Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o huyön øng hßa tr­êng tióu häc hång quang giaùo aùn th¸ng 10 tõ tuçn 05 ®õn tuçn 08 líp 5a gi¸o viªn n¨m häc tuçn 5 tõ ngµy 08 ®õn ngµy 12 th¸ng 10 thø hai ngµy 08 th¸ng 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.68 KB, 125 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục và đào tạo huyện ứng hịa</b>


trờng tiểu học hồng Quang



<b>GIÁO ÁN</b>



<b>Th¸ng 10</b>



<b>Từ tuần 05 n tun 08</b>


<b>Lp: 5A</b>



<b>Giáo viên: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>tuần 5</b>



<i>(T ngày 08 đến ngày 12 tháng 10)</i>



<i><b>Thø hai ngµy 08 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Chào cờ</b>



<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>





<b>Toán</b>



<b>ễn tp bảng đơn vị đo độ dài</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố cho học sinh các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.



<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn có liên quan,
nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng những điều ó hc vo thc t.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu - bảng phụ


- Trò: Vở bài tập - SGK - bảng con - vở nháp


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bi c:</b>


- Kiểm tra các dạng toán về tỉ lÖ võa häc. - 2 häc sinh


- Häc sinh sửa bài 3, 4/23 (SGK) - Lần lợt HS nêu tóm tắt - sửa bài
- Lớp nhận xét


Giáo viên nhận xét và cho điểm.
1 <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


- Ơn tập bảng đơn vị đo độ dài
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


7’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh hình


thành bảng đơn vị đo độ dài


- Hoạt động cá nhõn


<b>Phơng pháp:</b> Đ.thoại, thực hành


<b>Bài 1: </b>


- Giỏo viên gợi mở. Học sinh tự đặt câu
hỏi. Học sinh trả lời. Giáo viên ghi kết
quả.


- Học sinh lần lợt lên bảng ghi kết quả.
- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa các
đơn vị đo độ dài liền nhau.


 Giáo viên chốt lại - Lần lợt đọc mối quan hệ từ bé đến lớn
hoặc từ lớn đến bé.


8’ <b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập - Hoạt động nhóm đơi


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, động não


<b>Bµi 2: </b>


- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm phơng


pháp đổi. - Học sinh đọc đề - Xác định dạng


 Giáo viên chốt ý. - Học sinh làm bài



- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển đổi.


<b>Bài 3: </b>Tơng tự bài tập 2


- Hc sinh c đề
- Học sinh nêu dạng đổi
- Học sinh lm bi


Giáo viên chốt lại - Học sinh sưa bµi


4km37m = 4 037m …….. - Líp nhËn xÐt


14’ <b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, động não, thực
hành


<b>Bµi 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐN – Tp HCM :dài hơn144 km - Phân tích đề
- Tóm tắt


- Học sinh giải và sửa bài
4’ <b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân


- Nh¾c lại kiến thức vừa học - Thi đua ai nhanh hơn
- Tổ chức thi đua:


82km3m = ..m


5 008m = ..km.m


- Học sinh làm ra nháp


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “Ôn bảng đơn vị đo khối lợng”
- Nhn xột tit hc




<b>Tp c</b>


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Hiểu đợc các từ ngữ trong đoạn bài, diễn biến câu chuyện.


- ý chính: qua tình cảm chân thành giữa một cơng nhân Việt Nam với một chuyên gia
nớc bạn, bài văn ca ngợi vẻ đẹp của tình hữu nghị, của sự hợp tác giữa nhõn dõn ta vi nhõn
dõn cỏc nc.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Đọc lu loát toàn bài.


- c ỳng cỏc t ngữ: A-lếch-xây, nhạt lỗng, hịa sắc.


- Đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện đợc cảm xúc về tình
bạn, tình hữu nghị của ngời kể chuyện.



- Đọc đúng lối đối thoại, thể hiện giọng nói của từng nhân vật.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u hịa bình, tình đồn kết hữu nghị.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tranh phóng to (SGK) - Tranh ảnh về các công trình do chuyên gia nớc ngoài hỗ
trợ: cầu Mỹ Thuận, nhà máy thuỷ điện Hòa Bình.


- Trò : Vẽ tranh (SGK). Su tầm tranh ảnh.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Bài ca về trái đất


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và bốc
thăm trả lời câu hỏi.


- Hình ảnh trái đất có gì đẹp? - Giống nh quả bóng xanh bay giữa bầu
trời xanh, có tiếng chim bồ câu và những
cánh hải âu vờn trên sóng.


- Bài thơ muốn nói với em điều gì? - Phải chống chiến tranh, giữ cho trái t
bỡnh yờn v tr mói.


Giáo viên cho điểm, nhận xÐt - Häc sinh nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b>



- Có rất nhiều quốc gia trên thế giới đã
giúp đỡ, ủng hộ chúng ta khi chúng ta
chiến đấu chống thực dân Pháp và đế
quốc Mỹ. Trong sự nghiệp xây dựng đất
nớc, chúng ta cũng nhận đựơc sự giúp đỡ
tận tình của bạn bè năm châu. Bài học “
Một chuyên gia máy xúc” các em học
hơm nay thể hiện phần nào tình cảm hữu
nghị, tơng thân tơng ái đó.


32’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh luyện


đọc - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Thực hnh
- Luyn c


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chia đoạn bài


- Chia 2 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu . giản dị, thân mật
+ Đoạn 2: Còn lại


- Sa li đọc cho học sinh - Lần lợt 6 học sinh (dự kiến)
- Dự kiến: “tr - s” - Học sinh gạch dới từ có âm tr - s



- Lần lợt học sinh đọc từ câu


 Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ
10’ <b>* Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh tìm


hiĨu bµi


- Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm, đàm thoại
- Tìm hiểu bài


- u cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh đọc đoạn 1


+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu? - Dự kiến: Công trờng, tình bạn giữa
những ngời lao động.


+ Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt
khiến anh Thủy chú ý ?


- Häc sinh t¶ lại dáng vẻ của A-lếch-xây
bằng tranh.


- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác.
+ Vì sao ngời ngoại quốc này khiến anh


phải chú ý đặc biệt?


- Dự kiến: Học sinh nêu lên thái độ, tình
cảm của nhân vật



+ Có vóc dáng cao lớn đặc biệt
+ Có vẻ mặt chất phác


+ Dáng ngời lao động
+ Dễ gần gũi


 Gi¸o viên chốt lại bằng tranh của giáo
viên: Tất cả từ con ngời ấy gợi lên ngay từ
đầu cảm giác giản dị, thân mật.


- Nêu ý đoạn 1 - Những nét giản dị th©n mËt cđa ngêi
ngo¹i qc


- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2 - Học sinh lần lợt đọc đoạn 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận


nhóm đơi các câu hỏi sau: - Học sinh nhận phiếu + thảo luận + báocáo kết quả
- Học sinh gạch dới những ý cần trả lời
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp


diễn ra nh thế nào? - Dự kiến: ánh mắt, nụ cời, lời đối thoạinh quen thân


 Giáo viên chốt: Cuộc gặp gỡ giữa hai
bạn đồng nghiệp (VN và Liên Xô trớc
đây) diễn ra rất thân mật.


+ Chi tiÕt nµo trong bµi khiÕn em nhí


nhÊt? V× sao ? - Dự kiến: + Cái cánh tay của ngời ngoại quốc


+ Lời nói: tôi anh


+ Ăn mặc


Giáo viên chốt l¹i


+ Những chi tiết đó nói lên điều gì? - Dự kiến: Thân mật, thân thiết, giản dị,
gần gũi. Tình hữ nghị


 Gi¸o viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2 - Tình cảm thân mật thể hiện tình hữu nghị
giữa Nga và Việt Nam


8 <b>* Hot ng 3:</b> Hớng dẫn học sinh đọc
diễncảm, rút đại ý.


- Hoạt động nhóm, cá nhân, cả lớp


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại


- Rèn đọc diễn cảm - Học sinh lần lợt đọc từng đoạn


- Rèn đọc câu văn dài “ Anh nắng … êm
dịu”


- Nêu cách đọc - Nhấn giọng từ trong đoạn
ánh nắng ban mai nhạt loãng/ rải trên


vùng đất đỏ công trờng/ tạo nên một hòa


sắc êm dịu.//


_Học sinh lần lợt đọc diễn cảm câu, đoạn,
cả bài


- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm


-Nêu đại ý - Cả tổ thi đua nêu lên i ý


Giáo viên chốt lại - Ca ngợi tình hữu nghị, hợp tác của nhân
dân ta và nhân dân các nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cụng trỡnh hp tỏc nh su tầm của bản thân.
2’ *<b> Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Thi đua: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em


thích nhất - Học sinh thi đua đọc diễn cảm (2 dóy)


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Đọc diễn cảm


- Chuẩn bị: Ê-mi-li con
- Nhận xét tiết học




<b>Thể dục</b>


(Giáo viên chuyên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khoa học</b>


<b>Thực hành nói không với các chất gây nghiện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: </b>Hc sinh su tầm, xử lý các thông tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý và
trình bày đợc những thụng tin ú.


<b>2. Kĩ năng: </b> Thực hiện kỹ năng từ chối không sử dụng các chất gây nghiện.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và
tránh lãng phí.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Thầy: Các hình trong SGK trang 19 - Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của r ợu, bia,
thuốc lá, ma tuý su tầm đợc - Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc lá,
ma tuý.


- Trò : SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Vệ sinh tuổi dậy thì



 Giáo viên nhận xét - Học sinh tự đặt câu hỏi + HS khác trả lời
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Thực hành: Nói


“Khơng !” đối với các chất gây nghiện
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


20’ <b>* Hoạt động 1:</b> Thực hành xử lí thơng
tin


- Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại


<b>+ Bíc 1:</b> Tỉ chøc và giao nhiệm vụ


- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm - Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu và su tầm các thông
tin về tác hại của thuốc lá.


- Nhãm 3 vµ 4: Tìm hiểu và su tầm các
thông tin về tác hại của rợu, bia


- Nhóm 5 và 6: Tìm hiĨu vµ su tầm các
thông tin về tác hại của ma tuý.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm tập hợp tài
liệu thu thập đợc về từng vấn đề để sắp
xếp lại và trng bày.


<b>+ Bớc 2:</b> Các nhóm làm việc - Nhóm trởng cùng các bạn xử lí các thông
tin đã thu thập trình bày theo dàn ý của


giáo viên.


<b>Dµn ý: </b>


- Tác hại đến sức khỏe bản thân ngời sử
dụng các chất gây nghiện.


- Tác hại đến kinh tế.


- Tác hại đến ngời xung quanh.


- Các nhóm dùng bút dạ hoặc cắt dán để
viết tóm tắt lại những thông tin đã su tầm
đợc trên giấy khổ to theo dàn ý trên.
- Từng nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình và cử ngời trình bày.


- Các nhóm khác có thể hỏi và các thành
viên trong nhóm giải đáp.


- Dù kiÕn:


* Hót thuốc lá có hại gì?
1. Thuốc lá là chất g©y nghiƯn.


2. Có hại cho sức khỏe ngời hút: bệnh đờng
hô hấp, bệnh tim mạch, bệnh ung th…
3. Tốn tiền, ảnh hởng kinh tế gia đình, đất
nớc.



 Giáo viên chốt: Thuốc lá còn gây «
nhiƠm m«i trêng.


4. ảnh hởng đến sức khỏe ngời xung quanh.
* Uống rợu, bia có hại gì?


1. Rợu, bia là chất gây nghiện.


2. Có hại cho sức khỏe ngời uống: bệnh
đ-ờng tiêu hãa, bÖnh tim mạch, bệnh thần
kinh, hủy hoại cơ b¾p…


3. Hại đến nhân cách ngời nghiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đất nớc.


5. ảnh hởng đến ngời xung quanh hay gây
lộn, vi phạm pháp luật…


 Giáo viên chốt: Uống bia cũng có hại
nh uống rợu. Lợng cồn vào cơ thể khi đó
sẽ lớn hơn so với lợng cồn vào cơ thể khi
uống ít rợu.


* Sư dơng ma tóy cã hại gì?


1. Ma tỳy ch dựng th 1 ln đã nghiện.
2. Có hại cho sức khỏe ngời nghiện hút: sức
khỏe bị hủy hoại, mất khả năng lao động,
tổn hại thần kinh, dùng chung bơm tiêm có


thể bị HIV, viêm gan B  quá liều sẽ chết.
3. Có hại đến nhân cách ngời nghiện: ăn
cắp, cớp của, giết ngời.


 Giáo viên chốt:


- Ru, bia, thuc lỏ, ma tỳy đều là chất
gây nghiện. Sử dụng và buôn bán ma túy
là phạm pháp.


- Các chất gây nghiện đều gây hại cho
sức khỏe ngời sử dụng, ảnh hởng đến
mọi ngời xung quanh. Làm mất trật tự xã
hội.


4. Tốn tiên, ảnh hởng đến kinh tế gia đình,
đất nớc.


5. ảnh hởng đến mọi ngời xung quanh: tội
phạm gia tăng.


13’ <b>* Hoạt động 2:</b> Trò chơi “Bốc thăm trả
lời câu hỏi”


- Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhóm


<b>Phơng pháp:</b> Trị chơi, vấn đáp


<b>+ Bíc 1: </b>Tỉ chøc vµ híng dÉn



- Giáo viên đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn
vào ban giám khảo và 3-5 bạn tham gia
chơi, các bạn còn lại là quan sát viên.
- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu. Hộp 1
đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại
của thuốc lá, hộp 2 đựng các câu hỏi liên
quan đến tác hại của rợu, bia, hộp 3 đựng
các câu hỏi liên quan đến tác hại của ma
túy.


- Học sinh tham gia su tầm thông tin về tác
hại của thuốc lá sẽ chỉ đợc bốc thăm ở hộp
2 và 3. Những học sinh đã tham gia su tầm
thông tin về tác hại của rợu, bia chỉ đợc bốc
thăm ở hộp 1 và 3. Những học sinh đã tham
gia su tầm thông tin về tác hại của ma túy
sẽ chỉ đợc bốc thăm ở hộp 1 và 2.


<b>+ Bíc 2:</b>


- Giáo viên và ban giám khảo cho điểm
độc lập sau đó cộng vào và ly im
trung bỡnh.


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và trả lời
câu hỏi.


- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- ChuÈn bÞ: Nãi Không! Đối với các
chất gây nghiÖn (tt)


- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thø ba ngày 09 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ễn tp bng n vị đo khối lợng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>Cñng cè cho häc sinh tù x©y dùng kiÕn thøc.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài tốn có liên
quan.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị o khi
l-ng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ


- Trò: Vở bài tập - Sách giáo khoa - Nháp


III. Cỏc hot ng:




<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Bảng đơn vị đo độ dài


- Kiểm tra lý thuyết về mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài, vận dụng bài tập
nhỏ.


- 2 häc sinh
- Häc sinh sưa bµi


- Nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị.


Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“Bảng đơn vị đo khối lợng”


- Để củng cố lại kiến thức về đổi đơn vị
đo khối lợng, hôm nay, chúng ta ôn tập
thông qua bài: “Ôn tập bảng đơn vị đo
khối lợng”.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh ôn lại


bảng đơn vị đo khối lợng. - Hoạt động cá nhân



<b>Phơng pháp:</b> Đ. thoại, động não


<b>Bµi 1:</b>


- Giáo viên kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối


l-ợng cha ghi đơn vị, chỉ ghi kilôgam. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa các
đơn vị đo khối lợng.


- Giáo viên hớng dẫn đặt câu hỏi, học
sinh nêu tên các đơn vị lớn hơn kg? ( nhỏ
hơn kg ?)


- Học sinh hình thành bài 1 lên bảng đơn
vị.


<b>Bµi 2a: </b>


- Giáo viên ghi bảng - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo


khèi lỵng HS lµm bµi tËp 2.


- Xác định dạng bài và nêu cách đổi
- Học sinh làm bài


<b>Bµi 2: </b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Nêu các bớc tiến hành để đổi - Học sinh làm bài



- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài - xác định dạng - cách
đổi.


7’ <b>* Hoạt động 2:</b> - Hot ng nhúm ụi


<b>Phơng pháp:</b> Đ. thoại, thực hành


<b>Bài 3 :</b>


- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo ln


nhóm đơi. - 2 học sinh đọc đề - xác định cách làm(So sánh 2 đơn vị của 2 vế phải giống
nhau)


- Giáo viên cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài
- Giáo viên theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài
10’ <b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm, bàn


<b>Bµi 4:</b>


- Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm,
bàn. Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo
luận.


- Học sinh đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

sinh. - Học sinh sửa bài
* Lu ý tên đơn vị đề bài cho và đề bài hỏi.



4’ <b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân
- Nhắc lại nội dung vừa học - Thi đua đổi nhanh
- Cho học sinh nhắc lại tên đơn vị trong


bảng đơn vị đo độ dài. 4 kg 85 g = ….……. g
1 kg 2 hg 4 g = ………. g
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Lµm bµi nhà


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học




<b>chính tả</b>
Nghe viết


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nghe và viết đúng bài “Một chuyên gia máy xúc”.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Làm đúng các bài tập dđ#nh dấu thanh ở các tiếng chứa ngun âm đơi /
ua.


- Trình bày đúng 1 đoạn của bài “Một chuyên gia máy xúc”.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, gi v.



<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phiếu ghi mô hình cấu tạo tiếng.
- Trò: Vở, SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bi c:</b>


- Giáo viên d¸n 2, 3 phiếu có mô hình


ting lên bảng. - 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ - 1 học sinh lên bảng điền vo mụ hỡnh
cu to ting


Giáo viên nhËn xÐt - Häc sinh nhËn xÐt


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Luyện tập đánh dấu thanh
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Ph¬ng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành


- Giỏo viờn c mt lần đoạn văn - Học sinh lắng nghe
- Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn - Học sinh nêu từ khó



- Học sinh lần lợt rèn từ khó
- Giáo viên đọc từng câu, từng cụm từ cho


häc sinh viÕt - Häc sinh nghe viÕt vµo vë tõng c©u, cơmtõ


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả - Học sinh lắng nghe, soát lại các từ


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi chính
tả


* <b>Hoạt động 2: </b>HDSH làm bài tập - Hot ng cỏ nhõn, lp


<b>Phơng pháp: </b>Luyện tập, thực hành,
giảng giải


<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 học sinh lần lợt đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh gạch dới các tiếng có chứa âm
chính là ngun âm đơi ua/


- Häc sinh sưa bài


Giáo viên chốt lại - Học sinh rót ra quy t¾c viÕt dÊu thanh
trong các tiếng có chứa ua/ uô


<b>Bi 3: </b>Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài


 Gi¸o viên nhận xét - Học sinh sửa bài


* <b>Hot động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

luËn nhãm


- Trò chơi: Dãy A cho tiếng - Dãy B đánh


dÊu thanh - Chia thµnh 2 d·y chơi trò chơi


GV nhận xét - Tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học




<b>o c</b>


<b>Có trí thì nªn</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh biết đợc trong cuộc sống con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn,
thử thách . Nhng nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy, thì sẽ có
thể vợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống .


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh biết xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình; biết đề ra kế
hoạch vợt khó khăn của bản thân .


<b>3. Thái độ: </b> Cảm phục những tấm gơng có ý chí vợt lên những khó khăn của số phận để trở
thành những ngời có ích cho xã hội.



<b>II. Chn bÞ: </b>


- Giáo viên: Bài viết về Nguyễn Ngọc Ký và Nguyễn Đức Trung. Một số mẫu chuyện về
tấm gơng vợt khó về các mặt. Hình ảnh của một số ngời thật, việc thật là những tầm gơng vợt
khó.


- Học sinh: SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Nªu ghi nhí - Häc sinh nªu


- Qua bài học tuần trớc, các em đã thực
hành trong cuộc sống hằng ngày nh th
no?


- Học sinh trả lời


- Nhận xét, tuyên dơng - Nhận xét


1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Có chí thì nên


31 <b>4. Phỏt trin cỏc hoạt động: </b>



10’ <b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu thơng tin về
tấm gơng vợt khó Trần bảo Đồng


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại
- Cung cấp thêm những thông tin về Trần Bảo


Đồng - Đọc thầm thông tin về Trần bảo Đồng(SGK)
- 2 học sinh đọc to cho cả lớp nghe


- Nờu yờu cu - Tho lun nhúm ụi


- Đại diện trả lời câu hỏi
- Lớp cho ý kiến


- Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn


nào trong cuộc sống và trong học tập ? - Nhà nghèo, đông anh em, cha hay đauốm , phải phụ mẹ đi bán bánh mì
- Trần Bảo Đồng đã vợt qua khú khn


vơn lên nh thế nào ?


-
_Em hc tập đợc những gì từ tấm gơng đó
?


 Giáo viên chốt lại: Từ tấm gơng Trần
Bảo Đồng ta thấy : Dù gặp phải hồn
cảnh rất khó khăn, nhng nếu có quyết tâm
cao và biết sắp xếp thời gian hợp lí thì vẫn
có thể vừa học tốt, vừa giúp đợc gia đình .


10’ * <b>Hoạt động 2: </b>Xử lí tình huống


<b>Ph¬ng pháp: </b>Động nÃo, thuyết trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1) Đang học dở lớp 5, một tai nạn bất ngờ
đã cớp đi của Khôi đôi chân khiến em
khơng thể đi lại đợc. Trứơc hồn cảnh đó
Khơi sẽ nh thế nào?


- Th ký ghi các ý kiến vào giấy
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác trao đổi, bổ sung
2) Nhà Thiên rất nghèo. Vừa qua lại bị


bão lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ đạc.
Theo em, trong hồn cảnh đó, Thiên có
thể làm gì để có thể tiếp tục đi học ?


 Giáo viên chốt: Trong những tình
huống nh trên, ngời ta có thể tuyệt vọng,
chán nản, bỏ học … Biết vợt mọi khó
khăn để sống và tiếp tục học tập mới là
ngời có chí .


5’ <b>* Hoạt động 3: </b>Làm bài tập 1 , 2 SGK


<b>Phơng pháp: </b>Luyện tập, thực hành - Làm việc theo nhóm đơi


- Nêu u cầu - Trao đổi trong nhóm về những tấm gơng



vỵt khã trong những hoàn cảnh khác nhau
- Chốt: Trong cuéc sèng, con ngêi lu«n


phải đối mặt với những khó khăn thử
thách. Nhng nếu có quyết tâm và biết tìm
kiếm sự hổ trợ, giúp đỡ của những ngời
tin cậy thì sẽ vợt qua nhng khú khn ú,
vn lờn trong cuc sng


- Đại diện nhóm trình bày


5 * <b>Hot ng 4: </b>Cng c


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại


- c ghi nh - 2 hc sinh đọc


- Kể những khó khăn em đã gặp, em vợt


qua những khó khăn đó nh thế nào? - 2 học sinh kể
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Tìm hiểu hồn cảnh của một số bạn học
sinh trong lớp, trong trờng hoặc địa phơng
em  đề ra phơng án giúp đỡ


- NhËn xÐt tiÕt häc






<b>LuyÖn tõ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hòa bình</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc: </b> Më réng, hƯ thèng hãa vèn tõ vỊ chủ điểm: Cánh chim hòa bình.


<b>2. K nng: </b> Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình n của
một miền quê hoặc thành phố.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục lịng u hịa bình.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Thầy: Vẽ các tranh nói về cuộc sống hịa bình
- Trò : Su tầm bài hát về chủ đề hòa bỡnh


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu học sinh sửa bài tập - Học sinh lần lợt đọc phần đặt câu


 Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“TiÕt häc h«m nay sÏ më réng, hƯ thèng


hãa vèn tõ chđ ®iĨm: Cánh chim hòa
bình


33 <b>4. Phỏt triển các hoạt động: </b>


14’ <b>* Hoạt động 1:</b> Mở rộng, hệ thống hóa
vốn từ về Chủ điểm: “ Cánh chim hịa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b×nh”


<b>Phơng pháp:</b> Trực quan, nhóm, đàm
thoại, bút đàm, thi đua


<b>Bµi 1: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài 1


- Học sinh đọc bài 1


- Cả lớp đọc thầm - Suy ngh, xỏc nh ý
tr li ỳng


Giáo viên chốt lại chọn ý b


Phân tích


- Yêu cầu học sinh nêu nghĩa từ: bình
thản, yên ả, hiền hòa


- Học sinh tra từ điển - Trả lời



- Học sinh phân biệt nghĩa: bình thản, yên
ả, hiền hßa” víi ý b


<b>Bài 2: </b> - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Giáo viên ghi bảng thành 2 cột đồng


nghĩa với hịa bình và khơng đồng nghĩa. - Học sinh làm bài- Học sinh sửa bài - Lần lợt học sinh đọc bài
làm của mình


15’ <b>* Hoạt động 2: </b>Sử dụng các từ đã học để
đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình
yên của một miền quê hoặc thành phố


- Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, hỏi đáp,
thực hành


<b>Bài 3:</b> - 2 học sinh đọc yêu cuầ bài 4
- Học sinh làm bài


- Học sinh khỏ gii c on vn


Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


4 <b>* Hot ng 3: </b>Cng c - Hot ng nhúm, lp


<b>Phơng pháp: </b>Trò chơi, thảo luận nhóm



- Học sinh thi tìm thêm từ ngữ thuộc Chủ
điểm.


- Cỏc t thi ua gii thiu những bức tranh
đã vẽ và bài hát đã su tầm


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: “Từ đồng âm”
- Nhận xét tiết học





<b>kĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện đã đựơc nghe và đã đợc đọc
đúng với chủ điểm hịa bình.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: </b> Kể tự nhiên, rõ ràng, giọng kể phù hợp với từng nhân vật.


<b>3. Thỏi : </b> Yờu hịa bình, có ý thức đồn kết với tập thể lp.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Sách, truyện ngắn với chủ điểm hòa bình
- Trò : Sách, truyện ngắn với chủ điểm hòa bình



III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài c:</b>


Giáo viên nhận xét - cho điểm - 2 häc sinh nèi tiÕp kÓ lại câu chuyện


Tiếng vĩ cầm ë MÜ Lai”
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Các em đã đợc học rất nhiều bài về chủ
điểm hịa bình. Trong tiết hơm nay, các
em sẽ tập kể những chuyện đã nghe, đã
đọc ngắn với chủ điểm hịa bình.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

yªu cầu của giờ học


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải


- 1 học sinh đọc đề bài


- Học sinh gạch dới những từ ngữ quan
trọng ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh
- Giáo viên hớng dẫn học sinh hiểu đúng



yêu cầu đề bài


- Cả lớp đọc thầm toàn bộ phần đề bài và
phần gợi ý - Truyện tham khảo: Anh bộ
đội Cụ Hồ gốc Bỉ, Những con sếu bằng
giấy ,…


- lÇn lợt học sinh nêu lên câu chuyện em
sẽ kể


- Nhắc các em chú ý kể chuyện theo trình
tự:


<b>+ </b>Giới thiệu với các bạn tên câu chuyện
em chọn kể; cho biết em đã nghe, đọc
truyện đó ở đâu, vào dịp nào.


<b>+ </b>Phần kể chuyện đủ 3 phần: mở đầu,
diễn biến, kết thúc.


<b>+ </b>Kể tự nhiên, cố thể kết hợp động tác,
điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh động,
hấp dẫn.


12’ <b>* Hoạt động 2: </b> Học sinh thực hành kể


và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Hoạt đọng nhóm


<b>Phơng pháp:</b> Kể chuyện, đàm thoại
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hành


kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện


- Häc sinh lµm viƯc theo nhãm


- Từng học sinh kể câu chuyện của mình.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


- Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh thi kĨ
chun theo nhóm.


- Đại diện nhãm kĨ chun (§éng tác,
điệu bộ, giọng kể)


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện


- GV nhận xét - Cả lớp nhận xÐt


5’ <b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Chọn câu chuyên yêu thích, vì sao?
- Suy nghĩ của bản thân khi nghe c©u


chun.


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chun b: K li câu chuyện em đã là
thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta và
nhân dân các nớc.



- NhËn xÐt tiÕt học


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: </b> Cng c các đơn vị đo độ dài, đo khố lợng, và các đơn vị đo diện tích
đã đợc học.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.


- Tớnh toỏn trờn cỏc s o di, đo khối lợng và giải các bài tốn có liên quan.
- Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện đã cho trớc.


<b>3. Thái độ: </b> Giúp học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị o khi lng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu, bảng phụ


- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK, nháp.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập bảng đơn vị đo khối


l-ỵng


- Giáo viên kiểm tra tên gọi, mối quan hệ
giữa các đơn vị đo khối lợng


- HS lần lợt sửa bài


Giáo viên nhận xÐt cho ®iĨm - Líp nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>Lun tËp


- Hơm nay, chúng ta củng cố, ôn tập các
bài tập về đổi đơn vị đo khối lợng và giải
bài tập cơ bản liên quan về diện tích qua
tiết “Luyện tập”


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh củng
cố lại cách tính diện tích hình chữ nhật,
diện tích hình vng, cách đổi các đơn vị
đo độ dài, đo diện tích, đo khối lợng.


- Hoạt động nhóm bàn


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành, động
não


<b>Bµi 1: </b>



- Giáo viên yêu cầu häc sinh th¶o luận


tìm cách giải - Nêu tóm tắt- Học sinh giải


18’ <b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động nhóm đơi


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, động não, thực
hành


<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc đề - Phân tích đề
- Giáo viên hớng dẫn HS đổi 120 kg =


120000 g - Nêu tóm tắt- Học sinh giải và sửa bài
9’ * <b>Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành, động
não


<b>Bài 3:</b> - Học sinh đọc đề - Phân tích đề
- Giáo viên gợi mở hớng dẫn học sinh


tÝnh diƯn tÝch HCN ABCD vµ HV CEMN - Học sinh nêu lại công thức tính diƯn tÝchHCN vµ HV- Häc sinh sưa bµi


<b>Bài 4:</b> - Học sinh đọc đề


- Giáo viên gợi mở để học sinh vẽ hình - Học sinh thực hành, vẽ hình và tính diện
tích  thực hành câu b


- Xem 1 ô ly là 1dm - 2 học sinh lên bảng vẽ hình



- Tăng chiều dài bao nhiêu dm giảm chiều
rộng bấy nhiêu dm.


- Học sinh sửa bài


Giáo viên nhận xÐt - Líp nhËn xÐt


4’ <b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố


Nhắc lại nội dung vừa học - Hoạt động nhóm (thi đua tiếp sức)
- Thi đua ghi công thức tính diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Decamet vuông
- Hectomet vuông




<b>Tp đọc</b>


<b>£-mi-li con …</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- ý chí: Ca ngợi hành động dũng cảm của một cơng dân Mĩ, dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến
tranh xâm lợc VN



<b>2. Kĩ năng: </b> - Đọc đúng tên riêng nớc ngồi: Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Pơ-tơ-mác, Oa-sinh-tơn.
- Ngắt nhịp đúng từng mệnh đề, từng bộ phận câu trong bài thơ viết theo thể tự do.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh yêu quý những ngời vì đại nghĩa, u hịa bình, căm ghét
chiến tranh phi nghĩa.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Hình ảnh máy bay ném bom - Tranh vẽ anh Mo-ri-xơn tự thiêu.
- Trò : SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Một chuyên gia máy xúc


- Học sinh đọc lần lợt từng đoạn và bốc
thăm tr li cõu hi.


- Vì sao ngời ngoại quốc này khiÕn anh


Thuỷ đặc biệt chú ý? - Vì ngời ngoại quốc này có vóc dáng caolớn đặc biệt, có vẻ mặt chất phác, có dáng
dấp của ngời lao động, tốt lên vẻ dễ gần,
dễ mến.


- Nêu đại ý của bài? - Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của tình hữu nghị,


hợp tác giữa nhân dân ta với nhân dân các
nớc.


 Giáo viên cho điểm, nhận xét - Học sinh nhận xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


- Cuộc chiến tranh huỷ diệt tàn khốc của
đế quốc Mỹ trên mảnh đất Việt Nam đã
làm tất cả những ngời có lơng tri trên thế
giới, trong đó có nhiều ngời là cơng nhân
Mỹ vô cùng căm phẫn. Xúc động trứơc
hành động tự thiêu của anh Mo-ri-xơn để
phản đối chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam,
nhà thơ Tố Hữu đã viết bài thơ “Ê-mi-li,
con…” với hình ảnh anh Mo-ri-xơn bế
con gái là bé Ê-mi-li 18 tháng tuổi tới trụ
sở Bộ Quốc phòng Mỹ, nơi anh sắp tự
thiêu vì nền hịa bình ở Việt Nam…
32’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1:</b> Luyện tập - Hoạt ng cỏ nhõn


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành


- Yờu cu học sinh lần lợt đọc từng đoạn


và tìm các từ dễ phát âm sai. - Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ - Học sinh phát hiện:
+ Phát âm sai: Mo-ri-xn, Oa-sinh-tn,
Giụn-xn



+ Ngắt câu


- Ln lt hc sinh đọc từ sai (từ, câu, đoạn)
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

18’ <b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài + luyện đọc
diễn cảm


- Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải
- Yêu cầu học sinh đọc khổ thơ - đọc xuất
xứ


- Yêu cầu 1 học sinh đọc khổ 1 - 1 học sinh đọc khổ 1
+Đọc diễn cảm khổ thơ đầu để th hin


tâm trạng của chú Mo-ri-xơn và bé
Ê-mi-li


- Dù kiÕn:


- Lần lợt học sinh đọc khổ 1
+ Li nhn nh dn dũ


+ Sự hồn nhiên, ngây thơ của con gái
- Giáo viên giảng tâm trạng của anh


Mo-ri-xơn  lời vĩnh biệt xúc động khi phải
từ giã vợ con (nhấn mạnh câu hỏi của


Ê-mi-li). Sự ngây thơ hồn nhiên


- Luyện đọc diễn cảm khổ 1


- Nhấn mạnh những từ ngữ nào? Câu hỏi
đọc với giọng nh thế nào?


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 2 - 1 học sinh đọc khổ 2
- Qua lời của chú Mo-ri-xơn, em hãy cho


biÕt vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lợc của Mỹ?


- Dự kiến:


Hnh ng của đế quốc Mỹ tàn ác, vô
nhân đạo, máy bay B52 - ném bom napan
- hơi độc - giết hại - đốt phá - tàn phá.


 Giáo viên chốt bằng những hình ảnh của
đế quốc Mỹ


- Học sinh giảng từ: B52 - napan - nhân
danh - Giôn-xơn


- Yờu cu nờu ý kh 2 - D kin: Hàng loạt tội ác của Mỹ đựơc
liệt kê.


- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc - 4 nhóm thảo luận cách đọc khổ 2 ghi vào
bìa bằng đinh lên bảng



 Giáo viên chốt lại cách đọc: nhấn mạnh


các từ ngữ thể hiện tội ác của Mỹ - Học sinh nhận xét và chọn cách đọc hợplý nhất
- Học sinh lần lợt đọc khổ 2


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 3 - 1 học sinh đọc khổ 3
+Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi


từ biệt ? - Chú nói trời sắp tối, khơng bế Ê-mi-li về<sub>đợc . Chỳ dn con : </sub><sub></sub><sub>..</sub>


Giáo viên chốt lại


Hng đến ngời thân - con mất cha - vợ
mất chồng - cảnh trời đêm - hy sinh hạnh
phúc của mình cho mọi ngời đợc hạnh
phúc.


- Yªu cầu học sinh nêu ý 3 - Lời từ biệt của chú Mo-ri-xơn vào giây
phút ngọn lửa sắp bùng lên.


- Yêu cầu HS nêu cách đọc khổ 3 - Lần lợt học sinh nêu


- Nhấn mạnh từ: câu 1 - cha không bế con
về đợc nữa - sáng bùng lên - câu 5 - câu 6
- câu 9


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 4 - 1 học sinh đọc
- Câu thơ “Ta đốt thân ta/ Cho ngọn la



sáng loá/ Sự thật thể hiện mong muốn gì
của chú Mo-ri-xơn?


- Học sinh lần lợt trả lời


Giỏo viờn chốt lại chọn ý đúng - Dự kiến: vạch trần tội ác - nhận ra sự thật
về cuộc chiến phi nghĩa - hợp sức ngăn
chận chiến tranh


- Yêu cầu học sinh nêu ý khổ 4 - ý 4 vạch trần tội ác của đế quốc Mỹ - kêu
gọi mọi ngời hợp sức


- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc khổ 4
+ Em có suy nghĩ gì về hành động của
chú Mo-ri-xơn?


- Học sinh nêu cách đọc


- Giọng đọc: chậm rãi, xúc động


- Cảm phục và xúc động trớc hành động
cao cả đó …. (HS có thể nêu ý khác)
- Học sinh nêu ý chính của bài
2’ * <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố


 Giáo viên nhận xét, tuyên dơng. - Thi đọc diễn cảm khổ thơ em thích nhất?
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Häc thc khỉ 2 vµ 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A-pac-thai


- Nhận xét tiết học




<b>Thể dục</b>
(Giáo viên chuyên)




<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Biết thống kê kết quả học tập trong tuần của bản thân; biết trình bày kết quả
bằng bảng thống kê thể hiện kết quả học tập của tõng häc sinh trong tỉ, cđa c¶ tỉ.


<b>2. Kĩ năng: </b> Hiểu tác dụng của việc lập bảng thống kê: làm rõ kết quả học tập của mỗi học sinh
trong sự so sánh với kết quả học tập của từng bạn trong tổ; thấy rõ số điểm chung.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Thầy: Số điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm từng học sinh - Một số mẫu thống kê đơn
giản.


- Trß: Bót d¹ - GiÊy khỉ to



III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- KiÓm tra bài văn tả cảnh trờng học
- Giáo viên teo dõi chấm điểm
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


33 <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


14’ <b>* Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh biết
thống kê kết quả học tập trong tuần của
bản thân; biết trình bày kết quả bằng bảng
thống kê thể hiện kết quả học tập của
từng học sinh trong tổ.


- Hot ng nhúm


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận


<b>Bi 1:</b> - 1 hc sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp
đạo thầm


- Gi¶i nghÜa tõ: - 1 häc sinh tù ghi ®iĨm cđa từng môn mà


bn thõn em ó t c ghi vo phiếu.


- Học sinh thống kê kết quả học tập trong
tuần nh:


- Yêu cầu học sinh phân đoạn <sub>- Điểm trong tn cđa </sub><sub>…</sub><sub>..</sub>


- Nêu ý từng đoạn - Số đimể từ 0 đến 4


5 - 6 : 1
7 - 8 : 3
9 -10 : 2
- Giáo viên nêu bảng mẫu thống kê. Viết


sẵn trên bảng, yêu cầu học sinh lập thống
kê về việc học của mình trong tuần.


