Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.87 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chuyên đề 1:</b>
<b>RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI; PT VÔ TỈ DẠNG ĐƠN GIẢN</b>
<b></b>
<b>---***---A. Kiến thức cơ bản</b>
<b>I. Định nghĩa căn bậc hai số học</b>
2
x 0
a = x
x = a
<b>II. Điều kiện để căn thức có nghĩa</b>
A có nghĩa khi A 0
<b>III. Các phép biến đổi đơn giản BT chứa căn bậc hai </b>
<i><b>1. Hằng đẳng thức </b></i> A = A =2 A (A 0)
-A ( A < 0)
VD: a) <sub>7</sub>2 <sub>7</sub> <sub>7</sub>
b) ( 7) 2 7 7
<i><b>2. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương: </b></i>
A.B A. B (với A, B <i><b>0) </b></i>
VD: 5. 20 5.20 100 10
<i><b>*/Đặc biệt với A</b></i>0 ta có: <i>A</i>
<i><b>3. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương:</b></i>
A A
B B <i><b> (với A </b></i>0; B > 0)
VD: 1700 1700 100 10
17
17
<i><b>4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:</b></i>
2
A .B A B
VD: 2
5 .25 2 5 2
2
( 5) .2 5 2 5 2
<i><b>5. Đưa thừa số vào trong dấu căn: </b></i>
2
2
A B (A 0;B 0)
A B =
A B (A < 0;B 0)
VD: a) <sub>3 5</sub> <sub>3 .5</sub>2 <sub>45</sub>
b) <sub>3 5</sub> <sub>( 3) .5</sub>2 <sub>45</sub>
<i><b>6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:</b></i>
A <sub>=</sub> 1 <sub>AB (AB 0;B 0)</sub>
VD: 2 2.3 2.3<sub>2</sub> 6
3 3.3 <sub>3</sub> 3
<i><b>7. Trục căn thức ở mẫu:</b></i>
a) A = A B (B > 0)
B
B
VD: 5 5. 3 5 3
3
3 3. 3
b) 2
2
C <sub>=</sub>C( A B) <sub>(A 0;A B )</sub>
A - B
A ± B
VD: 2 2( 3 1) 2( 3 1) 3 1
2
3 1 ( 3 1)( 3 1)
d) C = C( A B) (A 0;B 0;A B)
A - B
A ± B
VD: 5 5.( 7 2) 5.( 7 2) 7 2
5
7 2 ( 7 2)( 7 2)
<b>VI. Phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, quy tắc bỏ dấu ngoặc</b>
1. A.(B + C) = A.B + A.C
VD: x ( x 1) x. x x.1 x x
2. (A + B).(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D
VD: ( x 2)( x 1) x. x x.1 2. x 2.1 x 3 x 2
3. - (A - B) = -A + B
Ví dụ:
<b>V. Các hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
1. (A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2
Ví dụ: <sub>( x 1)</sub>2 <sub>( x )</sub>2 <sub>2. x.1 1</sub>2 <sub>x 2 x 1</sub>
2. (A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2
Ví dụ: <sub>( x 2)</sub>2 <sub>( x )</sub>2 <sub>2. x.2 2</sub>2 <sub>x 4 x 4</sub>
3. A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A – B)(A + B)</sub>
Ví dụ: <sub>x 1 ( x )</sub>2 <sub>1</sub>2 <sub>( x 1)( x 1)</sub>
4. (A + B)3 <sub>= A</sub>3<sub> + 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3<sub> = A</sub>3<sub> + B</sub>3 <sub>+ 3AB(A + B)</sub>
5. (A - B)3 <sub>= A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3<sub> = A</sub>3 <sub>- B</sub>3 <sub>- 3AB(A - B)</sub>
6. A3<sub> + B</sub>3 <sub>= (A + B)(A</sub>2 <sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>
Ví dụ: <sub>x x 1 ( x) 1</sub>3 3 <sub>( x 1)(x</sub> <sub>x 1)</sub>
