Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tạo họa tiết trang trí hình vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.71 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN :4</b>



<b>Thứ</b> <b>Tiết</b> <b>Mơn</b> <b> Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b>


<b>1</b> <b>Chào cờ </b>


<b>2</b> <b>Đạo đưc</b> <b>Gọn gàng , sạch sẽ (tt)</b>


<b>3</b> <b>Học vần </b> <b>m- n</b>


<b>4</b> <b>Học vần </b> <b>m-n </b>


<b>5</b> <b>Thủ công </b> <b>Xé dán hình vuông , hình tròn </b>


<b>Ba</b>


<b>1</b> <b> Thể dục</b> <b>Đội hình đội ngũ – trị chơi </b>


<b>2</b> <b>Học vần </b> <b>d-đ </b>


<b>3</b> <b>Học vần </b> <b>d-đ</b>


<b>4</b> <b>Tốn </b> <b>Bằng nhau , dấu =</b>


<b>5</b>
<b>Tư</b>


<b>1</b> <b>Học vần </b> <b>T -th </b>



<b>2</b> <b>Học vần </b> <b>t-th </b>


<b>3</b> <b>Tốn </b> <b>Luyện tập </b>


<b>4</b> <b>TN_XH </b> <b> Bảo vệ mắt , tai </b>


<b>5</b>
<b>Năm</b>


<b>1</b> <b>Học vần </b> <b>Ôn tập </b>


<b>2</b> <b>Học vần </b> <b>// </b>


<b>3</b> <b>Toán </b> <b>Luyện tập chung </b>


<b>4</b> <b>Aâm nhạc</b> <b>Oân tập : mời bạn vui múa ca – Tro chơi </b>


<b>5</b>


<b>Sáu</b>


<b>1</b> <b>Mỹ thuật </b> <b>Vẽ hình tam giác </b>


<b>2</b> <b>Tập viết </b> <b>Tuần 3 : lễ . cọ , bờ , hổ </b>


<b>3</b> <b>Tập viết </b> <b>Tuần 4 :mơ , do , ta , thơ </b>


<b>4</b> <b>Tốn </b> <b>Số 6</b>


<b> 5</b> <b>Sinh hoạt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tiết : 2</i>


<i>Mơn : Đạo đức </i>


<i>Tên bài dạy : Gòn gàng , sạch sẽ </i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>(Như tiết 1 – Bài 2 )</i>
<b>II/ Tài liệu tham khảo:</b>


Vở bài tập đạo đức, bài hát rửa mặt như mèo…
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> * Hoạt động 1 :HS làm bài tập 3</b>
- GV yêu cầu HS quan sáttranh bài
tập 3 và trả lời câu hỏi.


-Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
-Bạn có gọn gàng, sạch sẽ khơng?
-Em có muốn làm như bạn khơng ?
-> GV kết luận :chúng ta nên làm như
các bạn nhỏ trong tranh 1,2,3,4,5,6,7,8
<b> * Hoạt động 2 :</b>


- GV nhận xét và tuyên dương các đôi
làm tốt



<b> </b>


<b> * Hoạt động 3:</b>


- GV hỏi: lớp mình có ai giống” mèo”
khơng? Chúng ta đừng ai giống mèo
nhé!


<b>* Hoạt động 4: GVhướng dẫn Hs đọc </b>
<i>câu thơ “Đầu tóc em chải gọn gàng.</i>
<i>Aùo quần sạch sẽ ,trông càng thêm yêu”</i>


HS quan sát trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của GV


HS trình bày trước lớp
HS nhận xét bổ sung


HS từng cặp giúp nhau sửa quần áo


Cả lớp hát bài hát rửa mặt như mèo


<i>Tiết : 2+3</i>



<i>Môn : Học vần </i>



<i>Tên bài dạy : n- m </i>


<b>A / Mục têu yêu cầu :</b>


<i><b>- HS đọc được : n – m – nơ - mơ và câu ứng dụng .</b></i>



<i><b>- HS viết được :n - m – nơ – mơ ( viết ½ số dịng quy định ) </b></i>
<i><b>- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má </b></i>


<b>* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .</b>
<b>B / Chuaån bò :</b>


- Tranh minh hoạ bài học


<b>C / Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ KTBC: </b>


- GV cho HS đọc và viết : a – I – bi –cá
- GV cho HS đọc câuứng dụng


GV nhận xét đánh giá.
<b>II/ Dạy học bài mới</b>


<b> TIẾT 1</b>
<b> 1/Giới thiệu bài :(tương tự các bài trước)</b>
GV chúng ta học các chư õvàâm mới m n. GV
viết lên bảng n , m


<b> 2/ dạy chữ ghi âm</b>


 chữ n<b> : ( Các bước thực hiện như bài trước </b>
<b>a) Nhận diện chữ:</b>


- Chữ n gồm hai nét nét móc xi và nét móc


hai đầu


- GV hãy tìm n trong bộ chữ


<b> b) Phát âm ghép tiếng đánh vần tiếng:</b>
<i> + Phát âm :</i>


- GV phát âm mẫu n ( đầu lưỡi chạm lợi, hơi
thoát ra qua cửa miệng lẫn mũi)