- Dựa vào bảng thống kª trªn nãi rõ số
điểm trong tuần


Điểm giỏi (9 - 10) : 2
Điềm khá (7 - 8) : 3
Điểm TB (5 - 6) : 1


§iĨm K (0 - 4) : kh«ng cã


- Häc sinh nhËn xÐt vỊ ý thøc häc tËp cđa
m×nh


14’ <b>* Hoạt động 2:</b> Giúp học sinh hiểu tác
dụng của việc lập bảng thống kê: làm rõ
kết quả học tập của mỗi học sinh trong sự


so sánh với kết quả học tập của từng bạn
trong t; thy rừ s im chung.


- Hot ng lp


<b>Phơng pháp:</b> Phân tích


<b>Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thống kê


- Hc sinh t tên cho bảng thống kê
- Học sinh ghi


- Bảng thống kê kết qu¶ häc tËp trong
tuần, tháng của tổ


- Hc sinh xỏc nh s cột dọc: STT, Họ và
tên, Loại điểm


- Học sinh xác định số cột ngang - mỗi
dòng thể hiện kết quả học tập của từng học
sinh (xếp theo thứ t bng ch cỏi)


- Đại diện nhóm trình bày bảng thống kê.
Vừa trình bày vừa ghi. Nhận xét chung về
việc häc cđa c¶ tỉ. TiÕn bộ ở môn nào?
Môn nµo cha tiÕn bộ? Bạn nào häc cßn
chËm?



 Giáo viên nhận xét chốt lại - Cả lớp nhận xét
5’ *<b> Hoạt động 3:</b> Cng c


- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhắc nhở các bạn cùng học tốt hơn nữa
- Chuẩn bị : Bài văn tả cảnh


- Nhận xét tiết học




<b>Khoa học</b>


<b>Thực hành nói không với các chất gây nghiện</b>


(Tiếp)


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Học sinh su tầm, xử lí thơng tin về tác hại của rợu, bia, thuốc là và ma tuý;
trỡnh by c nhng thụng tin ú.


<b>2. Kĩ năng: </b> Thực hiện kỹ năng từ chối không sử dụng các chất gây nghiện.


<b>3. Thỏi : </b> Giỏo dc học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khoẻ và
tránh lãng phí.


<b>II. Chn bÞ: </b>



- Thầy: + Các hình ảnh trong SGK trang 19


+ Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý su tầm đợc
+ Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý


- Trß: SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Thực hành: Nói “Khơng !” i


với các chất gây nghiện


- Ngời nghiện thuốc lá có nguy cơ mắc


nhng bnh ung th no? - Ung th phổi, miệng, họng, thực quản,tụy, thận, bàng quan...
- Nêu tác hại của rợu, bia, đối với tim


m¹ch? - Tim to, rối loạn nhịp tim ...


- Nờu tác hại của ma túy đối với cộng
đồng và xã hội?


- XH phải tốn tiền nuôi và chạy chữa cho
ngời nghiện, sức lao động của cộng đồng
suy yếu, các tội phạm hình sự gia tng...



Giáo viên nhận xét và cho điểm
1 <b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


Thực hành: Nói “Không !” đối với các
chất gây nghiện (tt)


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1: </b>Trò chơi “Chiếc ghế nguy
hiểm”


- Hoạt động cả lớp, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>+ Bớc 1: </b>Tổ chức và hớng dẫn <sub>- Học sinh nắm luật chơi: </sub><sub>“</sub><sub>Đây là một</sub>
chiếc ghế nguy hiểm vì nó đã bị nhiễm
điện cao thế, ai chạm vào sẽ bị chết”. Ai
tiếp xúc với ngời chạm vào ghế cũng bị
điện giật chết. Chiếc ghế này đợc đặt ở
giữa cửa, khi từ ngoài cửa đi vào cố gắng
đừng chạm vào ghế. Bạn nào không chạm
vào ghế nhng chạm vào ngời bạn đã đụng
vào ghế cũng bị điện giật.


- Sư dơng ghÕ của giáo viên chơi trò chơi
này.


- Chun b thờm 1 khăn phủ lên ghế để
chiếc ghế trở nên đặc biệt hn



- Nêu luật chơi.
+<b> Bớc 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu cả lớp đi ra ngoài


hành lang - Học sinh thực hành chơi


- Giỏo viờn gh ngay gia ca ra vo


và yêu cầu cả lớp đi vào. -Dự kiến:+ Có em cố gắng không chạm vào ghế
+ Có em cố ý đẩy bạn ngà vào ghế


+ Cú em cảnh giác, né tránh bạn đã bị
chạm vào ghế ...


+ <b>Bíc 3:</b> Th¶o ln c¶ líp


- Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận


+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc
ghế?


- Rất lo sợ
+ Tại sao khi đi qua chiÕc ghÕ, mét sè


bạn đi chậm lại và rất thận trọng để
khơng chạm vào ghế?


- V× sợ bị điện giật chết
+ Tại sao cã ngêi biÕt lµ chiÕc ghÕ rất



nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn
chạm vào ghÕ?


- Chỉ vì tị mị xem nó nguy hiểm đến
mức nào.


+ T¹i sao khi bị xô đẩy có bạn cố gắng


trỏnh nộ để khơng ngã vào ghế? - Vì biết nó nguy him cho bn thõn.


Giáo viên chèt: ViƯc tr¸nh chạm vào
chiếc ghế cũng nh tránh sử dụng rợu, bia,
thuốc lá, ma tuý  ph¶i thËn trọng và
tránh xa nguy hiểm.


*<b> Hot ng 2: </b>úng vai - Hot ng nhúm, lp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, trò chơi


+ <b>Bc 1: </b>Tho lun - Hc sinh thảo luận, trả lời.
- Giáo viên nêu vấn đề: Khi chúng ta từ


chối ai đó một đều gì, các em sẽ nói
những gì?


Dù kiÕn:


+ Hãy nói rõ rằng mình khơng muốn làm
việc đó.



+ Giải thích lí do khiến bạn quyết định
nh vậy


+ Nếu vẫn cố tình lơi kéo, tìm cách bỏ đi
khỏi nơi đó


+ <b>Bíc 2: </b>Tỉ chøc, híng dẫn, thảo luận
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm hoặc 6


nhóm. - Các nhóm nhận tình huống, HS nhận vai


+ T×nh huèng 1: L©n cè rđ Hùng hút
thuốc nếu là Hùng bạn sÏ øng sư nh thÕ
nµo?


- Các vai hội ý về cách thể hiện, các bạn
khác cũng có thể đóng góp ý kiến


+ T×nh huèng 2: Trong sinh nhËt, mét sè
anh lín h¬n Ðp Minh ng bia  nếu là
Minh, bạn sẽ ứng sử nh thế nào?


+ T×nh huèng 3: T bÞ mét nhãm thanh
niên dụ dỗ và ép hút thử hê-rô-in. Nếu là
T, bạn sẽ ứng sử nh thế nào?


- Cỏc nhóm đóng vai theo tình huống nêu
trên.



3’ <b>* Hoạt động 3: </b>Cng c


- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả líp th¶o


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ ViƯc tõ chèi hót thc lá, uống rợu, bia,
sử dụng ma tuý có dễ dàng không?


+ Trờng hợp bị dọa dẫm, ép buộc chúng
ta nên làm gì?


+ Chỳng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai
nếukhông giải quyết đợc.


 Giáo viên kết luận: chúng ta có quyền tự
bảo vệ và đợc bảo vệ  phải tôn trọng
quyền đó của ngời khác. Cần có cách từ
chối riêng để nói “Khơng !” với rợu, bia,
thuốc lá, ma tuý.


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Xem lại bài + học ghi nhớ
- Chuẩn bị:Dùng thuốc an toµn “
- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thø năm ngày 13 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Đề ca met vuông Hec tô met vuông</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kin thc: </b>- Hỡnh thành đợc biểu tợng ban đầu về Đềcamet vuông và Héctômét vuông
- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đềcamét vuông và héctômét
vuông.


- Nắm đợc mối quan hệ giữa đềcamét vuông và mét vuông, giữa héctômét vuông và
đềcamét vuông, biết đồi đúng các đơn vị đo diện tích (trờng hợp đơn giản) .


<b> 2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết, mối quan hệ giữa 3 đơn vị vừa học nhanh, chính
xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giúp học sinh thích mơn học, thích làm những bài tập về giải toán liên quan
đến bảng n v o din tớch.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Chuẩn bị hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam; 1m -Phấn màu, bảng
phụ


- Trò : Vở bài tập


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Häc sinh sưa bµi 2, 3 / 26 (SGK)



Giáo viên nhận xét - cho ®iĨm - Líp nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


9’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh hình
thành các biểu tợng về đơn vị đo diện tích
đềcamét vng và héctômét vuông.


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, bút đàm


1- Giới thiệu đơn vị đo diện tích đềcamét


vng - Học sinh nhắc lại những đơn vị đo diệntích đã học


a) Hình thành biểu tợng đềcamét vng - Học sinh quan sát hình vuụng cú cnh
1dam


- Đềcamét vuông là gì? <sub>- </sub><sub></sub><sub> diện tích hình vuông có cạnh là 1dam</sub>
- Học sinh ghi cách viết tắt:


1 camột vuụng vt tt là 1dam2
b) Mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2


- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh chia mỗi
cạnh 1dam thành 10 phần bằng nhau
Hình vuông 1dam2<sub> bao gåm bao nhiêu</sub>
hình vuông nhỏ?



- Học sinh thực hiện chia và nối các điểm
tạo thành hình vuông nhỏ


- Hc sinh đếm theo từng hàng, 1 hng
cú ? ụ vuụng


10 hàng x 10 ô = 100 « vu«ng nhá


- Häc sinh tÝnh diÖn tÝch 1hình vuông
nhỏ : 1m2<sub>. Diện tích 100 hình vuông nhỏ:</sub>
100m2


- Học sinh kết luận


1dam2<sub> = 100m</sub>2


Giáo viên chèt l¹i


2- Giới thiệu đơn vị đo diện tích héctơmét
vng:


- Tơng tự nh phần b
- Học sinh tự hỏi bạn, bạn trả lời dựa vào


gợi ý của giáo viên.


- Cả lớp làm việc cá nhân
1hm2<sub> = 100dam</sub>2



Giáo viên nhận xÐt söa sai cho häc sinh


<b>* Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh biết
đọc, viết đúng các số đo diện tích theo
đơn vị đềcamét vuông vá héctômét vuông


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành, động
não


<b>Bài 1: </b> - Rèn cách đọc


- 1 em đọc, 1 em ghi cách đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm đơi


<b> Bµi 3:</b>


- Giáo viên gợi ý: Xác định dạng đổi, tìm
cách đổi


- Học sinh đọc đề - Xác định dạng đổi
- Học sinh làm bài và sa bi


Giáo viên nhận xét


<b>* Hot ng 4: </b>Củng cố
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Lµm bµi nhµ + häc bµi


- Chuẩn bị: Milimét vng - Bảng đơn vị
đo diện tích


- NhËn xÐt tiÕt häc




<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T ng õm</b>
<b>I. Mc tiờu: </b>


<b>1. Kin thức: </b>Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm.


<b>2. Kĩ năng: </b> _ Nhận diện đợc từ đồng âm trong giao tiếp


<b> </b>- Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.


<b>3. Thái độ: </b> Cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Thầy: Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đông âm.


- Trị : Vẽ tranh nói về các sự vật, hiện tợng nói về các từ đồng âm.


III. Các hot ng:




<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh đọc đoạn văn


 Gi¸o viên nhận xét và - cho điểm - Học sinh nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“Trong tiếng việt cịn có 1 hiện tợng” phổ
biến. Đó là từ đồng âm mà ta tìm hiểu
hôm nay.


32’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


14’ <b>* Hoạt động 1:</b> Thế nào là từ đồng âm? - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm, đàm thoại, giảng
giải


- Học sinh làm việc cá nhân, chọn dòng
nêu đúng nghĩa của mỗi từ <i><b>câu</b></i>


_GV chốt lại : Hai từ <i><b>câu</b></i> ở hai câu văn
trên phát âm hòan tòan giống nhau(đồng
âm) song nghĩa rất khác nhau. Những từ
nh thế gọi là những t ng õm


+Câu (cá) : bắt cá, tôm ,bằng mãc s¾t


nhá


+Câu (văn) : đơn vị của lời nói diễn đạt
một ý trọn vẹn


- PhÇn ghi nhí - Häc sinh lần lợt nêu


- C lp c thm ni dung ghi nhớ
14’ <b>* Hoạt động 2:</b> Nhận diện từ đồng âm


trong lời ăn tiếng nói hằng ngày - Nhận
biết từ đồng âm


- Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm,đàm thoại, thực
hành


<b>Bài 1: </b> - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học sinh làm bài


- Häc sinh nªu lªn


 Giáo viên chốt lại và tuyên dơng những
em vẽ tranh để minh họa cho bài tập


- C¶ líp nhËn xÐt


- Học sinh có thể dùng tranh để giải nghĩa
cho từng cặp từ đồng âm



<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài


- Häc sinh söa bµi


 Giáo viên chốt lại. - Học sinh lần lợt đọc tiếp nối bài đặt câu
- Cả lớp nhn xột


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Phơng pháp: </b>Thi đua, thực hành, giảng
giải


- Giỏo viờn t chc cho hc sinh thi đốn
hình nền để nêu lên từ đồng âm


- Tranh 1: Học sinh nhìn tranh để đặt câu
có từ đồng âm


Xe chở đ ờng chạy trên đ ờng.
- Tranh 2: Nhìn tranh để điền từ đồng âm
Con mực; lọ mực ...


1’ <b>5. Tæng kÕt - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị
- Nhận xét tiết học




<b>Mỹ thuật</b>


(Giáo viên chuyên)




<b>lịch sử</b>


<b>Phan Bội Châu và phong trào Đông Du</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Học sinh biết: Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỷ XX. Phong
trào Đông Du là 1 phong trào yêu nớc nhằm mục ớch chng thc dõn Phỏp.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kỹ năng tóm tắt sự kiện và rút ra ý nghĩa lÞch sư.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh u mến, kính trọng, biết ơn Phan Bội Châu.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Thầy: ảnh trong SGK - Bản đồ thế giới - T liệu về Phan Bội Châu và phong tro ụng
Du.


- Trò : SGK, su tầm t liệu về Phan Bội Châu.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>“Xã hi Vit Nam cui th k



XIX đầu thế kỷ XX


- Đầu thế kỷ XX, x· héi Việt Nam có
những chuyển biến gì về mặt kinh tế?
- Cuối thế kỷ XIX - đầu thÕ kû XX, x·
héi ViƯt Nam cã nh÷ng chun biÕn gì về
mặt xà hội?


- Cuc sng của tầng lớp nào, giai cấp
nào không hề thay i?


Giáo viên nhận xét bài cũ
1 <b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


Phan Bội Châu và phong trào Đơng Du
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


18’ <b>* Hoạt động 1: </b>(làm việc cả lớp) - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Giảng giải, đàm thoại


- Em biết gì về Phan Bội Châu? - Ong sinh năm 1867, trong một gia đình
nhà nho nghèo, tại làng Đan Nhiệm, nay là
xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ
An .


Giáo viên nhận xét + giới thiệu thêm về
Phan Bội Châu (kèm hình ảnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Năm 1924, Phan Bội Châu từng tiếp


xúc với lãnh tụ Nguyễn Ai Quốc và toan
theo đờng lối XHCN nhng cha kịp thi
hành thì bị Phỏp bt.


- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trơng dùa


vào Nhật để đánh đuổi giặc Pháp? - Nhật Bản trớc đây là một nớc phong kiếnlạc hậu nh Việt Nam. Trớc nguy cơ mất
n-ớc, Nhật Bản đã tiến hành cải cách và trở
nên cờng thịnh. Phan Bội Châu cho rằng:
Nhật cũng là một nớc Châu á nên hy vọng
vào sự giúp đỡ của Nhật để đánh Pháp.


 Gi¸o viªn nhËn xÐt + chèt:


Phan Bội Châu là ngời có ý chí đánh đuổi
Pháp và chủ trơng của ông là dựa vào
Nhật vì Nhật cũng là một nớc Châu á.


15’ <b>* Hoạt động 2:</b> (làm việc theo nhóm) - Hoạt động nhóm đơi, trả lời câu hỏi
phiếu HT.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thảo luận
- Giáo viên giới thiệu: 1 hoạt động tiêu
biểu của Phan Bội Châu là tổ chức cho
thanh niên Việt Nam sang học ở Nhật, gọi
là phong trào Đông Du


- Học sinh c ghi nh.


- Giáo viên phát phiếu học tập



- Phong trào bắt đầu lúc nào? Kết thúc
năm nào?


- Bắt đầu từ 1905, chấm dứt năm 1908
- Phong trào Đông du do ai khëi xíng vµ


lãnh đạo? - Phan Bội Châu khởi xớng và lãnh đạo


- Mục đích? - Cử ngời sang Nhật hc tp nhm o to


nhân tài cứu nớc.


- Phong tro diễn ra nh thế nào? - 1905: 9 ngời sang Nhật nhờ chính phủ
Nhật đào tạo


- Phan Bội Châu viết “Hải ngoại huyết th”
vận động:


+ Thanh niên yêu nớc sang Nhật du học.
+ Kêu gọi đồng bào quyên tiền ủng hộ
phong trào.


- 1907: hơn 200 ngời sang Nhật học tập,
quyên góp đợc hơn 1 vạn đồng.


- Học sinh Việt Nam ở Nhật học những
môn gì? Những mơn đó để làm gì?


- Häc sinh tr¶ lời


- Ngoài giờ học, họ làm gì? Tại sao họ


làm nh vËy? - Häc sinh nªu


- Phong trào Đông Du kÕt thóc nh thÕ


nào? - 1908: lo ngại trứơc phogn trào Đông Du,thực dân Pháp đã cấu kết với Nhật chống
lại phong trào  Chính phủ Nhật ra lệnh
trục xuất thanh niên Việt Nam và Phan Bội
Châu ra khỏi Nhật Bản.


 Giáo viên nhận xét - rút lại ghi nhớ - Học sinh đọc ghi nhớ
5’ <b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Động não, hi ỏp


- Tại sao chính phủ Nhật thỏa thuận với


Pháp chống lại phong trào Đông Du? - Học sinh 2 dÃy thi đua thảo luận trả lời


Rút ra ý nghĩa lịch sử - Thể hiện lòng yêu nớc cđa nh©n d©n ta
- Gióp ngêi ViƯt hiĨu ph¶i tự cứu sống
mình


Giáo dục t tởng: yêu mến, biết ơn Phan
Bội Châu


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học ghi nhớ



- Chuẩn bị: Quyết chí ra đi tìm đờng cứu
nớc


- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Kü thuËt</b>


<b>Một số dụng cụ nấu ăn trong gia ỡnh</b>


I. MụC TIÊU :
HS cần phải :


- Bit đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng trong
gia ỡnh.


- Có ý thức bảo quả, giữ gìn vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ đun, nấu, ăn
uống.


II. CHUẩN Bị :


- Mt s dng cụ đun, nấu, ăn uống thông thờng trong gia đình nếu có.
-Tranh một số dụng cụ nấu ăn và n ung thụng thng.


- Một số loại phiếu học tập.


III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU


ND-TL HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS


1.Kiểm tra bài


củ : ( 5)
2.Bài mới
GTB1-2'
HĐ1 :
5-6'


HĐ2 : 20-23'


H3 : Nhn
xột, ỏnh giỏ.
5-7'


3.Dặn dò.
1-2'


* Kim tra vic chun b ũ dựng cho tit
thc hnh.


-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xÐt chung.


* HS để các vật dụng lên bảng.
-Nhóm trởngkiểm tra bỏo cỏo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Mi li met vuụng Bng n v o diện tích</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức: </b>- Nắm đợc tên gọi, ký hiệu, độ lớn của milimét vuông. Quan hệ giữa milimét
vuông và xăngtimét vuông.


- Nắm đợc bảng đơn vị đo diện tích - Tên gọi, ký hiệu, thứ tự các đơn vị trong bảng,
mối quan hệ giữa các đơn vị kế tiếp nhau.


- Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh đổi nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích học tốn. Vận dụng đợc những điều đã học vào
thực tế.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng đơn vị đo diện tích cha ghi chữ và số


- Trò: Vở bài tập - Bảng đơn vị đo diện tích - ký hiệu - tên gọi - mối quan hệ - Hình
vng có 100 ụ vuụng.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>Dam2, hm2


- Học sinh nêu lại mối quan hệ giữa 2 đơn
vị đo liền kề. Vận dụng làm bài tập.



- 2 häc sinh
- HS sửa bài 2, 4 / 28, 29 (SGK)


Giáo viên nhËn xÐt - cho ®iĨm - Líp nhËn xÐt
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Milimét vuông


-Bng n v đo diện tích


- Hơm nay, chúng ta học thêm 1 đơn vị
diện tích mới nhỏ nhất là mm2<sub> và lập</sub>
bảng đơn vị đo diện tích.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
7’ <b>* Hoạt động 1:</b>


- Hớng dẫn học sinh nắm đợc tên gọi, ky
hiệu, độ lớn của milimét vuông. Quan hệ
giữa milimét vuông và xăngtimét vuông.


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đ.thoại, động não


1-Giới thiệu đơn vịđo diện tích milimét


vng: - Học sinh nêu lên những đơn vị đo diệntích đã hc


cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2



milimét vuông
a) Hình thành biểu tợng milimét vuông


- Milimét vuông là gì? <sub>- </sub><sub>…</sub><sub> diƯn tÝch h×nh vuông có cạnh là 1</sub>
milimét


- Học sinh tự ghi cách viết tắt:
- milimét vuông viết tắt là mm2


- HÃy nêu mối quan hệ giữa cm2<sub> và mm</sub>2<sub>. </sub> <sub>- Học sinh giới thiệu mối quan hệ giữa cm</sub>2
và mm2<sub>. </sub>


- C¸c nhãm thao tác trên bìa cứng hình
vuông 1cm.


- Đại diện trình bày mối quan hệ giữa cm2
- mm2<sub> và mm</sub>2<sub> - cm</sub>2<sub>. </sub>


Giáo viên chốt lại - Dán kết quả lên bảng


1cm2<sub> = 100mm</sub>2
1mm2<sub> = </sub>


100
1


cm2
7 <b>* Hot ng 2:</b> - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành, động


não


- Giáo viên hỏi học sinh trả lời điền bảng
đã kẻ sẵn.


1 dam2<sub> = ? m</sub>2


- Học sinh hình thành bảng đơn vị đo diện
tích từ lớn đến bé và ngợc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1 m2<sub> = mấy phần dam</sub>2 <sub>đính từng đơn vị vào bảng từ lớn đến bé và</sub>
ngợc lại.


- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn
vị bé hơn tiếp liền ?


-Mỗi đơn vị đo diện tích kém mấy lần
đơn vị lớn hơn tiếp liền ?


- Học sinh nêu lên mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo diện tích liền nhau.


- Lần lợt học sinh đọc bảng đơn v o din
tớch.


6 <b>* Hot ng 3:</b>


<b>Phơng pháp: </b>Đ. thoại, thực hành


<b>Bi 1:</b> - Hc sinh c


- Học sinh làm bài


 Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài (đổi vở)
10’ <b>* Hoạt động 4: </b> - Hoạt động nhóm, bàn


<b>Phơng pháp: </b>Đ.thoại, thực hành, động
não


<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc đề - Xác định dạng
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách đổi - Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài (đổi vở)
5 cm2<sub> = </sub>……<sub>.. mm</sub>2


12 m2<sub> 9 dm</sub>2<sub> = </sub>……<sub> dm</sub>2


2010 m2<sub> = </sub>………<sub> dam</sub>2<sub> </sub>…<sub>.. m</sub>2


 GV nhËn xÐt


4’ <b>* Hoạt động 5:</b> Củng cố


- Học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo diện


tích từ lớn đến bé và ngợc lại. - Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2đơn vị đo liền kề nhau.
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học




<b>Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nắm đợc yêu cầu của bài văn tả cảnh theo những đề đã cho.


<b>2. KÜ năng: </b> Biết tham gia sử lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân trong bài viết.


<b>3. Thỏi : </b> Giáo dục học sinh lịng u thích văn học và say mê sáng tạo.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Thầy: Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt
câu, ý, sửa chung trớc lớp - Phấn màu


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


 Giáo viên nhận xét và cho điểm - Học sinh đọc bảng thống kê
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Nhận xét bài làm của lớp - Hot ng lp


<b>Phơng pháp:</b> Tổng hợp


- Giáo viên nhận xÐt chung vÒ kết quả
làm bài của lớp


- Đọc lại đề bài
+ Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài,


bố cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mch
lc.


+ Thiếu sót: Viết câu dài, cha biết dùng
dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả kh¸
nhiỊu.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh biết
tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của
bản thân trong bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gi¸o viên trả bài cho học sinh
- Giáo viên hớng dẫn học sinh sửa lỗi


- Giỏo viờn hng dn hc sinh sửa lỗi - Học sinh đọc lời nhận xét của thầy cô,học sinh tự sử lỗi sai. Tự xác định lỗi sai
về mặt nào (chính tả, câu, từ, diễn đạt, ý)
- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em - Lần lợt học sinh đọc lên câu văn, đoạn



văn đã sa xong


Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Giáo viên híng dÉn häc sinh sửa lỗi


chung - Học sinh theo dõi câu văn sai hoặc đoạnvăn sai


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh


tìm ra lỗi sai - Xác định sai về mặt nào- Một số HS lên bảng lần lựơt từng đơi
- Học sinh đọc lên


- C¶ líp nhËn xÐt


<b>* Hot ng 3:</b> Cng c - Hot ng lp


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua


- Hớng dẫn học sinh học tập những đoạn
văn hay


- Học sinh trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng
học và rút ra kinh nghiệm cho mình


- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài hay
có ý riêng, sáng tạo


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Giỏo viờn hớng dẫn học sinh quan sát
cảnh sông nớc, vùng biển, dịng sơng, con
suối đổ.


- Chuẩn bị: Luyện tập làm đơn
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>địa lý</b>


<b>Vïng biĨn níc ta</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nắm một số đặc điểm của biển nớc ta và vai trị của biển đối với khí hậu, đời
sống và sản xuất.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Trình bày một số đặc điểm của biển nớc ta.


- Chỉ trên bản đồ (lợc đồ) vùng biển nớc ta và một số điểm du lịch, bãi tắm biển nổi
tiếng.


- Nªu vai trß cđa biĨn.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức về sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác biển một cách hợp lí.


<b>II. Chn bÞ: </b>


- Thầy: Hình SGK phóng to - Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam á - Bản đồ tự
nhiên VN - Tranh ảnh về những khu du lịch biển.


- Trò: SGK



III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hỏt


4 <b>2. Bài cũ:</b>Sông ngòi - Học sinh trình bày
- Hỏi học sinh một số kiến thức và kiểm


tra một số kỹ năng. + Đặc điểm sông ngòi VN+ Chỉ vị trí các con sông lớn
+ Nêu vai trò của sông ngòi


Giáo viên nhận xét. Đánh giá
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Tit a lớ hụm nay tiếp tục giúp chúng ta
tìm hiểu những đặc điểm của biển nớc ta”


- Học sinh nghe
28’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


8’ <b>1. Vïng biĨn níc ta</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> (làm việc cả lớp) - Hoạt động lớp


<b>Phơng pháp:</b> Trực quan, hỏi đáp, giảng
giải


<b>_</b>Gv vừa chỉ vùng biển nớc ta(trên Bản đồ


VN trong khu vực ĐNA hoặc H 1 ) vừa
nói vùng biển nớc ta rộng và thuộc Biển
Đông


- Theo dâi


- Dùa vào hình 1, hÃy cho biết vùng biển
nớc ta giáp với các vùng biển của những
nớc nào?


- Trung Quốc, Phi-li-pin, In-đô-nê-xi-a,
Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, Thái
Lan


 KÕt luËn : Vïng biĨn níc ta lµ mét bé
phËn cđa BiĨn Đông .


8 <b>2. Đặc điểm của vùng biển nớc ta</b>


<b>* Hoạt động 2:</b> (làm việc cá nhân) - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm, giảng giải, hỏi
đáp


- Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng sau: - Học sinh đọc SGK và làm vào phiếu


<b>Đặc điểm của biển nớc ta</b> <b>ảnh hởng của biển đối với đời sống và</b>
<b>sản xuất (tích cực, tiêu cực)</b>


Nớc khơng bao giờ đóng băng


Miền Bắc và miền Trung hay có bão
Hằng ngày, nớc biển có lúc dâng lên, có
lúc h xung


+ Sửa chữa và hoàn thiện câu trả lời. - Học sinh trình bày trớc lớp


<b>+ </b>M rng: Chế độ thuỷ triều ven biển
n-ớc ta khá đặc biệt và có sự khác nhau giữa
các vùng. Có vùng nhật triều, có vùng bán
nhật triều và có vùng có c 2 ch thu
triu trờn


- Nghe và lặp lại


8 <b>3. Vai trò của biển</b>


* <b>Hot ng 3: </b>(lm việc theo nhóm) - Hoạt động nhóm


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm, giảng
giải, hỏi đáp


- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm để
nêu vai trị của biển đối với khí hậu, đời
sống và sản xuất của nhân dân ta


- Học sinh dựa và vốn hiểu biết và SGK,
thảo luận và trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hu, l ngun ti ngun và là đờng giao
thơng quan trọng. Ven biển có nhiều nơi


du lịch, nghỉ mát .


4’ * <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Trị chơi, thảo luận nhóm
- Tổ chức học sinh chơi theo 2 nhóm:
luân phiên cho tới khi có nhóm khơng trả
lời đợc.


+ Nhóm 1 đa ảnh hoặc nói tên điểm du
lịch biển, nhóm 2 nói tên hoặc chỉ trên bản
đồ tỉnh, thành phố có điểm du lịch biển đó.
1’ <b>5. Tng kt - dn dũ: </b>


- Chuẩn bị: Đất và rừng
- Nhận xét tiết học




<b>âm nhạc</b>
(Giáo viên chuyên)




<b>Sinh hoạt</b>


<b>Sinh hoạt tập thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>tuần 6</b>



<i>(T ngy 15 n ngy 19 thỏng 10)</i>


<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>




<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích .


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đodiện tích vàgiải
các bài tốn có liên quan đến diện tích.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng kiến thức.


<b>II. Chn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>



1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài c:</b>


- Học sinh nêu miệng kết quả bài 3/32.


- Học sinh lên bảng sửa bài 4 _ 1 HS lên bảng sửa bài


Giáo viên nhận xét - ghi ®iĨm - Líp nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Để củng cố, khắc sâu kiến thức về đổi
đơn vị đo diện tích, giải các bài tốn liên
quan đến diện tích. Chúng ta học tiết toán
“Luyện tập”


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Củng cố cho học sinh
cách viết các số đo dới dạng phân số (hay
hỗn số) có một đơn vị cho trớc


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đ. thoại, thực hành, động
não


<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2


đơn vị đo diện tích liên quan nhau. - Học sinh đọc thầm, xác định dạng đổibài a, b ...
- Học sinh làm bài


 Giáo viên chốt lại - Lần lợt học sinh sưa bµi


<b>Bµi 2:</b>


- u cầu học sinh đọc đề bài - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nêu cách làm - Học sinh đọc thầm, xác định dạng bài
(đổi đơn vị đo).


- Häc sinh lµm bµi


 Giáo viên nhận xét và chốt lại - Lần lợt học sinh sửa bài giải thích cách
đổi


9’ <b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động nhóm bàn


<b>Phơng pháp:</b> Đ. thoại, thực hành, động
não


<b>Bµi 3:</b>


- Giáo viên gợi ý hớng dẫn HS phải đổi


đơn vị rồi so sánh + 61 km



2<sub> = 6 100 hm</sub>2


+ So sánh 6 100 hm2 <sub>> 610 hm</sub>2
- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp thi


sửa chữa.


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


Giáo viên chốt lại


10 <b>* Hot động 3: </b>Luyện tập - Hoạt động nhóm đơi (thi ua)


<b>Phơng pháp:</b> Đ. Thoại, thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nhóm đơi để tìm cách giải và tự giải. - Học sinh phân tích đề - Tóm tắt


- Häc sinh nªu công thức tìm diện tích
hình vuông , HCN


Giỏo viờn nhn xét và chốt lại - Học sinh làm bài và sửa bài
4’ <b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đ. Thoại, động não, thực
hành


(Thi đua ai nhanh hơn)
- Củng cố lại cách đổi đơn vị



- Tỉ chøc thi ®ua


6 m2 <sub>= </sub>……<sub>. dm</sub>2
3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>..dm</sub>2
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà 4
- ChuÈn bÞ: “HÐc-ta”
- NhËn xÐt tiÕt häc





<b>Tập đọc</b>


<b>Sự sụp đổ của chế độ A pai thai</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Đọc trơi chảy tồn bài - Đọc đúng các tiếng phiên âm, tên riêng, các số liệu
thống kê


Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh
dũng cảm, bền bỉ của ông Nen-xơn Man-đê-la và nhân dân Nam Phi


<b>2. Kĩ năng: </b> Hiểu đợc nội dung : Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh
của ngời da đen ở Nam Phi


<b>3. Thái độ: </b> ủng hộ cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của ngời da đen, da màu ở
Nam Phi.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- Thầy: Tranh (ảnh) mọi ngời dân đủ màu da, đứng lên đấu tranh, tài liệu su tầm về chế
độ A-pác-thai (nếu có).


- Trò : SGK, vẽ tranh, su tầm tài liệu về nạn phân biệt chủng tộc


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> Ê-mi-li con _HS đọc bài và TLCH
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


“Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


8’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh luyện
đọc


- Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, đàm thoại,
giảng giải.


- Để đọc tốt bài này, thầy lu ý các em đọc
đúng các từ ngữ và các số liệu thống kê
sau (giáo viên đính bảng nhóm có ghi:
a-pác-thai, Nen-xơn Man-đê-la, 1/5, 9/10,


3/4, hủy bỏ sắc lệnh phân biệt chủng tộc,
cuộc tổng tuyển cử đa sắc tộc) vào cột
luyện đọc.


- Học sinh nhìn bảng đọc từng từ theo yêu
cầu của giáo viên.


- C¸c em cã biÕt c¸c sè hiƯu


5
1




4
3



tác dụng gì không?


- Lm rừ sự bất công của chế độ phân biệt
chủng tộc.


- Trớc khi đi vào tìm hiểu nội dung, cho
học sinh luyện đọc, mời 1 bạn xung
phong đọc toàn bài.


- Học sinh xung phong đọc
- Bài này đợc chia làm 3 đoạn, mỗi lần



xuống dòng là 1 đoạn. Giáo viên cho học
sinh bốc thăm chọn 3 bạn có số hiệu may
mắn tham gia đọc nối tiếp theo đoạn.


- Học sinh bốc thăm + chọn 3 số hiệu.
- 3 học sinh đọc nối tiếp theo đoạn
- Học sinh bốc thăm + chọn 3 số hiệu.
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài. - Học sinh đọc lại


- Yêu cầu 1 học sinh đọc từ khó đã giải
nghĩa ở cuối bài học  giáo viờn ghi bng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

vào cột tìm hiểu bài.


- Giáo viên giải thÝch tõ khã (nÕu häc
sinh nªu thªm).


- Để học sinh lắm rõ hơn, giáo viên sẽ
đọc lại toàn bài.


- Học sinh lắng nghe
12’ <b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm, đàm thoại
- Để đọc tốt văn bản này, ngoài việc đọc
rõ câu, chữ, các em còn cần phải nm
vng ni dung.


- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên:



+ Có 5 loại hoa khác nhau, giáo viên sẽ


phát cho mỗi bạn 1 loại hoa bất kì. - Học sinh nhận hoa
+ Yêu cầu học sinh nêu tên loại hoa mà


mình có.


- Học sinh nêu
+ Học sinh có cùng loại trở về vị trí nhóm


ca mình. - Học sinh trở về nhóm, ổn định, cử nhómtrởng, th kí.
- Giao việc:


+ Đại diện các nhóm lên bốc thăm néi


dung làm việc của nhóm mình. - Đại diện nhóm bốc thăm, đọc to yêu cầulàm việc của nhóm.
- Yêu cầu học sinh thảo luận. - Học sinh tho lun


- Các nhóm trình bày kết quả.


biết xem Nam Phi là nớc nh thế nào,
có đảm bảo cơng bằng, an ninh khơng?


- Nam Phi lµ nớc rất giàu, nổi tiếng vì có
nhiều vàng, kim cơng, cũng nổi tiếng về
nạn phân biệt chủng tộc với tên gọi
A-pác-thai.


- ý on 1: Gii thiu v t nc Nam Phi.



Giáo viên chốt: - Các nhãm kh¸c bỉ sung


Một đất nớc giàu có nh vậy, mà vẫn tồn
tại chế độ phân biệt chủng tộc. Thế dới
chế độ ấy, ngời da đen và da màu bị đối
xử ra sao? Giáo viên mời nhóm 2.


- Gần hết đất đai, thu nhập, tồn bộ hầm
mỏ, xí nghiệp, ngân hàng... trong tay ngời
da trắng. Ngời da đen và da màu phải làm
việc nặng nhọc, bẩn thỉu, bị trả lơng thấp,
phải sống, làm việc, chữa bệnh ở những
khu riêng, không đợc hởng 1 chút tự do,
dân chủ nào.


- ý đoạn 2: Ngời da đen v da mu b i
x tn t.


Giáo viên chèt: - C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


Trớc sự bất cơng đó, ngời da đen, da màu
đã làm gì để xóa bỏchế độ phân biệt
chủng tộc ? Giáo viên mời nhóm 3.


- Bất bình với chế độ A-pác-thai, ngời da
đen, da màu ở Nam Phi đã đứng lên địi
bình đẳng.


- ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh dũng cm
chng ch A-pỏc-thai.



Giáo viên chốt:


Trc sự bất công, ngời dân Nam Phi đã
đấu tranh thật dũng cảm. Thế họ có đợc
đơng đảo thế giới ủng hộ không? Giáo
viên và học sinh sẽ cùng nghe ý kiến của
nhóm 4.


- Yêu hòa bình, bảo vƯ c«ng lý, không
chấp nhận sự phân biệt chủng tộc.


Giáo viªn chèt:


Khi cuộc đấu tranh giành thắng lợi đất
n-ớc Nam Phi đã tiến hành tổng tuyển cử.
Thế ai đợc bầu làm tổng thống? Chúng ta
sẽ cùng nghe phần giới thiệu của nhóm 5.


- Nen-xơn Man-đê-la: luật s, bị giam cầm
27 năm trời vì cuộc đấu tranh chống chế
độ A-pác-thai, là ngời tiêu biểu cho tất cả
ngời da đen, da màu ở Nam Phi...


