu hi.


-

Số nào lớn hơn 0 ?


-

Những số nào lớn hơn 0 ?


-

Những số nào bé hơn 10 ?


-

Số ở giữa số 7 và số 9 là số nào?


-

Tìm số lớn hơn 8 và bé hơn 10.
<b>* Bµi 3. XÕp sè theo thø tù.</b>


- GV híng dẫn.
* Trò chơi :


- Xếp hình theo bài 4
<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Hs làm bài.



- Đọc xuôi từ 0 10 và từ 10
0


- 1,2,3,4…….10
- 9,8,7……0
- Sè 8 :


- Số 9 và 8 < 9 < 10
- Đọc các số đã cho.


a. Số nào bé nhất đứng trớc
b. Số nào lớn nhất đứng trớc.
- Lấy bộ đồ dùng tốn.
- Thực hiện trị chơi.


<b></b>
<b>-------------CHIỀU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-HS đọc, viết tốt nội dung bài ng, ngh; viết được các từ: ngã tư, ngõ
nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ, nghỉ hè…


-Rèn luyện kĩ năng đọc trơn, viết chữ đẹp cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. Luyện đọc </b>


HS đọc CN, ĐT, theo nhóm tổ
Thi đọc trước lớp



- GV đưa một số tiếng, từ có chứa ng, ngh
HS thi đua tìm và gạch chân


-Trị chơi Rung chng vàng: Thi đua viết nhanh những tiếng từ có
chứa ng, ngh


<i><b>* Bồi dưỡng HS khá, giỏi: Cho HS ập đọc diễn cảm câu ứng dụng tron</b></i>


bài. Tập nói 3 đến 5 câu về nội dung bức tranh trong phần Luyện nói


<i><b>Phụ đạo HS yếu: Cho HS Luyện đọc nhiều lần các âm, tiếng, từ trong</b></i>


bài


<b>2. Luyện viết</b>


-GV đưa chữ mẫu: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ, nghỉ hè…


-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các
con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.


-GV viết mẫu


-HS tập viết vào bảng con
<b>+Viết bài vào vở</b>


HS viết bài, GV theo dõi uốn nắn
Chấm, chữa bài



<b> 3.Nhận xét – Dặn dò</b>


<b></b>
-------------Luyện Tốn


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


-Giúp HS củng cố veà:


+ Đọc, viết các số, cấu tạo các số trong phạm vi 10, thứ tự các số
trong phạm vi 10


+Nhận biết hình đã học


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


-Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Toán
[in]


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+Gọi HS khá giỏi lên làm mẫu
+HS độc lập làm bài


-Chữa bài ở bảng lớp


-Hoạt động nối tiếp:+ Bồi dưỡng HS giỏi, khá: Hướng dẫn HS làm 1
số bài toán nâng cao.


VD: 5> , 4<<8, >7, 7>>3…
+Phụ đạo HS yếu



Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: nhận dạng, đọc viết các số
trong phạm vi 10.


<b>C. CUNG CO DAậN DOỉ</b>


<b></b>
<i>-------------Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009</i>


TIENG VIET T55+56
<b>Bài 26 y - tr</b>
<b>I Mơc tiªu:</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Đọc đợc: y , tr , y tá, tre ngà
từ và câu ứng dụng.


- Viết được: y , tr , y tá, tre ngà
-Luyn núi t 2-3 cõu theo ch
: Nhà trẻ


-Rốn tư thế đọc đúng cho HS


-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay
quanh chủ đề:Nhµ trỴ ; bước đầu nhận biết
nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định
trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn.
<b> II.§å dïng : Tranh vÏ SGK, Bộ ghép chữ T. Việt, Bảng phụ</b>



III. Các hoạt động dạy học
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


5


15


7


8


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc, viết bài 25.
<b>- Nhận xét cho điểm</b>
<b>2. Bài mới : </b>


<b>a.Giới thiệu bài.</b>


<b>b.Dạy âm và chữ ghi âm.</b>
<b>* Âm y</b>


y
y
y t¸


- y đứng một mình tạo thành tiếng y
- Gv đọc mu - hng dn c



* Âm tr ( tơng tự nh trên )
<b>* Từ ứng dụng</b>


<b>*Giới thiệu từ - giải nghÜa.</b>
<i> Y tÕ cá trê</i>


<i> Chó ý trí nhớ</i>
* Hớng dẫn viết.
+ Giáo viên viết mÉu.
+ Híng dÉn viÕt.


<b>TiÕt 2</b>


- HS thùc hiƯn.


- Qua tranh giíi thiƯu ©m, tiÕng,
tõ míi.


- NhËn diƯn ©m y
- So s¸nh : i / y.


- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Phân tích tiếng từ


- Đọc thầm, tìm tiếng có âm mới
- Đọc đánh vần các tiếng có âm
mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

10



14


8
3


<b>3.Luyện tập</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>
- Ôn lại bài tiết 1.


- Gv hớng dẫn lại cách đọc


- Giới thiệu câu ứng dụng.
<i> Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.</i>
- Gv đọc mẫu - hớng dẫn cách đọc
<b>b. Luyện viết.</b>


- GV híng dÉn viÕt từng dòng theo chữ
mẫu.


- Chấm - nhận xét.


<b>c. Luyn nói ; chủ đề nhà trẻ .</b>“ ”
Trong tranh vẽ gỡ?Cỏc bạn nhỏ trong
tranh đang làm g?


<b>4.Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về học bài - chuẩn bị giờ sau



- 1 em khỏ c


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm ,
đồng thanh.


- Phân tích củng cố , âm,vần
tiếng từ mới vừa học.
- Đọc trơn câu ứng dụng,
- Đọc cá nhân , nhúm ng


thanh.


- Tìm tiếng có âm mới


- Viết từng dòng theo chữ mẫu.


- Quan sát thảo luận v tr li
cõu hi


<b></b>
-------------Toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Yờu cu cn đạt</b> <b>Phát triển</b>


-So sánh số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. sắp xếp được các
số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.



- Hs làm bt 1, 2, 3, 4.


<b>-HS khá giỏi </b>
làm tiếp bài
5


<b>II. Đồ dùng : Bộ đồ dùng dạy học T. Việt, bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5
25


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Chữa bài 3 ( SBT trang 22 ).
<b>2. Bµi míi :</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. Néi dung híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>* Cđng cè vỊ cÊu tạo số.</b>


<b>* Bài 1 : Điền số.</b>
? Câu hỏi :



-

Liền tríc sè 1 lµ sè nµo ?


-

LiỊn sau sè 1là số nào
<b>* Củng cố về so sánh số</b>
<b>Bài 2 : Điền dấu :</b>


- Cần so sánh giữa các số.


- 7 so với 5 thì 7 lớn hơn 5 hay bé hơn 5 ?
(Lớn hơn dấu > ).


<b>Bài 3 : §iỊn sè:</b>


- Cần xác định dấu giữa 2 v.
<b>Bi 4 ; Xp s.</b>


<b>* Nhận dạng hình </b>


- Quan sát nêu yêu cầu
- Chữa - nhận xét


7 > 5 7 ...7
 7 ... 6 8.... 9
 7... 8 8... 10
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5 - Hình tam giác : có 3 cạnh- Hình vuông : 4 cạnh = nhau.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- V hc bi chun b bi sau - HS đếm hình và điền số


*************************************************************




<i>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</i>
Đạo đức


<i><b>Gia đình em ( tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


-Bước đầu biết được trẻ em có
quyền có gia đình, cha mẹ và được cha
mẹ yêu thương chăm sóc .


- Nêu được những việc trẻ em cần
làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép,
vâng lời ông bà cha mẹ.


- Hs khá giỏi biết trẻ em có quyền có
gia đình, có cha mẹ.


+ Phân biệt được các hành vi, việc
làm phù hợp và chưa phù hợp về kính
trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà cha mẹ.
<b>II. §å dïng : </b>


- Các điều công ớc 5,7,9,10,18,20,21,27 trong công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
III. Các hoạt động dạy học.



<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


1’
10’


10’


5’
4’


<b>1. KiÓm tra.</b>


- Em giữ gìn sách vở và đồ dùng
ntn ?


<b>2. Bài mới : </b>


<b>a. Giới thiệu bài : Cả lớp hát cả </b>
nhà thơng nhau


<b>* Hot ng 1 : Nói về gia đình.</b>
- Gọi một số em nói về gia đình
mình.


= > Kết luận : Chúng ta ai cũng có


một gia đình.


<b>* Hoạt động 2 : SGK</b>


- Chia tổ, mỗi tổ quan sát 1 tranh.
+ Tranh 1 : Bè híng dÉn con häc.
+ Tranh 2 : Bè mẹ đa con đi chơi ở
công viên.


+ Tranh 3 : Một gia đình sum họp.
<b>* Hoạt động 3 : Trũ chi</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ häc


- Hs tr¶ lêi - nhËn xÐt.


- Tự kể về gia ỡnh mỡnh.


-

Nhà em có my ngời.


-

Tên của mỗi ngời, nghề nghiệp.


-

Quan sát và thảo luận


-

Đại diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b></b>
-------------TIENG VIET T57+58



<b>Bài 27 Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu ;</b>


<b>Yờu cu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


-Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các
từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.