- GV chỉnh sữa phát âm cho HS
<i>+ Đánh vần :</i>


-Vị trí của các chữ trong tiếng khố nơ
- Đánh vần nờ- ơ- nơ


 Chữ m :(<i> Quy trình tương tự )</i>


-Chữ m gồm hai nét móc xi và nét móc
hai đầu


- So sánhchữ n với m


-Phát âm: hai mơi kép lại rồi bật ra , hơi
thốt ra qua cả miệng lẫn mũi


- Viết lưu ý nét móc xi thứ hai rộng hơn
nét móc xuôi thứ nhất


<b>c) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng :</b>


- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng


- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS kết
hợp giải nghĩa một số tiếng


-Gv viết từ ứng dụng


- GV có thể giải thích từ để HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu


2-3 HS đọc và viết
1 HS đọc câu ứng dụng


HS đọc theo GV n-nơ , m – mơ


HS tìm chữ n


HS nhìn bảng phát âm n
HS đọc cá nhân , nhóm , lớp.
HS nơ có nờ đứng trước ơ đứng
sau


HS nờ- ơ –nơ


Giống :đếu có nét móc xi vá
nét móc hai đầu


Khác :m có nhiều nết hơn n
HS lần lược phát âm n-nơ, m –



HS đọc theo cá nhân, nhóm lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> d) Hướng dẫn viết chữ :</b>


Hướng dẫn viết ( chữ đứng riêng)


- GV viết mẫu: n theo khung ô li được phóng
to ,vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
- Hướng dẫn viết chữ kết hợp


- GV nhận xét sửa chữa


<b> TIẾT 2</b>
<b>3/ Luyện taäp:</b>


<b> a) Luyện đọc:</b>
<i><b>- Luyện đọc lại tiết 1</b></i>
<i><b>-Đọc câu ứng dụng</b></i>


+ GV treo tranh yêu cầu HS quan sát và trả lời
câu hỏi: tranh vẽ gì ?


GV cơ có câu ứng dụng minh hoạ cho bức tranh.
+ GV giải thích từ “ no nê “


+ GV chỉnh sửa cách đọc cho HS
+ GV đọc mẫu.


<b> b) Luyện viết:</b>


<b> c) Luyện nói :</b>


- GV hôm nay , chúng ta luyện nói với chủ đề
bố mẹ , ba má.


GV đặt câu hỏi gợi ný giúp HS phát triển lời nói
tự nhiên.


+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ
mấy?


+Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
<b>III/ Củng cố - dặn dò:</b>


- GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- Dặn dị.


HS viết trên không và viết
bảng con n –nô


Đọc tư øno, nô, nơ, mo , mô, mơ.
Ca nô , bó mạ.


HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ
2-3 HS đọc câu ứng dụng
- HS viết vào vở tập viết


HS má,mẹ,mạ…


HS kể về gia đình mình


HS đọc theo u cầu của GV
<b>******************************* </b>


<i>Tiết : 4 </i>



<i>Môn : Thủ công </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> I/ Mục tiêu </b>



- Biết cách xé , dán hình vng .


- Xé, dán được hình vng . Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán có
thể chưa thẳng .


* Với HS khéo tay có thể xé được hình vng thẳng và nhiếu kích thước khác .


<b>II/ Chuẩn bị </b>



1/ Chuẩn bị của giáo viên
Bài mẫu , giấy màu , giấy nền
2/ Chuẩn bị của học sinh


Giấy màu , giấy nháp có kẻ ô , hồ daùn


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>




<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



<b> 1/ Gv hướng dẩn hs nhận xet quan sát </b>
-Gv cho học sinh xem bài mẫu và giảng
giải muốn xé , dáng được hình bơng hoa ,
lọ hoa , hình các con vật , hình ngơi nhà và
cả các bức tranh , các em cần phải học
cách xé , dán các hình cơ bản sau : các hình
cơ bản là hình vng , hình trịn , hình chữ
nhật , hình tam giác , hình trịn


-Gv đặc câu hỏi :các em hãy quan xát và
phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có
dạng hình vng , hình trịn


<b> 2/ Gv hướng dẫn mẫu </b>


<i><b> a/ vẻ và xé dán hình vuông </b></i>


+ Gv làm mẫu các yhao tác vẽ và xé
-Lấy 1 tờ giấy thủ công màu nâu sẫm ,
đánh dấu , điếm ơ và vẽ một hình vng có
cạnh 8 ơ


-Gv làm thao tác xé từng cạnh một như
hình chữ nhật


-Sau khi xé xong , lật mặt màu cho hs quan
sát



-Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
-Lần lược xé dán 4 cạnh cụa hìnhn vng
và theo hình vẻ sau đó xé dần dần , chỉnh
sửa thành hình trịn


-Gv nhắc hs lấy giấy nháp có kẻ ô , tập


Hs quan sát hình mẫu và chú ý theo
dõi


Hs quan sát và tìm những vật có hình
trón , hình vng


Hs lấy giấy vở có kẻ ô vừa theo dõi
vừa thực hành theo gíao viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đánh dấu , vẽ xé gình trịn từ hình vng có
cạnh 8 ơ


<b> b/ Hướng dẫn dáng hình</b>


-Sau khi xé được hình vng và hình trịn
gv hướng dẩn dán hình


- Xếp hình
- Dán


<b> 3/ Hs thực hành </b>


-Gv quan sát hướng dẫn thêm những học


sinh cịn gập khó khăn


-Gv phải nhắc nhở hs phải sấp xếp hình cân
đối sau khi dán


<b>IV/ Nhận xét dặn dò </b>


<b> 1/ Nhận xét chung tiết học </b>
<b> 2/ Đánh giá sản phẩm </b>
<b> 3/ dặn dò </b>