- Các nhóm khác bổ sung
- Giỏo viờn treo nh Nen-xn Man-ờ-la


và giới thiệu thêm thông tin. - Học sinh lắng nghe
- Yêu cầu học sinh cho biÕt néi dung



chÝnh cđa bµi.


- Học sinh nêu tổng hợp từ ý 3 đoạn.
9’ <b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc đúng - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, thảo luận
- Văn bản này có tính chính luận. Để đọc
tốt, chúng ta cần đọc với giọng nh thế
nào? Thầy mời học sinh thảo luận nhóm


- Học sinh thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

đôi trong 2 phút.


- Mời học sinh nêu giọng đọc.


công, cuộc đấu tranh và thắng lợi của ngời
da đen và da màu ở Nam Phi.


- Mời học sinh đọc lại - Học sinh đọc


 Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
4’ *<b> Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Thi đua: trng bày tranh vẽ, tranh ảnh, tài
liệu đã su tầm nói về chế độ A-pác-thai ở
Nam Phi?


- Học sinh trng bày, giới thiệu



Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Tác phẩm của Sin-le và tên
phát xít


- Nhận xét tiết học




<b>Thể dục</b>
(Giáo viên chuyên)




<b>Khoa học</b>


<b>Dùng thuốc an toàn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức: </b>-Xác định khi nào nên dùng thuốc .


<b> </b>-HS nêu đợc những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc .


-Hiểu đợc tác hại của việc dùng thuốc không đúng, không đúng cách và không đúng liều
l-ợng


<b>2. Kĩ năng: </b> HS ăn uống đầy đủ để không cần uống vi-ta-min.



<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Các đoạn thông tin và hình vÏ trong SGK trang 24 , 25
- Trß : SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Thực hành nói “khơng ! i


với rợu, bia, thuốc lá, ma tuý


- Giáo viên treo lẵng hoa - Mêi 3 học
sinh chọn bông hoa mình thích.


+ Nêu tác hại của thuốc lá?
+ Nêu tác hại của rợu bia?


<b>+ </b>Nêu tác hại của ma tuý?


Giáo viên nhận xét - cho điểm - HS khác nhận xét
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Trong mỗi chúng


ta ai ai cũng đã từng có 1 lần bị bệnh,
mỗi lần bệnh nh vậy ba mẹ rất lo lắng có


thể cho chúng ta đi bác sĩ nếu sốt cao,
hoặc cho chúng ta uống thuốc. Tuy nhiên
thuốc chính là con dao 2 lỡi nếu chúng ta
sử dụng không đúng có thể gây nhiều
chứng bệnh, có thể gây chết ngời. Bài
học hôm nay sẽ giúp chỳng ta bit cỏch
dựng thuc an ton.


- Giáo viên ghi b¶ng


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>1. Kể tên thuốc bổ, thuốc kháng sinh</b>
<b>1. Nắm đợc tên một số thuốc và trờng</b>
<b>hợp cần sử dụng thuốc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Phơng pháp:</b> Sắm vai, đối thoại, giảng
giải


- Gi¸o viên cho HS chơi trò chơi Bác sĩ
(phân vai từ tiết trớc)


- Cả lớp chú ý lắng nghe - nhận xét
Mẹ: Chào Bác sĩ


Bác sĩ: Con chị bị sao?


Mẹ: Tối qua cháu kêu đau bụng


Bỏc s: Há miệng ra để Bác sĩ khám


nào ...Họng cháu sng và đỏ.


Bác sĩ: Chị đã cho cháu uống thuốc gì rồi?
Mẹ: Dạ tơi cho cháu uống thuốc bổ


Bác sĩ: Họng sng thế này chị cho cháu
uống thuốc bổ là sai rồi. Phi ung khỏng
sinh mi khi c.


- Giáo viên hỏi:


+ Em đã dùng thuốc bao giờ cha và dùng
trong trờng hợp nào ?


+ Em h·y kÓ mét vµi thc bỉ mµ em
biÕt?


- B12, B6, A, B, D...


- Giáo viên giảng : Khi bị bệnh, chúng
ta cần dùng thuốc để chữa trị. Tuy nhiên,
nếu sử dụng thuốc khơng đúng có thể
làm bệnh nặng hơn, thậm chí có thể gây
chết ngời


<b>2. Xác định khi nào dùng thuốc và tác</b>
<b>hại của việc dùng thuốc không đúng</b>
<b>cách, không đúng liều lợng </b>


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành làm bài tp


trong SGK


* Bớc 1 : Làm việc cá nhân


_GV yêu cầu HS làm BT Tr 24 SGK


* Bớc 2 : Chữa bài _HS nêu kết quả


_GV ch nh HS nêu kết quả 1 – d ; 2 - c ; 3 - a ; 4 - b


<b>GV kÕt luËn</b> :


+ Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết, dùng
đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lợng.
Cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ,
đặc biệt là thuốc kháng sinh .


+ Khi mua thuốc cần đọc kĩ thông tin in
trên vỏ đựng và bản hớng dẫn kèm theo
( nếu có) để biết hạn sử dụng, nơi sản
xuất (tránh thuốc giả), tác dụng và cách
dùng thuốc .


_Gv có thể cho HS xem một số vỏ đựng
và bản hớng dẫnsử dng thuc


<b>3. Cách sử dụng thuốc an toàn và tận</b>
<b>dụng giá trị dinh dỡng của thức ăn </b>


*<b> Hot động 3: </b>Trò chơi “Ai nhanh, ai


đúng”


- Hoạt động lớp


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, trị chơi, đàm
thoại


- Gi¸o viên nêu luật chơi: 3 nhóm đi siêu
thị chọn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, 3
nhóm đi nhà thuốc chọn vi-ta-min dạng
tiêm và dạng uống?


- Học sinh trình bày sản phẩm của mình
- 1 học sinh làm trọng tài - Nhận xét


Giáo viên nhận xét - chốt
- Giáo viªn hái:


<b>+ </b>VËy min ë dạng thức ăn,
vi-ta-min ë d¹ng tiªm, ng chóng ta nên
chọn loại nào?


- Chọn thức ăn chứa vi-ta-min


<b>+</b> Theo em thuốc uống, thuốc tiêm ta nên


chọn cách nào? - Không nên tiêm thuốc kháng sinh nếu cóthuốc uống cùng loại


Giáo viên chốt - ghi bảng



4 <b>* Hot động 4: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Giáo viên phát phiếu luyện tập, thảo
luận nhóm đơi


 Giáo viên nhận xét  Giáo dục: ăn
uống đầy đủ các chất chúng ta không nên
dùng ta-min dạng uống và tiêm vì
vi-ta-min tự nhiên khơng có tác dụng phụ.


- Häc sinh sưa miƯng


- Vi-ta-min uống điều chế các chất hóa
học. Chúng ta cịn có 1 loại vi-ta-min
thiên nhiên rất dồi dào đó là ánh nắng
buổi sáng  Vi-ta-min D nhng để thu
nhận vi-ta-min có hiệu quả chỉ lấy từ 7 


8 giờ 30 sáng là tốt nhất  nắng tra
nhiều tia tử ngoại - Xay sát gạo không
nên xay kĩ, vo gạo kĩ sẽ mất rất nhiều
vi-ta-min B1  Tóm lại khi dùng thuốc
phải tuân theo sự chỉ dẫn của Bác sĩ,
không tự tiện dùng thuốc bừa bãi ảnh
h-ởng đến sức khoẻ.


1’ <b>5. Tæng kÕt - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Phòng bệnh sốt rét


- Nhận xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Thø ba ngµy 16 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Hec ta</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: </b>- Nắm đợc tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện tích héc-ta.
- Quan hệ giữa héc-ta và mét vuông …


- Biết chuyển đổi đúng các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta) và vận dụng
để giải các bài tốn có liên quan.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan về diện
tích nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích học tốn, thích làm các bài tập liên quan đến diện
tích.


<b>II. ChuÈn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu - bảng phụ


- Trò: + Vở bài tập - SGK - bảng con - vở nháp


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>



1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra kiến thức đã học ở tiết trớc kết
hợp giải bài tập liên quan ở tiết học trớc.


- 2 häc sinh
- Häc sinh sưa bµi 2 (SGK)


- Líp nhËn xÐt


Giáo viên nhận xét và cho điểm.
1 <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


- Thơng thờng , khi đo diện tích một thửa
ruộng, một khu rừng , … ngời ta dùng
đơn vị đo là “Héc-ta”


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


7’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh nắm
đợc tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện
tích héc-ta


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đ.thoại, động não


 Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta - Học sinh nêu mối quan hệ


- Héc-ta là đơn vị đo ruộng đất. Viết tắt là


ha đọc là hécta.


1ha = 1hm2
1ha = 100a
1ha = 10000m2
7’ <b>* Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh nắm


đợc quan hệ giữa héc-ta và mét vuông .
Biết đổi đúng các đơn vị đo diện tích và
giải các bài tốn có liên quan.


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành, động
não


<b>Bµi 1: </b> ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm :
4 ha= 40000 m2


20 ha =200000m2
1 km2<sub>= 100ha</sub>
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại mèi


quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề nhau


_HS nªu


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề và xác định dạng


- Giáo viên yêu cầu học sinh giải - Học sinh làm bài


 GV nhËn xÐt + 4 ha = …….. a


+ 1 km2 <sub>= </sub>…<sub>.. ha</sub>
10


8’ <b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm đơi


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, động não, thực
hành


<b>Bµi 2:</b>


_Rèn HS kĩ năng đổi đơn vị đo (có gắn
với thực tế)


- Học sinh đọc đề
- HS làm bài và sửa bài
7’ * <b>Hoạt động 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

vị để điền dấu - Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động 5:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, động não


- Nh¾c lại nội dung vừa học - Thi đua ai nhanh hơn
- Tổ chức thi đua:



17ha = ..hm2
8a = ...dam2


- Lớp làm ra nháp
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập
- NhËn xÐt tiÕt häc





<b>chÝnh t¶</b>
Nghe viÕt


<b>£-mi-li con …</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nhớ và viết đúng khổ thơ 3 và 4 của bài “Ê-mi-li con...”.


<b>2. Kĩ năng: </b> Trình bày đúng khổ thơ, làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt tiếng có âm
đôi ơ/ a. Nắm vững qui tắc đánh dấu thanh vào các tiếng có ngun âm đơi ơ/ a.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Thầy: Bảng phụ, giấy khổ to ghi nội dung bài 2, 3
- Trß: Vë, SGK


III. Các hoạt động:




<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- ở tiết trớc các em đã nắm đợc qui tắc
đánh dấu thanh các tiếng có ngun âm
đơi / ua để xem các bạn nắm bài ra sao,
bạn lên bảng viết cho cơ những từ có chứa
ngun âm đơi / ua và cách đánh dấu
thanh ở các tiếng đó.


- Häc sinh nghe


- Giáo viên đọc cho học sinh viết: sông
suối, ruộng đồng, buổi hồng hơn, tuổi
thơ, đùa vui, ngày mùa, lúa chín, dải lụa.


- 2 häc sinh viÕt b¶ng
- Líp viÕt nh¸p


- Học sinh nhận xét cách đánh dấu thanh
ca bn.


Giáo viên nhận xét


- Nờu qui tc ỏnh dấu thanh uô/ ua - Học sinh nêu
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



- Tiết học hôm nay các em sẽ tự nhớ và
viết lại cho đúng, trình bày đúng khổ thơ
2, 3 bài “Ê-mi-li con...” đồng thời tiếp tục
luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng có
ngun âm đơi a/ ơ.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nhớ - viết - Hoạt động lp, cỏ nhõn


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành


- Giáo viên đọc một lần bài thơ - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học sinh nghe


- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3
ca bi


- Giáo viên nh¾c nhë häc sinh về cách
trình bày bài thơ nh hết một khổ thơ thì
phải biết cách dòng.


- Học sinh nghe
+ Đây là thơ tự do nên hết mộtcâu lùi vào


3 ô


+ Bài có một số tiếng nớc ngoài khi viết
cần chú ý có dấu gạch nối giữa các tiếng
nh: Giôn-xơn, Na-pan, Ê-mi-li.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Giáo viên lu ý t thÕ ngåi viÕt cho häc
sinh


 Gi¸o viên chấm, sửa bài


10 * <b>Hot ng 2: </b>HDSH lm bài tập - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Ph¬ng ph¸p: </b>Lun tËp, thùc hành,
giảng giải


<b>Bi 2: </b>Yờu cu HS c bi 2 - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm


- Học sinh gạch dới các tiếng có ngun
âm đơi ơ/ a và quan sát nhận xét cách đánh
dấu thanh.


- Häc sinh sưa bµi


- Học sinh nhận xét các tiếng tìm đợc của
bạn và cách đánh dấu thanh các tiếng đó.
- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu thanh
+ Trong các tiếng la, tha,ma, giữa (khơng
có âm cuối) dấu thanh nằm trên chữ cái
đầu của âm a - chữ .


+ Tiếng ma, la, tha mang thanh không.
+ Trong các tiếng tởng, nớc, tơi, ngợc (có
âm cuối) dấu thanh nằm trên (hoặc nằm
d-ới) chữ cái thứ hai của âm ơ - chữ ơ.



Giáo viên nhận xét và chèt


- Ngồi các tiếng ma, la, tha, giữa thì các
tiếng cửa, sửa, thừa, bữa, lựa cũng có cách
đánh dấu thanh nh vậy.


- Các tiếng nớng, vớng, đợc, mợt cách
đánh dấu thanh tơng tự tởng, nớc, tơi,
ng-ợc.


<b>Bµi 3:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài 4 - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài - sửa bài
- Lớp nhận xét


- 1 học sinh đọc lại các thành ngữ, tục ngữ
trên.


5’ * <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hot ng nhúm


<b>Phơng pháp: </b>Trò chơi


- Giáo viên phát bảng từ chứa sẵn tiếng. - Học sinh gắn dấu thanh


GV nhận xét - Tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở


bài 4.


- Nhận xét tiết học




<b>o c</b>


<b>Có trí thì nên</b>


(Tiếp)


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh biết đợc cuộc sống con ngời ln phải đối mặt với những khó khăn thử
thách. Nhng nếu có ý chí quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của những ngời tin cậy thì sẽ
có thể vợt qua đợc những khó khăn, vơn lên trong cuộc sống.


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh biết phân tích những thuận lợi, khó khăn của mình; lập đợc “Kế hoạch
v-ợt khó” của bản thân.


<b>3. Thái độ: </b> Cảm phục những tấm gơng có ý chí vợt lên những khó khăn của số phận để trở
thành những ngời có ích cho xã hội.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên + học sinh: Tìm hiểu hoàn cảnh khó khăn của một số bạn học sinh trong lớp,
trờng.


III. Cỏc hot ng:




<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Đọc lại câu ghi nhớ, giải thích ý nghĩa
của câu ấy.


- 1 học sinh trả lời
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Có chí thì nên (tiết 2) - Học sinh nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1: </b>Thảo luận nhóm làm bài
tập 3


<b>Phơng pháp:</b> Thảo lun, thc hnh, ng
nóo


- HÃy kể lại cho các bạn trong nhóm cùng
nghe về một tấm gơng Có chí thì nên mà
em biết


- Hc sinh lm vic cỏ nhõn , kể cho nhau
nghe về các tấm gơng mà mỡnh ó bit
_Gv viờn lu ý


+Khó khăn về bản thân : sức khỏe yếu, bị
khuyết tật



+Khú khn về gia đình : nhà nghèo, sống
thiếu thốn tình cảm …


+Khó khăn khác nh : đờng đi học xa,
thiên tai , bão lụt …


- HS ph¸t biĨu


- GV gợi ý để HS phát hiện những bạn có
khó khăn ở ngay trong lớp mình, trờng
mình và có kế hoạch để giúp đỡ bạn vợt
khó .


- Lớp trao đổi, bổ sung thêm những việc có
thể giúp đỡ đợc các bạn gặp hồn cảnh khó
khăn.


12’ * <b>Hoạt động 2: </b>Học sinh tự liên h (bi


tập 4, SGK) - Làm việc cá nhân


<b>Phng phỏp:</b> Thc hnh, m thoi


- Nêu yêu cầu - Tự phân tích thuận lợi, khó khăn của bản


thân (theo bảng sau)


STT Khó khăn Những biện pháp khắc phục


1 Hồn cảnh gia đình


2 Bản thân


3 Kinh tế gia đình


4 Điều kiện đến trờng và học tập


- Trao đổi hồn cảnh thuận lợi, khó khăn
của mình với nhóm.


 Phần lớn học sinh của lớp có rất nhiều
thuận lợi. Đó là hạnh phúc, các em phải
biết q trọng nó. Tuy nhiên, ai cũng có
khó khăn riêng của mình, nhất là về việc
học tập. Nếu có ý chí vơn lên, cơ tin chắc
các em sẽ chiến thắng đợc những khú
khn ú.


- Mỗi nhóm chọn 1 bạn có nhiều khó khăn
nhất trình bày với lớp.


- i với những bạn có hồn cảnh đặc
biệt khó khăn nh ....Ngồi sự giúp đỡ của
các bạn, bản thân các em cần học tập noi
theo những tấm gơng vợt khó vơn lên mà
lớp ta đã tìm hiểu ở tiết trớc.


6’ * <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố
- Tập hỏt 1 on:


Đờng đi khó không khó vì ngăn sông


cách núi mà khó vì lòng ngời ngại núi e
sông (2 lần)


- Học sinh tập và hát


- Tìm câu ca dao, tơc ng÷ cã ý nghÜa


gièng nh “Cã chÝ thì nên - Thi đua theo dÃy
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Thc hin k hoch Giỳp bn vt khú
nh ó ra.


- Chuẩn bị: Nhớ ơn tỉ tiªn
- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Lun từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị hợp tác</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b> Më réng, hƯ thèng hãa vốn từ, nắm nghĩa các từ nói về hữu nghị, sự hợp
tác giữa ngời với ngời; giữa các quốc gia, dân tộc. Bớc đầu làm quen với các thành ngữ nói về
tình hữu nghị, sự hợp tác.


<b>2. K nng: </b> Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- Thầy: Giỏ trái cây bằng bìa giấy, đính sẵn câu hỏi (KTBC) - 8 ngơi nhà bằng bìa giấy ,
phần mái ghi 2 nghĩa của từ “hữu”, phần thân nhà để ghép từ và nghĩa - Nam châm - Tranh ảnh thể
hiện tình hữu nghị, sự hợp tác giữa các quốc gia - Bìa ghép từ + giải nghĩa các từ có tiếng “hợp”.
- Trị : T in Ting Vit


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> “Từ đồng âm”


- Bốc thăm số hiệu để kiểm tra bài cũ 4
học sinh.


- Tổ chức cho học sinh chọn câu hỏi
(bằng bìa vẽ giỏ trái cây với nhiều loại
quả hoặc trái cây nhựa đính câu hỏi).


- Tỉ chøc cho häc sinh nhËn xÐt, bỉ sung,
sưa ch÷a.


- Giáo viên đánh giá.


- NhËn xÐt chung phÇn KTBC


- Häc sinh chọn loại trái cây mình thích
(Mặt sau là câu hỏi) và trả lời:



1) Th no l t ng âm? Nêu một VD về
từ đồng âm.


2) Phân biệt nghĩa của từ đồng âm: “đờng”
trong “con đờng”, “đờng cát”.


3) Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ
đồng âm.


4) Phân biệt “từ đồng âm” và “từ đồng
nghĩa”. Nêu VD cụ thể.


1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


(Theo sách giáo viên / 150) - Học sinh nghe
32’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Nắm nghĩa những từ có
tiếng “hữu” và biết đặt câu với các từ ấy.


- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, giảng
giải, thực hành, hỏi - đáp.


- Tæ chøc cho häc sinh häc tËp theo 4


nhãm. - Häc sinh nhận bìa, thảo luận và ghép từvới nghĩa (dùng từ điển).
- Yêu cầu: Ghép từ với nghĩa thích hợp



của từ rồi phân thành 2 nhóm:
+ Hữu nghĩa là bạn bè
+ Hữu nghĩa là có


Khen thởng thi đua nhóm sau khi cơng
bố đáp án và giải thích rõ hơn nghĩa các
từ.


 Chốt: “Những ngôi nhà các em vừa
ghép đợc tuy màu sắc, kiểu dáng có khác
nhau, nội dung ghép có đúng, có sai nhng
tất cả đều rất đẹp và đáng quý. Cũng nh
chúng ta, dù có khác màu da, dù mỗi dân
tộc đều có bản sắc văn hóa riêng nhng
đều sống dới một mái nhà chung: Trái
đất. Vì thế, cần thiết phải thể hiện tình
hữu nghị và sự hợp tác giữa tất cả mọi
ng-ời”.


(Cắt phần giải nghĩa, ghép từ nhóm 1 lên
bảng)


- Phân công 3 bạn lên bảng ghép, phần
thân nhà với mái đã có sẵn sau khi hết thời
gian thảo luận.


- HS cïng gi¸o viên sửa bài, nhận xét kết
quả làm việc của 4 nhóm.


- Đáp án:


* Nhóm 1:


hữu nghị ; hữu hảo: tình cảm thân thiện
giữa các nớc.


chin hu: bn chin u


thân hữu ; bạn hữu: bạn bè thân thiết.
bằng hữu: bạn bè


* Nhóm 2:
hữu ích: có ích
hữu hiệu: có hiệu quả


hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn.
hữu dụng: dùng đợc việc


- HS đọc tiếp nối nghĩa mi t.


- Suy nghĩ 1 phút và viết câu vào nh¸p 


đặt câu có 1 từ vừa nêu  nối tiếp nhau.
- Nhận xét câu bạn vừa đặt.


 Nghe giáo viên chốt ý


c li t trờn bảng
10’ <b>* Hoạt động 2: </b>Nắm nghĩa những từ có


tiếng “hợp” và biết đặt câu với các từ ấy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, giảng
giải, thực hành, hỏi đáp.


- GV đính lên bảng sẵn các dòng từ và
giải nghĩa bị sắp xếp lại.


- Thảo luận nhóm bàn để tìm ra cách ghép
đúng (dùng từ điển)


- Phát thăm cho các nhóm, mỗi nhóm
may mắn sẽ có 1 em lên bảng hốn
chuyển bìa cho đúng (những thăm còn lại
là thăm trắng)


- Mỗi dãy bàn chỉ đợc 2 bạn may mắn lên
bảng  cả lớp 4 em.


- Học sinh thực hiện ghép lại và đọc to rõ
từ + giải nghĩa.


- Nhận xét, đánh giá thi đua - Nhóm + nhận xét, sửa chữa
- Tổ chức cho học sinh đặt câu để hiểu rừ


hơn nghĩa của từ. - Đặt câu nối tiếp - Lớp nhận xét
(Cắt phần giải nghĩa, ghép từ nhóm 2 lên


bảng).


Yờu cu hc sinh c li - Đáp án:


* Nhóm 2:


 Chốt: “Các em vừa đợc tìm hiểu về
nghĩa của các từ có tiếng “hữu”, tiếng
“hợp” và cách dùng chúng. Tiếp đến, cô
sẽ giúp các em làm quen với 3 thành ngữ
rất hay và tìm hiểu về cách sử dng
chỳng.


hợp tình:


hp phỏp: ỳng vi phỏp lut
phự hp: đúng, hợp


hợp thời: đúng với lúc, với thời kì hiện tại.
hợp lệ: hợp với phép tắc, luật lệ đã định.
hợp lí: hợp với cách thức, hợp lẽ chính.
thích hp: ỳng, hp


* Nhóm 1:
hợp tác:


hp nht: hợp làm một
hợp lực: sức kết chung lại
- Nghe giáo viên chốt ý
7’ <b>* Hoạt động 3: </b>Nm ngha v hon cnh


sử dụng 3 thành ngữ / SGK 56


- Hoạt động cá nhân, nhóm đơi, cả lớp



<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, thực
hành, giảng giải


- Treo bảng phụ có ghi 3 thành ngữ


- Lần lợt giúp học sinh tìm hiểu 3 thành
ngữ:


* Bốn biển một nhà


(4 Đại dơng trên thế giới Cùng sống
trên thế giới này)


* KỊ vai s¸t c¸nh


- Thảo luận nhóm đơi để nêu hoàn cảnh sử
dụng và đặt câu.


 Diễn tả sự đoàn kết. Dùng đến khi cần
kêu gọi s on kt rng rói.


Đặt câu


Thành ngữ 2 và 3 đều chỉ sự đồng tâm
hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những
ngời cùng chung sức gánh vác một công
việc quan trọng.


* Chung l ng đấu cật



 Chốt: “Những thành ngữ, tục ngữ các
em vừa nêu đều cho thấy rất rõ tình hữu
nghị, sự hợp tác giữa ngời với ngời, giữa
các quốc gia, dân tộc là những điều rất tốt
đẹp mà mỗi chúng ta đều có trách nhiệm
vun đắp cho tình hữu nghị, sự hợp tác ấy
ngày càng bền chặt. Vậy, em có thể dùng
những việc làm cụ thể nào để góp phần
xây dựng tình hữu nghị, sự hợp tác đáng
q đó?


Đặt câu.


- Tìm thêm thành ngữ, tục ngữ khác cùng
nói về tình hữu nghị, sự hợp tác.


- Nờu: Tôn trọng, giúp đỡ khách du lịch
(Dự kiến)  nớc ngồi.


 Giáo dục: “Đó đều là những việc làm
thiết thực, có ý nghĩa để góp phần vun
đắp tình hữu nghị, sự hợp tác giữa mọi
ngời, giữa các dân tộc, các quốc gia...”


- Giúp đỡ thiếu nhi và đồng bào các nớc
gặp thiên tai.


- Biết ơn, kính trọng những ngời nớc ngồi
đã giúp Việt Nam nh về dầu khí, xây dựng


các cơng trình, đào tạo chuyên viên cho
Việt Nam...


- Hợp tác với bạn bè thật tốt trong học tập,
lao động (học nhóm, làm vệ sinh lớp cùng
tổ, bàn...)


5’ <b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Đính tranh ảnh lên bảng.
+ ảnh lăng Bác Hồ


+ ảnh về nhà máy thủy điện Hòa Bình
+ ảnh cầu Mĩ Thuận


+ Tranh...


- Giải thích sơ nét các tranh, ảnh trên.


- Quan sát tranh ảnh


- Suy ngh v t tờn cho ảnh, tranh bằng
từ ngữ, thành ngữ hoặc câu ngắn gn th
hin rừ ý ngha tranh nh.


VD: Tình hữu nghị ; Cây cầu hữu nghị...
- Nêu


- Lớp nhận xét, sửa
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Làm lại bài vào vở: 1, 2, 3, 4


- Chuẩn bị: Ôn lại từ đồng âm và xem
tr-ớc bài: “Dùng từ đồng âm để chơi chữ”
- Nhận xét tiết học





<b>kĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mc tiờu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nắm rõ nội dung câu chuyện cần kể và ý nghĩa của câu chuyện.


<b>2. K năng: </b> Biết chọn một câu chuyện các em đã tận mắt chứng kiến hoặc một việc chính
em đã làm để thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc. Biết sắp xếp các
tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện (cốt chuyện, nhân vật). Kể lại câu chuyện bằng lời nói
của mình.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh biết trân trọng và vun đắp tình hữu nghị giữa nhân dân ta với
nhân dân các nớc bằng những việc làm cụ thể.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


-Thầy: Một số cốt truyện để gợi ý nếu học sinh không xác định đợc nội dung cần kể.


- Trò : Học sinh su tầm một số tranh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các
n-ớc nh gợi ý học sinh tìm câu chuyện của mình.



III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kể câu chuyn ó nghe, ó c v ch


điểm hòa bình. - 2 học sinh kể


Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Nhận xét
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


-HS lắng nghe
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu yêu cầu đề bài - Hot ng lp


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại


- Ghi đề lên bảng - 1 học sinh đọc đề


Gạch dới những từ quan trọng trong đề - Học sinh phân tích đề
+Kể lại một câu chuyện em đã chứng


kiến ,hoặc một việc em đã làm thể hiện
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân
dân các nớc”.



+ Nói về một n ớc mà em đợc biết qua
truyền hình, phim ảnh ,…


- Đọc gợi ý đề 1 và đề 2 / SGK 57
- Tìm cõu chuyn ca mỡnh.


nói tên câu chuyện sẽ kể.


- Lập dàn ý ra nháp trình bày dµn ý (2
HS)


10’ * <b>Hoạt động 2: </b>Thực hành kể chuyện


trong nhóm - Hoạt động nhóm (nhóm 4)


<b>Phơng pháp: </b>Kể chuyện


- Hc sinh nhỡn vo dn ý đã lập  kể câu
chuyện của mình trong nhóm, cùng trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện


- Giáo viên giúp đỡ, uốn nắn


9’ * <b>Hoạt động 3: </b>Thực hành kể chuyện


tr-ớc lớp - Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Khun khÝch häc sinh kĨ chun kÌm
tranh (nÕu có)



- 1 học sinh khá, giỏi kể câu chuyện của m×nh
tríc líp.


- Các nhóm cử đại diện kể (bắt thăm chọn
nhóm)


 Giáo viên nhận xét - tuyên dơng - Lớp nhận xét
- Giáo dục thông qua ý nghĩa - Nêu ý nghĩa
4’ <b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hot ng lp


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại


- Tuyên dơng - Lớp giơ tay bình chọn bạn kể chuyện hay


nhất


- Em thích câu chuyện nào? Vì sao? - Học sinh nêu


Giáo dục


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhn xột, tuyên dơng tổ hoạt động tốt,
học sinh kể hay


- TËp kể câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị: Cây cá níc Nam


- NhËn xÐt tiÕt häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Thứ t ngày 17 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<i>I. Mơc tiªu:</i>


<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích đã học.


<b>2. Kĩ năng: </b> Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng kin thc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Häc sinh nªu miƯng kÕt quả bài 3/32.


- Học sinh lên bảng sửa bài 4 _ 1 HS lên bảng sửa bài



Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Để củng cố, khắc sâu kiến thức về đổi
đơn vị đo diện tích, giải các bài tốn liên
quan đến diện tích. Chúng ta học tiết tốn
“Luyện tập”


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Củng cố cho học sinh
cách đổi các đơn vị đo diện tích đã học.


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đ. thoại, thực hành, động
não


<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2


đơn vị đo diện tích liên quan nhau. - Học sinh đọc thầm, xác định dạng đổibài a, b, c...
- Hc sinh lm bi


Giáo viên chốt lại - Lần lợt học sinh sửa bài


<b>Bài 2:</b>



- Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nêu cách làm - Học sinh đọc thầm, xác định dạng bài (so
sánh).


- Häc sinh lµm bµi


 Giáo viên nhận xét và chốt lại - Lần lợt học sinh sửa bài giải thích tại sao
điền dấu (<, >, =) (Sưa bµi chÐo).


9’ <b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động nhóm bàn


<b>Phơng pháp:</b> Đ. thoại, thực hành, động
não


<b>Bµi 3:</b>


- Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh thảo


lun tỡm cách giải. - 2 học sinh đọc đề - Phân tích đề
- Giáo viên theo dõi cách làm kp thi


sửa chữa.


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


Giáo viên chốt lại



10 <b>* Hoạt động 3: </b>Luyện tập - Hoạt động nhóm ụi (thi ua)


<b>Phơng pháp:</b> Đ. Thoại, thực hành


- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận
nhóm đơi để tìm cách giải và tự giải.


- 2 học sinh đọc đề


- Học sinh phân tích đề - Tóm tắt


- Häc sinh nêu công thức tìm diện tích
hình chữ nhật


Giáo viên nhận xét và chốt lại - Học sinh làm bài và sửa bài
4’ <b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đ. Thoại, động nóo, thc


hành (Thi đua ai nhanh hơn)


- Củng cố lại cách đổi đơn vị


- Tæ chøc thi ®ua 4 ha 7 a = ... a 8 ha 7 a 8 m2<sub> = ... m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

a.


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà



- Chuẩn bị: Luyện tập chung




<b>Tp c</b>


<b>Tác phẩm của Sin-le và tên phát xít</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các tiếng phiên âm: Sin-le, Hít-le,
Vin-hem-ten, Met-xi-na, c-lê-ăng - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể tự nhiên, đọc
đoạn đối thoại thể hiện đúng tính cách nhân vật: ơng giá điềm đạm, thơng minh, tờn phỏt xớt
hng hỏch, dt nỏt.


<b>2. Kĩ năng: </b> NhËn ra tiÕng cêi ngơ ý trong trun: ph¸t xÝt hống hách bị một cụ già cho bài
học nhẹ nhàng mà sâu cay khiến hắn phải bẽ mặt.


<b>3. Thỏi độ:</b> Thông qua truyện vui, các em ngỡng mộ tài năng của nhà văn Đức căm ghét
những tên phát xít xõm lc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tranh minh họa SGK/67 - Mét sè t¸c phÈm cđa Sin-le (nÕu cã)
- Trò : SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>



1 <b>1. Khi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> “Sự sụp ca ch


A-pác-thai


Giáo viên nhận xét bài cũ quaphần kiểm


tra bài cũ - Học sinh lắng nghe


1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“Tác phẩm của Sin-le và tên phát xít”
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, đàm thoại,
giảng giải


- Thầy mời 1 bạn đọc toàn bài - 1 học sinh đọc toàn bài
- Trớc khi luyện đọc bài, thầy lu ý các em


đọc đúng các từ ngữ sau: Sin-le, Pa-ri,
Hít-le, Vin-hem-ten, Mét-xi-na,
Oóc-lê-ăng (GV dán từ vào cột luyện đọc).


- Học sinh đọc đồng thanh cả lớp


- Thầy có câu văn dài sau, thầy mời các
bạn thảo luận nhóm đơi tìm ra cách ngắt


nghỉ hơi trong 1 phút (GV dán câu văn
vào cột luyện đọc)


- Häc sinh th¶o luËn


- Mời 1 bạn đọc câu văn có thể hiện cách


ngắt nghỉ hơi. - Một ngời cao tuổi ngồi bên cửa sổ/ taycầm cuốn sách/ ngẩng đầu lạnh lùng đáp
bằng tiếng Pháp:/ Chào ngài // - 1 học sinh
ngắt nghỉ câu trên bảng.


- Bài văn này đợc chia thành mấy đoạn? - 3 đoạn


Đoạn 1: Từ đầu đến chào ngài
Đoạn 2: Tiếp theo... điềm đạm trả lời
Đoạn 3: Còn lại


- Thầy mời 3 bản xung phong đọc nối tiếp
theo từng đoạn. Sau khi đọc xong, 3 bạn
có quyền mời 3 bạn khác đọc nối tiếp lại.
Thầy mời bàn..., bạn..., bạn...


- 3 học sinh đọc nối tiếp + mời 3 bạn khác
đọc.


- Thầy mời 1 bạn đọc lại toàn bài - 1 học sinh đọc
- Để giúp các bạn nắm nghĩa của một số


từ ngữ, thầy mời 1 bn c phn chỳ gii



GV ghi bảng vào cột tìm hiểu bài.


- Hc sinh c gii ngha phần chú giải.
- Thầy giải thích từ khó (nếu HS nêu


thªm). - Học sinh nêu các từ khó khác


- Để giúp học sinh nắm rõ hơn, thầy sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

10 <b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, đàm
thoại, giảng giải


- Để đọc diễn cảm văn bản này, ngồi
việc đọc to, rõ, các em cịn cần phải nắm
vững nội dung.


- Bạn nào cho thầy biết câu chuyện xảy ra
ở đâu? Tên phát xít đã nói gì khi gặp
những ngời trên tàu?


- Truyện xảy ra trên 1 chuyến tàu ở Pa-ri,
thủ đô nớc Pháp. Tên sĩ quan Đức bớc vào
toa tàu, giơ thẳng tay, hơ to: “Hít-le muôn
năm”


- Giáo viên chia nhóm nhẫu nhiên. Các
em sẽ đếm từ 1 đến 4, bắt đầu là bạn...



- Học sinh đếm số, nhớ số của mình.
- Thầy mời các bạn có cùng số trở về vị


trí nhóm của mình. - Học sinh trở về nhóm, ổn định, cử nhómtrởng, th kí.
- u cầu học sinh thảo lun - Hc sinh tho lun


Giáo viên nhËn xÐt


9’ <b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc - Hoạt động nhóm, cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, thực hành
- Để đọc diễn cảm, ngoài việc đọc đúng,
nắm nội dung, chúng ta còn cần đọc từng
đoạn với giọng nh thế nào? Thầy mời các
bạn thảo luận nhóm đơi trong 2 phút.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi


- Mời bạn nêu giọng đọc? - Học sinh nêu, các bạn khác bổ sung:
Đoạn 1: nhấn mạnh lời chào của viên sĩ
quan.


Đoạn 2: đọc những từ ngữ tả thái độ hống
hách của sĩ quan. Sự điềm tĩnh, lạnh lùng
của ông gi.


Đoạn 3: nhấn giọng lời nói dốt của tên sĩ
quan và lời nói sâu cay của cụ.


- Mi 1 bạn đọc lại toàn bài - 1 học sinh đọc lại


- Thầy sẽ chọn mỗi dãy 3 bạn, đọc tiếp


sức từng đoạn (2 vòng). - Học sinh đọc + mời bạn nhận xét


 Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
4’ * <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn?
(2 d·y)


- Mỗi dãy cử 1 bạn chọn đọc diễn cảm 1
đoạn mà mình thích nhất?


- Học sinh 2 dãy đọc + đặt câu hi ln
nhau.


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


- Giáo viên giới thiệu thêm một vài tác
phẩm cđa Sin-le (nÕu cã).


1’ <b>5. Tỉng kÕt - dỈn dò: </b>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Những ngời bạn tốt
- Nhận xét tiết học





<b>Thể dục</b>
(Giáo viên chuyên)




<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp lm n</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


<b>1. Kin thc: </b>Nhớ đợc cách trình bày một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nguyện
vọng trong đơn .


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết cách viết một lá đơn, biết trình bày gọn, rõ, đầy đủ nguyện vọng trong đơn.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh biết cách bày tỏ nguyện vọng bằng lời lẽ mang tính thuyết
phục.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Thầy: Mẫu đơn cỡ lớn (A2) làm mẫu - cỡ nhỏ (A4) đủ số HS trong lớp
- Trò: Một số mẫu đơn đã học ở lớp ba để tham khảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Đơn xin phép nghỉ học
+ Đơn xin cấp th c sỏch


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>



1 <b>1. Khi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Chấm vở 2, 3 học sinh về nhà đã hoàn
chỉnh hoặc viết li bi


- Học sinh viết lại bảng thống kê kết quả
học tập trong tuần của tổ.