-Viết được:p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các
từ ngữ ứng dụng.


-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện
kể: tre ngà.


-Rèn tư thế đọc đúng cho hs


-HS khá giỏi nhận biết
nghĩa một số từ ngữ
thông dụng qua tranh
minh hoạ (SGK); biết
đọc trơn; kể được 2 – 3
đoạn truyện theo tranh.
<b>II. §å dïng : Tranh vÏ SGK, bảng ơn kẻ sẵn ở bảng lớp</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’



17


8


5
12


8
10


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc viết bài 26
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giíi thiệu bài.</b>
<b>b. Nội dung.</b>


<b>* Ôn lại âm và chữ ghi âm.</b>
- Yêu cầu học sinh tên âm và chữ
ghi âm từ bài 22 26.


- Giáo viên lập bảng 1 ( SGK )
+ Những âm nào gồm 1 con chữ ?
+ Những âm nào gồm 2, 3 con chữ ?
<b>* GhÐp tiÕng.</b>


- Giới thiệu 5 nguyên âm cần đợc
ghép.



o, «, a, e, ê.
- Hớng dẫn cách ghép.


- Giới thiệu chữ có dÊu thanh.
+ Ph©n biƯt i / y.


<i>- Giíi thiƯu tõ : í ới, ì ạch, ý chí.</i>
<b>* Giới thiệu từ øng dơng :</b>
Giíi thiƯu tõ - gi¶i nghÜa.
nhµ ga tre ngµ.
qu¶ nho ý nghĩ.
Viết: tre già, quả nho


<b>TiÕt 2.</b>
<b>3. Lun tËp.</b>


<b>a. Luyện đọc.</b>
- Ơn lại bài tiết 1.
<b>* Câu ứng dụng.</b>


 Nhµ bÐ Hµ có nghề xẻ gỗ.
Phố bé Nga có nghề già giò.
<b>* Luyện viết.</b>


- Giáo viên viết mẫu.
- Hớng dẫn quy tr×nh.


-

Häc sinh thùc hiƯn.



-

Học sinh đọc lại.


-

Đọc cỏ nhõn - ng thanh.


-

Nhận diện và so sánh các âm.


- Lần lợt ghép cá nhân.
Ph - o - pho.


Ph - ô - phô.


- Đọc và nhận diện âm.
- Đọc trơn và hiểu từ.
- Phân tích tiếg, tõ.


- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
-HS vieỏt baỷng con


- 1 em khá đọc bài.


- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Quan sát và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

5’


<b>* KÓ chuyện : Tre ngà.</b>
- Giáo viên kể.


- Hớng dẫn hiểu nội dung.
+ Truyện nói về nhân vật nào.


- Hớng dẫn kĨ theo tranh.
- Gỵi ý néi dung tõng tranh.
4. Cđng cố - dặn dò :


- Nhận xét giờ học.


- Về học bài, chuẩn bị bài sau.


- Viết vở.


- Thánh Gióng.


---o0o---
Thủ công


<b>Xé dán hình quả cam ( tiết 2 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Biết cách xé dán hình quả cam.
- Xé được hình quả
cam .Đường xé có thể bị răng
cưa. hình dán tương đối phẳng.
Có thể dung bút màu để vẽ
cuống và lá.


- Hs khéo tay xé dán được hình quả cam có
cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.


+ Có thể xé được thêm hình quả cam có kích
thước,hình dạng màu sắc khác


+ Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.


<b>II. Đồ dùng : Giấy màu, thớc kẻ, bút chì, hồ dán, bài xé mẫu.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’
10’


15’
5’


<b>1. KiĨm tra: Kt sù chn bÞ cđa </b>
<b>hs :</b>


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
b. Néi dung


* Hớng dẫn quan sát và nhận xét.
- Hớng dẫn hs quan sát lại màu sắc,
hình dáng của quả cam.



<b>* Nêu lại cách xé</b>


* Nờu cỏch dỏn
<b>3. Thc hnh.</b>
- Hs thc hành.
- Uốn nắn cho hs
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về làm lại cho đẹp.


- Hs quan sát và nhận xét


- Tạo hình vuông 8 ô


- Tạo xé 4 góc quả cam => quả
cam.


- Xé lại từ hình chữ nhật 4 ì 2 ô
- Xé cuống từ hcn 1 ì 2 ô


- Dán hình quả => cuống => lá
- Hs xé và dán


<b></b>


<i><b>-------------Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</b></i>


TIENG VIET T59+60
<b>Bài 28: Ôn tập âm và chữ ghi ©m</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>



- Học sinh nắm đợc âm và chữ ghi âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Nắm chắc các phụ âm 2 - 3 con chữ và cách đọc mỗi âm.
<b>II. Đồ dùng : Bộ đồ dùng.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


5


10


10


10


12


8


10


5


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Đọc, viết từ và câu ứng dụng bài 27.


- Nhận xét cho điểm.


<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<b>b. Nội dung : Ôn các âm và chữ ghi </b>
âm.


<b>* Giới thiệu các nguyên âm.</b>
a, o, «, ¬, e, ª, i, u, .


- Giáo viên đọc mẫu - hớng dẫn đọc.
- Nguyên âm đứng ở vị trí no trong
ting ?


- Có bao nhiêu nguyên âm ?


<b>* Giới thiệu các phụ âm gồm 1 con </b>
<b>chữ.</b>


B, c, d, ®, g, h, k, l.
 N, m, p, q. r, s, t.
V, x, y.


<b>* Các âm phụ gåm 2, 3 con ch÷.</b>
 Ch, th, nh, kh, gh, ng.


 Ngh, ch, gi.
<b>* LuyÖn viÕt.</b>



- Giáo viên đọc - hớng dẫn viết.
<b>Tiết 2.</b>


<b>3. Luyện taọp</b>
<b>* Luyện đọc.</b>


- Hớng dn c bi tp 1.


- Chú ý cặp âm k / c ; l / n ; x / s ; d / r.
<b>*Híng dÉn ghÐp tiÕng.</b>


B  a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, .
C a, o, «, ¬, u, .


<i><b>* Chú ý : k,gh, ngh chỉ ghép đợc với e,</b></i>
<i>ê, i.</i>


<b>* LuyÖn viÕt.</b>


- Hớng dẫn viết một số từ - giáo viên
đọc.


<b>4. Cđng cè dỈn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


-

Học sinh thực hành.


- c cá nhân, nhóm đồng
thanh.



- Đứng ở sau phụ âm.
- Có 9 nguyên âm.
- Học sinh đọc.
- Nhận diện.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nhận diện so sánh âm.
- Luyện viết bảng.
- Nhận xét.


- Đọc cá nhân nhóm đồng
thanh.


- Phát âm đúng từng âm.
- Phân biệt đợc các âm
- Nhn xột bi.


- Ba, bò, bô, bơ, be, bê, bi, bu,
b.


- Ca, co, cô, cơ, cu, c.


- Học sinh viết từng dòng vào
vở.


- Chấm - nhận xét.


<b></b>
-------------Toán T25



<b>KiĨm tra.</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số
trong dãy số t 0- 10.


- Nhận biết hình vuông, hỡnh trún, hỡnh tam giỏc
<b>II. Đề bài.</b>


- Giỏo viờn c yờu cu của bài.
- Học sinh làm bài trong 35 phút.
<b>Bài 1 : Số</b>


<b>Bµi 2 : Sè ?</b>


<b>Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>


<b>Bµi 4 : Sè.</b>


Cã .. hình vuông.
Có . hình tam giác.


<b>III. Cỏch ỏnh giỏ.</b>


Bài 1 : 2 điểm. Bài 3 : 3 điểm
Bài 2 : 3 điểm. Bài 4 : 2 điểm.


<b></b>
-------------Tự nhiên xà hội



<b>Thc hành đánh răng, rửa mặt</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Biết đánh răng và rửa mặt đúng cách.
-Áp dụng vào việc vệ sinh cá nhân hàng
ngày


-HS khá giỏi hướng dẫn giúp đỡ các bạn
đánh răng đúng cách


<b> II. Đồ dùng ; Bàn chải nớc sạch, cốc, kem đánh răng, khăn mặt.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Thêi


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trò


5’


15’


<b>1. Trò chơi khởi động</b>
“ Làm điều cô bảo”


<b>2. Hoạt động 1: Thc hnh ỏnh</b>
<b>rng.</b>



- Hớng dẫn cách quan sát mô hình


- Hs chỉ dợc làm điều cô yêu cầu,
không đợc làm theo hành động của
cơ.


- NÕu em nµo thùc hiện sai sẽ phải
hát 1 bài hát.


- Hs quan sát mô hình và nhận xét.













1 2 4


0


3


5 5 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

10


5


hàm răng.
+ Mặt ngoài
+ Mặt trong
+ Mặt nhai


- Nêu cách chải răng hàng ngày.
+ Chuẩn bị những gì ?


+ Cách chải thế nào ?


<b>3.Hot ng 2 : Thc hành rửa </b>
<b>mặt.</b>


- Híng dÉn tõng bíc.
<b>4. Cđng cè - dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học


-

Nêu và chỉ :
+ Mặt ngoài
+ Mặt trong
+ Mặt nhai.