7. A3<sub> - B</sub>3 <sub>= (A - B)(A</sub>2 <sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
Ví dụ: <sub>x x 8 ( x )</sub>3 <sub>2</sub>3 <sub>( x 2)(x 2 x 4)</sub>
<b>VI. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử </b>
<i><b>PP1: Đặt nhân tử chung: AB + AC = A(B + C)</b></i>
a) x x x ( x 1)
b) x2<sub></sub> x <sub></sub> x ( x ) 3<sub></sub> 1
<i><b>PP2: Dùng hằng đẳng thức</b></i>
Ví dụ: Với x 0 , ta ln có:
a) x 1 ( x 1)( x 1)
b) 4 x (2 x )(2 x )
c) <sub>x 2 x 1 ( x 1)</sub>2
d) <sub>x 6 x 9 ( x 3)</sub>2
e) <sub>x x 1 ( x ) 1</sub>3 3 <sub>( x 1)(x</sub> <sub>x 1)</sub>
f) <sub>x x 1 ( x )</sub>3 <sub>1</sub>3 <sub>( x 1)(x</sub> <sub>x 1)</sub>
<i><b>PP3: Nhóm hạng tử </b></i>
Ví dụ: Với<i> a </i><i>0, ta ln có:</i>
a) a a a a 1 (a a a ) (a 1) a (a 1) (a 1) (a 1)( a 1)
b) a a a a 1 (a a a ) (a 1) a (a 1) (a 1) (a 1)( a 1)
<i><b>PP4: Kết hợp giữa các PP </b></i>
Ví dụ: Với<i> x </i><i>0, ta ln có:</i>
a) <sub>x</sub>2 <sub>x</sub> <sub>x ( x 1)(x</sub> <sub>x 1)</sub>
b) <sub>x</sub>2 <sub>x</sub> <sub>x ( x 1)(x</sub> <sub>x 1)</sub>
<b>B. Bài tập</b>
<b>Phần I. Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa</b>
<b>Dạng 1: Biểu thức lấy căn là đa thức bậc nhất</b>
<b>Bài 1: Với giá trị nào của x thì các căn thức 2x 3</b> có nghĩa:
<b>Giải: 2x 3</b> có nghĩa khi 2x -3 0 2x 3 x3
2
<i><b>Bài tập tương tự: Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa </b></i>
a) 2x b) 2x c) x 2 d) 2 x
e) 2x 3 f) 2x 5
<b>Dạng 2: BT lấy căn là phân thức (chứa ẩn ở tử hoặc mẫu)</b>
<b>Bài 2: Với giá trị nào của x thì căn thức </b> 3
x 5 có nghĩa
<b>Giải : </b> 3
x 5 có nghĩa khi
3
0
x 5 0 x 5
x 5
x 5 0
a) x 5
3
b) 3
x 5 c)
5 2x
3
d) 2
5 2x
<b>Dạng 3: BT lấy căn có giá trị khơng âm</b>
<b>Bài 3: Chứng minh rằng căn thức </b> <sub>x</sub>2 <sub>2x 1</sub>
ln có nghĩa với mọi giá trị của x:
<b>Giải: </b><sub>x</sub>2 <sub>2x 1 (x 1)</sub>2 <sub>0</sub>
với mọi giá trị của x
Vậy <sub>x</sub>2 <sub>2x 1</sub>
ln có nghĩa với mọi giá trị của x
<b>Giải: a) Do x</b>2<sub> 0 với mọi x nên </sub> <sub>x</sub>2
<b>Bài tập tương tự: Chứng minh rằng căn thức các căn thức sau ln có nghĩa với mọi </b>
a) <sub>x</sub>2 <sub>b) </sub> <sub>x</sub>2 <sub>4x 4</sub>
c) x21 d) x2 2x 2
<b>Dạng 4: Biểu thức tổng hợp</b>
Cách giải: Cần tìm điều kiện cho căn thức, cho phân thức và phép chia có nghĩa
<b>Bài 4: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa </b>
A = x 1 3 x
<b>Giải: Biểu thức A có nghĩa khi:</b>
x 1 0 x 1
1 x 3
3 x 0 x 3
<b>Bài 5: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa </b>
A = 1 1 : x
1 x
x 1 x 1
<sub></sub>
<b>Giải: Biểu thức A có nghĩa khi: </b>
x 0
x 1 0
x 0
x 1 0
x 1
x 0
<sub></sub>
<b>Bài tập tương tự: Tìm điều kiện xác định của mỗi biểu thức sau:</b>
a) A = 1 1
x 2 x 2
b) B = 1 1
x 2 x 1 x 1
c) C = 1 + 1 1- 3
x -3 x +3 x
d) D = 1 1 : 1
x x x x 1
<i><b>Bài 1: Thực hiện phép tính: 50</b></i> 8 2