Giáo viên nhận xÐt


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>ở lớp 3, 4 chúng ta
đã đợc làm quen với việc viết đơn. Tiết
học hôm nay sẽ giúp các em rèn luyện
cách trình bày gọn, rõ, đầy đủ nguyện
vọng bằng những lời lẽ thuyết phục qua
bài: “Luyện tập làm đơn”


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


14’ <b>* Hoạt động 1: </b>Xây dựng mẫu đơn - Hoạt động lớp


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại - 1 học sinh đọc bài tham khảo “Thần chết
mang tên 7 sắc cầu vồng”


- Giáo viên giới thiệu tranh , ảnh về thảm
họa do chất độc màu da cam gây ra, hoạt
động của Hội Chữ thập đỏ , ….


- Dựa vào các mẫu đơn đã học (STV 3/


tập 1) nêu cách trình bày 1 lá đơn  Giáo
viên theo mẫu đơn


- Học sinh nêu
- Lu ý: Phần lí do viết đơn là nội dung


quan trọng của lá đơn cần viết gọn, rõ,thể
hiện rõ nguyện vọng cá nhân.


14’ * <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh tập


viết đơn - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành _ Học sinh đọc lại yêu cầu BT2
_ HS viết đơn và đọc nối tiếp
- Lu ý: Phần lí do viết đơn là phần trọng


t©m, cịng là phần khó viết nhất cần
nêu rõ:


- Lp c thầm
+ Bản thân em đồng tình với nội dung


hoạt động của Đội Tình Nguyện, xem đó
là những hoạt động nhân đạo rất cần thiết.


<b>+ </b>Bày tỏ nguyện vọng của em muốn tham
gia vào tổ chức này để đợc góp phần giúp
đỡ các nạn nhân bị ảnh hởng chất độc
màu da cam.



- Phát mẫu đơn - Học sinh in vo


- Hc sinh ni tip nhau c


- Giáo viên gỵi ý häc sinh nhËn xÐt - Líp nhËn xÐt theo các điểm giáo viên gợi
ý


- Lớ do, nguyn vọng có đúng và giàu sức
thuyết phục khơng?


- Chấm 1 số bài  Nhận xét kỹ năng viết
đơn.


5’ * <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp


<b>Phơng pháp: </b>Thi đua - Trng bày những lá đơn vit ỳng, giu
sc thuyt phc.


Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét, phân tích cái hay
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhn xét chung về tih thần làm việc
của lớp, khen thởng học sinh viết đúng
yêu cầu


- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Khoa học</b>



<b>Phòng bệnh sốt rét</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: </b>Hc sinh nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét, nêu đợc nguyên
nhân, cách lây truyền bệnh sốt rét.


<b>2. Kĩ năng: </b> Làm cho nhà ở và nơi ngủ khơng có muỗi, biết tự bảo vệ mình và những ngời
trong gia đình bằng cách ngủ màn (đặc biệt đã đợc tẩm thuốc chống muỗi), mặc quần áo dài
để không cho muỗi đốt khi trời tối.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và
đốt mọi ngời.


<b>II. Chn bÞ: </b>


- Thầy: Hình vẽ trong SGK/26 - 27 - Tranh vẽ “Vòng đời của muỗi A-nơ-phen” phóng
to.


- Trß: SGK


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>i “Dùng thuốc an tồn”


- Gi¸o viªn tỉ chøc trò chơi Rút thăm


may mn để gọi học sinh trả lời. - Học sinh rút thăm may mắn rút đợc sẽ trả lời câu hỏi do GV bạn nào có con số


nêu.


- Gi¸o viên nêu câu hỏi sau khi rút thăm:
+ Thuốc kháng sinh là gì?


- Học sinh trả lời: Là thuốc chống lại
những bệnh nhiễm trùng (các vết thơng bị
nhiễm khuẩn) và những bệnh do vi khn
g©y ra.


+Để đề phịng bệnh cịi xơng ta cn phi
lm gỡ ?


Giáo viên nhận xét và cho điểm
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Phòng bệnh sốt rÐt”


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, trò chơi, giảng
giải, hỏi đáp


- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò
“Em làm bác sĩ”, dựa theo lời thoại và
hành động trong các hình 1, 2 trang 26.


- Häc sinh tiÕn hµnh chơi trò chơi Em


làm bác sĩ.


Cả lớp theo dõi


- Qua trò chơi, các em cho biÕt: - Häc sinh tr¶ lêi (dù kiÕn)
a) Mét sè dÊu hiƯu chÝnh cđa bÖnh sèt


rét? a) Dấu hiệu bệnh: 2-3 ngày xuất hiện cơnsốt. Lúc đầu là rét run, thờng kèm nhức
đầu, ngời ớn lạnh. Sau rét là sốt cao, ngời
mệt, mặt đỏ, có lúc mê sảng, sốt kéo dài
nhiều giờ. Sau cùng, ngời bệnh ra mồ hôi,
hạ sốt.


b) BƯnh sèt rÐt nguy hiĨm nh thÕ nµo? b) Gây thiếu máu, bệnh nặng có thể gây
chết ngời.


c) Nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét? c) Bệnh do một loại kí sinh trùng gây ra.
d) Bệnh sốt rét đợc lây truyền nh thế nào? d) Đờng lây truyền: do muỗi A-no-phen


hót kÝ sinh trïng sèt rÐt có trong máu ngời
bệnh rồi truyền sang ngời lành.


Giáo viên nhận xét + chốt:


St rột l mt bệnh truyền nhiễm, do kí
sinh trùng gây ra. Ngày nay, đã có thuốc
chữa và thuốc phịng sốt rét.


15’ *<b> Hoạt động 2: </b>Quan sát và thảo luận - Hoạt động nhóm, cá nhân



<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, trực quan, quan
sát, đàm thoại


- Giáo viên treo tranh vẽ “Vịng đời của


muỗi A-no-phen” phóng to lên bảng. - Học sinh quan sát
- Mô tả đặc điểm của muỗi A-no-phen?


Vịng đời của nó? - 1 học sinh mô tả đặc điểm của muỗi A-no-phen, 1 học sinh nêu vịng đời của nó
(kết hợp chỉ vào tranh vẽ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

chặn sự phát triển sinh sôi của muỗi, các
em cùng tìm hiểu nội dung tiếp sau đây:
- Giáo viên đính 4 hình vẽ SGK/27 lên
bảng. Học sinh thảo luận nhóm bàn
“Hình vẽ nội dung gì?”


- Hoạt động nhóm bàn tìm hiểu nội dung
thể hiện trên hình vẽ.


- Gi¸o viên gọi một vài nhóm trả lời


các nhóm kh¸c bỉ sung, nhËn xÐt.


- Học sinh đính câu tr li ng vi hỡnh
v.


Giáo viên nhận xét + chèt.


3’ <b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hot ng lp



<b>Phơng pháp:</b> Động nÃo, thi đua


- Giáo viên phát mỗi bàn 1 thẻ từ có ghi
sẵn nội dung (đặt úp).


- Häc sinh nhËn thỴ
- Giáo viên phổ biến cách chơi, thi đua


Ai nhanh hơn.


- Học sinh thi đua


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng


Giáo dục: phải biết giữ gìn, quét dọn
nhà ở sạch sẽ, ngủ trong màn.


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học bài


- Chuẩn bị: Phòng bệnh sèt xuÊt huyÕt”
- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Các đơn vị đo diện tích đã học.
- Cách tính diện tích các hình đã học.


- Giải các bài tốn liên quan đến diện tích.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh tính diện tích các hình đã học, giải các bài tốn liên quan đến
diện tích nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi kiến thức về tính
diện tích.


<b>II. Chn bị:</b>


- Thầy: Tình huống - Hệ thống câu hỏi - Phấn màu - Bảng phụ - Hình vẽ


- Trị: Chuẩn bị câu hỏi, câu trả lời, cơng thức, quy tắc tính diện tích các hình đã học.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn vị
đo ứng mấy chữ số: vận dụng đổi


3m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2



- 1 học sinh


Giáo viên nhận xét - ghi điểm
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Luyện tập chung


TGB: Giáo viên gợi ý cho học sinh tìm
các sự vật có hình chữ nhật và hình
vng Vậy để tính đợc diện tích các sự
vật có hình vng, hình chữ nhật nh thế
nào? Cách tính ra sao? Thầy trị chúng ta
cùng nhau ơn lại cơng thức, cách tính S
hình chữ nhật, S hình vng qua tiết
“Luyện tập chung”


- Häc sinh ghi b¶ng


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1:</b> Ơn cơng thức, quy tắc
tính diện tích hình chữ nhật, diện tích
hình vng


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đ. thoại, thực hành, ng
nóo



- Muốn tìm diện tích hình vuông ta làm
sao?


- Nêu công thức tÝnh diÖn tÝch hình


vuông? S = a x a


- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta làm
sao?


- Nêu công thức tính diện tích hình chữ


nhật? S = a x b


- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta cần
biết gì?


- Học sinh hỏi - Học sinh trả lời


- Lu ý HS nêu sai giáo viên sửa


7 <b>* Hot ng 2:</b> Luyn tp - Hoạt động nhóm (6)
- Giáo viên dặn HS tìm hiu trc cỏc bi


tập ở nhà, tìm cách giải.


- Giáo viên vào lớp chia nhóm ngẫu nhiên
tìm hiểu 3 bài tËp


- Giáo viên gợi ý


1) Đọc đề?
2) Phân tích ?


3) Tìm phơng pháp giải?


- Giáo viên cho học sinh bốc thăm chọn


bài. - Đại diện nhóm bốc thăm


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận 7 - Học sinh thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

1) gạch


- Giáo viên tổ chøc cho häc sinh sưa bµi - Häc sinh làm bài
* Tơng tự các nhóm khác lên trình bày


- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài - Học sinh sửa bài
- Học sinh trình bµy


<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện tập


<b> Bµi 2: </b>Tãm tắt - Phân tích


Giỏo viờn gi m hc sinh đặt câu hỏi
-Học sinh trả lời


- Líp nhËn xÐt, bổ sung - Đề bài hỏi gì?


Giỏo viờn nhn xét - Muốn tìm số gạch men để lát nn nh ta
cn bit gỡ?



- Giáo viên yêu cầu học sinh lµm bµi vµo


vë - Häc sinh lµm bµi- Häc sinh sưa bµi


- Häc sinh nhËn xÐt


<b>* Hoạt động 3 :</b>


<b> Bài 3:</b> - Đại diện nhóm BT3 lên trình bày


- Giáo viên gợi ý cho học sinh - Thi đua giải nhanh


1) Chiều dài thực sự - Cả lớp giải vào vở


2) Tìm chiều rộng thực sự
3) T×m S thùc sù


4) Đổi đơn vị diện tích đề bài cần hỏi
- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài
(ai nhanh nhất)


4’ <b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội


dung lun tËp.


- Thi ®ua: tÝnh S hai hình sau:


- Học sinh giải vở nháp



- Đại diện 4 bạn (4 tổ) giải bảng lớp


4 c m


* Đáp án:


- Học sinh ghÐp thµnh 1 hình vuông rồi
tính


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà ôn lại kiến thức võa häc
- Chn bÞ : Lun tËp chung
- Nhận xét tiết học




<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T ng õm để chơi chữ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm để chơi chữ.


<b>2. Kĩ năng: </b> Nhận biết đợc từ đồng âm - hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ.


<b>3. Thái độ: </b> Cảm nhận đợc giá trị của việc dùng từ đồng âm để chơi chữ trong thơ văn và
trong lời nói hàng ngày: tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho
ngời đọc, ngời nghe.



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


Thầy: Giỏ trái cây nhựa đính câu hỏi (để KTBC) - Bảng phụ ghi sẵn 3 cách hiểu ví dụ trang 69
- Bộ thẻ chia nhóm ngẫu nhiên (6 nhóm) - Phiếu ghi yêu cầu cho 6 nhóm - Bảng phụ ghi bài
ca dao vui.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> “Mở rộng vốn t: Hu ngh


-Hợp tác


- Bc thăm chọn những học sinh đợc
kiểm tra bài cũ: 3 em


- Dùng giỏ trái cây (nhựa) để học sinh
chọn câu hỏi.


1) Tìm những từ có tiếng hữu chỉ bạn bè.
Đặt câu với 1 từ.


2) Tìm những từ có tiếng hợp chỉ gộp lại
thành lớn hơn. Đặt câu với 1 từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

trong tiết trớc.



Đánh giá, nhận xét chung - NhËn xÐt, bỉ sung, sưa ch÷a
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Theo sách giáo viên /161 - Nghe


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


13’ <b>* Hoạt động 1:</b> Nhận biết hiện tợng dùng
từ đồng âm để chơi chữ.


- Hoạt động nhóm bàn, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, giảng
giải, hỏi đáp


- Tæ chøc cho häc sinh th¶o luËn theo


nhóm bàn. - Đọc nội dung phần Nhận xét /69- Thảo luận để trả lời hai câu hỏi.
- Phát biểu ý kiến


- Xác định số học sinh hiểu đúng cách
chơi chữ trong ví dụ.


- Treo bảng phụ đã viết sẵn 3 cách hiểu
câu văn:


- Hæ mang bò lên núi.


- mang: hnh ng mang vỏc
_ h mang : tên lồi rắn độc


- bị:  trờn, bị (hành động)
con bò


- Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách nh


vy? - Vì ngời viết biết dùng từ đồng âm (mang)để chơi chữ. “mang” có lúc là động từ, có
lúc là danh từ. Do vậy, đọc theo những cách
ngắt giọng khác nhau, có thể tạo nên những
cách hiểu câu văn trên rất khác nhau.
- Vậy, thế nào là dùng từ đồng âm để chơi


ch÷?


 Ghi nhí


- Dựa vào hiện tợng đồng âm, tạo ra những
câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ
thú vị cho ngời đọc, ngời nghe.


- Lặp lại ghi nhớ
14’ <b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập về sử dụng từ


đồng âm để chơi ch. - Hot ng nhúm, lp


<b>Phơng pháp:</b> Luyện tập, thực hành, thảo
luận nhóm, giảng giải


- Phỏt thẻ chia nhóm ngẫu nhiên: 6 nhóm.
- Yêu cầu: Các câu sau đã sử dụng từ
đồng âm nào để chơi chữ:



- Di chuyển về vị trí ngồi của nhóm


- Nhận câu hỏi và thảo luận rồi trình bày
truớc lớp.


- Lớp bổ sung


<i><b>* Nhóm 1: </b></i>


- Bác bác trứng, tôi tôi vôi - bác 1: chú bác


- bác 2: qy trøng cho chÝn sỊn sƯt
- t«i 1: m×nh


- tơi 2: làm cho đá vơi thành vơi


<i><b>* Nhãm 2: </b></i>


- Ruồi đậu mâm xôi đậu. - đậu 1: bu, đứng trên
- đậu 2: đỗ xanh, đỗ đen


<i><b>* Nhãm 3:</b></i>


- Kiến bò đĩa thịt bũ. - bũ 1: i trờn


- bò 2: thịt (bò)


<i><b>* Nhóm 4:</b></i>



- Một nghề cho chín còn hơn chín nghề. - chín 1: biết rõ, thành thạo
- chín 2: số lợng (9)


<i><b>* Nhóm 5:</b></i>


- Nhận xét kết quả thảo luận của học sinh.
Đánh giá.


- Dựng mt cp t đồng âm nói trên để đặt
câu


- Yêu cầu học sinh đặt câu (cá nhân,


kho¶ng 10 em) - NhËn xÐt


6’ <b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp


<b>Phơng pháp: </b>Hỏi đáp, động não


- Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung ghi


nhớ - Học sinh đọc


- Treo bảng phụ ghi bài ca dao:
<i>Bà già đi chợ Cầu Đông</i>


<i>Xem 1 quẻ bói lấy chồng lợi chăng?</i>
<i>Thầy bói gieo quẻ nói rằng</i>
<i>Lợi thì có lợi nhng răng chẳng còn</i>



- Suy nghĩ và nêu nhận xét của mình về cái
hay của bài ca dao trên  chơi chữ bằng từ
đồng õm: li.


+ lợi 1: ích lợi
+ lợi 2: nớu răng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

hợp với việc lấy chồng câu nói có nhiều
nghĩa, là lời khuyên ý nhị và gây bất ngê
n¬i ngêi nghe.


 Chốt: “Đó là tác dụng của việc dùng từ
đồng âm để chơi chữ  học tập có chọn
lọc trên cơ sở hiểu kỹ từ đồng âm sẽ giúp
em nói và viết hay hơn, tinh tế, c ỏo
hn.


- Nêu ví dụ tự tìm


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Dặn dò: Chuẩn bị: Từ nhiều nghĩa
- Nhận xét tiết học




<b>Mỹ thuật</b>
(Giáo viên chuyên)



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>lÞch sư</b>


<b>Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>-HS biÕt Ngun TÊt Thµnh chính là Bác Hồ kính ye


<b> </b>-Nguyn Tt Thnh đi ra nớc ngồi là do lịng u nớc thơng dõn, mong mun tỡm con ng
cu


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kỹ năng ghi nhớ và nắm sự kiện lịch sử, nhân vật lịch sử.


<b>3. Thỏi :</b> Giỏo dc hc sinh lịng u q hơng, kính u Bác Hồ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Thầy: Một số ảnh t liệu về Bác nh: phong cảnh quê hơng Bác, cảng Nhà Rồng, tàu
La-tu-sơ Tờ-rê-vin... Bản đồ hành chính Việt Nam, chng.


- Trò : SGK, t liệu về Bác


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bi c:</b>


- Phan Bội Châu và phong trào Đông Du.
- Giáo viên treo một giỏ trái cây. Trò ch¬i


“B·o thỉi”  3 em.


- 3 học sinh chọn 1 quả (có đính câu hỏi)


 đọc câu hỏi  trả lời.
+ Hãy nêu hiểu biết của em về Phan Bi


Châu?


- Học sinh nêu
+ HÃy thuật lại phong trào Đông Du? - Học sinh nêu
+ Vì sao phong trào thất bại? - Học sinh nêu


 GV nhận xét + đánh giá điểm
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc”. - 1 học sinh nhắc lại tựa bi


Giáo viên ghi bảng


30 <b>4. Phỏt trin các hoạt động: </b>


13’ <b>1. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng</b>
<b>cứu nớc.</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


- Hoạt động lớp, nhóm


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, vn ỏp, ging


gii


- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên lập
thành 4 (hoặc 6) nhóm.


- Hc sinh đếm số từ 1, 2, 3, 4... Các em
có số giống nhau họp thành 1 nhúm


Tiến hành họp thành 4 nhóm.
- Giáo viên cung cấp nội dung thảo luận:


a) Em biết gì về quê hơng và thời niên
thiếu của Nguyễn TÊt Thµnh.


b) Nguyễn Tất Thành là ngời nh thế nào?
c) Vì sao Nguyễn Tất Thành không tán
thành con đờng cứu nớc của các nhà yêu
nớc tiền bối?


d) Trớc tình hỡnh ú, Nguyn Tt Thnh
quyt nh lm gỡ?


- Đại diƯn nhãm nhËn néi dung th¶o ln


 đọc u cầu thảo luận của nhóm.


 Hiệu lệnh thảo luận trong 3 phút. - Các nhóm thảo luận, nhóm nào hồn
thành thí đính lên bảng.


- Giáo viên gọi đại diện nhóm đọc lại kết


quả của nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày miệng nhóm
khác nhận xét + bổ sung.


Giáo viên nhận xét từng nhóm rút ra
kiến thức.


Giáo viên nhận xét từng nhóm giới
thiệu phong cảnh quê hơng Bác.


Giáo viên nhận xét


Dự kiến kết qu¶ th¶o ln:


a) Ngun TÊt Thành tên lúc nhỏ là
Nguyễn Sinh Cung, sinh ngày 19/5/1890,
tại làng Sen, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ
An. Cha là Nguyễn Sinh Sắc, một nhà nho
yêu nớc. Cậu bé lớn lên trong hoàn cảnh
n-ớc nhà bị Pháp xâm chiếm.


b) L ngời u nớc, thơng dân, có ý chí
đánh đuổi giặc Pháp. Anh khâm phục các
vị yêu nớc tiền bối nhng không tán thành
cách làm của các cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Giáo viên nhận xét


Giáo viên nhận xét + chèt :



Với lòng yêu nớc, thơng dân, Nguyễn Tất
Thành đã quyết chí ra đi tìm đờng cứu
n-ớc.


hổ cửa trớc, rớc beo cửa sau”. Còn cụ Phan
Chu Trinh thì là yêu cầu Pháp làm cho nớc
ta giàu có, văn minh là điều không thể,
“chẳng khác gì đến xin giặc rủ lòng
th-ơng”.


d) Quyết định ra đi tìm ra con đờng mới để
có thể cứu nớc, cứu dân.


12’ <b>2. Quá trình tìm đờng cứu nớc của</b>
<b>Nguyễn Tất Thành.</b>


<b>* Hoạt động 2:</b>


- Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Đóng vai, vấn đáp, đàm
thoại


- Tiết trớc, cô đã phân công các em chuẩn
bị tiểu phẩm “Nguyễn Tất Thành ra đi tìm
đờng cứu nớc”. Mời các em lên thực hiện
phần chuẩn bị của mình.


- 3 häc sinh thùc hiƯn tiĨu phÈm (1 ngêi


dÉn chun, Ngun TÊt Thành, anh T
Lê).


- Các em vừa xem qua tiểu phẩm, qua tiểu
phẩm đó, hãy cho biết:


a) Nguyễn Tất Thành ra nớc ngoài để làm
gì?


a) Học sinh nêu: để xem nớc Pháp và các
nớc khác  tìm đờng đánh Pháp.


b) Anh lờng trớc những khó khăn nào khi


ở nớc ngoài? b) Học sinh nêu: sẽ gặp nhiều điều mạohiểm, nhất là khi ốm đau.
c) Theo Ngun TÊt Thµnh, lµm thÕ nµo


để có thể sống và đi các nớc khi ở nớc
ngoài?


c) Làm tất cả việc gì để sống và để đi bằng
chính đơi bàn tay của mình.


d) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm ng cu


nớc tại đâu? Lúc nào? d) Tại Bến Cảng Nhà Rồng, vào ngày5/6/1911.


Giáo viên giới thiệu ảnh Bến Cảng Nhà
Rồng và tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin.



Giáo viên chốt:


Ngy 5/6/1911, vi lòng yêu nớc, thơng
dân, Nguyễn Tất Thành đã quyết chí ra đi
tìm đờng cứu nớc.


- 1 học sinh đọc lại


5’ <b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm bàn, cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Động não, trò chơi, hỏi đáp
- Giáo viên phát mỗi bàn 1 chuông. Phổ
biến luật chơi trò chơi “Hái hoa dõng
Bỏc.


- Giáo viên nêu câu hái  nãi tõ “HÕt” 


nhóm nào lắc chng trớc đợc quyền trả
lời  trả lời Đ : 1 bông hoa.


- Học sinh thi đua
* Một số câu hỏi:


- Nguyễn Tất Thành là tên gọi của Bác
Hồ, đúng hay sai?


- Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra
đi tìm đờng cứu nớc?


- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu


n-ớc vào thời gian nào?


- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu
n-ớc tại đâu?


- Vì sao Bến Cảng Nhà Rồng đợc cơng
nhận là 1 di tích lịch sử?


- BÕn Cảng Nhà Rồng n»m ë Tp.HCM
hay Hµ Néi?


(GV kết hợp yêu cầu học sinh xác định vị
trí Tp.HCM trờn bn ).


Giáo viên nhận xét tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Chuẩn bị: Đảng Cộng sản Việt Nam
- Nhận xét tiết học




<b>Kỹ thuật</b>


<b>Chuẩn bị nấu ăn</b>


I. MụC TIÊU :
HS cần phải :


-Nờu c nhng cụng việc chủân bị nấu ăn.



- Biết cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia ỡnh.


II. CHUẩN Bị :


-Tranh, ảnh một số thực phẩm thông thờng, bao gồm một số loại rau xanh, củ, quả, thịt, trứng,
cá, .


- Một số củ, quả, rau xanh còn tơi.
- Dao thái, dao gọt.


- Phiu ỏnh giỏ kt qu hc tp.


III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU


ND-TL HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS


1.Kiểm tra bài
củ : ( 5)
2.Bài mới
GTB1-2'
HĐ1 :
5-6'


HĐ2 : 20-23'


H3 : Nhn
xột, ỏnh giỏ.
5-7'



3.Dặn dò.
1-2'


* Kim tra vic chun b ũ dựng cho
tit thc hnh.


-Yêu cầu c¸c tỉ kiĨm tra b¸o c¸o.
-NhËn xÐt chung.


* HS để các vật dụng lên
bảng.


-Nhãm trëngkiĨm tra b¸o c¸o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


(Tiếp)


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.


- Giải tốn liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai s ú .


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh tính toán các phép tính về phân số nhanh, chính xác.


- Rèn học sinh nhận dạng toán nhanh, giải nhanh, tÝnh to¸n khoa häc.


<b>3. Thái độ: </b> Giúp học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi, học hỏi các dạng tốn đã học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Thầy: Hệ thống câu hỏi gợi mở, bảng phụ, phấn màu, tình huống xảy ra trong quá trình
giảng dạy.


- Trò:- Xem trớc, định hớng giải các bài tập giáo viên giao ở tiết trớc
- Vở nháp, SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập chung


C1) Nêu quy tắc và c«ng thøc tÝnh diện
tích hình vuông?


Tìm diện tích HV biết cạnh 5cm?


- 1 học sinh
C2) Nêu quy tắc và công thức tính S hình


chữ nhật?


Tìm diện tích hình chữ nhật biết CD: 8cm ;


CR: 6cm


Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét


Giáo viên nhận xét bài cị
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


GTB: Trớc khi chia tay các dạng tốn điển
hình đã học, các phép tính về + - x : phân
số. Hơm nay, thầy trị chúng ta ơn tập lại
những kiến thức cơ bản đó thơng qua tiết
“Luyện tập chung”


- GV ghi b¶ng


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Ôn so sánh 2 phân số - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành, động
não


-Giáo viên gợi mở để học sinh nêu các
tr-ờng hợp so sánh phân s


- So sánh 2 phân số cùng mẫu số
- So sánh 2 phân số cùng tử số
- Học sinh hỏi - HS trả lời - So sánh 2 phân số víi 1


- Häc sinh nhËn xÐt - So s¸nh 2 phân số dựa vào phân số trung



gian


Giáo viên chốt ý - Học sinh làm bài


Giáo viên nhận xét kết quả làm bài của


học sinh - Học sinh sưa bµi miƯng


10’ <b>* Hoạt động 2:</b> Ôn tập cộng, trừ, nhân,


chia hai phân số - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, động não, thực
hành


- Học sinh hỏi - Học sinh trả lời - Học sinh
nhận xét tiếp tục đặt câu hỏi


- Muèn céng (hc trõ )2 ph©n sè khác


mẫu số ta làm nh thế nào? - Học sinh trả lời
- Muốn nhân (hoặc chia) 2 phân số ta làm


sao?


Giáo viên nhận xét - cho học sinh làm bµi - Häc sinh sửa bài với hình thức ai làm
nhanh lên chích bong bóng sửa bài tập ghi
sẵn trong quả bong bãng.



9’ * <b>Hoạt động 3:</b> Giải toán - Hoạt động nhóm (6 nhóm)


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành, quan
sát, dựng s


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Giáo viên phổ biến nội dung thảo luận.
- Giáo viên yêu cầu häc sinh më SGK/34


đọc 3 bài toán: 3, 4 . - Học sinh mở SGK đọc 1 em 1 bài.
- Giáo viên: nhiệm vụ của các em thảo luận


theo nhóm để tìm cách giải. Nội dung cụ
thể cơ đã ghi sẵn trên phiếu.


- Giáo viên yêu cầu học sinh i din nhúm


lên bốc thăm. - Học sinh lên bốc thăm


- Hc sinh c yờu cu - Hc sinh c yờu cu


- Giáo viên yêu cầu häc sinh th¶o luËn 5 


7’ - Häc sinh th¶o luận


- Hết giờ thảo luận học sinh trình bày kÕt
qu¶.


1) Đọc đề


2) Tóm tắt đề, phân tích đề


3) Tìm phơng pháp giải


 Bµi 3: Tãm t¾t


5 0 0 0 0 m 2


? m 2


- Học sinh nhóm khác bổ sung - Gọi diện tích khu đất gồm 10 phn l
50000m2


- Giáo viên chốt cách giải - Diện tích hồ nớc cần tìm là 3 phần
- Học sinh làm bài vào vở - Bớc 1: Tìm giá trị 1 phần


* Đại diện nhóm tìm hiểu bài tập 4/34. - Bớc 2: Tìm S hồ nớc


- Học sinh trình bày Bài 4: Tóm tắt


- Giỏo viờn lng nghe, cht ý hc sinh
hiu rừ hn.


- Giáo viên cho học sinh làm bài.


- Giáo viên cho học sinh sửa bài (Ai nhanh
hơn) Ai giải nhanh nhất lên sưa.


Ti bè:


9 t u o åi
3 0 t u o åi


Tuæi con: ?


Coi ti bè gåm 4 phÇn
Ti con gåm 1 phÇn


- VËy ti bè gÊp 4 lần tuổi con
4 lần là tỉ sè


- Bài này thuộc dạng gì ? - Bố hơn con 30 tuổi. 30 tuổi là hiệu
- Học sinh sửa bài bằng cách đổi vở cho


nhau. - Học sinh trình bày


4 <b>* Hot ng 4:</b> Cng cố - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, đàm thoại
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại kiến
thức cần ôn.


a - b = 25
a : b = 6


- Thi đua giải nhanh Tìm a ; b


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chn bÞ “Lun tËp chung “
- NhËn xÐt tiÕt häc





<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Thông qua những đoạn văn mẫu, học sinh hiểu thế nào là quan sát khi tả cảnh
sông nớc, trình tự quan sát, cách kết hợp các giác quan khi quan sát.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết ghi lại kết quả quan sát 1 cảnh sông nớc cụ thể - Biết lập dàn ý cho bài văn
miêu tả cảnh sông níc.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục HS lịng u quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Tranh ảnh: biển, sông, suối, hồ, đầm (cỡ lớn)
- Trò: Tranh ảnh su tầm


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CđA HäC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

4’ <b>2. Bµi cị:</b>


- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
+ Kết quả quan sát


+ Tranh ảnh su tầm



- 2, 3 hc sinh c lại “Đơn xin gia nhập
đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân chất độc
màu da cam”.


1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“Luyện tập tả cảnh: Sơng nớc”
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


14’ <b>* Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh trình
bày kết quả quan sát.


- Hoạt động lp, nhúm ụi


<b>Phơng pháp:</b> Thuyết trình, thảo luận


<b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa. - 2, 3 học sinh trình bày kết quả quan sát.
- Lớp nhận xét u điểm / hạn chế


- Đọc thầm 3 đoạn văn, các câu hỏi sau
từng đoạn, suy nghĩ TLCH.


<b>on a: </b> - 1 hc sinh đọc đoạn a
- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? - Lớp trao đổi, TLCH


- Sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo
sắc màu của mây trời.



- Câu nào nói rõ đặc điểm đó? - Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây
trời  câu mở đoạn.


- Để tả đặc điểm đó, tỏc gi ó quan sỏt


những gì và vào những thời ®iĨm nµo? - Tg quan sát bầu trời và mặt biển vàonhững thời điểm khác nhau:
+ Khi bầu trời xanh th¼m


+ Khi bầu trời rải mây trắng nhạt
+ Khi bầu trời âm u mây múa
+ Khi bầu trời ầm ầm giơng gió
- Khi quan sát biển, tg đã có những liên


t-ëng thó vÞ nh thÕ nào?


Giải thích:


liên tởng: từ chuyện này (hình ảnh này)
nghĩ ra chuyện khác (hình ảnh khác), từ
chuyện ngời ngÉm ra chun m×nh.


- Tg liên tởng đến sự thay đổi tâm trạng
của con ngời: biển nh con ngời - cũng biết
buồn vui, lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi
nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.


 Chốt: liên tởng này ó khin bin tr
nờn gn gi, ỏng yờu hn.



<b>Đoạn b: </b>


+Con kênh đợc quan sát vào những thời


điểm nào trong ngày ? - Mọi thời điểm: suốt ngày, từ lúc mặt trờimọc đến lúc mặt trời lặn, buổi sáng, giữa
tra, lúc trời chiều.


+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh


chủ yếu bằng giác quan nào ? - Thị giác: thấy nắng nơi đây đổ lửa xuốngmặt đất 4 bề trống huếch trống hoác, thấy
màu sắc của con kênh biến đổi trong ngày:
+ sáng: phơn phớt màu o


+ giữa tra: hóa thành dòng thủy ngân cuồn
cuộn lóa mắt.


+ về chiều: biến thành 1 con suối lửa
+ Nêu tác dụng của những liên tởng khi


quan sỏt v miêu tả con kênh? - Giúp ngời đọc hình dung đợc cái nắngnóng dữ dội ở nơi có con kênh Mặt trời
này, làm cho cảnh vật hiện ra cũng sinh
động hơn, gây ấn tợng với ngời đọc hơn.
14’ <b>* Hoạt động 2: </b>HD HS lập dàn ý. - Hoạt động lp, cỏ nhõn


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành


- Yờu cầu học sinh đối chiếu phần ghi
chép của mình khi thực hành quan sát
cảnh sông nớc với các đoạn văn mẫu để
xem xột.



+ Trình tự quan sát


+ Nhng giỏc quan ó s dụng khi quan
sát.


+ Những gì đã học đợc từ các đoạn văn
mẫu.


- 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh làm việc cá nhân trên nháp.
- Nhiều học sinh trình bày dàn ý


- Giáo viên chấm điểm, đánh giá cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

5’ <b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt ng lp


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua


- Thi đua trng bày tranh ảnh su tầm.


- Dựa vào tranh, kết hợp dàn ý gt về 1 cảnh
sông nớc.


- Giáo viên nhận xÐt. - Líp nhËn xÐt


1’ <b>5. Tỉng kÕt - dặn dò: </b>


- Nhận xét chung về tinh thần làm việc


của lớp.


- Hoàn chỉnh dàn ý, viết vào vở


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Sông
n-ớc


- Nhận xét tiết học




<b>a lý</b>


<b>Đất và rừng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: </b>-Nắm một số đặc điểm của đất phe-re-lít và đất phù sa ; rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặ


- Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con ngơ


<b>2. Kĩ năng: </b>Chỉ trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân bố những loại đất chính ở nớc ta - Trình bày
đặc điểm của những loại đất chính và biện pháp bảo vệ, cải tạo đất.


<b>3. Thái độ: </b> ý thức đợc sự cần thiết phải sử dụng đất trồng hợp lí.


<b>II. Chn bÞ: </b>


- Thầy: Hình ảnh trong SGK đợc phóng to - Bản đồ phân bố các loại đất chính ở Việt
Nam - Phiếu học tập.



- Trò: Su tầm tranh ảnh về một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất.


III. Các hoạt ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> “Vùng biển nớc ta”


- Biển nớc ta thuộc vùng biển nào? - Học sinh chỉ bản đồ
- Nêu đặc điểm vùng biển nớc ta? - Học sinh trả lời
- Biển có vai trị nh thế nào đối với nớc


ta?


 Giáo viên nhận xét. Đánh giá - Lớp nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Đất và rừng” - Học sinh nghe
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>1. Các loại đất chính ở nớc ta </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> (làm việc theo cặp) - Hoạt động nhóm đơi, lớp


<b>Ph¬ng pháp:</b> Thảo luận nhãm, thùc
hµnh, trùc quan


<b>+ Bíc 1:</b>


- Giáo viên: Để biết đợc nớc ta có những


loại đất nào  cả lớp quan sát lợc đồ.


 Giáo viên treo lợc đồ - Học sinh quan sát


- Yêu cầu đọc tên lợc đồ và khí hậu. - Lợc đồ phân bố các loại đất chính ở nớc
ta.


- Học sinh đọc kí hiệu trên lợc đồ


<b>+ Bíc 2: </b>


- Mỗi nhóm chỉ trình bày một loại đất. - Học sinh lên bảng trình bày + chỉ lợc đồ.
* Đất phe ra lít:


- Ph©n bè ë miỊn nói


- Có màu đỏ hoặc vàng thng nghốo mựn,
nhiu sột.


- Thích hợp trồng cây lâu năm
- Học sinh trình bày xong giáo viên sửa


cha n loại đất nào giáo viên đính băng
giấy ghi sẵn vào bảng phân bố (kẻ sẵn ở
giấy A0).


* §Êt phï sa:


- Phõn b ng bng



- Đợc hình thành do phù sa ở sông và biển
hội tụ. Đất phù sa nhìn chung tơi xốp, ít
chua, giàu mùn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

màu, rau quả.
- Giáo viên cho học sinh đọc lại từng loại


đất (có thể kết hợp chỉ lợc đồ) - Học sinh đọc
- Sau đó giáo viên chốt ý - Học sinh lặp lại
10’ <b>+ Bớc 3: </b> - Hoạt động nhóm bàn


<b>Ph¬ng pháp:</b> Thảo luận nhóm, trực quan,
giảng giải


- HS da vào SGK và vốn hiểu biết của
mình để trả lời:


1) Vì sao phải sử dụng đất trồng hợp lí?


- Dùa vµo vèn hiÓu biÕt, SGK, quan sát
tranh ảnh thảo luận trả lời.


- Vì đất là nguồn tài ngun q giá của
đất nớc nhng nó chỉ có hạn.


2) Nêu một số biện pháp để bảo vệ và cải


tạo đất? 1. Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.2. Trồng luân canh, trồng các loại cây họ
đậu làm phân xanh.



3. Làm ruộng bậc thang để chống xói mịn
đối với những vùng đất có độ dốc.


4. Thau chua, rửa mặn cho đất vi nhng
vựng t chua mn.


- Giáo viên sửa chữa giúp học sinh hoàn


thiện câu hỏi - Học sinh lắng nghe


Chốt đa ra kết luận ghi b¶ng - Häc sinh theo dâi
9’ <b>3. Rõng ë níc ta</b>


* <b>Hoạt động 3: </b>


- Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhãm, gi¶ng
gi¶i, trùc quan


<b>+ Bíc 1: </b>


+Chỉ vùng phânbố của rừng rậm nhiệt đới
và rừng ngập mặn trên lợc đồ


_HS quan sát H 1, 2 , 3 c SGK


+Hoàn
thành
BT



<b>+ Bớc 2: </b> _Đại diện nhóm trình bày kết quả


<b>_</b>GV sửa chữa và rút ra kÕt ln
4’ <b>4. Vai trß cđa rõng</b>


* <b>Hoạt động 4:</b> (làm việc cả lớp) - Hoạt động cá nhân, lp


<b>_</b>GV nêu câu hỏi :


+Để bảo vệ rõng, Nhµ níc vµ ngêi dân
phải làm gì ?