-

1 cốc nớc, bàn chải có thuốc,
khăn.



-

Chải mặt ngoài trớc => mỈt trong
=> mỈt nhai.


-

Đa bàn chải đúng hớng.


-

Chải xong súc miệng kì, rửa sạch
bàn chải, cất cao.


+ Bớc 1: Chuẩn bị khăn mặt nớc
+ Bớc 2 : Vò khăn vắt, rửa mặt
+ Bớc 3 : Vò sạch khăn và phơi.
<b></b>


<b>-------------CHIEU LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM</b>
A.MỤC TIÊU


-HS đọc, viết tốt nội dung phần âm và chữ ghi âm
-Thi tìm tiếng, từ có chứa âm đã học


B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
-Hoạt động 1: Luyện đọc


GV chọn một số tiếng, từ, câu mang tính hệ thống và cơ bản ghi lên bảng
HS đọc CN, ĐT, theo nhóm tổ, lưu ý nhiều đến HS yếu


Thi đọc trước lớp


-Hoạt động 2: Thi đua tìm nhanh tiếng, từ mang âm đã học



HS tìm, gv ghi nhanh lên bảng những tiếng từ đúng cho HS luyện đọc
Trị chơi Rung chng vàng: Thi đua viết nhanh những tiếng từ có chứa
âm đã học


-Hoạt động 3:Luyện viết


GV đọc cho HS viết một số tiếng từ trên vào bảng con. Sau đó cho HS
viết vào vở


* Bồi dưỡng HS khá, giỏi: Cho HS tập đọc diễn cảm các câu ứng dụng
trên bảng. Tập nói 3 đến 5 câu về chủ đề: Lớp học


*Phụ đạo HS yếu: Cho HS Luyện đọc nhiều lần các âm, tiếng, từ trong
bài


C. Củng cố, dặn dò


<b></b>
-------------Luyện Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A.MỤC TIÊU


-Hệ thống lại kiến thức đã học, cách làm bài và trình bày bài
-Chữa những lỗi phổ biến HS thường mắc phải


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


-Bảng phụ chép sẵn những nội dung HS sai phổ biến
-Một số bài làm tốt và chưa tốt



C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


*Chữa những lỗi sai và những bài làm chưa đạt


GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn những bài làm HS thường sai và sai phổ biến
Cho cả lớp nhận xét và nêu cách sửa, cách khắc phục.


Cho HS ghi vào vở


*Giới thiệu bài làm của những HS làm tốt


*Nhắc nhở HS về cách trình bày bài làm, về ý thức kỉ luật khi làm bài
kiểm tra.


-Hoạt động nối tiếp:+ Bồi dưỡng HS giỏi, khá: Hướng dẫn HS làm 1 số
bài toán nâng cao với nội dung các số trong phạm vi 10.


+Phụ đạo HS yếu


Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: nhận dạng, đọc viết , so sánh
các số trong phạm vi 10…


C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ


<b></b>
<b>-------------Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009</b>


TIẾNG VIT



<b>Bài 28 : Chữ thờng - chữ hoa</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Bước đầu nhận diện được chữ in
hoa.


- Đọc được câu ứng dụng và các
chữ in hoa trong câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề: Ba Vì


-Rèn tư thế đọc đúng cho HS


-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay
quanh chủ đề: Ba Vì; bước đầu nhận biết
nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
minh hoạ (SGK); biết đọc trơn câu ứng
dụng.


-Tập viết một số chữ hoa đơn giản
<b>II. §å dïng : Bé chữ và tranh vẽ SGK</b>


III. Cỏc hot ng dy hc :
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’



20


<b>1. KiÓm tra.</b>


- Đọc âm g'ồm 2 - 3 con chữ.
Gh, ngh, …….


- ViÕt tõ ý nghÜ, nhµ trä.
<b>2. Bµi míi :</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

10


10


15
8


3


<b>* Nhận diện các chữ in hoa.</b>
- Các chữ cái giống nhau.
c C ô Ô
o O ơ Ơ
<b> i I t T</b>
k K p P
s S u U


ư Ư v V
<b> x X y Y </b>
* Các chữ khác nhau :
a A q Q
ă Ă ê Ê
â Â e E
b B h H
d D l L
® § m M
g G n N
r R


<b>* Híng dÉn viÕt ch÷ hoa.</b>


- Gv viÕt mÉu - híng dÉn viÕt tõng
ch÷.


<b>TiÕt 2</b>
<b>3. Lun tËp</b>


<b>a. Luyện đọc</b>


- Hớng dẫn đọc bài tiết 1
- Câu ứng dụng.


+ Giíi thiƯu c©u – yêu cầu hs tìm
tiếng có chữ viết hoa trong câu.
+ Giải nghĩa từ ; Sa Pa.


-Gv c mu - hớng dẫn đọc.


<b>b. Luyện viết.</b>


- Gv đọc âm bất kì
<b>c. Luyện nói.</b>


- Gợi ý để hs nói theo tranh.
- Ba vì thuộc vùng núi hay đồng
bằng ? Vì sao em biết ?


- Tranh vẽ về con gì ?
- Ni bị để làm gì?
<b>4. Củng cố dặn dị</b>
- Nhận xột gi hc.


- Về học bài chuẩn bị bài sau.


- Hs quan sát bảng chữ cái trang
58.


- Nờu nhng chữ in hoa có cách
viết gần giống chữ in thờng .
- Nhận diện và đọc từng chữ
- Đọc cá nhõn, nhúm, ng thanh.
- Nhn xột


-

Cách viết chữ in hoa khác hẳn
chữ in thờng.


-

Hs nhận diện một cách chắc
chắn các chữ in thờng và chữ in

hoa.


-

c cỏ nhõn , ng thanh


-

Quan sát chữ mẫu , nhận diện.


-

Đồ theo chữ mẫu.


-

Viết bảng


-

§iĨm dõng bót.


-

Điểm đặt bút


-

Đọc cá nhân, nhóm, ng thanh.


-

Nhận diện các chữ viết hoa.


-

Quan sát tranh th¶o luËn


-

Bè - Kha - Sa Pa


-

Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh


-

ViÕt b¶ng con


-

A d « m

n



-

Quan sát tranh và trả lời câu hỏi



-

Thảo luận theo tổ


-

Đại diện nhóm trình bày.
<b></b>


-------------Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Hs làm bài tập 1, 2, 3


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.


- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Hs làm bài tập 1, 2, 3


-HS khá giỏi tính
nhẩm được


<b>II. §å dïng : - GV: + Bộ thực hành Toán 1.</b>


+Các mơ hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học.
- HS: + Bộ thực hành Toán 1.


<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


12’


15’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Nhắc lại số và dấu đã học.
<b>2. Bài mới .</b>


<b>a. Giíi thiƯu bài.</b>
<b>b. Nội dung.</b>


<b>* Giới thiệu bảng cộng , phép </b>
<b>cộng trong ph¹m vi 3.</b>


- PhÐp céng :
1 + 1 = 2


+ Ô bên trái có mấy con gà ?
+ Ô bên phải có mấy con gà ?
+ Tất cả có mấy con gà ?


=> Vậy 1 con gà thêm 1 con gà
bằng mấy con gµ ?



<b>* Giới thiệu dấu cộng (đọc ; </b>
<b>cộng).</b>


=> Tơng tự nh các phân tích.
1 + 2 = 3


2 + 1 = 3


<b>* GV yêu cầu hs đọc các phép </b>
<b>tính.</b>


- Trả lời câu hỏi :
3 + 1 = ?


3 + 2 = ?


- GV nªu phÐp tÝnh.
2 + 1 = 1 + 2


<b>3. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1 : TÝnh.</b>


<b>Bài 2 : Giới thiệu đặt tính theo cột</b>
dọc.


-

Số nọ đặt dới số kia


-

Dấu cộng đánh về phía bên
trái.


- Hs nhắc lại từ 0 10.
- Các dấu >, < =.


- Qua tranh vẽ - hs lập đợc phép tính.
- Cú 1 con .


- Có 1 con
- Hs nhắc lại


1 + 1 = 2


Mét céng mét b»ng hai
*Thùc hiƯn 3 bíc
- Trùc quan


-

LËp phÐp tÝnh


-

Đọc cá nhân - đồng thanh


-

Hs tr¶ lêi – nhËn xÐt


-

KÕt qu¶ = nhau.


-

Vị trí số 1 và số 2 trong phép
cộng


-

Nêu phép tính , làm bài.
1 2 1


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3

-

<b><sub>Bµi 3 : Nèi phÐp tÝnh víi sè </sub></b>( CÇn viÕt thẳng hàng )
- ( Trò chơi củng cố ).


- Nhận xét - cho điểm
<b>4. Củng cố dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.


- Thảo luận.


- Các nhóm thi đua giải.


<b></b>
<i>-------------Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009</i>


Thể dục


<b>i hỡnh i ngũ -Trò chơi vận động</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo đúng hướng.
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng.



-Biết cách tham gia chơi, trò chơi: “Qua đường lội (Qua suối)”.