<b>Giải: 50</b> 8 2 25.2 4.2 2 5 2 2 2 2= (5 2 1) 2
4 2
<b>Bài tập tương tự: Thực hiện phép tính</b>
a)3 <sub>27</sub> <sub></sub> <sub>27 3</sub><sub></sub> <sub>b) </sub> <sub>12</sub><sub></sub> <sub>27</sub><sub></sub> <sub>3</sub>
c) 20 45 5 d) 48 2 75 108
e) 1 20 80 2 45
2 3 f) 20 45 3 18 72
g) ( 20 3 5 80). 5 h) ( 28 2 3 7) 7 84
<b>Dạng 2: Bài tập khử mẫu của biểu thức lấy căn hoặc đưa thừa số ra ngồi dấu căn</b>
<b>Bài 2: Thực hiện phép tính: </b>2 1 5 2
2
<b>Giải: </b>2 1 5 2 2. 2 5 2 2 5 2 4 2
2 2
<b>Bài tập tương tự: Thực hiện phép tính</b>
5 b)
1
3 5 12
3
c) 5 1 1 20 5
52 d)
2 2 3
6 2 4
3 3 2
e) 3 2 6
2 3
f)
6 2a
a 2 6a
a 3 với a > 0
<b>Dạng 3: Trục căn thức ở mẫu</b>
<i><b>Bài 3: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau: </b></i>
a) 4
3 b)
5
3 8 c)
5
5 1 d)
2
3 5<b> e) </b>
2
5 3<b> f) </b>
a
2 a -1(với a > 0)
<b>Bài 4: Thực hiện phép tính: A = </b> 1 1
3 7 3 7
<b>Giải: </b> 1 1 3 7 3 7
3 7 3 7 (3 7)(3 7) (3 7)(3 7)
3 7 3 7 6
3
2 2 2
<b>Bài tập tương tự:</b>
A = 1 1
3 7 3 7 ; B =
2 2
3 5 3 5
C = 1 1
2 5 2 5 D =
2 2
5 2 5 2
E = 1 1
3 5 5 1 ;
a) <sub>5 ; </sub>2 <sub>b) </sub> <sub>( 5)</sub>2
c) ( 2 1) 2
d) <sub>(1</sub> <sub>2)</sub>2
e) (1 5)2 (1 5)2 f) (1 5)2 (1 5)2
<b>Giải: </b> <sub>(1</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2 1</sub>
(vì 1 2< 0)
<i><b>Bài 5: Thực hiện phép tính: </b></i> 4 2 3
<b>Giải: </b> <sub>4 2 3</sub> <sub>( 3 1)</sub>2 <sub>3 1</sub> <sub>3 1</sub>
<b>Bài tập tương tự: Thực hiện phép tính</b>
a) 4 2 3 b) 7 2 6 c) 7 2 6
d) 5 2 6 ; e) 6 4 2 f) 9 4 2
g) 13 4 3 ; h) 5 2 6 5 2 6 i) 4 7 + 4 7
<i><b>Bài 6: Rút gọn biểu thức: (BT dưới dấu căn chứa chữ)</b></i>
A = <sub>3 a</sub>2 <sub>2a</sub>
với a 0
<b>Giải: </b><sub>3 a</sub>2 <sub>2a 3</sub><sub>a</sub> <sub>2a 3a 2a a</sub>
(vì a 0 nên a a)
<b>Bài tập tương tự: Rút gọn các biểu thức sau</b>
a) <sub>9a</sub>2 <sub>3a</sub>
với a < 0 b) (a 2) 2 3a với a > 2
c) <sub>9a + 3a</sub>4 2 <sub>d) </sub> <sub>16a - 2a với a < 0</sub>6 3
c) 9 a 25a 4a3
a 2
với a > 0
c) 2 . x2 2x 1<sub>2</sub>
x 1 4x
<i>, với 0 <x < 1 (Đề số 10-Bộ đề ôn thi tuyển sinh)</i>
d) x2 6x 9
x 3
, với x
<i>-3 (Đề số 35-Bộ đề ôn thi tuyển sinh)</i>
e) <sub>( a 1 1)</sub>2 <sub>( a 1 1)</sub>2
, với a<i>1 (Đề số 34-Bộ đề ôn thi tuyển sinh)</i>
f) x 2 x 1 x 2 x 1 , với x<i>1 (Đề số 31-Bộ đề ôn thi tuyển sinh)</i>
<b>Dạng 5: Bài tập phối hợp giữa các phép biến đổi căn </b>
2 1-
<b>-Giải: A = </b> 1 2 2 1 2 2 1 2 1
2 1 ( 2 1)( 2 1)
+
- = - = + - =
- - +
<b>Bài tập tương tự: Thực hiện phép tính</b>
A = 8 20
3- 5- B =
1 5
20
5 2 5
C = 3( 3 1) 2
3 1
D =
E = <sub>18</sub><sub></sub> <sub>(1</sub><sub></sub> <sub>2)</sub>2 <sub></sub><sub>1</sub> F = <sub>3 12</sub> <sub>27</sub> <sub>( 3 1)</sub>2
G =
2 3
I =
<b>Dạng 6: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn </b>
<b>Bài 8: Thực hiện phép tính: </b> 3 6
1 2
<b>Giải: </b> 3 6 3 3. 2 3(1 2 3
1 2 1 2 1 2