+a phng em đã làm gì để bảo vệ
rừng ?


_HS trng bày và giới thiệu tranh ảnh về
thực vật , động vật của rừng VN


* <b>Hoạt động 5:</b> Củng cố
Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Gii thớch trũ chi


- Chơi tiếp sức hoàn thành néi dung kiÕn
thøc võa x©y dùng.


- Tỉng kÕt khen thëng


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh đọc lại


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Chn bÞ: Rừng - Su tầm tranh ảnh về
rừng


- Nhận xét tiết học




<b>âm nhạc</b>
(Giáo viên chuyên)




<b>Sinh hoạt</b>


<b>Rừng</b> <b>Vùng phân bố</b> <b>Đặc điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Sinh hoạt tập thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>tuÇn 7</b>


<i>(Từ ngày 22 đến ngày 26 tháng 10)</i>


<i><b>Thø hai ngày 22 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>





<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: </b>_HS nm đợc quan hệ giữa 1 và 1/10 ; 1/10 và 1/100 ;
1/100 và 1/1000


_ Tìm thành phần cha biết của phép tính với phân số .
_ Giải bài tốn có liên quan đến số trung bình cộng


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa hc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ
- Trò: SGK - vở bái tập toán


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>Luyện tập chung


- Nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu


số? VD?


- Häc sinh nªu
- Häc sinh nhËn xÐt
- Nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử số?


VD?


- Muốn cộng hoặc trừ nhiều phân số khác
mẫu ta lµm sao?


1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Để củng cố khắc sâu hơn các kiến thức
tìm phần cha biết, giải tốn liên quan đến
trung bình cộng, tỉ số, tỉ lệ. Hôm nay,
chúng ta cùng nhau tìm hiểu qua tiết
“Luyện tập chung”.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Đ.thoại, động não, thực
hành, giảng giải


 Bµi 1:


- Yêu cầu học sinh mở SGK và đọc bài. - Học sinh đọc thầm bài 1
- Để làm đợc bài 1 ta cần nắm vững các



kiÕn thøc nào? - 10


1
10
1
10


1
:


1 <i>x</i> lần


Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>Bµi 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - Học sinh đọc đề - lớp đọc thầm
- Học sinh lm bi - HS sa bi


Giáo viên nhËn xÐt - Häc sinh nhËn xÐt


- ë bài 2 ôn tập về nội dung gì? - Tìm thành phần cha biết
- Nêu cách tìm số hạng? Số bị trừ? Thừ


số? Số bị chia cha biết? - Häc sinh tù nªu


10’ <b>* Hoạt động 2:</b> HDHS giải toán - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Bài 3:</b> - 1 học sinh đọc đề - lớp đọc thầm


_Trong 2 giờ vòi chảy c bao nhiờu b ?


15
1
15


2




_HS nêu cách cộng 2 phân sè kh¸c mÉu sè


_Để biết trung bình 1 giờ vịi chảy đợc
bao nhiêu ta áp dụng dạng toán no ?


_ Dạng trung bình cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
5’ <b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhúm


<b>Phơng pháp: </b>Thi đua ai mà nhanh thế?
- Giáo viên phát cho mỗi nhóm bảng từ có


ghi sn đề. - Học sinh giải, cử đại diện gắn bng.


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài 3, 5



- Chuẩn bị: Kiểm tra
- Nhận xét tiết học




<b>Tp c</b>


<b>Những ngời bạn tốt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: </b>c trụi chy ton bài - Đọc đúng các tiếng phiên âm tiếng nớc ngồi: A-ri-ơn,
Xi-xin - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện phù hợp với những tình tiết bất ngờ
của câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: </b> Hiểu từ ngữ trong câu chuyện. Hiểu nội dung câu chuyện. Ca ngợi sự thơng minh,
tình cảm gắn bó đáng q của lồi cá heo với con ngời. Cá heo là bạn của con ngời.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh yêu quý thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Thầy: Truyện, tranh ảnh về cá heo
- Trò : SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Tác phẩm của Sin-le và tên



ph¸t xÝt.


- Bốc thăm số hiệu - Lần lợt 3 học sinh đọc


- Giáo viên hỏi về nội dung - Học sinh trả lời


Giáo viên nhận xét, cho điểm
1 <b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Những ngời bạn tốt


33 <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


9’ <b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, đàm thoại,
giảng giải.


- Rèn đọc những từ khó: A-ri-ơn, Xi-xin,
boong tàu...


- 1 Học sinh đọc toàn bài
- Luyện đọc những từ phiên âm
- Bài văn chia làm mấy đoạn? * 4 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu... trở về đất liền
Đoạn 2: Những tên cớp... giam ông lại.
Đoạn 3: Hai hôm sau... A-ri-ơn



Đoạn 4: Cịn lại
- u cầu học sinh đọc nối tiếp theo


đoạn? - Lần lợt học sinh đọc nối tiếp


- Học sinh đọc thầm chú giải sau bài đọc.
- 1 hc sinh c thnh ting


- Giáo viên giải nghĩa từ - Học sinh tìm thêm từ ngữ, chi tiÕt cha
hiÓu (nÕu cã).


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài - Học sinh nghe
12’ <b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm, đàm
thoại, trực quan


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh đọc đoạn 1
- Vì sao nghệ sĩ A-ri-ơn phải nhảy xuống


biển? - Vì bọn thủy thủ cớp hết tặng vật của ôngvà đòi giết ông.
- Tổ chức cho học sinh thảo luận - Các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>* Nhãm 1: </b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2
- Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất


tiếng hát giã biệt cuộc đời? - đàn cá heo bơi đến vây quanh, say sa th-ởng thức tiếng hát  cứu A-ri-ôn khi ông
nhảy xuống biển, đa ông trở về đất liền.



<i><b>* Nhãm 2: </b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài - Học sinh đọc toàn bài
- Qua câu chuyện, em thấy cá heo đáng


yêu, đáng quý ở điểm nào? - Biết thởng thức tiếng hát của ngời nghệsĩ.
- Biết cứu giúp nghệ sĩ khi ông nhảy
xuống biển.


<i><b>* Nhãm 3:</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc cả bài - Học sinh đọc cả bài
- Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của


đám thủy thủ và của đàn cá heo đối với
nghệ sĩ A-ri-ôn?


- Đám thủy thủ, tham lam, độc ác, khơng
có tính ngời.


- Cá heo: thông minh, tốt bụng, biết cứu
giúp ngời gặp nạn.


<i><b>* Nhóm 4: </b></i>


- Yờu cu hc sinh đọc cả bài - Học sinh đọc


- Nêu nội dung chính của câu chuyện? - Ca ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó
đáng q của lồi cá heo với con ngời.


8’ <b>* Hoạt động 3:</b> L. đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Ph¬ng pháp: </b>Đ.thoại, thực hành


- Nờu ging c? - Học sinh đọc tồn bài


- Giäng kĨ phï hỵp với tình tiết bất ngờ
của câu chuyện.


4 *<b> Hot động 4: </b>Củng cố


- Tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn
cảm.


- Học sinh đọc diễn cảm (mỗi dãy cử 3
bạn).


 Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Rốn c din cm bi vn


- Chuẩn bị: “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên
sông Đà”


- NhËn xÐt tiết học




<b>Thể dục</b>


(Giáo viên chuyên)




<b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh sốt xuất hut</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>HS nêu đợc tác nhân, đờng lây truyền bệnh sốt xuất huyết, nhận ra sự nguy
hiểm của bệnh sốt xuất huyết, thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh không để muỗi đốt .


<b>2. Kĩ năng: </b> Hình thành cho HS ý thức ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt mọi ngời.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức tự bảo vệ mình, tránh khơng bị muỗi đốt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Hình vẽ trong SGK trang 28 , 29
- Trß : SGK


III. Các hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bi c:</b> Phũng bnh st rột


- Trò chơi: Bốc thăm số hiệu - Học sinh có số hiệu may mắn trả lời
+ Bệnh sốt rét là do ®©u ? - Do kÝ sinh trïng g©y ra .



- Bạn làm gì để có thể diệt muỗi trởng
thành?


- Phun thuốc diệt muỗi, cắt cỏ, phát quang
bụi rậm,...


Giáo viên nhận xét bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

xuất huyết


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại


<b>Bíc 1:</b> Tổ chức và hớng dẫn


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm


- Quan sỏt và đọc lời thoại của các nhân vật
trong các hình 1 trang 28 trong SGK


- Trả lời các câu hỏi trong SGK


<b>Bớc 2: </b>Làm việc theo nhóm - Các nhóm trởng điều khiển các bạn làm
việc theo hớng dẫn trªn.



<b>Bớc 3: </b>Làm việc cả lớp 1) Do một loại vi rút gây ra
- Giáo viên yêu cầu đại din cỏc nhúm


lên trình bày 2) Muỗi vằn 3 ) Trong nhµ


4) Các chum, vại, bể nớc
5) Tránh bị muỗi vằn đốt
- Giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận câu


hái: Theo b¹n bƯnh sèt xuÊt huyÕt có
nguy hiểm không? Tại sao?


- Nguy him vỡ gõy cht ngi, cha cú thuc
c tr.


Giáo viên kết luận:


- Do vi rút gây ra. Muỗi vằn là vật trung
gian truyền bƯnh


- Có diễn biến ngắn, nặng có thể gây
chết ngời trong 3 đến 5 ngày, cha có
thuốc đặc trị để chữa bệnh.


12’ <b>* Hoạt động 2:</b> Quan sát - Hot ng lp, cỏ nhõn


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, quan sát, giảng
giải


<b>Bớc 1: </b>Giáo viên yêu cầu cả lớp quan


sát các hình 2 , 3, 4 trang 29 trong SGK
và trả lời câu hỏi.


- Chỉ và nói rõ nội dung từng hình


- Hóy gii thích tác dụng của việc làm
trong từng hình đối với việc phịng chống
bệnh sốt xuất huyết?


- Hình 2: Bể nớc có nắp đậy, bạn nam đang
khơi thông cống rãnh ( để ngăn không cho
muỗi đẻ trứng)


- Hình 3: Một bạn ngủ có màn, kể cả ban
ngày ( để ngăn không cho muỗi đốt vì
muỗi vằn đốt ngời cả ban ngày và ban
đêm )


- Hình 4: Chum nớc có nắp đậy (ngăn
khơng cho muỗi đẻ trứng)


 <b>Bíc 2: </b>Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận c©u hái :


+ Nêu những việc nên làm để phịng
bệnh sốt xuất huyết ?


+ Gia đình bạn thờng sử dụng cách nào
để diệt muỗi và bọ gy ?



- Kể tên các cách diệt muỗi và bọ gậy (tổ
chức phun hóa chất, xử lý các nơi chứa
n-ớc...)


Giáo viên kết luận:


Cỏch phũng bnh s xut huyt tốt nhất
là giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung
quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để
muỗi đốt. Cần có thói quen ngử màn, kể
cả ban ngày .


- ở nhà bạn thờng sử dụng cách nào để diệt
muỗi và bọ gậy?


3’ *<b> Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Nguyªn nh©n g©y bƯnh sèt xt hut ? - Do 1 loại vi rút gây ra. Muỗi vằn là vật
trung gian trun bƯnh


- Cách phịng bệnh tốt nhất? - Giữ vệ sinh nhà ở, môi trờng xung quanh,
diệt muỗi, bọ gy, chng mui t...


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Dặn dò: Xem lại bài


- Chuẩn bị: Phòng bƯnh viªm n·o
- NhËn xÐt tiÕt häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Khái niệm về số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: </b>- Nhn bit khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản).
- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết số thập phân nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi, học hỏi, thực hành giải
tốn về số thp phõn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu - Hệ thống câu hỏi - Tình huống - Bảng phụ kẻ sẵn các bảng trong
SGK.


- Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hỏt
4 <b>2. Bi c:</b>


- Giáo viên phát bài kiểm tra - nhận xét


- Giáo viên cho học sinh sửa bài sai nhiều


Giáo viên nhận xét
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Hôm nay, chúng ta tìm hiểu thêm 1 kiến
thức mới rất quan trọng trng chơng trình
toán lớp 5: Số thập phân tiết học đầu tiên
là bài Khái niệm số thập phân.


30 <b>4. Phỏt trin các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> Giúp học sinh nhận biết
khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng
đơn giản)


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đ. thoại, thực hành, động
não


a) Hớng dẫn học sinh tự nêu nhận xét
từng hàng trong bảng ở phần (a) để nhận
ra:


1dm b»ng phần mấy của mét? - Học sinh nêu 0m1dm là 1dm
1dm hay


10
1



m viÕt thµnh 0,1m 1dm =


10
1


m (ghi bảng con)
- Giáo viên ghi bảng


1dm bằng phần mấy của mét? - Học sinh nêu 0m0dm1cm là 1cm
1cm hay


100
1


m viết thành 0,01m 1cm =


100
1


m
- Giáo viên ghi bảng


1dm bằng phần mấy của mét? - Học sinh nêu 0m0dm0cm1mm lµ 1mm
1mm hay


1000
1


m viÕt thµnh 0,001m 1mm =



1000
1


m
- Các phân số thËp ph©n


10
1


,


100
1


,


1000
1


đợc viết thành những số nào?


- Các phân số thập phân đợc viết thành
0,1; 0,01; 0,001


- Giáo viên giới thiệu cách đọc vừa viết,


vừa nêu: 0,1 đọc là không phẩy một - Lần lợt học sinh đọc
- Vậy 0,1 còn viết dới dạng phân s thp



phân nào? 0,1 =


10
1


- 0,01; 0,001 giới thiƯu t¬ng tù


- Giáo viên chỉ vào 0,1 ; 0,01 ; 0,001 đọc
lần lợt từng số.


- Học sinh đọc
- Giáo viên giới thiệu 0,1 ; 0,01 ; 0,001


gọi là số thập phân. - Học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

b.


- Hc sinh nhn ra đợc 0,5 ; 0,07 ; 0,007
là các số thập phân.


10’ <b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hnh, ng
nóo


<b>Bài 1:</b>


- Giáo viên gợi ý cho học sinh tự giải các
bài tập.



- Học sinh làm bài
- Giáo viên tổ chøc cho häc sinh söa


miệng. - Mỗi học sinh đọc 1 bài


<b>Bµi 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm bài - Học sinh làm vở
- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa


miệng. - Mỗi bạn đọc 1 bi - Hc sinh t mi bn.


<b>Bài 3:</b>


- Giáo viên kẻ bảng này lên bảng của lớp


cha bi. - Học sinh làm vào vở


- Tổ chức sửa bài trò chơi bốc số - Học sinh làm trên bảng kẻ sẵn bảng phụ.
5’ <b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động (nhóm 4)


<b>Phơng pháp:</b> T.hành, động não
- HS nhắc lại kiến thức vừa học.


- Tỉ chøc thi ®ua - Häc sinh thi đua giải (nhóm nào giải
nhanh)


Bài tập:



1000
9
2
;
1000


9
;
100


8
;
10


7
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Xem bài trớc ë nhµ
- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>chính tả</b>
Nghe viết


<b>Dòng kênh quê hơng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thức: </b>Nghe - viết đúng một đoạn của bài “Dòng kênh quê hơng”.



<b>2. Kĩ năng: </b> Làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi iê,
ia.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Bảng phụ ghi bài 3, 4
- Trò: Bảng con


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng


lớp tiếng chứa các nguyên âm đôi a, ơ. - 2 học sinh viết bảng lớp - Lớp viết nhỏp


Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xÐt


1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


- Luyện tập đánh dấu thanh.
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nghe - viết - Hoạt ng lp, cỏ nhõn



<b>Phơng pháp:</b> Đ.thoại, thực hành


- Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn viết chính
tả.


- Học sinh lắng nghe
- Giáo viên yêu cầu học sinh nªu mét sè


tõ khã viÕt. - Häc sinh nêu


Giáo viên nhận xét - Học sinh nhËn xÐt


- Giáo viên đọc bài đọc từng câu hoặc


từng bộ phận trong câu cho học sinh biết. - Học sinh viết bài
- Giáo viên đọc lại toàn bài - Học sinh soát lỗi


- Giáo viên chấm vở - Từng cặp học sinh đổi tập dò lỗi
- Giáo viên lu ý t thế ngồi viết cho học


sinh


10’ * <b>Hoạt động 2: </b>HDSH làm luyện tập - Hot ng cỏ nhõn, lp, nhúm ụi


<b>Phơng pháp: </b>Luyện tËp


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Giáo viên lu ý cho học sinh tìm một vần


thÝch hợp với cả ba chỗ trống trong bài


thơ.


- Hc sinh nờu qui tc đánh dấu thanh.


<b>Bài 3: </b>Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Giáo viên lu ý cho học sinh tìm một vn


thích hợp với cả ba chỗ trống trong bài
thơ.


- Học sinh sửa bài - lớp nhận xét cách điền
tiếng có chứa <i><b>ia</b></i> hoặc <i><b>iê </b></i>trong các thành
ngữ .


 Giáo viên nhận xét - 1 học sinh đọc các thành ngữ đã hoàn
thành.


5’ * <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hot ng nhúm


<b>Phơng pháp: </b>Thuyết trình


- Nêu qui tắc viết dấu thanh ở các tiếng


iờ, ia. - Học sinh thảo luận nhanh đại diện báocáo


 GV nhận xét - Tuyên dơng - Học sinh nhận xét - bổ sung
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Qui tắc đánh dấu thanh”
- Nhận xột tit hc





<b>o c</b>


<b>Nhớ ơn tổ tiên</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh biết làm những việc thể hiện lịng biết ơn tổ tiên, ơng bà và giữ gìn, phát
huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


<b>3. Thái độ: </b> Biết ơpn tổ tiên, ông bà, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ.


<b>II. Chn bÞ: </b>


- Giáo viên + học sinh: Sách giáo khoa


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu những việc em đã làm để vợt qua
khó khăn của bản thân.


- 2 học sinh
- Những việc đã làm để giúp đỡ những



bạn gặp khó khăn (gia đình, học tập...) - Lớp nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bi mi: </b>


Nhớ ơn tổ tiên - Học sinh nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt ng 1: </b>Phõn tớch truyn Thm
m


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đ.thoại


- Nêu yêu câu - Thảo luận nhóm 4


+ Nhân ngày Tết cổ truyền, bố của Việt
đã làm gì để tỏ lịng nhớ ơn tổ tiên?


- Ra thăm mộ ông nội ngoài nghĩa trang
làng. Làm sạch cỏ và thắp hơng trên mộ
ông.


+ Vì sao Việt muốn lau dän bµn thê gióp


mĐ? - ViƯt mn thĨ hiƯn lòng biết ơn củamình với ông bà, cha mẹ.
+ Qua câu chuyện trên, em có suy nghĩ gì


v trỏch nhim của con cháu đối với tổ
tiên, ơng bà? Vì sao?



- Häc sinh tr¶ lêi


 Giáo viên chốt: Ai cũng có tổ tiên, gia
đình, dịng họ. Mỗi ngời đều phải biết ơn
tổ tiên, ông bà và giữ gìn, phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


10’ * <b>Hoạt động 2: </b>Làm bài tập 1 - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, thuyết trình,
đàm thoại


- Nêu yêu cầu - Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên cạnh.


- Tr×nh bày ý kiến về từng việc làm và giải
thích lý do.


<b>Kết luận</b>: Chúng ta cần thể hiện lòng
nhớ ơn tổ tiên bằng những việc làm thiết
thực, cụ thể, phù hợp với khả năng nh các
việc a , c , d , ®


- Lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung


10 * <b>Hot ng 3: </b>Cng c


<b>Phơng pháp:</b> Động n·o, t. tr×nh


- Em đã làm đợc những việc gì để thể
hiện lịng biết ơn tổ tiên? Những việc gì


em cha làm đợc? Vì sao? Em dự kiến sẽ
làm những việc gì? Làm nh thế nào?


- Suy nghĩ và làm việc cá nhân
- Trao đổi trong nhóm (nhóm đơi)
- Một số học sinh trình bày trớc lớp.
- Nhận xét, khen những học sinh đã biết


thĨ hiƯn sù biết ơn tổ tiên bẳng các việc
làm cụ thể, thiết thực, nhắc nhở học sinh
khác học tập theo các bạn.


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Su tm các tranh ảnh, bài báo về ngày
Giỗ tổ Hùng Vơng và các câu ca dao, tục
ngữ, thơ, truyện về chủ đề nhớ ơn tổ tiên.
- Tìm hiểu về truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ mình.


- Chn bÞ: TiÕt 2
- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc: </b> Häc sinh hiÓu thÕ nµo lµ tõ nhiÒu nghÜa: nghÜa gèc vµ nghÜa
chuntrong tõ nhiÒu nghÜa.



<b>2. Kĩ năng: </b> - Phân biệt đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số câu
văn


- Tìm đợc ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và động
vật.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ để sử dụng cho đúng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Thầy: Bảng từ - Giấy - Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt


- Trò : Vẽ tranh về các sự vật nh từ chân (học sinh rảo bớc đến trờng, bộ bàn ghế, núi) từ
lỡi (lỡi liềm, lỡi cuốc, lỡi câu) từ miệng (em bé cời, miệng bình, miệng hũ) từ cổ (cổ áo, cổ
tay, cổ bình hoa) từ tay (tay áo, tay súng) từ lng (lng ghế, lng i, lng tri)


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> “Dùng từ đồng âm để chơi


ch÷”


- Học sinh nêu 1 ví dụ có cặp từ đồng âm
và t cõu phõn bit ngha


Giáo viên nhận xÐt - C¶ líp theo dâi nhËn xÐt


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Tiết học hôm nay sẽ giúp em tìm hiểu về
các nét nghĩa của từ


30 <b>4. Phỏt triển các hoạt động: </b>


13’ <b>* Hoạt động 1:</b> Thế nào là từ nhiều


nghĩa? - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Trực quan, nhóm, đàm
thoại


<b>Bài 1:</b> - Học sinh đọc bài 1, đọc cả mu
- C lp c thm


- Học sinh làm bài
- Giáo viên nhấn mạnh : Các từ răng,mũi,


tai là nghĩa gốc của mỗi từ - Học sinh sửa bài
- Trong quá trình sử dụng, các từ này còn


c gọi tên cho nhiều sự vật khác và
mang thêm những nét nghĩa mới  nghĩa
chuyển


- C¶ líp nhËn xÐt


<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc bài 2


- C lp c thm


- Từng cặp học sinh bàn bạc
- Học sinh lần lợt nêu


- D kin: Rng co  răng không dùng
để cắn - so lại BT1 - Mũi thuyền  mũi
thuyển nhọn, dùng để rẽ nớc, không dùng
để thở, ngửi; Tai ấm  giúp dùng để rót
n-ớc, khơng dùng để nghe


 Nghĩa đã chuyển: từ mang những nét
nghĩa mới ...


<b>Bài 3: </b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 3


- Tõng cặp học sinh bàn bạc - Lần lợt nêu
giống:


Răng: chỉ vật nhọn, sắc
Mũi: chỉ bộ phận đầu nhọn
Tai: chỉ bộ phận ở bên chìa ra


Giỏo viờn chốt lại bài 2, 3 giúp cho ta
thấy mối quan hệ của từ nhiều nghĩa vừa
khác, vừa giống - Phân biệt với từ đồng
âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Thế nào là từ nhiều nghĩa? - 2, 3 học sinh đọc phần ghi nhớ trong
SGK.



12’ <b>* Hoạt động 2:</b> Ví dụ về nghĩa chuyển
của 1 số từ


- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Trực quan, nhóm, đàm
thoại


<b>Bài 1:</b> - Học sinh đọc bài 1


- Lu ý häc sinh: - Häc sinh làm bài


+ Nghĩa gốc 1 gạch - Học sinh sửa bài - lên bảng sửa


+ Nghĩa gốc chuyển 2 gạch - Học sinh nhận xét


<b> Bài 2: </b>


- Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc - Tæ chøc nhãm - Dïng tranh minh häa
cho nghĩa gốc và nghĩa chuyển


Giáo viên chốt lại - Đại diện lên trình bày nghĩa gốc và nghĩa
chuyển


- Nghe giáo viên chốt ý
5’ <b>* Hoạt động 3: </b>Cng c - Hot ng nhúm, lp


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua, trò chơi, thảo luận
nhóm



- Thi tìm các nét nghĩa khác nhau của từ
chân, đi


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chun b:Luyn tp v t ng ngha
- Nhn xột tit hc




<b>kể chuyện</b>


<b>Cây cỏ nớc Nam</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa trong SGK. Học sinh kể đợc
từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b> Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện là một lời khuyên con ngời hãy yêu
quý thiên nhiên, chăm chút từng ngọn cỏ, lá cây. Chúng thật q và hữu ích nếu chúng ta biết
nhìn ra giá trị của nó.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức bảo vệ thiên nhiên bằng những hành động cụ thể nh không xả rác
bừa bãi, bứt, phá hoại cây trồng, chăm sóc cây trồng...


<b>II. Chn bÞ: </b>


- ThÇy: Bé tranh phãng to trong SGK, mét sè cây thuốc nam: tía tô, ngải cứu, cỏ mực.
- Trò : SGK



III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- 2 học sinh kể lại câu chuyện mà em đã


đợc chứng kiến, hoặc đã tham gia. - 2 học sinh kể


Giáo viên nhận xét
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Cây cỏ nớc Nam. Qua câu chuyện này,
các em sÏ thÊy những cây cỏ của nớc
Nam ta quý giá nh thế nào.


-HS lng nghe
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Giáo viên kể toàn bộ câu


chuyện dựa vào b tranh. - Hot ng lp


<b>Phơng pháp: </b>KĨ chun, trùc quan,
giảng giải


- Giáo viên kể chuyện lần 1 - Häc sinh theo dâi



- Häc sinh quan s¸t tranh ứng với đoạn
truyện.


- Cả lớp lắng nghe
- Giáo viên kể chuyện lÇn 2 - Minh häa,


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

tõng đoạn của câu chuyện dựa vào bộ
tranh.


<b>Phơng ph¸p: </b>KĨ chun, đ.thoại, thảo
luận


- Giỏo viờn cho hc sinh kể từng đoạn. - Nhóm trởng phân cơng trao đổi với các
bạn kể từng đoạn của câu chuyện.


- u cầu mỗi nhóm cử đại diện kể dới


h×nh thøc thi ®ua. - Häc sinh thi ®ua kĨ tõng đoạn - Đại diện nhóm thi đua kể toàn bộ câu
chuyện.


- Câu chuyện giúp các em hiểu điều gì? - Th¶o luËn nhãm


- Ca ngợi danh y Tuệ Tĩnh đã biết yêu quý
những cây cỏ trên đất nớc, hiểu giá trị của
chúng, biết dùng chúng để chữa bệnh.
- Em hãy nêu tên những loại cây nào


dùng để làm thuốc? - Dự kiến: + ăn cháo hành giải cảm
+ lá tía tô giải cảm


+ nghệ trị đau bao tử
10’ <b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm


<b>Phơng pháp: </b>Sắm vai


- Bình chọn nhóm kể chuyện hay nhÊt. - Nhãm th¶o luËn chän mét sè bạn sắm vai
các nhân vật trong chuyện.


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng - Nhóm kể chuyện
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà tập kể lại chuyện


- Soạn bài: Dàn bài kể chuyện em chứng
kiến hoặc tham gia quan hệ giữa con
ng-ời víi thiªn nhiªn”.


- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Thứ t ngày 24 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Khái niệm số thập phân</b>


(Tiếp)


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (ở dạng thờng gặp) và cấu tạo


của số thập phân.


- Bit c, viết số thập phân (ở dạng đơn giản thờng gặp).


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết số thập phân nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, thích tìm tòi học hỏi kiến thức về số thập
phân.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


-Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi - Bảng phụ kẻ sẵn bảng 1 nêu trong SGK.
- Trò: Bảng con - SGK - Vở bài tập


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hỏt
4 <b>2. Bi c:</b>


- Học sinh lần lợt sử bài 2/38, 4/39 (SGK)


Giáo viên nhận xét - cho ®iĨm - Líp nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi mới: </b>Khái niệm số thập


phân


Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu kiến
thức về khài niệm số thập phân (tt)



34’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh nhận
biết khái niệm ban đầu về số thập phân (ở
dạng thờng gặp và cấu tạo của số thập
phân)


- Hot ng cỏ nhõn


<b>Phơng pháp:</b> Đ. thoại, thực hành, quan
sát


- Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập
phân:


- Yêu cÇu häc sinh thùc hiƯn vµo bảng
con


- 2m7dm gồm ? m và mấy phần của mét?


(ghi bảng) - 2m7dm = 2m và


10
7
m thành
10
7
2 m
-


10
7


2 m có thể viết thành dạng nào?
2,7m: đọc là hai phẩy bảy mét


- ...2,7m


- Lần lợt học sinh đọc
- Tiến hành tơng tự với 8,56m và 0,195m


- Giáo viên viết 8,56


+ Mỗi số thập phân gồm mấy phần? Kể
ra?


- Học sinh nhắc lại
- Giáo viên chốt lại phần nguyên là 8,


phần thập phân là gồm các chữ số 5 và 6
ở bên phải dấu phẩy.


- Học sinh viết:




nguyeõn
Phan


8 <sub>, </sub> <sub></sub>



phân
Phầnthập
56

nguyên
Phần


8 <sub>, </sub> <sub></sub>


phân
Phầnthập


56 - 1 em lên bảng xác định phần nguyên,
phần thập phân


- 2 học sinh nói miệng - Mở kết quả trên
bảng, xác định đúng sai. Tơng tự với 2,5
- Giáo viên chỉ vào 0,1 ; 0,01 ; 0,001 là số


thËp ph©n 0,01 =


100
1


; 0,001 =


1000
1



Hớng dẫn học sinh tơng tự với bảng b


 Häc sinh nhËn ra 0,5 ; 0,07 ; 0,009 0m5dm =


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

0,5 ; 0,07 ; 0,009


- Lần lợt đọc số thập phân
0,5 =


10
5


; 0,07 =


100
7


;
0,009 =


1000
9


15’ <b>* Hoạt động 2:</b> Giúp học sinh biết đọc,
viết số thập phân dạng đơn giản


- Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, động não, đàm
thoại



<b>Bµi 1: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, phân
tích đề, làm bài


- Yêu cầu học sinh đọc kỹ đề bài
- Học sinh làm bài


- 5 em đọc xong, giáo viên mới đa kết quả


đúng - Lần lợt học sinh sửa bài (5 em)


<b>Bµi 2: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, phân
tích đề, giải vào vở


- Học sinh đọc phân số thập phân tơng ứng
với số thập phân


10
1


 0,1 ;


10
9


 0,9 ;



10
4


 0,4


<b>Bµi 3: </b> - Häc sinh lµm bµi
- Häc sinh sưa bµi


 Giáo viên chốt lại - Học sinh đọc hàng 1


- Häc sinh lµm bµi
- Häc sinh sưa bµi


4’ <b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm 6 thi đua


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, động não
- Học sinh nhắc lại kiến thức va hc


- Thi đua viết dới dạng số thập phân 5mm = ...m
0m6cm = ...m
4m5dm = ...m
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Khái niệm số thập phân (tt)
- NhËn xÐt tiÕt häc






<b>Tập đọc</b>


<b>Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông đà</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ. Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn khó.
- Biết ngắt nghỉ đúng nhịp của thể thơ tự do.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động của tác giả khi lắng nghe tiếng đàn
trong đêm trăng, ngắm sự kỳ vĩ của công trình thuỷ điện sơng Đà, mơ tởng lãng mạn về một
t-ơng lai tốt đẹp khi cơng trình hồn thành.


<b>2. Kĩ năng: </b> Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp kỳ vĩ của công trờng: sức mạnh của những ngời
đang chế ngự, chinh phục dịng sơng khiến nó tạo nguồn điện phục vụ cuộc sống của con ngời.


<b>3. Thái độ:</b> Sự gắn bó, hịa quyện giữa con ngời và thiên nhiên.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Thầy: Tranh phóng to một đêm trăng tĩnh mịch nhng vẫn sinh động, có tiếng đàn của
cơ gái Nga - Viết sẵn câu thơ, đoạn thơ hớng dẫn luyện đọc - Bản đồ Việt Nam


- Trò : Bài soạn phần luyện đọc - Bản đồ Việt Nam


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b> Những ngời bạn tốt


- Học sinh đọc bài theo đoạn


- Học sinh đặt câu hỏi - Học sinh khác trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Bài thơ “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông
Đà” sẽ giúp các em hiểu sự kỳ vĩ của
cơng trình, niềm tự hào của những ngời
chinh phục dịng sơng.


- Häc sinh l¾ng nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


8’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh luyện
đọc


- Hoạt động cỏ nhõn, lp


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành


Luyn c


- Rèn đọc: Ba-la-lai-ca, sông Đà - 1, 2 học sinh


- Học sinh đọc đồng thanh


- Mỗi học sinh đọc từng khổ thơ - Học sinh lần lợt đọc từng kh th


- Lp nhn xột


- Giáo viên rút ra từ khó - Dự kiến: trăng, chơi vơi, cao nguyên


Trăng chơi vơi: trăng một mình sáng tỏ
giữa cảnh trêi nø¬c bao la.


 Cao nguyên: vùng đất rộng và cao, xung
quanh có sờn dốc...


 Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài - Học sinh đọc lại từng từ, câu thơ
10’ <b>* Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn hc sinh tỡm


hiểu bài


- Hot ng nhúm, lp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đ.thoại
- Tìm hiểu bài


- Giỏo viờn ch con sông Đà trên bản đồ - Học sinh chỉ con sông Đà trên bản đồ
nêu đặc điểm của con sông này


- Yêu cầu học sinh đọc 2 khổ thơ đầu - 1 học sinh đọc bài
+ Những chi tiết nào trong bài thơ gợi lên


hình ảnh đêm trăng tĩnh mịch? - Dự kiến: cả công trờng ngủ say cạnhdịng sơng, những tháp khoan nhơ lên trời
ngẫm nghĩ, xe ủi, xe ben sóng vai nhau
nm ngh, ờm trng chi vi



Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh giải nghĩa


- Hc sinh giải nghĩa: đêm trăng chơi vơi
là trăng một mình sáng tỏ giữa trời nớc
bao la


+ Những chi tiết nào gợi lên hình ảnh
đêm trăng tĩnh mịch nhng rất sinh động?


- Dự kiến: có tiếng đàn của cơ gái Nga có
ánh trăng, có ngời thởng thức ánh trăng và
tiếng đàn Ba-la-lai-ca


- Häc sinh gi¶i nghÜa ba-la-lai-ca


 Giáo viên chốt: trăng đã phân hóa ngẫm
nghĩ


- Câu hỏi 2 SGK: Tìm 1 hình ảnh đẹp thể
hiện sự gắn bó giữa con ngời với thiên
nhiên trong bài thơ


- Học sinh đọc khổ 2 và 3
- 1 học sinh trả lời


- Dự kiến: Con ngời tiếng đàn ngân nga
với dịng trăng lấp lống sơng Đà



 Giáo viên chốt: Bằng bàn tay khối óc,
con ngời mang đến cho thiên nhiên gơng
mặt mới. Thiên nhiên mang lại cho con
ngời nguồn tài nguyên quý giá.


- Sù g¾n bó thiên nhiên với con ngời
- Chiếc đập nối hiÕm hoi khèi nói - biĨn sÏ
n»m bì ngì gi÷a cao nguyên. Sông Đà
chia ánh sáng đi muôn ngả


- Câu 3 SGK: Những câu thơ nào trong
bài sử dụng phép nhân hóa ?


- Cả công trờng say ngủ cạnh dòng sông /
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ/
Những xe ủi, xe ben sãng vai nhau n»m
nghØ/ BiÓn sÏ n»m bì ngì giữa cao
nguyên/ Sông Đà chia ánh sáng đi muôn
ngả


- Giáo viên giải thích tranh nhà máy thuỷ
điện Hòa Bình


- Yờu cu hc sinh c c bi - 1 học sinh khá giỏi đọc cả bài
- Nêu nội dung ý nghĩa của bài thơ - Học sinh bn bc theo nhúm


- Lần lợt nêu


Giỏo viờn cht lại - Dự kiến vẻ đẹp của công trờng. Sức
mạnh của con ngời. Sự gắn bó giữa con


ngời với thiên nhiên


8’ <b>* Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cm - Hot ng cỏ nhõn, lp


<b>Phơng pháp:</b> Thực hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

 Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
4’ * <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Nªu néi dung bài thơ


- Mi 2 bn c thi ua theo dãy (2 dãy)
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Rèn đọc diễn cảm


- Chn bÞ: “Kú diƯu rõng xanh”
- Nhận xét tiết học




<b>Thể dục</b>
(Giáo viên chuyên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức: </b>Tiếp tục luyện tập tả cảnh sông nớc: xác định các đoạn của bài văn, quan hệ


liên kết giữa cỏc on vn trong mt bi..


<b>2. Kĩ năng: </b> Luyện tập viết câu mở đoạn, hiểu quan hệ liên kết giữa các câu trong đoạn văn.