-HS khá giỏi chủ
ng nhanh nhn
trong tp luyn
v trũ chi.
<b>II. Địa điểm : S©n trêng.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


8


22


5


<b>1. Phần mở đầu.</b>
<b>- Gv nhËn líp</b>


- Phổ biến nội dung tiết học
- Phổ bin ni dung tit hc.
- Khi ng.


<b>2.Phần cơ bản.</b>


- Tập hợp hs theo hàng dọc, hàng
ngang.



- Đứng nghiêm nghỉ, quay phải quay
trái.


- Dn hng i thng 1-2
- Hc đi thờng nhịp 2 -4
- Gv đếm nhịp :


1 - 2 ; 1 - 2 ; 1 - 2


<b>* Trò chơi : Đi qua đờng lội.</b>
- Chia lp lm 4 t.


- K sõn 4 ng.


- Đánh dấu các điểm cần bớc.
<b>3. Phần kết thúc.</b>


<b>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát</b>
- Hồi tình tập hợp.


- Nhận xét giê häc.


X x x x x x x
GV X x x x x x x
X x x x x x x


-

Thực hiện


-

Nhắc lại


-

Hs bớc chân trái trớc tay
vung tự do


- Hs chơi.


<b></b>
<b>-------------TING VIT</b>


<b>Bài 29 ia</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>Yờu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


- Đọc đợc: ia, lá tía tơ; từ và câu
ứng dụng.


- Vit c: ia, lá tía tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề: Chia quà


-Rèn tư thế đọc đúng cho HS


tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng
quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết
đọc trơn.


<b>II. Đồ dùng.</b>



- Tranh minh hoạ SGK, lá tía tơ, bộ ghép chữ, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


15’


10’


10’


10’


14’


8’


3’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Đọc câu ứng dụng bài 28
- Tìm những tiếng viết hoa.
<b>- Nhận xét cho điểm</b>
<b>2. Bài mới : </b>



<b>a.Giới thiệu bài.</b>


<b>b.Dạy vần và chữ ghi âm.</b>
<b> ia</b>


<b> tÝa</b>
<b> lá tía tô</b>


- Gv đọc mẫu - hớng dẫn đọc


<b>* Tõ øng dơng</b>


- Giíi thiƯu tõ - gi¶i nghÜa.
Tê b×a VØa hÌ
L¸ mÝa TØa l¸
<b>* Híng dÉn viÕt.</b>
+ Gi¸o viªn viÕt mÉu.
+ Híng dÉn viÕt.


<b>TiÕt 2</b>
<b>3.Lun tËp</b>


<b>a. Luyện đọc.</b>
- Ôn lại bài tiết 1.


- Gv hớng dẫn lại cách đọc
- Giới thiệu câu ứng dụng.


<i> Tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.</i>


- Gv đọc mẫu - hớng dẫn cách đọc


<b>b. Lun viÕt.</b>


- GV híng dÉn viÕt tõng dòng theo chữ
mẫu.


- Chấm - nhận xét.


<b>c. Luyn núi ; chủ đề chia quà .</b>“ ”
- Tranh vẽ ai ?


- Bà đang làm gì ?


- Nu em nhận đợc q em sẽ nói gì ?
<b>4.Củng cố dặn dị.</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- HS thùc hiƯn.
- NhËn xÐt


- NhËn diƯn ©m ia ; gåm cã 2 ©m
i + a


- So sánh : ia / i hoặc a
- Đọc đánh vần


- Ph©n tÝch tiÕng tõ
ia : i - a - ia



tía ; tờ - ia - tía - sắc - tía.
- Đọc trơn từ : Lá tía tơ
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Phân tích tiếng từ mới
- Hs c thm


- Nhận diện tiếng có vần mới
- Đọc trơn từng từ cá nhân -


ng thanh.
- Nhn xột bi
- Viết tay khơng
- Viết bảng.


- Chó ý nÐt nèi tõ a – i
- NhËn xÐt


- 1 em khá đọc


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm ,
đồng thanh.


- Quan s¸t - nhËn xÐt néi dung .
- T×m tiÕng cã vần ia và chữ viết


hoa.


- c trn cõu, cỏ nhân đồng
thanh.



- Hs viết đúng chữ mẫu theo yêu
cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Về học bài - chuẩn bị giờ sau <sub>- Quan sát tranh thảo luận</sub>
- Hs trả lời các câu hỏi
<b></b>


-------------Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Yờu cu cn t</b> <b>Phỏt triển</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.


- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
cộng.


- Hs làm bài tập 1, 2, bài 3 (cột 1) bài 5(a).


- Hs khá giỏi làm BT
1 đến bài tập 5


<b>II. Đồ dùng : Bộ đồ dùng toán.</b>
III. Các hoạt động dạy và học.


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>



5


7


20


3


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- 2 hs chữa bài
- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới .</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Nội dung.</b>


<b>* Củng cố về bảng cộng</b>
- GV gợi ý - nêu câu hỏi :
2 =1 + 1


3 = 1 + 2 vµ 2 + 1
<b>* Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


<b>Bµi 1 : Híng dÉn quan sát tranh </b>
nêu yêu cầu bài.


<b>Bài 2 : Tính</b>


1 1 2



+


1 +<sub> 2 </sub><sub> </sub><sub> 1</sub>+<sub> </sub>


<b> Bài 3 : Điền số</b>


- Gv hớng dÉn lµm bµi.
+ 1 céng 1 b»ng mÊy ?


+ 1 cộng với số nào để bằng 2 ?
+ Số nào cộng 1 để bằng 2 ?
<b>Bài 4,5 : Nêu yêu cu.</b>
- Hng dn gii


<b>4. Củng cố dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.


- 1 em chữa bài 1 ( cột 2 3 )
- 1 em chữa bài 4 vở bài tập


- Hs lập lại bảng cộng.
- Đọc và củng cố bảng
- Nhận xét bài


- Nêu 2 phép cộng nh t×nh hng
trong tranh


- Hs đọc lại phép tính
- Nhận xét về cách đặt tính


- Hs thực hiện phép tính
- Hs quan sát bài 3.
- Thực hành từng hình.
1 + 1 =  2 + 1 = 
1 +  = 2 2 +  = 3
 + 1 = 2  + 1 = 3


<b></b>
<b>-------------Luyện T.Viêt</b>


<b>LUYỆN TẬP BÀI : IA</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


-HS đọc, viết tốt nội dung bài ia; nghe viết được các từ: lá mía, chia
q, tờ bìa, vỉa hè, tỉa lá….


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


<b> 1. Luyện đọc </b>


-HS đọc CN, ĐT, theo nhóm tổ, chú trọng đến HS yếu
-Thi đọc trước lớp


- GV đưa một số tiếng, từ có chứa vần ia.


HS thi đua tìm và gạch chân đồng thời đọc trơn các từ đó
-Trị chơi Rung chuông vàng: Thi đua viết nhanh những tiếng từ có
chứa vần ia



<i><b>* Bồi dưỡng HS khá, giỏi: Cho HS ập đọc diễn cảm câu ứng dụng</b></i>


trong bài. Tập nói 3 đến 5 câu về nội dung bức tranh trong phần Luyện nói


<i><b> 2. Luyện viết</b></i>


-GV đưa chữ mẫu: lá mía, chia q, tờ bìa, vỉa hè, tỉa lá….


-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các
con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.


-GV viết mẫu


-HS tập viết vào bảng con
<b>+Viết bài vào vở</b>


GV đọc, HS viết bài, GV theo dõi uốn nắn, đối với hs yếu gv viết lại
trên bảng cho các em đánh vần và viết vào vở.


Chấm, chữa bài


<b> lá mía, chia q, tờ bìa, vỉa hè, tỉa lá…. </b>
<b>3.Nhận xét – Dặn dị</b>


<b></b>
-------------Luyện Tốn


<b>LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>



-Giúp HS củng cố về:


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.


- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
<b> B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


-Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Tốn
[in]


*Với hình thức:+ GV hướng dẫn HS nhìn vào kí hiệu để xác định
ycầu bài tập.


+Gọi HS khá giỏi lên làm mẫu
+HS độc lập làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Hoạt động nối tiếp:+ Bồi dưỡng HS giỏi, khá: Hướng dẫn HS làm 1
số bài toán nâng cao.


VD: ….+1 = 3, 2+….=3 ….


Đưa tranh vẽ tình huống, cho HS quan sát và tự đặt vấn đề(nêu bài
toán) và tự giải quyết vấn đề bằng một phép tính thích hợp.


+Phụ đạo HS yếu


Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: kĩ năng làm tính cộng trong
phạm vi 3


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>



<b></b>
<i>---o0o---Thø s¸u ngày 2 tháng 10 năm 2009</i>


Tập viết ( tiết 1 )


<b>Tuần 5: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


<i><b>- Hs viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá </b></i>


<i><b>rô, phá cỗ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở </b></i>


tập viết.


- Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ, đúng mẫu
chữ.


- Hs khá giỏi viết được đủ số
dòng quy định trong vở tập
viết.


<b>II. Đồ dùng : Chữ mẫu , vở tập viết</b>
III. Các hoạt động dạy học.