<b>Bài tập tương tự: Thực hiện phép tính</b>
a) 5 55
5
b) 3 6 2 8
1 2 1 2
c) 5 7 5 11 11
5 1 11
d)
5 5
1 5 .
2 5
e) 6 3 1
<sub></sub>
f) 5 : 5
5 55
g) 2 5 5 2 15 5
5 1 3 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
h) 2 3 3 2 3 3
3 1 3 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
i) 2 3 3 2 3 3
3 1 1 3
æ <sub>+</sub> ửổ<sub>ữ</sub> <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+</sub> ỗ <sub></sub>
-ố ứố ứ
<b>Phn III. Bi tp rút gọn biểu thức chứa chữ</b>
<b>Dạng 1: Rút gọn biểu thức dạng phân thức</b>
<b>Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau</b> A = 9
3
<i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x </i>0
<b>Giải: </b>A = 9
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x </i> 3
<b>Bài tập tương tự: Rút gọn các biểu thức sau</b>
A = x + x
<i>x</i> (với x >0) B = 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x </i>0
C = 5
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> với <i>x</i>0;<i>x</i>25 D =
2
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với
0; 4
<i>x</i> <i>x</i>
E = x - 4
2
<i>x</i> (với x 0; x 4 ) F =
x 1
x 2 x 1
(với x 0 )
G = 2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với
0; 1
<i>x</i> <i>x</i> H= 1
1
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x </i>0
I = x x 1
x x
với x>0 K =
3 x 6
x 4
(với
L = 2 4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x</i> 0;<i>x</i> 4
<sub>M </sub>= 2 <i>x</i> 2
<i>x x</i>
với <i>x</i> 0;<i>x</i> 1
N = 3 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x</i>0;<i>x</i>1 P =
1
1
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> với x 0
<b>Dạng 2. Rút gọn biểu thức gồm tổng các phân thức cùng mẫu</b>
<b>Bài 2: Rút gọn biểu thức:</b>
A = 4 2 4 7
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x </i>0
<b>Giải: </b>
A = 4 2 4 7
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x </i> 3
<b> Bài tập tự luyện: Rút gọn biểu thức: </b>
A = 2 4 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x </i>0
B = 2 4 13
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i> 0;<i>x</i> 9
C = 1 3 6
4 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x </i>0
D = 3 2 2 2 1
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với
0; 1
<i>x</i> <i>x</i>
E = 3 1 5 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i>0;<i>x</i>4
F = 2 3 1 3 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i> 0;<i>x</i> 1
G = 4 1 2 2 2x-1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x </i>0
H = 1 3 1 2 5
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x </i>0
<b>Dạng 3: Rút gọn biểu thức gồm tổng các phân thức khác mẫu</b>
<b>Dạng 3.1: Đưa các phân thức về cùng mẫu bằng cách rút gọn</b>
<b>Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau (Rút gọn đưa về cùng mẫu) </b>
P= 3 9
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x </i>0
<b>Giải: </b>
P =
2 2
2
3 3