<b>3. Thỏi : </b> Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Thầy: Phim đèn chiếu giới thiệu cảnh đẹp Vịnh Hạ Long


- Trò: Su tầm hinh ảnh minh họa cảnh sông nớc - Những ghi chép của học sinh khi quan
sát cảnh sông nớc


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- KiÓm tra bài chuẩn bị của học sinh - 2 học sinh trình bày lại dàn ý hoàn chỉnh
của bài văn miêu tả cảnh sông nớc


- Ln lt hc sinh c


Giáo viên nhận xét - cho điểm
1 <b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



14’ <b>* Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh quan
sát cảnh sông nớc và chọn lọc chi tiết tả
cảnh sông nc


- Hot ng nhúm ụi


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại


<b>Bi 1:</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm, đọc lớt
- Giáo viên hỏi câu 1a: Xác định các phần


MB, TB, KB - Học sinh trao đổi ý theo nhóm đơi, viết ývào nháp
- Học sinh tr li


- Dự kiến:


Mở bài: Câu Vịnh Hạ Long... có một
không hai


Thõn bi: 3 đoạn tiếp theo, mỗi đoạn tả
một đặc điểm của mình


Kết bài: Núi non ...giữ gìn
- Giáo viên hỏi câu 1b: Các đoạn của TB


v c im mi đoạn


- Học sinh lần lợt đọc yêu cầu
- Học sinh trả lời câu hỏi theo cặp



- Dự kiến: gồm 3 đoạn, mỗi đoạn tả một
đặc điểm. Trong mỗi đoạn thờng có một
câu văn nêu ý bao trùm toàn đoạn


+ Đoạn 1: tả sự kỳ vĩ của Vịnh Hạ Long
-Với sự phân bố đặc biệt của hàng nghìn
hịn đảo


+ Đoạn 2: Tả vẻ duyên dáng của Vịnh Hạ
Long, tơi mát của sóng nớc, cái rạng rỡ
của đất tri


+ Đoạn 3: Những nét riêng biệt hấp dẫn
lòng ngời của Hạ Long qua mỗi mùa
- Cả lớp nhận xÐt


- Học sinh đọc yêu cầu đề


 Giáo viên chốt lại - Học sinh trao đổi nhóm 2 bạn
- Giáo viên hỏi câu 1c: Vai trò mở đầu


mỗi đoạn, nêu ý bao trùm và đặc điểm
của cảnh đợc miêu tả của các câu văn in
đậm


- Dù kiÕn: ý chính của đoạn


- Cõu m on: ý bao trựm c đoạn
14’ * <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh luyn



tập viết câu mở đoạn, hiểu quan hệ liên
kết giữa các câu trong đoạn văn


- Hot ng nhúm ụi


<b>Phng phỏp: </b>Bút đàm


<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cuầ đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Häc sinh tr¶ lêi, cã thĨ giải thích cách
chọn của mình:


+ Đoạn 1: câu b
+ Đoạn 2: câu c
+ Đoạn 3: câu a


Giáo viên chốt lại cách chọn:


+ <i><b>on 1</b></i>: Gii thiu 2 c im của Tây
Nguyên: núi cao, rừng dày


+ <i><b>Đoạn 2</b></i>: Vừa có quan hệ từ, vừa tiếp tục
giới thiệu đặc điểm của Tây Nguyên
-vùng đất của Thảo ngun rực rỡ mn
màu sắc


- C¶ líp nhËn xÐt


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài - Mỗi học


sinh đọc kỹ


- Häc sinh lµm bµi - Học sinh làm từng
đoạn văn và tự viết câu mở đoạn cho từng
đoạn (1 - 2 câu)


Học sinh viết 1 - 3 đoạn


- Hc sinh nối tiếp nhau đọc các câu mở
đoạn em tự viết


- Lớp nhận xét
5’ * <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hot ng lp


<b>Phơng pháp: </b>Thi đua
- Bình chọn đoạn văn hay
- Phân tích


Giáo viên nhận xét - Chấm điểm
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà hoàn chỉnh bài tập 3


- Soạn bài: Luyện tập tả cảnh sông nớc
- Nhận xét tiết học




<b>Khoa học</b>



<b>Phòng bƯnh viªm n·o</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Học sinh nêu đợc tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm não, nhận ra đợc sự
nguy hiểm của bệnh viêm não.


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh không bị muỗi đốt.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và
đốt mọi ngi.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Hình vẽ trong SGK/ 30 , 31
- Trß: SGK


III. Các hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>i “Phịng bệnh sốt xuất huyết”


- Nguyªn nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết
là gì?


- Do 1 loại vi rút gây ra
- Bệnh sốt xuất huyt c lõy truyn nh


thế nào? - Muỗi vằn hút vi rút gây bệnh sốt xuấthuyết có trong máu ngời bệnh truyền sang


cho ngời lành.


Giáo viên nhận xét, cho điểm - Học sinh trả lời + học sinh khác nhận
xét.


1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Phòng bệnh viêm não”
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi “Ai nhanh, ai


ỳng ? - Hot ng nhúm, lp


<b>Phơng pháp:</b>


<b>+ Bc 1:</b> GV phổ biến luật chơi _HS đọc câu hỏi và trả lời Tr 30 SGK và
nối vào ý đúng


_HS lắc chng để báo hiệu nhóm đã làm
xong


<b>+ Bíc 2:</b> Lµm viƯc theo nhãm - Các nhóm trởng điều khiển các bạn làm
việc theo hớng dÉn trªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình
bày.


 Gi¸o viªn nhËn xÐt.



1 – c ; 2 – d ; 3 – b ; 4 – a
12’ *<b> Hoạt động 2: </b>Quan sát - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Trực quan, đàm thoại,
giảng giải


<b>+ Bớc 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu cả lớp quan sát các
hình 1 , 2, 3, 4 trang 30 , 31 SGK và trả
lời câu hỏi:


+Ch v núi v ni dung của từng hình
+Hãy giải thích tác dụng của việc làm
trong từng hình đối với việc phòng tánh
bệnh viêm não


_ H 1 : Em bé ngủ có màn, kể cả ban
ngày (để ngăn không cho muỗi đốt)
_H 2 : Em bé đang đợc tiêm thuốc để
phòng bệnh viêm não


_H 3 : Chuồng gia súc đợc làm cách xa
nhà


_H 4: Mọi ngời đang làm vệ sinh môi
tr-ờng xung quanh nhà ở, quét dọn, khơi
thơng cống r4nh, chơn kín rác thải, dọn
sạch những nơi đọng nớc, lấp vũng nớc …



<b>+ Bíc 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo ln
c©u hái :


+Chúng ta có thể làm gì để đề phòng
bệnh viêm não ?


* Giáo viên kết luận:


- Cỏch tt nht phũng bệnh viêm não
là giữ vệ sinh nhà ở, dọn sạch chuồng trại
gia súc và môi trờng xung quanh, giải
quyết ao tù, nớc đọng, diệt muỗi, diệt bọ
gậy.


- CÇn cã thãi quen ngđ mµn kể cả ban
ngày.


- Trẻ em dới 15 tuổi nên đi tiêm phòng
bệnh viêm n·o theo chØ dÉn cđa b¸c sÜ.


3’ <b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Đọc mục bạn cần biết


Giáo viên nhận xét - Nêu nguyên nhân cách lây truyền?
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài


Chuẩn bị: Phòng bệnh viêm gan A


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Hng ca s thp phõn, c viết số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản thờng gặp),
quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau.


- Nắm đợc cách đọc, viết số thập phân (ở dạng đơn giản thờng gặp).


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh nhận biết hàng, mối quan hệ giữa các hàng liền nhau, cách đọc,
viết nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giúp học sinh u thích mơn học, vận dụng kiến thức đã hc vo thc t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Kẻ sẵn bảng nh SGK - Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi
- Trò: Kẻ sẵn bảng nh SGK - Vở bài tập - SGK - Bảng con


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>



- Häc sinh sưa bµi 2, 3/40 (SGK)


Giáo viên nhận xét - cho điểm - Líp nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>Hµng sè thËp ph©n,


đọc, viết số thập phân


Hơm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu kiến
thức về số thập phân. Bài học hôm nay
giúp các em hiểu “hàng số thập phân, đọc,
viết số thập phân”


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh nhận
biết tên các hàng của số thập phân (dạng
đơn giản thờng gặp), quan hệ giữa các đơn
vị của hai hàng liền nhau. Nắm đợc cách
đọc, viết số thập phân


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành, động
não, quan sát


a) Häc sinh quan s¸t bảng nêu lên phần
nguyên - phần thập phân


Gợi ý:


0,5 =


10
5


phần mời


0,07 =


100
7


phần trăm


Phần nguyên
P.thập phân


STP


<b>3</b>
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>4</b>
<b>0</b>
<b>6</b>


Hàng
Tr
Ch


Đv
Pm
Pt
Pn


Q/h giữa các đơn vị của 2 hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Mỗi đơn vị của một hàng bằng


10
1


(tức
0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trớc.
- Học sinh lần lợt đính từ phần nguyên,
phần thập phân lên bảng


- Học sinh nêu các hàng trong phần nguyên
(đơn vị, chục, trăm...)


- Học sinh nêu các hàng trong phần thập
phân (phần mời, phần trăm, phần nghìn...)
- Hàng phần mời gấp bao nhiêu đơn vị


hàng phần trăm? - ... 10 lần (đơn vị), ... 10 lần (đơn vị)
- Hàng phần trăm bằng bao nhiờu phn


hàng phần mời? - ...



10
1


(0,1)
; 0,195


- Lần lợt học sinh nhìn vào 8,56 nêu đặc
điểm số thập phân


15’ <b>* Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh biết
đọc, viết số thập phân (ở dạng đơn giản
th-ờng gặp)


- Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, động não, thực
hành


<b> Bài 1:</b> - Học sinh đọc yêu cầu đề
- Giáo viên gợi ý để học sinh hớng dẫn bạn


thùc hành các bài tập - Học sinh làm bài- Học sinh sửa bài - 1 em sửa phần a; 1 em
sửa phần b


- Học sinh nêu lần lợt phần nguyên và phần
thập phân


91,25: phần nguyên là 91, bên trái dấu
phẩy; phần thập phân gồm 2 chữ số: 2 và 5,
ở bên phải dấu phẩy



<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu đề
- Học sinh lm bi


- Học sinh sửa bài


Giáo viên chốt l¹i nhËn xÐt - Líp nhËn xÐt


<b>Bài 3:</b> - Học sinh đọc yêu cầu đề
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét
5’ * <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm 6


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học - Thi đua đọc, viết số thập phân. Tìm phần
nguyên, phần thập phân


- 129,345 häc sinh nêu phần nguyên và


phần thập phân - Học sinh di chuyển về nhóm


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học





<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>Häc sinh nhËn biÕt nÐt kh¸c biƯt vỊ nghÜa cđa tõ nhiỊu nghÜa. HiĨu mèi quan hƯ
gi÷a chóng.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong câu văn có dùng từ nhiều nghĩa.
Biết đặt câu phân biệt nghĩa gốc của từ nhiều nghĩa là động từ.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức dùng từ đúng nghĩa và hay.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Trò : Chuẩn bị viết sẵn bài 1 trên phiếu


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài c:</b> T nhiu ngha


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại ghi nhớ.


- Thế nào là từ nhiều nghĩa? Nêu ví dụ? - Học sinh sửa bài 2


Giáo viên nhận xét, cho điểm


1 <b>3. Giới thiệu bµi míi: </b>


“Tiết học hơm nay chúng ta sẽ tiếp tục
luyện tập những điều đã biết về từ nhiều
nghĩa”.


- Nghe
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


13’ <b>* Hoạt động 1:</b> Nhận biết nét khác biệt
về nghĩa của từ nhiều nghĩa. Hiểu mối
quan hệ giữa chúng.


- Hoạt động nhóm đơi, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm, thi tiếp sức


<b>Bµi 1: </b>


- Giáo viên ghi 2 đề bài 1 lên bảng - Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm


- 2, 3 học sinh giải thích yêu cầu
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài
- Cả lớp nhận xét


<b>Bài 2:</b>



- Các nghĩa của từ chạy có mối quan hÖ


thế nào với nhau? - Học sinh đọc yêu cầu bài 2- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Lần lợt học sinh trả lời
- Cả lớp nhận xét


- Dự kiến: học sinh chọn dòng b giải thích:
tất cả các hành động trên đều nêu lên sự
vận động rất nhanh - học sinh chọn dòng
a: di chuyển  đi, dời có vẻ hành động
khơng nhanh.


12’ <b>* Hoạt động 2:</b> Phân biệt nghĩa gốc và
chuyển trong câu văn có dùng từ nhiều
nghĩa.


- Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, bút đàm


<b>Bài 3:</b> - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Học sinh lm bi


Giáo viên chốt - Học sinh sửa bài - Nêu nghĩa của từ ăn


<b>Bi 4:</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 4
- Giải thớch yờu cu


- Học sinh làm bài trên giấy A4
- Giáo viên có thể yêu cầu học sinh khá



làm mÉu: tõ “®i”.


- Học sinh sửa bài - Lần lợt lên dán kết
quả đặt câu theo: Đứng


+ Em đứng lại nghe mẹ nói.
+Trời hơm nay đứng gió
- Cả lớp nhận xét


5’ <b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lp, nhúm


<b>Phơng pháp: </b>Trò chơi, thảo luận nhóm,


thực hành - Thi tìm từ nhiều nghĩa và nêu


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Hoàn thành tiếp bài 4


- Chuẩn bị: “Më réng vèn tõ: Thiªn
nhiªn”


- NhËn xÐt tiÕt häc




<b>Mỹ thuật</b>
(Giáo viên chuyên)



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>lịch sử</b>


<b>ng cng sn Việt Nam ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Học sinh biết: Lãnh tụ Nguyễn Ai Quốc là ngời đã chủ trì hội nghị thành lập
Đảng Cộng Sản Việt Nam.


- Đảng ra đời là 1 sự kiện lịch sử quan trọng, đánh dấu thời kỳ cách mạng nớc ta có sự
lãnh đạo đúng đắn, giành nhiều thắng lợi to ln.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kỹ năng phân tích sù kiƯn lÞch sư.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh nhớ ơn tổ chức Đảng và Bác Hồ - ngi thnh lp nờn ng
CSVN.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: ¶nh trong SGK - T liƯu lÞch sư.
- Trò : Su tầm thêm t liệu


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Quyết chí ra đi tìm đờng cứu


níc



- Tại sao anh Ba quyết chí ra đi tìm đờng
cứu nớc?


- Học sinh trả lời
- Nêu ghi nhớ?


Giáo viên nhận xÐt bµi cị
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu sự kiện thành
lập Đảng


- Hoạt động nhóm


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, vấn đáp
- Giáo viên trình bày:


Từ những năm 1926 - 1927 trở đi, phong
trào CM nớc ta phát triển mạnh mẽ. Từ
tháng 6 đến tháng 9 năm 1929, ở nớc ta
lần lợt ra đời 3 tổ chức Cộng Sản. Các tổ
chức Cộng Sản đã lãnh đạo phong trào
đấu tranh chống thực dân Pháp, giúp đỡ
lẫn nhau trong một số cuộc đấu tranh
nh-ng lại cơnh-ng kích lẫn nhau. Tình hình mất
đồn kết, thiếu thống nhất lãnh đạo không
thể kéo dài.



- Học sinh đọc đoạn “Để tăng cờng
...thống nhất lực lng


- Hc sinh c


- Lớp thảo luận nhóm bàn, câu hỏi sau: - Học sinh thảo luận nhóm bàn
- Tình hình mất đoàn kÕt, kh«ng thèng


nhất lãnh đạo đã đặt ra yêu cầu gì?


- 1 đến 4 nhóm trình bày kết quả thảo luận


 các nhóm cịn lại nhận xét, bổ sung
- Ai là ngời có thể làm đợc điều đó? - Các nhóm nói đựơc những ý sau: Cần


phải sớm hợp nhất các tổ chức Công Sản,
thành lập 1 Đảng duy nhất. Việc này địi
hỏi phải có 1 lãnh tụ đủ uy tín và năng lực
mới làm đợc. Đó là lãnh tụ Nguyễn Ai
Quốc.


 Gi¸o viên nhận xét và chốt lại


Nhm tng cng sc mnh của CM nên
cần hợp nhất 3 tổ chức Đảng ở Bắc,
Trung, Nam. Ngời đợc Quốc tế Cộng Sản
Đảng cử về hợp nhất 3 tổ chức Đảng là
lãnh tụ Nguyễn Ai Quốc.



10’ <b>* Hoạt động 2:</b> Hội nghị thành lập Đảng - Hoạt động nhóm


<b>Phơng pháp:</b> Hỏi đáp, giảng giải


- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc SGK
- Chia lớp theo nhóm 6 trình bày diễn
biến hội nghị thành lập Đảng diễn ra nh
thế nào?


- Häc sinh chia nhãm theo mµu hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

vµ bổ sung.
- Giáo viên lu ý khắc sâu ngày, tháng,


năm và nơi diễn ra hội nghị.


Giáo viên nhận xét và chốt lại


Hi ngh diễn ra từ 3  7/2/1930 tại Cửu
Long. Sau 5 ngày làm việc khẩn trơng, bí
mật, đại hội đã nhất trí hợp nhất 3 tổ chức
Cộng Sản: Đảng Cộng Sản Việt Nam ra
đời.


- Hàng vạn nông dân Hng Yên kéo về thị
xã Vinh. Hô to khẩu hiệu chống đế
quốc.... Pháp cho máy bay ném bom vào
đoàn ngời làm cho hàng trăm ngời chết và
bị thơng. Do đó, ngày 12/9 là ngày k
nim Xụ Vit Ngh Tnh.



- Giáo viên nhắc lại những sự kiện tiếp


theo năm 1930. - Học sinh lắng nghe


9 <b>* Hoạt động 3: </b>Tìm hiểu ý nghĩa của


việc thành lập Đảng - Hoạt động nhóm bàn


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, vấn đáp, giảng
giải


- Gi¸o viên phát phiếu học tập học sinh
thảo luận nội dung phiÕu häc tËp:


- Học sinh nhận phiếu  đọc nội dung yêu
cầu của phiếu.


+Sự thống nhất các tổ chức cộng sản đã
đáp ứng đợc điều gì của cách mạng Việt
Nam ?


- Học sinh đọc SGK + thảo luận nhóm bn


ghi vào phiếu
+Liên hệ thực tế


- Giáo viên gọi 1 số nhóm trình bày kết


quả thảo luận. - Học sinh trình bày + bổ sung lẫn nhau



Giáo viên nhận xét và chốt:


_ Cỏch mạng VN có một tổ chức tiên
phong lãnh đạo, đa cuộc đấu tranh của
nhân dân ta đi theo con đờng đúng đắn .


4’ <b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng phỏp:</b> Thi ua, ng nóo


- Trình bày ý nghĩa của việc thành lập


Đảng . - Học sinh nêu


Giáo viên nhận xét - Tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học bài


- Chuẩn bị: X« viÕt NghƯ- TÜnh
- NhËn xÐt tiÕt häc





<b>Kü tht</b>


<b>NÊu cơm</b>


I. MụC TIÊU :


HS cần phải :
- Biết cánh nấu cơm.


- Cú ý thcvn dng kin thc ó học để nấu cơm giúp gia đình.
II. CHUẩN Bị :


-Gạo tẻ.


-Nồi cơm thờng, nồi cơm điện.
- Bếp dầu hoặc bÕp ga du lÞch.


- Dụng cụ đong gạo (long sữa bò, bát ăn cơm, ống nhựa, ….).
- Rá, chậu để vo gạo.


- Đũa dùng để nấu cơm.
- Xô chứa nớc sch.
- Phiu hc tp.


III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

1.KiĨm tra bµi
cđ : ( 5)
2.Bµi míi
GTB1-2'
H§1 :
5-6'


H§2 : 20-23'


HĐ3 : Nhận


xét, đánh giỏ.
5-7'


3.Dặn dò.
1-2'


* Kim tra vic chun b ũ dựng cho tit
thc hnh.


-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xÐt chung.


* HS để các vật dụng lên bảng.
-Nhóm trởngkiểm tra bỏo cỏo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân.


<b>2. Kĩ năng: </b> Củng cố về tính giá trị biểu thức số có phép tính nhân và chia.


<b>3. Thỏi : </b> Giỏo dc học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chn bÞ: </b>



- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi


- Trò: Bài soạn: phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân - Vở bài tập.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Häc sinh sửa bài 1a, 2a, c, 3/42 (SGK).


Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chóng ta thực hành chuyển
phân số thành hỗn số råi thµnh sè thập
phân, tính giá trÞ biĨu thøc qua tiÕt
“LuyÖn tËp”.


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS biết cách chuyển
một phân số thập phân thành hỗn số rồi
thành số thập phân.


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đ.thoại, động não, thực


hành


<b>Bµi 1: </b>


- Những em học sinh yếu cho thực hành


li cách viết thành hỗn số từ phép chia. - Học sinh đọc yêu cầu đề và đọc lại bàimẫu.
- Học sinh làm bài


_GV híng dÉn HS lµm theo 2 bíc
+ LÊy tư sè chia cho mÉu sè


+ Thơng tìm đợc là phần nguyên (của hỗn
số) ; viết phần nguyên kèm theo một phân
số có tử số là số d, mẫu số là số d


- Häc sinh thùc hành chuyển các phân số
thập phân trong bài


162 = 16 2 = 16 , 2
10 10


Giáo viên nhận xét - Học sinh trình bày bài làm ( có thể giải
thích chuyển phân số thập phân hỗn số


số thập ph©n)


<b>* Hoạt động 2:</b> HDHS biết cách chuyển
một phân số thập phân thành số thập phân
rồi đọc số thp phõn ú.



<b>Bài 2 :</b>


- Yêu cầu học sinh viết từ phân số thập
phân thành số thập phân (bớc hỗn số làm
nháp).


- Hc sinh c yờu cu bài, nhận dạng
từ số lớn hơn mẫu số.


- Häc sinh lµm bµi


45 = 4 , 5
10


- Học sinh chú ý các phân sè ë phÇn b cã
tư sè < mÉu sè:


2020 = 0, 2020
10000


- Yêu cầu học sinh kết luận


4 <b>* Hot ng 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện


tËp. - Tæ chức thi đua


<b>Bài tập:</b> Đổi thànhsố thập phân:
25



5


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà 3 , 4


- Chuẩn bị: Số thập phân bằng nhau
- Nhận xét tiết học




<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: </b>Da trờn kết quả quan sát tả cảnh sông nớc và dàn ý đã lập - Học sinh biết
chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn. Thể hiện rõ đối tợng tả (đặc điểm hoặc bộ phận
của cảnh), trình tự miêu tả - nét nổi bật của cảnh - Cảm xúc ca ngi t cnh.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng dựng đoạn văn.


<b>3. Thỏi : </b> Giỏo dc HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mờ sỏng to.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Đoạn - câu - bài văn tả cảnh sông nớc
- Trò: Dàn ý tả cảnh sông nớc



III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài học sinh - HS đọc lại kết quả làm bài tập 3
Giáo viên giới thiu on vn cõu vn


-bài văn hay tả sông nứơc
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


33 <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>HDHS biết chuyển một


phần của dàn ý thành đoạn văn - Hot ng nhúm ụi


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại


<b>Bµi 1: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc lại bài Vịnh Hạ
Long xác định đoạn văn


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm


- Mỗi đoạn văn trong bài đều tập trung tả



một bộ phận của cảnh - Học sinh lần lợt đọc dàn ý- Chọn một phần trong dàn ý viết on vn


Giáo viên nhận xét cho điểm - Häc sinh lµm bµi


 Giáo viên chốt lại: Phần thân bài gồm
nhiều đoạn, mỗi đoạn tả một đặc điểm
hoặc tả một bộ phận của cảnh. Trong mỗi
đoạn gồm có một câu nêu ý bao trùm của
cả đoạn - Các câu trog đoạn phải cùng
làm nổi bật đặc điểm của cảnh và thể hiện
cảm xúc của ngời viết.


- C¶ líp nhËn xÐt


_HS tiếp nối đọc đoạn văn


_GV nhận xét, chấm điểm _ Cả lớp bình chọn đoạn văn hay
5’ <b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua - Nêu những hình ảnh em đã từng quan sát
về một cảnh đẹp ở a phng em.


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà viết lại đoạn văn vào vở
- Soạn bài luyện tập làm đơn
- Nhận xét tiết học





<b>a lý</b>


<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: </b>H thng hóa những kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Mô tả và xác định vị trí nớc ta trên bản đồ.


Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn của nớc ta trên bản đồ.


<b>3. Thái độ: </b> Tự hào về quê hơng đất nớc Việt Nam.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Trò: SGK, bút màu


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> “Đất và rừng”


- Häc sinh tr¶ lêi


1/ Kể tên các loại rừng ở Việt Nam và cho
biết đặc điểm từng loại rừng?



2/ T¹i sao cần phải bảo vệ rừng và trồng
rừng?


Giỏo viên đánh giá


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Ôn tập” - Học sinh nghe  ghi tựa bài
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Ơn tập về vị trí giới hạn
phần đất liền của VN


- Hoạt động nhóm (4 em)


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm, trực quan, thực
hành


<b>+ Bớc 1:</b> Để biết đợc vị trí giới hạn của
n-ớc, các em sẽ hoạt động nhóm 4, theo yêu
cầu trong yếu  xác định giới hạn phần
đất liền của nc ta.


- Giáo viên ph¸t phiÕu häc tËp cã néi


dung. - Học sinh đọc yêu cầu


- Phiếu học tập in hình lợc đồ khung Vit
Nam.


* Yêu cầu học sinh thực hiện các nhiƯm


vơ:


+ Tơ màu để xác định giới hạn phần đất
liền của Việt Nam (học sinh tô màu vàng
lợt, hoặc màu hồng lợt nguyên lợc đồ Việt
Nam).


- Thảo luận nhiều nhóm nhng giáo viên
chỉ chọn 6 nhóm đính lên bảng bằng cách
sau:


+ Điền các tên: Trung Quốc, Lào,
Campuchia, Biển đơng, Hồng Sa, Trờng
Sa.


+ Nhóm nào xong trớc chạy lên đính
ng-ợc bản đồ của mình lên bảng  chọn 1
trong 6 tên đính vào bản đồ lớn của giáo
viên lần lợt đến nhóm thứ 6.


- Häc sinh thùc hµnh


 Giáo viên: sửa bản đồ chính sau đó lật
từng bản đồ của từng nhóm cho hc sinh
nhn xột.


- Đúng học sinh vỗ tay
- Các nhóm khác tự sửa
- Mời một vài em lên bảng trình bày lại



v v trớ gii hn. - Học sinh lên bảng chỉ lợc đồ trình bàylại.


<b>+ Bíc 2 :</b>


_GV sưa chữa và giúp HS hoàn thiện


phần trình bày - Học sinh lắng nghe


Giáo viên chốt.


8 * <b>Hoạt động 2 : </b>Đặc điểm tự nhiên Việt
Nam.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm, bút đàm
- Giáo viên nhận xét chốt ý điền vào bảng
đã kẻ sẵn (mẫu SGK/77) từng đặc điểm
nh:


 Khí hậu: Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió
mùa: nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi
theo mùa.


 Sơng ngịi: Nớc ta có mạng lới sơng dày
đặc nhng ít sơng lớn.


 Đất: Nớc ta có 2 nhóm đất chính: đất
pheralít và đất phù sa.


 Rừng: Đất nớc ta có nhiều loại rừng với
sự đa dạng phong phú của thực vật và


động vật.


- Thảo luận theo nội dung trong thăm,
nhóm nào xong rung chng chạy nhanh
đính lên bảng, nhng khơng đợc trùng với
nội dung đã đính lên bảng (lấy 4 nội dung)
* Nội dung:


1/ Tìm hiểu đặc điểm về khí hậu
2/ Tìm hiểu đặc điểm sơng ngịi
3/ Tìm hiểu đặc điểm đất
4/ Tìm hiểu đặc điểm của rừng
- Các nhóm khác bổ sung


- Học sinh từng nhóm trả lời viết trên b×a
nhãm.


4’ * <b>Hoạt động 3 :</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Hỏi đáp


- Em nhận biết gì về những đặc điểm tự
nhiên nớc ta ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

1’ <b>5. Tỉng kÕt - dỈn dò: </b>


- Chuẩn bị: Dân số nớc ta





<b>âm nhạc</b>
(Giáo viên chuyên)




<b>Sinh hoạt</b>


<b>Sinh hoạt tập thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>tuần 8</b>


<i>(T ngày 29 tháng 10 đến ngày 02 tháng 11)</i>


<i><b>Thø hai ngày 29 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>




<b>Toán</b>


<b>Số thập phân bằng nhau</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: </b>Giúp học sinh nhận biết: viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải số thập phân
hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị của số thập phân vẫn khơng thay
đổi.



<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh kĩ năng nhận biết, đổi số thập phân bằng nhau nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh yêu thích mụn hc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Câu hỏi tình huống


- Trò: Bài soạn: số thập phân bằng nhau - Vở bài tập - bảng con - SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Häc sinh sưa bµi 3 , 4 (SGK).


Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tìm hiểu kiến thức về
Số thập phân b»ng nhau”.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nhận biết: viết
thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải số
thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng


bên phải số thập phân thì giá trị của số
thập phân vẫn không thay đổi.


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đ.thoại, động não, thc
hnh


- Giáo viên đa ví dụ:


0,9m ? 0,90m 9dm = 90cm


- Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số
thập phân thì có nhận xét gì vỊ hai sè thËp
ph©n?


9dm =
10


9


m ; 90cm =
100


90
m;
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
0,9m = 0,90m


- Học sinh nêu kết luận (1)



- Lần lợt điền dấu > , < , = và điền vào chỗ
... chữ số 0.


0,9 = 0,900 = 0,9000


8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
12 = 12,0 = 12,000


- Dựa vào ví dụ sau, học sinh tạo số thập
phân bằng với số thập phân đã cho.


- Học sinh nêu lại kết luận (1)
0,9000 = ... = ...
8,750000 = ... = ...
12,500 = ... = ...
- Yêu cầu học sinh nêu kết luận 2 - Học sinh nêu lại kết luận (2)
10’ <b>* Hoạt động 2:</b> HDHS làm bài tập - Hoạt động lớp


<b>Phơng pháp:</b> Động não, thực hành, quan
sát, đàm thoại


<b>Bài 3: </b>Giáo viên gợi ý để học sinh hớng
dẫn học sinh.


_GV cho HS trình bày bài miệng _HS giải thích cách viết đúng của bạn Lan
và Mỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Làm bài nhà



- Chuẩn bị: So sánh hai số thập phân
- Nhận xét tiết học




<b>Tp c</b>


<b>Kỳ diệu rừng xanh</b>


<i>I. Mục tiêu:</i>


<b>1. Kiến thức: </b>- Đọc trôi chảy toàn bài.


- Bit c din cm li vn với giọng tả nhẹ nhàng, nhấn giọng ở từ ngữ miêu tả vẻ đẹp
rất lạ, những tình tiết bất ngờ, thú vị của cảnh vật trong rừng, sự ngỡng mộ của tác giả với vẻ
đẹp của rừng.


<b>2. Kĩ năng: </b> Cảm nhận vẻ đẹp kì thú của rừng, tình cảm yêu mến, ngỡng mộ của tác giả đối với
vẻ đẹp kì diệu của rừng.


<b>3. Thái độ: </b> Học sinh hiểu đợc lợi ích của rừng xanh: mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm
hạnh phúc cho con ngời.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy:Bức tranh vẽ rừng khộp, ảnh su tầm về các con vật.


- Trũ : Vẽ tranh tả vẻ đẹp của cây nấm rừng - Vẽ mng thú, vợn bạc má, chồn sóc, con
hoẵng.



III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CñA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Tiết trớc các em đã đợc học bài “Tiếng
đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà”. Để xem
các em có nắm vững bài và có ơn bài ở
nhà hay khơng, thầy sẽ kiểm tra bài các
bạn. Trên bảng thầy có một giỏ hoa với
những bông hoa kiến thức. Thầy mời 3
bạn...lên chọn bơng hoa mà mình thích và
thực hiện các u cầu ghi sau mỗi bơng
hoa.


- 3 häc sinh lªn chọn hoa


- Từng học sinh thực hiện các yêu cầu ghi
sau mỗi bông hoa + mời bạn nhận xét.


Bơng hoa 1: Đọc thuộc lịng bài thơ và
tìm một hình ảnh đẹp thể hiện sự gắn bó
giữa con ngời với thiên nhiên trong bài
thơ.


 Bông hoa 2 : Mời bạn đọc 2 khổ thơ cuối
và nêu nội dung chính của bài thơ?



 Bông hoa 3 : Mời bạn chọn đọc 2 khổ thơ
mình thích nhất và nêu giọng đọc của bi
th?


Giáo viên nhận xét, cho điểm sau mỗi
câu trả lời của học sinh


Giáo viên nhận xét bài cị: Qua phÇn
kiĨm tra bài cũ, thầy thấy các bạn về nhà
có học bài vµ...


1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


- Các em có bao giờ đợc đi chơi rừng
hoặc ngắm nhìn vẻ đẹp của rừng cha?


- Học sinh trả lời
- Các em biết không, vẻ đẹp của rừng


xanh từ bao đời nay ln có sức hấp dẫn
kì diệu đối với con ngời. Quan sát rừng
xanh, tận mắt ngắm nhìn những cơng
trình thiên nhiên tạo nên từ hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn năm nay, con ngời
sẽ có những cảm xúc kỳ lạ, ngỡng mộ,
thán phục trớc vẻ đẹp thần bí. Bài đọc “Kì
diệu rừng xanh” của nhà văn Nguyễn
Phan Hách hôm nay sẽ mang đến cho các
em những cảm xúc đúng là nh vậy về vẻ
đẹp của rừng xanh  Giáo viên ghi bảng


tựa bài


- Häc sinh l¾ng nghe


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


8’ <b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, đàm thoại,
giảng giải.


- Thầy mời 1 bạn đọc toàn bài. Thầy mời


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Trớc khi luyện đọc bài, thầy lu ý các em
đọc đúng các từ ngữ sau: lúp xúp dới
bóng cây tha, lâu đài kiến trúc tân kì, ánh
nắng lọt qua lá trong xanh, rừng rào rào
chuyển động ... (Giáo viên dán lần lợt các
thẻ từ ghi các từ ngữ cần luyện vào cột
luyện đọc)


- Học sinh đọc lại các từ khó


- Học sinh đọc từ khó có trong câu văn


- Bài văn đợc chia thnh my on? - 3 on


+ Đoạn 1: từ đầu ... lúp xúp dới chân
+ Đoạn 2: Từ Nắng tra ... đa mắt nhìn
theo



+ on 3: Cũn li
- Thy mi 3 bn xung phong c ni tip


theo từng đoạn.
Thầy mêi...


- 3 học sinh đọc nối tiếp theo từng đoạn +
mời bạn nhận xét


- 3 bạn đã đọc xong, 3 bạn có quyền mời


3 bạn khác đọc nối tiếp lại - 3 học sinh khác đọc nối tiếp lại + mờibạn nhận xét
- Thầy mời 1 bạn c li ton bi


Thầy mời bạn...


- giỳp cỏc em nắm nghĩa của một số
từ ngữ, thầy mời 1 bạn đọc phần chú giải.
Thầy mời bạn...


- Học sinh đọc giải nghĩa ở phần chú giải
(Giáo viên đính thẻ từ có ghi sẵn các từ


ngữ đó vào cột tìm hiểu bài)  Giáo viên
treo ảnh  Giáo viên giải thích từ khó
(nếu học sinh nêu thêm)


- Học sinh quan sát ảnh các con vật: vợn
bạc má, con mang...



- Học sinh nêu các từ khó khác.
- Để giúp các em nắm rõ hơn nội dung


bi, thy s đọc lại toàn bài, các em chú ý
lắng nghe.


- Học sinh lắng nghe
12’ <b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm, đàm
thoại, giảng giải


- Để đọc diễn cảm bài văn này, ngồi việc
đọc to, rõ, các em cịn phải nắm vững nội
dung.


- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên: Các
em sẽ đếm số từ 1 đến 8, bắt đầu số 1 là
bạn...


- Học sinh đếm số, nhớ số của mình
+ Thầy mời các bạn có cựng mt s tr v


vị trí nhóm của mình


- Hc sinh trở về nhóm, ổn định, cử nhóm
trởng, thu ký.


- Giao viÖc:



+ Thầy mời bạn đại diện các nhóm lên
bốc thăm nội dung làm việc của nhóm
mình.


- Đại diện nhóm bốc thăm, đọc to yêu cầu
làm việc của nhóm.


<i><b> Nhãm 1, 2:</b></i>


- Đọc đoạn 1


- Nhng cõy nm rng ó khin cỏc bạn
trẻ có những liên tởng thú vị gì?


- Nªu ý đoạn 1?


<i><b> Nhóm 3, 4:</b></i>


- Đọc đoạn 2


- Nhng muông thú trong rừng đựơc miêu
tả nh thế nào?


- Nêu ý đoạn 2


<i><b> Nhóm 5, 6:</b></i>


- Đọc đoạn 3



- Vì sao rừng khộp đợc gọi là “giang sơn
vàng ri?


- Nêu ý đoạn 3


<i><b> Nhóm 7, 8:</b></i>


- Đọc lại toàn bài


- Nờu cm ngh khi c on vn trên?
- Nêu nội dung chính của bài?


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

+ C¸c nhãm sÏ tiến hành các nội dung
thảo luận của nhóm mình trong thời gian
5 phút.


- Các nhóm trình bày kết quả


+ Để biết xem đứng trớc những cây nấm
rừng ngộ nghĩnh, đáng yêu, các bạn trẻ đã
có những liên tởng ra sao? Thầy mời phần
báo cáo của nhóm 1:


- Một vạt nấm rừng mộc suốt dọc lối đi
nh một thành phố nấm, mỗi chiếc nấm là
một lâu đài kiến trúc tân kì, tác giả tởng
mình nh ngời khổng lồ đi lạc vào kinh đơ
của một vơng quốc tí hon với những đền
đài, miếu mạo, cung điện lúp xúp dới chân
- ý đoạn 1: Vẻ đẹp kì bí lãng mạn của


v-ng quc nm.


- Nhóm 2 + các nhóm cón lại nhận xét, bổ
sung.


- Giáo viên hỏi thêm: Vì sao những c©y


nấm gợi lên những liên tởng nh vậy? - Vì hỡnh dỏng cõy nm c bit


Giáo viên giới thiệu lại ảnh cây nấm:
giống nh những ngôi nhà có vòm mái tròn
trong những bức tranh truyện cổ.


- Hc sinh quan sát ảnh
- Những liên tởng ấy làm cảnh vật đẹp


nh thế nào? - Trở nên đẹp thêm, vẻ đẹp thêm lãng mạn,thần bí của truyện cổ.


 Giáo viên chốt + chuyển ý: Những liên
tởng ấy làm con ngời tởng nh đang sống
trong thế giới xa xa của những câu
chuyện cổ tích, thần thoại, thế giới có
những ơng vua, hồng hậu, cơng chúa,
hoàng tử, tiên, bụt và những phép thần
thơng, biến hóa...Thế trong thế giới ấy,
muông thú trong rừng hiện lên và đợc tác
giả miêu tả ra sao? Thầy mời nhóm 4:


- Những con vợn bạc má ôm con gọn ghẽ
chuyền nhanh nh tia chớp, những con chồn


sóc với chùm lông đuôi to đẹp vút qua
không kịp đa mắt nhìn theo; những con
mang vàng đang ăn cỏ, những chiếc chân
vàng giẫm trên thảm lá vàng  muông thú
nhanh nhẹn, tinh nghịch, dễ thơng, đáng
yêu.


- ý đoạn 2: Sự sống động đầy bất ngờ của
muông thú.


- Nhãm 3 + c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Sự có mặt của mng thú đã mang lại vẻ


đẹp gì cho cảnh rừng? - Sự xuất hiện thoắt ẩn, thoắt hiện củamuông thú làm cho cảnh rừng trở nên sống
động, đầy bất ngờ, những điều kì thú.