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>



5


12


15
5


<b>1. Kiểm tra.</b>


- Nêu một số từ thực hành.
<b>2. Bµi míi :</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>b. Néi dung</b>


<b>* Hớng dẫn hs viết bảng.</b>
- Gv viết mẫu từng từ lên bảng
- Yêu cầu hs so sánh các từ đó với
các từ đã học.


- Hd viÕt tõng tõ.


- Ph©n tích chữ theo từng con chữ
- Nêu lại quy trình c¸ch viÕt
3.Lun viÕt : GV theo dõi, uốn
nắn cho các em viết đẹp, đúng cỡ
chữ, trình bày sạch s.


4. Củng cố - dặn dò


- Chm bi


- Nhn xột tiết học.
- Về viết lại cho đẹp.




- 2 em viÕt- cho ®iĨm


- Hs đọc trơn các từ cần viết
- Phân tích và luyện viết bảng.
- Nhận xét bài viết của bạn và chữa
và sửa lỗi.


- Hs viết ỳng mu


- Chú ý viết các nét nối và khoảng
cách con chữ.


<b></b>
-------------Tập viết ( Tiết 2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>
<i><b> - Hs viết đúng các chữ: nho khơ, </b></i>


<i><b>nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ </b></i>


viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.


- Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy


định trong vở tập viết


<b>II. Đồ dùng : Chữ mẫu , vở tập viết</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


12’


15’
5’


<b>1. KiĨm tra.</b>


- nªu mét sè tõ thùc hµnh.
<b>2. Bµi míi :</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>b. Néi dung</b>


<b>* Hớng dẫn hs viết bảng.</b>
- Gv viết mẫu từng từ lên bảng
- Yêu cầu hs so sánh các từ đó với
các từ đã học.


- Hd viÕt từng từ.



- Phân tích chữ theo từng con chữ
- Nêu lại quy trình cách viết
3 Luyện viết: : GV theo dõi, uốn
nắn cho các em viết đẹp, đúng cỡ
ch, trỡnh by sch s.


4. Củng cố dặn dò
-Chm bi


- Nhận xét tiết học.
- Về viết lại cho đẹp.




- 2 em viÕt- cho ®iĨm


- Hs đọc trơn các từ cần viết
- Phân tích và luyện viết bảng.
- Nhận xét bài viết của bạn
- Gv chữa và sửa lỗi.


- Hs viết đúng mẫu


- Chó ý viÕt c¸c nÐt nèi và khoảng
cách con chữ.


<b></b>
-------------Toán



<b>Phép cộng trong phạm vi 4</b>
<b>I Mơc tiªu.</b>


<b>u cầu cần đạt</b> <b>Phát triển</b>


-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.


-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.


- Hs làm BT 1, 2, 3( cột 1) bài 4


-HS khá, giỏi làm bài tập
từ bài 1 đến bài 4


<b> II. Đồ dùng : Bộ đồ dùng toán.</b>
III. Các hoạt động dạy và học.


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5


15


<b>1. KiÓm tra bµi cị.</b>


- 1 + …. = 3 2 = 1 +…..
2 + 1 = … 3 = .. + 2


- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới .</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>


* Thành lập bảng cộng
- Quan sát tranh nhận xét


3 con gà thêm 1 con gà bằng 4 con
gà.


- 2 em chữa bài
- NhËn xÐt


- Qua tranh vÏ vµ trùc quan .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

15


3’


3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4


- Gv nêu câu hỏi củng cố.
4 bằng 1 cộng mấy ?
 1 céng mÊy b»ng 4?
 2 céng mÊy b»ng 4 ?
<b>3. Lun tËp.</b>



- Híng dÉn hs lµm bµi tËp
<b>Bµi 1 : TÝnh.</b>


2 + 2 = 1 + 3 =
1 + 2 = 3 + 1 =
<b>Bµi 2 : TÝnh</b>


1 3 2 2


+


3 +<sub> 1 </sub><sub> </sub><sub> 1 </sub>+ <sub> </sub>+<sub> 2 </sub><sub> </sub>


<b> Bµi 3,4 : (Lµm tơng tự)</b>
<b>4. Củng cố dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.


- Hs c phõn tớch


- Nhận xét và phân tích :
3 + 1 vµ 1 + 3


- ( Vị trí các số thay đổi )
 4 bằng 1 + 3 : 4 = 1 + 3
 1 cộng 3 bằng 4 : 1 + 3 = 4
 2 cộng 2 bằng 4 : 2 + 2 = 4


- Hs nêu yêu cầu
- Làm bài chữa


- Hs làm bài


- Nhận xét cách viết các số trong
phân tích


<b></b>
-------------


<i>Th hai ngày 20 tháng 10 năm 2008</i>
đạo đức


<i><b>Gia đình em ( tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Hs hiểu.</b>


- Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ yêu thơng chăm sóc.
- Trẻ có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ,…….


- Biết yêu quý gia đình của mình, u thơng , kính trọng ông bà cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng : - Một số trò chơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

III. Các hoạt động dạy học.
Thời


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trị


5’


5


10’



10’


5’


<b>1. KiĨm tra.</b>


- Kể tên và nghề của mỗi ngời
trong gia đình em


<b>2. Bµi míi : </b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi : </b>
b. Néi dung


<b>* Trò chơi khởi động. Đổi nhà</b>“ ”
<b>- Gồm 3 ngời một nhóm</b>


- 1 ngêi lµm quản trò
<b>- Thảo luận trò chơi</b>


- Em có cảm giác ntn khi có một
mái nhà?


- Em sẽ ra sao khi không có 1 mái
nhà ?


<b>* Hot ng 1 : Liên hệ qua “ </b>
chuyện của Long”



- Long là một thanh niên bé nhất
trong gia đình


-Long rất nghe lời mọi ngời trong
gia đình.


- Mọi ngời có thái độ ntn với
Long?


<b>* Hoạt động 2 : Đóng vai</b>
<b>- Bài tập 3</b>


<b>* Hoạt động 3: Hát cả nhà thơng </b>
nhau


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học


- Hs tr li nhn xột ỏnh giỏ.


- Cách chơi


-

2 em nắm tay nhau tạo mái nhà


-

1 em đứng trong nhà khi nghe
tiếng hô “ Đổi nhà” thỡ cỏc en
i ch


-

Trả lời và nhận xét



-

Häc sinh tù liªn hƯ


<b></b>
<b> TIẾNG VIỆT T65+66</b>


<b>Bµi 30 : ua a</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Hs đọc viết đợc ua, a, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc trơn từ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Giữa tra”
<b>II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng.</b>


III. Các hoạt động dạy học.
Thời


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trị


5’ <b>1. KiĨm tra bài cũ.</b>
- Đọc bài 29


- Viết : Lá mía, vØa hÌ
<b>2. Bµi míi :</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>


<b>* Hoạt động 1 : Dạy vần mới.</b>
<b>* Vần Ua</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

8’


7’
7’


8’


12


10’


8


5’


ua
Cua
Cua bÓ


- Gv đọc mẫu – hớng dẫn đọc
 Ua : U – a – ua


 Cua : cờ ua cua
<b>* Vần a :( tơng tự nh trên )</b>
- So sánh ua / a


<b>*Hớng dẫn viết</b>
- Gv viÕt mÉu
<b>- Híng dÉn viÕt </b>




<b>* Giíi thiƯu tõ øng dơng :</b>
- Gv nêu từ - giải nghĩa.


<i>C chua Tre nứa</i>
<i>Nô đùa Xa kia</i>


<b>TiÕt 2.</b>
<b>3. LuyÖn tËp.</b>


<b>a. Luyện đọc.</b>
- Đọc bài trên bảng.


<b>* C©u øng dơng.</b>


<b>- Giíi thiƯu c©u qua tranh</b>


<i> Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, </i>
<i>thị cho bé.</i>


<b>* Luyện viết.</b>


- Giáo viên viết mẫu.
- Hớng dẫn quy trình.


- Hớng dẫn viết vở bài tập và vở tập
viết.


<b>* Lun nãi:</b>


- Tranh vÏ g× ?


- Vào lúc nào trong ngày ?
- Buổi tra bé thờng làm gì ?
- Có nô đùa vào buổi tra không ?
4. Củng cố – dặn dò :


- NhËn xÐt giê hä


- Nhận dạng ua đợc tạo bởi u và a.


-

So s¸nh ua / ia.


-

Ghép tiếng cua và phân tích.


-

ỏnh vn cá nhân, nhóm , đồng
thanh


- Quan s¸t nhận xét con chữ.
- Viết tay không


- Viết bảng
- Nhận xét


- Đọc thầm và nhận diện tiếng có
vần míi.


-

Đọc đánh vần tiếng - Đọc trơn
từ.



-

Đọc cá nhân nhóm đồng thanh.


- 1 em khá đọc.


-

Đọc cá nhân nhóm đồng thanh.
- Phân tích, tổng hợp vần, tiếng và
từ mới.


- Quan s¸t tranh và nhận xét nội
dung.


- Tìm tiếng có vần mới.
- TiÕng mĐ viÕt hoa v× sao ?


- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Viết theo chữ mẫu.


- Viết đều và p.