Hs thực hành xé trên giấy màu sau khi
quan sát theo dõi các thao tác hướng
dẫn của giáo viên và đã thực hành
bằng giấy nháp


Thứ ba, ngày tháng năm 2010



<i>Tiết : 2+3</i>



<i>Môn : Học vần </i>


<i>Tên bài dạy : d- đ </i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>- HS đọc được : d – đ – đê – đị và câu ứng dụng .</b></i>
<i><b>- HS viết được : d – đ – đê – đị </b></i>


<i><b>- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa . </b></i>
<b>* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .</b>



<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bộ thực hành tiếng việt, tranh minh hoạbài học


<b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt đông của trò</b>


<b>I/ KTBC:</b>


- GV cho HS đọc và viết : n- nơ, m-mơ
- GV cho HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét – đánh giá
<b>II/ Dạy –Học bài mới</b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


- HS đọc n- nơ, m-mơ trên bảng con
2HS viết n-nơ, m-mơ tren bảng lớp
HS viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì?


- GV ghi bảng và hỏi có chữ và dấu thanh
nào chúng ta đã học?


-GV hôm nay chúng ta học hai âm chữ mới
d đ



<b>2/ Dạy chữ ghi âm</b>
 Chữ D :
<b> a/ Nhận diện chữ</b>


- GV hướng dẫn HS phát hiên chữ d in và
chữ d thường. Chữ d in gồm nét cong hở
trái và nét sổ thẳng,d thường gồm nét cơng
hở trái và nét móc ngược dài.


- So sánh d với a


<b>b/ Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng</b>
<i> +Phát âm:</i>


-GV phát âm mẫu và hưóng dẫn HS
-GV chỉnh sửa phát âmcho HS
<i> + Ghép tiếng và đánh giá vần tiếng</i>
-Gv đã đã có chữ d hãy tìm âm ê để ghép
lại được tiếng dê


- GV gheùp


GV chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>* Chữ Đ (Qui trình tương tự như d)</b>
- đ gồm chữ d và thêm một nét ngang.
- So sánh d với đ


- Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra
có tiếng thanh



<b>c/ Đọc tiếng và từ ngữ ứng dụng</b>


- GV hãy đọc cho cô các tiêng ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa của tiếng
- GV ghi bảng tiếng ứng dụng
- GV cho HS tìm tiếng có chứa âm


vừa học


- Cho HS phân tích tiếng da đi
- GV giải thích từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS


HS dê, đò


HS chữ ê o và thanh dấu huyền
HS đọc d-dê, đ-đị


Giống : đều có nét cong hở phải và
nét móc ngược


Khác : nét móc ngược ở chữ d dài hơn
chữ a


HS tìm chữ d trong bộ thực hành
HS quan sát nhìn bảng phát âm
HS đọc cá nhân,â nhóm, lớp
HS ghép d- ê –dê



HS đọc và phân tích
HS đánh vần d- ê-dê


- HS tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> d/ Hướng dẫn viết chữ d</b>
.Viết chữ ghi âm d- đ
- GV viết mẫu d -đ
. Viết tiếng dê - đò


- GV viết mẫu tiếng dê – đò
- GV sửa chữa nhận xét cho HS


<b> TIẾT 2</b>
<b> 3/Lện tập:</b>


<b>a/ Luyện đọc</b>
<i>+ Đọc lại tiết 1 </i>
<i>+Đọc câu ứng dụng</i>


- GV treo tranh yeuâ cầu HS trả lời câu hỏi
tranh vẽ gì?


- Đó chính là nội dung câu ứng dụng hơm
nay:Dì Na đi đị bé và mẹ đi bộ


-V chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS


-Trong câu ứng dụng từ nào có chứa âm
mới học?



GV đọc mẫu câu ứng dụng
<b>b/ Luyện viết</b>


<b>c/ Luyện nói:</b>


-GV chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là gì?


<i>-GV đặt câu hỏi gợi ý</i>
+Tranh vẽ gì ?


+ Con biết loại bi nào ?Bi ve có gì khác so
với các loại bi khác?


+ Con có hay chơi bi không?Cách chơi như
thế nào?


+Con đã nhìn thấy dế bao giờ chưa? Dế
sống ở đâu ? Dế thướng ăn gì ?Tiếng dế
kêu có hay khơng?Con có biết truyện nào
kể về dế không?


+ Cá cờ thường sống ở đâu ?Cá cờ thường
có màu gì?


+ Con có biết cắt lá đa như trong tranh là
đồ chơi gì khơng?