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
3 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x + x x - 4
A =
2
<i>x</i> <i>x</i> (Với x > 0)
x + x x - 9
B =
3
<i>x</i> <i>x</i> (Với x > 0; x 9 )
C = x - x x -1
1
<i>x</i> <i>x</i> (Với x > 0; x 1) D =
2 x - 4
2
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> (Với x > 0)
E = 3 x 6 3
x 4 x 2
(Với x 0; x 4 )
2x
-E =
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (Với x > 0; x 1)
<b> F = </b> x 1 x x
1 x
x 2 x 1
(Với x 0; x <b>1) </b>
H = 2x 5 2x 2
2 x 1 1 2 x
(Với x 0; x 1/4)
<b>Dạng 3.2: Đưa các phân thức về cùng mẫu bằng cách quy đồng mẫu</b>
<b>Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau </b>
P = 1 1
x 1 x 1 ,với x 0, x 1
P= 1 1 x 1 x 1
x 1 x 1 ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1)
x 1 ( x 1)
( x 1)( x 1)
x 1 x 1
( x 1)( x 1)
2
<b>Bài tập tương tự:</b>
A =
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> với <i>x</i> 0;<i>x</i> 4
B =
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i>0;<i>x</i>9
C = 1 1
x 1 x với x >0
D = 3 5 2
5 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x </i>0, với x >0
E = 2 1
x 2 x x 2 , với x >0, x 4
F = 3 x 6
x 4
x 2
, với x 0, x 4
G = x 2 x 2 4 x 5
x 4
x 2 x 2
, với x 0, x 4
I = 2 3 9
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
P = 1 1 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i> 0;<i>x</i> 1
Q = 2
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> với
0; 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Dạng 4: Rút gọn biểu thức gồm tích hoặc thương các phân thức</b>
<b>Bài 5: Rút gọn biểu thức sau: P = </b> x .x 9
x
x 3
<b>Giải: P =</b> x .x 9 x (x 9) x ( x 3)( x 3) x 3
x
x 3 ( x 3)x ( x 3) x x x
<b>Bài tập tương tự:</b>
A = x 2 x 9.
x 3 x 2
B = x 1: x 1
x x x 2 x 1
C = x : 1
x 4 x 2
<b>Dạng 5: Rút gọn biểu thức chứa tổng, tích và thương </b>
<i><b>Bài 6: Rút gọn các BT sau: (Rút gọn và đưa về HĐT số 3)</b></i>
<i> P = </i> 1 x x . 1 x x
x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
(Với x 0; x 1 )
HD giải:
P = 1 x x . 1 x x
x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>=</i> 1 ( 1) . 1 ( 1)
1 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài tập tương tự:</b>
A =
<i>x</i> , với x > 0
B = 1
1
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> , với x 0; x 1
C = 1 x x . 1 x x
1 x 1 x
<sub></sub> <sub></sub>
,với x 0; x 1
D = a 1 2 . a a 1
a 1 a 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> , với
a 0;a 1
E = a 4 4 . a 2 a 2
a 2 a 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>, với
a 0;a 4
P = 3 x 6 x . x 3
x 4 x 2 x 9
(Với x 0;x 4, x 9 )
<b>Giải: P = </b> 3 x 6 x : x - 9
x - 4 x 2 x 3
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3( x 2) x
:
x 2 x 3
x 2 x 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 x 1 1
.
x 2 x 3 x 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Bài tập tương tự:</b>
A =
2
1 a a 1 a
a .