- Quan sát tranh thảo luận.
- Trả lời câu hỏi.


- Nhận xét.


<b></b>


<i><b>-------------Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>I. Mục tiêu ; Hs</b>



- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học ia, ua,a
- Đọc trơn từ và câu ứng dụng


- Nghe hiu v k li đợc nội dung truyện theo tranh “ Rùa và thỏ”
<b>II. Đồ dùng : Tranh vẽ SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
Thời


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trò


5’


5
10’


8’


7’


12’


10’


10’


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đọc viết bài 30
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới :</b>



<b>* Hớng dẫn hs ôn </b>
<b>- GV ghi bảng ơn.</b>
- Hớng dẫn cách đọc


<b>* GhÐp ch÷ và vần thành tiếng.</b>
<b>- Gv hớng dẫn</b>


<b>* Gii thiu t ứng dụng :</b>
- Giới thiệu từ – giải nghĩa.
Mua mía ngựa tía
Mùa da trỉa đỗ
<b>* Tập viết từ.</b>


- Gv viÕt mÉu – híng dÉn viÕt.


<b>TiÕt 2.</b>
<b>3. LuyÖn tËp.</b>


<b>a. Luyện đọc.</b>


- Hớng dẫn đọc bài tiết 1.
<b>* Bài ứng dụng.</b>


<b>- Gv đọc mẫu</b>


- Hớng dẫn đọc từng từ
 Gió lùa kẽ lá


 L¸ khÏ ®u ®a


 Giã qua cưa sỉ
 BÐ võa ngđ tra
<b>* Luyện viết.</b>


- Giáo viên viết mẫu.
- Hớng dẫn quy trình.


- Yêu cầu hs viết vở tập viết
- Nhận xét.


<b>* Kể chuyện : Khỉ và rùa.</b>


- Giáo viên kể truyện có giới thiệu
tranh.


- Tìm hiểu nội dung truyện
+ Câu truyện có mấy nhân vật ?
+ Câu truyện xảy ra ở ®©u ?
- Híng dÉn kĨ theo tranh.


-

Häc sinh thùc hiÖn.


-

Nhận xét đánh giá


-

Học sinh chỉ và đọc các vần ơn.


-

Đọc cá nhân – nhóm - đồng
thanh.


-

Nêu cách ghép, đọc từng tiếng.


-

NhËn xÐt


-

Đọc thầm hiểu từ.


-

Nhận dạng các tiếng có vần ôn.


-

Đọc trơn từng từ


-

Đồ theo chữ mẫu


-

Viết tay không nhận xét bài


- 1 em khá đọc bài.


- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Quan sỏt v nhn xột.


- Quan sát tranh thảo luận nêu c¸c
nhËn xÐt vỊ tranh vÏ.


- Luyện đọc từng câu.


- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Nhận xét.


- ViÕt tõng dòng theo chữ mẫu.


- Nghe.



- 3 : Khỉ, vợ khỉ, rïa.
- ë 1 khu rõng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

5’


- Gợi ý nội dung từng tranh.
+ Tranh 1 : Rùa và khỉ …. Khỉ
+ Tranh 2 : Đến nơi …. Lên nhá
+ Tranh 3 : Vừa tới …. Xuống đất.
+ Tranh 4 : Rùa rơi xuống … vết
rạn


- Trun khuyªn ta điều gì ?
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về học bài, chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét bổ xung.


- Không nên ba hoa, cẩu thả sẽ làm
hại mọi ngời và chính mình.


<b></b>
-------------Toán


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp học sinh.</b>


- Củng cố về bảng cộng, làm tính trong phạm vi 4.



- Tập biểu diễn tình huống trong tranh = 1 hoặc 2 phép tính.
<b>II. Đồ dïng : Bµi tËp tranh vÏ SGK.</b>


III. Các hoạt động dạy học.
Thời


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trò


4’


7’


20’


4’


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Chữa bài.


3 + 1  2 + 2
3 +  > 2 + 
<b>2. Bµi míi :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>* Cđng cố về bảng cộng trong </b>
<b>phạm vi 4.</b>


1 cộng 3 b»ng mÊy ?


4 b»ng 3 céng mÊy ?
4 b»ng mÊy céng 3 ?
<b>* Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>*Bµi 1 :</b>


+ 1<sub>3</sub> + 2<sub>1</sub> + 2<sub>2</sub> + 3<sub>1</sub>
<b>* Bµi 2 :</b>


1 + 1 <sub> 1 </sub>+ 2 <sub> </sub>


2 + 1<sub>  3 </sub>+ 1<sub> </sub>


<b>* Bµi 3 : TÝnh.</b>


1 + 1 + 1 = 1 + 1 + 2 =
2 + 1 + 1 = 2 + 2 =
<b>*Bài 4 : Quan sát tranh - đặt đề </b>
tốn


- Có hai cách đặt đề.


+ Cã 3 con thªm mét con b»ng
mÊy con ?


+ Cã mét con thªm ba con b»ng
mÊy con ?


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- 2 hs làm


- Nhận xét


- Hs trả lời


-

Đọc lại bảng 4


-

Nhn xột cỏch t tớnh


-

Nêu cách làm và làm


-

Nêu cách làm


- Lấy 1 cộng 1 = 2, điền 2 và


-

Hs làm nhận xét.


-

Thực hiện từ trái sang ph¶i
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
- VËy : 1 + 1 + 1 = 3


- Đặt phép tính cho mỗi đề
3 + 1 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- NhËn xét giờ học


- Về học bài làm bài tập.


<b></b>
-------------Thủ công



<b>Xộ, dán hình cây đơn giản ( t1 )</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết cách xé, dán cây với hình cây đơn giản.
- Xé đợc tán cây, thân cây và dán phẳng.
<b>II. dựng : Bi mu.</b>


- Giấy màu, hồ dán.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>
Thời


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trị


4’


5’


6’


15’


5’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra sù chn bị của học
sinh.


<b>2. Bài mới :</b>



*Quan saựt, nhaọn xeựt
- Quan sát mẫu.


- Cây gồm có những phần nào ?
- Thân cây có hình gì ?


- Tán cây có hình gì ?
<b>* Hớng dẫn cách xé, dán.</b>
- Xé thân cây tõ hcn cao 8  30
- XÐ th©n to, nhỏ tuỳ ý.


- Xếp hình và sửa.
<b>3. Thực hành xá dán.</b>
- Chọn màu cho thân và tán.
- Vẽ thân xé.


- Vẽ tán xé.
- Xếp và chỉnh sửa.
- Dán.


4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về lm li cho p.


- Học sinh quan sát.
- Thân, tán, gốc.
- Trả lời.


- Xé nháp.


- Xé theo cô.
- Sửa.


- Học sinh thùc hµnh.


<b></b>
<b>-------------CHIE U</b>À


LUYỆN TIẾNG VIỆT
<b>LUYE N ĐỌC BÀI: O N TA P</b>Ä Â Ä
A.MỤC TIÊU


-HS đọc tốt nội dung bài ơn tập


-Thi tìm tiếng, từ có chứa các âm, va n đã họcà
B.CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCÙ


-Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
HS đọc CN, ĐT, theo nhóm tổ
Thi đọc trước lớp


-Hoạt động 2:GV đưa một số tiếng, từ có chứa âm, va n đã học.à
HS thi đua đọc trơn với tốc độ nhanh


Trị chơi Rung chng vàng: Thi đua viết nhanh những tiếng từ đã học.
-Hoạt đợng 3: Bo i dưỡng HS khá, giỏi: Cho HS ập đọc diễn cảm câuà
ứng dụng tron bài ôn tập, và 1 số câu do GV đưa. Tập nói 3 đến 5 câu về
nội dung bức tranh trong pha n Luyện nóià


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

C. Củng cố, dặn dò



<b></b>
-------------Luyện Tốn


<b>LUYE N TA P VE PHE P CO NG TRONG PHAÏM VI 4Ä</b> <b>Ä</b> <b>À</b> <b>Ù</b> <b>Ä</b>
A.MỤC TIÊU


Giúp HS củng cố:


-Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4.


-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.
B. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌCÙ


-Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Tốn [in]
*Với hình thức:+ GV hướng dẫn HS nhìn vào kí hiệu để xác định yca uà
bài tập.


+Gọi HS khá giỏi lên làm mẫu
+HS độc lập làm bài.


-Chữa bài ở bảng lớp


-Hoạt động nối tiếp:+ Bo i dưỡng HS giỏi, khá: Hướng dẫn HS làm 1 sốà
bài tốn nâng cao.


Bài 1: Số? 1+ =3 +3 = 4 1+ = 2 +2=4
Baøi 2: Soá? 4=1+...+... 4=2+...


+Phụ đạo HS yếu



Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: Làm được tính cộng trong
phạm vi 4(chủ yếu giúp các em có kĩ năng làm tính):


1+1=... 2+1=... 3+1=... 2+2=...


Biện pháp: Cho HS làm bài kết hợp với sử dụng que tính và bộ đồ
dùng học Tốn.