<b>3/ Củng cố dặn dò</b>


-GV chỉ bảng HS đọc bài


HS viết trên không
HS viết bảng con
HS xem chữ mẫu


2HS viết bảng lớp. Lớp viết bảng con


HS đọc lại bài tiết một


Hs đọc theo cá nhân nhóm lớp


HS quan sát tranh vẽ và trả lờiem bé
được mẹ dắtđi trên bờ sôngđang vẫy
tay chào người đi đò


HS đọc câu ứng dụng cá nhân
,nhóm,lớp


HS dì,đi đị


HS viết vở tập viết
HS dế cá cờ bi ve lá đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Dặn dò - HS đọc nối tiếp nhau
********************************************

<i>Tiết : 4 </i>



<i>Môn : Tốn </i>




<i>Tên bài dạy : Bằng nhau . dấu = </i>


<b>A . Mục tiêu : </b>


- Nhận xét sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng với chính nó ( 3=3 ;4 = 4 )
- Biết sử dụng từ “Bằng nhau ”, “dấu = ”khi so sánh các số .


- Thực hiện BT 1,2,3 .


- HS khá giỏi thực hiện BT 4
<b>B . Đồ dùng dạy học :</b>


- Đồ vật hoặc vật thật


<b>C . Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>
<b>I / Kiểm tra bai’ cũ</b>


- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện ở
BC


- GV chữa bài
<b>II / Dạy bài mới :</b>


<b> 1. Nhận biết quan hệ bằng nhau :</b>
<i><b> a. Hướng dẩn HS nhận biết 3=3 :</b></i>


- Hướng dẫn Hs quan sát tranhvẽ của bài học
trả lời câu hỏi :



+ Có 3 con bướm ,3 khóm cây có mõi con
hươu lại có 1 khóm cây ( và ngược lại ) nên số
con hươu bằng số khóm cây ta có 3=3


+ Có 3 chấm trịn xanh , có 3 châm trịn trắng ,
cứ mỗi chầm trịn xanh lại có duy nhất . Vậy ta
có 3 =3 .


-Gv giới thiệu “ba bằng ba” viết như sau : 3 = 3


<i><b>b. Hướng dẩn nhận biết 4= 4 :(tương tự 3 = 3 ) </b></i>


- Nêu vấn đề : Ta biết 3 = 3 vậy có hể nêu ngay
4 =4 không ?


- Hướng dẩn HS giải thích 4 =4 bằng nhau


<i><b>c. GV cho HS nêu vấn đe:à tương tự phần b , </b></i>


chẳng hạn để giải thích 2=2 từ đó kết quả thành
,mõi số bằng chính số đó và ngược lại nên
chúng bằng nhau ( 3=3 , 4=4 , 2= 2 ,… )


<b>2 / Thực hành :</b>


<b> Bài 1 :HD học sinh viết dấu bằng vào giữa </b>


2 soá


- HS thực hiện BT



Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Hs theo dõi


Hs đọc ba bằng ba


- HS đọc KQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Baøi 2 : DH HS nêu nhận xét rồi viết kết </b>


quả nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống .


<b> Bài 3 : G hưóng dẫn HS cách thực hiện và </b>


nhận xét KQ


<i><b>* GV HD cho HS khá giỏi thực hiện BT 4 </b></i>
- GV hướng dẫn yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài


<b>3/ Củng cố ,dặn dò : </b>


Hs nhận xét kết quả váo ô vuông
Hs nêu cách làm baøi


Hs chữa bài


Hs nêu cách làm và chữa bài



***************************


Thứ tư, ngày tháng năm 2010



<i>Tieát : 1+2</i>



<i>Môn : Học vần </i>



<i>Tên bài dạy : t – th </i>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


<i><b>- HS đọc được : t- th – tổ - thỏ và câu ứng dụng .</b></i>
<i><b>- HS viết được : t- th – tổ -thỏ </b></i>


<i><b>- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ổ , tổ .</b></i>
* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .


<b>B/ Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bìa học hoặc thật


<b>C/ Cáchoạt động dạy học chủ ye</b>áu :


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị </b>


<b>I / Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV choHS đọc và viết lại : d – đ và câu
ứng dụng .



Gv nhận xét , cho điểm .
<b>II/ Dạy bài mới :</b>


<b> TIẾT 1 :</b>
<b> 1 . Giới thiệu bài :</b>


Gv : Chúng ta học các chữ và âm mới
T – TH .


GV ghi bảng .
<i><b> a . Nhận diện chữ :</b></i>


<b> + Chữ T : Gồm nét xiên phải ,nét </b>
móc ngược và 1 nét ngang .


- So sánh t với d


- Giống và khác nhau chổ nào ?
<b> b. Phát âm vàđánh vần :</b>


-2-3 HS đọc và viết : d-đ


1 HS đọc câu ứng dụng .: dì na đi đị ,
bé và bà đi bộ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Phát âm :


- Gv phát âm mẫu T ( đầu lưỡi chạm
răng rồi bật ra khơng có tiếng thanh )


- Gv chỉnh sửa phátâm cho HS


* Đánh vần :


- Vị trí của các chữ trong tiếng khoá tổ .
- Đánh vần : tờ –ô – tô –hỏi –tổ .


<b> + Chữ TH : </b>


- Chữ th là chữ ghép từ 2 con chữ T –
H ( T đứng trước H đứng sau )
- So sánh T – TH .




-- Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng rồi
bật mạnh khơng có tiếng thanh .
<i><b>c. Đọc tiếng ,từ ngữ ứng dụng :</b></i>
<i> * Đọc tiếng ứng dụng :</i>


- Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
<i> * Đọc từ ứng dụng </i>


- Gv giải thích từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu .


<i><b>d . Hướng dẫn viết chữ :</b></i>


+ Hướng dẩn viết chữ :(chữ đứng riêng )
- Gv viết mẫu :t – th – tổ – thỏ


+ Hướng dẩn viết tiếng :


- Gv nhận xét và chữa lổi cho HS

<b>TIẾT 2</b>


<b> 3 / Luyện đọc :</b>


<i><b> a. Luyện đọc : </b></i>


- Luyện đọc lại các âm đã học tiết
trước .


- Đọc câu ứng dụng .


- Gv cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét chỉnh sửa lổi cho HS
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng


<i><b> b. Luyện viết :</b></i>


- GV cho HS viết vào vở tập viết .
<i><b> c. Luyện nói :</b></i>


- GV có thể đặt câu hỏi gợi ý :
+ Con gì có ổ ?


Hs nhìn bảng phát aâm


Tổ : âm T đứng trước âm ô đứng sau
dấu hỏi trên chữ ô



Hs đọc TH


Giống : đều có chữ T
Khác : th có thêm H ở sau .
Hs đọc cá nhân , nhóm , lớp
2-3 HS đọc các từ ứng dụng


Hs vieát trên không .
Hs viết vào bảng con


Hs lần lược đọc T – TH
Đọc từ ứng dụng


Hs nhận xét về tranh minh hoạ của
câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Con gì có tổ ?


+Các con vật nào có ổ , tổ con người
ta có gì để ở ?


+ Em có nên phá tổ , ổ của các con
vật đó khơng ? Tại sao ?


<b>IICủng cố ,dặn doø :</b>


- Gv chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc
theo .


- Dặn dò .



Hs đọc tên bài .
-Hs kể


-Có nhà để ở


Hs theo dõi và đọc
***************************


<i>Tiết : 3</i>


<i>Môn : Tốn </i>



<i>Tên bài dạy : luyện tập </i>


<b>A/ Mục tiêu</b>


<i><b> - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu > , < , = để so sánh </b></i>
các số trong phạm vi 5


- Thực hiện BT 1,2,3 .
<b>B/ Đồ dùng dạy học : </b>


C/ các hoạt động chủ yếu


<b>Hoạt dộng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> 1/ KTBC</b>


G/v phát phiếu bài tập


G/v nhận xét đánh giá


<b> 2/ Dạy bài mới </b>
<b> a/ G/t bài :</b>


Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục thự hành so sánh các
số trong phạm vi 5


<b> b/ H/s làm bài tập </b>


<b>Bài 1 :G/v yêu cầu h/s nêu cách</b>
<b>Bài 2 :G/v quan sát theo dõi học sinh </b>
<b>Bài 3 :G/v treo hình SGK phóng to </b>


- G/v u cầu học sinh tự làm bài vào phiếu
<b>3/ Củng cố bài học </b>


Trong các số chúng ta học số 5 lớn hơn những số
nào


Những số nào bé hơn số 5
Số 1 bé hơn số những số nào ?


H/s làm phiếu
1 2 < <


5 > 4 > > 1


H/s làm và cả lớp làm bài
1 h/s đọc kết quả


1 h/s lên bảng sửa bài


1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Những số nào lớn hơn số 1 ? 2 3 4 5
******************************


<i>Tiết : 4 </i>



<i>Môn : TN- XH </i>



<i>Tên bài dạy : Bảo vệ mắt và tai </i>


<b>I/ Mục tiêu</b>


Sau bài học học sinh biết


- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
<b>II/ Chuẩn bị </b>


Các hình ở bài 4 SGK


<b>III/ các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


<b>1/ Giới thiệu bài</b>
<b>2/ Dạy bài mới </b>


<b> 2.1/ Hoạt động 1 :Quan sát và xép </b>
<b>tranh theo ý :nên ’’ , “khơng nên ’’</b>
<b>Bước 1: </b>



<i><b> G/v yêu cầu h/s</b></i>


Quan sát từng hình ở trang 10 trong SGK ,
tập đặc ra câu hỏi và trả lời các câu hỏi
đó .G/v hướng dẩn các em đặc câu hỏi và
đến các bàn xem câu hởi nào khó , các em
khơng giải quyết được giáo viên có thể
giúp đở


<b>Bước 2 :</b>


-G/v chỉ định học sinh xếp lên bảng gắn
các bức tranh phóng to trang 4 SGK


-G/v kết luận ý chính hoặc để học sinh kết
luận


<b>2.2/ Hoạt động 2 : Quan sát tranh và tập </b>
<b>đặc câu hỏi </b>


<b>Bước 1 : </b>


Gv nên yêu cầu : Quan sát từng hình ,
tập đặt câu hỏi , tập trả lời cho những câu
hỏi đó ,Gv hướng dẩu các em đặc câu hỏi
<b>Bước 2: </b>


G/v mời đại diện hai nhóm lên gắn các
bức tranh vào phần nên hoặc không nên
<b> 2.3/ Hoạt động 3 :tập xử lý tình huống </b>



Cả lớp hát bài : “rửa mặt như mèo ’’


H/s làm việc theo cập
Hs làm việc theo lớp


2 hs leân bảng găn tranh vào phần
“nên’’ và hs gắn tranh vào phần “
không nên ’’


H/s làm việc theo nhóm nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bước 1:</b>