1 a
1 a
<sub></sub> <sub></sub>
(Với a 0;a 1 )
B = a a 1 a a 1 :a 2
a a a a
(Với a 0;a 1 )
C =
2 2
x x x x
x 1
x x 1 x x 1
(với x0)
D = a a : a 1
a 1
a 1 a a
<sub></sub>
(với a 0;a 1 )
<i><b>Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau (Quy đồng mẫu số) </b></i>
P = 1 1 .a 4
a 2 a 2 a
, với a>0; x
4
<b>Giải: P = </b> a 2 a 2 .a 4
( a 2)( a 2) ( a 2)( a 2) a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a 2 a 2 a 4 2 a a 4
. . 2
a 4
( a 2)( a 2) a a
<b>Bài tập tương tự:</b>
A = 1 1 .1 a
a 1 a 1 a
, với
a 0;a 1
B = x 4 : x 16
x 4 x 4 x 2
, với x0; x 16
C = 1 1 : x
x 1 x x x 2 x 1
,với x > 0
<b>Bài 9: Rút gọn biểu thức sau </b>
P = <sub>1 - x 1 + x</sub>1 + 1 . 1 - 1<sub>x</sub>
(với x1 và x >0)
Giải: P
)( ) )( )
1 + x <sub> + </sub> 1 - x <sub> . </sub> <sub> - </sub> 1
(1 - x 1 + x (1 + x 1 - x x
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ 1
)( )
1 + x 1 - x
= .
(1 - x 1 + x
2 1
)( ) .
(1 - x 1 + x
<i>x</i>
<i>x</i>
2
=
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài tập tương tự:</b>
A = 1 1 1 3
x 3 x 3 x
(với x
0; x 9)
B = 1 1 : 1 1
x 1 x x x
(Với
x 0;x 1 )
C = x 1 : 1 2
x 1 x x x 1
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
(Với x 0;x 1 <sub>)</sub>
D = 3 x 6 : 1 3
x 4 x 4
x 2
(Với x 0;x 4 )
E = x 2 : 2 1
x 2 x 2 x x 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
(với x >0 và x4)
F = x 3 x 4 : 2 x 7
x 9 x 3 x 3
<sub></sub> <sub></sub>
(Với x 0; x 9 <sub>)</sub>
3 x 6 1 5
G : 2
x 4 x 3 x 3
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
(Với x 0; x 9 )
H = x 4 3 : x 2 x
x 2 x x 2 x x 2
<sub></sub> <sub></sub>
(Với x 0; x 4 )
I = 1 2 x 2 : 1 2
x 1
x 1 x x x x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
(Với x 0;x 1 )
K = 1 1 .x x
x 1 x 2 x 1 x
<sub></sub>
(Với
x 0; x 1 <sub>)</sub>
M = 1 1 : x
x 4 x 4 x 4 x 2 x
<sub></sub>
(Với
x 0;x 4 )
<b>Phần IV. Các bài tập tổng hợp</b>
<b>Dạng 1: Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của biến</b>
<b>Bài 1: Cho biểu thức P = </b> 1 :
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(với x >0)
a) Rút gọn P
b) Tính P khi x = 4;
c) Tính P khi x = 3 - 2 2
<b>Giải: Với x > 0, ta có:</b>
a) P 1 . :
( 1) ( 1) ( 1)
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1
:
( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1
.
1
( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b) Với x = 4, ta có P = 4 4 1 7
2
4
c) Với x = 3 - 2 2
P = 3- 2 2 2 1 1 3 2 (3 2)( 2 1) 1 2 2
2 1 2 1 ( 2 1)( 2 1)
<b>Bài 2: Cho </b>A = 1 : 1 2
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(với x>0; x1)
a) Rút gọn A (KQ: <i>x</i> 1
<i>x</i>
)
b) Tính giá trị của A biết x = 6 - 2 5
<b>Bài 3 : Cho biểu thức: K = </b> x - 2x - x
x - 1 x - x với x >0 và x1
1) Rút gọn biểu thức K
2) Tìm giá trị của biểu thức K tại x = 4 + 2 3
<b>Bài 4: Cho biểu thức A = </b> 1 : 1 2
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với a > 0, a 1
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A khi <i>x </i>2 2 3 .