 Giáo viên chốt + chuyển ý: Muông thú
trong rừng đợc miêu tả sống động, đầy
sức hấp dẫn. Thế tại sao rừng khộp đợc
gọi là “giang sơn vàng rợi”? Mời phần
trình bày của nhóm 5:


- V× sù hòa quyện của rất nhiều sắc vàng
trong một không gian rộng lớn: rừng khộp
lá úa vàng nh cảnh mùa thu (lá vàng trên
cây, thảm lá vµng díi gèc), những con
mang vàng lẫn vào sàng của lá khộp, sắc
nắng cũng rực vàng nơi nơi...



- ý ®o¹n 3: Giíi thiƯu rõng khép
- Häc sinh nhãm khác nhận xét
- Giáo viên treo tranh Rừng khộp - Häc sinh quan s¸t tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

hiện lên trong sự miêu tả của tác giả thật
đẹp. Đây cũng là loại rừng đặc trng của
n-ớc ta. Thế sau khi tìm hiểu xong tồn bài,
các em có suy nghĩ gì? Thầy mời nhóm 7
nêu suy nghĩ của mình.


- Giúp em thấy yêu mến hơn những cánh
rừng và mong muốn tất cả mọi ngời hãy
bảo vệ vẻ đẹp tự nhiên của rừng.


- Đại ý: Ca ngợi rừng xanh mang lại vẻ
đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phúc cho
mọi ngời.


9’ <b>* Hoạt động 3:</b> L. đọc diễn cảm - Hoạt động nhóm, cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, thực hành
- Để đọc diễn cảm, ngoài việc đọc đúng,
nắm nội dung, chúng ta cần đọc từng
đoạn với giọng nh thế nào? Thầy mời các
bạn thảo luận nhóm đơi trong 2 phút.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi


- Học sinh nêu, các nhóm khác bổ sung


+ Đoạn 1: đọc chậm rãi, thể hiện thái độ
ngỡ ngàng, ngỡng mộ.


+ Đoạn 2: đọc nhanh ở những câu miêu tả
hình ảnh thoắt ẩn, thoắt hiện của muông
thú.


+ Đoạn 3: đọc chậm rãi, thong thả ở những
câu cuối miêu tả vẻ thơ mộng của cánh
rừng trong sắc vàng mênh mông, nhấn
giọng ở những từ ngữ miêu tả đặc điểm
nổi bật của cảnh.


- Mời 1 bạn đọc lại toàn bài. Thầy mời... - 1 học sinh đọc lại
- Thầy sẽ chọn mỗi dãy 3 bạn, đọc tiếp


sức từng đoạn (2 vòng) - Học sinh đọc + mời bạn nhận xét


 Giáo viên nhận xét, động viên, tuyên
d-ơng học sinh


4’ *<b> Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Thi đua: “Ai nhanh hơn? Ai diễn cảm
hơn?” (2 dãy)” Mỗi dãy cử 1 bạn chọn
đọc diễn cảm một đoạn mà mình thích
nhất.


- Học sinh đại diện 2 dãy đọc + đặt câu
hỏi lẫn nhau



- Trng bày tranh vẽ của học sinh - Học sinh trng bày + giới thiệu thực vật,
động vật trong từng ớch li ca rng


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Dặn dò: Xem lại bài
- Chuẩn bị: Trớc cổng trời
- Nhận xét tiết học




<b>Thể dục</b>
(Giáo viên chuyên)




<b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh viªm gan A</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh nhận ra đợc sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A


<b>2. Kĩ năng: </b> Hoc sinh nêu đợc nguyên nhân, cách lây truyền bệnh viêm gan A. Học sinh nêu
đ-ợc cách phòng bệnh viêm gan A


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức phịng tránh bệnh viêm gan A .



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tranh phóng to, thông tin số liệu.
- Trò : HS su tầm thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hỏt
4 <b>2. Bi c:</b>


- Giáo viên tæ chøc cho häc sinh chän


qu¶ - 3 häc sinh


- Nguyên nhân gây ra bệnh viêm não? - Bệnh viêm não là do 1 loại vi rút gây ra.
- Bệnh viêm não đợc lây truyền nh thế


nào? - Muỗi cu-lex hút các vi rút có trong máucác gia súc và các động vật hoang dã rồi
truyền sang cho ngi lnh.


- Bệnh viêm nÃo nguy hiểm nh thế nào? - BƯnh dƠ g©y tö vong, nÕu sèng cã thĨ
cịng bÞ di chứng lâu dài nh bại liệt, mất trí
nhớ ...


- Chúng ta phải làm gì để phịng bệnh


viêm não? - Tiêm vắc-xin phịng bệnh- Cần có thói quen ngũ màn kể cả ban ngày
- Chuồng gia xúc để xa nh


- Làm vệ sinh môi trờng xung quanh



Giáo viên nhận xét, cho điểm


1 <b>3. Gii thiệu bài mới: </b>Hiện nay ở nớc ta
bệnh viêm gan đang có chiều hớng gia
tăng, bệnh viêm gan ảnh hởng rất lớn đến
sức khoẻ, đến sinh hoạt hàng ngày. Để
hiểu cặn kẽ hơn căn bệnh này hôm nay
cả lớp chúng ta cùng tìm hiểu bệnh viêm
gan qua bi Phũng bnh viờm gan A


Giáo viên ghi bảng.


30 <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> Nêu đợc nguyên nhân
cách lây truyền bệnh viêm gan A . Nhận
đợc sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A


- Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại,
giảng giải


- Gi¸o viên chia lớp làm 6 nhóm (hoặc
nhóm bàn)


- Giáo viên phát câu hỏi thảo luận


- Giỏo viờn yờu cu đọc nội dung thảo


luận


- Nhóm 1, 3, 5 (Hoặc nhóm bàn). Nhóm
tr-ởng điều khiển các bạn quan sát trang 32 .
Đọc lời thoại các nhân vật kết hợp thông
tin thu thp c.


+ Nguyên nhân gây ra bệnh viêm gan A


là gì? + Do vi rút viêm gan A


+ Nªu mét sè dÊu hiƯu cđa bƯnh viªm


gan A? + Sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải, chánăn.


+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua đờng
nào?


+ Bệnh lây qua ng tiờu húa


Giáo viên chốt - Nhóm trởng báo cáo nội dung nhóm mình


thảo luận
(Giáo viên kẻ khung nh SGK, nhãm th¶o


luận, đại diện nhóm lên dán băng giấy
nội dung bài học vào bảng lớp)


- Nhóm 2, 4, 6
12’ <b>* Hoạt động 2:</b> Nêu cách phòng bnh



viêm gan A. Có ý thức thực hiện phòng
bệnh viêm gan A .


- Hoạt động nhóm đơi, cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại


<b>* Bíc 1 :</b>


_GV yêu cầu HS quan sát hình vµ
TLCH :


+Chỉ và nói về nội dung của từng hình
+Hãy giải thích tác dụng của việc làm
trong từng hình đối với việc phịng tránh
bệnh viêm gan A


_HS trình bày :


+H 2: Ung nc un sụi nguội
+H 3: Ăn thức ăn đã nấu chín


+H 4: Rưa tay bằng nớc sạch và xà phòng
trớc khi ăn


+H 5: Rửa tay bằng nớc sạch và xà phòng
sau khi đi đại tiện


<b>* Bíc 2 :</b> - Líp nhËn xÐt


_GV nêu câu hỏi :


+Nêu các cách phòng bệnh viêm gan A
+Ngêi m¾c bƯnh viêm gan A cần lu ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

điều gì ?


+Bn cú thể làm gì để phịng bệnh viêm
gan A ?


_GV kÕt luËn : (SGV Tr 69)


3’ *<b> Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên t chc cho hc sinh chi trũ


chơi giải ô chữ.


- 1 học sinh đọc câu hỏi
- Học sinh trả lời
- Giáo viên điền từ và bảng phụ (giy bỡa


lớn).


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Phòng tránh HIV/AIDS
- NhËn xÐt tiÕt häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>Thø ba ngµy 30 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>So sánh 2 số thập phân</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Giúp học sinh biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập
phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngợc lại.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh so sánh 2 số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự
từ bé đến lớn (hoặc ngợc lại)


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng những điều đã học vo thc t
cuc sng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ, hệ thống câu hỏi, tình huống s phạm.
- Trò: Vở nháp, SGK, bảng con


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CñA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Số thập phân bằng nhau


- Häc sinh tự ghi VD hoặc GV ghi sẵn lên
bảng các số thập phân yêu cầu học sinh


tìm số thập phân b»ng nhau.


- Tại sao em biết các số thập phân đó
bằng nhau?


- 2 học sinh


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


So sỏnh s thập phân”
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


9’ <b>* Hoạt động 1:</b> So sánh 2 số thập phân - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành, quan
sỏt, ng nóo


- Giáo viên nªu VD: so sánh 8,1m và
7,9m


- Giỏo viờn đặt vấn đề: Để so sánh 8,1m


và 7,9m ta làm thế nào? - Học sinh suy nghĩ trả lời
- Học sinh khơng trả lời đợc giáo viên gợi


ý.


§ỉi 8,1m ra cm?
7,9m ra cm?



- Các em suy nghĩ tìm cách so sánh? - Học sinh trình bày ra nháp nêu kết quả


Giáo viên chốt ý:


8,1m = 81 dm - Giáo viên ghi bảng


7,9m = 79 dm
Vì 81 dm > 79 dm
Nên 8,1m > 7,9m


Vậy nếu thầy không ghi đơn vị vào thầy
chỉ ghi 8,1 và 7,9 thì các em sẽ so sánh
nh thế nào?


8,1 > 7,9


- T¹i sao em biÕt? - Học sinh tự nêu ý kiến


- Giáo viên nói 8,1 là số thập phân; 7,9 là


số thập phân. - Có em đa về phân số thập phân rồi sosánh.
Quá trình tìm hiểu 8,1 > 7,9 là quá trình


tìm cách so sánh 2 số thập phân. Vậy so
sánh 2 số thập phân là nội dung tiết học
hôm nay.


- Có em nêu 2 số thập phân trên số thập
phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lín


h¬n.


10’ <b>* Hoạt động 2:</b> So sánh 2 số thập phân có


phần nguyên bằng nhau. - Hoạt động nhóm đơi


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành, động
não


- Giáo viên đa ra ví dụ: So sánh 35,7m vµ
35,698m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

1/ ViÕt 35,7m = 35m vµ
10


7
m
35,698m = 35m vµ


1000
698


m


10
7


m = 7dm = 700mm
1000



698


m = 698mm
- Do phần nguyên bằng nhau, các em so


sánh phần thập phân.
10


7


m với
1000


698


m rồi kết luận.


- Vì 700mm > 698mm
nªn


10
7


m >
1000


698
m
KÕt luËn: 35,7m > 35,698m



Giáo viên chốt:


* Nếu 2 số thập phân có phần nguyên
bằng nhau, ta so sánh phần thập phân, lần
lợt từ hàng phần mời, hàng phần trăm,
hàng phần nghìn... đến cùng một hàng
nào đó mà số thập phân nào có hàng tơng
ứng lớn hơn thỡ ln hn.


- Học sinh nhắc lại


VD: 78,469 vµ 78,5
120,8 vµ 120,76
630,72 và 630,7


- Học sinh nêu và trình bày miệng


78,469 < 78,5 (Vì phần nguyên bằng nhau,
ở hàng phần mời có 4 < 5).


- Tơng tự các trờng hợp còn lại học sinh
nêu.


10 <b>* Hot động 3:</b> Luyện tập - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> T. hành, động não


<b>Bài 1:</b> Học sinh làm vở - Học sinh đọc đề bài


- Häc sinh sưa miƯng - Häc sinh lµm bµi



- Học sinh đa bảng đúng, sai hoặc học


sinh nhËn xÐt. - Häc sinh sưa bµi


<b>Bài 2:</b> Học sinh làm vở - Học sinh đọc đề
- Giáo viên tổ chức cho hc sinh thi ua


giải nhanh nộp bài (10 em). - Học sinh nêu cách xếp lu ý bé xếp trớc.
- Giáo viên xem bài làm của học sinh. - Häc sinh lµm vë


- Tặng hoa điểm thởng hc sinh lm ỳng
nhanh.


- Đại diện 1 học sinh sưa b¶ng líp


<b>Bài 3:</b> - Học sinh đọc đề (nhóm bàn)
- Giáo viên cho học sinh thi đua ghép các


số vào giấy bìa đã chuẩn bị sẵn theo thứ
tự từ lớn đến bé.


- Học sinh làm nhóm. Lu ý xp t ln n
bộ.


- Học sinh dán bảng líp
- Nhãm nµo lµm nhanh lên dán ở bảng


lớp.



- Giáo viên tổ chức sửa


4 <b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành, động
não


- Thi đua so sánh nhanh, xếp nhanh, Bài tập: Xếp theo thứ tự giảm dần 12,468 ;
12,459 ; 12,49 ; 12,816 ; 12,85.


1’ <b>5. Tæng kÕt - dặn dò: </b>


- Về nhà học bài + làm bài tËp
- Chn bÞ: Lun tËp


- NhËn xÐt tiÕt học




<b>chính tả</b>
Nghe viết


<b>Kỳ diệu rừng xanh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nghe - viết đúng một đoạn của bài “Kì diệu rừng xanh”.


<b>2. Kĩ năng: </b> Làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa yê, ya.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết những
tiếng chứa nguyên âm đơi iê, ia có trong
các thành ngữ sau để kim tra cỏch ỏnh
du thanh.


+ Sớm thăm tối viếng
+ Trọng nghĩa khinh tài
+ ở hiền gặp lành


+ Làm điều phi pháp việc ác đến ngay.
+ Một điều nhịn là chín điều lành
+ Liệu cơm gắp mắm


- 3 häc sinh viÕt b¶ng líp
- Líp viÕt nh¸p


- Líp nhËn xÐt


- Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở cỏc
nguyờn õm ụi iờ, ia.



Giáo viên nhận xét, ghi điểm
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Quy tắc đánh dấu thanh.
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nghe - viết - Hot ng lp, cỏ nhõn


<b>Phơng pháp:</b> Đ.thoại, thực hành


- Giáo viên đọc 1 lần đoạn văn viết chính


t¶. - Học sinh lắng nghe


- Giáo viên nêu một số từ ngữ dễ viết sai
trong đoạn văn: mải miết, gän ghÏ, len
l¸ch, b·i c©y khép, dơi mắt, giẫm, hệt,
con vợn.


- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc đồng thanh
- Giáo viên nhắc t thế ngồi viết cho học


sinh.


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ


phËn trong c©u cho HS viÕt. - Häc sinh viÕt bµi



- Giáo viên đọc lại cho HS dò bài. - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi
- Giáo viên chấm vở


10’ * <b>Hoạt động 2: </b>HDSH làm bài tập - Hot ng nhúm, cỏ nhõn, lp


<b>Phơng pháp: </b>Luyện tập, ®.tho¹i


<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp đọc thm


- Học sinh gạch chân các tiếng có chứa yª,
ya : khuya, trun thut, xuyªn , yªn
- Häc sinh sửa bài


Giáo viên nhận xét - Líp nhËn xÐt


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc đề


- Häc sinh lµm bµi theo nhãm
- Häc sinh sưa bµi


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - 1 HS đọc bài thơ


<b>Bài 4:</b> Yêu cầu HS đọc bài 4 - 1 học sinh đọc đề


- Líp quan s¸t tranh ë SGK


 Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài - Lớp nhận xét
5’ * <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm bn



<b>Phơng pháp: </b>Trò chơi


- Giáo viên phát ngẫu nhiên cho mỗi


nhúm ting cú cỏc con chữ. - HS thảo luận sắp xếp thành tiếng với dấuthanh đúng vào âm chính.


 GV nhËn xét - Tuyên dơng - Học sinh nhận xét - bổ sung
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học




<b>o c</b>


<b>Nhớ ơn tổ tiên</b>


(Tiếp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh biết đợc ai cũng có tổ tiên, ơng bà; biết đợc trách nhiệm của mỗi ngời đối
với gia đình, dịng họ.


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh biết làm những việc thể hiện lòng biết ơn tổ tiên, ơng bà và giữ gìn, phát
huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


<b>3. Thái độ: </b> Biết ơn tổ tiên, ông bà, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia ỡnh, dũng
h.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Giáo viên + học sinh: Các tranh ảnh, bài báo về ngày giỗ Tổ Hùng Vơng - Các câu ca
dao, tục ngữ, thơ, truyện... về biết ơn tổ tiên.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1)


- §äc ghi nhí - 2 häc sinh


1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“Nhớ ơn tổ tiên” (tiết 2) - Học sinh nghe
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu về ngày giỗ Tổ
Hùng Vơng (BT 4 SGK)


- Hoạt động nhóm (chia 2 dãy) 4 nhúm


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, thuyết trình
1/ Các em có biết ngày 10/3 (âm lịch) là ngày
gì không?


- Ngày giỗ Tổ Hùng Vơng
- Em biết gì về ngày giỗ Tỉ Hïng V¬ng?


Hãy tỏ những hiểu biết của mình bằng


cách dán những hình, tranh ảnh đã thu
thập đợc về ngày này lên tấm bìa và
thuyết trình về ngày giỗ Tổ Hùng Vơng
cho các bạn nghe.


- Nhóm nhận giấy bìa, dán tranh ảnh thu
thập đợc, thơng tin về ngày giỗ Tổ Hùng
Vơng  Đại diện nhóm lên giới thiệu.
- Lớp nhận xét, bổ sung


- NhËn xét, tuyên dơng


2/ Em ngh gỡ khi nghe, c các thông tin


trên? - Hàng năm, nhân dân ta đều tiến hành giỗTổ Hùng Vơng vào ngày 10/3 (âm lịch) ở
đền Hùng Vơng.


- ViƯc nh©n d©n ta tiÕn hành giỗ Tổ Hùng
Vơng vào ngày 10/3 hàng năm thể hiện
điều gì?


- Lũng bit n ca nhõn dõn ta đối với các
vua Hùng.


3/ Kết luận: các vua Hùng đã có cơng
dựng nớc. Ngày nay, cứ vào ngày 10/3
(âm lịch), nhân dân ta lại làm lễ giỗ Tổ
Hùng Vơng ở khắp nơi. Long trọng nhất
là ở đền Hùng Vơng.



10’ * <b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


- Hoạt động lp


<b>Phơng pháp:</b> Thuyết trình, đ. thoại
1/ Mời các em lên giíi thiƯu vỊ trun


thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ mình. - Khoảng 5 em
2/ Chúc mừng và hỏi thêm.


- Em có tự hào về các truyền thống ú


không? Vì sao? - Học sinh trả lêi


- Em cần làm gì để xứng đáng với các
truyền thống tốt đẹp đó?


- NhËn xÐt, bỉ sung


 Với những gì các em đã trình bày thầy
tin chắc các em là những ngời con, ngời
cháu ngoan của gia đình, dịng họ mình.


5’ * <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hot ng lp


<b>Phơng pháp:</b> Trò chơi


- Tỡm ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ



về chủ đề biết ơn tổ tiên. - Thi đua 2 dãy, dãy nào tìm nhiều hơn thắng 
- Tuyên dơng


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Thiªn nhiªn</b>


<i>I. Mơc tiªu:</i>


<b>1. KiÕn thøc: </b> HiĨu nghÜa tõ “thiªn nhiªn” - TiÕp tơc më réng, hƯ thèng hãa vốn từ,
nắm nghĩa các từ ngữ miêu tả thiên nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b> Làm quen với các thành ngữ, tục ngữ mợn các sự vật, hiện tợng thiên nhiên để
nói về những vấn đề đời sống, xã hội.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Thầy: Bảng phụ ghi bài tập 2 - Đồ dùng đính câu hỏi kiểm tra bài cũ - Hình ảnh tả làn
sóng nhẹ, đợt sóng mạnh - Từ điển tiếng Việt.


- Trß : Tranh ảnh su tầm minh họa cho từ ngữ miêu tả không gian: chiều rộng, chiều dài,
chiều cao, chiều sâu.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>



1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> “L.từ: Từ nhiều nghĩa”


- Học sinh lần lợt sửa bài tập phân biệt
nghĩa của mỗi từ bằng cách đặt câu với từ:
+ đứng


+ ®i
+ n»m


- ChÊm vë häc sinh - Häc sinh nhËn xét bài của bạn


Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giá
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


8’ <b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu nghĩa của từ


“thiên nhiên” - Hoạt động nhóm đơi, lớp


<b>Phơng pháp:</b>, Thảo luận nhãm, gi¶ng
gi¶i


- Tỉ chøc cho häc sinh th¶o ln nhãm


đơi (Phiếu học tập) - Thảo luận theo nhóm đơi để trả lời 2 câuhỏi trên (đợc phép theo dõi SGK).
- Yêu cầu:



1/ Nhặt ra những từ ngữ chỉ thiên nhiên từ
các từ ngữ sau: nhà máy, xe cộ, cây cối,
ma chim chãc, bÇu trêi, thun bÌ, nói
non, chïa chiền, nhà cửa...


- Trình bày kết quả thảo luận.


2/ Theo nhóm em, thiên nhiên là gì? - Líp nhËn xÐt, nh¾c lại giải nghĩa tõ
“thiªn nhiªn” cho giáo viên ghi bảng


Lặp lại: Thiên nhiên là tất cả những sự
vật, hiện tợng không do con ngời tạo ra.


Giáo viên chốt và ghi bảng


8 <b>* Hot ng 2:</b> Xỏc nh từ chỉ các sự
vật, hiện tợng thiên nhiên.


- Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Giảng giải, hỏi đáp


+ Tæ chức cho học sinh học tập cá nhân + Đọc các thành ngữ, tục ngữ
+ Nêu yêu cầu của bài


Gạch dới bằng bút chì mờ những từ chỉ
các sự vật, hiện tợng thiên nhiên có trong
các thành ngữ, tục ng÷:



a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Qua sơng phải lụy đị
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen


+ Lớp làm bằng bút chì vào SGK
+ 1 em lên làm trên bảng phụ


+ Lp v giỏo viờn nhn xột, chốt lại lời
giải đúng.


+ T×m hiĨu nghÜa:
- NghÜa cđa thành ngữ Lên thác xuống


ghềnh?


- Chỉ ngời gặp nhiều gian lao vất vả trong
cuộc sống.


- Câu thành ngữ Góp gió thành bÃo


khuyên ta điều gì? - Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ tạo thành cáilớn, sức mạnh lớn Đoàn kÕt sÏ t¹o ra
søc m¹nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

phải lụy đị”? năng giải quyết.
- Em hiểu gì về tục ngữ “Khoai đất lạ, mạ


đất quen”? - Khoai trồng ở nơi đất mới, đất lạ thì tốt,mạ trồng ở nơi đất quen thì tốt.


 Giáo viên chốt: “Bằng việc dùng những


từ chỉ sự vật, hiện tợng của thiên nhiên để
xây dựng nên các tục ngữ, thành ngữ trên,
ông cha ta đã đúc kết nên những tri thức,
kinh nghiệm, đạo đức rất quý báu”.


+ Đọc nối tiếp các thành ngữ, tục ngữ trên
và nêu từ chỉ sự vật, hiện tợng thiên nhiên
trong ấy (cho đến khi thuộc lòng).


12’ <b>* Hoạt động 3: </b>Mở rộng vốn từ ngữ miêu
tả thiên nhiên


- Hot ng nhúm


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, quan sát,
thực hành


+ Chia 7 nhóm ngẫu nhiên + Di chuyển về nhóm


+ Phát phiếu giao việc cho mỗi nhóm + Bầu nhóm trởng, th ký
+ Tiến hành thảo luËn


<b>+ </b>Quy định thời gian thảo luận (5 phút) + Trình bày (kết hợp tranh ảnh đã tìm đợc)


<i><b> Nhãm 1:</b></i>


Tìm và đặt câu với những từ ngữ tả chiu


rộng. - Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bÊttËn, kh«n cïng...



<i><b> Nhãm 2:</b></i>


Tìm và đặt câu với những t ng t chiu


dài (xa). - (xa) tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùngkhơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát ...
- (dài) dằng dặc, lê thê, lớt thớt, dài thợt,
dài nguêu, dài loằng ngoằng, dài
ngoẵng ...


<i><b> Nhóm 3:</b></i>


Tỡm và đặt câu với những từ ngữ tả chiều


cao. - cao vót, cao chãt vãt, cao ngÊt, chÊt ngÊt,cao vêi vỵi...


<i><b> Nhãm 4:</b></i>


Tìm và đặt câu với những từ ngữ t chiu


sâu. - hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoămhoắm ...


<i><b> Nhóm 5:</b></i>


Tỡm v t cõu vi nhng t ng miờu t
ting súng.


- ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì cạp,
càm cạp, lao xao, thì thÇm ...


<i><b> Nhãm 6:</b></i>



Tìm và đặt câu với những từ ng miờu t
ln súng nh.


- lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trờn lên, bò
lên ...


<i><b> Nhóm 7:</b></i>


Tỡm v t cõu với những từ ngữ miêu tả
đợt sóng mạnh.


- cuån cuén, trào dâng, ào ạt, cuộn trào,
điên cuồng, điên khùng, khổng lồ, dữ tợn,
dữ dội, khủng khiếp ...


+ Giỏo viờn theo dõi, nhận xét, đánh giá
kết quả làm việc của 7 nhóm.


+ Từng nhóm dán kết quả tìm từ lên bảng
và nối tiếp đặt câu.


+ Nhóm khác nhận xét, bổ sung
5’ <b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua, hỏi đáp
+ Chia lớp theo 2 dãy


+ Tổ chức cho 2 dãy thi tìm những thành
ngữ, tục ngữ khác mợn các sự vật, hiện


t-ợng thiên nhiên để nói về những vấn đề
của i sng, xó hi.


+ Thi theo cá nhân


1 em d·y A 
 1 em d·y B ...


+ Dãy nào khơng tìm đợc trớc thì thua
cuộc.


+ Theo dõi, đánh giá kết quả thi đua và
giáo dục học sinh bảo vệ thiên nhiên.
1’ <b>5. Tng kt - dn dũ: </b>


- Dặn dò:


+ Tìm thêm từ ngữ về Thiên nhiên
+ Làm vào vở bài tập 3, 4


+ ChuÈn bÞ: “Lun tËp vỊ tõ nhiỊu
nghÜa”


- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>kĨ chuyÖn</b>


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. KiÕn thøc: </b>HiĨu néi dung, ý nghÜa c©u chun.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện đã đợc nghe và đã đợc đọc nói
về mối quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên. Biết trao đổi với các bạn ý nghĩa truyện.


<b>3. Thái độ: </b> ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trờng xung quanh.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Thầy: Câu chuyện về con ngời với thiên nhiên (cung cấp cho học sinh nu cỏc em
khụng tỡm c).


- Trò : Câu chun vỊ con ngêi víi thiªn nhiªn.


III. Các hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Cây cỏ nớc Nam


- Häc sinh kĨ l¹i chun - 2 häc sinh kĨ tiÕp nhau


- Nªu ý nghÜa - 1 häc sinh


1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


- Trong giờ kể chuyện hôm nay, gắn với
chủ điểm đang học “Con ngời với thiên
nhiên”, các em sẽ tập kể những câu


chuyện đã đợc nghe, đợc đọc nói về quan
hệ gắn bó giữa con ngời với thiên nhiên.
Cơ tin rằng, qua các câu chuyện mỗi em
tự kể và nghe các bạn kể trong tiết học
này, các em sẽ yêu quý thiên nhiên hơn,
có ý thức bảo vệ môi trờng thiên nhiên
xung quanh các em nhiều hơn.


-HS l¾ng nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> HDHS hiểu đúng yêu cầu


của đề. - Hot ng lp


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại


- Gch di nhng chữ quan trọng trong đề
bài (đã viết sẵn trên bảng phụ).


- Đọc đề bài
Đề: Kể một câu chuyện em đã đ ợc nghe


hay đ ợc đọc nói về quan hệ giữa con ng ời
vi thiờn nhiờn.


- Nêu các yêu cầu. - Đọc gợi ý trong SGK/91


- Hớng dẫn để học sinh tìm đúng câu


chuyện.


- Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm cho mình
câu chuyện đúng đề tài, sắp xếp lại các
tình tiết cho đúng với diễn biến trong
truyện.


- Nhận xét chuyện các em chọn có đúng


đề tài khơng? - Lần lợt học sinh nối tiếp nhau nói trớclớp tên câu chuyện sẽ kể.
* Gợi ý:


- Giới thiệu với các bạn tên câu chuyện
(tên nhân vật trong chuyện) em chọn kể;
em đã nghe, đã đọc câu chuyện đó ở đâu,
vào dịp nào.


- KĨ diƠn biÕn c©u chuyện


- Nêu cảm nghĩ của bản thân vỊ c©u
chun.


* Chú ý kể tự nhiên, có thể kết hợp động
tác, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh
động.


10’ * <b>Hoạt động 2: </b>Thực hành kể và trao đổi
về nội dung cõu chuyn.


- Hot ng nhúm, lp



<b>Phơng pháp: </b>KĨ chun, s¾m vai


- Nêu yêu cầu: Kể chuyện trong nhóm,
trao đổi ý nghĩa câu chuyện. Đại diện
nhóm kể chuyện hoặc chọn câu chuyện
hay nhất cho nhóm sắm vai kể lại trớc
lớp.


- Học sinh kể chuyện trong nhóm, trao đổi
về ý nghĩa của truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- NhËn xÐt, tÝnh ®iĨm vỊ néi dung, ý
nghÜa c©u chuyện, khả năng hiĨu c©u
chun cđa ngêi kĨ.


- Lớp trao đổi, tranh luận
10’ <b>* Hoạt động 3:</b> Củng c - Hot ng nhúm ụi, lp


<b>Phơng pháp: </b>Động nÃo, đ.thoại


- Lớp bình chọn ngời kể chuyện hay nhÊt
trong giê häc.


- Lớp bình chọn
- Con ngời cần làm gì để bảo vệ thiên


nhiên? - Thảo luận nhóm ụi - i din tr li


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng - Nhận xét, bổ sung


1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Tp k chuyn cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị: Kể chuyện đợc chứng kiến
hoặc tham gia về một lần em đợc đi thăm
cảnh đẹp ở địa phơng em hoặc ở nơi khác.
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>Thứ t ngày 31 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố các kiến thức về so sánh số thập phân theo thứ tự đã xác định - Làm
quen với một số đặc điểm về thứ tự của số thập phân.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai.
- Trị: Vở tốn, SGK


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CñA HäC SINH</b>



1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> “So sánh hai số thập phân”


- Bốc thăm số hiệu bất kì lên trả lời
1/ Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm


nh thế nào? Cho VD (học sinh so sánh). - Học sinh trả lời
2/ Nếu so sánh hai số thập phân mà phần


nguyên bằng nhau ta làm nh thế nào?
1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Để nắm và củng cố thêm những kiến
thức về so sánh hai số thập phân. Thầy trò
chúng ta cïng t×m hiÓu qua tiÕt Lun
tËp.


- Ghi tùa bµi


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


8’ <b>* Hoạt động 1:</b> Ôn tập củng cố kiến thức
về so sánh hai số thập phân, xếp thứ tự đã
xác định.


- Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng phỏp:</b> m thoi, thc hnh, ng
nóo



- Yêu cầu học sinh mở SGK/46
- Đọc yêu cầu bài 1


<b>Bài 1:</b>


- Bi này có liên quan đến kiến thức nào? - So sánh 2 số thập phân
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc so


sánh.


- Học sinh nhắc lại


- Cho học sinh lµm bµi 1 vµo vë - Häc sinh sưa bài, giải thích tại sao


Sa bi: Sa trờn bng lớp bằng trò chơi
“hãy chọn dấu đúng”.


- Điền đúng, lớp cho tràng pháo tay
10’ <b>* Hoạt động 2:</b> Ôn tập củng cố về xếp


thø tù.


- Hoạt động nhóm (4 em)


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành, ng
nóo


- Đọc yêu cầu bài 2



- lm đợc bài toán này, ta phải nắm
kiến thức nào?


- Hiu rừ lnh


- So sánh phần nguyên của tất cả các số.
- Học sinh thảo luận (5 phút) - Phần nguyên bằng nhau ta so sánh tiÕp


phần thập phân cho đến hết các số.


 Sửa bài: Bằng trị chơi đa số về đúng vị
trí(viết số vào bảng, 2 dãy thi đua tiếp sức
đa số về đúng thứ tự.


- Xếp theo yêu cầu đề bài
- Học sinh giải thích cách làm


 GV nhận xét chốt kiến thức - Ghi bảng nội dung luyện tập 2
10’ <b>* Hoạt động 3:</b> Tìm số đúng - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, hỏi ỏp, thc
hnh


<b>Bài 3:</b> Tìm chữ số x


- Giáo viên gợi mở để HS trả lời


- Nhận xét xem x đứng hàng nào trong số
9,7 x 8?



- Đứng hàng phần trăm
- Vậy x tơng ứng với số nào của số 9,718? - Tơng ứng sè 1


- Vậy để 9,7 x 8 < 9,718 x phải nh thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- x lµ giá trị nào? Để tơng ứng? - x = 0


- Sửa bài “Hãy chọn số đúng” - Hc sinh lm bi


Giáo viên nhận xét


<b>Bi 4:</b> Tìm số tự nhiên x - Thảo luận nhóm đơi
a. 0,9 < x < 1,2


- x nhËn những giá trị nào? - x nhận giá trị là số tự nhiên bé hơn 1,2 và
lớn hơn 0,9.


- Ta có thể căn cứ vào đâu để tìm x? - Căn cứ vào 2 phần nguyên để tìm x sao
cho 0,9 < x < 1,2.


- VËy x nhận giá trị nào? - x = 1


b. Tơng tự - Học sinh làm bài


- Sửa bài


Giáo viên nhận xét


5 <b>* Hot ng 4: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân



<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, hỏi đáp, thực
hành, động não


- Nhắc lại nội dung luyện tập - Học sinh nhắc lại


- Thi đua 2 dÃy: - Thi đua tiÕp søc


 Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 42,518 ;


100
517


; 45,5 ; 42,358 ;
10
85
1’ <b>5. Tæng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập chung “
- NhËn xÐt tiÕt häc





<b>Tập đọc</b>


<b>Tríc cỉng trêi</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Đọc trơi chảy, lu lốt bài thơ. Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn khó - Biết
ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp của thơ - Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động của tác
giả trớc vẻ đẹp vừa hoang sơ, vừa thơ mộng, vừa ấm cúng, thân thơng của bức tranh cuộc sống


vùng cao.


<b>2. Kĩ năng: </b> Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miền núi cao, nơi có thiên nhiên thơ mộng,
khoáng đạt, trong lành cùng với những con ngời chịu thơng chịu khó, hăng say lao động làm đẹp
cho quê hơng.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, có những hành động thiết thực bảo vệ thiên
nhiên.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Thầy: Tranh “Trớc cổng trời” - Bảng phụ ghi đoạn thơ cần luyện đọc, cảm thụ.
- Trò : Su tầm tranh ảnh về khung cảnh thiên nhiên vùng cao.


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Kì diệu rừng xanh


1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi mới: </b>


- Giáo viên giới thiệu bài thơ: Trớc cổng
trời


- Học sinh lắng nghe
34’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


8’ <b>* Hoạt động 1:</b> HDHS luyện đọc - Hoạt động cá nhân, lớp



<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, đàm thoại,
giảng giải


- Thầy mời 1 bạn đọc lại toàn bài - Học sinh đọc
- Để đọc tốt bài thơ này, thầy lu ý các em


cần đọc đúng các từ ngữ: khoảng trời,
ngút ngát, sc mu, vt nng, Giỏy, thp
thoỏng.


- Học sinh phát âm tõ khã


- Học sinh đọc từ khó có trong câu thơ.
- Thầy mời 3 bạn xung phong đọc nối tiếp


theo tõng khæ.


- 3 học sinh đọc nối tiếp nhau theo từng
khổ + mời bạn nhận xét.


- 3 bạn đã đọc xong, 3 bạn có quyền mời
3 bạn khác đọc nối tiếp lại.


- 3 học sinh khác đọc nối tiếp lại + mời
bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Để giúp các em nắm nghĩa một số từ
ngữ, thầy mời 1 bạn đọc phần chú giải.



- Học sinh giải nghĩa ở phần chú giải.
- Giáo viên giải thÝch tõ khã (nÕu häc


sinh nªu thªm). Dù kiÕn: - cæng trêi (cæng lªn trêi, cỉng cđa bÇu
trêi).


- áo chàm (áo nhuộm màu lá chàm, màu
xanh đen mà đồng bào miền núi thng
mc).


-nhạc ngựa (chuông con, trong có hạt, khi
rung kêu thành tiếng, đeo ở cổ ngựa).
- Để giúp các em nắm rõ hơn nội dung


bi th, thy s c lại toàn bài. - Học sinh lắng nghe
12’ <b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, đàm thoại
- Giáo viờn chia nhúm ngu nhiờn:


+ Trên tay thầy có 5 loại hoa khác nhau,
thầy sẽ phát cho mỗi bạn 1 loại hoa bất
kì.


- Học sinh nhận hoa
+ Thầy mời các bạn nêu tên loại hoa mà


mỡnh cú. - Học sinh nêu 5 loại hoa hồng, hớng d-ơng, mai, đào, phợng.
+ Thầy mời các bạn có cùng loại hoa trở



về vị trí nhóm của mình. - Học sinh trở về nhóm, ổn định, cử nhómtrởng, th kí.
- Giao việc


+ Thầy mời đại diện các nhóm lên bốc


thăm nội dung làm việc của nhóm mình. - Đại diện nhóm bốc thăm, đọc to yêu cầulàm việc của nhóm.
- Nhóm 1,2: Đọc khổ thơ 1


- Nhóm 3,4: Đọc khổ thơ 2 và 3
- Nhóm 5,6: Đọc toàn bài thơ
- Nhóm 7,8: Đọc toàn bài thơ
- Yêu cầu học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận


- Giáo viên treo tranh “Cỉng trêi” cho häc
sinh quan s¸t.


- Häc sinh quan s¸t tranh


 Giáo viên chốt - Học sinh trả lời + kết luận tranh
- Nh vậy, các em đã vừa tìm hiểu xong


nội dung mà tác giả Nguyễn Đình ảnh
muốn thơng qua bài thơ gửi đến ngời đọc.
Mời 1 bạn cho biết nội dung chính của
bài?


- Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miền
núi cao, nơi có thiên nhiên thơ mộng,
khoáng đạt, trong lành cùng với những con
ngời chịu thơng, chịu khó, hăng say lao


động làm đẹp cho quê hơng.