C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ


<b></b>
<b>-------------Luyện viết</b>


<b>LUYE N VIE T BÀI O N TA PÄ</b> <b>Á</b> <b>Â</b> <b>Ä</b>
A.Mục tiêu:


-HS viết được các từ: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ...
-Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS


-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
BCác hoạt động dạy học


1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: cà chua, tre nứa...
2. Bài mới:


<b>+Quan sát quy trình viết</b>
-GV đưa chữ mẫu


-HS nhận xét ve độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa à


các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.


-GV vieát maãu


-HS tập viết vào bảng con
<b>+Viết bài vào vở</b>


HS viết bài, GV theo dõi uốn nắn, đặc biệt là HS yếu GV phải
đánh va n từng tiếng chậm rãi cho các em viếtà


3.Chấm, chữa bài
Nhận xét


<b></b>


<i><b>-------------Thø t ngµy 22 tháng 10 năm 2008</b></i>


TIENG VIET T69+70
<b>Bài 32 : oi ai</b>
<b>I. Mơc tiªu : Học sinh có thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Đọc trơn từ và câu ứng dụng.


- Phỏt trin li núi t nhiờn theo chủ đề ; ( Sẻ, ri, bói cá, le le).
<b>II. Đồ dùng : BĐD, tranh vẽ.</b>


III. Các hoạt động dạy học :
Thời


gian Hoạt động của thày Hoạt động ca trũ



5


8


7
8


7


12


10


<b>1. Kiểm tra.</b>
- Đọc, viết bài 31.
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Nội dung.</b>
<b>* Vần oi.</b>
- Đọc trơn.


- Phân tích vần oi ?
- Tìm và ghép vần oi.
- So sánh oi / o.


- Đánh vần o i oi.
- Giới thiệu tiếng và từ khoá.


+ Lấy âm ng ghép vào bên trái oi
dấu thanh sắc trên đầu chữ o
tiếng gì ?


- Hớng dẫn đánh vần : ngờ – oi –
ngoi – sắc – ngói.


- Luyện đọc bài :


<b>* VÇn ai ( tơng tự nh trên )</b>
- So sánh oi / ai.


<b>* Hớng dẫn viết vần và tiếng.</b>
+ Giáo viên viết mẫu.


+ Hng dẫn viết.


<b>* Từ ứng dụng.</b>
- Giáo viên nêu tõ.
Ngµ voi Gà mái
Cái còi Bài vở


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<b>* Luyn c.</b>


- Hớng dẫn ôn bài tiÕt 1.


- Giáo viên đọc mẫu – Hớng dẫn


đọc.


<b>* Câu ứng dụng.</b>


- Giới thiệu tranh Hớng dẫn
cách quan sát.


Chú bói cá nghĩ gì thế ?


-

Học sinh thùc hiÖn.


- Cá nhân, đồng thanh.
- Tạo bởi 2 âm o và i.


- Âm o đứng trớc âm i đứng sau.
 Học sinh ghép. Bảng gài.
- Giống :


- Kh¸c :


- Cá nhân đồng thanh.


- Ngãi.


- Cá nhân đồng thanh.
- Hc sinh c.


- Viết tay không.
- Viết bảng.



- Đọc thầm.


- Nhận diện vần mới đọc đợc vần
tiếng mới.


- §äc tr¬n tõ.


- 1 em khá đọc.


- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Phân tích vần, tiếng từ mới.
- Quan sát tranh thảo luận nhóm.
- Tìm tiếng có vần oi, ai ?


- Đọc trơn câu ứng dụng.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

8’


5’


 Chó nghÜ vỊ b÷a tra.
<b>* Lun viÕt.</b>


- Híng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
<b>* Lun nãi.</b>


- Giíi thiƯu tranh – Câu hỏi gợi ý.
- Nhận xét.



<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về học bài chuẩn bị bài sau.



-------------Toán


<b>Phép cộng trong phạm vi 5</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp học sinh.</b>


- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng 5.


<b>II. Đồ dùng : Bộ đồ dùng.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Thêi


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trũ


4


13


4


10
4



<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Chữa bài 4.


- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<b>b. Giới thiệu phÐp tÝnh céng </b>–<b> lËp </b>
<b>b¶ng.</b>


4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
1 + 4 = 5 3 + 2 = 5


<b>* Luyện đọc nhớ </b>–<b> củng cố.</b>
- Giáo viên xố dần theo phép tính.
- Nêu câu hỏi củng cố :


5 = 1 céng mÊy ?
5 = mÊy céng 3 ?
MÊy céng 1 b»ng 5 ?


<b>* Mèi quan hÖ trong phÐp tÝnh </b>
<b>céng.</b>


4 + 1 = 1 + 4 = 5
2 + 3 = 3 + 2 = 5
<b>3. Lun tËp.</b>


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 1, 2,


3.


<b>4. Củng cố dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về làm bài tập, chuẩn bị bài sau.


-

Học sinh thùc hiƯn.


- Mỗi phép tính lập qua 3 bớc.
+ Bớc 1 : Quan sát hình và nêu
vấn đề.


+ Bớc 2 : Học sinh tự nêu câu trả
lời.


+ Bíc 3 : LËp phÐp tÝnh.


- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
5 = 1 + 4


5 = 2 + 3
4 + 1 = 5


- NhËn xÐt vỊ kÕt qu¶ cđa 2 phÐp
tÝnh ?


- Nhận xét về vị trí các số trong 2
phép tính ?



- Học sinh thực hiện.


<b></b>


<i><b>-------------Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008</b></i>


<b>Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố về ĐHĐN đã học
- Rèn t thế cơ bản


<b>II. Địa điểm: - Sân trờng</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Thêi


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trũ


7


23


5


<b>1.Phần mở đầu</b>


- Tập hợp hs điểm số.



- Phổ biến nội dung tiết học
<b>2. Phần cơ bản</b>


* Ôn ĐHĐN
- GV nhắc lại
<b>* Rèn t thế cơ bản</b>
- GV hớng dẫn


CB 1 2 3 4


<b>* Trò chơi : Hs tự chơi trò chơi mình </b>
thích


<b>3. Phần kết thúc</b>
- Håi tÜnh


- NhËn xÐt giê häc







GV


-

Hs – thùc hµnh


- Tập đúng


<b></b>


-------------TIẾNG VIỆT T71+72


<b>Bµi 33 : ôi ơi</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Hc sinh đọc, viết đợc ôi – trái ổi, ơi – bơi lội.
- Đọc trơn từ và câu ứng dụng.


- Phát triển nói tự nhiên theo chủ đề “Lễ hội”
<b>II. Đồ dùng :</b>


- Bộ đồ dùng.


III. Các hoạt động dạy học
Thời


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trị


5’


8’


<b>1. KiĨm tra.</b>
- Đọc, viết bài 32.
- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Nội dung.</b>
<b>* Vần ôi.</b>



- Giới thiệu vÇn, tiÕng tõ qua trùc
quan.


«i
ỉi
Tr¸i ỉi


- Giáo viên đọc mẫu – Hớng dẫn


-

Häc sinh thùc hiÖn.


- NhËn diÖn vần ôi có 2 âm ô / i.
- So sánh oi / oi.


- Đọc đánh vần.


« - i - «i  «i.


«i - «i – hái – ỉi.
Tr¸i ỉi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

7
7


8


12


10


10


3


c.


+ c ỏnh vn.
+ c trn.


* Vần ơi ( tơng tự nh trên )
<b>*Hớng dẫn viết vần tiếng từ.</b>


<b>* Tõ øng dông.</b>


- Giới thiệu từ giải nghĩa.
Cái chổi ngói mới
Thổi còi đồ chơi


<b>Tiết 2</b>
<b>* Luyện đọc</b>


- Hớng dẫn đọc bài tập 1.


-

C©u øng dơng.


-

Giíi thiƯu c©u øng dơng qua tranh.


-

Hng dn c


Bé trai, bé gái đi chơi phố với


bố mẹ.


<b>* Luyện viết.</b>


- Giáo viên hớng dẫn viết.
- ViÕt vë tËp viÕt.


<b>* Lun nãi.</b>
- Quan s¸t tranh.
- Tranh vẽ gì ?


- Họ ăn mặc nh thế nào ?
- Quê em có những lễ hội gì ?
<b>4. Củng cố dặn dò :</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về học bài chuẩn bị bài sau.


- Đồ theo chữ mẫu.
- Viết tay không.
- Viết bảng.


- Hc sinh c thm.


- Nhn din tiếng có vần mới.
- Hiểu từ - đọc trơn các từ.


- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Nhận xét.



- 1 em khá đọc ( cá nhân đồng
thanh )


- Cñng cố vần, tiếng mới.


- Quan sát tranh nhận xét néi
dung tranh.


- Nhận diện, đọc tiếng có vần mới.
- Luyện đọc câu cá nhân, nhóm
đồng thanh.


- NhËn xÐt bài.
- Viết theo chữ mẫu.
- Quan sát trả lời.



-------------Toán


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu : Gióp häc sinh.</b>


- Cđng cè vỊ phÐp cộng và bảng cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu diƠn t×nh hng trong tranh.


<b>II. Đồ dùng : Vở bài tập.</b>
III. Các hoạt động dạy học.