<b>Bài 5: Cho biểu thức A =</b>
1
2
1
1
:
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
với a > 0, a 1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi a = 2011 - 2 2010.
<b>Dạng 2: Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biến khi biết giá trị của BT</b>
<b>Bài 6: Cho biểu thức A = </b> 2 3 9
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(với x0; x9)
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = 1
3
<b>Bài 7: Cho biểu thức</b>
P = x + 1 + 2 x + 2 + 5 x
4 - x
x - 2 x + 2 với x ≥ 0, x ≠ 4.
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P = 2.
<b>Bài 8: Cho biểu thức: C = </b> x -1 -2 x 2
x +1 x 1
b) Tìm x để C = x – 5
<b>Bài 9: </b>Cho biểu thức: B =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
1
2
với x > 0.
a) Rút gọi biểu thức B.
b) Tìm x để B = 0.
<b>Bài 10: Cho biểu thức D =</b> x 1 1 x
2 x 2 2 x 2
, với x 0; x 1
a) Rút gọn D
b) Tìm x để D = 3
<b>Bài 11: Cho biểu thức: Q = </b> <sub></sub>
<b>Dạng 3: Rút gọn biểu thức và giải bất phương trình</b>
<b>Bài 12: Cho B = </b> x 1 : 1 2
x 1 x x x 1
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
a) Rút gọn B
b) Tìm x để B < -1
<b>Bài 13: Cho biểu thức: P = </b>
1
với a > 0, a 1
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm a để P > - 2
<b>Bài 14: Cho biểu thức P = </b> 1 1 : x
x + x x 1 x + 2 x 1
với x > 0.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị của x để P > 1
2.
<b>Bài 15: Cho biểu thức A = </b> a a : a 1
a - 1
a 1 a + a
<sub></sub>
<sub></sub>
với a > 0, a
1.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của a để A < 0.
<b>Bài 16: Cho P = </b> 1 1 1 3
3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
(với a> 3; a 9)
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị của a để A > 1
3
<b>Bài 17: </b>Cho biểu thức: P = <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i><sub>a</sub>a</i> <i><sub>a</sub>a</i>
9
7
3
3
1
3
b) Tìm a để P < 1.
<b>Dạng 4: Rút gọn biểu thức và tìm giá trị nguyên của biến để BT có giá trị</b>
<b>nguyên</b>
<b>Bài 18: </b>Cho biểu thức: P = a a - 1 - a a + 1 : a +2
a - 2
a - a a + a
với a > 0, a 1, a 2.
1) Rút gọn P.
2) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên.
<b>Bài 19: Cho biểu thức: P = </b> x -1 3 x- :
x -1 x 1 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. với x > 0; x 1
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị x nguyên để P nguyên
<b>Bài 20: Cho biểu thức Q =</b> x 2 : x
x 1 x x x 1
, với x > 0; x 1
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị x nguyên để P nguyên
<b>Bài 21: Cho biểu thức P = </b> 1 1 : x
x - x x 1 x - 2 x 1
(với x > 0, x
1)
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
<b>Dạng 5: Một số dạng khác</b>
<b>Bài 22:</b> Cho biểu thức : P = : <sub>2</sub> 1
1
1
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Với x0 và x1
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng P > 0 với mọi x 0 và x 1
<b>Bài 23: Cho biểu thức P </b> 1 1 : 1
x 1 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(với x 0)
a) Rút gọn P
b) So sánh P và 1
<b>Bài 24: </b>Cho biểu thức : P = 3 2( 3) 3
2 3 1 3
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với <i>x </i>14 6 5
c) Tìm GTNN của P
<b>Bài 25: Cho biểu thức P = </b> 1 2 2
x 1 1
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
2
x 0
a = x
x = a
<b>2. Bài tập</b>