Gv giao nhiệm vụ cho từng nhóm
<b>Bước 2:</b>


Gv cho các nhóm đọc tình huống và nêu
cách ứng xử của nhóm mình về tình huống
đo ù


Gv cho 1 hoặc 2 nhóm lên đóng vai theo
tình huống đã phân cơng


<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>


-Gv hỏi :hãy kể những việc em đã làm
được hằng ngày để bảo vệ mắt và tai
-Gv khen ngợi và nhắc nhở đối với những
em chưa biết giử gìn tai và mắt



Hs làm việc theo nhóm


1 số hs kể về những việc mà đã làm
theo têu cầu


Thứ năm, ngày tháng năm 2010



<i>Tiết : 1+2 </i>


<i>Môn : Học vần </i>



<i>Tên bài dạy : Ôn tập </i>


A/ Mục tiêu


<i><b>- HS đọc được : i-a-n-m-d-đ-t-th và các từ ứng dụngtừ bài 12 đến 16 .</b></i>
<i><b>- HS viết được : i-a-n-m-d-đ-t-th và các từ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 </b></i>
<i><b>- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn trong truyện kể : cị đi lị dị .</b></i>


* HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh .
B/ Đồ dùng dạy học


Bảng ôn , tranh minh hoạ câu ứng dụng , truyện kể


C/ Các hoạt động dạy học



Hoạt động của thầy Hoạt đọng của trò


<b> I/KTBC </b>


<b> - GV cho HS đọc và tiết từ và câu ứng </b>


dụng


- GV nhaän xeùt


<b> II/ Dạy học bài mới </b>


<b>TIẾT 1</b>
<b> 1/ Giới thiệu </b>


- G/v hỏi : Tuần qua chúng ta đã
học được những chử (âm ) gì mới ?
- G/v ghi các âm và chữû này ở góc


bảng


2 hs viết và viết


2 – 3 hs đọc câu ứng dụng


H/s đưa ra các âm và chữû mới học
nhưng chưa được ôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- G/v gắn lên bảng ,Bảng ơn đã
được phóng to


<b> 2/ Ôân tập</b>


<i> a/ Các chử và âm vừa học </i>


- Ở phần âm và chữ û , bảng ôn gồm 2


phần


+ Bảng trên : ôn ghép chữ và ân
thành tiếng


+ Bảng dưới : ôn ghép tiếng và dấu
thanh thành tiếng


+ G/v đọc âm


<i> b/ Ghép chữ thành tiếng </i>


G/v sửa chỉnh phát âm cho học sinh và
nếu còn thời gian , giải thích nhanh các từ
thích thêm về các từ ngữ nếu thấy cần
thiết


<i> c/ Tập viết từ ngữ ứng dụng </i>


Gv chỉnh sửa chử viết cho học sinh
<i> d/ Đọc từ nhữ ứng dụng </i>


Gv chỉnh sửa phát âm và có thể giải
<b>TIẾT 2</b>
<b> 3/ Luyện tập </b>


<i><b> a/ luyện đọc </b></i>


<i> Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 </i>



Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh
<i><b> +Đọc câu ứng dụng </b></i>


- Gv giới thiệu câu ứng dụng
- Gv có thể giải thích về đời sống


của các lòai chim đặc biệt là cò
- Gv chỉnh sửa phát âm , sửa phát


aâm


<i> b/ Luyện viết và làm bài tập (nếu có )</i>


H/s phát biểu bổ sung


Hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong
tuần ở bảng 1


Hs chỉ chữ


- Hs chỉ chữ và đọc âm


- Hs học các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc và chử ở dòng ngang bảng 1
- Hs đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột
dọc với dấu thanh ở dòng ngang bảng
2


Hs tự đọc từ ngữ ứng dụng nhóm , cá
nhân , cả lớp



Hs viết bảng con tổ cò
Hs viết vào vở tập viết tổ cò


Hs lần lược đọc các tiếng trong bảng
ôn và các từ ngữ ứng dụng theo :
nhóm bán cá nhân




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> c/ kể chuyện cò đi lò cò </i>
Gv dẫn vào câu truyện


Gv kể lại diển cảm , có kèm theo
những tranh minh hoạ


<b>III/ Củng cố dặn dò </b>


- Gv chỉ bảng cho học sinh theo dõi
và đọc theo


- Cho hs tìm chữ vừa học
- Dặ dò


- hs viết bài vào vở TV


Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi
tài


Hs đọc



Hs tìm chữ và tiếng vừa học
******************


<i>Tiết : 3 </i>


<i>Mơn : Tốn </i>



<i>Tên bài dạy : luyện tập chung </i>



<b>I/ Mục tiêu </b>



<i><b> - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu > , < , = để so sánh </b></i>
các số trong phạm vi 5


- Thực hiện BT 1,2,3 .


<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>



Tranh , bút màu


III/ Các hoạt động chủ yếu


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt dộng của trị</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện
ở BC


- GV chữa bài



<b> 2. Bài mới : Luyện tập </b>


<i><b> Bài 1 :Sử dụng các câu hỏi sau để giúp </b></i>
hs thực hiện yêu cầu của bài


a/ Em hãy xem xét số hoa ở hai bình
hoa , Muốn có số hoa bằng nhau ta phải
làm gì


b/Đố con kiến ở hai hình có bằng
nhau khơng ?. Muốn số kiến bằng nhau ta
làm gì ?


c/ Hãy so sánh số nắm ở hai hình .
Muốn có số mắn bằng nhau ta làm gì ?
<i><b> Bài2 : Gv ta có thể nối 1 ô trống với 1 </b></i>
hay với nhiều số


<i><b> Bài 3 : (Làm tương tự như bài 2 )</b></i>
<b>3/ Củng cố dặn dị </b>


- HS làm bài tập .


