Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tröôøng thcs buøi thò xuaân kieåm tra 45 phuùt phoøng giaùo duïc ñaøo taïo qui nhôn kieåm tra laïi hoïc kì ii – moân sinh hoïc 8 tröôøng thcb buøi thò xuaân naêm hoïc 2007 2008 thôøi gian 45phuùt hoï

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng Giáo Dục Đào Tạo Qui Nhơn. Kiểm tra lại học kì II – Môn Sinh học 8</b>
Trường THCB Bùi thị Xuân. Năm học: 2007- 2008


Thời gian: 45phút.


Họ và tên:……… Lớp……… Số báo danh………


Chữ kí của giám thị……… Mã phách
………


Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo Mã phách


<b>I/ Trắc nghiệm:4 điểm </b>


Câu 1: Khoanh trịn câu trả lời đúng: (1điểm)


1. Bài tiết có vai trị gì đối với cơ thể sống?
a. Làm ổn định môi trường trong


b . Tạo điều kiện cho trao đổi chất diễn ra bình thường
c . Các sản phẩm thừa , độc được thải ra ngoài


d . Tất cả đều đúng


2. Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ:


a. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được thành lập.
b. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện.


c. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện, và có điều kiện đã được thành lập.
d. Khơng ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện.



3. Vai trò của Hoocmon là gì?


a. Duy trì tính ổn định của môi trường trong


b. Tạo điều kiện cho hệ thần kinh điều khiể mọi hoạt động của cơ thể
c. Điều hoà các quá trình sinh lí


d. Cả a,b và c
e. Cả a và c


4. Giấc ngủ có ý nghĩa quan trọng đối với sức khoẻ là:


a. Giấc ngủ là một quá trình ức chế để bảo vệ và phục hồi khả năng hoạt động của
hệ thần kinh


b. Giấc ngủ làm giảm mọi hoạt động cơ thể,tiết kiệm được năng lượng


c. Giấc ngủ giúp hệ thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể hiệu quả hơn.
d. Cả a và b




Câu 2 : Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi hệ thần kinh. (1điểm)


<b>Các hệ thần kinh</b> <b>Trả lời</b> <b>Chức năng</b>


1. hệ thần kinh vận động


2. Hệ thần kinh sinh dưỡng



1+………
2+………


a) Điều hoà hoạt động của các cơ quan
sinh dưỡng và sinh sản( hoạt động có ý
thức)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
Câu 3 Điền các từ hoặc cụm từ thích hợ vào chổ trống. ( 1điểm)


Cơ quan phân tích thị giác gồm:……… trong cầu mắt,……… và
……… ở………


<b>II/ Tự luận : (7đ)</b>


Câu 1: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? ( 1,5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án Kiểm tra lại học kì II
Năm học 2007- 2008


Môn : sinh học 8
<b>I/ Trắc nghiệm:4 điểm </b>


Câu 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng: (1điểm)
1d, 2a ,3e, 4d


Mỗi ý đúng 0,25 điểm 0,25 x 4 = 1 điểm
Câu 2: 1b, 2a



Mỗi ý đúng 0,5 điểm 0,5 x 2 = 1 điểm
Câu 3: Màng lưới, dây thần kinh thị giác, vùng chẩm, vỏ đại não


Mỗi ý đúng 0,25 điểm 0,25 x 4 = 1 điểm
<b>II/ Tự luận : (6đ)</b>


Câu 1: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểulà lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã, các chất
độc, các chất thừa ra khỏi cơ thể.


Câu 2: Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết.(3,5đ)


Các tuyến Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết


Giống nhau Các tuyến đều tạo ra sản phẩm tiết tham gia điều hoà các quá trình sinh lí
của cơ thể( trao đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế
bào…)


Khác nhau Sản phẩm của tuyến nội tiết ngấm
thẳng vào máu, chất tiết ít, có khối
lượng nhỏ nhưng hoạt tính sinh học rất
cao


Sản phẩm của tuyến ngoại tiết
tập trung vào ống dẫn để đỗ ra
ngoài, chất tiết nhiều, khối lượng
lớn hơn nhưng hoạt tính sinh học
thấp.


Câu 3:



- Cấu tạo của nơron gồm:
+ 1 thân chứa nhân
+ nhiều sợi nhánh


+ 1 sợi trục có: bao mielin bao bọc, eo răngviê, tận cùng có các xináp
- Chức năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2:3đ. mỗi ý đúng 0,25đ


Tính chất của PXKĐK Tính chất của PXCĐK


1. Trả lời các kích thích tương ứng
2. Bẩm sinh


3. Bền vững


4. Có tính chất di truyền mang tính chất
chủng loại


5. Số lượng hạn chế
6.Cung phản xạ đơn giản


7.Trung ương nằm ở trụ não,tuỷ sống.


1.trả lời các kích thích bất kì hay kích thích
có điều kiện


2.Được hình thành tronmg đời sống
3.Dễ mất khi khơng củng cố



4.Có tính chất cá thể khơng di truyền
5.Số lượng khơng hạn định


6.Hình thành đường liên hệ tạm thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×