<i><b> Dạng 1: Phương trình dạng </b></i> <i>f x</i>( )<i>g x</i>( )
<i><b>Bài 1: Giải phương trình</b></i>
a ) 25<i>x </i>35
b) <sub>(</sub><i><sub>x </sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>9</sub>
<b>Giải:</b>
b) <sub>(</sub><i><sub>x </sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>9</sub>
<i>x</i> 3 9 <i>x<sub>x</sub></i> 3 9<sub>3</sub> <sub>9</sub>
<b> </b>
3 9 12
3 9
3 9 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Vậy phương trình có hai nghiệm </b><i>x</i>1 12;<i>x</i>2 6
<b>Bài 2: Giải phương trình: </b> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1
<b>Giải: </b> 2 2
1
1 0 1
(1) 0
( 1) 1 3 0
3
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3
<i>x</i>
Vậy phương trình có tập nghiệm là S =
1) 3 <i>x</i> = 12 2) 3<i>x </i>75 0
3) <sub>4</sub><i><sub>x </sub></i>2 <sub>6</sub> 4) <sub>(2</sub><i><sub>x </sub></i><sub>1)</sub>2 <sub>3</sub>
5) <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 6</sub>
6) <i>x</i>2 2<i>x</i>4 2
7) <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
8) <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> 1<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> 1;
9) <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
10) <i>x</i>26<i>x</i>9 3 <i>x</i>1
11) <sub>4(1 6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 )</sub><i><sub>x</sub></i>2 2 <sub>8</sub>
12) 5 15 15 2 1 15
3 <i>x</i> <i>x</i> 3 <i>x</i>
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 14) 25 25 15 1 6 1
2 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Dạng 2: Phương trình dạng =</b></i>
<b>Bài 3: Giải phương trình</b>
<b> </b> 2<i>x</i> 3 4<i>x</i> 7
<b>HD giải: - Điều kiện: x</b> 7
4
<b> - Bình phương hai vế rút gọn ta được x = 5</b>
<b>Bài tập tương tự: Giải phương trình</b>
1) 3<i>x</i> 1 2 2 <i>x</i>
2) 3 5 2 <i>x</i> 2<i>x</i>1
3) <i>x</i> 2 3 <i>x</i> 4 0
4) 3 <i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i>
<i><b>Dạng 2: Phương trình dạng + = g(x)</b></i>
(1) + = 5
Điều kiện: 3 0 2
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> (*)
Với điều kiện (*) phương trình có hai vế khơng âm nên ta bình phương hai vế ta có:
2x + 1 + 2 = 25
2 = 24 - 2x (2)
Điều kiện để (2) có nghĩa: 12 - x 0 x 12 (**)
x2<sub> + x - 6 = 144 - 24x + x</sub>2
25x = 150 x = 6 (thỏa mãn (*) và (**))
Vậy phương trình có tập nghiệm là S =
<b>Bài 5: Giải phương trình.</b>
= + (1)
Điều kiện :
1 0
12 0 7 12
7 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(*)
Với điều kiện (*) phương trình (1) có hai vế khơng âm nên ta bình phương hai vế.
(1) x + 1 = 12 - x - 7 +
2 = x + 4 (2)
Với (*) thì hai vế của p.trình (2) khơng âm ta bình phương hai vế của (2) ta được:
(2) 4 (- x2<sub> + 19x - 84) = x</sub>2<sub> - 8x + 16</sub>
5x2<sub> - 84x + 352 = 0</sub>
D' = 1764 - 1760 = 4 > 0 Þ = 2
Phương trình (3) có hai nghiệm: x1 = , x2 = 8
Đối chiếu với (*) ta có x = 8 thõa mãn
<b>Bài tập tương tự: Giải phương trình</b>
1) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9 3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>
2) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4 2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>
3) 3<i>x</i> 2 <i>x</i> 13;
4) 3<i>x</i> 2 <i>x</i>1;
5) 2 <i>x</i>1 3 5 <i>x</i>2 13
6) x + 2 <i>x </i> 1 + = 2
7) + = 1
8) 3<i>x</i>4 2<i>x</i> 1 <i>x</i>3 ;
9) - =