Hs quan sát nhận xét số hoa ở hai bình
hoa khơng bàng nhau


Sẻ thêm 1 bông hoa vào bên 2 bông
hoa



Không bằng nhau
Gạch ñi 1 con 4 < 5


Vẻ thêm hoặc gạch bớt đi


Hs nêu yêu cồu bài tập
Nhiều số


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cho hs chơi trò chơi “xây nhà ’’


Ưu điểm :rèn luyện tính nhanh nhẹn và
cũng cố thực hành so sánh số trong phạm
vi 5


Chuẩn bị : bút dạ , vẽ sẳng 4 ngôi nhà
Tiến hành


- Gv phổ biến luật chơi


- Gv tổng kết trị chơi Hs chia làm 4 đội
*************************


<i>Tieát : 3 </i>



<i>Môn : ÂM NHẠC </i>



<i>Tên bài dạy : Mời bạn vui múa ca</i>


<i><b>I . Mục tiêu:</b></i>


- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Bieát hát và vổ tay theo bài hát .
- Tham gia trò chơi


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


<i>- Nhạc cụ , thanh phác , song loan , trống nhỏ.</i>
<i>- Một vài thanh que để giả làm ngựa và roi ngựa.</i>


<i>+Với hs nam: Miệng đọc câu đồng dao, 2 chân kẹp que vào đầu gối ( giả làm ngựa)nhảy </i>
<i>theo phách, ai để que rời là thua cuộc.</i>


<i>+Với hs nữ: 1 tay cầm roi ngựa, 1 tay giả như nắm 1 cương ngựa .2 chân chuyển động </i>
<i>như đang cưỡi ngựa và quất roi cho ngựa phi nhanh.</i>


<i>- Đọc câu đồng dao: “ Nhong nhong nhong ngựa ông đã về, cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông </i>
<i>ăn” </i>


III. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>* Hoạt động 1: Ôn bài hát : Mời bạn vui </b>
múa ca.


- Ôn luyện bài hát.


<b>* Hoạt động 2: Trị chơi theo bài đồng </b>
dao: Ngựa ơng đã về.



- Tẫp đọc câu đồng dao theo đùng tiết
tấu.


Kết thúc tiết học : Nhận xét tuyên dương.
<b>* Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi vài hs hát lại bài hát.


- Hs hát kết hợp vận động phụ họa( tay vỗ
theo phách và chân chuyển dịch)


- Hs biểu diễn trước lớp.


- Chia lớp thành nhiều nhóm và đọc lời
đồng dao vừa chơi trị “ cưỡi ngựa”
- Chia lớp thành nhiều nhóm: nhóm cưỡi
ngựa, nhóm gõ phách, nhóm gõ song loan,
nhóm gõ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Dặn hs về nhà hát lại cho người thân
nghe.


- Gv hát mẫu lại 1 lần.


- Nhận xét tiết học , dặn hs chuẩn bị cho
bài sau.


<b>******************************* </b>



Thứ sáu, ngày tháng năm 2010



<i>Tiết : </i>



<i>Môn : MĨ THUẬT </i>



<i>Tên bài dạy : HÌNH TAM GIÁC </i>



<i>Tiết : 2</i>



<i>Môn : Tập viết </i>



<i>Tên bài dạy : Tuần 3 : Lễ , cồ , bờ , hổ </i>


<b>I / Mục tiêu yêu cầu :</b>


<i><b> - Biết cách viết đúng các tiếng : lễ ,cỏ , bờ ,hổ , bi ve theo đúng mẫu chữ viết thường , </b></i>
cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , T1 .


<b>II / Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ cò viết bài mẫu


<b>III / Các hoạt dộng dạy học</b> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1 . Oån định tổ chức :</b>


-Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS
<b>2 . Kiểm tra bài cuõ :</b>



Gv nhận xét đánh giá
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b> a . Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b> b . Hướng dẩn viết bảng tiếng lễ , cỏ , </b></i>
<b>bờ ,hổ .</b>


<b>- GV viết lại tiếng ,( từ ) : lễ ở bảng có kẻ </b>


Hs viết bảng con hoặc bảng lớp : e –
b- bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ơli . Gv hỏi : Trong tiếng lễ có mấy chữ ,
con chữ nào cao 5 ôli , dấu ~ nằm trên con
chữ gì ?


<b> - Các tiếng cỏ , bờ , hổ thực hiện như tiếng</b>
lễ .


<i><b> c . Hướng dẩn viết vào vở tập viết :</b></i>


Hướng dẩn HS viết tiếng từ vào vở tập viết
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi , để tập ,


cầm viết ,..


