Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de khao sat dau nam mon toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trường T H C S Bình Khương</b>
<b>Họ và tên: ………</b>


<b>Lớp: 8/ ...</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM</b>
<b>MƠN:TỐN 8 - N m h c 2009- 2010ă</b> <b>ọ</b>


<b>I M</b>


<b>Đ Ể</b> <b>Lời phê</b>


<b>I</b>



<b> / PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3điểm ) - Thời gian làm bài 20 phút</b>


<i><b> * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 8 )</b></i>
Câu 1: Nhóm đơn thức nào dưới đây là nhóm đơn thức đồng dạng :


A. 6; 1<sub>4</sub>3 ; -6x; <i>x</i>


4
3


1 . B. 8x3y2z ; -2x2y3z ; -0,4x3y2z
C.-0,5x2<sub>; 3x</sub>2<sub> ; D. 2x</sub>2<sub>y: 3xy</sub>2<sub> .</sub>


Câu 2: Giá trị của biểu thức : M = - 3x2<sub>y tại x =-1; y = 1 là: </sub>


A. 3; B. -3 ; C. 18 ; D. -18 .
Câu 3: Kết quả phép tính <sub>18</sub>8 15<sub>27</sub> laø:



A. <sub>9</sub>1 ; B.1 ; C.
45
23


; D.- 1.
Câu 4: Kết quả của phép tính )


3
2
3
1


(  3 là:


A. -1 ; B.  <sub>27</sub>1 ; C. 1 ; D.
27


1
.
Câu 5:Bậc của đa thức M = x5<sub> + 7x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + y</sub>4<sub> – 4x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> – 1 là:</sub>


A . 4 ; B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 6: Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của tam giác vuông:


A.3 cm; 9cm; 14cm; B. 2cm; 3cm ; 5cm C.6cm; 8cm; 10cm.
Caâu 7; Kết quả của phép tính (-3 )6<sub>.3 là :</sub>


A. (-3)6<sub>; B. (- 9)</sub>6<sub> ; C. (3)</sub>7 <sub> D. 9</sub>7
Câu 8: Tam giác MNP có MK là đường phân giác. Số đo của góc x là :



A. 1000<sub> B. 30</sub>0 <sub> </sub>
C. 550 <sub> D.120</sub>0




<b> </b>


Câu 9 : Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ... trong các phát biểu sau để
được kết luận đúng.


* Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì.
a) Hai góc so le trong...


b) Hai góc ... bù nhau


Câu 10: Ghép mỗi dịng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải nđể được khẳng định
đúng.


a) Đa thức x2<sub> +1 1.Khơng có nghiệm a + …</sub>
b) Đa thức x2<sub> – 1 2.Có 1 nghiệm. b + … </sub>
3.Có 2 nghiệm


P
M


N


K
x



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM –MƠN TỐN 8</b>
<b>NĂM HỌC : 2009 -2010</b>


Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian chép đề )
<b>Bài 2: Cho hai đa thức :</b>


f(x) = 9 – x3<sub> + 4x – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub>– 6</sub>


g(x) = 3 + x3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 2x</sub>3<sub> + 7x – 6x</sub>3<sub> – 3x.</sub>
a) Thu gọn hai đa thức f(x) và g(x ) .
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x) biết :
h(x) = f(x) – g(x)


<b>Bài 3: Cho góc nhọn xOy trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho</b>
OA = OB tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I.


a) Chứng minh OI  AB.


b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy. C làgiao điểm của AD với OI chứng minh :
BC  Ox.


c) Giả sử xOy = 600<sub> ; OA = OB = 6cm. Tính độ dài của đoạn thẳng OC.</sub>



<b> </b>


<b> KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM –MƠN TỐN 8</b>
<b>NĂM HỌC : 2009 -2010</b>



Thời gian làm bài 70 phút ( không kể thời gian chép đề )
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )</b>


<b>Bài 1: Cho hai đa thức :</b>


f(x) = 9 – x3<sub> + 4x – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub>– 6</sub>


g(x) = 3 + x3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 2x</sub>3<sub> + 7x – 6x</sub>3<sub> – 3x.</sub>
a) Thu gọn hai đa thức f(x) và g(x ) .
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x) biết :
h(x) = f(x) – g(x)


<b>Bài 2: Cho góc nhọn xOy trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho</b>
OA = OB tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I.


a) Chứng minh OI  AB.


b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy. C làgiao điểm của AD với OI chứng minh :
BC  Ox.


c) Giả sử xOy = 600<sub> ; OA = OB = 6cm. Tính độ dài của đoạn thẳng OC.</sub>



<b> </b>



PHÒNG G D Đ T BÌNH SÔN



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>MA TRẬN THIIẾT KẾ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 8</b>
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>




Mức độ nhận
biết
Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TỔNG


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Đơn thức đồng dạng,các
phép tính về đơn thức,cộng
trừ các đơn thức.Nghiệm
của đa thức


<b>1</b>
<i>0,25</i>
<b>1</b>
<i>1,5</i>
<b>1</b>
<i>0,2</i>
<i>5</i>
<b>1</b>


<i>1,5</i>
<b>2</b>
<i> 0,5</i>
<b>1</b>

<i>1</i>
<b>7</b>
<i>5</i>


Các phép toán trong Q <b><sub>1</sub></b>


<i>0,25</i>
<b>1</b>
<i>0,2</i>
<i>5</i>
<b>2</b>
<i> 0,5</i>
<b>4</b>
<i>1</i>


Đường phân giác ,chứng
minh vng góc.Tam giác
vng. Định lý pitago


<b>1</b>
Hình vẽ
<i>0,5</i>
<i>1</i>
<b>1</b>


<i>0,25</i>
<b>1</b>
<i>1</i>
<b>1</b>
<i>0,25</i>
<b>1</b>
<b> </b>
<i>0,5</i>
<b>5</b>
<i> 3,5</i>


Góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng
song song
<b>2</b>
<b> </b>
<i>0,5</i>
<b>2</b>
<b> 0,5</b>
<b>TỔNG</b> <b>4</b>
<b> 1</b>
<b>2</b>
<b> 3</b>
<b>3</b>
<b> 0,7</b>
<i>5</i>
<b>2</b>
<b> 2,5</b>
<b>5</b>
<b> 1,25</b>


<b>2</b>
<i> 1,</i>
<i>5</i>
<b>18</b>
<b> </b>
<i><b>10</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHÒNG G D Đ T BÌNH SƠN


<b> TRƯỜNG T H C S BÌNH KHƯƠNG</b><i><b> </b></i><b> </b>


HƯỚNG DẨN CHẤM KHẢO SÁT MƠN TỐN 8 NĂM HỌC 2009 -2010
A ./ Phần lý thuyết:(<i> 3điểm</i> ):




Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C B D D C C C C


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Câu 9: a./ Bằng nhau 0,25 điểm .


b./ Trong cùng phía 0,25 điểm .
Câu 10: a + 1 0,25 điểm


b + 3 0,25 điểm
B./ Phần từ luận (<i> 7điểm</i> ):
Bài 1: (4điểm)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×