Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trường thcs ngũ lạc trường thcs ngũ lạc tổ văn sử địa gdcd kiểm tra hk i năm học 2009 2010 đề thi học kỳ i năm 2009 2010 môn địa lí khối 9 thời gian 45 phút không kể phát đề i trắc nghiệm khách qu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Ngũ Lạc
Tổ: Văn-Sử-Địa-GDCD


KIỂM TRA HK I


NĂM HỌC: 2009- 2010
<b> ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2009-2010</b>


MÔN : ĐỊA LÍ - KHỐI : 9


Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề )
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 đ ).


<b>Câu 1: (1 đ ) khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng nhất.</b>
1. Hiện nay, ở nước ta .


a. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng nhanh.
b. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng nhanh.
c. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm.
d. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.
2. Vùng mỏ than tập trung lớn nhất ở nước ta thuộc tỉnh.
a. Lạng sơn c. Cao Bằng


b. Quảng Ninh d. Bắc Cạn.
3. Các tỉnh Tây bắc bộ gồm có:


a. Hà giang, Cao Bằng, Lào Cai,Lạng Sơn.


b. Bắc cạn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên.
c. Lai Châu, Sơn La, Hồ Bình, Điện Biên.



d. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.


4. ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
a. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện.


b. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
c. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm.


d. Trồng rừng, chăn nuôi gia súclớn.


<b>Câu 2</b>

: (1 ) S p x p các ý c t (A) v i c t ( B ) sao cho úng :

đ

ế

ở ộ

ớ ộ

đ



<b>A . Vùng</b> <b>B . Thế mạnh kinh tế</b> <b>ý nối</b>


1.vùng Trung du và


miền núi Bắc Bộ a . nghề trồng rừng , chăn nuôi gia súc lớn 1...
2. Vùng đồng bằng


sông Hồng


b. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm 2...
3. Vùng Bắc Trung


Bộ tiêu, phát triển thuỷ điện, lâm nghiệpc. Trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, hồ 3...
4. Vùng Tây


Nguyên thuỷ hải sảnd. sản xuất lúa, gạo, nuôi trồng và đánh bắt 4...
e. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện



<b>Câu 3: (1 đ ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:</b>


Nước ta có mật độ dân số (1)...Dân cư phân bố (2)...Dân cư tập trung


(3)...tại các đồng bằng, ven biển và các đô thị . Miền núi dân cư (4)...
...Các đơ thị của nước ta phần lớn có quy mơ vừa và nhỏ .


II. Tự luận khách quan: ( 7 đ )


<b>Câu 4 : (4 đ ) Dựa vào bảng số liệu sau đây : </b>


Tốc độ tăng trưởng dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở
đồng bằng sông Hồng ( năm 1995 = 100%)




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Đơn vị : % )


m


Tiêu chí


1995 1998 2000 2002


Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2


Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1


Bình quân lương thực theo



đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2


a . vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu ngường ở đồng bằng sông Hồng .


b . Nhận xét và giải thích sự thay đổi của dân số , sản lượng lương thực và bình qn theo
đầu người ở đồng bằng sơng Hồng trong thời kì trên .


<b>Câu 5: (3 đ ) Vì sao ở Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất Cà phê lớn nhất ở nước ta ?</b>
<b> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>


Câu Đáp án Biểu điểm


1


1: b
2: b
3: c
4: c


0.25
0.25
0.25
0.25


2


1 – e
2 – b


3 – a
4 - c


0.25
0.25
0.25
0.25
3
1 Cao
2 không đều


3 Đông đúc
4 Thưa thớt


0.25
0.25
0.25
0.25


4


* Vẽ biểu đồ:


- Vẽ đúng đủ 3 đường , đẹp ,chính xác , dùng kí hiệu hoặc màu để phân
biệt các đường .


- Ghi đây đủ , tên biểu đồ , ghi chú giải , đơn vị các trục .
* Nhận xét:


- Dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người


đều tăng nhưng tốc độ tăng không giống nhau. Sản lượng và bình quân
lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn dân số.


* Giải thích :


- Sản lượng lương thực tăng nhanh nhất do đẩy mạnh thâm canh tăng vụ
( vụ đông ) áp dụng khoa học kỹ thuật .


- Dân số tăng chậm do thực hiện tốt cơng tác kế hoạch hố gia đình


- Sản lượng lương thực tăng nhanh , dân số cũng tăng nên bình quân
lương thực đầu người tăng nhưng không bằng sản lượng lương thực .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5


- Địa hình cao ngun , đất ba zan thích hợp với việc trồng cà phê ( chiếm
khoảng 66% diện tích đất ba zan cả nước ) .


- Khí hậu cận xích đạo , khi hậu cao nguyên thich hợp với trồng cây công
nghiệp .


-Thị trường trong nước và quốc tế ngày càng mở rộng , công nghiệp chế
biến nơng sản phát triển .


- Chính phủ có nhiều chính sách phát triển cây cơng nghiệp ở khu vực Tây
Nguyên


1
1
0.5



0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



</div>

<!--links-->

×