- GV thu 1 số bài để chấm để nhận
xét



<b>4. Củng cố , dặn dò :</b>


Cho HS chơi trị chơi viết chữ nhanh và
đẹp


Gv nhận xét trò chơi nhận xét tiết học
Dặn dò


Hs : có chữ l cao 5 ơli và d6áu ~ trên
âm e


Hs viềt vào bảng con sau khi xác định
vị trí các con chữ dấu thanh và độ cao
của chữ


Hs nhắc lại tư thế ngồi viết


Hs viết vasị vở tập viết theo hướng
dẫn


Hs thực hiện trị chơi theo u cầu


**********************

<i>Tiết : 5 </i>



<i>Môn : Tập viết </i>



<i>Tên bài dạy : Tuần 4 : mơ , do , ta thô </i>


<b>A . Mục tiêu : </b>



<i><b>- Biết cách viết đúng các tiếng : mơ, do , ta ,thơ theo đúng mẫu chữ viết thường , cỡ </b></i>
vừa theo vở Tập viết 1 , T1 .


<b>B .Đồ dùng dạy học </b>


Vở tập viết , viết bảng có kẻ ơ ly
C/ Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt dộng của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



<b>1/ ổn định tổ chức </b>


G /v kiểm tra dụng cụ học taäp
<b> 2/ KTBC</b>


G/v nhận xét đánh giá bài viết của HS
<b> 3/ Bài mới </b>


<b> a/ giới thiệu </b>


<b> b/ hướng dẩn viết bảng tiếng mơ , do</b>
<b>,ta thơ </b>


Giáo viên viết lại tiếng (từ )mơ ở bảng
có kẻ ơ ly . G/v hỏi lại vị trí và các nét
của chữ mơ


Các tiếng da , ta , thơ thực hiện tương tự


H/s haùt



H/s viết bảng con và bảng lớp có , lể,
bờ , hở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

như mơ .


<b> c/ hướng dẩn h/s viết vào vở tập viết </b>
- H/d h/s viết từng tiếng (từ ) vào vở tập
viết ( nhắc nhở học sinh tư thế ngồi , để
tập , cầm viết …)


- G/v chấm một số bài để nhận xét
<b> 4/ Củng cố – dặn dò </b>


- Nhận xét – tuyên dương những học sinh
viết đúng đẹp


- Dặm dò


H/s viết vào vở


<b>************** </b>



<i>Tiết : 3 </i>



<i>Mơn : Tốn </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A / Mục tiêu :</b>


- Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 .



- Biết đọc , đdếm số 6, so sánh các số trong phạm vi .
- Biết vị trí số 6 trong dãy so á từ 1 đến 6


- Thực hiện BT 1,2,3 .


- HS khá giỏi thực hiện BT 4
<b>B / Đồ dùng dạy học : </b>


- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại .
- Mẫu chữ số 6 in và viết .


<b>C / Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1 . KTBC :</b>


- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện
ở BC


- GV chữa bài
<b>2. Dạy bài mới :</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b> b. Lập bảng số 6 :</b></i>


- GV treo tranh hoặc hướng dẩn xem tranh và
hỏi :



+ Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trược ?
+ Có thêm mấy bạn chơi ?


+ 5 bạn chơi thêm 1 bạn chơi là tất cả mấy
bạn ?


- Gv nêu có 5 thêm 1 là 6 và yêu cầu HS
nhắc laïi .


- Gv yêu cầu HS lấy hình trịn hỏi : 5 thêm
1 dược mấy hình trịn ?


- Gv thực hiện mẫu và cho HS quan xát
nhận xét .


- Gv kết luận : Bảy học sinh , bảy chấm
tròn .bảy con tính đều có số lượng là 6 .
<i><b> c . Giới thiệu chữ số 6 in và 6 viết :</b></i>


- Gv nêu : Để thể hiện số lượng là 6 như
trên người ta dùng chữ số sáu . GV ghi số bảy
lên bảng .Và yêu cầu HS đọc “Sáu ”


<i><b> d . Thứ tự số 6 : </b></i>


- Gv yêu cầu HS láy 6 que tính rồi đếm số
que tính của mình từ : 1 - 6 .


GV mời 1 HS lên bảng viết số thứ tự tứ 1
-6



Hỏi : Số 6 đứng sau số nào ?
+ Số nào đứng liền tước số 6 ?


- HS thực hiện ở BC


Có 5 bạn
Thêm 1 bạn
6 bạn
hs nhắc lại


Hs viết chữ số 6 trong SGK
Hs đọc “Sáu ”


Hs lấy que tính và đếm
Hs viết : !, 2 ,3 ,4, 5 ,6
Số 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3 .Luyện tập : </b>


<i><b>Bài 1 : - GV cho HS lên viết các số </b></i>


- GV chữa bài


<i><b>Bàùi 2 : - GV hướng dẫn cách thực hiện và cho</b></i>


HS tự làm rồi chữa bài
- GV nhận xét bài


<i><b>Bài 3 : ( tương tự bài 2 )</b></i>



Gv hướng dẩn HS đếm số ô vuông rồi điền
vào ô trống .


<i><b>* GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực </b></i>
<i><b>hiện BT 4 </b></i>


- GV hướng dẫn yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài
<b>4 . Củng cố :</b>


- Cho HS chơi trò chơi nhận biết số lượng thứ
tự các số trong phạm vi 6


Hs nêu yêu cầu bài tập
Hs làm và chữa bài


Hs thực hiện tương tự bài 2
- HS thực hiện rồi chữa bài .


- HS thực hiện .
- Cả lớp nhận xét


</div>

<!--links-->

×