Thêi



gian Hoạt động của thày Hot ng ca trũ


5 <b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Chữa bµi 4 ( SGK )
<b>2. Bµi míi :</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

25’


5’


<b>Híng dÉn lµm bµi tập.</b>


<b>* Bài 1 : Học sinh tự nêu cách giải.</b>
- Ôn bảng cộng 5.


<b>* Bài 2 : Tính theo cột däc.</b>
<b>* Bµi 3 : TÝnh.</b>


3 + 1 + 1 = 5
2 + 1 + 2 =


<b>* Bµi 4 : §Ỉt tÝnh theo tranh.</b>
4 + 1 = 5


<b>4. Củng cố dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.



- Về học bài chuẩn bị bài sau.


- Học sinh giải.
- Chữa nhận xét.


- Nhắc lại bảng céng 5.
1 + 1 = 1 + 4
3 + 2= 2 + 3


- Nêu cách đặt tính
- Thực hiện nhận xét
- Hớng dẫn cách tính
3 + 1 = 4


4 + 1 = 5 viÕt 5
VËy 3 + 1 + 1 = 5


- Nêu tình huống theo tranh
- Đặt đề – trả lời - đặt phân tích
đúng


<b></b>


-------------CHIỀU Luyện Toán


<b>LUYE N TA P VE PHE P CO NG TRONG PHẠM VI 5Ä</b> <b>Ä</b> <b>À</b> <b>Ù</b> <b>Ä</b>
A.MỤC TIÊU


Giúp HS củng cố:



-Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.


-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính
thích hợp.


B. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌCÙ


-Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập
Tốn [in]


*Với hình thức:+ GV hướng dẫn HS nhìn vào kí hiệu để xác định
yca u bài tập.à


+Gọi HS khá giỏi lên làm mẫu
+HS độc lập làm bài.


-Chữa bài ở bảng lớp


-Hoạt động nối tiếp:+ Bo i dưỡng HS giỏi, khá: Hướng dẫn HSà
làm 1 số bài toán nâng cao.


Bài 1: Số? 1+ =4 +3 = 5 1+ = 5 +2=5


Bài 2: Cho các số: 0,1,2,3,4,5
Tìm 2 số cộng lại bằng 5
+Phụ đạo HS yếu


Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: Làm được tính cộng
trong phạm vi 4(chủ yếu giúp các em có kĩ năng làm tính):



1+4=... 2+2=... 3+1=... 2+3=...


Biện pháp: Cho HS làm bài kết hợp với sử dụng que tính và bộ
đo dùng học Tốn.à


C. CỦNG CỐ – DAậN DOỉ


<b></b>
-------------Tự nhiên xà hội T8


<b>Bài 8: Ăn uống hàng ngày</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-K tờn c thc n cn n trong ngày để mau lớn và khoẻ.
-Nói đợc cần ăn uống nh thế nào để có sức khoẻ tốt.


-Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân: ăn uống đủ.
<b>II.Đồ dùng: Tranh vẽ SGK</b>


III.Các hoạt động dạy – học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

gian


3 <b>1.Trũ chi khi ng</b>


- Thỏ ăn cỏ-uống nớc-vào hang
- Giáo viên hớng dẫn cách chơi
- 3- 4 lần



<b>2.Bài mới</b>


- Chơi tập thể


- Con thỏ: 2 tay giơ lên đầu
- Ăn cỏ: 2 tay chụm trớc mồm
- Uống nớc: 5 ngón tay sát mồm
- Vào hang: 2 tay lên tai


10


9


8
5


<b>*Hot ng 1:</b>


-Kể tên các thức ăn hàng ngày em
đ-ợc ăn


-Quan sát tranh kể tên các thức ăn
theo tranh


<b>*Hot ng 2:</b>


- Cần phải ăn uống hàng ngày thế nào
cho mau lớn.


+Hình nào cho biết sự lớn của cơ thể?


+Lớp ta có bạn nào cơ thể phát triển
tốt ?


+Nếu ốm yếu có ảnh hởng tới học tập
không ?


+Làm thế nào để tránh đợc ốm yếu ?
=> Cần ăn uống đầy đủ hàng ngày để
cơ thể phát triển tốt, học tập tốt.


<b>*Hoạt động 3 :</b>


- BiÕt c¸ch ăn uống mỗi ngày
<b>4.Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


Trò chơi : Giúp mẹ đi chợ
Nhận xét bài


- Quan sát tranh
- Đây là loại gì ?


- Bn c n bao gi cha ?


- Những loại nào trong tranh bạn
không đợc bit?


- Quan sát tranh Tr.9
- Trả lời câu hỏi


- Cn ăn no, uống đủ


- Đảm bảo chất dinh dỡng


<i>-------------Thø s¸u ngày 24 tháng 10 năm 2008</i>
TIENG VIET T73+74


<b>Bài 34 : ui i</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-c vit đợc vần, tiếng ui - đồi núi, i – gửi th.
-Đọc trơn từ và câu ứng dụng


-Phát triển nói tự nhiên theo chủ đề
<b>II. Đồ dùng : Tranh vẽ SGK</b>


III. Các hoạt động dạy học :
Thời


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trò


5’


8’


<b>1.Kiểm tra</b>
- Đọc, viết bài 33
- Nhận xột - ỏnh giỏ
<b>2. Bi mi :</b>


<b>a.Giới thiệu bài.</b>


<b>b.Nội dung.</b>
<b>*Dạy vÇn ui</b>
nói


- Viết bảng con và đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

7’
7’


8’


12’


10’
8’


5’


i nỳi


- Yêu cầu học sinh gài bảng gài ui
núi


- Đọc trơn.


<b>* Dạy vần i ( tơng tự nh trên )</b>
<b>* Hớng dẫn viết vần, tiếng.</b>
+ Giáo viên viết mẫu.


+ Hớng dẫn viết.



<b>* Từ ứng dụng.</b>


- Giới thiệu từ giải nghĩa.
Cái túi Gửi quà
Vui vẻ Ngưi mïi.


<b>TiÕt 2.</b>
<b>3. Lun tËp.</b>


<b>* Luyện đọc.</b>


- Hớng dẫn đọc bài tiết 1.


- Giáo viên đọc mẫu – Hớng dẫn đọc.
- Hớng dẫn đọc câu ứng dng.


Dì Na gửi th về.
Cả nhà vui quá.
* Lun viÕt.


- Híng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
- ChÊm nhËn xÐt.


<b>* Luyện nói : Chủ đề ơ( Đồi núi )</b>
- Tranh vẽ gì ?


- §åi cao hay thÊp ?


- Đồi, núi có gì khác nhau ?


- Nhận xét.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về học bài cũ, chuẩn bị bài sau.


-

Đánh vần


U – i – ui – ui


Nê – ui – nui – s¾c – nói
§åi nói


-

Viết tay khơng - đồ


-

Viết bảng con


- Đọc thầm- nhận diện vần mới
- Đọc tõng tõ – ph©n tÝch
- NhËn xÐt


-

1 em khá đọc - đọc cá nhân ,
đồng thanh


-

T×m tiÕng cã vÇn míi


-

Đọc trơn câu cá nhân đồng thanh


-

Nhận xét


-

Viết từng dòng theo


-

Quan sát tranh


-

Thảo luận nhóm


-

Thảo luận


-

Nhận xét


-------------Toán T32


<b>Số 0 trong phÐp céng</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Bớc đầu nắm đợc phép cộng 1 với số 0 cho kết quả bằng chính số đó.
- Biết thực hiện phép tính và biểu thị đúng tình huống theo tranh.
<b>II. Đồ dùng : Bộ đồ dùng – tranh vẽ.</b>


III. Các hoạt động dạy học :
Thời


gian Hoạt động của thày Hoạt động của trị


5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

5’



5’


17’


3’


- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới ;</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. Néi dung.</b>


<b>* PhÐp céng với số 0</b>
- Cô có 3 hình tam giác?
Hỏi : Có mấy hình tam giác?
- Không có hình nào ?


-

Có tất cả mấy hình tam giác?


-

3 hình thêm 0 hình = mấy hình?


-

Thêm tức là làm tính g× ?


-

3 céng 0 b»ng mÊy ?


-

0 céng 3 bằng mấy ?
<b>* Tơng tự nh trên</b>


- Nhận xét về vị trí các số trong 2
phép tính.



- Nhận xét về số và kết quả của phép
tính ?


= > KL : 1 số cộng với 0 vẫn bằng
chính số đó.


<b>3. Lun tËp.</b>


- Híng dÊn hs lµm bµi tËp
<b>* Bµi 1 : TÝnh.</b>


1 + 0 = 4 + 0 =
0 + 1 = 0 + 4 =
<b>* Bµi 2, 3 ( ttnt )</b>


<b>*Bài 4 : Nêu tình huống.</b>
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học


- 3 hình
- 3 hình


- 3 thêm 0 = 3
- 0 + 3 = 3


- Đọc cá nhân - đồng thanh
- 2 + 0 = 2


0 + 2 = 2


- Gièng nhau


- Hs làm bảng
- Nhận xét


- Quan sỏt tranh - t


- Cã 3 con thá thªm 0 con thá
Hái cã mÊy con thá?


3 + 0 = 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×