10’ <b>* Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, nhóm


<b>Ph¬ng pháp:</b> Thực hành, t.luận


- õy l vn bn th. Để đọc tốt, chúng ta
cần đọc với giọng nh thế nào? Thầy mời
các bạn thảo luận nhóm đơi trong 2 phút.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi


- Mời bạn... nêu giọng đọc? - giọng sâu lắng, ngân nga thể hiện niềm
xúc động của tác giả trớc v p ca mt
vựng nỳi cao.


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi sẵn khổ
thơ.


- 3 học sinh thể hiện cách nhấn giọng, ngắt
giọng.


- Thy mi cỏc bạn đọc nối tiếp theo bàn. - Học sinh đọc + mời bạn nhấn xét


 Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
4’ * <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Thi đua: Đọc diễn cảm (thuộc lòng khổ
thơ 2 hoặc 3) (2 dÃy)



- Học sinh thi đua


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Cái gì quý nhất?
- Nhận xét tiết học




<b>Thể dục</b>
(Giáo viên chuyên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phơng - Một dàn ý với
các ý riêng của mỗi học sinh.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết chuyển một phần trong dàn ý đã lập thành đoạn văn hoàn chỉnh (thể hiện
rõ đối tợng miêu tả, trình tự miêu tả, nét đặc sắc của cảnh; cảm xúc của ngời tả đối với cảnh).


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục HS ý thức đợc trong việc miêu tả nét đặc sắc của cảnh, tả chân thực,
khơng sáo rỗng.


<b>II. Chn bÞ: </b>



- Thầy: Giấy khổ to, bút dạ - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp học sinh lập dàn ý.
- Trò: Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của t nc.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- KiÓm tra việc chuẩn bị bài ë nhµ cđa
häc sinh.


1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


- Các em đã quan sát một cảnh đẹp của
địa phơng. Trong tiết học luyện tập tả
cảnh hôm nay, các em sẽ lập dàn ý cho
bài văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phơng.
33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


14’ <b>* Hoạt động 1: </b>Lập dàn ý miêu tả một cảnh
đẹp ca a phng.


- Hot ng lp


<b>Phơng pháp: </b>Quan sát, thực hành


- Giỏo viờn gi ý - 1 học sinh đọc yêu cầu



+ Dµn ý gåm mÊy phÇn? - 3 phÇn (MB - TB - KL)


+ Dùa trên những kết quả quan s¸t, lËp


dàn ý cho bài văn với đủ 3 phần. là cảnh nào? ở vị trí nào trên quê hơng? Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp đợc chọn t
im quan sỏt, thi im quan sỏt?


- Giáo viên có thể yêu cầu học sinh tham
khảo bài.


+ Vnh Hạ Long / 81,82: xây dựng dàn ý
theo đặc điểm ca cnh.


+ Tây nguyên / 82,83: x©y dùng dàn ý
theo từng phần, từng bộ phận của cảnh.


Thân bài:


a/ Miêu tả bao quát:


- Chọn tả những đặc điểm nổi bật, gây ấn
tợng của cảnh: Rộng lớn - bát ngát - đồng
quê Việt Nam.


b/ Tả chi tiết:
- Lúc sáng sớm:
+ Bầu trời cao


+ Mây: dạo quanh, lợn lờ



+ Gió: đa hơng thoang thoảng, dịu dàng đa
lợn sóng nhấp nhô...


+ Cây cối: lũy tre, bờ đê òa tơi trong nắng
sớm.


+ Cánh đồng: liền bờ ánh nắng trải đều
-ơ vu-ơng - nhấp nh-ơ lợn sóng - xanh lá mạ.
+ Trời và đất - hoạt động con ngời - lúc
hồng hơn.


+ Bầu trời: mây - gió - cây cối - cánh đồng
- trời và đất - hoạt động ngời.


 KÕt luËn:


Cảm xúc của em với cảnh đẹp quê hơng.
- Học sinh lập dàn ý trên nháp - giy kh
to.


- Trình bày kết quả


Giỏo viên nhận xét, bổ sung - Lớp nhận xét
14’ <b>* Hoạt động 2: </b>Dựa theo dàn ý đã lập,


viết một đoạn văn miêu tả cảnh thiên
nhiên ở địa phơng


- Hoạt động lớp, cá nhân



<b>Phơng pháp: </b>Bút đàm


- 1 học sinh đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

+ Nên chọn 1 đoạn trong thân bài để
chuyển thành đoạn văn.


phần sẽ đợc chuyển thành đoạn văn.
+ Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn


hoặc một bộ phận của cảnh. - Học sinh viết đoạn văn - Một vài học sinh đọc đoạn văn
+ Trong mỗi đoạn thờng có 1 câu văn nêu


ý bao trùm tồn đoạn. Các câu trong đoạn
phải cùng làm nổi bật đặc điểm của cảnh
và thể hiện đợc cảm xúc của ngời viết.


- Líp nhËn xÐt


- Giáo viên nhận xét đánh giá cao những
bài tả chân thực, có ý riêng, không sáo
rỗng.


5’ <b>* Hoạt ng 3:</b> Cng c - Hot ng lp


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua - Bình chọn đoạn văn giàu hình ảnh, cảm
xúc ch©n thùc.


 Giáo viên đánh giá - Lớp nhận xột, phõn tớch



1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn, viết vào vở
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Dựng đoạn
mở bài - Kết luận.


- Nhận xét tiết học




<b>Khoa học</b>


<b>Phòng tránh HIV/AIDS</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Học sinh giải thích đợc một cách đơn giản HIV là gì, AIDS là gì. Nêu đợc các
đờng lây nhiễm và cách phịng tránh HIV.


<b>2. Kĩ năng: </b> Nhận ra đợc sự nguy hiểm của HIV/AIDS và trách nhiệm của mọi ngời trong
việc phòng tránh nhiễm HIV/AIDS.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh có ý thức tuyên truyền, vận động mọi ngời cùng phịng tránh
nhiễm HIV.


<b>II. Chn bÞ: </b>


- Thầy: Hình vẽ trong SGK/35 - Các bộ phiếu hỏi - đáp có nội dung nh trang 34 SGK
(đủ cho mỗi nhóm 1 bộ).



- Trị: Su tầm các tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động, các thông tin v HIV/AIDS.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b>i “Phòng bệnh viêm gan A


- Trò chơi BÃo thỗi gọi 4 em tham gia


Hái hoa dân chủ. - 4 học sinh có số gọi lên chọn bông hoacó kèm câu hỏi trả lời.
- Nguyên nhân, cách lây truyền bƯnh


viªm gan A? Mét sè dÊu hiƯu cđa bƯnh
viªm gan A?


- Do vi-rút viêm gan A, bệnh lây qua
đ-ờng tiêu hóa. Một số dấu hiệu của bệnh
viêm gan A: sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên
phải, chán ¨n.


- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A? - Cần “ăn chín, uống sơi”, rửa sạch tay
tr-ớc khi ăn và sau khi đi đại tiện.


 GV nhận xét + đánh giá điểm
1’ <b>3. Giới thiệu bi mi: </b>


Phòng tránh HIV / AIDS
- Ghi bảng tùa bµi



30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


10’ <b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi “Ai nhanh - Ai


đúng” - Hot ng nhúm, lp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đ.thoại


- Giáo viên tiến hµnh chia líp thành 4


(hoặc 6) nhóm (chia nhóm theo thẻ hình). - Học sinh họp thành nhóm (Học sinh cóthẻ hình giống nhau họp thành 1 nhóm).
- Giáo viên phát mỗi nhóm 1 bộ phiếu có


nội dung nh SGK/34, một tờ giấy khổ to. - Đại diện nhóm nhận bộ phiếu và giấykhổ to.
- Giáo viên nêu yêu cầu: HÃy sắp xếp các


cõu hi và câu trả lời tơng ứng? Nhóm
nào xong trớc đợc trình bày sản phm


- Các nhóm tiến hành thi đua sắp xếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

b¶ng líp (2 nhãm nhanh nhÊt).


 Giáo viên nhận xét, tuyên d¬ng nhãm


nhanh, đúng và đẹp. Kết quả nh sau: 1 -c ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – e ; 5 - a
- Nh vậy, hãy cho thầy biết HIV là gì? - Hc sinh nờu


Ghi bảng:



HIV là tên loại vi-rút làm suy giảm khả
năng miễn dịch của cơ thể.


- AIDS là gì? - Học sinh nêu


 Giáo viên chốt: AIDS là hội chứng suy
giảm miễn dịch của cơ thể (đính bảng).
15’ *<b> Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu các đờng lõy


truyền và cách phòng tránh HIV / AIDS.


- Hot động nhóm, cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, hỏi đáp, trực
quan


- Thảo luận nhóm bàn, quan sát hình
1,2,3,4 trang 35 SGK và trả lời câu hỏi:
+Theo bạn, có những cách nào để không
bị lây nhiễm HIV qua đờng máu ? 


Giáo viên gọi đại diện 1 nhúm trỡnh by.


- Học sinh thảo luận nhóm bàn


Trình bày kết quả thảo luận (1 nhóm,
các nhóm khác bæ sung, nhËn xÐt).


 Giáo viên nhận xét + chốt - Học sinh nhắc lại


5’ <b>* Hoạt động 3: </b>Cng c - Hot ng lp


<b>Phơng pháp:</b> Động nÃo


- Giáo viên nêu câu hỏi nói tiếng Hết
học sinh trả lời bằng thẻ Đ - S.


- Học sinh giơ thẻ


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chun bị: “Thái độ đối với ngời nhiễm
HIV / AIDS.”


- NhËn xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: </b> Củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân - Củng cố về tính nhanh
giá trị của biểu thức.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh đọc, viết, so sánh số thập phân, tính nhanh giá trị của biểu thức.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh tính chính xác, trình bày khoa học, cẩn thn, yờu thớch mụn


hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ
- Trò: Vở nháp - SGK - Bảng con


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập


- Nêu cách so s¸nh sè thËp ph©n? VËn


dụng so sánh 102,3... 102,45 - 1 học sinh
- Vận dụng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.


12,53; 21,35; 42,83; 34,38 - 1 häc sinh


Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Líp nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>LuyÖn tËp chung


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


15’ <b>* Hoạt động 1: </b>Ôn tập đọc, viết, so sánh


số thập phân - Hoạt động cá nhân, nhóm



<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành, động
não


<b>Bài 1:</b> Nêu yêu cầu bài 1 - 1 học sinh nêu
- Tổ chức cho học sinh tự đặt câu hỏi để


häc sinh khác trả lời. - Hỏi và trả lời - Häc sinh sưa miƯng bµi 1


- Nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, bổ sung


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc
- Tổ chức cho học sinh hỏi và học sinh


kh¸c trả lời. - Hỏi và trả lời - Học sinh sửa bài bảng


- Nhn xột, ỏnh giỏ - Lớp nhận xét, bổ sung


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc
- Giáo viên cho học sinh thi đua ghép các


số vào giấy bìa đã chuẩn bị sẵn. - Học sinh làm theo nhóm - Học sinh dán bảng lớp
- Học sinh các nhóm nhận xét
- Nhóm nào làm nhanh lên dán ở bảng lớp.


 Giáo viên nhận xét, đánh giá


10’ <b>* Hoạt động 2: </b>Ôn tập chính nhanh - Hoạt động cá nhân, nhóm bàn


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, động não



<b>Bài 4 :</b> - 1 học sinh đọc đề
- Giáo viên cho học sinh thi ua lm theo


nhóm.


- Học sinh thảo luận làm theo nhãm
- Nhãm nµo có cách làm nhanh nhất sẽ


trình bày ở bảng.


- Cử đại diện làm


 Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, bổ sung
5’ <b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp


<b>Ph¬ng pháp:</b> Đàm thoại, trò chơi


- Nêu nội dung vừa ôn - Học sinh nêu


- Giáo viên cho bài toán ở bảng phụ, giải


thích luật chơi: Bác đa th - <sub>3</sub>51 <sub>17</sub>9




- Học sinh làm. Chọn đáp số đúng


 Nhận xét, tuyên dơng
1 <b>5. Tổng kết - dặn dß: </b>



- Ơn lại các quy tắc đã học


- Chuẩn bị: “Viết số đo độ dài dới dạng số
thập phõn


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về tõ nhiỊu nghÜa</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nắm những điểm khác biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm. Hiểu đợc các
nghĩa của từ nhiều nghĩa và mối quan hệ giữa các nghĩa của từ nhiều nghĩa.


<b>2. Kĩ năng: </b> Phân biệt nhanh từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. Đặt câu phân biệt các nghĩa của
một số từ nhiều nghĩa là tính từ.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức sử dụng từ đúng và hợp nghĩa.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Thầy: Bảng phụ ghi bài tập 2 - Bộ dụng cụ chia nhóm ngẫu nhiên
- Trò : Chuẩn bị câu hỏi để kiểm tra bài cũ (hỏi bạn)


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>



1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ:</b> “Mở rộng vốn từ: Thiên


nhiªn”


- Tổ chức cho học sinh tự đặt câu hỏi để
học sinh khỏc tr li.


- Hỏi và trả lời


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung


- Sưa bµi 4 - Sửa bài 4 lên bảng


- Chấm bài


- Nhn xét, đánh giá
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Luyện tập về từ nhiều nghĩa”
34’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1:</b> Nhận biết và phân biệt từ
nhiều nghĩa với từ đồng âm.


- Hoạt ng nhúm, lp


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, thực hành
- Tæ chøc cho häc sinh th¶o luËn theo



nhóm ngẫu nhiên (6 nhóm). - Tiến hành theo quy trình chia nhóm ngẫunhiên đã hình thnh.


* Yêu cầu: - Thảo luận (5 phút)


Trong các từ gạch chân dới đây, những từ
nào là từ đồng âm với nhau, từ nào là từ
nhiều nghĩa?


* Nhãm 1 vµ 4:


- Lúa ngồi đồng đã chín vàng.
- Tổ em có chín học sinh
- Nghĩ cho chín rồi hãy nói


- chín 2 và chín 1,3: từ đồng âm
- chín 1 và chín 3: từ nhiều nghĩa


 lúa chín: đã đến lúc ăn đợc


 nghĩ chín: nghĩ kĩ, đã có thể nói c.
* Nhúm 2 v 5:


- Bát chè này nhiều đ ờng nên ăn rất ngọt.
- Các chú công nhân đang chữa đ ờng dây
điện tho¹i.


- Ngồi đ ờng , mọi ngời đã đi lại nhộn
nhịp.


- đờng 1 và đờng 2,3: từ đồng âm


- đờng 2 và đờng 3: từ nhiều nghĩa.


 đờng 2: đờng dây liên lạc


 đờng 3: con đờng để mọi ngời đi lại.
* Nhúm 3 v 6:


- Những vạt nơng màu mËt
Lóa chÝn ngËp lßng thung.


- Chó T lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy
tre.


- Những ngời Giáy, ngời Dao
Đi tìm măng, hái nấm
Vạt áo chàm thấp thoáng
Nhuộm xanh cả nắng chiều.


- vt 2 v vạt 1,3: từ đồng âm
- vạt 1 và vạt 3: từ nhiều nghĩa


 vạt 1: mảnh đất trồng trt tri di trờn i
nỳi.


vạt 2: một mảnh áo


- Trình bày kết quả thảo luận
- Nhận xÐt, bæ sung


* Chèt:



- Nghĩa của từ đồng âm khác hẳn nhau. - Lặp lại nội dung giáo viên vừa chốt.
- Nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng


cã mèi quan hƯ víi nhau.


 Ghi b¶ng


8’ <b>* Hoạt động 2:</b> Xác định đúng nghĩa
gốc, nghĩa chuyển của 1 từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, thực hành


- Treo bng phụ ghi VD2: a,b,c - Quan sát, đọc
- u cầu học sinh thảo luận nhóm cặp và


tìm hiểu xem trong mỗi phần a) b) c) từ
“xuân” đợc dùng với nghĩa nào.


- Th¶o luËn và trình bày (lên bảng phụ
gạch 1 g¹ch díi nghÜa gèc, 2 g¹ch dới
nghĩa chuyển).


a) Mùa xuân là Tết trồng cây


Lm cho đất nớc càng ngày càng xuân.


- NghÜa gèc: chỉ một mùa của năm: mùa
xuân.



b) Sáu mơi tuổi vẫn còn xuân chán
So với ông Bành vẫn thiếu niên
Ăn khỏe, ngủ ngon, làm việc khỏe
Trần mà nh thế kém gì tiên.


- Nghĩa chuyển: xuân có nghĩa là tuổi,
năm.


c) ễng Ph l ngi lm th ni tiếng
đời nhà Đờng có câu rằng: “Nhân sinh
thất thập cổ lai hi”, nghĩa là: “Ngời thọ 70
xa nay hiếm”. Tơi nay đã ngồi 70 xn,
nhng tinh thần vẫn rất sáng suốt.


- Líp theo dâi, nhËn xÐt


9’ <b>* Hoạt động 3:</b> Phân biệt nghĩa mt s
tớnh t


- Hot ng cỏ nhõn


<b>Phơng pháp:</b> Thùc hµnh


- Yêu cầu học sinh đọc bài 3/96 - Đọc yêu cầu bài 3/96
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ trong 3 phút,


ghi ra nháp và đặt câu nối tiếp. - Đặt câu nối tiếp sau khi suy nghĩ 3 phút. - Lớp nhận xét và tiếp tục đặt câu.
5’ <b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, nhóm


<b>Phơng pháp: </b>Hỏi đáp, thảo luận nhóm,


thi đua.


- ThÕ nµo lµ tõ nhiÒu nghÜa? - Tõ cã 1 nghÜa gèc vµ 1 hay mét sè nghÜa
chun.


- Làm thế nào để phân biệt từ nhiều nghĩa


và từ đồng âm? - TĐÂ: nghĩa khác hồn tồn - TNN: nghĩa có s liờn h


- Tổ chức thi đua nhóm bàn - Thảo luận nhóm bàn, ghi từ ra giấy nháp.
- Yêu cầu tìm ví dụ về từ nhiều nghĩa. Đặt


câu. - Trình bày - Nhận xét, bổ sung


- Tỉng kÕt kÕt qu¶ th¶o ln
1’ <b>5. Tỉng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bÞ: “Më réng vèn tõ: Thiªn
nhiªn”


- NhËn xÐt tiÕt học




<b>Mỹ thuật</b>
(Giáo viên chuyên)




<b>lịch sử</b>



<b>Sô Viết Nghệ Tĩnh</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>Häc sinh biÕt:


- Xơ Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào CMVN 1930 - 1931.


- Nhân dân một số địa phơng ở Nghệ Tĩnh đã đấu tranh giành quyền làm chủ thôn xã,
xây dựng cuộc sng mi, vn minh, tin b.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kỹ năng thuật lại phong trào XVNT.


<b>3. Thỏi độ:</b> Giáo dục học sinh biết ơn những con ngời đi trớc.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Thầy: Hình ảnh phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh trong SGK/16
Bản đồ Nghệ An - Hà Tĩnh hoặc bản đồ Việt Nam


T liệu lịch sử bổ sung


- Trò : Xem trớc bài, tìm hiểu thêm lịch sử của phong trào XVNT.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CñA HäC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- GV đính một lẳng hoa, sau hoa cú 1



thăm mang nội dung câu hỏi sau: - Häc sinh chän hoa m×nh thÝch


 trả lời
câu hỏi.


a) ng CSVN c thnh lp nh th nào?
b) Đảng CSVN ra đời vào thời gian nào?
Do ai ch trỡ?


c) ý nghĩa lịch sử của sự kiện thành lập
Đảng CSVN?


1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Xô Viết Nghệ TÜnh”


Giáo viên ghi tựa bài bảng lớp
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


12’ <b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu cuộc biểu tình


ngày 12/9/1930 - Hoạt động cá nhân


<b>Phơng pháp: </b>Hỏi đáp, trực quan


- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc SGK
đoạn “Ngày 12-9-1930, ... hàng trăm
ng-ời bị thơng”


- Học sinh đọc SGK + chú ý nhớ các số


liệu ngày tháng xảy ra cuộc biểu tình
(khoảng 3 - 4 em)


- Giáo viên tổ chức thi ®ua “Ai mà tài
thế?


HÃy trình này lại cuộc biểu tình ngày
12-9-1930 ở Nghệ An


- Hc sinh trình bày theo trí nhớ (3-4 em)
- HS nào trình bày tốt đợc thởng (Học sinh
cần nhấn mạnh: 12/9 là ngy k nim Xụ
Vit Ngh Tnh)


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng


Giỏo viờn cht + giới thiệu hình ảnh
phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh: Ngày
12/9/1930, hàng vạn nông dân huyện Hng
Yên (Nghệ An) kéo về thị xã Vinh, vừa đi
vừa hô to khẩu hiệu chống đế quốc...Thực
dân Pháp cho binh lính đàn áp nhng
không ngăn đợc nên đã cho máy bay ném
bom vào đoàn ngời, làm hàng trăm ngời
bị thơng, 200 ngời chết. Từ đó, ngày 12/9
là ngày kỉ niệm Xơ Viết Nghệ Tĩnh.


 Ghi b¶ng: ngµy 12/9 lµ ngµy kØ niƯm


Xơ Viết Nghệ Tĩnh. - Học sinh đọc lại (2 - 3 em)



- Giáo viên nhắc lại những sự kiện tiếp
theo trong năm 1930: Suốt tháng 9 và
tháng 10/1930 nông dân tiếp tục nổi dậy
đánh phá các huyện lị, đồn điền, nàh ga,
công sở... Những kẻ đứng đầu các thôn xã
bỏ trốn hoặc đầu hàng. Nhân dân cử ngời
ra lãnh đạo. Lần đầu tiên, nhân dân có
chính quyn ca mỡnh.


Giáo viên chốt ý:


T khi nhân dân ta có chính quyền, có
ngời lãnh đạo thì đời sống trong các thơn
xã nh thế nào, các em bớc sang hoạt động
2.


15’ <b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu những chuyển
biến mới trong các thụn xó


- Hot ng nhúm, lp


<b>Phơng pháp:</b> T.luận, giảng giải


- Giáo viên tiÕn hµnh chia líp thành 4


nhóm (hoặc 6 nhóm) - HS häp thµnh 4 nhãm


- Giáo viên đính sẵn nội dung thảo luận
dới các tên nhóm: Hng Nguyên, Nghệ


An, Hà Tĩnh, Vinh.


- 4 nhãm trëng lªn nhËn câu hỏi và chọn
tên nhóm + nhận phiếu học tập


- Câu hỏi thảo luận


a) Trong thi kỡ 1930 - 1931, ở các thôn
xã của Nghệ Tĩnh đã diễn ra điều gì mới?
b) Sau khi nắm chính quyền, đời sống
tinh thần của nhân dân diễn ra nh thế
nào?


c) Bọn phong kiến và đế quốc có thái độ
nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Viết Nghệ Tĩnh?


Giáo viên phát lệnh thảo luận - Các nhóm thảo luận nhóm trởng trình
bày kết quả lên bảng lớp.


Giáo viên nhận xét từng nhãm  C¸c nhãm bỉ sung, nhËn xÐt
Dù kiÕn:


a) Không hề xảy ra lu manh, trộm cắp. Bãi
bỏ ma chay, đình đám, phong tục lạc hậu,
rợu chè, cờ bạc... Đời sống tng bừng, phấn
khởi.


b) Đời sống tinh thần của nhân dân có


nhiều thay đổi: tối nào đình làng cũng vui
nh hội, bà con nô nức đi họp, nghe nói
chuyện, giải thích chính sách hoặc bàn
công việc chung.


 Giáo viên nhận xét  trình bày thêm:
Bọn đế quốc, phong kiến hoảng sợ, đàn
áp phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh hết sức
dã man. Chúng điều thêm lính về đóng
đồn bốt, triệt hạ làng xóm. Hàng ngàn
Đảng viên cộng sản và chiến sĩ yêu nớc bị
tù đày hoặc bị giết.


c) Bọn đế quốc, phong kiến dùng mọi thủ
đoạn dã man để đàn áp.


d) Đến giữa năm 1931, phong trào bị dập
tắt.


Giáo viên nhận xét + chốt - Học sinh đọc lại
3’ <b>* Hoạt động 3: </b>ý nghĩa của phong trào


Xô viết Nghệ - Tĩnh - Hoạt động cá nhõn


<b>Phơng pháp:</b> Động nÃo


+Phong trào Xô viÕt NghÖ- TÜnh cã ý


nghĩa gì ? - Học sinh trình bày :+Chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả năng
cách mng ca nhõn dõn lao ng



+Cổ vũ tinh thần yêu níc cđa nh©n d©n ta


1’ <b>5. Tỉng kÕt - dặn dò: </b>


- Học bài


- Chun b: H Ni vùng đứng lên
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Kỹ thuật</b>


<b>Nấu cơm</b>


(Tiếp)
I. MụC TIÊU :


HS cần phải :
- Biết cánh nấu cơm.


- Cú ý thcvn dng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
II. CHUN B :


-Gạo tẻ.


-Nồi cơm thờng, nồi cơm điện.
- Bếp dầu hoặc bếp ga du lịch.


- Dng c ong gạo (long sữa bò, bát ăn cơm, ống nhựa, ….).
- Rá, chậu để vo gạo.



- Đũa dùng để nấu cơm.
- Xụ cha nc sch.
- Phiu hc tp.


III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU


ND-TL HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS


1.Kiểm tra bài
củ : ( 5)
2.Bài mới
GTB1-2'
HĐ1 :
5-6'


HĐ2 : 20-23'


H3 : Nhn
xột, ỏnh giỏ.
5-7'


3.Dặn dò.
1-2'


* Kiểm tra việc chuẩn bị đò dùng cho
tiết thực hnh.


-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xét chung.



* HS để các vật dụng lên
bảng.


-Nhãm trëngkiĨm tra b¸o cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2007</b></i>


<b>To¸n</b>


<b>Viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Giúp học sinh ôn: Bảng đơn vị đo độ dài. Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và
quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thông dụng. Luyện tập viết số đo độ dài dới dạng số thập phân
theo các đơn vị đo khác nhau.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn cho học sinh đổi đơn vị đo độ dài dới dạng số thập phân nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng cách đổi đơn vị đo độ dài vào
thực tế cuộc sống.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Thầy: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo làm. Bảng phụ, phấn màu, tình
huống giải đáp.


- Trị: Bảng con, vở nháp kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài. SGK, vở bài tập.


III. Các hoạt động:




<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>Luyn tp chung


- Nêu cách so s¸nh 2 sè thËp ph©n có


phần nguyên bằng nhau? - Học sinh nêu


- Nêu tên các đơn vị đo độ dài từ lớn đến
bé?


- Nêu tên các đơn vị đo độ dài t bộ n
ln?


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng - Líp nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“Viết các số đo độ dài dới dạng số thập
phân”


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


9’ <b>* Hoạt động 1:</b>


1/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài: - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, quan sát, động
não, thực hành



- Tiết học hơm nay, việc đầu tiên thầy và
trị chúng ta cùng nhau hệ thống lại bảng
đơn vị đo độ dài.


- Giáo viên hỏi - học sinh trả lời - học
sinh thực hành điền vào vở nháp đã chuẩn
bị sẵn ở nhà; giáo viên ghi bảng:


- Nêu lại các đơn vị đo độ dài bé hơn m. dm ; cm ; mm
- Kể tên các đơn vị đo độ dài lớn hơn m. km ; hm ; dam
2/ Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ


dµi liỊn kỊ:


- Giáo viên đặt câu hỏi, học sinh trả lời,
thầy hệ thống:


1 km b»ng bao nhiªu hm 1 km = 10 hm


1 hm b»ng 1 phÇn mÊy cđa km


1 hm =
10


1


km hay = 0,1 km


1 hm b»ng bao nhiªu dam 1 hm = 10 dam



1 dam b»ng bao nhiªu m 1 dam = 10 m


1 dam b»ng bao nhiªu hm


1 dam =
10


1


hm hay = 0,1 hm
- Tơng tự các đơn v cũn li


3/ Giáo viên cho häc sinh nªu quan hÖ


giữa 1 số đơn vị đo độ dài thông dụng: - Mỗi đơn vị đo độ dài bằng <sub>10</sub>1 (bằng
0,1) đơn vị lin trc nú.


- Giáo viên đem bảng phụ ghi s½n:


1 km = m


1 m = cm


1 m = mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

1 cm = m = m


1 mm = m = m



- Häc sinh hái - Học sinh trả lời


- Giáo viên ghi kết quả


- Giáo viên giới thiệu bài dựa vào kết quả:
từ 1m = 0,001km


1mm = 0,001m


Ghi bảng: Viết các số đo độ dài dới dạng
số thập phân.


- Giáo viên cho học sinh làm vở bài tập số


1 hoặc bảng con. - Học sinh làm vở hoặc bảng con.


- Học sinh sửa bài miệng nếu làm vở.


Giáo viên nhận xét


10 <b>* Hot động 2:</b> HDHS đổi đơn vị đo độ
dài dựa vào bảng đơn vị đo


- Hoạt động nhóm đơi


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, động não, quan
sát, hỏi đáp


- Gi¸o viên đa ra 4 hoặc 5 bài VD - Học sinh th¶o luËn



6m 4 dm = km - Học sinh nêu cách làm


6 m 4 dm = 6 4 m = 6 , 4 m
10


8 dm 3 cm = dm


8 m 23 cm = m
8 m 4 cm = m


- Học sinh trình bày theo hiểu biết của các
em.


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết dới dạng
số thập phân.


- Hc sinh tho luận tìm cách giải đổi ra
vở nháp.


* Học sinh thảo luận tìm đợc kết quả và
nêu ý kin:


- Thời gian 5
* Tình huống xảy ra


- Giáo viên chỉ ghi kết quả đúng


1/ Häc sinh ®a vỊ ph©n sè thËp ph©n


chuyển thành số thập phân



2/ Hc sinh ch a về phân số thập phân.
3/ 4m 7dm: học sinh đổi 4m = 40dm cộng
với 7dm = 47dm rồi đa về phân số thập
phân  đổi về số thập phân.


* Sau cùng giáo viên đồng ý với cách làm
đúng và giới thiệu cách đổi nhờ bảng đơn
vị đo.


* Để đổi các số đo độ dài thành số thập
phân nhanh, chính xác các bạn làm theo
các bớc sau:


B


ớc 1: Điền từng hàng đơn vị đo vào bảng
(mỗi hàng 1 chữ số).


B


ớc 2: Đặt dấu phẩy hoặc dời dấu phẩy
sau đơn vị đề bài hỏi.


10’ <b>* Hoạt động 3:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, động não, quan
sát


* Lu ý: Hàng đơn vị đo bị khuyết thêm 1


chữ số 0.


<b>Bµi 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Hc sinh lm v


- Giáo viên nhận xét, sửa bài - Học sinh thi đua giải nhanh hái hoa điểm
10.


- Giỏo viờn chn 10 bn lm nhanh s c


tặng 1 bạn 1 bông hoa điểm 10. - Chọn các bạn gi¶i nhanh sưa b¶ng lớp(mỗi bạn 1 bài).


<b>Bài 3: </b>


- Giỏo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở
- Giáo viên tổ chức cho HS sa bi bng


hình thức bốc thăm trúng thởng. - Học sinh sửa bài
- Giáo viên chuẩn bị sẵn số hiệu của từng


học sinh trong lớp.


- Học sinh nhận xét
- Giáo viên bốc ngẫu nhiên tróng sè thø


tự em nào em đó lên sửa.



4’ <b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm


<b>Phơng pháp:</b> T. hành, động não Đại diện 4 nhóm: mỗi nhóm 4 bạn
- HS nhắc lại kiến thức vừa học.


- Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề? 346m = 7m 8cm = hm m


8m 7cm 4mm = cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Nêu phơng pháp đổi.
- Thi đua: Bài tập
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhắc học sinh ôn lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học




<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: </b>- Củng cố kiến thức về mở đoạn, đoạn kết bài trong bài văn tả cảnh (qua các đoạn tả
con đờng).


<b>2. Kĩ năng: </b> - Luyện tập xây dựng đoạn Mở bài (gián tiếp) đoạn kết bài



<b> </b>(mởrộng) cho bài tả cảnh thiên nhiên ờ địa phơng.<b> </b>


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng yêu mến cảnh vật xung quanh và


<b> </b>say mê sáng tạo.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bài soạn
+ HS: SGK, vở.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
4
1
33
14


14


<b>1. Khi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- 2, 3 học sinh đọc đoạn văn.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b> Hớng dẫn học sinh
củng cố kiến thức về mở đoạn, đoạn kết
bài trong bài văn tả cảnh (qua các đoạn t
con ng).


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, phân tích.
<b>* Bài 1:</b>


- Giáo viên nhận định.


<b> * Bµi 2:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu những điểm
giống và khác.


- Giáo viên chốt lại.


<b>Hot động 2: </b> Hớng dẫn học sinh
luyện tập xây dựng đoạn Mở bài (gián
tiếp) đoạn kết bài (mở rộng) cho bài tả
cảnh thiên nhiên a phng.


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành.


<b> * Bài 3:</b>


- H¸t



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh lần lợt đọc nối tiếp yêu cầu bài
tập – Cả lớp đọc thầm.


- 1 học sinh đọc đoạn Mở bài a: 1 học
sinh đọc đoạn Mở bài b.


+ a – Më bµi trùc tiếp.
+ b Mở bài gián tiếp.
- Học sinh nhận xÐt:


+ Cách a: Giới thiệu ngay con đờng sẽ
tả.


+ Cách b: Nêu kỷ niệm đối với quê
h-ơng, sau đó giới thiệu con đờng thân thiết.
- Học sinh đọc yêu cầu – Nối tiếp đọc.
- Học sinh so sánh nét khác và giống của
2 đoạn kết bài.


- Häc sinh th¶o ln nhãm.


- Dự kiến: Đều nói đến tình cảm yêu quý,
gắn bó thân thiết đối với con đờng.


- Khẳng định con đờng là tình bạn.


- Nêu tình cảm đối với con đờng – Ca


ngợi công ơn của các cô chú công nhân vệ
sinh hành động thiết thực.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

5’
1’


- Gợi ý cho học sinh Mở bài theo kiểu
gián tiếp và kết bài theo kiểu mở rộng .
- Từ nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng
giới thiệu cảnh đẹp địa phơng.


- Từ một đặc điểm đặc sắc nhất để giới
thiệu cảnh đẹp sẽ tả.


- Tõ c¶m xóc vỊ kØ niƯm giíi thiƯu cảnh
sẽ tả Kết bài theo dạng mở rộng.


- i li ý của mở bài để đi nêu cảm xúc,
ý nghĩ riờng.


<b>Hot ng 3: </b>Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Tổng hợp.


- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Giới thiệu HS nhiều đoạn văn giúp HS
nhận biết: Mở bài gián tiếp - Kết bài mở
rộng.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Viết bài vào vở.


- Chuẩn bị: “LuyÖn tËp thuyÕt tr×nh,
tranh luËn”.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Häc sinh lµm bµi.


- Học sinh lần lợt đọc đoạn Mở bi, kt
bi.


- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng lp.</b>


+ Cách mở bài gián tiếp.
+ kết bài mở rộng.
- Học sinh nhận xét.




<b>a lý</b>


<b>Dân số nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kin thức: + </b>Nắm đặc điểm số dân và tăng dân số của Việt Nam.


+ Hiểu: nớc ta có dân số đơng, gia tăng dân số nhanh và nắm hậu quả do dân số tăng
nhanh.


<b>2. Kĩ năng: </b> + Sử dụng lợc đồ, bảng số liệu để nhận biết đặc điểm số dân v s tng dõn s ca
nc ta.


+ Nêu những hiệu quả do dân số tăng nhanh.


<b>3. Thỏi : </b> ý thức về sự cần thiết của việc sinh ít con trong 1 gia đình.


<b>II. Chn bÞ: </b>


+ GV: Bảng số liệu về dân số các nớc ĐNá năm 2004.
Biểu đồ tăng dõn s.


+ HS: Su tầm tranh ảnh về hậu quả của tăng dân số nhanh.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
3
1
30


8



8


<b>1. Khi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Ôn tập”.
- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Tiết địa lí hơm nay
sẽ giúp các em tìm hiểu về dân số nớc ta”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Dân số


<b>Phơng pháp:</b> Quan sát, Đàm thoại.


+ Tổ chức cho học sinh quan sát bảng số
liệu dân số các nớc Đông Nam á năm 2004và
trả lời:


- Năm 2004, níc ta có số dân là bao
nhiªu?


- Số dân của nớc ta đứng hàng thứ mấy
trong các nớc ĐNá?


 Kết luận: Nớc ta có diện tích trung
bình nhng lại thuộc hàng đông dân trên
thế giới.


 <b>Hoạt động 2: </b>Gia tăng dân số



<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm đơi, quan
sát, bỳt m.


- Cho biết số dân trong từng năm của níc


+ H¸t


+ Nêu những đặc điểm tự nhiên VN.
+ Nhận xét, bổ sung.


+ Nghe.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


+ Häc sinh, trả lời và bổ sung.
- 78,7 triệu ngời.


- Thứ ba.


+ Nghe và lặp lại.


<b>Hot ng nhúm ụi, lp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

8


6


1



ta.


- Nêu nhận xét về sự gia tăng dân số ở
n-ớc ta?


Dân số nớc ta tăng nhanh, bình quân
mỗi năm tăng thêm hơn một triệu ngời .


 <b>Hoạt động 3: </b>ảnh hởng của sự gia
tăng dân số nhanh.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, đàm
thoại.


- D©n sè tăng nhanh gây hậu quả nh thế
nào?


Trong nhng năm gần đây, tốc độ tăng
dân số ở nớc ta đã giảm nhờ thực hiện tốt
cơng tác kế hoạch hóa gia đình.


 <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố.


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua, thảo luận nhóm.
+ Yêu cầu học sinh sáng tác những câu
khẩu hiệu hoặc tranh vẽ tuyên truyền, cổ
động KHHGĐ.


+ Nhn xột, ỏnh giỏ.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Các dân tộc, sự phân bố dân
c.


- Nhận xÐt tiÕt häc.


lêi.


- 1979 : 52,7 triÖu ngêi
- 1989 : 64, 4 triÖu ngêi.
- 1999 : 76, 3 triÖu ngời.


- Tăng nhanh bình quân mỗi năm tăng
trên 1 triÖu ngêi.


+ Liên hệ dân số địa phơng: TPHCM.


<b>Hoạt ng nhúm, lp.</b>


Thiếu ăn
Thiếu mặc
Thiếu chỗ ở


Thiếu sự chăm sóc søc kháe
ThiÕu sù häc hµnh…


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


+ Häc sinh thảo luận và tham gia.


+ Lớp nhận xét.




<b>âm nhạc</b>
(Giáo viên chuyên)




<b>Sinh hoạt</b>


<b>Sinh hoạt tập thể</b>


</div>

<!--links-->

×